SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 66
GIẢI PHẪU HỌC MŨI
VÀ CÁC XOANG CẠNH MŨI
BS TRẦN TRỌNG UYÊN MINH
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
MŨI
Tháp mũi (mũi ngoài)
Hố mũi ( mũi trong ):
-lỗ mũi trước
-lỗ mũi sau
-vòm mũi
-nền mũi ( sàn mũi )
-thành ngoài
-thành trong ( vách ngăn mũi )
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
MŨI
Tháp mũi:
-xương chính mũi
-ngành lên
xương hàm trên
( mỏm trán XHT)
-sụn mũi bên ( sụn tam giác)(sụn bên trên)
-sụn cánh mũi lớn ( sụn bên dưới ) tiểu trụ
-sụn mũi phụ
-sụn cánh mũi nhỏ
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
MŨI
Tháp mũi:
-xương chính mũi
-ngành lên xương hàm trên
( mỏm trán XHT)
-sụn mũi bên ( sụn tam giác)
-sụn mũi phụ
-sụn cánh mũi lớn tiểu trụ
-sụn cánh mũi nhỏ
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
MŨI
Hố mũi:
-lỗ mũi trước- tiền đình mũi
-lỗ mũi sau
-vòm mũi:
.đoạn trán mũi
.đoạn sàng: hẹp nhất- 2mm
.đoạn bướm: rộng nhất-6-7mm
-nền mũi ( sàn mũi ): 5cm:
.2/3 trước: mảnh khẩu cái XHT
.1/3 sau: mảnh ngang xương khẩu cái
-thành ngoài
-thành trong ( vách ngăn mũi )
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
MŨI
Hố mũi:
-lỗ mũi trước
-lỗ mũi sau
-vòm mũi:
-nền mũi
-thành ngoài
-thành trong ( vách ngăn mũi )
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
MŨI
Mạch máu:
Thần kinh
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
ĐM sàng trước sau < ĐM mắt < ĐM cảnh trong
ĐM môi trên, khẩu cái lên < ĐM MẶT ( 1 trong 6 nhánh chính ) < ĐM
cảnh ngoài
ĐM bướm khẩu cái, khẩu cái xuống < ĐM hàm ( 1 trong 2 nhánh tận)
(nhánh tận 2: ĐM Thái dương nông) < ĐM cảnh ngoài
ĐM mặt nằm thấp hơn ĐM hàm
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
MŨI
Mạch máu:
Thần kinh:
+ Khứu giác
+TK sinh ba (V1-Mắt), (V2-Hàm trên hạch chân
bướm-KC ( TK Ống chân bướm Vidien- từ VII) chi
phối cảm giác và vận mạch
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
Thần kinh:TK sinh ba hạch chân bướm-KC chi phối
cảm giác và vận mạch qua nhánh:
 -nhánh mũi của TK sàng trước
 -nhánh mũi sau trên ngoài, sau trên trong, sau dưới
ngoài
 -TK mũi khẩu cái
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
4 ĐÔI XOANG
Xoang hàm
Xoang trán
Xoang sàng
Xoang bướm
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
4 ĐÔI XOANG
Xoang hàm
-nằm dưới gò má
-lớn nhất, dung tích ≈ 15-30 ml
-hình tháp:
.đáy tháp – thành trong XH: có
lỗ thông xoang gần phía trần
.thành trước: có hố nanh- xương
mỏng 2mm- nơi mổ Caldwell- Luc
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
4 ĐÔI XOANG
Xoang hàm
-hình tháp:
.thành sau- diện thái dương: rất dầy, tạo bởi phần trên
thân xương hàm trên
.trần: thành hốc mắt: mỏng, có lỗ dưới hốc mắt cho
mạch máu, thần kinh dưới hốc mắt qua
.sàn XH: liên quan chân răng hàm 1, 2 (R6,7)
trẻ em: đáy XH ngang tầm sàn mũi
người lớn: đáy XH thấp hơn sàn mũi 5-10 mm
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
4 ĐÔI XOANG
Xoang hàm
-hình tháp:
-phát triển 2 pha
(biphasic growth)
pha I:1-3 tuổi
pha II: 7-18 tuổi
Fig showing the sizes of sinuses
in various age groups
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
4 ĐÔI XOANG
Xoang trán:
-khác biệt rất lớn ở từng
cá nhân
-5% người: không XT
-thể tích ≈6-7 ml
-thành sau: tương ứng thành
trước hố sọ trước
-sàn: trần hốc mắt
-không thấy được trên film
sọ < 6 tuổi –tiếp tục phát triển
đến tuổi thanh niên Fig showing the sizes of sinuses
in various age groups
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
4 ĐÔI XOANG
Xoang sàng :
-cấu trúc phức tạp nhất cơ thể
mê đạo sàng (ethmoid
labyrinth )
-phía trên liên quan sàn sọ
-phía ngoài liên quan hốc mắt
-một số tế bào sàng có từ
sơ sinh
-các tế bào đạt kích thước trưởng
thành: 12 tuổi
-thể tích ≈ 15 ml
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
4 ĐÔI XOANG
Xoang bướm:
-bắt đầu thông khí: 4 tuổi – hoàn chỉnh: 17 -18 tuổi
-kích thước rất thay đổi, không cân xứng
-thể tích ≈ 7,5 ml
-lỗ dẫn lưu 4 mm, nằm cao hơn
đáy xoang 10-20 mm-
chỗ nối 1/3 trên -2/3 dưới
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
4 ĐÔI XOANG
Xoang bướm:
-liên quan:
.trên: tuyến yên
.thành bên: TK thị, ĐM cảnh trong
.sàn xoang: TK ống chân bướm
GIẢI PHẪU
C: clivus (nền dốc)
CPc: paraclival segment of the carotid
protuberance
CPs: parasellar segment of the carotid
protuberance
OP: optic protubarance
PS: planum sphenoidale (diện bướm)
SF: sellar floor
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
THÀNH BÊN MŨI
Xương sàng
Xương hàm trên
Xương khẩu cái
Xương lệ
Chân bướm trong.
Xương chính mũi
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
THÀNH BÊN MŨI (TT)
 Xương cuốn mũi dưới
 Xương cuốn mũi giữa
 Xương cuốn mũi trên
 Xương cuốn mũi thượng (có thể có hoặc không)
GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
THÀNH BÊN MŨI (TT)
Khoảng dưới cuốn mũi
là khe mũi
 Khe mũi dưới
 Khe mũi giữa
 Khe mũi trên
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
CÁC MỐC GIẢI PHẪU Ở THÀNH BÊN, VÁCH MŨI
XOANG :
Mỏm móc
Khe bán nguyệt
Lỗ thông xoang hàm
Bóng sàng
Mảnh nền của cuốn mũi giữa
Phễu sàng
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
CÁC MỐC GIẢI PHẪU THÀNH BÊN, VÁCH MŨI
XOANG (TT)
Tế bào Agger nasi
Ngách trán
Ngách bướm sàng
Lỗ thông xoang bướm
Động mạch sàng trước
Động mạch sàng sau
ĐÁNH GIÁ TIỀN PHẪU
NỘI SOI MŨI XOANG CHẨN ĐỐN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
1 . MỎM MÓC:
từ khối bên xương sàng
gồm 2 phần: đứng (trên)(thành trước trong
của Agger nasi), ngang (dưới)
Bờ ngoài (trước): bám vào thành bên mũi
Bờ trong (sau): tự do, có hình lõm , song song
với mặt trước bóng sàng.
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
1 . MỎM MÓC:
từ khối bên xương sàng
gồm 2 phần: đứng (trên)(thành trước trong của
Agger nasi), ngang (dưới)
Bờ ngoài (trước)
Bờ trong (sau)
Phía dưới: bám vào CMD và xương khẩu cái.
Phía trên: nhiều kiểu bám (xương giấy, sàn sọ, cuốn
mũi giữa…)
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
HÌNH ẢNH CỦA MỎM MOC
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
HÌNH ẢNH CỦA MỎM MOC
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
HÌNH ẢNH CỦA MỎM MOC
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
HÌNH ẢNH CỦA MỎM MOC
CÁC KIỂU BÁM CỦA MỎM MÓC
1.vào xương giấy: 52%
2.vào thành sau trong
Agger nasi 18,5%
3.vào xương giấy và chỗ tiếp nối
CG-mảnh sàng: 17,5%
4.vào chỗ tiếp nối
CG- mảnh sàng: 7%
5.vào sàn sọ: 3,6%
6.vào CG: 1,4%
2. LỖ THÔNG TỰ NHIÊN XOANG HÀM:
Ở giữa mỏm móc- bóng sàng
Sau khi phá bỏ mỏm móc, có thể thấy ngang tầm bờ dưới cuốn giữa.
Ngang tầm trần xoang hàm
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
2. LỖ THÔNG PHỤ XOANG HÀM:
25%
Ở trước hoặc sau mỏm móc
Sau mỏm móc:
ở vùng thóp sau,
thường gây dẫn lưu vòng
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
3. TẾ BÀO AGGER NASI:
(Agger nasi: thuộc xương lệ)
Là sự khí hố vùng Agger nasi (đê
mũi)(89-98%): 1-3 tế bào.
Cao ngang với nơi gắn đầu cuốn
giữa vào thành bên mũi.
Phía dưới ngoài tế bào là xương lệ
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
3. TẾ BÀO AGGER NASI:
Là sự khí hố vùng Agger nasi
(đê mũi)(89-98%): 1-3 tế bào.
Cao ngang với nơi gắn đầu
cuốn giữa vào thành bên mũi.
Thành sau tế bào là mặt trước
dưới của ngách trán
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
4. HỆ THỐNG DẪN LỆ:
Túi lệ: dính cốt mạc xương sàng, xương lệ
Ống lệ tỵ: nối túi lệ – lỗ đổ ở khe dưới
Ống lệ tỵ
Mỏm móc
Bóng sàng
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
5. BÓNG SÀNG: tế bào sàng
trước lớn nhất
Phía trước: Song song với bờ tự
do của mỏm móc.
Phía trên: Nóc sàng, thành trước
bóng tạo nên thành sau ngách
trán
Phía sau: Mảnh nền.
Phía ngoài: Mảnh giấy.
Phía trong: Cuốn mũi giữa.
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
6. NGÁCH TRÁN:= ống mũi
trán (nasalfrontal duct)
Xoang trán đổ vào ngách trán:
Thành ngoài: Xương giấy
Thành sau: Bóng sàng
Thành trong: Mặt ngoài cuốn mũi
giữa
Trước dưới: mặt sau trên tế bào
Agger nasi
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
6. NGÁCH TRÁN(TT)
Kích thước và hình dạng của ngách trán phụ thuộc :
Chỗ bám của MM
Sự thông khí tế bào Agger nasi hay Bóng sàng
Hình ảnh tương ứng giải phẫu trên CT .CORONAL
6. NGÁCH TRÁN(TT)
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
7. MẢNH NỀN CỦA CUỐN MŨI GIỮA:
Mảnh nền của cuốn giữa là phần
quan trọng nhất của CMG
 Chia xoang sàng thành xoang
sàng trước và sau
 Cuốn mũi giữa có 2 chỗ bám:
 Bình diện đứng
 Bình diện ngang
CÁC CUỐN VÀ MẢNH NỀN ( RỄ NGĂN)
1.Mảnh nền mỏm móc 2.Mảnh nền bóng sàng
3.Mảnh nền cuốn giữa 4.Mảnh nền cuốn trên
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
7. MẢNH NỀN CỦA CUỐN MŨI GIỮA:
1.Mảnh nền mỏm móc 2.Mảnh nền bóng sàng
3.Mảnh nền cuốn giữa 4.Mảnh nền cuốn trên
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
7. MẢNH NỀN CỦA CUỐN MŨI GIỮA:
BONG SÀNG
MẢNH NỀN
CUỐN GIỮA
PHỄU SÀNG
1) XƯƠNG SÀNG:
• Mảnh thẳng đứng- Mào gà
• Mảnh sàng (mảnh sàng lỗ, mảnh ngang, mảnh thủng
xương sàng)
• Mê đạo sàng (khối sàng, khối bên)
8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
1. Mào gà
2. Mảnh sàng
3. Các tế bào sàng
4. Cuốn giữa
5. Mảnh thẳng đứng
6. Mảnh ổ mắt (mảnh giấy)
2) MÊ ĐẠO SÀNG (KHỐI SÀNG)
Khối hình thang, chữ nhật, 6 mặt:
_ Thành ngoài : ổ mắt (mảnh giấy)
_ Thành trong : nội mũi –thành ngoài ổ mũi (xoăn (cuốn) mũi
giữa-trên-treân cùng(thượng, cực trên); mỏm móc, bóng sàng,
ngách trán)
_ Thành trên : trần xoang sàng (động mạch sàng trước, động
mạch sàng sau)
_ Thành sau: tiếp khớp xương bướm
_ Thành trước: giáp xương lệ, ngành lên (mỏm trán)xương hàm
trên
_ Thành dưới: giáp xương hàm trên
8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
MÊ ĐẠO SÀNG (KHỐI SÀNG, KHỐI BÊN)
-Thành ngoài- Thành trong- Thành trên
8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
8. KHỐI SÀNG VÀ
LIÊN QUAN
-Thành sau
-Thành trước
-Thành dưới
KÍCH THƯỚC :
Rất thay đổi
dài 3-4cm
cao 2,5cm
rộng phía trước 0,5-1cm
rộng phía sau 1,5-2cm
thể tích(2-3) 8-10 cm3
tế bào (8-9) 5-25
tế bào sàng trước < sàng sau
8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
4) LIÊN QUAN:
5) _ Phía ngoài
1. .Mào gà
2. .Tế bào sàng trán
3. . Mảnh sàng (lỗ)
4. . Mảnh giấy
5. .Cuốn giữa
6. . Xương lệ
7. . Mỏm móc
8.Ống lệ tỵ
9. Cuốn dưới
10. Xoang hàm
11. Lỗ xương để ống lệ
mũi chui qua
12. Xương khẩu cái
(Mấu ổ mắt)
13. Xương trán
Hình 11: Liên quan của xoang sàng với
ổ mắt và đường lệ(14)
8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
4) LIÊN QUAN:
5) _ Phía trên
• .Ổ mắt
• .Xoang sàng
• .Cuốn giữa
• .Vách ngăn
• .Mào gà
• .Mảnh sàng (lỗ)
• .Trần xoang sàng
• .Trần ổ mắt
Sàn sọ
8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
4) LIÊN QUAN :
5) _ Phía trên
• .Khối sàng
• .Trần hốc mũi
• .Hành khứu
• .Màng cứng
• .Sợi khứu
• .Mào gà
• .Vách ngăn
8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
-Trần sàng:
phía ngoài dầy >trong (10lần)
1.Độ cao trần sàng =độ sâu hố
khứu giác độ cao mảnh
bên của mảnh sàng
2.Mảnh bên của mảnh sàng
1
2
KHỐI SÀNG
MÀO GÀ
MẢNH SÀNG
Trần sàng
KEROS
Loại I: 1 – 3 mm
Loại II: 4 – 7 mm
Loại III: 8 – 16 mm
Loại II: đa số
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
Từ động mạch mắt, chạy trong ống sàng
trước ở trần sàng, sau ngách trán vài mm,
và chui qua lỗ sàng của mảnh sàng,
3 dạng ống sàng
-gờ: 85,7% (Hyuong)(VN)
-phẳng
-ống treo lơ lửng: 14,3% (Hyuong),
64% (Stammberger)
Cung cấp cho thành mũi ngoài
9. ĐỘNG MẠCH SÀNG TRƯỚC:
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
Từ động mạch mắt, đi qua trần sàng
sau, trong ống sàng sau và chui
vào màng cứng vùng mảnh sàng
Nhỏ hơn ĐM sàng trước
Nuôi màng não, vùng khứu giác và
tế bào sàng sau
10. ĐỘNG MẠCH SÀNG SAU:
ea: động mạch sàng trước
ep: động mạch sàng sau
o: động mạch mắt
aea: động mạch sàng trước
aep: động mạch sàng sau
BS: bullar superior (tế bào trên
bóng)
PA: advanced posterior cell
PR: remote posterior cell
lcm: lamella of the middle
turbinate (concha)
BSSK
VỊ TRÍ ĐM SÀNG TRƯỚC,
ĐM SÀNG SAU
11. TẾ BÀO ONODI= TB
SÀNG BƯỚM= TB SÀNG
SAU NHẤT
CT.SAGITTAL
HÌNH ẢNH HỌC (CT SCAN)
12. NGÁCH SÀNG BƯỚM :
Ngách sàng bướm nằm ở sau trên cuốn
mũi trên, gặp trên 50%, có giới hạn:
-Phía sau: Thành trước xoang bướm.
-Phía trước- ngoài: Cuốn mũi trên.
-Phía trong: Vách ngăn mũi.
-Phía trên: Mảnh sàng.
-Phía dưới: Đổ vào họng mũi.
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
13. LỖ THÔNG XOANG BƯỚM:
Ở vị trí trên cao (1/3 trên- giữa thành trước
XB), ở vùng ngách bướm sàng, ngay sau
cuốn mũi trên hay cuốn cực trên.
Lỗ thông xoang bướm có dạng
hình tròn, hình bầu dục;
ĐK 1-5mm
Giải phẫu mũi xoang.pptx

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀ
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co dau mat co, pass
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co dau mat co, pass[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co dau mat co, pass
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co dau mat co, pass
 
GIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃOGIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃO
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃOGIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng   hau - tq - kq - tuyen giapMieng   hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
 
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨI
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
 
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
 
RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀ
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
GIẢI PHẪU BÀN CHÂN
GIẢI PHẪU BÀN CHÂNGIẢI PHẪU BÀN CHÂN
GIẢI PHẪU BÀN CHÂN
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
Giai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bungGiai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bung
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 

Ähnlich wie Giải phẫu mũi xoang.pptx

Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfGiai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
nam257814
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham mat
LE HAI TRIEU
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 

Ähnlich wie Giải phẫu mũi xoang.pptx (20)

Giai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddGiai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cndd
 
Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20
 
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfGiai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Xuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhaiXuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhai
 
tài liệu giải phẫu đầu mặt cổ.docx
tài liệu giải phẫu đầu mặt cổ.docxtài liệu giải phẫu đầu mặt cổ.docx
tài liệu giải phẫu đầu mặt cổ.docx
 
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶTGÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
 
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbb
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbbGiải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbb
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbb
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham mat
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
 
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHYdhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 

Kürzlich hochgeladen

Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 

Giải phẫu mũi xoang.pptx

  • 1. GIẢI PHẪU HỌC MŨI VÀ CÁC XOANG CẠNH MŨI BS TRẦN TRỌNG UYÊN MINH
  • 2. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG MŨI Tháp mũi (mũi ngoài) Hố mũi ( mũi trong ): -lỗ mũi trước -lỗ mũi sau -vòm mũi -nền mũi ( sàn mũi ) -thành ngoài -thành trong ( vách ngăn mũi )
  • 3. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG MŨI Tháp mũi: -xương chính mũi -ngành lên xương hàm trên ( mỏm trán XHT) -sụn mũi bên ( sụn tam giác)(sụn bên trên) -sụn cánh mũi lớn ( sụn bên dưới ) tiểu trụ -sụn mũi phụ -sụn cánh mũi nhỏ
  • 4. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG MŨI Tháp mũi: -xương chính mũi -ngành lên xương hàm trên ( mỏm trán XHT) -sụn mũi bên ( sụn tam giác) -sụn mũi phụ -sụn cánh mũi lớn tiểu trụ -sụn cánh mũi nhỏ
  • 5. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG MŨI Hố mũi: -lỗ mũi trước- tiền đình mũi -lỗ mũi sau -vòm mũi: .đoạn trán mũi .đoạn sàng: hẹp nhất- 2mm .đoạn bướm: rộng nhất-6-7mm -nền mũi ( sàn mũi ): 5cm: .2/3 trước: mảnh khẩu cái XHT .1/3 sau: mảnh ngang xương khẩu cái -thành ngoài -thành trong ( vách ngăn mũi )
  • 6. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG MŨI Hố mũi: -lỗ mũi trước -lỗ mũi sau -vòm mũi: -nền mũi -thành ngoài -thành trong ( vách ngăn mũi )
  • 7. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG MŨI Mạch máu: Thần kinh
  • 9. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG ĐM sàng trước sau < ĐM mắt < ĐM cảnh trong ĐM môi trên, khẩu cái lên < ĐM MẶT ( 1 trong 6 nhánh chính ) < ĐM cảnh ngoài ĐM bướm khẩu cái, khẩu cái xuống < ĐM hàm ( 1 trong 2 nhánh tận) (nhánh tận 2: ĐM Thái dương nông) < ĐM cảnh ngoài ĐM mặt nằm thấp hơn ĐM hàm
  • 11. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG MŨI Mạch máu: Thần kinh: + Khứu giác +TK sinh ba (V1-Mắt), (V2-Hàm trên hạch chân bướm-KC ( TK Ống chân bướm Vidien- từ VII) chi phối cảm giác và vận mạch
  • 12. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG Thần kinh:TK sinh ba hạch chân bướm-KC chi phối cảm giác và vận mạch qua nhánh:  -nhánh mũi của TK sàng trước  -nhánh mũi sau trên ngoài, sau trên trong, sau dưới ngoài  -TK mũi khẩu cái
  • 13. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG 4 ĐÔI XOANG Xoang hàm Xoang trán Xoang sàng Xoang bướm
  • 14. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG 4 ĐÔI XOANG Xoang hàm -nằm dưới gò má -lớn nhất, dung tích ≈ 15-30 ml -hình tháp: .đáy tháp – thành trong XH: có lỗ thông xoang gần phía trần .thành trước: có hố nanh- xương mỏng 2mm- nơi mổ Caldwell- Luc
  • 15. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG 4 ĐÔI XOANG Xoang hàm -hình tháp: .thành sau- diện thái dương: rất dầy, tạo bởi phần trên thân xương hàm trên .trần: thành hốc mắt: mỏng, có lỗ dưới hốc mắt cho mạch máu, thần kinh dưới hốc mắt qua .sàn XH: liên quan chân răng hàm 1, 2 (R6,7) trẻ em: đáy XH ngang tầm sàn mũi người lớn: đáy XH thấp hơn sàn mũi 5-10 mm
  • 16. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG 4 ĐÔI XOANG Xoang hàm -hình tháp: -phát triển 2 pha (biphasic growth) pha I:1-3 tuổi pha II: 7-18 tuổi Fig showing the sizes of sinuses in various age groups
  • 17. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG 4 ĐÔI XOANG Xoang trán: -khác biệt rất lớn ở từng cá nhân -5% người: không XT -thể tích ≈6-7 ml -thành sau: tương ứng thành trước hố sọ trước -sàn: trần hốc mắt -không thấy được trên film sọ < 6 tuổi –tiếp tục phát triển đến tuổi thanh niên Fig showing the sizes of sinuses in various age groups
  • 18. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG 4 ĐÔI XOANG Xoang sàng : -cấu trúc phức tạp nhất cơ thể mê đạo sàng (ethmoid labyrinth ) -phía trên liên quan sàn sọ -phía ngoài liên quan hốc mắt -một số tế bào sàng có từ sơ sinh -các tế bào đạt kích thước trưởng thành: 12 tuổi -thể tích ≈ 15 ml
  • 19. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG 4 ĐÔI XOANG Xoang bướm: -bắt đầu thông khí: 4 tuổi – hoàn chỉnh: 17 -18 tuổi -kích thước rất thay đổi, không cân xứng -thể tích ≈ 7,5 ml -lỗ dẫn lưu 4 mm, nằm cao hơn đáy xoang 10-20 mm- chỗ nối 1/3 trên -2/3 dưới
  • 20. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG 4 ĐÔI XOANG Xoang bướm: -liên quan: .trên: tuyến yên .thành bên: TK thị, ĐM cảnh trong .sàn xoang: TK ống chân bướm
  • 21. GIẢI PHẪU C: clivus (nền dốc) CPc: paraclival segment of the carotid protuberance CPs: parasellar segment of the carotid protuberance OP: optic protubarance PS: planum sphenoidale (diện bướm) SF: sellar floor
  • 22. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG THÀNH BÊN MŨI Xương sàng Xương hàm trên Xương khẩu cái Xương lệ Chân bướm trong. Xương chính mũi
  • 23. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG THÀNH BÊN MŨI (TT)  Xương cuốn mũi dưới  Xương cuốn mũi giữa  Xương cuốn mũi trên  Xương cuốn mũi thượng (có thể có hoặc không)
  • 24. GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG THÀNH BÊN MŨI (TT) Khoảng dưới cuốn mũi là khe mũi  Khe mũi dưới  Khe mũi giữa  Khe mũi trên
  • 25. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG CÁC MỐC GIẢI PHẪU Ở THÀNH BÊN, VÁCH MŨI XOANG : Mỏm móc Khe bán nguyệt Lỗ thông xoang hàm Bóng sàng Mảnh nền của cuốn mũi giữa Phễu sàng
  • 26. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG CÁC MỐC GIẢI PHẪU THÀNH BÊN, VÁCH MŨI XOANG (TT) Tế bào Agger nasi Ngách trán Ngách bướm sàng Lỗ thông xoang bướm Động mạch sàng trước Động mạch sàng sau
  • 27. ĐÁNH GIÁ TIỀN PHẪU NỘI SOI MŨI XOANG CHẨN ĐỐN
  • 28. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 1 . MỎM MÓC: từ khối bên xương sàng gồm 2 phần: đứng (trên)(thành trước trong của Agger nasi), ngang (dưới) Bờ ngoài (trước): bám vào thành bên mũi Bờ trong (sau): tự do, có hình lõm , song song với mặt trước bóng sàng.
  • 29. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 1 . MỎM MÓC: từ khối bên xương sàng gồm 2 phần: đứng (trên)(thành trước trong của Agger nasi), ngang (dưới) Bờ ngoài (trước) Bờ trong (sau) Phía dưới: bám vào CMD và xương khẩu cái. Phía trên: nhiều kiểu bám (xương giấy, sàn sọ, cuốn mũi giữa…)
  • 30. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HÌNH ẢNH CỦA MỎM MOC
  • 31. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HÌNH ẢNH CỦA MỎM MOC
  • 32. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HÌNH ẢNH CỦA MỎM MOC
  • 33. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HÌNH ẢNH CỦA MỎM MOC CÁC KIỂU BÁM CỦA MỎM MÓC 1.vào xương giấy: 52% 2.vào thành sau trong Agger nasi 18,5% 3.vào xương giấy và chỗ tiếp nối CG-mảnh sàng: 17,5% 4.vào chỗ tiếp nối CG- mảnh sàng: 7% 5.vào sàn sọ: 3,6% 6.vào CG: 1,4%
  • 34. 2. LỖ THÔNG TỰ NHIÊN XOANG HÀM: Ở giữa mỏm móc- bóng sàng Sau khi phá bỏ mỏm móc, có thể thấy ngang tầm bờ dưới cuốn giữa. Ngang tầm trần xoang hàm GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
  • 35. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 2. LỖ THÔNG PHỤ XOANG HÀM: 25% Ở trước hoặc sau mỏm móc Sau mỏm móc: ở vùng thóp sau, thường gây dẫn lưu vòng
  • 36. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 3. TẾ BÀO AGGER NASI: (Agger nasi: thuộc xương lệ) Là sự khí hố vùng Agger nasi (đê mũi)(89-98%): 1-3 tế bào. Cao ngang với nơi gắn đầu cuốn giữa vào thành bên mũi. Phía dưới ngoài tế bào là xương lệ
  • 37. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 3. TẾ BÀO AGGER NASI: Là sự khí hố vùng Agger nasi (đê mũi)(89-98%): 1-3 tế bào. Cao ngang với nơi gắn đầu cuốn giữa vào thành bên mũi. Thành sau tế bào là mặt trước dưới của ngách trán
  • 38. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 4. HỆ THỐNG DẪN LỆ: Túi lệ: dính cốt mạc xương sàng, xương lệ Ống lệ tỵ: nối túi lệ – lỗ đổ ở khe dưới Ống lệ tỵ Mỏm móc Bóng sàng
  • 39. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 5. BÓNG SÀNG: tế bào sàng trước lớn nhất Phía trước: Song song với bờ tự do của mỏm móc. Phía trên: Nóc sàng, thành trước bóng tạo nên thành sau ngách trán Phía sau: Mảnh nền. Phía ngoài: Mảnh giấy. Phía trong: Cuốn mũi giữa.
  • 40. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 6. NGÁCH TRÁN:= ống mũi trán (nasalfrontal duct) Xoang trán đổ vào ngách trán: Thành ngoài: Xương giấy Thành sau: Bóng sàng Thành trong: Mặt ngoài cuốn mũi giữa Trước dưới: mặt sau trên tế bào Agger nasi
  • 41. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 6. NGÁCH TRÁN(TT) Kích thước và hình dạng của ngách trán phụ thuộc : Chỗ bám của MM Sự thông khí tế bào Agger nasi hay Bóng sàng
  • 42. Hình ảnh tương ứng giải phẫu trên CT .CORONAL 6. NGÁCH TRÁN(TT)
  • 43. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 7. MẢNH NỀN CỦA CUỐN MŨI GIỮA: Mảnh nền của cuốn giữa là phần quan trọng nhất của CMG  Chia xoang sàng thành xoang sàng trước và sau  Cuốn mũi giữa có 2 chỗ bám:  Bình diện đứng  Bình diện ngang
  • 44. CÁC CUỐN VÀ MẢNH NỀN ( RỄ NGĂN) 1.Mảnh nền mỏm móc 2.Mảnh nền bóng sàng 3.Mảnh nền cuốn giữa 4.Mảnh nền cuốn trên
  • 45. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 7. MẢNH NỀN CỦA CUỐN MŨI GIỮA: 1.Mảnh nền mỏm móc 2.Mảnh nền bóng sàng 3.Mảnh nền cuốn giữa 4.Mảnh nền cuốn trên
  • 46. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 7. MẢNH NỀN CỦA CUỐN MŨI GIỮA: BONG SÀNG MẢNH NỀN CUỐN GIỮA PHỄU SÀNG
  • 47. 1) XƯƠNG SÀNG: • Mảnh thẳng đứng- Mào gà • Mảnh sàng (mảnh sàng lỗ, mảnh ngang, mảnh thủng xương sàng) • Mê đạo sàng (khối sàng, khối bên) 8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN 1. Mào gà 2. Mảnh sàng 3. Các tế bào sàng 4. Cuốn giữa 5. Mảnh thẳng đứng 6. Mảnh ổ mắt (mảnh giấy)
  • 48. 2) MÊ ĐẠO SÀNG (KHỐI SÀNG) Khối hình thang, chữ nhật, 6 mặt: _ Thành ngoài : ổ mắt (mảnh giấy) _ Thành trong : nội mũi –thành ngoài ổ mũi (xoăn (cuốn) mũi giữa-trên-treân cùng(thượng, cực trên); mỏm móc, bóng sàng, ngách trán) _ Thành trên : trần xoang sàng (động mạch sàng trước, động mạch sàng sau) _ Thành sau: tiếp khớp xương bướm _ Thành trước: giáp xương lệ, ngành lên (mỏm trán)xương hàm trên _ Thành dưới: giáp xương hàm trên 8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
  • 49. MÊ ĐẠO SÀNG (KHỐI SÀNG, KHỐI BÊN) -Thành ngoài- Thành trong- Thành trên 8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
  • 50. 8. KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN -Thành sau -Thành trước -Thành dưới
  • 51. KÍCH THƯỚC : Rất thay đổi dài 3-4cm cao 2,5cm rộng phía trước 0,5-1cm rộng phía sau 1,5-2cm thể tích(2-3) 8-10 cm3 tế bào (8-9) 5-25 tế bào sàng trước < sàng sau 8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
  • 52. 4) LIÊN QUAN: 5) _ Phía ngoài 1. .Mào gà 2. .Tế bào sàng trán 3. . Mảnh sàng (lỗ) 4. . Mảnh giấy 5. .Cuốn giữa 6. . Xương lệ 7. . Mỏm móc 8.Ống lệ tỵ 9. Cuốn dưới 10. Xoang hàm 11. Lỗ xương để ống lệ mũi chui qua 12. Xương khẩu cái (Mấu ổ mắt) 13. Xương trán Hình 11: Liên quan của xoang sàng với ổ mắt và đường lệ(14) 8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
  • 53. 4) LIÊN QUAN: 5) _ Phía trên • .Ổ mắt • .Xoang sàng • .Cuốn giữa • .Vách ngăn • .Mào gà • .Mảnh sàng (lỗ) • .Trần xoang sàng • .Trần ổ mắt Sàn sọ 8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN
  • 54. 8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN 4) LIÊN QUAN : 5) _ Phía trên • .Khối sàng • .Trần hốc mũi • .Hành khứu • .Màng cứng • .Sợi khứu • .Mào gà • .Vách ngăn
  • 55. 8.KHỐI SÀNG VÀ LIÊN QUAN -Trần sàng: phía ngoài dầy >trong (10lần) 1.Độ cao trần sàng =độ sâu hố khứu giác độ cao mảnh bên của mảnh sàng 2.Mảnh bên của mảnh sàng 1 2
  • 56. KHỐI SÀNG MÀO GÀ MẢNH SÀNG Trần sàng KEROS Loại I: 1 – 3 mm Loại II: 4 – 7 mm Loại III: 8 – 16 mm Loại II: đa số
  • 57. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG Từ động mạch mắt, chạy trong ống sàng trước ở trần sàng, sau ngách trán vài mm, và chui qua lỗ sàng của mảnh sàng, 3 dạng ống sàng -gờ: 85,7% (Hyuong)(VN) -phẳng -ống treo lơ lửng: 14,3% (Hyuong), 64% (Stammberger) Cung cấp cho thành mũi ngoài 9. ĐỘNG MẠCH SÀNG TRƯỚC:
  • 58. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG Từ động mạch mắt, đi qua trần sàng sau, trong ống sàng sau và chui vào màng cứng vùng mảnh sàng Nhỏ hơn ĐM sàng trước Nuôi màng não, vùng khứu giác và tế bào sàng sau 10. ĐỘNG MẠCH SÀNG SAU:
  • 59. ea: động mạch sàng trước ep: động mạch sàng sau o: động mạch mắt
  • 60. aea: động mạch sàng trước aep: động mạch sàng sau BS: bullar superior (tế bào trên bóng) PA: advanced posterior cell PR: remote posterior cell lcm: lamella of the middle turbinate (concha) BSSK
  • 61. VỊ TRÍ ĐM SÀNG TRƯỚC, ĐM SÀNG SAU
  • 62. 11. TẾ BÀO ONODI= TB SÀNG BƯỚM= TB SÀNG SAU NHẤT
  • 64. 12. NGÁCH SÀNG BƯỚM : Ngách sàng bướm nằm ở sau trên cuốn mũi trên, gặp trên 50%, có giới hạn: -Phía sau: Thành trước xoang bướm. -Phía trước- ngoài: Cuốn mũi trên. -Phía trong: Vách ngăn mũi. -Phía trên: Mảnh sàng. -Phía dưới: Đổ vào họng mũi. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
  • 65. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG 13. LỖ THÔNG XOANG BƯỚM: Ở vị trí trên cao (1/3 trên- giữa thành trước XB), ở vùng ngách bướm sàng, ngay sau cuốn mũi trên hay cuốn cực trên. Lỗ thông xoang bướm có dạng hình tròn, hình bầu dục; ĐK 1-5mm