SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1
PECC1
Thuyết Minh BCNCKT
C6-6.3.5-1/6
6.3.5. Hệ thống khử bụi tĩnh điện
6.3.5.1. Tổng quan
Các sản phẩm cháy trong lò hơi cuốn theo dòng khói ra ngoài ống khói bao gồm cả
các hạt bụi. Thông thường, nồng độ các hạt thải trong khói dao động từ 10 ~ 40
g/Nm3 với kích cỡ nhỏ hơn 80 micron, bao gồm phần lớn là các hạt tro có kích cỡ
nhỏ hơn 40 micron và một phần các hạt than không cháy hết với kích cỡ lớn hơn 40
micron.
Theo tính toán, Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 áp dụng công nghệ lò PC thì
nồng độ Bụi sinh ra trong khói thải lớn nhất (Trường hợp tỷ lệ trộn than là 70% than
Indonesia và 30% than Australia ở chế độ VWO) là: 5.906 mg/Nm3. Theo tiêu
chuẩn môi trường cho phép áp dụng cho dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 là
qui chuẩn Việt Nam QCVN 22:2009/BTNMT về phát thải bụi, nồng độ bụi cho
phép ra khỏi ống khói phải nhỏ hơn 140 mg/Nm3.
Do đó, để đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường đối với dự án này, nhất thiết phải có
biện pháp thu hồi các hạt bụi.
6.3.5.2. Lựa chọn công nghệ khử bụi
a) Tổng quan
Hiện nay, có 2 loại thiết bị khử bụi được áp dụng phổ biến trong các nhà máy nhiệt
điện trên thế giới:
- Thiết bị khử bụi tĩnh điện (Electrostatic Precipitator: ESP)
- Thiết bị khử bụi túi (Baghouse filter)
Mỗi loại công nghệ khử bụi nêu trên sử dụng phương pháp thu bụi khác nhau. Sau
đây sẽ đi vào xem xét thiết bị khử bụi theo mỗi loại công nghệ này, qua đó sẽ lựa
chọn công nghệ phù hợp áp dụng cho dự án Nhà máy nhiệt điện Quỳnh Lập 1.
 Thiết bị khử bụi tĩnh điện (xem hình 6.3.5-1)
Nguyên lý cơ bản của hệ thống khử bụi tĩnh điện dựa trên việc tích điện cho các hạt
tro trong dòng khói để thu hồi và thải đi. Các bộ phận cơ bản của thiết bị khử bụi
bao gồm vỏ và kết cấu bao che, các cực phóng, cực lắng, hệ thống rung gõ, các máy
biến áp chỉnh lưu, kết cấu đỡ, phễu tro…
Một điện trường được tạo ra giữa các cực phóng và cực lắng. Khi dòng khói đi qua
điện trường này, các hạt bụi sẽ bị nhiễm điện âm và bị hút về phía các bề mặt thu
bụi của bản cực lắng ngang qua dòng khói.
Căn cứ theo chiều dày cho phép của lớp bụi bám trên bản cực, định kỳ hệ thống búa
gõ sẽ tác động lên các bản cực làm các mảng hạt bụi bám trên các bản cực sẽ rơi
xuống phễu thu tro phía dưới và được thải ra hệ thống thải tro xỉ hoặc silô tro.
Đây là thiết bị được áp dụng phổ biến và hiệu quả trong các nhà máy nhiệt điện có
hiệu suất khử bụi lên tới 99,9% với mật độ hạt bụi trong khói ở đầu ra thiết bị nhỏ
hơn 100mg/m3N.
VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1
PECC1
Thuyết Minh BCNCKT
C6-6.3.5-2/6
Mái dốc một phía - Thiết kế Mái
nhà sạch , không có những sự
thâm nhập để gây ra những sự rò
rỉ, những điểm lạnh hay sự ăn
mòn
Thiết bị cách điện
Động cơ điều khiển búa gõ điện
cực-việc gõ trực tiếp trên những
điện cực cứng rắn giúp loại bỏ tốt
hơn những bụi khó bong
Bộ chỉnh lưu biến áp
Các cực lắng
Động cơ điều khiển thiết bị gõ đáy cực lắng - sản xuất lực cao nhất ở vị trí nồng
độ bụi tập trung lớn nhất
Các Điện cực phóng (RDE)
Các thiết bị phân phối khí
Hình 6.3.5-1: Thiết bị khử bụi tĩnh điện
 Thiết bị khử bụi túi (xem hình 6.3.5-2):
Thiết bị khử bụi túi thu hồi các hạt bụi khi dòng khói đi qua các túi lọc làm bằng vật
liệu đặc biệt (thông thường là sợi thuỷ tinh dệt).
Thiết bị khử bụi túi có cấu tạo bao gồm một kết cấu nhiều ngăn, trong đó mỗi ngăn
có hàng ngàn túi dài hình trụ dựng đứng có đường kính nhỏ. Trên thành túi có các
lỗ nhỏ, sao cho khi dòng khói đi qua các hạt bụi bị giữ lại trong túi tạo thành các
mảng bụi.
Khi giáng áp qua khử bụi đạt giá trị đặt hoặc sau một khoảng thời gian định trước,
các mảng bụi sẽ được thổi bong ra khỏi thành túi lọc bằng xung khí, bụi rơi ra được
thu gom tại phễu tro của bộ khử bụi và được tháo đi bởi hệ thống thải tro bay.
Đây là thiết bị được áp dụng hiệu quả trong các nhà máy nhiệt điện khi có yêu cầu
hiệu suất khử bụi lớn hơn 99,9% với mật độ hạt bụi trong khói ở đầu ra thiết bị nhỏ
hơn 30mg/m3N.
VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1
PECC1
Thuyết Minh BCNCKT
C6-6.3.5-3/6
Hình 6.3.5-2: Thiết bị khử bụi túi
1 Khói chứa bụi 11 Van tạo xung
2 Bộ khuyếch tán 12 Bộ điều khiển xung
3 Vỏ túi 13 Van quay
4 Đầu ra khói sạch 14 Áp kế vi sai
5 Tấm ống 15 Van khó khí
6 Túi lọc 16 Bình chứa khí nén
7 Ống khuyếch tán 17 Van điều tiết
8 Vòng khóa 18 Quạt
9 Ống thổi khí 19 Bộ lọc và giảm âm
10 Ống góp khí nén
VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1
PECC1
Thuyết Minh BCNCKT
C6-6.3.5-4/6
Sau đây là bảng so sánh 02 loại công nghệ khử bụi để thấy rõ ưu nhược điểm của
từng loại công nghệ.
BẢNG SO SÁNH LỰA CHỌN THIẾT BỊ KHỬ BỤI
STT Chỉ tiêu so sánh
Thiết bị khử
bụi tĩnh điện
Thiết bị khử bụi túi
1
Kinh nghiệm qua vận hành cho
các nhà máy điện
Trên 50 năm Trên 30 năm
2 Áp dụng ở Việt Nam Nhiều Chưa có
3
Phạm vi áp dụng:
Hiệu suất (%)
Mật độ sau khi khử bụi
 99,9%
 100mg/Nm³
 99,9%
 30mg/Nm³
4 Giáng áp qua thiết bị  30mm H20 150~200 mmH20
5 Độ tin cậy vận hành Cao Có thể bị nghẹt
6
Khả năng chịu ẩm và nhiệt độ Cao Xấu, dễ hư hỏng túi
7
Yêu cầu vận hành và bảo dưỡng Cơ sở Cao do phải thay túi
lọc sau 2 năm vận
hành
8 Yêu cầu về thay thế thiết bị Lâu dài Sau 2 ~ 4 năm
9
Khả năng vận hành khi đốt dầu
phụ trợ ở phụ tải thấp
Tốt hơn Kém hơn
10 Chi phí đầu tư Cơ sở Thấp hơn
11 Chi phí vận hành Cơ sở Cao hơn
Qua phân tích trên đây, đối với loại than nhập khẩu (tỷ lệ trộn than 70% than
Indonesia và 30% than Australia) được lựa chọn sử dụng cho Nhà máy Nhiệt điện
Quỳnh Lập 1 thì cả hai loại thiết bị khử bụi đều đảm bảo tiêu chuẩn môi trường.
Về phương diện kinh tế, phương án sử dụng thiết bị khử bụi tĩnh điện tuy có vốn
đầu tư ban đầu cao hơn song có độ tin cậy vận hành cao hơn, chí phí vận hành và
bảo dưỡng thấp hơn. Theo đánh giá của một số nhà chế tạo thiết bị, đối với tổ máy
VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1
PECC1
Thuyết Minh BCNCKT
C6-6.3.5-5/6
600MW nếu cùng đạt các yêu cầu kỹ thuật thì việc áp dụng thiết bị khử bụi tĩnh
điện sẽ kinh tế hơn thiết bị khử bụi túi.
Ngoài ra, xét đến điều kiện cụ thể ở Việt Nam về tính phổ biến áp dụng và về vấn
đề bảo dưỡng sửa chữa thì thiết bị khử bụi tĩnh điện có tính ưu việt hơn hẳn.
Do vậy, kiến nghị sử dụng thiết bị khử bụi tĩnh điện để đảm bảo các tiêu chuẩn môi
trường về phát thải cho dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1.
b) Hiệu suất của hệ thống khử bụi tĩnh điện của Nhà máy
Chọn hiệu suất của hệ thống khử bụi tĩnh điện phụ thuộc vào các yếu tố sau đây:
 Nồng độ bụi trong khói thải theo tiêu chuẩn Việt Nam cho phép áp dụng cho
dự án này (QCVN22-2009/BTNMT): 140 mg/Nm3
 Đặc tính của nhiên liệu (than)
 Đặc tính kỹ thuật của lò hơi hay là quá trình cháy nhiên liệu trong lò hơi
Sản phẩm quá trình cháy trong lò hơi sau khi ra khỏi đuôi lò được chia làm 2 dòng
(mỗi dòng 50%VWO), đi vào các trường của bộ khử bụi tĩnh điện. Trước khi đi vào
các trường điện cực, dòng khói đi qua các tấm dẫn hướng (guide plate) để đảm bảo
dòng khói được phân đều trên toàn bộ tiết diện ngang của bộ lọc bụi nhằm nâng cao
diện tích hữu ích của các cực lắng và cực phóng của bộ khử bụi tĩnh điện.
Các điện cực phóng được thiết kế gồm bộ khung mang các tấm có hình răng cưa để
tăng khả năng phóng điện ion hoá các hạt bụi. Trên bề mặt mỗi tấm cực lắng được
thiết kế có các rãnh để dòng bụi bị hút vào có thể dễ dàng rơi xuống các phễu đựng
dưới đáy nhờ giàn búa gắn động cơ gõ định kỳ vào các thanh được bố trí trên các
cực lắng.
Về nguyên tắc bố trí càng nhiều các trường điện cực thì hiệu suất khử bụi càng cao.
Tuy nhiên, hiệu suất của bộ khử bụi chỉ có thể đạt đến 99,5%-99,9% và nồng độ bụi
có thể được lọc đến 50-100 mg/Nm3. Việc thiết kế bộ khử bụi có hiệu suất quá cao
sẽ gây tốn kém kim loại và giảm hiệu quả vốn đầu tư vì vậy cần phải tính toán lựa
chọn hiệu suất bộ khử bụi hợp lý để đáp ứng tiêu chuẩn môi trường hiện hành với
giá thành có thể chấp nhận được.
Hiệu suất khử bụi thiết kế được xác định theo công thức:
KB = (C0bKB - C0rKB)*100/ C0bKB
Trong đó:
 KB : Hiệu suất khử bụi thiết kế (%)
 C0bKB : Nồng độ bụi vào thiết bị khử bụi
 C0rKB : Nồng độ bụi ra khỏi thiết bị khử bụi
Nồng độ bụi ra khỏi thiết bị khử bụi cần lựa chọn sao cho đáp ứng tiêu chuẩn môi
trường của Việt Nam về phát thải bụi QCVN22-2009/BTNMT: nồng độ bụi giới
hạn là 140 mg/Nm3.
Theo tính toán của chương trình Steam Pro ta có:
VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1
PECC1
Thuyết Minh BCNCKT
C6-6.3.5-6/6
Nồng độ bụi vào bộ khử bụi tĩnh điện là CobKB= 5.381 mg/Nm3.
Nồng độ bụi ra khỏi bộ khử bụi tĩnh điện là CorKB= 140 mg/Nm3.
Vậy hiệu suất bộ khử bụi cần thiết là:
KB = (5.906 – 140)*100/5.906
 97,63 %
Chọn hiệu suất khử bụi là : 99,5 %
c) Các thông số thiết bị khử bụi tĩnh điện được sử dụng cho nhà máy
 Số đường dẫn khói của mỗi lò hơi: 02
 Năng suất mỗi dòng: 50% VWO/dòng
 Số bộ khử bụi: 02 bộ / 1 lò hơi
 Số trường: 4
 Nhiệt độ khói vào: 140 0C
 Áp lực khói thiết kế: -175 mmH2O
 Hiệu suất khử bụi: 99,5 %
 Giáng áp qua khử bụi tĩnh điện: 8,095 mbar
6.3.5.3. Chiều cao ống khói
Theo phụ lục 2.12 Tính toán chiều cao ống khói, chiều cao ống khói được xác định
là 168,5m.
Mặt khác, theo tài liệu hướng dẫn về tính toán chiều cao ống khói của “Annex 1.1.3
Good International Industry Practice (GIIP)”.
HG = H+1,5L
Trong đó:
 HG: = Chiều cao ống khói GEP được đo từ cao độ nền tại chân ống khói
 H = Chiều cao của công trình liền kề ống khói.
 L = kích thước nhỏ hơn, chiều cao (H) hoặc chiều rộng (W), của công trình liền
kề
“Công trình liền kề”: Các công trình trọng phạm vi bán kính 5L nhưng nhỏ hơn 800
m.
Gian lò hơi có ảnh hưởng lớn nhất đến chiều cao ống khói của NMNĐ Quỳnh Lập 1
liên quan đến phát thải và khuếch tán khí thải. Với kích thước gian lò hơi: H =
89,7m, L = 160m, B = 69,7m. Chiều cao tối thiểu của ống khói được tính là:
HG = 89,7+1,5 * 69,7 = 194,25 (m)
Tư vấn lựa chọn giá trị thiết kế an toàn là 210m.

Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie Ql1 p1-t1-c6-6.3.5-he thong esp

De xuat cong nghe du an DR Nam Dinh, Rev. 1.doc
De xuat cong nghe du an DR Nam Dinh, Rev. 1.docDe xuat cong nghe du an DR Nam Dinh, Rev. 1.doc
De xuat cong nghe du an DR Nam Dinh, Rev. 1.docNghimTrngVit
 
Lo dot rac thai sinh hoat (v3)
Lo dot rac thai sinh hoat (v3)Lo dot rac thai sinh hoat (v3)
Lo dot rac thai sinh hoat (v3)Lâm Lê
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.1- he thong lo hoi va cac thiet bi phu tro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.1- he thong lo hoi va cac thiet bi phu tro v5Ql1 p1-t1-c6-6.3.1- he thong lo hoi va cac thiet bi phu tro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.1- he thong lo hoi va cac thiet bi phu tro v5Son Nguyen
 
Chức năng nguyên lý hoạt động dcs chinh sua
Chức năng  nguyên lý hoạt động dcs chinh suaChức năng  nguyên lý hoạt động dcs chinh sua
Chức năng nguyên lý hoạt động dcs chinh suanga ngo
 
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI, SẢN XUẤT BIOGAS VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI, SẢN XUẤT BIOGAS VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI, SẢN XUẤT BIOGAS VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI, SẢN XUẤT BIOGAS VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO nataliej4
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thépTrạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thépPhanVuBao
 
GMP. Thiết kế điều hòa không khí
GMP. Thiết kế điều hòa không khíGMP. Thiết kế điều hòa không khí
GMP. Thiết kế điều hòa không khínguyenthgiang7188
 
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ - PHÁT ĐIỆNBẰNG CÔNG NGHỆ BioPLAS...
THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ - PHÁT ĐIỆNBẰNG CÔNG NGHỆ BioPLAS...THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ - PHÁT ĐIỆNBẰNG CÔNG NGHỆ BioPLAS...
THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ - PHÁT ĐIỆNBẰNG CÔNG NGHỆ BioPLAS...TieuNgocLy
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5Son Nguyen
 
Bao gia lo tuynel di dong 0989.382.888
Bao gia lo tuynel di dong 0989.382.888Bao gia lo tuynel di dong 0989.382.888
Bao gia lo tuynel di dong 0989.382.888Bùi Quang Huy
 
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)Phan Hải
 
Chuong13 loc bui va tieu am
Chuong13 loc bui va tieu amChuong13 loc bui va tieu am
Chuong13 loc bui va tieu amtiger1202
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thépTrạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thépLâm Nguyễn Hoàng
 
Th chuyenb nghanh 1 & 2
Th chuyenb nghanh 1 & 2Th chuyenb nghanh 1 & 2
Th chuyenb nghanh 1 & 2Vu Tai
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.2-tua bin va thiet bi phu ver1
Ql1 p1-t1-c6-6.3.2-tua bin va thiet bi phu ver1Ql1 p1-t1-c6-6.3.2-tua bin va thiet bi phu ver1
Ql1 p1-t1-c6-6.3.2-tua bin va thiet bi phu ver1Son Nguyen
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 

Ähnlich wie Ql1 p1-t1-c6-6.3.5-he thong esp (20)

De xuat cong nghe du an DR Nam Dinh, Rev. 1.doc
De xuat cong nghe du an DR Nam Dinh, Rev. 1.docDe xuat cong nghe du an DR Nam Dinh, Rev. 1.doc
De xuat cong nghe du an DR Nam Dinh, Rev. 1.doc
 
Lo dot rac thai sinh hoat (v3)
Lo dot rac thai sinh hoat (v3)Lo dot rac thai sinh hoat (v3)
Lo dot rac thai sinh hoat (v3)
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.1- he thong lo hoi va cac thiet bi phu tro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.1- he thong lo hoi va cac thiet bi phu tro v5Ql1 p1-t1-c6-6.3.1- he thong lo hoi va cac thiet bi phu tro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.1- he thong lo hoi va cac thiet bi phu tro v5
 
Chức năng nguyên lý hoạt động dcs chinh sua
Chức năng  nguyên lý hoạt động dcs chinh suaChức năng  nguyên lý hoạt động dcs chinh sua
Chức năng nguyên lý hoạt động dcs chinh sua
 
Hướng dẫn chọn lọc khi thiết kế phòng sạch
Hướng dẫn chọn lọc khi thiết kế phòng sạchHướng dẫn chọn lọc khi thiết kế phòng sạch
Hướng dẫn chọn lọc khi thiết kế phòng sạch
 
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI, SẢN XUẤT BIOGAS VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI, SẢN XUẤT BIOGAS VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI, SẢN XUẤT BIOGAS VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI, SẢN XUẤT BIOGAS VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thépTrạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
 
GMP. Thiết kế điều hòa không khí
GMP. Thiết kế điều hòa không khíGMP. Thiết kế điều hòa không khí
GMP. Thiết kế điều hòa không khí
 
GMP.Huong dan tk psach vn
GMP.Huong dan tk psach vnGMP.Huong dan tk psach vn
GMP.Huong dan tk psach vn
 
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...
 
THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ - PHÁT ĐIỆNBẰNG CÔNG NGHỆ BioPLAS...
THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ - PHÁT ĐIỆNBẰNG CÔNG NGHỆ BioPLAS...THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ - PHÁT ĐIỆNBẰNG CÔNG NGHỆ BioPLAS...
THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ - PHÁT ĐIỆNBẰNG CÔNG NGHỆ BioPLAS...
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
 
Bao gia lo tuynel di dong 0989.382.888
Bao gia lo tuynel di dong 0989.382.888Bao gia lo tuynel di dong 0989.382.888
Bao gia lo tuynel di dong 0989.382.888
 
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
Trinh chieu luan van cao hoc (phan hai)
 
Chuong13
Chuong13Chuong13
Chuong13
 
Chuong13 loc bui va tieu am
Chuong13 loc bui va tieu amChuong13 loc bui va tieu am
Chuong13 loc bui va tieu am
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thépTrạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
 
Th chuyenb nghanh 1 & 2
Th chuyenb nghanh 1 & 2Th chuyenb nghanh 1 & 2
Th chuyenb nghanh 1 & 2
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.2-tua bin va thiet bi phu ver1
Ql1 p1-t1-c6-6.3.2-tua bin va thiet bi phu ver1Ql1 p1-t1-c6-6.3.2-tua bin va thiet bi phu ver1
Ql1 p1-t1-c6-6.3.2-tua bin va thiet bi phu ver1
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 

Mehr von Son Nguyen

Ql1 p1-t1-c10 quan ly van hanh nha may
Ql1 p1-t1-c10 quan ly van hanh nha mayQl1 p1-t1-c10 quan ly van hanh nha may
Ql1 p1-t1-c10 quan ly van hanh nha maySon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c9-danh gia tac dong moi truong- bcnckt
Ql1 p1-t1-c9-danh gia tac dong moi truong- bcncktQl1 p1-t1-c9-danh gia tac dong moi truong- bcnckt
Ql1 p1-t1-c9-danh gia tac dong moi truong- bcncktSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c8 - den bu & tai dinh cu
Ql1 p1-t1-c8 - den bu & tai dinh cuQl1 p1-t1-c8 - den bu & tai dinh cu
Ql1 p1-t1-c8 - den bu & tai dinh cuSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong phu luc tien do quynh lap 1
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong phu luc tien do quynh lap 1Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong phu luc tien do quynh lap 1
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong phu luc tien do quynh lap 1Son Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du anQl1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du anSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.7-phan xay dung
Ql1 p1-t1-c6-6.7-phan xay dungQl1 p1-t1-c6-6.7-phan xay dung
Ql1 p1-t1-c6-6.7-phan xay dungSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.6-he thong thong tin lien lac
Ql1 p1-t1-c6-6.6-he thong thong tin lien lacQl1 p1-t1-c6-6.6-he thong thong tin lien lac
Ql1 p1-t1-c6-6.6-he thong thong tin lien lacSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.5-he thong do luong dieu khien
Ql1 p1-t1-c6-6.5-he thong do luong dieu khienQl1 p1-t1-c6-6.5-he thong do luong dieu khien
Ql1 p1-t1-c6-6.5-he thong do luong dieu khienSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dienQl1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dienSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nangQl1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nangSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.15 he thong cap co2
Ql1 p1-t1-c6-6.3.15 he thong cap co2Ql1 p1-t1-c6-6.3.15 he thong cap co2
Ql1 p1-t1-c6-6.3.15 he thong cap co2Son Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.11-he thong xu ly nuoc v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.11-he thong xu ly nuoc v5Ql1 p1-t1-c6-6.3.11-he thong xu ly nuoc v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.11-he thong xu ly nuoc v5Son Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.10 he thong nuoc lam mat thiet bi phu
Ql1 p1-t1-c6-6.3.10 he thong nuoc lam mat thiet bi phuQl1 p1-t1-c6-6.3.10 he thong nuoc lam mat thiet bi phu
Ql1 p1-t1-c6-6.3.10 he thong nuoc lam mat thiet bi phuSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.6-he thong fgd
Ql1 p1-t1-c6-6.3.6-he thong fgdQl1 p1-t1-c6-6.3.6-he thong fgd
Ql1 p1-t1-c6-6.3.6-he thong fgdSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.4-he thong dau nhien lieu
Ql1 p1-t1-c6-6.3.4-he thong dau nhien lieuQl1 p1-t1-c6-6.3.4-he thong dau nhien lieu
Ql1 p1-t1-c6-6.3.4-he thong dau nhien lieuSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.3-he thong cung cap than
Ql1 p1-t1-c6-6.3.3-he thong cung cap thanQl1 p1-t1-c6-6.3.3-he thong cung cap than
Ql1 p1-t1-c6-6.3.3-he thong cung cap thanSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c4-cung cap nhien lieu va da voi
Ql1 p1-t1-c4-cung cap nhien lieu va da voiQl1 p1-t1-c4-cung cap nhien lieu va da voi
Ql1 p1-t1-c4-cung cap nhien lieu va da voiSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c3 - dia diem xay dung va nhu cau su dung dat
Ql1 p1-t1-c3 - dia diem xay dung va nhu cau su dung datQl1 p1-t1-c3 - dia diem xay dung va nhu cau su dung dat
Ql1 p1-t1-c3 - dia diem xay dung va nhu cau su dung datSon Nguyen
 
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tuQl1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tuSon Nguyen
 

Mehr von Son Nguyen (19)

Ql1 p1-t1-c10 quan ly van hanh nha may
Ql1 p1-t1-c10 quan ly van hanh nha mayQl1 p1-t1-c10 quan ly van hanh nha may
Ql1 p1-t1-c10 quan ly van hanh nha may
 
Ql1 p1-t1-c9-danh gia tac dong moi truong- bcnckt
Ql1 p1-t1-c9-danh gia tac dong moi truong- bcncktQl1 p1-t1-c9-danh gia tac dong moi truong- bcnckt
Ql1 p1-t1-c9-danh gia tac dong moi truong- bcnckt
 
Ql1 p1-t1-c8 - den bu & tai dinh cu
Ql1 p1-t1-c8 - den bu & tai dinh cuQl1 p1-t1-c8 - den bu & tai dinh cu
Ql1 p1-t1-c8 - den bu & tai dinh cu
 
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong phu luc tien do quynh lap 1
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong phu luc tien do quynh lap 1Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong phu luc tien do quynh lap 1
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong phu luc tien do quynh lap 1
 
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du anQl1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
 
Ql1 p1-t1-c6-6.7-phan xay dung
Ql1 p1-t1-c6-6.7-phan xay dungQl1 p1-t1-c6-6.7-phan xay dung
Ql1 p1-t1-c6-6.7-phan xay dung
 
Ql1 p1-t1-c6-6.6-he thong thong tin lien lac
Ql1 p1-t1-c6-6.6-he thong thong tin lien lacQl1 p1-t1-c6-6.6-he thong thong tin lien lac
Ql1 p1-t1-c6-6.6-he thong thong tin lien lac
 
Ql1 p1-t1-c6-6.5-he thong do luong dieu khien
Ql1 p1-t1-c6-6.5-he thong do luong dieu khienQl1 p1-t1-c6-6.5-he thong do luong dieu khien
Ql1 p1-t1-c6-6.5-he thong do luong dieu khien
 
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dienQl1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nangQl1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.15 he thong cap co2
Ql1 p1-t1-c6-6.3.15 he thong cap co2Ql1 p1-t1-c6-6.3.15 he thong cap co2
Ql1 p1-t1-c6-6.3.15 he thong cap co2
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.11-he thong xu ly nuoc v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.11-he thong xu ly nuoc v5Ql1 p1-t1-c6-6.3.11-he thong xu ly nuoc v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.11-he thong xu ly nuoc v5
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.10 he thong nuoc lam mat thiet bi phu
Ql1 p1-t1-c6-6.3.10 he thong nuoc lam mat thiet bi phuQl1 p1-t1-c6-6.3.10 he thong nuoc lam mat thiet bi phu
Ql1 p1-t1-c6-6.3.10 he thong nuoc lam mat thiet bi phu
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.6-he thong fgd
Ql1 p1-t1-c6-6.3.6-he thong fgdQl1 p1-t1-c6-6.3.6-he thong fgd
Ql1 p1-t1-c6-6.3.6-he thong fgd
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.4-he thong dau nhien lieu
Ql1 p1-t1-c6-6.3.4-he thong dau nhien lieuQl1 p1-t1-c6-6.3.4-he thong dau nhien lieu
Ql1 p1-t1-c6-6.3.4-he thong dau nhien lieu
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.3-he thong cung cap than
Ql1 p1-t1-c6-6.3.3-he thong cung cap thanQl1 p1-t1-c6-6.3.3-he thong cung cap than
Ql1 p1-t1-c6-6.3.3-he thong cung cap than
 
Ql1 p1-t1-c4-cung cap nhien lieu va da voi
Ql1 p1-t1-c4-cung cap nhien lieu va da voiQl1 p1-t1-c4-cung cap nhien lieu va da voi
Ql1 p1-t1-c4-cung cap nhien lieu va da voi
 
Ql1 p1-t1-c3 - dia diem xay dung va nhu cau su dung dat
Ql1 p1-t1-c3 - dia diem xay dung va nhu cau su dung datQl1 p1-t1-c3 - dia diem xay dung va nhu cau su dung dat
Ql1 p1-t1-c3 - dia diem xay dung va nhu cau su dung dat
 
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tuQl1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
 

Ql1 p1-t1-c6-6.3.5-he thong esp

  • 1. VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 PECC1 Thuyết Minh BCNCKT C6-6.3.5-1/6 6.3.5. Hệ thống khử bụi tĩnh điện 6.3.5.1. Tổng quan Các sản phẩm cháy trong lò hơi cuốn theo dòng khói ra ngoài ống khói bao gồm cả các hạt bụi. Thông thường, nồng độ các hạt thải trong khói dao động từ 10 ~ 40 g/Nm3 với kích cỡ nhỏ hơn 80 micron, bao gồm phần lớn là các hạt tro có kích cỡ nhỏ hơn 40 micron và một phần các hạt than không cháy hết với kích cỡ lớn hơn 40 micron. Theo tính toán, Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 áp dụng công nghệ lò PC thì nồng độ Bụi sinh ra trong khói thải lớn nhất (Trường hợp tỷ lệ trộn than là 70% than Indonesia và 30% than Australia ở chế độ VWO) là: 5.906 mg/Nm3. Theo tiêu chuẩn môi trường cho phép áp dụng cho dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 là qui chuẩn Việt Nam QCVN 22:2009/BTNMT về phát thải bụi, nồng độ bụi cho phép ra khỏi ống khói phải nhỏ hơn 140 mg/Nm3. Do đó, để đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường đối với dự án này, nhất thiết phải có biện pháp thu hồi các hạt bụi. 6.3.5.2. Lựa chọn công nghệ khử bụi a) Tổng quan Hiện nay, có 2 loại thiết bị khử bụi được áp dụng phổ biến trong các nhà máy nhiệt điện trên thế giới: - Thiết bị khử bụi tĩnh điện (Electrostatic Precipitator: ESP) - Thiết bị khử bụi túi (Baghouse filter) Mỗi loại công nghệ khử bụi nêu trên sử dụng phương pháp thu bụi khác nhau. Sau đây sẽ đi vào xem xét thiết bị khử bụi theo mỗi loại công nghệ này, qua đó sẽ lựa chọn công nghệ phù hợp áp dụng cho dự án Nhà máy nhiệt điện Quỳnh Lập 1.  Thiết bị khử bụi tĩnh điện (xem hình 6.3.5-1) Nguyên lý cơ bản của hệ thống khử bụi tĩnh điện dựa trên việc tích điện cho các hạt tro trong dòng khói để thu hồi và thải đi. Các bộ phận cơ bản của thiết bị khử bụi bao gồm vỏ và kết cấu bao che, các cực phóng, cực lắng, hệ thống rung gõ, các máy biến áp chỉnh lưu, kết cấu đỡ, phễu tro… Một điện trường được tạo ra giữa các cực phóng và cực lắng. Khi dòng khói đi qua điện trường này, các hạt bụi sẽ bị nhiễm điện âm và bị hút về phía các bề mặt thu bụi của bản cực lắng ngang qua dòng khói. Căn cứ theo chiều dày cho phép của lớp bụi bám trên bản cực, định kỳ hệ thống búa gõ sẽ tác động lên các bản cực làm các mảng hạt bụi bám trên các bản cực sẽ rơi xuống phễu thu tro phía dưới và được thải ra hệ thống thải tro xỉ hoặc silô tro. Đây là thiết bị được áp dụng phổ biến và hiệu quả trong các nhà máy nhiệt điện có hiệu suất khử bụi lên tới 99,9% với mật độ hạt bụi trong khói ở đầu ra thiết bị nhỏ hơn 100mg/m3N.
  • 2. VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 PECC1 Thuyết Minh BCNCKT C6-6.3.5-2/6 Mái dốc một phía - Thiết kế Mái nhà sạch , không có những sự thâm nhập để gây ra những sự rò rỉ, những điểm lạnh hay sự ăn mòn Thiết bị cách điện Động cơ điều khiển búa gõ điện cực-việc gõ trực tiếp trên những điện cực cứng rắn giúp loại bỏ tốt hơn những bụi khó bong Bộ chỉnh lưu biến áp Các cực lắng Động cơ điều khiển thiết bị gõ đáy cực lắng - sản xuất lực cao nhất ở vị trí nồng độ bụi tập trung lớn nhất Các Điện cực phóng (RDE) Các thiết bị phân phối khí Hình 6.3.5-1: Thiết bị khử bụi tĩnh điện  Thiết bị khử bụi túi (xem hình 6.3.5-2): Thiết bị khử bụi túi thu hồi các hạt bụi khi dòng khói đi qua các túi lọc làm bằng vật liệu đặc biệt (thông thường là sợi thuỷ tinh dệt). Thiết bị khử bụi túi có cấu tạo bao gồm một kết cấu nhiều ngăn, trong đó mỗi ngăn có hàng ngàn túi dài hình trụ dựng đứng có đường kính nhỏ. Trên thành túi có các lỗ nhỏ, sao cho khi dòng khói đi qua các hạt bụi bị giữ lại trong túi tạo thành các mảng bụi. Khi giáng áp qua khử bụi đạt giá trị đặt hoặc sau một khoảng thời gian định trước, các mảng bụi sẽ được thổi bong ra khỏi thành túi lọc bằng xung khí, bụi rơi ra được thu gom tại phễu tro của bộ khử bụi và được tháo đi bởi hệ thống thải tro bay. Đây là thiết bị được áp dụng hiệu quả trong các nhà máy nhiệt điện khi có yêu cầu hiệu suất khử bụi lớn hơn 99,9% với mật độ hạt bụi trong khói ở đầu ra thiết bị nhỏ hơn 30mg/m3N.
  • 3. VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 PECC1 Thuyết Minh BCNCKT C6-6.3.5-3/6 Hình 6.3.5-2: Thiết bị khử bụi túi 1 Khói chứa bụi 11 Van tạo xung 2 Bộ khuyếch tán 12 Bộ điều khiển xung 3 Vỏ túi 13 Van quay 4 Đầu ra khói sạch 14 Áp kế vi sai 5 Tấm ống 15 Van khó khí 6 Túi lọc 16 Bình chứa khí nén 7 Ống khuyếch tán 17 Van điều tiết 8 Vòng khóa 18 Quạt 9 Ống thổi khí 19 Bộ lọc và giảm âm 10 Ống góp khí nén
  • 4. VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 PECC1 Thuyết Minh BCNCKT C6-6.3.5-4/6 Sau đây là bảng so sánh 02 loại công nghệ khử bụi để thấy rõ ưu nhược điểm của từng loại công nghệ. BẢNG SO SÁNH LỰA CHỌN THIẾT BỊ KHỬ BỤI STT Chỉ tiêu so sánh Thiết bị khử bụi tĩnh điện Thiết bị khử bụi túi 1 Kinh nghiệm qua vận hành cho các nhà máy điện Trên 50 năm Trên 30 năm 2 Áp dụng ở Việt Nam Nhiều Chưa có 3 Phạm vi áp dụng: Hiệu suất (%) Mật độ sau khi khử bụi  99,9%  100mg/Nm³  99,9%  30mg/Nm³ 4 Giáng áp qua thiết bị  30mm H20 150~200 mmH20 5 Độ tin cậy vận hành Cao Có thể bị nghẹt 6 Khả năng chịu ẩm và nhiệt độ Cao Xấu, dễ hư hỏng túi 7 Yêu cầu vận hành và bảo dưỡng Cơ sở Cao do phải thay túi lọc sau 2 năm vận hành 8 Yêu cầu về thay thế thiết bị Lâu dài Sau 2 ~ 4 năm 9 Khả năng vận hành khi đốt dầu phụ trợ ở phụ tải thấp Tốt hơn Kém hơn 10 Chi phí đầu tư Cơ sở Thấp hơn 11 Chi phí vận hành Cơ sở Cao hơn Qua phân tích trên đây, đối với loại than nhập khẩu (tỷ lệ trộn than 70% than Indonesia và 30% than Australia) được lựa chọn sử dụng cho Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 thì cả hai loại thiết bị khử bụi đều đảm bảo tiêu chuẩn môi trường. Về phương diện kinh tế, phương án sử dụng thiết bị khử bụi tĩnh điện tuy có vốn đầu tư ban đầu cao hơn song có độ tin cậy vận hành cao hơn, chí phí vận hành và bảo dưỡng thấp hơn. Theo đánh giá của một số nhà chế tạo thiết bị, đối với tổ máy
  • 5. VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 PECC1 Thuyết Minh BCNCKT C6-6.3.5-5/6 600MW nếu cùng đạt các yêu cầu kỹ thuật thì việc áp dụng thiết bị khử bụi tĩnh điện sẽ kinh tế hơn thiết bị khử bụi túi. Ngoài ra, xét đến điều kiện cụ thể ở Việt Nam về tính phổ biến áp dụng và về vấn đề bảo dưỡng sửa chữa thì thiết bị khử bụi tĩnh điện có tính ưu việt hơn hẳn. Do vậy, kiến nghị sử dụng thiết bị khử bụi tĩnh điện để đảm bảo các tiêu chuẩn môi trường về phát thải cho dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1. b) Hiệu suất của hệ thống khử bụi tĩnh điện của Nhà máy Chọn hiệu suất của hệ thống khử bụi tĩnh điện phụ thuộc vào các yếu tố sau đây:  Nồng độ bụi trong khói thải theo tiêu chuẩn Việt Nam cho phép áp dụng cho dự án này (QCVN22-2009/BTNMT): 140 mg/Nm3  Đặc tính của nhiên liệu (than)  Đặc tính kỹ thuật của lò hơi hay là quá trình cháy nhiên liệu trong lò hơi Sản phẩm quá trình cháy trong lò hơi sau khi ra khỏi đuôi lò được chia làm 2 dòng (mỗi dòng 50%VWO), đi vào các trường của bộ khử bụi tĩnh điện. Trước khi đi vào các trường điện cực, dòng khói đi qua các tấm dẫn hướng (guide plate) để đảm bảo dòng khói được phân đều trên toàn bộ tiết diện ngang của bộ lọc bụi nhằm nâng cao diện tích hữu ích của các cực lắng và cực phóng của bộ khử bụi tĩnh điện. Các điện cực phóng được thiết kế gồm bộ khung mang các tấm có hình răng cưa để tăng khả năng phóng điện ion hoá các hạt bụi. Trên bề mặt mỗi tấm cực lắng được thiết kế có các rãnh để dòng bụi bị hút vào có thể dễ dàng rơi xuống các phễu đựng dưới đáy nhờ giàn búa gắn động cơ gõ định kỳ vào các thanh được bố trí trên các cực lắng. Về nguyên tắc bố trí càng nhiều các trường điện cực thì hiệu suất khử bụi càng cao. Tuy nhiên, hiệu suất của bộ khử bụi chỉ có thể đạt đến 99,5%-99,9% và nồng độ bụi có thể được lọc đến 50-100 mg/Nm3. Việc thiết kế bộ khử bụi có hiệu suất quá cao sẽ gây tốn kém kim loại và giảm hiệu quả vốn đầu tư vì vậy cần phải tính toán lựa chọn hiệu suất bộ khử bụi hợp lý để đáp ứng tiêu chuẩn môi trường hiện hành với giá thành có thể chấp nhận được. Hiệu suất khử bụi thiết kế được xác định theo công thức: KB = (C0bKB - C0rKB)*100/ C0bKB Trong đó:  KB : Hiệu suất khử bụi thiết kế (%)  C0bKB : Nồng độ bụi vào thiết bị khử bụi  C0rKB : Nồng độ bụi ra khỏi thiết bị khử bụi Nồng độ bụi ra khỏi thiết bị khử bụi cần lựa chọn sao cho đáp ứng tiêu chuẩn môi trường của Việt Nam về phát thải bụi QCVN22-2009/BTNMT: nồng độ bụi giới hạn là 140 mg/Nm3. Theo tính toán của chương trình Steam Pro ta có:
  • 6. VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1 PECC1 Thuyết Minh BCNCKT C6-6.3.5-6/6 Nồng độ bụi vào bộ khử bụi tĩnh điện là CobKB= 5.381 mg/Nm3. Nồng độ bụi ra khỏi bộ khử bụi tĩnh điện là CorKB= 140 mg/Nm3. Vậy hiệu suất bộ khử bụi cần thiết là: KB = (5.906 – 140)*100/5.906  97,63 % Chọn hiệu suất khử bụi là : 99,5 % c) Các thông số thiết bị khử bụi tĩnh điện được sử dụng cho nhà máy  Số đường dẫn khói của mỗi lò hơi: 02  Năng suất mỗi dòng: 50% VWO/dòng  Số bộ khử bụi: 02 bộ / 1 lò hơi  Số trường: 4  Nhiệt độ khói vào: 140 0C  Áp lực khói thiết kế: -175 mmH2O  Hiệu suất khử bụi: 99,5 %  Giáng áp qua khử bụi tĩnh điện: 8,095 mbar 6.3.5.3. Chiều cao ống khói Theo phụ lục 2.12 Tính toán chiều cao ống khói, chiều cao ống khói được xác định là 168,5m. Mặt khác, theo tài liệu hướng dẫn về tính toán chiều cao ống khói của “Annex 1.1.3 Good International Industry Practice (GIIP)”. HG = H+1,5L Trong đó:  HG: = Chiều cao ống khói GEP được đo từ cao độ nền tại chân ống khói  H = Chiều cao của công trình liền kề ống khói.  L = kích thước nhỏ hơn, chiều cao (H) hoặc chiều rộng (W), của công trình liền kề “Công trình liền kề”: Các công trình trọng phạm vi bán kính 5L nhưng nhỏ hơn 800 m. Gian lò hơi có ảnh hưởng lớn nhất đến chiều cao ống khói của NMNĐ Quỳnh Lập 1 liên quan đến phát thải và khuếch tán khí thải. Với kích thước gian lò hơi: H = 89,7m, L = 160m, B = 69,7m. Chiều cao tối thiểu của ống khói được tính là: HG = 89,7+1,5 * 69,7 = 194,25 (m) Tư vấn lựa chọn giá trị thiết kế an toàn là 210m.