SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 43
Downloaden Sie, um offline zu lesen
17
CHƯƠNG II: PHƯƠNG PHÁP NHẢY MẪU
Trong sản xuất công nghiệp, đối với mỗi mã hàng chúng ta không chỉ sản
xuất một cỡ mà phải sản xuất nhiều cỡ vóc khác nhau. Các cỡ vóc do khách hàng
yêu cầu hoặc do chúng ta tiến hành nghiên cứu nhân trắc học đưa ra. Chúng ta
không thể thiết kế từng cỡ một để đưa vào sản xuất, sẽ rất tốn thời gian và công sức.
Vì vậy, chúng ta chỉ cần thiết kế mẫu cỡ trung bình, các cỡ còn lại dùng phương
pháp biến đổi hình học để thiết kế, được gọi là nhảy mẫu.
• Điều kiện nhảy mẫu: để tiến hành công việc nhảy mẫu chúng ta phải có đủ
các tài liệu kỹ thuật của mã hàng. Bao gồm:
- Mẫu giấy chuẩn của một cỡ số, thông thường là cỡ số trung bình.
- Hệ thống cỡ số của mã hàng.
- Bảng thông số thành phẩm của một mã hàng, hệ số nhảy mẫu, bước nhảy.
+ Hệ số nhảy mẫu: độ chênh lệch giữa các cỡ, ký hiệu là r.
+ Bước nhảy: là cự ly di chuyển của điểm nhảy mẫu từ cỡ này sang cỡ
khác (rx: cự ly di chuyển theo trực ox, ry: cự ly di chuyển theo trục oy).
• Các nguyên tắc khi nhảy mẫu
- Dựa vào bảng thông số để lập bảng hệ số nhảy mẫu cho các cỡ.
- Nhảy các chi tiết nhỏ đến chi tiết lớn.
- Đối với các chi tiết lớn phải khớp mẫu giữa các chi tiết trước khi nhảy mẫu.
Trong khi nhảy mẫu ta phải xác định các yếu tố:
1. Hai trục ngang và trục dọc cố định mà theo đó ta di chuyển các điểm
chủ yếu của mẫu.
2. Xác định cự ly di chuyển của từng điểm trên mẫu. Cự ly này phụ
thuộc vào độ chênh lệch nhau giữa các cỡ của cùng một chi tiết trong
bảng thông số và phụ thuộc vào công thức chia cắt mẫu.
Sau khi đã xác định được các điểm chủ yếu nối các điểm đó lại theo hình
dáng mẫu.
18
Nhảy mẫu thân trước theo phương pháp
2.1. Các phương pháp nhảy mẫu
2.1.1. Phương pháp tia
• Khái niệm: Phương pháp tia là phương pháp biến đổi hình học dựa trên cơ sở
dựng các tia đi qua gốc tọa độ và các điểm thiết kế quan trọng, xác định các
điểm nhảy mẫu.
• Phương pháp
- Đặt mẫu lên một hệ trục tọa độ, xác định các điểm thiết kế quan trọng, nối
gốc tọa độ với các điểm quan trọng tạo ra một chùm tia.
- Trên các tia xác định các điểm theo hệ số nhảy mẫu tương ứng với các kích
thước của bảng thông số.
- Nối các điểm vừa xác định được với nhau ta được cỡ mới.
• Ưu, nhược điểm
- Ưu điểm: Áp dụng đối với các chi tiết đồng dạng.
- Nhược điểm: Độ chính xác không cao, nhất là khi thiết kế các đường cong
19
Ví dụ, nhảy mẫu thân trước áo sơ mi
Bảng thông số thành phẩm áo sơ mi (đơn vị: inch)
TT Vị trí đo XS S M L XL Độ chênh
lệch (r)
1 Dài áo đo từ họng
cổ
25 25 3/4 26 1/2 27 1/4 28 3/4
2 1/2 Rộng ngang
ngực
16 16 3/4 17 1/2 18 1/4 19 3/4
3 1/2 Rộng ngang eo 15 15 3/4 16 1/2 17 1/4 18 3/4
4 1/2 Rộng ngang
gấu
16 1/2 17 1/4 18 18 3/4 19 1/2 3/4
5 1/2 Rộng ngang vai 7 1/2 7 3/4 8 8 1/4 8 1/2 1/4
6 Sâu cổ trước 3 3 1/4 3 1/2 3 3/4 4 1/4
7 Ngang cổ trước 5 5 3/4 6 6 1/4 6 1/2 1/4
• Phương pháp:
- Đặt mẫu thân trước lên hệ trục tọa độ như hình vẽ, xác định các điểm thiết kế
quan trọng: sâu cổ, ngang cổ, đầu vai, hạ nách, ngang gấu. Sau đó nối các
điểm đó với gốc tọa độ tạo ra một chùm tia.
- Trên các tia xác định các điểm nhảy theo hệ số nhảy mẫu ứng với các kích
thước của bảng thông số thành phẩm.
+ Điểm đầu cổ: rSâu cổ trước = 1/4 nên hệ số nhảy theo trục ox là 1/4".
+ Điểm họng cổ: rDài áo = 3/4" ( rx = 3/4).
1/2rNgang cổ = 1/8” (ry = 1/8).
+ Điểm đầu vai: rDài áo = rx = 3/4".
rNgang vai = 1/4” ry = 1/4".
+ Điểm hạ nách: rx = 21/32” (độ chênh lệch hạ ngực 3/32).
ry = 3/8”.
+ Điểm ngang gấu: rĐộ chênh lệch ngang gấu ry = 3/8”.
rx = 0.
20
Nhảy mẫu bằng phương pháp này thì độ chính xác thu được là không cao,
nhất là đối với các đường cong. Nếu nhảy mẫu với nhiều cỡ khác nhau thì sẽ không
giữ được hình dáng ban đầu.
Ví dụ, như đối với trường hợp nhảy mẫu sản phẩm áo sơ mi và bảng thông số trên
ta tiến hành đo độ chênh lệch vòng nách thu được kết quả:
Như vậy, phương pháp này có độ chính xác không cao và chỉ có thể áp dụng được
với các chi tiết đồng dạng. Đối với mã hàng CS-09 độ chênh lệch giữa các cỡ thay
đổi cho nên chúng ta không sử dụng phương pháp nhảy mẫu này.
21
2.1.2. Phương pháp nhóm
• Khái niệm: Phương pháp ghép nhóm là phương pháp biến đổi hình học dựa
trên cơ sở nối các điểm thiết kế quan trọng của hai mẫu, chia đoạn thẳng đó
thành n điểm, nối các điểm đã chia ta được mẫu mới.
• Phương pháp
- Đặt hai mẫu của hai cỡ khác nhau lên cùng một hệ trục tọa độ. Nối các điểm
thiết kế tương ứng của hai mẫu lại với nhau.
- Trên đoạn thẳng nối đó chia thành n đoạn (n là số cỡ số xuất hiện trong
khoảng hai mẫu đã có). Xác định các điểm đầu mỗi đoạn (điểm nhảy).
- Nối các điểm nhảy đó ta được một mẫu mới.
- Trường hợp cần nhảy mẫu lớn hơn hoặc nhỏ hơn mẫu cơ sở, kéo dài đoạn
thẳng nối đó về hai phía. Xác định điểm của mẫu mới (theo hệ số nhảy), nối
các điểm đó ta được mẫu mới.
• Ưu, nhược điểm
- Ưu điểm: Độ chính xác cao hơn phương pháp tia
- Nhược điểm: Chuẩn bị hai bộ mẫu làm tốn thời gian và nguyên liệu làm
mẫu, không đảm bảo chắc chắn sự tương ứng về mạt hình dáng của các cỡ
còn lại.
Nhảy mẫu theo phương pháp nhóm
22
Ví dụ: Nhảy mẫu thân trước áo sơ mi
Bảng thông số thành phẩm áo sơ mi
STT Vị trí đo XS S M L XL Độ chênh
lệch (r)
1 Dài áo đo từ họng
cổ
25 25 3/4 26 1/2 27 1/4 28 3/4
2 1/2 Rộng ngang
ngực
16 16 3/4 17 1/2 18 1/4 19 3/4
3 1/2 Rộng ngang eo 15 15 3/4 16 1/2 17 1/4 18 3/4
4 1/2 Rộng ngang
gấu
16 1/2 17 1/4 18 18 3/4 19 1/2 3/4
5 1/2 Rộng ngang vai 7 1/2 8 8 1/2 9 9 1/2 1/2
6 Sâu cổ trước 3 3 1/4 3 1/2 3 3/4 4 1/4
7 Ngang cổ trước 5 5 3/4 6 6 1/4 6 1/2 1/4
• Phương pháp:
- Đặt hai mẫu của hai cỡ XS và XL lên cùng một hệ trục tọa độ. Nối các điểm
thiết kế tương ứng của hai mẫu lại với nhau.
- Chia đoạn thẳng vừa nối thành 4 đoạn (vì có cỡ S – L xuất hiện trong khoảng
hai cỡ).
- Nối các điểm nhảy đó ta được mẫu mới.
So sánh kết quả thu được của việc áp dụng 2 phương pháp trên ta thấy được nhảy
mẫu theo phương pháp này được kết quả chính xác hơn.
23
2.1.3. Phương pháp nhảy mẫu theo công thức thiết kế
• Khái niệm:
Là phương pháp dựa trên cơ sở tính toán mối tương quan tỷ lệ trên cùng một
hệ trục tọa độ, số gia chia làm hai phần:
- Phương ngang
- Phương thẳng đứng
+ 1( X1,Y1) rx1, ry1
+ 2( X2, Y2) rx2, ry2
X2
X1
=
1
2
∆Χ
∆Χ
,
2
1
Υ
Υ
=
1
2
∆Υ
∆Υ
Khoảng cách các điểm thiết kế đến điểm thiết kế đến trục tọa độ, số gia của
các điểm được tính theo hai phần:
+ Theo phương nằm ngang
+ Theo phương thẳng đứng
Số gia toàn phần là tổng hai vectơ
• Phương pháp
- Xác định các điểm nhảy mẫu quan trọng
- Xác định hệ trục tọa độ cho từng chi tiết
- Xác định độ chênh lệch cự ly cho từng điểm
- Xác định cự ly di chuyển theo hệ trục tọa độ
+ Điểm thiết kế trên trục ox dịch chuyển theo trục ox
+ Điểm thiết kế trên trục oy dịch chuyển theo trục oy
+ Điểm thiết kế ở vị trí bất kỳ dịch chuyển theo cả hai phương
24
Đối với phương pháp này thì việc xác định hệ trục tọa độ là rất quan trọng.
• VD: - Áo sơ mi: + Trục đứng là đường gập nẹp, sống lưng, sống tay.
+ Trục ngang là đường hạ ngang nách, hạ mang tay.
- Quần âu: + Trục đứng là ly chính
+ Trục ngang là đũng quần
Còn các chi tiết phụ dựa vào hình dáng của chi tiết để xác định hệ trục tọa độ.
• Ưu, nhược điểm
- Ưu điểm: Cho kết quả chính xác khi hai điểm thiết kế có mối liên hệ chặt
chẽ, thường dùng cho chiết ly hoặc đề cúp.
- Nhược điểm: Độ chính xác của phương pháp này không cao khi giữa các
điểm thiết kế không có mối liên hệ với nhau.
Trong sản xuất may công nghiệp, khi nhân mẫu thông thường ít thay đổi các số
đo: độ to bản cổ, chân cổ, thép tay, moi, cạp…
2.1.4 Phương pháp tổng hợp
• Khái niệm: Phương pháp nhảy mẫu tổng hợp là xác định các điểm thiết kế
của sản phẩm kết hợp với việc dựng hệ trục tọa độ để tính toán thông số theo
bảng thông số từ đó nhảy mẫu theo các trục tọa độ.
• Phương pháp
- Xác định các điểm thiết kế quan trọng trên mẫu chi tiết
- Đặt mẫu chi tiết lên hệ trục tọa độ
- Xác định tọa độ của các điểm thiết kế quan trọng
- Xác định số gia nhảy mẫu của điểm đầu tiên (bằng cách dựa vào hệ công
thức thiết kế).
- Tính số gia nhảy mẫu của các điểm còn lại (bằng cách dựa vào hệ công thức
thiết kế và bảng thông số thành phẩm).
- Sự dịch chuyển các tiêu điểm thiết kế tong chi tiết mẫu theo hệ trục tọa độ
phương nằm ngang theo trụ hoành, phương thẳng đứng theo trục tung. Trên
cơ sở giữ đúng hình dáng các chi tiết trong quá trình tiến hành nhảy.
25
- Ngoài điều kiện như hai phương pháp trên ta phải xác định được hệ trục
nhảy mẫu cho từng chi tiết tính tại mỗi tiêu điểm thiết kế, theo phương thẳng
đứng và phương nằm ngang.
- Đối với phương pháp này việc xác định hệ trục tọa độ và các điểm thiết kế là
rất quan trọng.
• Ưu, nhược điểm
- Ưu điểm: Phương pháp này cho độ chính xác cao.
26
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP NHẢY MẪU SẢN PHẨM QUẦN
3.1. Phương pháp chung
- Rộng cạp = 1/4 hệ số nhảy cho mỗi thân.
- Dài quần
+ Nhảy dài quần về phía gấu
+ Nhảy rộng quần về phía dọc + giàng = 1/2 hệ số nhảy cho một thân
+ Nhảy vòng mông thì nhảy về phía đũng + dọc quần = 1/4 hệ số nhảy cho một
thân
- Rộng ngang gấu =1/2 hệ số nhảy cho một thân
- Hạ đũng:
+ Có thông số dài giàng thì lấy bằng thông số còn lại là hạ đũng. Khi nhảy mẫu
lấy lên phía trên theo thông số.
+ Có thông số dài đũng thì lấy bằng thông số dài đũng.
+ Nếu không có dài giàng, dài đũng thì khi nhảy mẫu lấy độ chênh lệch là 3/8 –
5/8 inch.
+ Theo công thức thiết kế thì cự ly di chuyển của hạ đũng = 1/4 rVm + P (P =
0)
Tức là cự ly di chuyển của hạ đũng tính theo 1/4 độ chênh lệch vòng mông.
- Rộng ngang đũng: Cự ly di chuyển rộng ngang đũng = 1/4rVm + P (P =
0)
- Vòng gối:
+ Rộng ngang gấu = 1/2rVòng gấu = hệ số nhảy cho một thân.
+ Hạ gối:
Theo công thức thiết kế chung thì:
rHạ gối = 1/2rDài quần + P(P=0)
Theo công thức thiết kế phương Tây thì:
rHạ gối = 1/2rTừ hạ đũng đến gấu + P(P=0)
Có bảng thông số thì lấy hạ gối theo thông số va nhảy mẫu theo bảng thông số.
Việc lựa chọn công thức nhảy mẫu tùy thuộc vào việc thiết kế mẫu theo công thức
nào.
27
Đối với những sản phẩm bổ thân thì tiến hành nhảy các chi tiết lớn rồi mới tiến
hành bổ thân.
Các phương án nhảy mẫu quần
28
3.2. Nhảy mẫu sản phẩm quần với bảng thông số
BẢNG THÔNG SỐ SẢN PHẨM QUẦN (đơn vị: inch)
ST
T
Vị trí đo Độ
lệch
(+/-)
XS S M L XL
1 Vòng cạp đo trên
đỉnh cạp
1/2 30 31 32 33 34 1/2
2 Rộng bản cạp 1/8 1 1/2 1 1/2 1 1/2 1 1/2 1 1/2
3 Vị trí mông trên
đo từ đỉnh cạp
0 3 1/2 3 1/2 3 1/2 3 1/2 3 1/2
4 Vòng mông trên 1/2 34 35 36 37 38
5
Vị trí mông dưới
đo từ đỉnh cạp
0
7 7 1/4 7 1/2 7 3/4 8
6 Vòng mông dưới 1/2 37 38 39 40 41
7 Đũng trước tính
cả cạp
1/4 9 1/2 9 7/8 10 1/4 10 5/8 11
8 Đũng sau tính cả
cạp
1/4 14 1/2 14 7/8 15 1/4 15 5/8 16
9 Đùi (đo dưới điểm
đũng 1”)
1/4 22 22 3/4 231/2 24 1/4 25
10 Vị trí gối đo từ hạ
đũng
1/4 13 13 13 13 13
11 Vòng gối 1/4 16 16 3/8 16 3/4 17 1/8 17 1/2
12 Giàng quần 1/4 32 32 32 32 32
13 Vòng gấu 1/4 17 17 3/8 17 3/4 18 1/8 18 1/2
14 Cao gấu 0 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4
15 Rộng cơi túi (tính
cả 2 cơi)
0 3/8 3/8 3/8 3/8 3/8
16 Dài cơi túi 0 5 5 5 5 5
29
17 Rộng moi 0 1 1/8 1 1/8 1 1/8 1 1/8 1 1/8
18 Dài moi 0 4 1/4 4 1/4 4 3/4 4 3/4 4 3/4
19 Dài khoá 0 4 4 4 1/2 4 1/2 4 1/2
20 Dài miệng túi đo
cạnh dưới cạp
1/8 5 5 5 5 5
21 Dài miệng túi đo
dọc sườn
1/8 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4
BẢNG THỐNG KÊ CHI TIẾT NHẢY MẪU SẢN PHẨM QUẦN
STT Tên chi tiết Số lượng Ghi chú
1 Thân trước 2 Dọc canh sợi
2 Thân sau trái 1 Dọc canh sợi
3 Thân sau phải 1 Dọc canh sợi
4 Cạp 2 Dọc canh sợi
5 Moi 1 Dọc canh sợi
6 Đáp moi 1 Ngang canh sợi
7 Dài khóa 1 Dọc canh sợi
Dựa vào những sự phân tích các phương pháp nhảy mẫu trên, bảng thông số
kích thước sản phẩm và phương pháp thiết kế sản phẩm chúng tôi lựa chọn
phương pháp tổng hợp để nhảy mẫu.
Việc xác định hệ trục tọa độ trong khi nhảy mẫu là rất quan trọng. Mỗi hệ
trục tọa độ khác nhau sẽ đưa ra hệ số nhảy mẫu ở từng vị trí khác nhau. Vì vậy
chúng ta phải lựa chọn được hệ trục tọa độ phù hợp để vừa không phải mất thời
gian tính toán mà độ chính xác vẫn cao.
Chúng tôi chọn phương án nhảy mẫu với hệ trục tọa độ như sau:
Trục ox = đường ly chính
Trục oy = đường ngang cạp
30
Ta có bảng quy tắc nhảy mẫu sản phẩm quần
STT Công thức Cự ly nhảy mẫu
XS S M L XL
rx ry rx ry rx ry rx ry rx ry
1 r1/8Vb 0 -1/4 0 -1/8 0 0 0 1/8 0 1/4
2 r1/8Vb 0 1/4 0 1/8 0 0 0 -1/8 0 -1/4
3 Vị trí đo mông trên
r1/8Vm trên
0 -1/4 0 -1/8 0 0 0 1/8 0 1/4
4 Vị trí đo mông trên
r1/8Vm trên
0 1/4 0 1/8 0 0 0 -1/8 0 -1/4
5 rVị trí đo mông dưới
r1/8Vm dưới
-1/2 -1/4 -1/4 -1/8 0 0 1/4 1/8 1/2 1/4
6 rVị trí đo mông dưới
r1/8Vm dưới
-1/2 1/4 -1/4 1/8 0 0 1/4 -1/8 1/2 -1/4
7 rDài đũng trước
r1/8Vm dưới
-3/4 -1/4 -3/8 -1/8 0 0 3/8 1/8 3/4 1/4
8 rDài đũng trước
r1/8Vm dưới
-3/4 1/4 -3/8 1/8 0 0 3/8 -1/8 3/4 1/4
9 Vị trí đo đùi -3/4 -3/8 -3/8 -3/16 0 0 3/8 3/16 3/4 3/8
31
r1/4Vđ
10 Vị trí đo đùi
r1/4Vđ
-3/4 3/8 -3/8 3/16 0 0 3/8 -3/16 3/4 3/8
11 Vị trí đo gối
r1/4Vg
-3/4 -3/8 -3/8 -3/16 0 0 3/8 3/16 3/4 3/8
12 Vị trí đo gối
r1/4Vg
-3/4 3/8 -3/8 3/16 0 0 3/8 -3/16 3/4 3/8
13 rChênh lệch dài giàng
r1/4Vô
-3/4 -3/8 -3/8 -3/16 0 0 3/8 3/16 3/4 3/8
14 rChênh lệch dài giàng
r1/4Vô
-3/4 3/8 -3/8 3/16 0 0 3/8 -3/16 3/4 3/8
15 rDài đũng sau
r1/8Vm dưới
-3/4 -1/4 -3/8 -1/8 0 0 3/8 1/8 3/4 1/4
16 rDài đũng sau
r1/8Vm dưới
-3/4 1/4 -3/8 1/8 0 0 3/8 -1/8 3/4 1/4
17 r1/2Vb
Rộng cạp
-1 0 -1/2 0 0 0 1/2 0 1 0
18 r1/2Vb
Rộng cạp
1 0 1/2 0 0 0 -1/2 0 -1 0
32
Thân trước cỡ M
Thân trước nhảy mẫu
Sau khi nhảy mẫu xong tiến hành đo độ chênh lệch giữa các cỡ ta thu được kết
quả:
3
1
1113
14 12
8
6
4 2
7 59
10
15
33
Độ chênh lệch vòng đũng trước
Độ chênh lệch dài giàng
Độ chênh lệch vòng bụng
34
Sau khi gán luật nhảy mẫu thân trước xong tiến hành bổ túi thân trước ta thu
được
Thân trước cỡ M
Thân sau cỡ M
3 1
12
10 8
6
4
0
2
13 11
9
7 5
14
35
Thân sau nhảy mẫu
Độ chênh lệch giữa các cỡ như sau:
Độ chênh lệch vòng đũng thân sau
36
Độ chênh lệch dài giàng
Độ chênh lệch vòng cạp
37
Cạp quần cỡ M
Cạp quần nhảy mẫu
Độ chênh lệch vòng cạp
17
17
18
18
38
Đáp moi cỡ M Đáp khóa cỡ M
Đáp moi nhảy mẫu
Đáp khóa nhảy mẫu
Từ kết quả thu được bằng cách đo trực tiếp độ chênh lệch giữa các cỡ trên phần
mềm Gerber ta thấy phương pháp nhảy mẫu này sai số đo được là rất nhỏ so với độ
lệch cho phép ở bảng thông số, mang lại độ chính xác cao.
• Giải thích:
1. Điểm 1: rVb = 1”nên ta có: ry = 1/8 rVb = 1/8”.
rx = 0.
2. Điểm 2: rx = 0.
ry = -1/8”.
3. Điểm 3: Độ chênh lệch vị trí đo mông trên = 0 nên: rx = 0.
rVòng mông trên = 1” nên ry = 1/8rVòng mông trên = 1/8”.
4. Điểm 4: Độ chênh lệch vị trí đo mông trên = 0 nên: rx = 0.
16
16
39
rVòng mông trên = 1” nên ry = -1/8rVòng mông trên = -1/8”.
5. Điểm 5: Độ chênh lệch vị trí đo mông dưới = 1/4" nên rx = 1/4".
rVòng mông trên = 1” nên ry = 1/8rVòng mông trên = 1/8”.
6. Điểm 6: Độ chênh lệch vị trí đo mông dưới = 1/4" nên rx = 1/4".
rVòng mông trên = 1” nên ry = -1/8rVòng mông trên = -1/8”.
7. Điểm 7: Độ chênh lệch vòng đũng trước = 3/8” nên rx = 3/8”.
rVòng mông trên = 1” nên ry = 1/8rVòng mông trên = 1/8”.
8. Điểm8: Độ chênh lệch vòng đũng trước = 3/8” nên rx = 3/8”.
rVòng mông trên = 1” nên ry = -1/8rVòng mông trên = -1/8”.
9. Điểm 9: Điểm đo vòng đùi dưới đũng 1” nên rx dịch chuyển theo rx
của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”.
rVòng đùi = 3/4" nên ry = 1/4rVòng đùi = 3/16”.
10. Điểm10: Điểm đo vòng đùi dưới đũng 1” nên rx dịch chuyển
theo rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”.
rVòng đùi = 3/4" nên ry = -1/4rVòng đùi = -3/16”.
11. Điểm11: Điểm đo vòng gối dưới đũng 13” nên rx dịch chuyển theo
rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”.
rVòng gối = 3/8” nên ry = 1/4rVòng gối = 3/32”.
12. Điểm12: Điểm đo vòng gối dưới đũng 13” nên rx dịch chuyển theo
rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”.
rVòng gối = 3/8” nên ry = -1/4rVòng gối = -3/32”.
13. Điểm 13: Điểm đo dài giàng dưới đũng 32” nên rx dịch chuyển theo
rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”.
rVòng gấu = 3/8” nên ry = 1/4rVòng gối = 3/32”.
14. Điểm 14: Điểm đo dài giàng dưới đũng 32” nên rx dịch chuyển theo
rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”.
rVòng gấu = 3/8” nên ry = 1/4rVòng gối = 3/32”.
15. Điểm 15: Điểm bấm moi ở thân trước ta có rx = 0 (XS – M),
40
rx = 1/2” (M –L), rx = 0 (L – XL).
ry di chuyển theo vòng mông = 1/8”.
16. Điểm 16: Điểm nhảy đáp moi, đáp khóa ta có rx = 0 (XS – M), rx
= 1/2” (M –L), rx = 0 (L – XL).
ry = 0 (do độ chênh lệch rộng moi = 0).
17. Điểm 17: rVb = 1” nên ta có rx = 1/2".
ry = 0.
18. Điểm 18: rVb = 1” nên ta có rx = -1/2".
ry = 0.
Các điểm ở thân sau có điểm nhảy trùng với thân trước nên ta gán các điểm
trùng nhau (điểm hạ đũng thân sau có hệ số nhảy trùng với hệ số nhảy ở điểm hạ đũng
thân trước).
41
CHƯƠNG IV: NHẢY MẪU SẢN PHẨM ÁO SƠ MI
4.1. Phương pháp chung
- Vòng cổ
+ Nếu bảng thông số cho độ chênh lệch của hạ sâu cổ và ngang cổ thì nhảy mẫu
theo độ chênh lệch trong bảng.
+ Nếu bảng thông số chỉ cho vòng cổ thì ta tính cự ly di chuyển của hạ sâu cổ và
ngang cổ như sau:
- Cự ly di chuyển của ngang cổ = 1/6 rVc + P (P =0).
- Cự ly di chuyển của hạ sâu cổ = 1/6 rVc + P (P =0).
- Ngang vai: Cự ly di chuyển của ngang vai = 1/2rNgang vai + P (P =0).
- Vòng nách
Rộng ngang ngực nhảy đều về hai phía ở mỗi thân.
Cự ly dịch chuyển của rộng ngang ngực = 1/4rVòng ngực
Cự ly di chuyển của hạ nách (rx):
Tính theo đường chéo nách rx = rđường chéo nách.
Tính theo vòng ngực rx = 1/4 rVòng ngực + P.
Tính theo cự ly di chuyển của ngang ngực.
- Vòng eo
rx = rVị trí đo ngang eo.
ry = 1/4 rVòng eo + P(P = 0).
- Vòng gấu
rx = rDài áo và dịch chuyển theo độ xa vạt của sản phẩm.
ry = 1/4rVòng gấu.
- Tay áo
Cự ly dịch chuyển của hạ mang tay tính theo cự ly dịch chuyển của vòng nách ở
thân áo. Hoặc tính theo đường chéo nách (nếu có).
ry = 1/2rRộng bắp tay.
42
3.2 Nhảy mẫu sản phẩm áo với bảng thông số
BẢNG THÔNG SỐ THÀNH PHẨM ÁO SƠ MI (đơn vị: inch)
TT Kích thước Độ
lệch
(+/-)
Cỡ
XS S M L XL
1 Ngang cổ sau 1/4 5 3/4 6 6 1/4 6 1/2 6 3/4
2 Sâu cổ trước 1/4 3 1/4 3 3/8 3 1/2 3 3/4 4
3 Sâu cổ sau 1/8 3/4 3/4 3/4 1 1 1/4
4 Dài cạnh bản cổ 1/4 16 1/2 17 1/8 17 3/4 18 3/4 19 3/4
5 Rộng giữa bản cổ 0 2 1/8 2 1/8 2 1/8 2 1/8 2 1/8
6 Rộng chân cổ 0 1 1/8 1 1/8 1 1/8 1 1/8 1 1/8
7 Dài má cổ 0 2 3/8 2 3/8 2 3/8 2 3/8 2 3/8
8 Vị trí đo ngang thân
trước từ họng cổ xuống
0 5 5 1/4 5 1/2 5 3/8 5 3/4
9 Ngang thân trước 1/4 12 12 3/4 13 1/2 14 1/4 15
10 Vị trí đo ngang thân
sau từ giữa thân sau
0 4 1/2 4 3/4 5 5 3/8 5 3/4
11 Ngang thân sau 1/4 13 3/4 14 1/2 15 1/4 16 16 3/4
12 Vòng ngực 1/2 34 36 38 41 44 1/2
13 Vị trí eo đo từ mỏm vai
xuống
1/4 15 1/4 15 7/8 16 1/2 17 3/4 19
14 Vòng eo 1/2 29 31 33 36 1/2 40 1/2
14 Vòng gấu đo thẳng 1/2 36 1/4 38 1/4 40 1/4 43 3/4 47 3/4
16 Ngang vai 1/4 14 14 3/4 15 1/2 16 1/4 17
17 Xuôi vai 1/8 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4
18 Chồm vai 1/8 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2
19 Dài tay 1/2 22 1/2 23 1/4 24 24 3/4 25 1/2
43
20 Vòng nách 1/2 16 3/4 17 1/2 18 1/4 19 1/2 21
21 Rộng bắp tay 3/8 17 17 3/4 18 1/2 19 3/4 21 1/4
22 Rộng cửa tay 1/4 9 1/2 9 3/4 10 10 3/4 11 3/4
23 Rộng bác tay 0 1/4 1/4 1/4 1/4 1/4
24 Dài bác tay 1/4 9 1/2 9 3/4 10 10 3/4 11 3/4
25 Dài thân sau đo từ giữa
thân sau
1/2 24 1/2 25 1/8 25 3/4 26 3/4 27 3/4
26 Dài thân trước đo từ
họng cổ
1/2 25 3/4 26 3/8 27 28 1/4 19 ½
27 Giao khuy trái 0 1 1 1 1 1
28 Giao khuy phải 0 1 1 1 1 1
29 Dài chiết ngực 1/8 3 5/8 3 5/8 3 3/4 3 7/8 4
30 Rộng chiết ngực 0 3/8 1/2 1/2 1/2 5/8
31 Vị trí chiết đo từ gầm
nách xuống
0 2 1/2 2 5/8 2 3/4 2 7/8 3
31 Dài chiết thân sau 1/8 16 1/2 17 17 1/2 18 18 3/8
33 Dài chiết thân trước 0 13 1/4 13 3/4 14 1/4 14 3/4 15 1/8
34 Khoảng cách giữa 2
chiết thân trước
1/8 7 1/2 8 8 1/2 9 3/8 10 3/8
35 Khoảng cách giữa 2
chiết thân sau
1/8 7 1/2 8 8 1/2 9 1/4 10 1/8
36 Rộng chiết 0 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2
37 Xa vạt(đuôi tôm) 1/8 3 1/4 3 1/4 3 1/4 3 1/2 3 1/2
38 Vị trí cúc thứ 2 từ chân
cổ xuống
0 7 3/8 7 1/2 7 5/8 7 7/8 8 1/8
39 Vị trí cúc cuối cùng từ
gấu lên
1/8 5 5 5 5 5
44
40 Số cúc trên cổ 0 1 1 1 1 1
41 Tổng số cúc trên nẹp 0 6 6 6 6 6
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁC CHI TIẾT NHẢY MẪU ÁO
STT Tên chi tiết Số lượng Ghi chú
1 Thân trước áo 2 Dọc canh sợi
2 Thân sau 1 Dọc canh sợi
3 Tay áo 2 Dọc canh sợi
4 Bản cổ 1 Dọc canh sợi
5 Bản cổ lót 1 Ngang canh sợi
6 Chân cổ 2 Dọc canh sợi
7 Bác tay 2 Dọc canh sợi
8 Bác tay lót 2 Ngang canh sợi
Sản phẩm áo sơ mi với bảng thông số trên chúng tôi quyết định chọn phương
pháp nhảy mẫu tổng hợp, dựa vào độ chênh lệch giữa các vòng và mối tương quan giữa
các điểm nhảy mẫu để đưa ra được hệ số nhảy mẫu phù hợp, đảm bảo thông số của sản
phẩm. Chọn trục:
Trục ox = đường sẹp, sống lưng, sống tay.
Trục oy = ngang cổ.
45
TT
Vị trí
diểm
nhảy
Công thức
Cự ly nhảy mẫu
XS S M L XL
rx ry rx ry rx ry rx ry rx ry
1 rNgang cổ 0 -1/2 0 -1/4 0 0 0 1/4 0 1/2
2 rSâu cổ trước -1/4 0 -1/8 0 0 0 1/4 0 1/2 0
3 rNgang vai 0 -3/4 0 -3/8 0 0 0 3/8 0 3/4
4 rVị trí đo ngang ngực
trước.
rNgang ngực trước.
-1/2 -3/4 -1/4 -3/8 0 0 3/8 3/8 3/4 3/4
5 rVị trí đo ngang ngực
trước.
r1/4Vn
-1/2 -1 -1/4 -1/2 0 0 3/8 3/4 3/4 1 5/8
6 rVị trí đo chiết ngực
r1/4Vn
-3/4 -1 -3/8 -1/2 0 0 1/2 3/4 1 1 5/8
7 rVị trí đo chiết ngực
rDài chiết ngực
-7/8 -7/8 -3/8 -3/8 0 0 1/2 5/8 1 1/8 1 1/4
8 rRộng chiết ngực
r1/4Vn
-1 -1 -3/8 -1/2 0 0 1/2 3/4 1 1/4 1 5/8
9 rVị trí đo eo -5/4 -1 -5/8 -1/2 0 0 5/4 7/8 1 1/4 1 7/8
46
r1/4Veo
10 rXa vạt
rVòng gấu
-5/4 -1 -5/8 -1/2 0 0 3/2 7/8 2 3/4 1 7/8
11 rDài áo
rKhoảng cách giữa 2
chiết thân trước
-5/4 -1/2 -5/8 -1/4 0 0 5/4 3/16 2 1/2 11/16
12 rDài chiết thân trước
rKhoảng cách giữa 2
chiết thân trước
-1/4 -1/2 -1/8 -1/4 0 0 3/4 7/16 1 5/8 15/16
13 rDài áo -1 1/4 0 -5/8 0 0 0 1 1/4 0 2 1/2 0
14 rNgang cổ 0 -1/2 0 -1/4 0 0 0 1/4 0 1/2
15 rSâu cổ sau 0 0 0 0 0 0 1/4 0 1/2 0
21 rDài áo
rKhoảng cách giữa 2
chiết thân sau
-1 1/4 -1/2 -5/8 -1/4 0 0 1 1/4 3/8 2 1/2 13/16
22 r Dài chiết thân sau
rKhoảng cách giữa 2
chiết thân sau
-1/4 -1/2 -1/8 -1/4 0 0 3/4 3/8 1 5/8 13/16
23 rHạ nách -1/2 0 -1/4 0 0 0 1/4 0 1/2 0
47
24 rHạ nách
rRộng bắp tay
0 -3/4 0 -3/8 0 0 -1/8 5/8 -1/4 1 3/8
25 rHạ nách
rRộng bắp tay
0 3/4 0 3/8 0 0 -1/8 -5/8 -1/4 -1 3/8
26 rDài tay
rRộng cửa tay
1/4 -1/4 1/8 -1/8 0 0 -1/8 3/8 -1/4 7/8
27 rDài tay
rRộng cửa tay
1/4 1/4 1/8 1/8 0 0 -1/8 -3/8 -1/4 -7/8
28 rDài cạnh bản cổ - 5/8 0 -5/16 0 0 0 1/2 0 1 0
29 rDài cạnh bản cổ 5/8 0 5/16 0 0 0 -1/2 0 -1 0
30 rDài cạnh bản cổ 0 - 5/8 0 -5/16 0 0 0 1/2 0 1
31 rDài cạnh bản cổ 0 5/8 0 5/16 0 0 0 -1/2 0 -1
32 rRộng cửa tay -1/2 0 -1/4 0 0 0 3/4 0 1 3/4 0
33 rRộng cửa tay 0 -1/2 0 -1/4 0 0 0 3/4 0 1 3/4
48
Tạo lập bảng Rule table và nhập dữ liệu vào máy.
Thân trước cỡ M
Thân trước nhảy mẫu
10
9
8
7
6 5
4# 4 3
2
1
12
12
13
11
11
49
Độ chênh lệch vòng nách thân trước
4
15
21 22
22
3
4#
5
9
10
14
50
Thân sau cỡ M
Thân sau nhảy mẫu
51
Độ chênh lệch vòng nách thân sau
Tay áo cỡ M
Tay áo nhảy mẫu
24
24#
23
23
23
26
27
25
24#
52
Sau khi nhảy mẫu đo độ chênh lệch ở đầu tay có kết quả:
Kết quả này cho thấy độ chênh lệch đầu tay giữa các cỡ là lớn khoảng 0.169” và độ
chênh lệch của vòng nách vẫn nằm trong khoảng độ chênh lệch cho phép. Tuy nhiên,
đầu tay nhìn không được tròn đều cho nên chúng ta sẽ chỉnh lại thông số nhảy bằng
cách: chúng ta sẽ nhảy lên trên 1/4" và nhảy xuống dưới hạ nách thông số còn lại. Ta
được:
Tay áo nhảy mẫu sau khi chỉnh sửa
53
Độ chênh lệch đầu tay sau khi chỉnh sửa là:
Nhận thấy kết quả độ chênh lệch là không thay đổi mà đầu tay không bị mất dáng nên
ta chọn cách nhảy mẫu này.
Cổ áo cỡ M
28 29
28 29
30
54
Cổ áo nhảy mẫu
Độ chênh lệch bản cổ Độ chênh lệch chân cổ
Bác tay cỡ M
Bác tay nhảy mẫu
31
55
Bản cổ lót cỡ M Bác tay lót cỡ M
Bản cổ lót nhảy mẫu
Bác tay nhảy mẫu
56
Độ chênh lệch bản cổ lót
Nẹp áo cỡ M
Nẹp áo nhảy mẫu
• Giải thích:
1. Điểm 1: Sâu cổ trước: rx = rSâu cổ = 1/8” (XS – M) và
rx = 1/4"( M –XL)
ry = 0.
57
2. Điểm 2: Ngang cổ:
rx = 0.
ry = r Ngang cổ = 1/8".
3. Điểm 3: Đầu vai: rx = 0.
ry = 1/2 r Ngang vai = 3/8”.
4. Điểm 4: Điểm khớp đầu tay:
rx = 0.
ry = 0.
5. Điểm 4#: Điểm bấm:
rx = 1/2rx của điểm 6
ry = 1/2rĐộ chênh lệch ngang ngực trước.
6. Điểm 5: rx = rVị trí đo ngang ngực trước = 1/4"(XS – M) và 3/8( M
– XL).
ry = 1/4rVòng ngực = 1/2"(XS – M) và 3/4” (M – L) và 7/8”(L –XL).
7. Điểm 6: rx được tính theo cự ly dịch chuyển của điểm 5 và độ chênh
lệch vị trí đo chiết ngực nên: rx = 3/8” ( XS – M) và 1/2" (M – XL).
ry = 1/4rVòng ngực = 1/2"(XS – M) và 3/4” (M – L) và 7/8”(L –XL).
8. Điểm 7: rx được tính theo cự ly dịch chuyển của điểm 5 và độ rộng
chiết ngực nên rx = 5/8, 3/8, 1/2, 5/8.
ry = 1/4rVòng ngực = 1/2"(XS – M) và 3/4” (M – L) và 7/8”(L –XL).
9. Điểm 8: rx tính theo cự ly di chuyển của điểm 6 và 7 nên ta có: rx =
1/2, 3/8, 1/2, 5/8.
ry tính theo cự ly di chuyển của điểm 6 và độ chênh lệch dài chiết ngực
nên ta có ry = 1/2, 3/8, 5/8, 3/4.
10.Điểm 9: rx = rVị trí đo vòng eo = 5/8 (XS – M) và 5/4 (M – L).
ry = 1/4 rVòng eo = 1/2, 1/2, 7/8, 1.
58
11.Điểm 10: rx tính theo rdài áo và độ xa vạt nên ta có rx = 5/8, 5/8,
3/2, 5/4.
ry = 1/4rVòng gấu = 1/2, 1/2, 7/8, 1.
12.Điểm 11: rx tính theo rdài áo nên ta có rx = 5/8, 5/8, 5/4, 5/4.
ry tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4,
1/4, 7/16, 1/2.
13.Điểm 12: rx tính theo rdài áo và rdài chiết nên ta có: rx = 1/8, 1/8,
3/4, 1/2.
ry tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4,
1/4, 7/16, 1/2.
14.Điểm 13: rx = rDài áo = 5/8, 5/8, 5/4, 5/4.
ry = 0.
15.Điểm 14: Ngang cổ: rx = 0.
ry = r Ngang cổ = 1/8".
16.Điểm 15: Sâu cổ sau rx = 0, 0, 1/4, 1/4.
17.Điểm 21: rx tính theo rdài áo nên ta có rx = 5/8, 5/8, 5/4, 5/4. ry
tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4, 1/4,
3/8, 7/16.
ry tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4,
1/4, 3/8, 7/16.
18.Điểm 22: rx tính theo rdài áo và rdài chiết nên ta có: rx = 1/8, 1/8,
3/4, 7/8.
ry tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4,
1/4, 3/8, 7/16.
19.Điểm 23: rx tính theo rx của điểm 5 ta có rx = 1/4".
ry = 0.
20.Điểm 24: rx tính theo điểm 23 nên ta có rx = 0, 0, 1/8, 1/8.
ry = 1/2rRộng bắp tay = 3/8, 3/8, 5/8, 3/4.
59
21.Điểm 25: rx tính theo điểm 23 nên ta có rx = 0, 0, 1/8, 1/8.
ry = 1/2rRộng bắp tay = 3/8, 3/8, 5/8, 3/4.
22.Điểm 24#: rx = 1/2rx của điểm 24.
ry = 1/2ry của điểm 24
23.Điểm 25#: rx = 1/2rx của điểm 25.
ry = 1/2ry của điểm 25.
24.Điểm 26: rx = rDài tay – 1/4 – 3/8 = 1/8.
ry = 1/2rRộng cửa tay = 1/8, 1/8, 3/8, 1/2.
25.Điểm 27: rx = rDài tay – 1/4 – 3/8 = 1/8.
ry = 1/2rRộng cửa tay = 1/8, 1/8, 3/8, 1/2.
26.Điểm 28: rx = 1/2 rDài cạnh bản cổ = 5/16, 5/16, 1/2, 1/2.
ry = 0.
27.Điểm 29: rx = 1/2 rDài cạnh bản cổ = 5/16, 5/16, 1/2, 1/2.
ry = 0.
28.Điểm 30: rx = 0.
ry = 1/2 rDài cạnh bản cổ = 5/16, 5/16, 1/2, 1/2.
29.Điểm 31: rx = 0.
ry = 1/2 rDài cạnh bản cổ = 5/16, 5/16, 1/2, 1/2.
30.Điểm 32: rx = rRộng cửa tay = 1/4, 1/4, 3/4, 1.
ry = 0.
31.Điểm 33: rx = rRộng cửa tay = 1/4, 1/4, 3/4, 1.
ry = 0.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY 2 - VÕ PHƯỚC TẤN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY 2 - VÕ PHƯỚC TẤN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP  TP.HCMGIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY 2 - VÕ PHƯỚC TẤN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP  TP.HCM
GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY 2 - VÕ PHƯỚC TẤN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCMhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
[Công nghệ may] triển khai sản xuất một mã hàng vào sản xuất trên dây chuyền
[Công nghệ may] triển khai sản xuất một mã hàng vào sản xuất trên dây chuyền[Công nghệ may] triển khai sản xuất một mã hàng vào sản xuất trên dây chuyền
[Công nghệ may] triển khai sản xuất một mã hàng vào sản xuất trên dây chuyềnTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 zTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒBài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒNhân Quả Công Bằng
 
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữQuy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacketđồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacketTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
GIÁC SƠ ĐỒ HÀNG KẺ (Trang số 26)
GIÁC SƠ ĐỒ HÀNG KẺ (Trang số 26)GIÁC SƠ ĐỒ HÀNG KẺ (Trang số 26)
GIÁC SƠ ĐỒ HÀNG KẺ (Trang số 26)Nhân Quả Công Bằng
 
Bộ quy trình công nghệ may chuẩn áo jacket
Bộ quy trình công nghệ may chuẩn áo jacketBộ quy trình công nghệ may chuẩn áo jacket
Bộ quy trình công nghệ may chuẩn áo jacketTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
[Công nghệ may] tài liệu về chuẩn bị sản xuất trong ngành may
[Công nghệ may] tài liệu về chuẩn bị sản xuất trong ngành may[Công nghệ may] tài liệu về chuẩn bị sản xuất trong ngành may
[Công nghệ may] tài liệu về chuẩn bị sản xuất trong ngành mayTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ – Nguyễn Lâm Vũ
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ  – Nguyễn Lâm VũNHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ  – Nguyễn Lâm Vũ
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ – Nguyễn Lâm VũNhân Quả Công Bằng
 
Kỹ Thuật May Túi Cơi Chìm Áo Jacket
Kỹ Thuật May Túi Cơi Chìm Áo JacketKỹ Thuật May Túi Cơi Chìm Áo Jacket
Kỹ Thuật May Túi Cơi Chìm Áo JacketNhân Quả Công Bằng
 
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNETài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNENhân Quả Công Bằng
 
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may tài liệu ngành may hay
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may   tài liệu ngành may hay[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may   tài liệu ngành may hay
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may tài liệu ngành may hayTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3DTai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3DHà Duy Tín
 
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdfHình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdfMan_Ebook
 
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đồ áN ngành may xây dựng tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất mã hàng áo thu...
đồ áN ngành may   xây dựng tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất mã hàng áo thu...đồ áN ngành may   xây dựng tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất mã hàng áo thu...
đồ áN ngành may xây dựng tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất mã hàng áo thu...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền MayNhân Quả Công Bằng
 

Was ist angesagt? (20)

GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY 2 - VÕ PHƯỚC TẤN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY 2 - VÕ PHƯỚC TẤN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP  TP.HCMGIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY 2 - VÕ PHƯỚC TẤN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP  TP.HCM
GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY 2 - VÕ PHƯỚC TẤN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
 
[Công nghệ may] triển khai sản xuất một mã hàng vào sản xuất trên dây chuyền
[Công nghệ may] triển khai sản xuất một mã hàng vào sản xuất trên dây chuyền[Công nghệ may] triển khai sản xuất một mã hàng vào sản xuất trên dây chuyền
[Công nghệ may] triển khai sản xuất một mã hàng vào sản xuất trên dây chuyền
 
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
7 giáo trình thiết kế trang phục 5 z
 
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒBài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
 
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữQuy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
Quy trình và kỹ thuật may áo veston nam nữ
 
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacketđồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
đồ áN ngành may xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật mã hàng áo jacket
 
GIÁC SƠ ĐỒ HÀNG KẺ (Trang số 26)
GIÁC SƠ ĐỒ HÀNG KẺ (Trang số 26)GIÁC SƠ ĐỒ HÀNG KẺ (Trang số 26)
GIÁC SƠ ĐỒ HÀNG KẺ (Trang số 26)
 
Bộ quy trình công nghệ may chuẩn áo jacket
Bộ quy trình công nghệ may chuẩn áo jacketBộ quy trình công nghệ may chuẩn áo jacket
Bộ quy trình công nghệ may chuẩn áo jacket
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Công Thức Áo Sơ Mi Nam Dài Tay
Công Thức Áo Sơ Mi Nam Dài TayCông Thức Áo Sơ Mi Nam Dài Tay
Công Thức Áo Sơ Mi Nam Dài Tay
 
[Công nghệ may] tài liệu về chuẩn bị sản xuất trong ngành may
[Công nghệ may] tài liệu về chuẩn bị sản xuất trong ngành may[Công nghệ may] tài liệu về chuẩn bị sản xuất trong ngành may
[Công nghệ may] tài liệu về chuẩn bị sản xuất trong ngành may
 
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ – Nguyễn Lâm Vũ
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ  – Nguyễn Lâm VũNHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ  – Nguyễn Lâm Vũ
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ – Nguyễn Lâm Vũ
 
Kỹ Thuật May Túi Cơi Chìm Áo Jacket
Kỹ Thuật May Túi Cơi Chìm Áo JacketKỹ Thuật May Túi Cơi Chìm Áo Jacket
Kỹ Thuật May Túi Cơi Chìm Áo Jacket
 
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNETài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
Tài Liệu Kỹ Thuật Áo Vest Nam Mã Hàng DWAYNE
 
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may tài liệu ngành may hay
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may   tài liệu ngành may hay[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may   tài liệu ngành may hay
[Kho tài liệu ngành may] giáo trình công nghệ may tài liệu ngành may hay
 
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3DTai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
 
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdfHình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
Hình họa - vẽ kỹ thuật ngành may, Nguyễn Thành Hậu.pdf
 
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
[Kho tài liệu ngành may] tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất áo sơ mi nam đồn...
 
đồ áN ngành may xây dựng tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất mã hàng áo thu...
đồ áN ngành may   xây dựng tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất mã hàng áo thu...đồ áN ngành may   xây dựng tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất mã hàng áo thu...
đồ áN ngành may xây dựng tài liệu kỹ thuật chuẩn bị sản xuất mã hàng áo thu...
 
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
[GIÁO TRÌNH] Thiết Kế Chuyền May | Quản Lý Chuyền May
 

Ähnlich wie PHƯƠNG PHÁP NHẢY SIZE

[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Bài Giảng Công Nghệ May Trang Phục 2 – Th.S Ngọc ...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Bài Giảng Công Nghệ May Trang Phục 2 – Th.S Ngọc ...[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Bài Giảng Công Nghệ May Trang Phục 2 – Th.S Ngọc ...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Bài Giảng Công Nghệ May Trang Phục 2 – Th.S Ngọc ...Nhân Quả Công Bằng
 
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi namđề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi namTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam sinh viên khoa xây dựng trườ...
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam sinh viên khoa xây dựng trườ...đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam sinh viên khoa xây dựng trườ...
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam sinh viên khoa xây dựng trườ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chde ltdh-mon-toan-mathvn.com-2013
Chde ltdh-mon-toan-mathvn.com-2013Chde ltdh-mon-toan-mathvn.com-2013
Chde ltdh-mon-toan-mathvn.com-2013Huynh ICT
 
Chuyen de ltdh toan tuyen tap 2013
Chuyen de ltdh toan  tuyen tap  2013Chuyen de ltdh toan  tuyen tap  2013
Chuyen de ltdh toan tuyen tap 2013Lê Hà
 
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2letranganh
 
Chde ltdh-mon-toan-2013
Chde ltdh-mon-toan-2013Chde ltdh-mon-toan-2013
Chde ltdh-mon-toan-2013phanhungvinh
 
Chuyên Đề LTĐH Toán 2013 - Biên Soạn VNMath
Chuyên Đề LTĐH Toán 2013 - Biên Soạn VNMathChuyên Đề LTĐH Toán 2013 - Biên Soạn VNMath
Chuyên Đề LTĐH Toán 2013 - Biên Soạn VNMathHải Finiks Huỳnh
 
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013Huynh ICT
 
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013Huynh ICT
 
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdfbáo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdfngTrnh17
 
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5Nhân Quả Công Bằng
 
[ĐỀ THI NGHỀ] May Áo Vest Nữ 1 Lớp
[ĐỀ THI NGHỀ] May Áo Vest Nữ 1 Lớp[ĐỀ THI NGHỀ] May Áo Vest Nữ 1 Lớp
[ĐỀ THI NGHỀ] May Áo Vest Nữ 1 LớpNhân Quả Công Bằng
 
Tài liệu thiết kế dây chuyền may thiết kế và bố trí dây chuyền may
Tài liệu thiết kế dây chuyền may    thiết kế và bố trí dây chuyền mayTài liệu thiết kế dây chuyền may    thiết kế và bố trí dây chuyền may
Tài liệu thiết kế dây chuyền may thiết kế và bố trí dây chuyền mayTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Hệ Thống Bài Tập Thiết Kế Trang Phục 4 – Võ Phước...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Hệ Thống Bài Tập Thiết Kế Trang Phục 4 – Võ Phước...[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Hệ Thống Bài Tập Thiết Kế Trang Phục 4 – Võ Phước...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Hệ Thống Bài Tập Thiết Kế Trang Phục 4 – Võ Phước...Nhân Quả Công Bằng
 
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Thiết Kế Trang Phục 4 – Thiết Kế Veston Đầm Biến ...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Thiết Kế Trang Phục 4 – Thiết Kế Veston Đầm Biến ...[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Thiết Kế Trang Phục 4 – Thiết Kế Veston Đầm Biến ...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Thiết Kế Trang Phục 4 – Thiết Kế Veston Đầm Biến ...Nhân Quả Công Bằng
 
Giao trinh do_ga
Giao trinh do_gaGiao trinh do_ga
Giao trinh do_gaKỳ Kỳ
 

Ähnlich wie PHƯƠNG PHÁP NHẢY SIZE (20)

[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Bài Giảng Công Nghệ May Trang Phục 2 – Th.S Ngọc ...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Bài Giảng Công Nghệ May Trang Phục 2 – Th.S Ngọc ...[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Bài Giảng Công Nghệ May Trang Phục 2 – Th.S Ngọc ...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Bài Giảng Công Nghệ May Trang Phục 2 – Th.S Ngọc ...
 
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi namđề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam
 
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam sinh viên khoa xây dựng trườ...
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam sinh viên khoa xây dựng trườ...đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam sinh viên khoa xây dựng trườ...
đề Tài xây dựng hệ cỡ số trang phục áo sơ mi nam sinh viên khoa xây dựng trườ...
 
Chde ltdh-mon-toan-mathvn.com-2013
Chde ltdh-mon-toan-mathvn.com-2013Chde ltdh-mon-toan-mathvn.com-2013
Chde ltdh-mon-toan-mathvn.com-2013
 
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán học
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán họcChuyên đề ôn thi đại học môn toán học
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán học
 
Chuyen de ltdh toan tuyen tap 2013
Chuyen de ltdh toan  tuyen tap  2013Chuyen de ltdh toan  tuyen tap  2013
Chuyen de ltdh toan tuyen tap 2013
 
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
 
Chde ltdh-mon-toan-2013
Chde ltdh-mon-toan-2013Chde ltdh-mon-toan-2013
Chde ltdh-mon-toan-2013
 
Chuyên Đề LTĐH Toán 2013 - Biên Soạn VNMath
Chuyên Đề LTĐH Toán 2013 - Biên Soạn VNMathChuyên Đề LTĐH Toán 2013 - Biên Soạn VNMath
Chuyên Đề LTĐH Toán 2013 - Biên Soạn VNMath
 
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
 
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
[Vnmath.com] chuyen de on thi dai hoccao dang mon toan nam2013
 
Bài giảng âu phục nam
Bài giảng âu phục namBài giảng âu phục nam
Bài giảng âu phục nam
 
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdfbáo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
 
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
 
[ĐỀ THI NGHỀ] May Áo Vest Nữ 1 Lớp
[ĐỀ THI NGHỀ] May Áo Vest Nữ 1 Lớp[ĐỀ THI NGHỀ] May Áo Vest Nữ 1 Lớp
[ĐỀ THI NGHỀ] May Áo Vest Nữ 1 Lớp
 
Tài liệu thiết kế dây chuyền may thiết kế và bố trí dây chuyền may
Tài liệu thiết kế dây chuyền may    thiết kế và bố trí dây chuyền mayTài liệu thiết kế dây chuyền may    thiết kế và bố trí dây chuyền may
Tài liệu thiết kế dây chuyền may thiết kế và bố trí dây chuyền may
 
Thiết Kế Mẫu Rập Nữ – Ebook
Thiết Kế Mẫu Rập Nữ – EbookThiết Kế Mẫu Rập Nữ – Ebook
Thiết Kế Mẫu Rập Nữ – Ebook
 
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Hệ Thống Bài Tập Thiết Kế Trang Phục 4 – Võ Phước...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Hệ Thống Bài Tập Thiết Kế Trang Phục 4 – Võ Phước...[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Hệ Thống Bài Tập Thiết Kế Trang Phục 4 – Võ Phước...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Hệ Thống Bài Tập Thiết Kế Trang Phục 4 – Võ Phước...
 
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Thiết Kế Trang Phục 4 – Thiết Kế Veston Đầm Biến ...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Thiết Kế Trang Phục 4 – Thiết Kế Veston Đầm Biến ...[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Thiết Kế Trang Phục 4 – Thiết Kế Veston Đầm Biến ...
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Thiết Kế Trang Phục 4 – Thiết Kế Veston Đầm Biến ...
 
Giao trinh do_ga
Giao trinh do_gaGiao trinh do_ga
Giao trinh do_ga
 

Mehr von Nhân Quả Công Bằng

Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành MayĐề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành MayNhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong AegisubNhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tậpNhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub TagsNhân Quả Công Bằng
 
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn BlenderNhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ BảnNhân Quả Công Bằng
 
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】Nhân Quả Công Bằng
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNGNhân Quả Công Bằng
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNGNhân Quả Công Bằng
 
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNGCẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNGNhân Quả Công Bằng
 
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚITÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚINhân Quả Công Bằng
 
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3Nhân Quả Công Bằng
 
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy BìnhVẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy BìnhNhân Quả Công Bằng
 

Mehr von Nhân Quả Công Bằng (20)

THIẾT KẾ MẪU 2
THIẾT KẾ MẪU 2THIẾT KẾ MẪU 2
THIẾT KẾ MẪU 2
 
Bài giảng THIẾT BỊ MAY
Bài giảng THIẾT BỊ MAYBài giảng THIẾT BỊ MAY
Bài giảng THIẾT BỊ MAY
 
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành MayĐề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
 
Mỹ Thuật Trang Phục
Mỹ Thuật Trang PhụcMỹ Thuật Trang Phục
Mỹ Thuật Trang Phục
 
Kỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In ThêuKỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In Thêu
 
Dựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể NgườiDựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể Người
 
Đồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang PhụcĐồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang Phục
 
Bài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
Bài giảng Tạo Mẫu Thời TrangBài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
Bài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
 
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
 
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
 
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
 
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
 
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
 
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
 
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNGCẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
 
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚITÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
 
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
 
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy BìnhVẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
 

Kürzlich hochgeladen

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Kürzlich hochgeladen (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 

PHƯƠNG PHÁP NHẢY SIZE

  • 1. 17 CHƯƠNG II: PHƯƠNG PHÁP NHẢY MẪU Trong sản xuất công nghiệp, đối với mỗi mã hàng chúng ta không chỉ sản xuất một cỡ mà phải sản xuất nhiều cỡ vóc khác nhau. Các cỡ vóc do khách hàng yêu cầu hoặc do chúng ta tiến hành nghiên cứu nhân trắc học đưa ra. Chúng ta không thể thiết kế từng cỡ một để đưa vào sản xuất, sẽ rất tốn thời gian và công sức. Vì vậy, chúng ta chỉ cần thiết kế mẫu cỡ trung bình, các cỡ còn lại dùng phương pháp biến đổi hình học để thiết kế, được gọi là nhảy mẫu. • Điều kiện nhảy mẫu: để tiến hành công việc nhảy mẫu chúng ta phải có đủ các tài liệu kỹ thuật của mã hàng. Bao gồm: - Mẫu giấy chuẩn của một cỡ số, thông thường là cỡ số trung bình. - Hệ thống cỡ số của mã hàng. - Bảng thông số thành phẩm của một mã hàng, hệ số nhảy mẫu, bước nhảy. + Hệ số nhảy mẫu: độ chênh lệch giữa các cỡ, ký hiệu là r. + Bước nhảy: là cự ly di chuyển của điểm nhảy mẫu từ cỡ này sang cỡ khác (rx: cự ly di chuyển theo trực ox, ry: cự ly di chuyển theo trục oy). • Các nguyên tắc khi nhảy mẫu - Dựa vào bảng thông số để lập bảng hệ số nhảy mẫu cho các cỡ. - Nhảy các chi tiết nhỏ đến chi tiết lớn. - Đối với các chi tiết lớn phải khớp mẫu giữa các chi tiết trước khi nhảy mẫu. Trong khi nhảy mẫu ta phải xác định các yếu tố: 1. Hai trục ngang và trục dọc cố định mà theo đó ta di chuyển các điểm chủ yếu của mẫu. 2. Xác định cự ly di chuyển của từng điểm trên mẫu. Cự ly này phụ thuộc vào độ chênh lệch nhau giữa các cỡ của cùng một chi tiết trong bảng thông số và phụ thuộc vào công thức chia cắt mẫu. Sau khi đã xác định được các điểm chủ yếu nối các điểm đó lại theo hình dáng mẫu.
  • 2. 18 Nhảy mẫu thân trước theo phương pháp 2.1. Các phương pháp nhảy mẫu 2.1.1. Phương pháp tia • Khái niệm: Phương pháp tia là phương pháp biến đổi hình học dựa trên cơ sở dựng các tia đi qua gốc tọa độ và các điểm thiết kế quan trọng, xác định các điểm nhảy mẫu. • Phương pháp - Đặt mẫu lên một hệ trục tọa độ, xác định các điểm thiết kế quan trọng, nối gốc tọa độ với các điểm quan trọng tạo ra một chùm tia. - Trên các tia xác định các điểm theo hệ số nhảy mẫu tương ứng với các kích thước của bảng thông số. - Nối các điểm vừa xác định được với nhau ta được cỡ mới. • Ưu, nhược điểm - Ưu điểm: Áp dụng đối với các chi tiết đồng dạng. - Nhược điểm: Độ chính xác không cao, nhất là khi thiết kế các đường cong
  • 3. 19 Ví dụ, nhảy mẫu thân trước áo sơ mi Bảng thông số thành phẩm áo sơ mi (đơn vị: inch) TT Vị trí đo XS S M L XL Độ chênh lệch (r) 1 Dài áo đo từ họng cổ 25 25 3/4 26 1/2 27 1/4 28 3/4 2 1/2 Rộng ngang ngực 16 16 3/4 17 1/2 18 1/4 19 3/4 3 1/2 Rộng ngang eo 15 15 3/4 16 1/2 17 1/4 18 3/4 4 1/2 Rộng ngang gấu 16 1/2 17 1/4 18 18 3/4 19 1/2 3/4 5 1/2 Rộng ngang vai 7 1/2 7 3/4 8 8 1/4 8 1/2 1/4 6 Sâu cổ trước 3 3 1/4 3 1/2 3 3/4 4 1/4 7 Ngang cổ trước 5 5 3/4 6 6 1/4 6 1/2 1/4 • Phương pháp: - Đặt mẫu thân trước lên hệ trục tọa độ như hình vẽ, xác định các điểm thiết kế quan trọng: sâu cổ, ngang cổ, đầu vai, hạ nách, ngang gấu. Sau đó nối các điểm đó với gốc tọa độ tạo ra một chùm tia. - Trên các tia xác định các điểm nhảy theo hệ số nhảy mẫu ứng với các kích thước của bảng thông số thành phẩm. + Điểm đầu cổ: rSâu cổ trước = 1/4 nên hệ số nhảy theo trục ox là 1/4". + Điểm họng cổ: rDài áo = 3/4" ( rx = 3/4). 1/2rNgang cổ = 1/8” (ry = 1/8). + Điểm đầu vai: rDài áo = rx = 3/4". rNgang vai = 1/4” ry = 1/4". + Điểm hạ nách: rx = 21/32” (độ chênh lệch hạ ngực 3/32). ry = 3/8”. + Điểm ngang gấu: rĐộ chênh lệch ngang gấu ry = 3/8”. rx = 0.
  • 4. 20 Nhảy mẫu bằng phương pháp này thì độ chính xác thu được là không cao, nhất là đối với các đường cong. Nếu nhảy mẫu với nhiều cỡ khác nhau thì sẽ không giữ được hình dáng ban đầu. Ví dụ, như đối với trường hợp nhảy mẫu sản phẩm áo sơ mi và bảng thông số trên ta tiến hành đo độ chênh lệch vòng nách thu được kết quả: Như vậy, phương pháp này có độ chính xác không cao và chỉ có thể áp dụng được với các chi tiết đồng dạng. Đối với mã hàng CS-09 độ chênh lệch giữa các cỡ thay đổi cho nên chúng ta không sử dụng phương pháp nhảy mẫu này.
  • 5. 21 2.1.2. Phương pháp nhóm • Khái niệm: Phương pháp ghép nhóm là phương pháp biến đổi hình học dựa trên cơ sở nối các điểm thiết kế quan trọng của hai mẫu, chia đoạn thẳng đó thành n điểm, nối các điểm đã chia ta được mẫu mới. • Phương pháp - Đặt hai mẫu của hai cỡ khác nhau lên cùng một hệ trục tọa độ. Nối các điểm thiết kế tương ứng của hai mẫu lại với nhau. - Trên đoạn thẳng nối đó chia thành n đoạn (n là số cỡ số xuất hiện trong khoảng hai mẫu đã có). Xác định các điểm đầu mỗi đoạn (điểm nhảy). - Nối các điểm nhảy đó ta được một mẫu mới. - Trường hợp cần nhảy mẫu lớn hơn hoặc nhỏ hơn mẫu cơ sở, kéo dài đoạn thẳng nối đó về hai phía. Xác định điểm của mẫu mới (theo hệ số nhảy), nối các điểm đó ta được mẫu mới. • Ưu, nhược điểm - Ưu điểm: Độ chính xác cao hơn phương pháp tia - Nhược điểm: Chuẩn bị hai bộ mẫu làm tốn thời gian và nguyên liệu làm mẫu, không đảm bảo chắc chắn sự tương ứng về mạt hình dáng của các cỡ còn lại. Nhảy mẫu theo phương pháp nhóm
  • 6. 22 Ví dụ: Nhảy mẫu thân trước áo sơ mi Bảng thông số thành phẩm áo sơ mi STT Vị trí đo XS S M L XL Độ chênh lệch (r) 1 Dài áo đo từ họng cổ 25 25 3/4 26 1/2 27 1/4 28 3/4 2 1/2 Rộng ngang ngực 16 16 3/4 17 1/2 18 1/4 19 3/4 3 1/2 Rộng ngang eo 15 15 3/4 16 1/2 17 1/4 18 3/4 4 1/2 Rộng ngang gấu 16 1/2 17 1/4 18 18 3/4 19 1/2 3/4 5 1/2 Rộng ngang vai 7 1/2 8 8 1/2 9 9 1/2 1/2 6 Sâu cổ trước 3 3 1/4 3 1/2 3 3/4 4 1/4 7 Ngang cổ trước 5 5 3/4 6 6 1/4 6 1/2 1/4 • Phương pháp: - Đặt hai mẫu của hai cỡ XS và XL lên cùng một hệ trục tọa độ. Nối các điểm thiết kế tương ứng của hai mẫu lại với nhau. - Chia đoạn thẳng vừa nối thành 4 đoạn (vì có cỡ S – L xuất hiện trong khoảng hai cỡ). - Nối các điểm nhảy đó ta được mẫu mới. So sánh kết quả thu được của việc áp dụng 2 phương pháp trên ta thấy được nhảy mẫu theo phương pháp này được kết quả chính xác hơn.
  • 7. 23 2.1.3. Phương pháp nhảy mẫu theo công thức thiết kế • Khái niệm: Là phương pháp dựa trên cơ sở tính toán mối tương quan tỷ lệ trên cùng một hệ trục tọa độ, số gia chia làm hai phần: - Phương ngang - Phương thẳng đứng + 1( X1,Y1) rx1, ry1 + 2( X2, Y2) rx2, ry2 X2 X1 = 1 2 ∆Χ ∆Χ , 2 1 Υ Υ = 1 2 ∆Υ ∆Υ Khoảng cách các điểm thiết kế đến điểm thiết kế đến trục tọa độ, số gia của các điểm được tính theo hai phần: + Theo phương nằm ngang + Theo phương thẳng đứng Số gia toàn phần là tổng hai vectơ • Phương pháp - Xác định các điểm nhảy mẫu quan trọng - Xác định hệ trục tọa độ cho từng chi tiết - Xác định độ chênh lệch cự ly cho từng điểm - Xác định cự ly di chuyển theo hệ trục tọa độ + Điểm thiết kế trên trục ox dịch chuyển theo trục ox + Điểm thiết kế trên trục oy dịch chuyển theo trục oy + Điểm thiết kế ở vị trí bất kỳ dịch chuyển theo cả hai phương
  • 8. 24 Đối với phương pháp này thì việc xác định hệ trục tọa độ là rất quan trọng. • VD: - Áo sơ mi: + Trục đứng là đường gập nẹp, sống lưng, sống tay. + Trục ngang là đường hạ ngang nách, hạ mang tay. - Quần âu: + Trục đứng là ly chính + Trục ngang là đũng quần Còn các chi tiết phụ dựa vào hình dáng của chi tiết để xác định hệ trục tọa độ. • Ưu, nhược điểm - Ưu điểm: Cho kết quả chính xác khi hai điểm thiết kế có mối liên hệ chặt chẽ, thường dùng cho chiết ly hoặc đề cúp. - Nhược điểm: Độ chính xác của phương pháp này không cao khi giữa các điểm thiết kế không có mối liên hệ với nhau. Trong sản xuất may công nghiệp, khi nhân mẫu thông thường ít thay đổi các số đo: độ to bản cổ, chân cổ, thép tay, moi, cạp… 2.1.4 Phương pháp tổng hợp • Khái niệm: Phương pháp nhảy mẫu tổng hợp là xác định các điểm thiết kế của sản phẩm kết hợp với việc dựng hệ trục tọa độ để tính toán thông số theo bảng thông số từ đó nhảy mẫu theo các trục tọa độ. • Phương pháp - Xác định các điểm thiết kế quan trọng trên mẫu chi tiết - Đặt mẫu chi tiết lên hệ trục tọa độ - Xác định tọa độ của các điểm thiết kế quan trọng - Xác định số gia nhảy mẫu của điểm đầu tiên (bằng cách dựa vào hệ công thức thiết kế). - Tính số gia nhảy mẫu của các điểm còn lại (bằng cách dựa vào hệ công thức thiết kế và bảng thông số thành phẩm). - Sự dịch chuyển các tiêu điểm thiết kế tong chi tiết mẫu theo hệ trục tọa độ phương nằm ngang theo trụ hoành, phương thẳng đứng theo trục tung. Trên cơ sở giữ đúng hình dáng các chi tiết trong quá trình tiến hành nhảy.
  • 9. 25 - Ngoài điều kiện như hai phương pháp trên ta phải xác định được hệ trục nhảy mẫu cho từng chi tiết tính tại mỗi tiêu điểm thiết kế, theo phương thẳng đứng và phương nằm ngang. - Đối với phương pháp này việc xác định hệ trục tọa độ và các điểm thiết kế là rất quan trọng. • Ưu, nhược điểm - Ưu điểm: Phương pháp này cho độ chính xác cao.
  • 10. 26 CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP NHẢY MẪU SẢN PHẨM QUẦN 3.1. Phương pháp chung - Rộng cạp = 1/4 hệ số nhảy cho mỗi thân. - Dài quần + Nhảy dài quần về phía gấu + Nhảy rộng quần về phía dọc + giàng = 1/2 hệ số nhảy cho một thân + Nhảy vòng mông thì nhảy về phía đũng + dọc quần = 1/4 hệ số nhảy cho một thân - Rộng ngang gấu =1/2 hệ số nhảy cho một thân - Hạ đũng: + Có thông số dài giàng thì lấy bằng thông số còn lại là hạ đũng. Khi nhảy mẫu lấy lên phía trên theo thông số. + Có thông số dài đũng thì lấy bằng thông số dài đũng. + Nếu không có dài giàng, dài đũng thì khi nhảy mẫu lấy độ chênh lệch là 3/8 – 5/8 inch. + Theo công thức thiết kế thì cự ly di chuyển của hạ đũng = 1/4 rVm + P (P = 0) Tức là cự ly di chuyển của hạ đũng tính theo 1/4 độ chênh lệch vòng mông. - Rộng ngang đũng: Cự ly di chuyển rộng ngang đũng = 1/4rVm + P (P = 0) - Vòng gối: + Rộng ngang gấu = 1/2rVòng gấu = hệ số nhảy cho một thân. + Hạ gối: Theo công thức thiết kế chung thì: rHạ gối = 1/2rDài quần + P(P=0) Theo công thức thiết kế phương Tây thì: rHạ gối = 1/2rTừ hạ đũng đến gấu + P(P=0) Có bảng thông số thì lấy hạ gối theo thông số va nhảy mẫu theo bảng thông số. Việc lựa chọn công thức nhảy mẫu tùy thuộc vào việc thiết kế mẫu theo công thức nào.
  • 11. 27 Đối với những sản phẩm bổ thân thì tiến hành nhảy các chi tiết lớn rồi mới tiến hành bổ thân. Các phương án nhảy mẫu quần
  • 12. 28 3.2. Nhảy mẫu sản phẩm quần với bảng thông số BẢNG THÔNG SỐ SẢN PHẨM QUẦN (đơn vị: inch) ST T Vị trí đo Độ lệch (+/-) XS S M L XL 1 Vòng cạp đo trên đỉnh cạp 1/2 30 31 32 33 34 1/2 2 Rộng bản cạp 1/8 1 1/2 1 1/2 1 1/2 1 1/2 1 1/2 3 Vị trí mông trên đo từ đỉnh cạp 0 3 1/2 3 1/2 3 1/2 3 1/2 3 1/2 4 Vòng mông trên 1/2 34 35 36 37 38 5 Vị trí mông dưới đo từ đỉnh cạp 0 7 7 1/4 7 1/2 7 3/4 8 6 Vòng mông dưới 1/2 37 38 39 40 41 7 Đũng trước tính cả cạp 1/4 9 1/2 9 7/8 10 1/4 10 5/8 11 8 Đũng sau tính cả cạp 1/4 14 1/2 14 7/8 15 1/4 15 5/8 16 9 Đùi (đo dưới điểm đũng 1”) 1/4 22 22 3/4 231/2 24 1/4 25 10 Vị trí gối đo từ hạ đũng 1/4 13 13 13 13 13 11 Vòng gối 1/4 16 16 3/8 16 3/4 17 1/8 17 1/2 12 Giàng quần 1/4 32 32 32 32 32 13 Vòng gấu 1/4 17 17 3/8 17 3/4 18 1/8 18 1/2 14 Cao gấu 0 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4 15 Rộng cơi túi (tính cả 2 cơi) 0 3/8 3/8 3/8 3/8 3/8 16 Dài cơi túi 0 5 5 5 5 5
  • 13. 29 17 Rộng moi 0 1 1/8 1 1/8 1 1/8 1 1/8 1 1/8 18 Dài moi 0 4 1/4 4 1/4 4 3/4 4 3/4 4 3/4 19 Dài khoá 0 4 4 4 1/2 4 1/2 4 1/2 20 Dài miệng túi đo cạnh dưới cạp 1/8 5 5 5 5 5 21 Dài miệng túi đo dọc sườn 1/8 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4 BẢNG THỐNG KÊ CHI TIẾT NHẢY MẪU SẢN PHẨM QUẦN STT Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Thân trước 2 Dọc canh sợi 2 Thân sau trái 1 Dọc canh sợi 3 Thân sau phải 1 Dọc canh sợi 4 Cạp 2 Dọc canh sợi 5 Moi 1 Dọc canh sợi 6 Đáp moi 1 Ngang canh sợi 7 Dài khóa 1 Dọc canh sợi Dựa vào những sự phân tích các phương pháp nhảy mẫu trên, bảng thông số kích thước sản phẩm và phương pháp thiết kế sản phẩm chúng tôi lựa chọn phương pháp tổng hợp để nhảy mẫu. Việc xác định hệ trục tọa độ trong khi nhảy mẫu là rất quan trọng. Mỗi hệ trục tọa độ khác nhau sẽ đưa ra hệ số nhảy mẫu ở từng vị trí khác nhau. Vì vậy chúng ta phải lựa chọn được hệ trục tọa độ phù hợp để vừa không phải mất thời gian tính toán mà độ chính xác vẫn cao. Chúng tôi chọn phương án nhảy mẫu với hệ trục tọa độ như sau: Trục ox = đường ly chính Trục oy = đường ngang cạp
  • 14. 30 Ta có bảng quy tắc nhảy mẫu sản phẩm quần STT Công thức Cự ly nhảy mẫu XS S M L XL rx ry rx ry rx ry rx ry rx ry 1 r1/8Vb 0 -1/4 0 -1/8 0 0 0 1/8 0 1/4 2 r1/8Vb 0 1/4 0 1/8 0 0 0 -1/8 0 -1/4 3 Vị trí đo mông trên r1/8Vm trên 0 -1/4 0 -1/8 0 0 0 1/8 0 1/4 4 Vị trí đo mông trên r1/8Vm trên 0 1/4 0 1/8 0 0 0 -1/8 0 -1/4 5 rVị trí đo mông dưới r1/8Vm dưới -1/2 -1/4 -1/4 -1/8 0 0 1/4 1/8 1/2 1/4 6 rVị trí đo mông dưới r1/8Vm dưới -1/2 1/4 -1/4 1/8 0 0 1/4 -1/8 1/2 -1/4 7 rDài đũng trước r1/8Vm dưới -3/4 -1/4 -3/8 -1/8 0 0 3/8 1/8 3/4 1/4 8 rDài đũng trước r1/8Vm dưới -3/4 1/4 -3/8 1/8 0 0 3/8 -1/8 3/4 1/4 9 Vị trí đo đùi -3/4 -3/8 -3/8 -3/16 0 0 3/8 3/16 3/4 3/8
  • 15. 31 r1/4Vđ 10 Vị trí đo đùi r1/4Vđ -3/4 3/8 -3/8 3/16 0 0 3/8 -3/16 3/4 3/8 11 Vị trí đo gối r1/4Vg -3/4 -3/8 -3/8 -3/16 0 0 3/8 3/16 3/4 3/8 12 Vị trí đo gối r1/4Vg -3/4 3/8 -3/8 3/16 0 0 3/8 -3/16 3/4 3/8 13 rChênh lệch dài giàng r1/4Vô -3/4 -3/8 -3/8 -3/16 0 0 3/8 3/16 3/4 3/8 14 rChênh lệch dài giàng r1/4Vô -3/4 3/8 -3/8 3/16 0 0 3/8 -3/16 3/4 3/8 15 rDài đũng sau r1/8Vm dưới -3/4 -1/4 -3/8 -1/8 0 0 3/8 1/8 3/4 1/4 16 rDài đũng sau r1/8Vm dưới -3/4 1/4 -3/8 1/8 0 0 3/8 -1/8 3/4 1/4 17 r1/2Vb Rộng cạp -1 0 -1/2 0 0 0 1/2 0 1 0 18 r1/2Vb Rộng cạp 1 0 1/2 0 0 0 -1/2 0 -1 0
  • 16. 32 Thân trước cỡ M Thân trước nhảy mẫu Sau khi nhảy mẫu xong tiến hành đo độ chênh lệch giữa các cỡ ta thu được kết quả: 3 1 1113 14 12 8 6 4 2 7 59 10 15
  • 17. 33 Độ chênh lệch vòng đũng trước Độ chênh lệch dài giàng Độ chênh lệch vòng bụng
  • 18. 34 Sau khi gán luật nhảy mẫu thân trước xong tiến hành bổ túi thân trước ta thu được Thân trước cỡ M Thân sau cỡ M 3 1 12 10 8 6 4 0 2 13 11 9 7 5 14
  • 19. 35 Thân sau nhảy mẫu Độ chênh lệch giữa các cỡ như sau: Độ chênh lệch vòng đũng thân sau
  • 20. 36 Độ chênh lệch dài giàng Độ chênh lệch vòng cạp
  • 21. 37 Cạp quần cỡ M Cạp quần nhảy mẫu Độ chênh lệch vòng cạp 17 17 18 18
  • 22. 38 Đáp moi cỡ M Đáp khóa cỡ M Đáp moi nhảy mẫu Đáp khóa nhảy mẫu Từ kết quả thu được bằng cách đo trực tiếp độ chênh lệch giữa các cỡ trên phần mềm Gerber ta thấy phương pháp nhảy mẫu này sai số đo được là rất nhỏ so với độ lệch cho phép ở bảng thông số, mang lại độ chính xác cao. • Giải thích: 1. Điểm 1: rVb = 1”nên ta có: ry = 1/8 rVb = 1/8”. rx = 0. 2. Điểm 2: rx = 0. ry = -1/8”. 3. Điểm 3: Độ chênh lệch vị trí đo mông trên = 0 nên: rx = 0. rVòng mông trên = 1” nên ry = 1/8rVòng mông trên = 1/8”. 4. Điểm 4: Độ chênh lệch vị trí đo mông trên = 0 nên: rx = 0. 16 16
  • 23. 39 rVòng mông trên = 1” nên ry = -1/8rVòng mông trên = -1/8”. 5. Điểm 5: Độ chênh lệch vị trí đo mông dưới = 1/4" nên rx = 1/4". rVòng mông trên = 1” nên ry = 1/8rVòng mông trên = 1/8”. 6. Điểm 6: Độ chênh lệch vị trí đo mông dưới = 1/4" nên rx = 1/4". rVòng mông trên = 1” nên ry = -1/8rVòng mông trên = -1/8”. 7. Điểm 7: Độ chênh lệch vòng đũng trước = 3/8” nên rx = 3/8”. rVòng mông trên = 1” nên ry = 1/8rVòng mông trên = 1/8”. 8. Điểm8: Độ chênh lệch vòng đũng trước = 3/8” nên rx = 3/8”. rVòng mông trên = 1” nên ry = -1/8rVòng mông trên = -1/8”. 9. Điểm 9: Điểm đo vòng đùi dưới đũng 1” nên rx dịch chuyển theo rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”. rVòng đùi = 3/4" nên ry = 1/4rVòng đùi = 3/16”. 10. Điểm10: Điểm đo vòng đùi dưới đũng 1” nên rx dịch chuyển theo rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”. rVòng đùi = 3/4" nên ry = -1/4rVòng đùi = -3/16”. 11. Điểm11: Điểm đo vòng gối dưới đũng 13” nên rx dịch chuyển theo rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”. rVòng gối = 3/8” nên ry = 1/4rVòng gối = 3/32”. 12. Điểm12: Điểm đo vòng gối dưới đũng 13” nên rx dịch chuyển theo rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”. rVòng gối = 3/8” nên ry = -1/4rVòng gối = -3/32”. 13. Điểm 13: Điểm đo dài giàng dưới đũng 32” nên rx dịch chuyển theo rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”. rVòng gấu = 3/8” nên ry = 1/4rVòng gối = 3/32”. 14. Điểm 14: Điểm đo dài giàng dưới đũng 32” nên rx dịch chuyển theo rx của hạ đũng nên ta có: rx = 3/8”. rVòng gấu = 3/8” nên ry = 1/4rVòng gối = 3/32”. 15. Điểm 15: Điểm bấm moi ở thân trước ta có rx = 0 (XS – M),
  • 24. 40 rx = 1/2” (M –L), rx = 0 (L – XL). ry di chuyển theo vòng mông = 1/8”. 16. Điểm 16: Điểm nhảy đáp moi, đáp khóa ta có rx = 0 (XS – M), rx = 1/2” (M –L), rx = 0 (L – XL). ry = 0 (do độ chênh lệch rộng moi = 0). 17. Điểm 17: rVb = 1” nên ta có rx = 1/2". ry = 0. 18. Điểm 18: rVb = 1” nên ta có rx = -1/2". ry = 0. Các điểm ở thân sau có điểm nhảy trùng với thân trước nên ta gán các điểm trùng nhau (điểm hạ đũng thân sau có hệ số nhảy trùng với hệ số nhảy ở điểm hạ đũng thân trước).
  • 25. 41 CHƯƠNG IV: NHẢY MẪU SẢN PHẨM ÁO SƠ MI 4.1. Phương pháp chung - Vòng cổ + Nếu bảng thông số cho độ chênh lệch của hạ sâu cổ và ngang cổ thì nhảy mẫu theo độ chênh lệch trong bảng. + Nếu bảng thông số chỉ cho vòng cổ thì ta tính cự ly di chuyển của hạ sâu cổ và ngang cổ như sau: - Cự ly di chuyển của ngang cổ = 1/6 rVc + P (P =0). - Cự ly di chuyển của hạ sâu cổ = 1/6 rVc + P (P =0). - Ngang vai: Cự ly di chuyển của ngang vai = 1/2rNgang vai + P (P =0). - Vòng nách Rộng ngang ngực nhảy đều về hai phía ở mỗi thân. Cự ly dịch chuyển của rộng ngang ngực = 1/4rVòng ngực Cự ly di chuyển của hạ nách (rx): Tính theo đường chéo nách rx = rđường chéo nách. Tính theo vòng ngực rx = 1/4 rVòng ngực + P. Tính theo cự ly di chuyển của ngang ngực. - Vòng eo rx = rVị trí đo ngang eo. ry = 1/4 rVòng eo + P(P = 0). - Vòng gấu rx = rDài áo và dịch chuyển theo độ xa vạt của sản phẩm. ry = 1/4rVòng gấu. - Tay áo Cự ly dịch chuyển của hạ mang tay tính theo cự ly dịch chuyển của vòng nách ở thân áo. Hoặc tính theo đường chéo nách (nếu có). ry = 1/2rRộng bắp tay.
  • 26. 42 3.2 Nhảy mẫu sản phẩm áo với bảng thông số BẢNG THÔNG SỐ THÀNH PHẨM ÁO SƠ MI (đơn vị: inch) TT Kích thước Độ lệch (+/-) Cỡ XS S M L XL 1 Ngang cổ sau 1/4 5 3/4 6 6 1/4 6 1/2 6 3/4 2 Sâu cổ trước 1/4 3 1/4 3 3/8 3 1/2 3 3/4 4 3 Sâu cổ sau 1/8 3/4 3/4 3/4 1 1 1/4 4 Dài cạnh bản cổ 1/4 16 1/2 17 1/8 17 3/4 18 3/4 19 3/4 5 Rộng giữa bản cổ 0 2 1/8 2 1/8 2 1/8 2 1/8 2 1/8 6 Rộng chân cổ 0 1 1/8 1 1/8 1 1/8 1 1/8 1 1/8 7 Dài má cổ 0 2 3/8 2 3/8 2 3/8 2 3/8 2 3/8 8 Vị trí đo ngang thân trước từ họng cổ xuống 0 5 5 1/4 5 1/2 5 3/8 5 3/4 9 Ngang thân trước 1/4 12 12 3/4 13 1/2 14 1/4 15 10 Vị trí đo ngang thân sau từ giữa thân sau 0 4 1/2 4 3/4 5 5 3/8 5 3/4 11 Ngang thân sau 1/4 13 3/4 14 1/2 15 1/4 16 16 3/4 12 Vòng ngực 1/2 34 36 38 41 44 1/2 13 Vị trí eo đo từ mỏm vai xuống 1/4 15 1/4 15 7/8 16 1/2 17 3/4 19 14 Vòng eo 1/2 29 31 33 36 1/2 40 1/2 14 Vòng gấu đo thẳng 1/2 36 1/4 38 1/4 40 1/4 43 3/4 47 3/4 16 Ngang vai 1/4 14 14 3/4 15 1/2 16 1/4 17 17 Xuôi vai 1/8 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4 18 Chồm vai 1/8 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 19 Dài tay 1/2 22 1/2 23 1/4 24 24 3/4 25 1/2
  • 27. 43 20 Vòng nách 1/2 16 3/4 17 1/2 18 1/4 19 1/2 21 21 Rộng bắp tay 3/8 17 17 3/4 18 1/2 19 3/4 21 1/4 22 Rộng cửa tay 1/4 9 1/2 9 3/4 10 10 3/4 11 3/4 23 Rộng bác tay 0 1/4 1/4 1/4 1/4 1/4 24 Dài bác tay 1/4 9 1/2 9 3/4 10 10 3/4 11 3/4 25 Dài thân sau đo từ giữa thân sau 1/2 24 1/2 25 1/8 25 3/4 26 3/4 27 3/4 26 Dài thân trước đo từ họng cổ 1/2 25 3/4 26 3/8 27 28 1/4 19 ½ 27 Giao khuy trái 0 1 1 1 1 1 28 Giao khuy phải 0 1 1 1 1 1 29 Dài chiết ngực 1/8 3 5/8 3 5/8 3 3/4 3 7/8 4 30 Rộng chiết ngực 0 3/8 1/2 1/2 1/2 5/8 31 Vị trí chiết đo từ gầm nách xuống 0 2 1/2 2 5/8 2 3/4 2 7/8 3 31 Dài chiết thân sau 1/8 16 1/2 17 17 1/2 18 18 3/8 33 Dài chiết thân trước 0 13 1/4 13 3/4 14 1/4 14 3/4 15 1/8 34 Khoảng cách giữa 2 chiết thân trước 1/8 7 1/2 8 8 1/2 9 3/8 10 3/8 35 Khoảng cách giữa 2 chiết thân sau 1/8 7 1/2 8 8 1/2 9 1/4 10 1/8 36 Rộng chiết 0 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 37 Xa vạt(đuôi tôm) 1/8 3 1/4 3 1/4 3 1/4 3 1/2 3 1/2 38 Vị trí cúc thứ 2 từ chân cổ xuống 0 7 3/8 7 1/2 7 5/8 7 7/8 8 1/8 39 Vị trí cúc cuối cùng từ gấu lên 1/8 5 5 5 5 5
  • 28. 44 40 Số cúc trên cổ 0 1 1 1 1 1 41 Tổng số cúc trên nẹp 0 6 6 6 6 6 BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁC CHI TIẾT NHẢY MẪU ÁO STT Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Thân trước áo 2 Dọc canh sợi 2 Thân sau 1 Dọc canh sợi 3 Tay áo 2 Dọc canh sợi 4 Bản cổ 1 Dọc canh sợi 5 Bản cổ lót 1 Ngang canh sợi 6 Chân cổ 2 Dọc canh sợi 7 Bác tay 2 Dọc canh sợi 8 Bác tay lót 2 Ngang canh sợi Sản phẩm áo sơ mi với bảng thông số trên chúng tôi quyết định chọn phương pháp nhảy mẫu tổng hợp, dựa vào độ chênh lệch giữa các vòng và mối tương quan giữa các điểm nhảy mẫu để đưa ra được hệ số nhảy mẫu phù hợp, đảm bảo thông số của sản phẩm. Chọn trục: Trục ox = đường sẹp, sống lưng, sống tay. Trục oy = ngang cổ.
  • 29. 45 TT Vị trí diểm nhảy Công thức Cự ly nhảy mẫu XS S M L XL rx ry rx ry rx ry rx ry rx ry 1 rNgang cổ 0 -1/2 0 -1/4 0 0 0 1/4 0 1/2 2 rSâu cổ trước -1/4 0 -1/8 0 0 0 1/4 0 1/2 0 3 rNgang vai 0 -3/4 0 -3/8 0 0 0 3/8 0 3/4 4 rVị trí đo ngang ngực trước. rNgang ngực trước. -1/2 -3/4 -1/4 -3/8 0 0 3/8 3/8 3/4 3/4 5 rVị trí đo ngang ngực trước. r1/4Vn -1/2 -1 -1/4 -1/2 0 0 3/8 3/4 3/4 1 5/8 6 rVị trí đo chiết ngực r1/4Vn -3/4 -1 -3/8 -1/2 0 0 1/2 3/4 1 1 5/8 7 rVị trí đo chiết ngực rDài chiết ngực -7/8 -7/8 -3/8 -3/8 0 0 1/2 5/8 1 1/8 1 1/4 8 rRộng chiết ngực r1/4Vn -1 -1 -3/8 -1/2 0 0 1/2 3/4 1 1/4 1 5/8 9 rVị trí đo eo -5/4 -1 -5/8 -1/2 0 0 5/4 7/8 1 1/4 1 7/8
  • 30. 46 r1/4Veo 10 rXa vạt rVòng gấu -5/4 -1 -5/8 -1/2 0 0 3/2 7/8 2 3/4 1 7/8 11 rDài áo rKhoảng cách giữa 2 chiết thân trước -5/4 -1/2 -5/8 -1/4 0 0 5/4 3/16 2 1/2 11/16 12 rDài chiết thân trước rKhoảng cách giữa 2 chiết thân trước -1/4 -1/2 -1/8 -1/4 0 0 3/4 7/16 1 5/8 15/16 13 rDài áo -1 1/4 0 -5/8 0 0 0 1 1/4 0 2 1/2 0 14 rNgang cổ 0 -1/2 0 -1/4 0 0 0 1/4 0 1/2 15 rSâu cổ sau 0 0 0 0 0 0 1/4 0 1/2 0 21 rDài áo rKhoảng cách giữa 2 chiết thân sau -1 1/4 -1/2 -5/8 -1/4 0 0 1 1/4 3/8 2 1/2 13/16 22 r Dài chiết thân sau rKhoảng cách giữa 2 chiết thân sau -1/4 -1/2 -1/8 -1/4 0 0 3/4 3/8 1 5/8 13/16 23 rHạ nách -1/2 0 -1/4 0 0 0 1/4 0 1/2 0
  • 31. 47 24 rHạ nách rRộng bắp tay 0 -3/4 0 -3/8 0 0 -1/8 5/8 -1/4 1 3/8 25 rHạ nách rRộng bắp tay 0 3/4 0 3/8 0 0 -1/8 -5/8 -1/4 -1 3/8 26 rDài tay rRộng cửa tay 1/4 -1/4 1/8 -1/8 0 0 -1/8 3/8 -1/4 7/8 27 rDài tay rRộng cửa tay 1/4 1/4 1/8 1/8 0 0 -1/8 -3/8 -1/4 -7/8 28 rDài cạnh bản cổ - 5/8 0 -5/16 0 0 0 1/2 0 1 0 29 rDài cạnh bản cổ 5/8 0 5/16 0 0 0 -1/2 0 -1 0 30 rDài cạnh bản cổ 0 - 5/8 0 -5/16 0 0 0 1/2 0 1 31 rDài cạnh bản cổ 0 5/8 0 5/16 0 0 0 -1/2 0 -1 32 rRộng cửa tay -1/2 0 -1/4 0 0 0 3/4 0 1 3/4 0 33 rRộng cửa tay 0 -1/2 0 -1/4 0 0 0 3/4 0 1 3/4
  • 32. 48 Tạo lập bảng Rule table và nhập dữ liệu vào máy. Thân trước cỡ M Thân trước nhảy mẫu 10 9 8 7 6 5 4# 4 3 2 1 12 12 13 11 11
  • 33. 49 Độ chênh lệch vòng nách thân trước 4 15 21 22 22 3 4# 5 9 10 14
  • 34. 50 Thân sau cỡ M Thân sau nhảy mẫu
  • 35. 51 Độ chênh lệch vòng nách thân sau Tay áo cỡ M Tay áo nhảy mẫu 24 24# 23 23 23 26 27 25 24#
  • 36. 52 Sau khi nhảy mẫu đo độ chênh lệch ở đầu tay có kết quả: Kết quả này cho thấy độ chênh lệch đầu tay giữa các cỡ là lớn khoảng 0.169” và độ chênh lệch của vòng nách vẫn nằm trong khoảng độ chênh lệch cho phép. Tuy nhiên, đầu tay nhìn không được tròn đều cho nên chúng ta sẽ chỉnh lại thông số nhảy bằng cách: chúng ta sẽ nhảy lên trên 1/4" và nhảy xuống dưới hạ nách thông số còn lại. Ta được: Tay áo nhảy mẫu sau khi chỉnh sửa
  • 37. 53 Độ chênh lệch đầu tay sau khi chỉnh sửa là: Nhận thấy kết quả độ chênh lệch là không thay đổi mà đầu tay không bị mất dáng nên ta chọn cách nhảy mẫu này. Cổ áo cỡ M 28 29 28 29 30
  • 38. 54 Cổ áo nhảy mẫu Độ chênh lệch bản cổ Độ chênh lệch chân cổ Bác tay cỡ M Bác tay nhảy mẫu 31
  • 39. 55 Bản cổ lót cỡ M Bác tay lót cỡ M Bản cổ lót nhảy mẫu Bác tay nhảy mẫu
  • 40. 56 Độ chênh lệch bản cổ lót Nẹp áo cỡ M Nẹp áo nhảy mẫu • Giải thích: 1. Điểm 1: Sâu cổ trước: rx = rSâu cổ = 1/8” (XS – M) và rx = 1/4"( M –XL) ry = 0.
  • 41. 57 2. Điểm 2: Ngang cổ: rx = 0. ry = r Ngang cổ = 1/8". 3. Điểm 3: Đầu vai: rx = 0. ry = 1/2 r Ngang vai = 3/8”. 4. Điểm 4: Điểm khớp đầu tay: rx = 0. ry = 0. 5. Điểm 4#: Điểm bấm: rx = 1/2rx của điểm 6 ry = 1/2rĐộ chênh lệch ngang ngực trước. 6. Điểm 5: rx = rVị trí đo ngang ngực trước = 1/4"(XS – M) và 3/8( M – XL). ry = 1/4rVòng ngực = 1/2"(XS – M) và 3/4” (M – L) và 7/8”(L –XL). 7. Điểm 6: rx được tính theo cự ly dịch chuyển của điểm 5 và độ chênh lệch vị trí đo chiết ngực nên: rx = 3/8” ( XS – M) và 1/2" (M – XL). ry = 1/4rVòng ngực = 1/2"(XS – M) và 3/4” (M – L) và 7/8”(L –XL). 8. Điểm 7: rx được tính theo cự ly dịch chuyển của điểm 5 và độ rộng chiết ngực nên rx = 5/8, 3/8, 1/2, 5/8. ry = 1/4rVòng ngực = 1/2"(XS – M) và 3/4” (M – L) và 7/8”(L –XL). 9. Điểm 8: rx tính theo cự ly di chuyển của điểm 6 và 7 nên ta có: rx = 1/2, 3/8, 1/2, 5/8. ry tính theo cự ly di chuyển của điểm 6 và độ chênh lệch dài chiết ngực nên ta có ry = 1/2, 3/8, 5/8, 3/4. 10.Điểm 9: rx = rVị trí đo vòng eo = 5/8 (XS – M) và 5/4 (M – L). ry = 1/4 rVòng eo = 1/2, 1/2, 7/8, 1.
  • 42. 58 11.Điểm 10: rx tính theo rdài áo và độ xa vạt nên ta có rx = 5/8, 5/8, 3/2, 5/4. ry = 1/4rVòng gấu = 1/2, 1/2, 7/8, 1. 12.Điểm 11: rx tính theo rdài áo nên ta có rx = 5/8, 5/8, 5/4, 5/4. ry tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4, 1/4, 7/16, 1/2. 13.Điểm 12: rx tính theo rdài áo và rdài chiết nên ta có: rx = 1/8, 1/8, 3/4, 1/2. ry tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4, 1/4, 7/16, 1/2. 14.Điểm 13: rx = rDài áo = 5/8, 5/8, 5/4, 5/4. ry = 0. 15.Điểm 14: Ngang cổ: rx = 0. ry = r Ngang cổ = 1/8". 16.Điểm 15: Sâu cổ sau rx = 0, 0, 1/4, 1/4. 17.Điểm 21: rx tính theo rdài áo nên ta có rx = 5/8, 5/8, 5/4, 5/4. ry tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4, 1/4, 3/8, 7/16. ry tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4, 1/4, 3/8, 7/16. 18.Điểm 22: rx tính theo rdài áo và rdài chiết nên ta có: rx = 1/8, 1/8, 3/4, 7/8. ry tính theo độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 chiết ta có ry = 1/4, 1/4, 3/8, 7/16. 19.Điểm 23: rx tính theo rx của điểm 5 ta có rx = 1/4". ry = 0. 20.Điểm 24: rx tính theo điểm 23 nên ta có rx = 0, 0, 1/8, 1/8. ry = 1/2rRộng bắp tay = 3/8, 3/8, 5/8, 3/4.
  • 43. 59 21.Điểm 25: rx tính theo điểm 23 nên ta có rx = 0, 0, 1/8, 1/8. ry = 1/2rRộng bắp tay = 3/8, 3/8, 5/8, 3/4. 22.Điểm 24#: rx = 1/2rx của điểm 24. ry = 1/2ry của điểm 24 23.Điểm 25#: rx = 1/2rx của điểm 25. ry = 1/2ry của điểm 25. 24.Điểm 26: rx = rDài tay – 1/4 – 3/8 = 1/8. ry = 1/2rRộng cửa tay = 1/8, 1/8, 3/8, 1/2. 25.Điểm 27: rx = rDài tay – 1/4 – 3/8 = 1/8. ry = 1/2rRộng cửa tay = 1/8, 1/8, 3/8, 1/2. 26.Điểm 28: rx = 1/2 rDài cạnh bản cổ = 5/16, 5/16, 1/2, 1/2. ry = 0. 27.Điểm 29: rx = 1/2 rDài cạnh bản cổ = 5/16, 5/16, 1/2, 1/2. ry = 0. 28.Điểm 30: rx = 0. ry = 1/2 rDài cạnh bản cổ = 5/16, 5/16, 1/2, 1/2. 29.Điểm 31: rx = 0. ry = 1/2 rDài cạnh bản cổ = 5/16, 5/16, 1/2, 1/2. 30.Điểm 32: rx = rRộng cửa tay = 1/4, 1/4, 3/4, 1. ry = 0. 31.Điểm 33: rx = rRộng cửa tay = 1/4, 1/4, 3/4, 1. ry = 0.