4. www.trungtamtinhoc.edu.vn
I. Ý NGHĨA , NỘI DUNG TÁC DỤNG CỦA DỰ TOÁN
1. Ý nghĩa dự toán sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
2. Nội dung và trình tự lập dự toán sản cuất kinh doanh của
doanh nghiệp
5. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Ý NGHĨA DỰ TOÁN SXKD CỦA DN
Là việc dự kiến những chỉ tiêu
của quá trình sản xuất kinh
doanh một cách chi tiết, phù hợp
với mục tiêu và yêu cầu quản lý
cụ thể của doanh nghiệp
6. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Ý NGHĨA DỰ TOÁN SXKD CỦA DN
Phân loại dự toán
• Liên quan đến hoạt
động sản xuất kinh
doanh trong niên độ
kế tiếp .
• Được lập theo từng
tháng từng quý hay
theo năm
• Liên quan đến việc
đầu tư của doanh
nghiệp.
• Có quy mô chiến
lược lâu dài.
Dự toán ngắn hạn Dự toán dài hạn
7. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Ý NGHĨA DỰ TOÁN SXKD CỦA DN
Cung cấp thông tin về các nguồn lực có thể được sử
dụng để trợ giúp cho việc ra quyết định.
Là căn cứ để phân tích tình hình thực hiện các chỉ tiêu,
mục tiêu đã dự kiến của doanh nghiệp.
Là căn cứ để huy động và khai thác có hiệu quả các
nguồn lực tài chính nhằm phục vụ một cách tốt nhất cho
việc thực hiện các mục tiêu chung của tổ chức
8. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁN SXKD
Hệ thống dự toán SXKD bao gồm các chỉ tiêu sau đây :
1.Dự toán tiêu thụ sản phẩm ( bán hàng )
2. Dự toán sản lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ và tồn
kho cuối kỳ
3. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
4. Dự toán nhân công trực tiếp
5. Dự toán chi phí sản xuất chung
6. Dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ
7. Dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
8. Dự toán vốn bằng tiền
9. Dự toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
10. Dự toán Bảng cân đối kế toán .
9. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁN SXKD
Dự toán tiêu thụ sản phẩm
Dự toán hàng
tồn kho
Dự toán
sản phẩm
Dự toán CPBH và
CPQLDN
Dự toán CP
NVLTT
Dự toán CP
NCTT
Dự toán chi phí
SXC
Dự toán VBT
Dự toán kết quả
SXKD
Dự toán bảng
CĐKT
10. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁN SXKD
Ban quản lý cấp cao
Quản lý cấp trung gian
Quản lý cấp cơ sở Quản lý cấp cơ sở Quản lý cấp cơ sở
TRÁCH NHIỆM VÀ TRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁN
11. www.trungtamtinhoc.edu.vn
II. TRÌNH TỰ , PHƯƠNG PHÁP LẬP DỰ TOÁN
1.Dự toán tiêu thụ sản phẩm
2.Dự toán sản lượng sản phẩm sản xuất
3.Dự toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
5.Dự toán chi phí sản xuất chung
4.Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
12. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Dự toán tiêu thụ sản phẩm là việc
dự kiến số lượng sản phẩm bán
và doanh thu bán hàng trong kỳ
kinh doanh của doanh nghiệp.
13. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Dự toán
SP tiêu
thụ
Đơn giá
bán
theo Dự
Toán
Dự toán
Doanh
thu
Dự toán số
tiền thu
nợ ở kỳ
trước
Dự toán số
tiền thu
bán hàng
trong kỳ
Dự toán số
tiền thu
trong kỳ
14. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Chỉ tiêu QUÝ Cả năm
I II III IV
1. Dự toán sản phẩm tiêu thụ
2. Đơn giá bán sản phẩm
3. Dự toán doanh thu
4. Dự toán số tiền khách hàng
thanh toán
DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Năm N
ĐVT : sản phẩm
15. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Chỉ tiêu QUÝ Cả năm
I II III IV
1. Dự toán phải thu ĐK
2. Dự toán doanh thu trong kỳ
(hoặc tổng số tiền bao gồm thuế
GTGT)
3. Dự toán thu trong kỳ:
+ Thu nợ
+ Thu tiền bán hàng trong kỳ
4. Dự toán phải thu cuối kỳ
DỰ TOÁN THU TIỀN BÁN HÀNG
Năm: N
ĐVT: đồng
16. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Dự toán tiêu thụ sản phẩm quý 1: 15.000sp, quý 2: 20.000sp, quý 3:
25.000sp, quý 4: 30.000sp. Đơn giá bán dự kiến: 160.000đ/sp
DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Năm N+1
Chỉ tiêu QUÝ Cả năm
I II III IV
1.Dự toán sản phẩm tiếu
thụ ( sp)
2.Đơn giá bán sản
phẩm(đ/sp)
3.Tổng doanh thu (1.000đ)
90.000
160.000
2.400.000 3.200.000 4.000.000 4.800.000 14.400.000
ĐVT: sản phẩm
15.000 20.000 25.000 30.000
160.000 160.000 160.000 160.000
17. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Chỉ tiêu QUÝ Cả năm
I II III IV
1. Dự toán phải thu ĐK
2. Dự toán doanh thu
3. Dự toán thu trong kỳ
+ Thu Nợ
+ Thu tiền bán hàng trong kỳ
4. Dự toán phải thu cuối kỳ
5. Trong có nợ phải thu khó
đòi
728.000
2.400.000
2.408.000
728.000
1.680.000
720.000
48.000
720.000
3.200.000
2.912.000
672.000
2.240.000
1.008.000
112.000
1.008.000
4.000.000
4.480.000
1.120.000
3.360.000
3.696.000
896.000
2.800.000
1.312.000 1.632.000
192.000 288.000
1.312.000
4.800.000
728.000
14.400.000
13.496.000
3.416.000
10.080.000
1.632.000
288.000
DỰ TOÁN THU TIỀN BÁN HÀNG
NĂM N+1
Phải thu khách hàng năm N : 728.000, doanh thu bán hàng thu trong quý 70% ,
thu trong quý tiếp theo 28%,2% dự kiến nợ khó đòi . Số nợ phải thu đầu năm
dự kiến sẽ thu trong quý I/N .
ĐVT: 1.000đ
18. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.DỰ TOÁN SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM SẢN XUẤT
Dự toán sản lượng sản phẩm sản
xuất trong kỳ là việc dự kiến số
lượng sản phẩm cần sản xuất trong
kho và tồn kho cuối kỳ kinh doanh
của đơn vị.
19. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.DỰ TOÁN SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM SẢN XUẤT
Số lượng sản phẩm sản xuất yêu cầu trong kỳ là:
Nhu cầu
sp tồn kho
cuối kỳ
Số sp tiêu
thụ trong
kỳ
Số sp tồn
đầu kỳ
theo dự
toán
Số lượng
sp cần sản
xuất trong
kỳ
20. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.DỰ TOÁN SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM SẢN XUẤT
Chỉ tiêu QUÝ Cả năm
I II III IV
1. Dự toán SP tiêu thụ
2. Dự kiến SP tồn cuối kỳ
3. Dự kiến SP tồn đầu kỳ
4.Dự kiến SP sản xuất trong kỳ
DỰ TOÁN SẢN XUẤT
Năm N + 1
ĐVT: sản phẩm
21. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.DỰ TOÁN SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM SẢN XUẤT
Chỉ tiêu QUÝ Cả năm
I II III IV
1. Dự toán SP tiêu thụ
2. Dự kiến SP tồn cuối kỳ
3. Dự kiến SP tồn đầu kỳ
4.Dự kiến SP sản xuất trong kỳ
DỰ TOÁN SẢN XUẤT
Năm N + 1
ĐVT: sản phẩm
15.000 20.000 25.000 30.000 90.000
4.000 5.000 6.000 3.600 3.600
1.000 4.000 5.000 6.000 1.000
18.000 21.000 26.000 27.600 92.600
Nhu cầu SP tồn kho cuối kỳ bằng 20% nhu cầu tiêu thụ quý tiếp theo. Số
lượng tiêu thụ dự kiến quý I năm N+2 : 18.000sp . Thành phẩm tồn kho đầu
kỳ 1.000 sp, đơn giá 124.800đ/sp
22. www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.DỰ TOÁN CHI PHÍ NL, VL TRỰC TIẾP
Dự toán chi phí nguyên liệu, vật
liệu trực tiếp là việc dự kiến số
lượng và giá trị nguyên liệu, vật
liệu sử dụng trong kỳ cho hoạt
động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
23. www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.DỰ TOÁN CHI PHÍ NL, VL TRỰC TIẾP
Định mức
tiêu hao
NVL
Số lượng
SPSX theo
dự toán
Dự toán
lượng
NVL sử
dụng
Chí phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp dự kiến trong kỳ được xác định như sau:
Dự toán
lượng
NVL sử
dụng
Đơn giá
xuất NVL
Dự toán
CP NVL
trực tiếp
24. www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.DỰ TOÁN CHI PHÍ NL, VL TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu QUÝ Cả năm
I II III IV
1. Dự toán SPSX trong kỳ ( sp)
2. Lượng NVL tiêu hao/1đvsp
3. Dự toán lượng NVL cần cho SX
4. Lượng NVL tồn kho cuối kỳ
5. Lượng NVL tồn kho đầu kỳ
6. Dự toán lượng NVL mua vào TK
7. Đơn giá
8. Dự toán CP NVL trong SX
9. Dự toán giá trị NVL mua TK
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Năm N+1
25. www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.DỰ TOÁN CHI PHÍ NL, VL TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu Quý Cả năm
I II III IV
1. Dự toán phải trả đầu kỳ
2. Dự kiến mua NVL trong
kỳ
3. Dự toán trả trong kỳ:
+ Trả nợ
+ Trả 70% tiền hàng trong
kỳ
4. Dự toán phải trả cuối kỳ
DỰ TOÁN THANH TOÁN TIỀN MUA NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU
Năm N+1
ĐVT: 1.000 đ
26. www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.DỰ TOÁN CHI PHÍ NL, VL TRỰC TIẾP
Lượng NLV tiêu hao/1 đơn vị SP bằng 2,5 kg/sp. Nhu cầu
vật liệu tồn kho cuối kỳ bằng 10% nhu cầu vật liệu dùng
cho SX của quý tiếp theo. Nhu cầu sản phẩm sản xuất
trong quý I năm N+2 : 20.000 SP . Định mức chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp 2,5Kg * 6.000đ/Kg=15.000đ/sp
27. www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.DỰ TOÁN CHI PHÍ NL, VL TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu QUÝ Cả năm
I II III IV
1. Dự toán SPSX trong kỳ ( sp)
2. Lượng NVL tiêu hao/1đvsp
3. Dự toán lượng NVL cần cho SX
4. Lượng NVL tồn kho cuối kỳ
5. Lượng NVL tồn kho đầu kỳ
6. Dự toán lượngNVL mua vào TK
7. Đơn giá
8. Dự toán CP NVL trong SX
9. Dự toán giá trị NVL mua TK
18.000 21.000 26.000 27.000 92.600
2,5 2,5 2,5 2,5 2,5
45.000 52.500 65.000 69.000 231.500
5.250 6.500 6.900 5.000 5.000
4.500 5.250 6.500 6.900 4.500
45.750 53.750 65.400 67.100 232.000
6 6 6 6 6
270.000 315.000 390.000 414.000 1.389.000
274.500 322.500 392.400 402.600 1.392.000
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Năm N+1
28. www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.DỰ TOÁN CHI PHÍ NL, VL TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu Quý Cả năm
I II III IV
1. Dự toán phải trả đầu kỳ
2. Dự kiến mua NVL trong
kỳ
3. Dự toán trả trong kỳ:
+ Trả nợ
+ Trả 70% tiền hàng trong
kỳ
4. Dự toán phải trả cuối kỳ
108.000 82.350 96.750 117.720 108.000
274.500 322.500 392.400 402.600 1.392.000
300.150
108.000
192.150
308.100
82.350
225.750
371.430
96.750
274.680
399.540
117.720
281.820
1.379.220
404.820
974.400
82.350 96.750 117.720 120.780 120.780
DỰ TOÁN THANH TOÁN TIỀN MUA NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU
Năm N+1
ĐVT: 1.000 đ
Phải trả người đầu kỳ là 108.000
29. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4.DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
là việc dự kiến tổng số lượng thời
gian cần thiết để hoàn thành khối
lượng sản phẩm sản xuất và đơn
giá thời gian lao động trực tiếp.
30. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4.DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
KL SP SX
dự kiến
trong kỳ
Định mức
thời gian
SX 1 đơn
vị SP
Đơn giá
giờ công
lao động
trực tiếp
Dự kiến
chi phí
NCTT
trong kỳ
Dự kiến chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ :
31. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4.DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu Qúy Cả năm
I II III IV
1. Dự toán SP sx trong kỳ (sp)
2. ĐM thời gian trực tiếp sx 1
sp (giờ/sp)
3. Dự toán tổng giờ công lao
động trực tiếp (giờ)
4. Đơn giá giờ công (1.000đ/
giờ)
5. Dự toán chi phí nhân công
trực tiếp (1.000đ)
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Năm N+1
32. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4.DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu Qúy Cả năm
I II III IV
1. Dự toán SP sx trong kỳ (sp)
2. ĐM thời gian trực tiếp sx 1
sp (giờ/sp)
3. Dự toán tổng gờ công lao
động trực tiếp (giờ)
4. Đơn giá giờ công (1.000đ/
giờ)
5. Dự toán chi phí nhân công
trực tiếp (1.000đ)
18.000 21.000 26.000 27.600 92.600
54.000 63.000 78.000 82.800 277.800
972.000 1.134.000 1.404.000 1.490.400 5.000.400
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Năm N+1
3 3 3 3 3
18 18 18 18 18
Định mức thời gian trực tiếp là 3h/1sp . Định mức đơn giá lao động là 18.000/1h
33. www.trungtamtinhoc.edu.vn
5.DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Dự toán chi phí sản xuất chung là dự
kiến các chi phí quản lý và phục vụ
sản xuất phát sinh trong phân xưởng,
bộ phận sản xuất của doanh nghiệp,
bao gồm yếu tố định phí và biến phí.
34. www.trungtamtinhoc.edu.vn
5.DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
- Đối với định phí sản xuất chung : Thường ít thay đổi so với thực tế
nên thường lấy căn cứ vào số thực tế kỳ trước và những thay đổi định
phí dự kiến thay đổi trong kỳ tới (nếu có)
- Đối với biến phí sản xuất chung ta có :
Dự toán
SPSX
trong kỳ
Đơn giá
biến phí
SXC
Dự toán
tổng biến
SXC
35. www.trungtamtinhoc.edu.vn
5.DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Chỉ tiêu Quý Cả năm
I II III IV
1.Tổng biến phí SXC
-Chi phí NVL
-Chi phí NCTT
-Tỷ lệ biến phí SXC
2.Biến phí đơn vị
3.Tổng định phí SXC
-Tiền lương
-CP khác
-CP khấu hao
4.Tổng chi phí SXC
5.Trong đó chi phí
KH
6.Dự kiến CP SXC
bằng tiền
36. www.trungtamtinhoc.edu.vn
5.DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNGĐVT: 1.000đ
Định mức biến phí sản xuất chung được xác định
bằng 40% biến phí sản xuất trực tiếp. Dự toán định
phí sản xuất chung hàng năm 2.632.000.000 đồng,
trong đó chi phí khấu hao TSCĐ 2.080.000.000 đồng,
số còn lại là 80% lương quản lý và 20% chi phí khác
37. www.trungtamtinhoc.edu.vn
5.DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Chỉ tiêu Quý Cả năm
I II III IV
1.Tổng biến phí SXC
-Chi phí NVL
-Chi phí NCTT
-Tỷ lệ biến phí SXC
2.Biến phí đơn vị
3.Tổng định phí SXC
-Tiền lương
-CP khác
-CP khấu hao
4.Tổng chi phí SXC
5.Trong đó chi phí
KH
6.Dự kiến CP SXC
bằng tiền
ĐVT: 1.000đ
496.800 579.600 717.600 761.760 2.555.760
270.000 315.000 390.000 414.000 1.389.000
972.000 1.134.000 1.404.000 1.490.400 5.000.400
40% 40% 40% 40% 40%
27,6 27,6 27,6 27,6 27,6
658.000 658.000 658.000 658.000 2.632.000
110.400 110.400 110.400 441.600
27.600 27.600 27.600 27.600 110.400
520.000 520.000 520.000 520.000 2.080.000
1.154.800 5.187.7601.419.7601.375.6001.237.600
520.000520.000520.000
634.800
520.000 2.080.000
3.107.760899.760855.600717.600
110.400