SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 64
DỰ ÁN GARAGE RỬA XE
ÔTÔ BẰNG NƯỚC NÓNG
NHÓM IV
1. PHẠMTHỊ KIỀU DIỄM
2. PHANTHỊ NGỌC HẢI
3. NGUYỄNTHỊ KIMTHOA
4. NGUYỄNTHỊ KIMTHÚY
5. PHẠM NGỌC SINH
6. TRỊNHVĂNTRANG
7. HUỲNH NGỌC PHÚC
8. TRƯƠNG HẢI ÂU
I. Phân tích SWOT
Ma trận SWOT
O
- Phương tiện bằng ô tô trở nên
phổ biến, nguồn khách hàng
ngày một tăng.
- Tìm được nguồn cung cấp nước
rửa xe, dầu bóng, rẻ và tốt.
-Dân cư có ôtô chiếm tỉ trọng
cao.
- Số lượng garage rửa xe có chất
lượng cao, phục vụ tốt còn ít.
T
- Cạnh tranh với các garage nổi
tiếng đang hoạt động trên địa
bàn thành phố như: CarWax,
Thế giới auto, Thuận Phát,Thiên
Phúc, E-gara….
-Cạnh tranh với dịch vụ rửa xe ở
các điểm bảo trì của các hãng xe.
-Cạnh tranh với các garage rửa
xe sắp được mở.
-Với đặc thù của dịch vụ nên
khách hàng ít thay đổi garage
rửa xe.
S:
- Quy mô dự án 3 tỷ.
- Máy móc thuộc loại mới nhất, tốt nhất trên
thị trường.
-Quy trình rửa xe hiện đại.
-Mỗi lần có thể rửa tối đa 10 chiếc.
-Đội ngũ nhân viên hơn 20 người, rút ngắn
thời gian rửa xe. (khoảng 20 phút/1 chiếc).
- Không gian phục vụ thoáng mát,sạch sẽ, đầy
đủ trang thiết bị phục vụ giài trí của khách
hàng.
- Địa điểm thuận lợi, nằm trên đường lớn,
nhiều ôtô lưu thông.
- Người quản lý có năng lực, có quyết tâm.
- Nhân viên tận tụy, cần cù, siêng năng, vui vẻ.
- Có phục vụ nước uống miễn phí.
- Dịch vụ rửa xe máy nước nóng, mới lạ và độc
đáo.
SO
- Thu hút khách hàng tiềm năng.
- Số lượng khách hàng đến với
garage đông.
-Tạo ra lượng khách hàng quen
cho garage.
- Nguồn nguyên liệu ổn định.
-Giá cả dịch vụ ổn định.
-Thúc đẩy phát triển các dịch vụ
chăm sóc cho xe oto hiện đại và
cao cấp hơn.
-Tạo ra trào lưu mới rửa xe ôto
bằng nước nóng.
ST
- Đưa ra mô hình rửa xe mới.
- Giành thắng lợi trong cạnh
tranh.
S:
- Quy mô dự án 3 tỷ.
- Máy móc thuộc loại mới nhất, tốt nhất trên
thị trường.
-Quy trình rửa xe hiện đại.
-Mỗi lần có thể rửa tối đa 10 chiếc.
-Đội ngũ nhân viên hơn 20 người, rút ngắn
thời gian rửa xe. (khoảng 20 phút/1 chiếc).
- Không gian phục vụ thoáng mát,sạch sẽ,
đầy đủ trang thiết bị phục vụ giài trí của
khách hàng.
- Địa điểm thuận lợi, nằm trên đường lớn,
nhiều ôtô lưu thông.
- Người quản lý có năng lực, có quyết tâm.
- Nhân viên tận tụy, cần cù, siêng năng, vui
vẻ.
- Có phục vụ nước uống miễn phí.
- Dịch vụ rửa xe máy nước nóng, mới lạ và
độc đáo.
SO
- Thu hút khách hàng tiềm
năng.
- Số lượng khách hàng đến với
garage đông.
-Tạo ra lượng khách hàng quen
cho garage.
- Nguồn nguyên liệu ổn định.
-Giá cả dịch vụ ổn định.
-Thúc đẩy phát triển các dịch
vụ chăm sóc cho xe oto hiện đại
và cao cấp hơn.
-Tạo ra trào lưu mới rửa xe ôto
bằng nước nóng.
ST
- Đưa ra mô hình rửa xe mới.
- Giành thắng lợi trong cạnh
tranh.
W
-Giá cả cao hơn các garage cũ.
- Garage mới thành lập, chưa có nhiều
khách hàng quen thuộc.
- Chưa có nhiều kinh nghiệm.
-Hình thức rửa xe nước nóng còn mới
lạ ở nước ta.
- Địa điểm thuê mướn.
WO
- Phát triển mô hình rửa xe
hiện đại bằng nước nóng.
-Lượng khách hàng tiềm
năng dồi dào.
WT
- Học hỏi kinh nghiệm.
-Đưa ra loại hình rửa xe
mới lạ.
Diễn giải ma trận SWOT
SO:
Chúng tôi phát huy những điểm mạnh để nắm bắt các cơ hội như với dịch vụ độc đáo, mới lạ,
chất lượng cao, hiện đại, phục vụ nhanh chóng giúp khách hàng tiết kiệm thời gian với lượng
khách hàng nhiều, ngày càng gia tăng, nhu cầu có các dịch vụ cao cấp, giúp garage rửa xe thu
hút khách hàng tiềm năng, tạo ra một lượng khách hàng thân thiết, thúc đẩy phát triển các dịch
vụ chăm sóc xe tốt hơn, hiện đại hơn.Ngoài ra, tạo nên trào lưu rửa xe bằng nước nóng mới.
Với nguồn nước rửa xe ổn định, giá rẻ, chất lượng tốt giúp garage không bị đình trệ trong hoạt
động hằng ngày, giúp ổn định giá cả dịch vụ.
ST:
- Nhờ vào đội ngũ nhân viên tận tụy, siêng năng, chăm chỉ, chế độ phục vụ tốt,nhanh chóng,
dịch vụ rửa xe bằng nước nóng độc đáo sẽ giúp garage có thêm nhiều khách hàng vốn trước đây
chỉ quen rửa xe ở các garage rửa xe có tiếng đang hoạt động trên thị trường, các hãng bảo hành.
Dựa vào vào những lợi thế so với đối thủ về khả năng tiếp thị, máy móc tối tân, thời gian phục
vụ nhanh, nhân viên vui vẽ, nhiệt tình tạo sức mạnh trong cạnh tranh.
WO:
Các garage mới mở thường không có khách hàng quen thuộc nhưng với địa
điểm có nhiều oto lưu thông, dân cư có oto chiếm tỷ trọng cao tạo cho garage
có nhiều khách hàng, học tập được nhiều khinh nghiệm hơn để ngày một phát
triển dịch vụ và chăm sóc khách hàng ngày một tốt hơn.
Tuy giá cả cao hơn các garage đang hoạt động, ít biến động tạo ra thói quen
chăm sóc xe ôto mới bằng nước nóng.
WT:
Trong thời buổi kinh tế thị trường hiện nay môi trường kinh doanh luôn sôi
động, việc cạnh tranh với các doanh nghiệp khác là cơ hội cho người kinh
doanh trưởng thành trong làm ăn và cũng cố thêm kinh nghiệm.
II. Phân tích thị trường
Môi trường vĩ mô:
-Môi trường vĩ mô của doanh nghiệp là nơi mà doanh nghiệp phải bắt đầu tìm kiếm những
cơ hội và những mối đe dọa có thể xuất hiện, nó bao gồm tất cả các nhân tố và lực lượng có
ảnh hưởng đến hoạt động và kết quả thực hiện của Doanh nghiệp.
-Môi trường vĩ mô bao gồm 6 yếu tố chủ yếu:
MÔI
TRƯỜNG
VĨ MÔ
MÔITRƯỜNG
NHÂN KHẨU
MÔITRƯỜNG
KINHTẾ
MÔI TRƯỜNG
TỰ NHIÊN
MÔITRƯỜNG
CÔNG NGHỆ
MÔITRƯỜNG
VĂN HÓA
MÔITRƯỜNG PHÁP
LUẬT
Môi trường vi mô
Mục tiêu cơ bản của mọi công ty hay doanh nghiệp là thu lợi nhuân. Nhiệm
vụ cơ bản của hệ thống quản trị marketing là đảm bảo sản xuất ra những
mặt hàng hay dịch vụ hấp dẫn đối với các thị trường mục tiêu. Những thành
công của sự chỉ đạo marketing còn phụ thuộc vào cả hoạt động của các đơn
vị khác trong doanh nghiệp và vào sự tác động của những người môi giới,
các đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp.
Những người quản trị marketing không thể tự giới hạn mình trong những
nhu cầu của thị trường mục tiêu. Họ phải chú ý đến tất cả những yếu tố của
môi trường vi mô.Và ở đây ta sẽ xem xét môi trường vi mô tác động như
thế nào đến doah nghiệp rửa xe ô tô với quy mô lớn như thế nay:
10
CÔNG CHÚNGTRỰCTIẾP
KHÁCH HÀNG
MÔI GIỚI MARKETING
CÁC ĐỐITHỦ CẠNHTRANH
DOANH NGHIỆP
CÁCYẾUTỐ
TÁC ĐỘNG
TRONG MÔI
TRƯỜNGVI
MÔ
1
NHỮNG NGƯỜI CUNG ỨNG
NGƯỜI CUNG ỨNG
Sơ đồ định vị
Đánh giá trên 3 doanh nghiệp
A: Ba Kỷ
B:Thanh Niên
C: NguyễnTuấn Đạt
Kiểm tra kỹ thuật
Thái độ không nhiệt tình Thái độ nhiệt tình
Không kiểm tra kỹ thuật
C B
A
Kiểm tra kỹ thuật xe
Không kiểm tra kỹ thuật xe
Nhân viên thông minhNhân viên ít thông minh
B
C
A
Kiểm tra kĩ thuật xe
Tư vấn giữ gìn xeTư vấn giữ gìn xe
Không kiểm tra kỹ thuật xe
B
C
A
Kiểm tra kỹ thuật xe
Không kiểm tra kỹ thuật xe
Có khách hàng thân thiết
Không khách hàng thân thiết
B A
C
Hóa chất thân thiện với môi trường
Hóa chất không thân thiện với môi trường
Không khách hàng thân thiết Có khách hàng thân thiết
A
B
C
Nguồn nước sạch
Nguồn nước không sạch
Không tư vấn giữ gìn xe Tư vấn giữ gìn xe
A
C
B
Câu hỏi khảo sát
Câu 1: Bạn có xe hơi không? Nếu có thì hãy trả lời tiếp những câu hỏi bên dưới:
a. Có b. Không
Câu 2: Bạn đang ở độ tuổi nào?
a. Nhỏ hơn 30 tuổi
b. Từ 30 tuổi đến 50 tuổi
c. Trên 50 tuổi
Câu 3: loại xe bạn đang đi
a. 4 chỗ
b. 7 chỗ
c. 14 chỗ
d. Khác
Câu 4: bạn rửa xe một tháng bao nhiêu lần
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần
e. Khác
Câu 5: số tiền trung bình một lần rửa bạn bỏ ra là bao nhiêu
a. Dưới 50.000 đồng
b. 50.000 dồng đến 100.000 đồng
c. Trên 100.000 đồng
d. Khác
Câu 6: thời gian bạn đợi một lần rửa xe là bao lâu:
a. Dưới 20 phút
b. Từ 20 đến 30 phút
c. Trên 30 phút
d. Khác
Câu 7: dịch vụ đi kèm nào sau đây mà bạn cảm thấy hài lòng
a. Uống nước miễn phí
b. Ngồi đợi phòng máy lạnh
c. Có wifi
d. Quà tặng kèm
Câu 8: bạn đã từng nghe rửa xe bằng nước nóng chưa
a. Rồi
b. Chưa
Câu 9: bạn nghĩ nước nóng sẽ tốt cho xe ở mức độ nào
a. Bình thường
b. Tốt
c. Cực kì tốt
Câu 10: Bạn nghĩ như thế nào với giá 200.000 cho một lần rửa với tất cả dịch vụ trên và nhân viên phục vụ nhiệt
tình
a. Không sẵn lòng
b. Sẵn lòng
Kết quả khảo sát
Độ tuổi đi xe hơi
25%
60%
15%
ĐỘ TUỔI ĐI XE HƠI
DƯỚI 30 TỪ 30 ĐẾN 50 TRÊN 50
Kết luận: độ tuổi đi xe hơi là trưởng thành và
những người thành đạt
Số lần rửa xe hàng tháng
55%27%
12%
6%
RỬA XE MỘTTHÁNG BAO NHIÊU LẦN
1 LẦN 2 LẦN 3 LẦN 4 LẦN
Số tiền trung bình một lần rửa xe
25%
54%
21%
SỐTIỀNTRUNG BÌNH MỘT LẦN RỬA
DƯỚI 50.000
TỪ 50.000 ĐẾN 100.000
TRÊN 100.000
Thời gian đợi trong một lần rửa xe
14%
33%53%
THỜI GIAN ĐỢITRONG 1 LẦN RỬA XE
DƯỚI 20 PHÚT
TỪ 20 PHÚT ĐẾN 30 PHÚT
TRÊN 30 PHÚT
Dịch vụ đi kèm khách hàng cảm thấy hài lòng nhất
34%
25%
30%
11%
DỊCHVỤ ĐI KÈM CẢMTHẤY HÀI LÒNG
NƯỚC UỐNG MIỄN PHÍ
WIFI
ĐỢI Ở PHÒNG MÁY LẠNH
QUÀTẶNG
Mức độ tốt khi rửa xe bằng nước nóng
25%
55%
20%
MỨC ĐỘ TỐT KHI RỬA XE BẰNG NƯỚC NÓNG
TRUNG BÌNH
TỐT
CỰC KÌTỐT
Mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ rửa xe bằng nước nóng
65%
35%
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỚI GIÁ 200.000 ĐỒNG MỘT LẦN RỬA
VÀ CÓ TẤT CẢ CÁC DỊCH VỤ TỐT NHẤT
HÀI LÒNG
KHÔNG HÀI LÒNG
Phần tóm tắt dự án đầu tư:
Tên dự án:”Gara rửa xe ô tô chuyên nghiệp với dịch vụ rửa xe bằng nước nóng”.
Chủ dự án: Công ty TNHH Thành Đạt.
Địa chỉ:lô đất 1000m2 nằm trên đường Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
Số điện thoại: 0985.913.430 / (0511).3875.441
Fax: (0511).3836.477
Email: congtytnhhthanhdat@gmail.com
Đơn vị lập dự án: Công ty TNHH Thành Đạt.
Đặc điểm đầu tư:
Mục tiêu:
+ Đưa mô hình rửa xe mới với quy trình rửa xe hiện đại.
+ Giành thắng lợi trong việc cạnh tranh với các dịch vụ rửa xe hiện hành.
+ Đem lại lợi nhuận cao cho công ty.
Nhiệm vụ:
+ Cung cấp cho khách hàng dịch vụ chăm sóc xe chất lượng cùng những tiện ích kèm theo với giá cả hợp lí.
+ Mang lại sự hài lòng cho tất cả các khách hàng khi đến với Gara.
+Tạo ra trào lưu mới rửa xe ô tô bằng nước nóng.
+ Thúc đẩy phát triển các dịch vụ chăm sóc cho xe ô tô hiện đại và cao cấp hơn.
III. Nội dung chính.
1. Ước tính dòng tiền dự án.
a.Bảng ước tính Tài Sản đầu tư.
NĂM 0
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
Xây dựng nhà xưởng 760,000,000
+ Nền bê tông dày 25 cm 1000m2 250,000 250,000,000
+ xây dưng nhà khung thép 1000m2 300,000 300,000,000
+ Tường bê tông 150,000,000 150,000,000
+ Chi phí lắp đặt 10,000,000
+ Trang Trí 50,000,000 50,000,000
Đào giếng 2 24,000,000 48,000,000
Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 7 157,000,000 1,099,000,000
Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 7 55,000,000 385,000,000
Máy nén khí 5 13,000,000 65,000,000
Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 5 18,000,000 90,000,000
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 4,000,000 20,000,000
Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 3 18,000,000 54,000,000
Máy bơm nước 4 5,300,000 21,200,000
Bồn nước inox 20,000lit 2 60,000,000 120,000,000
Máy hút bụi 5 700,000 3,500,000
Máy phát điện 1 55,800,000 55,800,000
Máy lạnh 2 13,250,000 26,500,000
Tivi 2 6,699,000 13,398,000
Bàn Ghế 3 7,000,000 21,000,000
Tủ mát 1 8,455,000 8,455,000
Tủ đựng dụng cụ 1 3,500,000 3,500,000
Bàn làm việc 1 1,053,000 1,053,000
Quạt cây công nghiệp B500, TiCo 8 390,000 3,120,000
Quạt thông gió công nghiệp 4 2,056,000 8,224,000
Bộ máy vi tính 1 7,050,000 7,050,000
Máy tính tiền 1 3,200,000 3,200,000
Camera 8 1,140,000 9,120,000
Chi phí xin giấy phép 10,000,000
Chi phí khác 200,000,000
Tổng 3,036,120,000
Dự án này cần thuê một lô đất 1000𝒎 𝟐, tại đường Trần Phú,
quận Hải Châu, TP Đà Nẵng với giá thuê đất năm đầu tiên
45,000,000 đồng / tháng, và kí hợp đồng trong 7 năm. Chúng tôi
xây dựng một gara rửa xe trên khu đất này, với giá trị ước tính
như bảng trên. Mô tả đặc điểm của xưởng: Xưởng được xây
bằng khung thép, lợp tôn với bốn quạt thông gió ở trên. Nền
được đúc bê tông dầy 25cm do đặc điểm của ngành nghề , xung
quanh xây tường bê tông, và có một phòng chờ với diện tích
150𝒎 𝟐. Phòng chờ đầy đủ tiện nghi, 2 cái máy lạnh, 2 cái tivi, 3
bộ bàn ghế sofa, 1 tủ mát, có lắp wifi, được phục vụ nước miễn
phí, khách hàng sẽ cảm thấy thoải mái khi được phục vụ chu
đáo. Bên ngoài phòng chờ là chỗ rửa xe với diện tích 850𝒎 𝟐
,
chúng tôi cho lắp đặt 7 cầu trụ nâng, 1 lần có thể rửa tối đa 7
chiếc, và lắp đặt đầy đủ các cơ sở vật chất khác như được nêu
trong bảng trên.
b. Bảng ước tính thời gian sử dụng tài sản.
Tài sản Năm
Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 7
Máy nén khí 7
Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 5
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 4
Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 4
Máy bơm nước 3
Bồn nước inox 20,000lit 10
Máy hút bụi 2
Máy phát điện 7
Máy lạnh 7
Tivi 7
Bàn Ghế 7
Tủ mát 7
Tủ đựng dụng cụ 7
Bàn làm việc 7
Quạt cây công nghiệp B500, TiCo 7
Quạt thông gió công nghiệp 7
Bộ máy vi tính 7
Máy tính tiền 7
Camera 7
Nhà xưởng 7
Giếng 7
Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 7
c. Đầu tư tăng thêm.
Tài sản Số lượng Đơn giá Thành tiền
NĂM 2 Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 3 60,500,000 181,500,000
d. Đầu tư mua mới lại Tài sản
Tài sản Số lượng Đơn Giá Thành tiền
NĂM 3 Máy hút bụi 5 805,000 4,025,000
NĂM 4 Máy bơm nước 4 10,000,000 40,000,000
NĂM 5
Máy bơm cao áp 2 chức năng
nóng lạnh
5 21,600,000 108,000,000
Máy hút bụi 5 885,500 4,427,500
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 4,500,000 22,500,000
Chi phí dự kiến trong 7 năm
Bảng Giá Điện sản xuất
( chưa VAT)
Đơn giá
Giờ bình thường 1,277 70%
Giờ thấp điểm 792
Giờ cao điểm 2,284 30%
Bảng giá điện
(Giá điện này ước tính sử dụng trong 2 năm đầu tiên, ước tính tăng 9%
cho 2 năm sau đó, 5% cho 2 năm tiếp theo và 5% cho năm còn lại)
Bảng giá thành ước tính trong 7 năm
NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7
Rửa xe 4,000,000/tháng 4,000,000/tháng 4,200,000/tháng 4,200,000/tháng 4,400,000/tháng 4,400,000/tháng 4,600,000/tháng
Phục vụ 3,500,000/tháng 3,500,000/tháng 3,700,000/tháng 3,700,000/tháng 3,900,000/tháng 3,900,000/tháng 4,100,000/tháng
Quản lý 5,000,000/tháng 5,000,000/tháng 5,200,000/tháng 5,200,000/tháng 5,400,000/tháng 5,400,000/tháng 5,600,000/tháng
Thưởng 20,000,000/năm 25,000,000/năm 27,000,000/năm 27,000,000/năm 29,000,000/năm 29,000,000/năm 31,000,000/năm
Điện 1,737/kwh 1,737/kwh 1,900/kwh 1,900/kwh 2,000/kwh 2,000/kwh 2,100/kwh
Internet 370,000/tháng 370,000/tháng 400,000/tháng 400,000/tháng 440,000/tháng 440,000/tháng 470,000/tháng
Điện thoai 500,000/tháng 650,000/tháng 700,000/tháng 700,000/tháng 750,000/tháng 750,000/tháng 800,000/tháng
Nước rửa
xe
180,000/can 195,000/can 210,000/can 220,000/can 235,000/can 240,000/can 255,000/can
Dầu làm
bóng
462,000/chai 485,000/chai 509,000/chai 535,000/chai 561,000/chai 589,000/chai 615,000/chai
Bàn chải 25,000/cái 27,500/cái 29,000/cái 32,000/cái 33,500/cái 35,000/cái 36,500/cái
Khăn lau
Micro
Fiber
80,000/cái 83,000/cái 87,000/cái 90,000/cái 92,000/cái 95,000/cái 98,000/cái
Vật dụng
khác
1,000,000/tháng 1,200,000/tháng 1,500,000/tháng 1,700,000/tháng 1,800,000/tháng 2,000,000/tháng 2,200,000/tháng
12,000,000/tháng 12,500,000/tháng 13,000,000/tháng 13,500,000/tháng 13,500,000/tháng 13,500,000/tháng 13,500,000/tháng
5,000,000/tháng
120,000,000/năm 120,000,000/năm 140,000,000/năm 140,000,000/năm 140,000,000/năm 140,000,000/năm
20,000,000/năm 22,000,000/năm 24,200,000/năm 26,620,000/năm
3,000,000/tháng 4,500,000/tháng 4,000,000/tháng 4,500,000/tháng 5,000,000/tháng 5,500,000/tháng 6,000,000/tháng
e. Chi phí ước tính trong mỗi năm.
NĂM 1
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 45,000,000 12 540,000,000
Nhân công
Rửa xe 14 4,000,000 12 672,000,000
Phục vụ 1 3,500,000 12 42,000,000
Quản lý 1 5,000,000 12 60,000,000
Tiền thưởng 20,000,000
Tổng 794,000,000
Chi phí
Điện 2400 1,737 12 50,025,600
Internet 370,000 12 4,440,000
Điện Thoại 500,000 12 6,000,000
Tổng 60,465,600
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 5,400,000 12 64,800,000
Dầu làm bóng 13,860,000 12 166,320,000
Tổng 231,120,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 700,000 12 8,400,000
Khăn lau 2,240,000 12 26,880,000
Vật dụng khác 1,000,000 12 12,000,000
Tổng 47,280,000
Nước phục vụ khách
hàng
12,000,000 12 144,000,000
Chi phí quảng cáo 5,000,000 3 15,000,000
Chi phí khác 3,000,000 12 36,000,000
Tổng cộng 1,867,865,600
NĂM 2
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 49,500,000 12 594,000,000
Nhân công
Rửa xe 20 4,000,000 12 960,000,000
Phục vụ 1 3,500,000 12 42,000,000
Quản lý 1 5,000,000 12 60,000,000
Tiền thưởng 25,000,000
Tổng 1,087,000,000
Chi phí cố định
Điện 2940 1,737 12 61,281,360
Internet 370,000 12 4,440,000
Điện Thoại 650,000 12 7,800,000
Tổng 73,521,360
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 8,775,000 12 105,300,000
Dầu làm bóng 21,825,000 12 261,900,000
Tổng 367,200,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,100,000 12 13,200,000
Khăn lau 3,320,000 12 39,840,000
Vật dụng khác 1,200,000 12 14,400,000
Tổng 67,440,000
Nước phục vụ khách hàng 12,500,000 12 150,000,000
Chi phí khuyến mãi 120,000,000
Chi phí bảo trì sửa chữa
Chi phí khác 3,500,000 12 42,000,000
Tổng cộng 2,501,161,360
NĂM 3
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 54,450,000 12 653,400,000
Nhân công
Rửa xe 20 4,200,000 12 1,008,000,000
Phục vụ 1 3,700,000 12 44,400,000
Quản lý 1 5,200,000 12 62,400,000
Tiền thưởng 27,000,000
Tổng 1,141,800,000
Chí phí cố định
Điện 3180 1,900 12 72,504,000
Internet 400,000 12 4,800,000
Điện Thoại 700,000 12 8,400,000
Tổng 85,704,000
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 10,500,000 12 126,000,000
Dầu làm bóng 25,450,000 12 305,400,000
Tổng 431,400,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,160,000 12 13,920,000
Khăn lau 3,480,000 12 41,760,000
Vật dụng khác 1,500,000 12 18,000,000
Tổng 73,680,000
Nước phục vụ khách hàng 13,000,000 12 156,000,000
Chi phí khuyến mãi 120,000,000
Chi phí bảo trì,sữa chữa 20,000,000
Chi phí khác 4,000,000 12 48,000,000
Tổng cộng 2,729,984,000
NĂM 4
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 59.895.000 12 718.740.000
Nhân công
Rửa xe 20 4.200.000 12 1.008.000.000
Phục vụ 1 3.700.000 12 44.400.000
Quản lý 1 5.200.000 12 62.400.000
Tiền thưởng 27.000.000
Tổng 1.141.800.000
Chí phí cố định
Điện 3180 1.900 12 72.504.000
Internet 400.000 12 4.800.000
Điện Thoại 700.000 12 8.400.000
Tổng 85.704.000
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 11.000.000 12 132.000.000
Dầu làm bóng 26.750.000 12 321.000.000
Tổng 453.000.000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1.280.000 12 15.360.000
Khăn lau 3.600.000 12 43.200.000
Vật dụng
khác 1.700.000 12 20.400.000
Tổng 78.960.000
Nước phục vụ khách
hàng 13.500.000 12 162.000.000
Chi phí khuyến mãi 140.000.000
Chi phí bảo trì,sữa chữa 22.000.000
Chi phí khác 4.500.000 12 54.000.000
Tổng cộng 2.856.204.000
NĂM 5
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 65,884,500 12 790,614,000
Nhân công
Rửa xe 20 4,400,000 12 1,056,000,000
Phục vụ 1 3,900,000 12 46,800,000
Quản lý 1 5,400,000 12 64,800,000
Tiền thưởng 29,000,000
Tổng 1,196,600,000
Chí phí cố định
Điện 3180 2,000 12 76,320,000
Internet 440,000 12 5,280,000
Điện Thoại 750,000 12 9,000,000
Tổng 90,600,000
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 11,750,000 12 141,000,000
Dầu làm bóng 28,050,000 12 336,600,000
Tổng 477,600,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,340,000 12 16,080,000
Khăn lau 3,680,000 12 44,160,000
Vật dụng khác 1,800,000 12 21,600,000
Tổng 81,840,000
Nước phục vụ khách
hàng 13,500,000 12 162,000,000
Chi phí khuyến mãi 140,000,000
Chi phí bảo trì,sữa chữa 24,200,000
Chi phí khác 5,000,000 12 60,000,000
Tổng cộng 3,023,454,000
NĂM 6
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 72,472,950 12 869,675,400
Nhân công
Rửa xe 20 4,400,000 12 1,056,000,000
Phục vụ 1 3,900,000 12 46,800,000
Quản lý 1 5,400,000 12 64,800,000
Tiền thưởng 29,000,000
Tổng 1,196,600,000
Chí phí cố định
Điện 3180 2,000 12 76,320,000
Internet 440,000 12 5,280,000
Điện Thoại 750,000 12 9,000,000
Tổng 90,600,000
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 12,000,000 12 144,000,000
Dầu làm bóng 29,450,000 12 353,400,000
Tổng 497,400,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,400,000 12 16,800,000
Khăn lau 3,800,000 12 45,600,000
Vật dụng khác 2,000,000 12 24,000,000
Tổng 86,400,000
Nước phục vụ khách
hàng 13,500,000 12 162,000,000
Chi phí khuyến mãi 140,000,000
Chi phí bảo trì,sữa
chữa 26,620,000
Chi phí khác 5,500,000 12 66,000,000
Tổng cộng 3,135,295,400
NĂM 7
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 79,720,245 12 956,642,940
Nhân công
Rửa xe 20 4,600,000 12 1,104,000,000
Phục vụ 1 4,100,000 12 49,200,000
Quản lý 1 5,600,000 12 67,200,000
Tiền thưởng 31,000,000
Tổng 1,251,400,000
Chí phí cố định
Điện 3180 2,100 12 80,136,000
Internet 470,000 12 5,640,000
Điện Thoại 800,000 12 9,600,000
Tổng 95,376,000
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 12,750,000 12 153,000,000
Dầu làm bóng 30,750,000 12 369,000,000
Tổng 522,000,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,460,000 12 17,520,000
Khăn lau 3,920,000 12 47,040,000
Vật dụng khác 2,200,000 12 26,400,000
Tổng 90,960,000
Nước phục vụ khách
hàng 13,500,000 12 162,000,000
Chi phí khuyến mãi 140,000,000
Chi phí bảo trì,sữa chữa 0
Chi phí khác 6,000,000 12 72,000,000
Tổng cộng 3,290,378,940
Bảng Chi Phí Dự Kiến Trong 7 năm.
NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7
Tiền thuê nhà 540,000,000 594,000,000 653,400,000 718,740,000 790,641,000 869,675,400 956,642,940
Nhân công
Rửa xe 672,000,000 960,000,000 1,008,000,000 1,008,000,000 1,056,000,000 1,056,000,000 1,104,000,000
Phục vụ 42,000,000 42,000,000 44,400,000 44,400,000 46,800,000 46,800,000 49,200,000
Quản lý 60,000,000 60,000,000 62,400,000 62,400,000 64,800,000 64,800,000 67,200,000
Tiền thưởng 20,000,000 25,000,000 27,000,000 27,000,000 29,000,000 29,000,000 31,000,000
Tổng 794,000,000 1,087,000,000 1,141,800,000 1,141,800,000 1,196,600,000 1,196,600,000 1,251,400,000
Chí phí cố định
Điện 50,025,600 61,281,360 72,504,000 72,504,000 76,320,000 76,320,000 80,136,000
Internet 4,440,000 4,440,000 4,800,000 4,800,000 5,280,000 5,280,000 5,640,000
Điện Thoại 6,000,000 7,800,000 8,400,000 8,400,000 9,000,000 9,000,000 9,600,000
Tổng 60,465,600 73,521,360 85,704,000 85,704,000 90,600,000 90,600,000 95,376,000
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 64,800,000 105,300,000 126,000,000 132,000,000 141,000,000 144,000,000 153,000,000
Dầu làm bóng 166,320,000 261,900,000 305,400,000 321,000,000 336,600,000 353,400,000 369,000,000
Tổng 231,120,000 367,200,000 431,400,000 453,000,000 477,600,000 497,400,000 522,000,000
Công cụ dụng
cụ
Bàn chải 8,400,000 13,200,000 13,920,000 15,360,000 16,080,000 16,800,000 17,520,000
Khăn lau 26,880,000 39,840,000 41,760,000 43,200,000 44,160,000 45,600,000 47,040,000
Vật dụng khác 12,000,000 14,400,000 18,000,000 20,400,000 21,600,000 24,000,000 26,400,000
Tổng 47,280,000 67,440,000 73,680,000 78,960,000 81,840,000 86,400,000 90,960,000
Nước phục vụ
khách hang 144,000,000 150,000,000 156,000,000 162,000,000 162,000,000 162,000,000 162,000,000
chi phí quảng
cáo 15,000,000 0 0 0 0 0
chi phí khuyến
mãi 0 120,000,000 120,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000
chi phí bảo trì,
sửa chữa 0 0 20,000,000 22,000,000 24,200,000 26,620,000 0
Chi phí khác 36,000,000 42,000,000 48,000,000 54,000,000 60,000,000 66,000,000 72,000,000
TỔNG CỘNG 1,867,865,600 2,501,161,360 2,729,984,000 2,856,204,000 3,023,481,000 3,135,295,400 3,290,378,940
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
1. Đầu tư
ban đâu
Khấu hao
Tổng 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857
340,542,857
- Xây dựng nhà
xưởng 108,571,429 108,571,429 108,571,429 108,571,429 108,571,429 108,571,429 108,571,429
Máy rửa xe bằng
hơi nước nóng
EST3 157,000,000 157,000,000 157,000,000 157,000,000 157,000,000 157,000,000 157,000,000
- Cây cầu 1 trụ
nâng xe Ấn Độ 55,000,000 55,000,000 55,000,000 55,000,000 55,000,000 55,000,000 55,000,000
- Bồn nước inox
20,000lit 12,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000
- Máy phát điện 7,971,429 7,971,429 7,971,429 7,971,429 7,971,429 7,971,429 7,971,429
Nguyên giá 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000
Khấu hao
luỹ kế 340,542,857 681,085,714 1,021,628,571 1,362,171,429 1,702,714,286 2,043,257,143 2,383,800,000
Giá trị còn
lại 2,079,257,143 1,738,714,286 1,398,171,429 1,057,628,571 717,085,714 376,542,857 36,000,000
2. Đầu năm 2
Khấu hao
Tổng 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000
- Cây cầu 1 trụ
nâng xe Ấn Độ 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000
Nguyên giá 181,500,000 181,500,000 181,500,000 181,500,000 181,500,000 181,500,000
Khấu hao
luỹ kế 30,250,000 60,500,000 90,750,000 121,000,000 151,250,000 181,500,000
Giá trị còn
lại 151,250,000 121,000,000 90,750,000 60,500,000 30,250,000 -
Tổng khấu hao 340,542,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857
Tổng giá trị còn lại
2,079,257,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143
Tài sản cố định dùng để khấu hao
Tổng Giá Trị Đầu Tư Ban Đầu 2,419,800,000
Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 1,099,000,000
- Xây dựng nhà xưởng 760,000,000
- Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 385,000,000
- Bồn nước inox 20,000lit 120,000,000
- Máy phát điện 55,800,000
- Đầu năm 2 181,500,000
- Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 181,500,000
Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ trong 7 năm
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Giếng 48,000,000 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86
Máy nén khí 65,000,000 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29
Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng
lạnh 90,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 20,000,000 5,000,000 5,000,000 5,000,000 5,000,000
Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn
Quốc 54,000,000 13,500,000 13,500,000 13,500,000 13,500,000
Máy bơm nước 21,200,000 7,066,666.67 7,066,666.67 7,066,666.67
Máy hút bụi 3,500,000 1,750,000 1,750,000
Máy lạnh 26,500,000 6,625,000 6,625,000 6,625,000 6,625,000
Tivi 13,398,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000
Bàn Ghế 21,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
Tủ mát 8,455,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000
Tủ đựng dụng cụ 3,500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000
Bàn làm việc 1,053,000 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57
Quạt cây công nghiệp B500, TiCo 3,120,000 780,000 780,000 780,000 780,000
Quạt thông gió công nghiệp 8,224,000 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14
Bộ máy vi tính 7,050,000 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86
Máy tính tiền 3,200,000 800,000 800,000 800,000 800,000
Máy quẹt thẻ tính tiền
Camera 9,120,000 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14
Đầu tư thêm năm 3
Máy hút bụi 4,025,000 2,012,500 2,012,500
Đầu tư thêm năm 4
máy bơm nước 40,000,000 10,000,000.00 10,000,000.00 10,000,000.00 10,000,000.00
Đầu tư thêm năm 5
Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng
lạnh 108,000,000 27,000,000 27,000,000 27,000,000
Máy hút bụi 4,427,500 1,475,833 1,475,833 1,475,833
f. Doanh thu dự kiến trong 7 năm
Năm 1
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 15 250,000 365 1,368,750,000
7 chỗ 10 270,000 365 985,500,000
TỔNG CỘNG 2,354,250,000
Năm 2
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 20 250,000 365 1,825,000,000
7 chỗ 15 270,000 365 1,478,250,000
TỔNG CỘNG 3,303,250,000
Năm 3
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 270,000 365 3,153,600,000
7 chỗ 18 290,000 365 1,905,300,000
TỔNG CỘNG 5,058,900,000
Năm 4
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 270,000 365 3,153,600,000
7 chỗ 19 290,000 365 2,011,150,000
TỔNG CỘNG 5,164,750,000
Năm 5
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 290,000 365 3,387,200,000
7 chỗ 19 310,000 365 2,149,850,000
TỔNG CỘNG 5,537,050,000
Năm 6
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 290,000 365 3,387,200,000
7 chỗ 20 310,000 365 2,263,000,000
TỔNG CỘNG 5,650,200,000
Năm 7
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 310,000 365 3,620,800,000
7 chỗ 20 330,000 365 2,409,000,000
Bảng giá thành ước tính trong 7 năm
Loại xe Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
4 chỗ 200,000 200,000 220,000 220,000 240,000 240,000 260,000
7 chỗ 220,000 220,000 240,000 240,000 260,000 260,000 280,000
(Giá rửa xe ước tính 2 năm tăng 1 lần, cứ mỗi lần tăng khoảng 10%)
Tổng doanh thu dự kiến trong 7 năm
Loại
xe
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
4 chỗ 1.825.000.000 1.825.000.000 3.153.600.000 3.153.600.000 3.387.200.000 3.387.200.000 3.620.800.000
7 chỗ 985.500.000 1.478.250.000 1.905.300.000 2.011.150.000 2.149.850.000 2.263.000.000 2.409.000.000
Tổng
cộng 2.810.500.000 3.303.250.000 5.058.900.000 5.164.750.000 5.537.050.000 5.650.200.000 6.029.800.000
h. Thanh lý tài sản
Năm thanh lý Tài sản thanh lý Số lượng Đơn giá Thành tiên
Giá sổ
sách còn
lại
Thuế
Thanh toán
sau thuế
Năm 3 Máy bơm nước 4 1,000,000 4,000,000 0 1,000,000 3,000,000
Năm 4
Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn
Quốc
3 2,500,000 7,500,000 0 1,875,000 5,625,000
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 1,000,000 5,000,000 0 1,250,000 3,750,000
12,500,000 0 3,125,000 9,375,000
Năm 5
Máy bơm cao áp 2 chức năng
nóng lạnh
5 3,000,000 15,000,000 0 3,750,000 11,250,000
Năm 7
Nhà xưởng 1 60,000,000 60,000,000 0 15,000,000 45,000,000
Cây cầu 1 trụ nâng xe 7 10,000,000 70,000,000 0 17,500,000 52,500,000
Máy bơm cao áp 2 chức năng
nóng lạnh
5 8,000,000 40,000,000 27,000,000 3,250,000 36,750,000
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 1,000,000 5,000,000 0 1,250,000 3,750,000
Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn
Quốc
3 5,000,000 15,000,000 0 3,750,000 11,250,000
Máy bơm nước 4 1,000,000 4,000,000 0 1,000,000 3,000,000
Bồn nước inox 20,000lit 2 40,000,000 80,000,000 72,000,000 2,000,000 78,000,000
Máy rửa xe bằng hơi nước nóng
EST3
7 30,000,000 210,000,000 0 52,500,000 157,500,000
Máy phát điện 1 20,400,000 20,400,000 0 5,100,000 15,300,000
Chi phí sử dụng vốn (WACC)
TỈ
TRỌNG
CHI PHÍ CHI PHÍ THEO TỈ TRỌNG
VỐN ĐẦU TƯ
BAN ĐẦU 3,536,120,000
VỐN CHỦ SỞ
HỮU 2,300,000,000
65.04% 11.00% 7.15%
VAY DÀI HẠN 7
NĂM 1,236,120,000
34.96% 14.00% 4.89%
WACC 12.05%
Với 5 thành viên sáng lập, có 4 thành viên góp 500,000,000, 1 thành viên góp vốn
300,000,000. Số còn lại đi vay ngân hàng.
i. Dòng tiền thuần
Khoản mục NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7
+Doanh thu tăng thêm (∆R) 2,354,250,000 3,303,250,000 5,058,900,000 5,164,750,000 5,650,200,000 5,650,200,000 6,029,800,000
- Chi phí hoạt động tăng
thêm (∆O)
1,867,865,600 2,501,161,360 2,729,984,000 2,856,204,000 3,023,481,000 3,135,295,400 3,290,378,940
- Khấu hao tăng thêm
(∆Dep)
340,542,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857
- Chi phí phân bổ CCDC
tăng thêm
77,404,809.52 80,404,809.52 80,667,309.52 83,600,642.86 72,858,976.19 72,858,976.19 72,858,976.19
Thu nhập hoạt động tăng
thêm trước thuế (∆OEBT)
68,436,733 350,890,973 1,877,455,833 1,854,152,500 2,183,067,167 2,071,252,767 2,295,769,227
-Thuế tăng thêm (20%) (T) 17,109,183 87,722,743 469,363,958 463,538,125 545,766,792 517,813,192 573,942,307
Thu nhập hoạt động tăng
thêm sau thuế (∆OEAT)
51,327,550 263,168,230 1,408,091,875 1,390,614,375 1,637,300,375 1,553,439,575 1,721,826,920
+ Khấu hao tăng thêm
(∆Dep)
340,542,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857
+ Chi phí phân bổ CCDC
tăng thêm
77,404,809.52 80,404,809.52 80,667,309.52 83,600,642.86 72,858,976.19 72,858,976.19 72,858,976.19
Dòng tiền hoạt động tăng
thêm (∆OCF)
469,275,217 714,365,897 1,859,552,042 1,845,007,875 2,080,952,208 1,997,091,408 2,165,478,753
- Vốn luân chuyển thuần
tăng thêm (∆NWC) 500,000,000
+ Thu hồi vốn luân chuyển
500,000,000
+ Thanh lý tài sản (Sal)
4,000,000 12,500,000 15,000,000 504,400,000
+/- Thuế do thanh lý tài sản (800,000)
(2,500,000) (3,000,000) (100,880,000)
- Đầu tư ban đầu (Capex)
3,036,120,000 181,500,000 4,025,000 68,000,000
Dòng tiền thuần
(3,536,120,000) 469,275,217 532,865,897 1,858,527,042 1,786,382,875 2,092,202,208 1,997,091,408 3,068,528,753
2. Các tiêu chuẩn thẩm định dự án
a.Tiêu chuẩn NPV
Chi phí sử dụng
vốn Hiện giá
Năm Dòng tiền 12.05%
0 (3,536,120,000) 1 (3,536,120,000)
1 469,275,217 0.892469008 418,813,587
2 532,865,897 0.796500931 424,428,183
3 1,858,527,042 0.710852396 1,321,138,401
4 1,786,382,875 0.634413733 1,133,305,829
5 2,092,202,208 0.566194595 1,184,593,583
6 1,997,091,408 0.505311129 1,009,152,515
7 3,068,528,753 0.450974522 1,383,828,289
NPV 3,339,140,386
b. IRR
Năm Dòng tiền
Chi phí sử dụng vốn Hiện giá
30.00% 31.00% 30.00% 31.00%
0 (3,536,120,000) 1 1
1 469,275,217 0.769230769 0.763358779 360,980,936 358,225,356
2 532,865,897 0.591715976 0.582716625 315,305,264 310,509,817
3 1,858,527,042 0.455166136 0.444821851 845,938,572 826,713,439
4 1,786,382,875 0.350127797 0.339558665 625,462,300 606,581,784
5 2,092,202,208 0.269329074 0.259205088 563,490,884 542,309,457
6 1,997,091,408 0.207176211 0.197866479 413,749,831 395,157,446
7 3,068,528,753 0.159366316 0.151043114 489,020,124 463,480,138
NPV 3,613,947,910 3,502,977,437
IRR=30%+(31%-30%)x(3,613,947,910-3,536,120,000)/(3,613,947,910+3,502,977,437)=30.7%
Đồ thị NPV
1000000000
0
1000000000
2000000000
3000000000
4000000000
5000000000
0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0%
NPV
WACC
NPV
Tính chỉ số PI
𝑷𝑰 =
𝑵𝑷𝑽 + 𝑪𝒐
𝑪𝒐
=
𝟑, 𝟑𝟑𝟗, 𝟏𝟒𝟎, 𝟑𝟖𝟔 + 𝟑, 𝟎𝟑𝟔, 𝟏𝟐𝟎, 𝟎𝟎𝟎
𝟑, 𝟎𝟑𝟔, 𝟏𝟐𝟎, 𝟎𝟎𝟎
= 𝟐. 𝟏
d.Tính PP
Năm Dòng tiền Dòng tiền tích lũy
0 (3,536,120,000)
1 469,275,217 469,275,217
2 532,865,897 1,002,141,113
3 1,858,527,042 2,860,668,155
4 1,786,382,875 4,647,051,030
5 2,092,202,208 6,739,253,238
6 1,997,091,408 8,736,344,647
7 3,068,528,753 11,804,873,400
1. Vốn đầu tư ban đầu 3 536 120 000
2. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 1 469 275 217
3. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 2 1,002,141,113
4. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 3 2,860,668,155
5. Dòng tiền tích lũy năm 4 1,786,382,875
6. Số tiền còn phải tích lũy 675,451,845
7. Thời gian thu hồi vốn 3.38
b.DPP
Năm Dòng tiền
Chi phí sử dụng vốn
Hiện giá Dòng tiền tích lũy
12.05%
0 (3,536,120,000)
1 469,275,217 0.892469008 418,813,587.31 418,813,587.31
2 532,865,897 0.796500931 424,428,182.82 843,241,770.13
3 1,858,527,042 0.710852396 1,321,138,400.89 2,164,380,171.02
4 1,786,382,875 0.634413733 1,133,305,828.57 3,297,685,999.59
5 2,092,202,208 0.566194595 1,184,593,582.79 4,482,279,582.38
6 1,997,091,408 0.505311129 1,009,152,514.51 5,491,432,096.89
7 3,068,528,753 0.450974522 1,383,828,288.91 6,875,260,385.80
1. Vốn đầu tư ban đầu 3 536 120 000
2. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 1 418 813 587
3. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 2 843 241 770
4. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 3 2 164 380 171
5. Dòng tiền tích lũy năm 4 3,297,686,000
6. Số tiền còn phải tích lũy 238,434,000
7. Thời gian thu hồi vốn 4.201279159
Kết luận: Qua việc đánh giá các chỉ tiêu NPV, IRR, PI, DP, DPP có thể
nhận định đây là một dự án khả thi và đầy tiềm năng.
3. Phương diện tổ chức và quản trị dự án
A. Cơ cấu tổ chức quản trị
NGƯỜI LÃNH ĐẠO DỰ ÁN
BỘ PHẬN KINH DOANH BỘ PHẬN KỸTHUẬT BỘ PHẬN NHÂN SỰ
BỘ PHẬN CHĂM SÓC
KHÁCH HÀNG
TRƯỞNG BỘ PHẬN
KINH DOANH
TRƯỞNG BỘ PHẬN KỸ
THUẬT
TRƯỞNG BỘ PHẬN
NHÂN SỰ
TRƯỞNG BỘ PHẬN
CHĂM SÓC
KHÁCH HÀNG
1.Người lãnh đạo dự án: Trịnh Văn Trang tốt nghiệp trường ĐH Tài chính Kế toán với hơn 5 năm
kinh nghiệm quản lý thành công trong các lĩnh vực quản lí cung cấp dịch vụ xây dựng.
2.Trưởng bộ phận kinh doanh: Phan Thị Ngọc Hải tốt nghiệp trường ĐH Tài chính kế toán với nhiều
năm kinh nghiệm trong việc kinh doanh.
3.Trưởng bộ phận kỹ thuật: Phạm Ngọc Sinh tốt nghiệp trường Trung cấp nghề cơ giới trong thời
gian 3 năm thất nghiệp đã tìm thêm cho bản thân kinh nghiệm bảo dưỡng ô tô chuyên nghiệp.
4.Trưởng bộ phận nhân sự: Phạm Thị Kiều Diễm tốt nghiệp trường ĐH Tài chính kế toán từng làm
quản lý nhân sự cho nhiều công ty.
5.Trưởng bộ phận chăm sóc khách hàng: Nguyễn Thị Kim Thoa tốt nghiệp trường ĐH Tài chính kế
toán.
Cụ thể:
B - Quản trị chi phí
- Kiểm tra chi phí phát sinh thực tế, xác định mức chênh lệch so với kế hoạch.
- Hạn chế những chi phí phát sinh không hợp lý.
- Thông tin cho cấp có thẩm quyền về những thay đổi được phép để có những điều
chỉnh phù hợp.
C - Quản trị chất lượng
- Lập kế hoạch chất lượng dự án.
- Xây dựng chương trình, chiến lược, chính sách và kế hoạch hóa chất lượng.
- Xác định những yêu cầu chất lượng phải đạt tới trong từng thời kỳ, từng giai đoạn của
quá trình thực hiện dự án.
- Phân tích tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dự án, chỉ ra phương
hướng kế hoạch cụ thể, xây dựng các biện pháp đẻ thực hiện thành công kế hoach chất
lượng.
D - Quản trị thời gian
- Theo dự tính thời gian xây dựng, lắp ráp thiết bị, v..v. để Gara đi vào hoạt động là 2
tháng. Tiến hành thuê và xây dựng Gara khoảng 1 tháng, lắp ráp thiết bị và tuyển nhân
viên khoảng 20 ngày, ổn định tổ chức để chuẩn bị đi vào hoạt động trong khoảng thời
gian còn lại. Để cho dự án thực hiện đúng tiến độ yêu cầu:
+ Phải tổ chức quá trình giám sát một cách chặt chẽ, thường xuyên và kịp thời.
+ Đảm bảo từng phần việc thực hiện đúng tiến độ.
+ Các công việc được hoàn thành đảm bảo trong phạm vi ngân sách và nguồn lực đã
tính toán trong dự toán cũng như đáp ứng các yêu cầu về chất lượng của dự án.
E - Chiến lược kinh doanh
-Quảng cáo dịch vụ qua các phương tiện truyền thông trước và trong suốt quá tình hoạt
động
-Cung cấp các gói khuyến mại, giảm giá cho khách hàng: giảm giá 10% cho 3 ngày khai
trương, vào dịp sinh nhật của Gara và các dịp lễ, tết. Có thẻ thành viên giảm giá cho
những khách hàng thường xuyên.
-Cải tạo và nâng cấp các gói dịch vụ theo kịp với sự phát triển của công nghệ và thị hiếu
của khách hàng.
-Cung cấp các dịch vụ chất lượng, tiện nghi, giá cả hợp lý.
VI. Kết luận
- Với dự án “Garage rửa xe ô tô chuyên nghiệp với dịch vụ rửa xe bằng nước nóng” khi
đưa vào thực hiện sẽ tạo nhiều công việc cho người dân, tạo điều kiện nâng cao thu
nhập. Bên cạnh đó với dịch vụ rửa xe bằng nước nóng của nhóm vô cùng thân thiện
mới môi trường và bảo vệ tối ưu xe của khách hàng với giá cả rất ưu đãi so với các dịch
vụ tương tự trên thị trường và các dịch vụ đi kèm tuyệt vời cùng với sự hài lòng tuyệt
đối cho mỗi khách hàng đến với Gara.
Và hơn nữa, trong tương lai cùng với sự phát triển mô hình rửa xe chuyên nghiệp này
sẽ tạo động lực thay đổi cho các mô hình dịch vụ và chăm sóc xe cũ- với dịch vụ đơn sơ
không chuyên nghiệp dễ làm hỏng xe ô tô trong thời gian ngắn, giúp cải thiện đáng kể
môi trường trong nền kinh tế thị trường trẻ trung như ở Việt Nam – Đó là điều mang ý
nghĩa hết sức to lớn góp phần đẩy mạnh sự phát triển của nền công nghiệp sản xuất xe
ô tô trong nước cũng như mở rộng nhập khẩu ô tô.
Tuy nhiên bên cạnh đó dự án cũng phải đối mặt với khá nhiều rủi
ro do sự biến động của các yếu tố kinh tế vi mô và vĩ mô như cầu
thị trường, lạm phát, đối thủ cạnh tranh, nhà cung ứng v..v . Do đó
để dự án đạt được bức tranh như kỳ vọng chúng ta cần phải xây
dựng những kịch bản có thể xảy ra trước sự biến động của thị
trường. Chính vì vậy quản trị rủi ro là cần thiết và cực kỳ quan
trọng cho bất kỳ một nhà hoạch định nào để đạt được mục tiêu
dự án.
Thank you!
Like and subscribe our team on Facebook andTwitter!

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Công ty đa quốc gia Honda
Công ty đa quốc gia HondaCông ty đa quốc gia Honda
Công ty đa quốc gia HondaYīng Táo Chen
 
Nguồn nhân lực trong thương mại điện tử
Nguồn nhân lực trong thương mại điện tửNguồn nhân lực trong thương mại điện tử
Nguồn nhân lực trong thương mại điện tửCat Van Khoi
 
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa onlineLập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa onlinebao bì Khởi Phát
 
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs svTuan Hoang
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcThanh Hoa
 
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắmPhân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắmGiang Coffee
 
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAYĐề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkYenPhuong16
 
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựcDự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựczuthanha
 
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệptrường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệpJuly G
 
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanhGiáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanhTrong Hoang
 
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)希夢 坂井
 
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...Minh Chanh
 
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 

Was ist angesagt? (20)

Công ty đa quốc gia Honda
Công ty đa quốc gia HondaCông ty đa quốc gia Honda
Công ty đa quốc gia Honda
 
Nguồn nhân lực trong thương mại điện tử
Nguồn nhân lực trong thương mại điện tửNguồn nhân lực trong thương mại điện tử
Nguồn nhân lực trong thương mại điện tử
 
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa onlineLập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
 
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
 
Bg qtbh 2, 3 - Quản trj bán hàng
Bg qtbh  2, 3 - Quản trj bán hàngBg qtbh  2, 3 - Quản trj bán hàng
Bg qtbh 2, 3 - Quản trj bán hàng
 
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giảiĐề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
 
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắmPhân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
 
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAYĐề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
 
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
 
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựcDự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
 
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệptrường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
 
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanhGiáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
 
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
 
Bài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuấtBài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuất
 
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng dịch vụ tại siêu thị Co.opmart, 9đ
Luận văn: Nâng cao chất lượng dịch vụ tại siêu thị Co.opmart, 9đLuận văn: Nâng cao chất lượng dịch vụ tại siêu thị Co.opmart, 9đ
Luận văn: Nâng cao chất lượng dịch vụ tại siêu thị Co.opmart, 9đ
 
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
 
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
 

Ähnlich wie dự án gara rửa xe bằng nước nóng

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing vào phát triển thương hiệu - Lươ...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing vào phát triển thương hiệu - Lươ...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing vào phát triển thương hiệu - Lươ...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing vào phát triển thương hiệu - Lươ...Học viện Kstudy
 
Pdf -paradise_auto_center
Pdf  -paradise_auto_centerPdf  -paradise_auto_center
Pdf -paradise_auto_centerbachson
 
hành vi người tiêu dùng
hành vi người tiêu dùnghành vi người tiêu dùng
hành vi người tiêu dùngNu Bi
 
Luận văn biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực logistic
Luận văn  biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực logisticLuận văn  biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực logistic
Luận văn biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực logisticHuynh Loc
 
Chevrolet cruze 2016 launching - Digital mkt plan
Chevrolet cruze 2016 launching  - Digital mkt planChevrolet cruze 2016 launching  - Digital mkt plan
Chevrolet cruze 2016 launching - Digital mkt planNguyen Long
 
Enter Digital - Đỗ Thị Thanh Thư - Thương hiệu XanhSM.pdf
Enter Digital - Đỗ Thị Thanh Thư - Thương hiệu XanhSM.pdfEnter Digital - Đỗ Thị Thanh Thư - Thương hiệu XanhSM.pdf
Enter Digital - Đỗ Thị Thanh Thư - Thương hiệu XanhSM.pdfHọc viện Kstudy
 
Giải pháp hoàn thiện tính cạnh tranh của Trung tâm đào tạo nghề Giao thông vậ...
Giải pháp hoàn thiện tính cạnh tranh của Trung tâm đào tạo nghề Giao thông vậ...Giải pháp hoàn thiện tính cạnh tranh của Trung tâm đào tạo nghề Giao thông vậ...
Giải pháp hoàn thiện tính cạnh tranh của Trung tâm đào tạo nghề Giao thông vậ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận Marketing Dịch Vụ xe ôm chuyên nghiệp - NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 07...
 Tiểu luận Marketing Dịch Vụ xe ôm chuyên nghiệp - NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 07... Tiểu luận Marketing Dịch Vụ xe ôm chuyên nghiệp - NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 07...
Tiểu luận Marketing Dịch Vụ xe ôm chuyên nghiệp - NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 07...OnTimeVitThu
 
Enter Digital - Đỗ Văn Quyết - Thương hiệu Toyota.pdf
Enter Digital - Đỗ Văn Quyết - Thương hiệu Toyota.pdfEnter Digital - Đỗ Văn Quyết - Thương hiệu Toyota.pdf
Enter Digital - Đỗ Văn Quyết - Thương hiệu Toyota.pdfHọc viện Kstudy
 
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Báo Cáo Thực Tập Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty Digitel
Báo Cáo Thực Tập Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty DigitelBáo Cáo Thực Tập Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty Digitel
Báo Cáo Thực Tập Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty DigitelViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 

Ähnlich wie dự án gara rửa xe bằng nước nóng (20)

KINH DOANH DỊCH VỤ CHO THUÊ XE HƠI SIÊU CAO CẤP TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
 KINH DOANH DỊCH VỤ CHO THUÊ XE HƠI SIÊU CAO CẤP TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM KINH DOANH DỊCH VỤ CHO THUÊ XE HƠI SIÊU CAO CẤP TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
KINH DOANH DỊCH VỤ CHO THUÊ XE HƠI SIÊU CAO CẤP TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing vào phát triển thương hiệu - Lươ...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing vào phát triển thương hiệu - Lươ...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing vào phát triển thương hiệu - Lươ...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing vào phát triển thương hiệu - Lươ...
 
Chuyên Đề Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Vận Dụng Digital Marketing
Chuyên Đề Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Vận Dụng Digital MarketingChuyên Đề Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Vận Dụng Digital Marketing
Chuyên Đề Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Vận Dụng Digital Marketing
 
Pdf -paradise_auto_center
Pdf  -paradise_auto_centerPdf  -paradise_auto_center
Pdf -paradise_auto_center
 
Ke Hoach Marketing Piaggio Vespa
Ke Hoach Marketing  Piaggio  VespaKe Hoach Marketing  Piaggio  Vespa
Ke Hoach Marketing Piaggio Vespa
 
hành vi người tiêu dùng
hành vi người tiêu dùnghành vi người tiêu dùng
hành vi người tiêu dùng
 
Luận văn biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực logistic
Luận văn  biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực logisticLuận văn  biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực logistic
Luận văn biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực logistic
 
Đề tài: Trung tâm sửa chữa và bảo trì ô tô Hiệp Cường, HAY
Đề tài: Trung tâm sửa chữa và bảo trì ô tô Hiệp Cường, HAYĐề tài: Trung tâm sửa chữa và bảo trì ô tô Hiệp Cường, HAY
Đề tài: Trung tâm sửa chữa và bảo trì ô tô Hiệp Cường, HAY
 
Chevrolet cruze 2016 launching - Digital mkt plan
Chevrolet cruze 2016 launching  - Digital mkt planChevrolet cruze 2016 launching  - Digital mkt plan
Chevrolet cruze 2016 launching - Digital mkt plan
 
Luận văn: Thiết kế điều khiển PLC hệ thống rửa xe tự động, HAY
Luận văn: Thiết kế điều khiển PLC hệ thống rửa xe tự động, HAYLuận văn: Thiết kế điều khiển PLC hệ thống rửa xe tự động, HAY
Luận văn: Thiết kế điều khiển PLC hệ thống rửa xe tự động, HAY
 
Chính sách đối với nhân viên và khách hàng tại cảng biển
Chính sách đối với nhân viên và khách hàng tại cảng biểnChính sách đối với nhân viên và khách hàng tại cảng biển
Chính sách đối với nhân viên và khách hàng tại cảng biển
 
Enter Digital - Đỗ Thị Thanh Thư - Thương hiệu XanhSM.pdf
Enter Digital - Đỗ Thị Thanh Thư - Thương hiệu XanhSM.pdfEnter Digital - Đỗ Thị Thanh Thư - Thương hiệu XanhSM.pdf
Enter Digital - Đỗ Thị Thanh Thư - Thương hiệu XanhSM.pdf
 
Yeucaubailam
YeucaubailamYeucaubailam
Yeucaubailam
 
Bản tin Mitsubishi tháng 4/2012
Bản tin Mitsubishi tháng 4/2012Bản tin Mitsubishi tháng 4/2012
Bản tin Mitsubishi tháng 4/2012
 
Giải pháp hoàn thiện tính cạnh tranh của Trung tâm đào tạo nghề Giao thông vậ...
Giải pháp hoàn thiện tính cạnh tranh của Trung tâm đào tạo nghề Giao thông vậ...Giải pháp hoàn thiện tính cạnh tranh của Trung tâm đào tạo nghề Giao thông vậ...
Giải pháp hoàn thiện tính cạnh tranh của Trung tâm đào tạo nghề Giao thông vậ...
 
Tiểu luận Marketing Dịch Vụ xe ôm chuyên nghiệp - NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 07...
 Tiểu luận Marketing Dịch Vụ xe ôm chuyên nghiệp - NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 07... Tiểu luận Marketing Dịch Vụ xe ôm chuyên nghiệp - NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 07...
Tiểu luận Marketing Dịch Vụ xe ôm chuyên nghiệp - NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 07...
 
Enter Digital - Đỗ Văn Quyết - Thương hiệu Toyota.pdf
Enter Digital - Đỗ Văn Quyết - Thương hiệu Toyota.pdfEnter Digital - Đỗ Văn Quyết - Thương hiệu Toyota.pdf
Enter Digital - Đỗ Văn Quyết - Thương hiệu Toyota.pdf
 
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
 
Báo Cáo Thực Tập Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty Digitel
Báo Cáo Thực Tập Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty DigitelBáo Cáo Thực Tập Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty Digitel
Báo Cáo Thực Tập Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty Digitel
 
Chuyên Đề Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Du Lịch
Chuyên Đề Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Du LịchChuyên Đề Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Du Lịch
Chuyên Đề Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Du Lịch
 

Mehr von Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

Mehr von Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Kürzlich hochgeladen

CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 

Kürzlich hochgeladen (10)

CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 

dự án gara rửa xe bằng nước nóng

  • 1. DỰ ÁN GARAGE RỬA XE ÔTÔ BẰNG NƯỚC NÓNG NHÓM IV 1. PHẠMTHỊ KIỀU DIỄM 2. PHANTHỊ NGỌC HẢI 3. NGUYỄNTHỊ KIMTHOA 4. NGUYỄNTHỊ KIMTHÚY 5. PHẠM NGỌC SINH 6. TRỊNHVĂNTRANG 7. HUỲNH NGỌC PHÚC 8. TRƯƠNG HẢI ÂU
  • 2. I. Phân tích SWOT Ma trận SWOT O - Phương tiện bằng ô tô trở nên phổ biến, nguồn khách hàng ngày một tăng. - Tìm được nguồn cung cấp nước rửa xe, dầu bóng, rẻ và tốt. -Dân cư có ôtô chiếm tỉ trọng cao. - Số lượng garage rửa xe có chất lượng cao, phục vụ tốt còn ít. T - Cạnh tranh với các garage nổi tiếng đang hoạt động trên địa bàn thành phố như: CarWax, Thế giới auto, Thuận Phát,Thiên Phúc, E-gara…. -Cạnh tranh với dịch vụ rửa xe ở các điểm bảo trì của các hãng xe. -Cạnh tranh với các garage rửa xe sắp được mở. -Với đặc thù của dịch vụ nên khách hàng ít thay đổi garage rửa xe.
  • 3. S: - Quy mô dự án 3 tỷ. - Máy móc thuộc loại mới nhất, tốt nhất trên thị trường. -Quy trình rửa xe hiện đại. -Mỗi lần có thể rửa tối đa 10 chiếc. -Đội ngũ nhân viên hơn 20 người, rút ngắn thời gian rửa xe. (khoảng 20 phút/1 chiếc). - Không gian phục vụ thoáng mát,sạch sẽ, đầy đủ trang thiết bị phục vụ giài trí của khách hàng. - Địa điểm thuận lợi, nằm trên đường lớn, nhiều ôtô lưu thông. - Người quản lý có năng lực, có quyết tâm. - Nhân viên tận tụy, cần cù, siêng năng, vui vẻ. - Có phục vụ nước uống miễn phí. - Dịch vụ rửa xe máy nước nóng, mới lạ và độc đáo. SO - Thu hút khách hàng tiềm năng. - Số lượng khách hàng đến với garage đông. -Tạo ra lượng khách hàng quen cho garage. - Nguồn nguyên liệu ổn định. -Giá cả dịch vụ ổn định. -Thúc đẩy phát triển các dịch vụ chăm sóc cho xe oto hiện đại và cao cấp hơn. -Tạo ra trào lưu mới rửa xe ôto bằng nước nóng. ST - Đưa ra mô hình rửa xe mới. - Giành thắng lợi trong cạnh tranh.
  • 4. S: - Quy mô dự án 3 tỷ. - Máy móc thuộc loại mới nhất, tốt nhất trên thị trường. -Quy trình rửa xe hiện đại. -Mỗi lần có thể rửa tối đa 10 chiếc. -Đội ngũ nhân viên hơn 20 người, rút ngắn thời gian rửa xe. (khoảng 20 phút/1 chiếc). - Không gian phục vụ thoáng mát,sạch sẽ, đầy đủ trang thiết bị phục vụ giài trí của khách hàng. - Địa điểm thuận lợi, nằm trên đường lớn, nhiều ôtô lưu thông. - Người quản lý có năng lực, có quyết tâm. - Nhân viên tận tụy, cần cù, siêng năng, vui vẻ. - Có phục vụ nước uống miễn phí. - Dịch vụ rửa xe máy nước nóng, mới lạ và độc đáo. SO - Thu hút khách hàng tiềm năng. - Số lượng khách hàng đến với garage đông. -Tạo ra lượng khách hàng quen cho garage. - Nguồn nguyên liệu ổn định. -Giá cả dịch vụ ổn định. -Thúc đẩy phát triển các dịch vụ chăm sóc cho xe oto hiện đại và cao cấp hơn. -Tạo ra trào lưu mới rửa xe ôto bằng nước nóng. ST - Đưa ra mô hình rửa xe mới. - Giành thắng lợi trong cạnh tranh.
  • 5. W -Giá cả cao hơn các garage cũ. - Garage mới thành lập, chưa có nhiều khách hàng quen thuộc. - Chưa có nhiều kinh nghiệm. -Hình thức rửa xe nước nóng còn mới lạ ở nước ta. - Địa điểm thuê mướn. WO - Phát triển mô hình rửa xe hiện đại bằng nước nóng. -Lượng khách hàng tiềm năng dồi dào. WT - Học hỏi kinh nghiệm. -Đưa ra loại hình rửa xe mới lạ.
  • 6. Diễn giải ma trận SWOT SO: Chúng tôi phát huy những điểm mạnh để nắm bắt các cơ hội như với dịch vụ độc đáo, mới lạ, chất lượng cao, hiện đại, phục vụ nhanh chóng giúp khách hàng tiết kiệm thời gian với lượng khách hàng nhiều, ngày càng gia tăng, nhu cầu có các dịch vụ cao cấp, giúp garage rửa xe thu hút khách hàng tiềm năng, tạo ra một lượng khách hàng thân thiết, thúc đẩy phát triển các dịch vụ chăm sóc xe tốt hơn, hiện đại hơn.Ngoài ra, tạo nên trào lưu rửa xe bằng nước nóng mới. Với nguồn nước rửa xe ổn định, giá rẻ, chất lượng tốt giúp garage không bị đình trệ trong hoạt động hằng ngày, giúp ổn định giá cả dịch vụ. ST: - Nhờ vào đội ngũ nhân viên tận tụy, siêng năng, chăm chỉ, chế độ phục vụ tốt,nhanh chóng, dịch vụ rửa xe bằng nước nóng độc đáo sẽ giúp garage có thêm nhiều khách hàng vốn trước đây chỉ quen rửa xe ở các garage rửa xe có tiếng đang hoạt động trên thị trường, các hãng bảo hành. Dựa vào vào những lợi thế so với đối thủ về khả năng tiếp thị, máy móc tối tân, thời gian phục vụ nhanh, nhân viên vui vẽ, nhiệt tình tạo sức mạnh trong cạnh tranh.
  • 7. WO: Các garage mới mở thường không có khách hàng quen thuộc nhưng với địa điểm có nhiều oto lưu thông, dân cư có oto chiếm tỷ trọng cao tạo cho garage có nhiều khách hàng, học tập được nhiều khinh nghiệm hơn để ngày một phát triển dịch vụ và chăm sóc khách hàng ngày một tốt hơn. Tuy giá cả cao hơn các garage đang hoạt động, ít biến động tạo ra thói quen chăm sóc xe ôto mới bằng nước nóng. WT: Trong thời buổi kinh tế thị trường hiện nay môi trường kinh doanh luôn sôi động, việc cạnh tranh với các doanh nghiệp khác là cơ hội cho người kinh doanh trưởng thành trong làm ăn và cũng cố thêm kinh nghiệm.
  • 8. II. Phân tích thị trường Môi trường vĩ mô: -Môi trường vĩ mô của doanh nghiệp là nơi mà doanh nghiệp phải bắt đầu tìm kiếm những cơ hội và những mối đe dọa có thể xuất hiện, nó bao gồm tất cả các nhân tố và lực lượng có ảnh hưởng đến hoạt động và kết quả thực hiện của Doanh nghiệp. -Môi trường vĩ mô bao gồm 6 yếu tố chủ yếu: MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ MÔITRƯỜNG NHÂN KHẨU MÔITRƯỜNG KINHTẾ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN MÔITRƯỜNG CÔNG NGHỆ MÔITRƯỜNG VĂN HÓA MÔITRƯỜNG PHÁP LUẬT
  • 9. Môi trường vi mô Mục tiêu cơ bản của mọi công ty hay doanh nghiệp là thu lợi nhuân. Nhiệm vụ cơ bản của hệ thống quản trị marketing là đảm bảo sản xuất ra những mặt hàng hay dịch vụ hấp dẫn đối với các thị trường mục tiêu. Những thành công của sự chỉ đạo marketing còn phụ thuộc vào cả hoạt động của các đơn vị khác trong doanh nghiệp và vào sự tác động của những người môi giới, các đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp. Những người quản trị marketing không thể tự giới hạn mình trong những nhu cầu của thị trường mục tiêu. Họ phải chú ý đến tất cả những yếu tố của môi trường vi mô.Và ở đây ta sẽ xem xét môi trường vi mô tác động như thế nào đến doah nghiệp rửa xe ô tô với quy mô lớn như thế nay:
  • 10. 10 CÔNG CHÚNGTRỰCTIẾP KHÁCH HÀNG MÔI GIỚI MARKETING CÁC ĐỐITHỦ CẠNHTRANH DOANH NGHIỆP CÁCYẾUTỐ TÁC ĐỘNG TRONG MÔI TRƯỜNGVI MÔ 1 NHỮNG NGƯỜI CUNG ỨNG
  • 12. Sơ đồ định vị Đánh giá trên 3 doanh nghiệp A: Ba Kỷ B:Thanh Niên C: NguyễnTuấn Đạt Kiểm tra kỹ thuật Thái độ không nhiệt tình Thái độ nhiệt tình Không kiểm tra kỹ thuật C B A
  • 13. Kiểm tra kỹ thuật xe Không kiểm tra kỹ thuật xe Nhân viên thông minhNhân viên ít thông minh B C A
  • 14. Kiểm tra kĩ thuật xe Tư vấn giữ gìn xeTư vấn giữ gìn xe Không kiểm tra kỹ thuật xe B C A
  • 15. Kiểm tra kỹ thuật xe Không kiểm tra kỹ thuật xe Có khách hàng thân thiết Không khách hàng thân thiết B A C
  • 16. Hóa chất thân thiện với môi trường Hóa chất không thân thiện với môi trường Không khách hàng thân thiết Có khách hàng thân thiết A B C
  • 17. Nguồn nước sạch Nguồn nước không sạch Không tư vấn giữ gìn xe Tư vấn giữ gìn xe A C B
  • 18. Câu hỏi khảo sát Câu 1: Bạn có xe hơi không? Nếu có thì hãy trả lời tiếp những câu hỏi bên dưới: a. Có b. Không Câu 2: Bạn đang ở độ tuổi nào? a. Nhỏ hơn 30 tuổi b. Từ 30 tuổi đến 50 tuổi c. Trên 50 tuổi Câu 3: loại xe bạn đang đi a. 4 chỗ b. 7 chỗ c. 14 chỗ d. Khác Câu 4: bạn rửa xe một tháng bao nhiêu lần a. 1 lần b. 2 lần c. 3 lần d. 4 lần e. Khác Câu 5: số tiền trung bình một lần rửa bạn bỏ ra là bao nhiêu a. Dưới 50.000 đồng b. 50.000 dồng đến 100.000 đồng c. Trên 100.000 đồng d. Khác
  • 19. Câu 6: thời gian bạn đợi một lần rửa xe là bao lâu: a. Dưới 20 phút b. Từ 20 đến 30 phút c. Trên 30 phút d. Khác Câu 7: dịch vụ đi kèm nào sau đây mà bạn cảm thấy hài lòng a. Uống nước miễn phí b. Ngồi đợi phòng máy lạnh c. Có wifi d. Quà tặng kèm Câu 8: bạn đã từng nghe rửa xe bằng nước nóng chưa a. Rồi b. Chưa Câu 9: bạn nghĩ nước nóng sẽ tốt cho xe ở mức độ nào a. Bình thường b. Tốt c. Cực kì tốt Câu 10: Bạn nghĩ như thế nào với giá 200.000 cho một lần rửa với tất cả dịch vụ trên và nhân viên phục vụ nhiệt tình a. Không sẵn lòng b. Sẵn lòng
  • 20. Kết quả khảo sát Độ tuổi đi xe hơi 25% 60% 15% ĐỘ TUỔI ĐI XE HƠI DƯỚI 30 TỪ 30 ĐẾN 50 TRÊN 50 Kết luận: độ tuổi đi xe hơi là trưởng thành và những người thành đạt
  • 21. Số lần rửa xe hàng tháng 55%27% 12% 6% RỬA XE MỘTTHÁNG BAO NHIÊU LẦN 1 LẦN 2 LẦN 3 LẦN 4 LẦN
  • 22. Số tiền trung bình một lần rửa xe 25% 54% 21% SỐTIỀNTRUNG BÌNH MỘT LẦN RỬA DƯỚI 50.000 TỪ 50.000 ĐẾN 100.000 TRÊN 100.000
  • 23. Thời gian đợi trong một lần rửa xe 14% 33%53% THỜI GIAN ĐỢITRONG 1 LẦN RỬA XE DƯỚI 20 PHÚT TỪ 20 PHÚT ĐẾN 30 PHÚT TRÊN 30 PHÚT
  • 24. Dịch vụ đi kèm khách hàng cảm thấy hài lòng nhất 34% 25% 30% 11% DỊCHVỤ ĐI KÈM CẢMTHẤY HÀI LÒNG NƯỚC UỐNG MIỄN PHÍ WIFI ĐỢI Ở PHÒNG MÁY LẠNH QUÀTẶNG
  • 25. Mức độ tốt khi rửa xe bằng nước nóng 25% 55% 20% MỨC ĐỘ TỐT KHI RỬA XE BẰNG NƯỚC NÓNG TRUNG BÌNH TỐT CỰC KÌTỐT
  • 26. Mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ rửa xe bằng nước nóng 65% 35% MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỚI GIÁ 200.000 ĐỒNG MỘT LẦN RỬA VÀ CÓ TẤT CẢ CÁC DỊCH VỤ TỐT NHẤT HÀI LÒNG KHÔNG HÀI LÒNG
  • 27. Phần tóm tắt dự án đầu tư: Tên dự án:”Gara rửa xe ô tô chuyên nghiệp với dịch vụ rửa xe bằng nước nóng”. Chủ dự án: Công ty TNHH Thành Đạt. Địa chỉ:lô đất 1000m2 nằm trên đường Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0985.913.430 / (0511).3875.441 Fax: (0511).3836.477 Email: congtytnhhthanhdat@gmail.com Đơn vị lập dự án: Công ty TNHH Thành Đạt. Đặc điểm đầu tư: Mục tiêu: + Đưa mô hình rửa xe mới với quy trình rửa xe hiện đại. + Giành thắng lợi trong việc cạnh tranh với các dịch vụ rửa xe hiện hành. + Đem lại lợi nhuận cao cho công ty. Nhiệm vụ: + Cung cấp cho khách hàng dịch vụ chăm sóc xe chất lượng cùng những tiện ích kèm theo với giá cả hợp lí. + Mang lại sự hài lòng cho tất cả các khách hàng khi đến với Gara. +Tạo ra trào lưu mới rửa xe ô tô bằng nước nóng. + Thúc đẩy phát triển các dịch vụ chăm sóc cho xe ô tô hiện đại và cao cấp hơn. III. Nội dung chính. 1. Ước tính dòng tiền dự án. a.Bảng ước tính Tài Sản đầu tư.
  • 28. NĂM 0 SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN Xây dựng nhà xưởng 760,000,000 + Nền bê tông dày 25 cm 1000m2 250,000 250,000,000 + xây dưng nhà khung thép 1000m2 300,000 300,000,000 + Tường bê tông 150,000,000 150,000,000 + Chi phí lắp đặt 10,000,000 + Trang Trí 50,000,000 50,000,000 Đào giếng 2 24,000,000 48,000,000 Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 7 157,000,000 1,099,000,000 Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 7 55,000,000 385,000,000 Máy nén khí 5 13,000,000 65,000,000 Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 5 18,000,000 90,000,000 Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 4,000,000 20,000,000 Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 3 18,000,000 54,000,000 Máy bơm nước 4 5,300,000 21,200,000 Bồn nước inox 20,000lit 2 60,000,000 120,000,000 Máy hút bụi 5 700,000 3,500,000 Máy phát điện 1 55,800,000 55,800,000 Máy lạnh 2 13,250,000 26,500,000 Tivi 2 6,699,000 13,398,000 Bàn Ghế 3 7,000,000 21,000,000 Tủ mát 1 8,455,000 8,455,000 Tủ đựng dụng cụ 1 3,500,000 3,500,000 Bàn làm việc 1 1,053,000 1,053,000 Quạt cây công nghiệp B500, TiCo 8 390,000 3,120,000 Quạt thông gió công nghiệp 4 2,056,000 8,224,000 Bộ máy vi tính 1 7,050,000 7,050,000 Máy tính tiền 1 3,200,000 3,200,000 Camera 8 1,140,000 9,120,000 Chi phí xin giấy phép 10,000,000 Chi phí khác 200,000,000 Tổng 3,036,120,000
  • 29. Dự án này cần thuê một lô đất 1000𝒎 𝟐, tại đường Trần Phú, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng với giá thuê đất năm đầu tiên 45,000,000 đồng / tháng, và kí hợp đồng trong 7 năm. Chúng tôi xây dựng một gara rửa xe trên khu đất này, với giá trị ước tính như bảng trên. Mô tả đặc điểm của xưởng: Xưởng được xây bằng khung thép, lợp tôn với bốn quạt thông gió ở trên. Nền được đúc bê tông dầy 25cm do đặc điểm của ngành nghề , xung quanh xây tường bê tông, và có một phòng chờ với diện tích 150𝒎 𝟐. Phòng chờ đầy đủ tiện nghi, 2 cái máy lạnh, 2 cái tivi, 3 bộ bàn ghế sofa, 1 tủ mát, có lắp wifi, được phục vụ nước miễn phí, khách hàng sẽ cảm thấy thoải mái khi được phục vụ chu đáo. Bên ngoài phòng chờ là chỗ rửa xe với diện tích 850𝒎 𝟐 , chúng tôi cho lắp đặt 7 cầu trụ nâng, 1 lần có thể rửa tối đa 7 chiếc, và lắp đặt đầy đủ các cơ sở vật chất khác như được nêu trong bảng trên.
  • 30. b. Bảng ước tính thời gian sử dụng tài sản. Tài sản Năm Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 7 Máy nén khí 7 Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 5 Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 4 Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 4 Máy bơm nước 3 Bồn nước inox 20,000lit 10 Máy hút bụi 2 Máy phát điện 7 Máy lạnh 7 Tivi 7 Bàn Ghế 7 Tủ mát 7 Tủ đựng dụng cụ 7 Bàn làm việc 7 Quạt cây công nghiệp B500, TiCo 7 Quạt thông gió công nghiệp 7 Bộ máy vi tính 7 Máy tính tiền 7 Camera 7 Nhà xưởng 7 Giếng 7 Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 7
  • 31. c. Đầu tư tăng thêm. Tài sản Số lượng Đơn giá Thành tiền NĂM 2 Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 3 60,500,000 181,500,000
  • 32. d. Đầu tư mua mới lại Tài sản Tài sản Số lượng Đơn Giá Thành tiền NĂM 3 Máy hút bụi 5 805,000 4,025,000 NĂM 4 Máy bơm nước 4 10,000,000 40,000,000 NĂM 5 Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 5 21,600,000 108,000,000 Máy hút bụi 5 885,500 4,427,500 Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 4,500,000 22,500,000 Chi phí dự kiến trong 7 năm
  • 33. Bảng Giá Điện sản xuất ( chưa VAT) Đơn giá Giờ bình thường 1,277 70% Giờ thấp điểm 792 Giờ cao điểm 2,284 30% Bảng giá điện (Giá điện này ước tính sử dụng trong 2 năm đầu tiên, ước tính tăng 9% cho 2 năm sau đó, 5% cho 2 năm tiếp theo và 5% cho năm còn lại)
  • 34. Bảng giá thành ước tính trong 7 năm NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 Rửa xe 4,000,000/tháng 4,000,000/tháng 4,200,000/tháng 4,200,000/tháng 4,400,000/tháng 4,400,000/tháng 4,600,000/tháng Phục vụ 3,500,000/tháng 3,500,000/tháng 3,700,000/tháng 3,700,000/tháng 3,900,000/tháng 3,900,000/tháng 4,100,000/tháng Quản lý 5,000,000/tháng 5,000,000/tháng 5,200,000/tháng 5,200,000/tháng 5,400,000/tháng 5,400,000/tháng 5,600,000/tháng Thưởng 20,000,000/năm 25,000,000/năm 27,000,000/năm 27,000,000/năm 29,000,000/năm 29,000,000/năm 31,000,000/năm Điện 1,737/kwh 1,737/kwh 1,900/kwh 1,900/kwh 2,000/kwh 2,000/kwh 2,100/kwh Internet 370,000/tháng 370,000/tháng 400,000/tháng 400,000/tháng 440,000/tháng 440,000/tháng 470,000/tháng Điện thoai 500,000/tháng 650,000/tháng 700,000/tháng 700,000/tháng 750,000/tháng 750,000/tháng 800,000/tháng Nước rửa xe 180,000/can 195,000/can 210,000/can 220,000/can 235,000/can 240,000/can 255,000/can Dầu làm bóng 462,000/chai 485,000/chai 509,000/chai 535,000/chai 561,000/chai 589,000/chai 615,000/chai Bàn chải 25,000/cái 27,500/cái 29,000/cái 32,000/cái 33,500/cái 35,000/cái 36,500/cái Khăn lau Micro Fiber 80,000/cái 83,000/cái 87,000/cái 90,000/cái 92,000/cái 95,000/cái 98,000/cái Vật dụng khác 1,000,000/tháng 1,200,000/tháng 1,500,000/tháng 1,700,000/tháng 1,800,000/tháng 2,000,000/tháng 2,200,000/tháng 12,000,000/tháng 12,500,000/tháng 13,000,000/tháng 13,500,000/tháng 13,500,000/tháng 13,500,000/tháng 13,500,000/tháng 5,000,000/tháng 120,000,000/năm 120,000,000/năm 140,000,000/năm 140,000,000/năm 140,000,000/năm 140,000,000/năm 20,000,000/năm 22,000,000/năm 24,200,000/năm 26,620,000/năm 3,000,000/tháng 4,500,000/tháng 4,000,000/tháng 4,500,000/tháng 5,000,000/tháng 5,500,000/tháng 6,000,000/tháng
  • 35. e. Chi phí ước tính trong mỗi năm. NĂM 1 SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN Tiền thuê nhà 45,000,000 12 540,000,000 Nhân công Rửa xe 14 4,000,000 12 672,000,000 Phục vụ 1 3,500,000 12 42,000,000 Quản lý 1 5,000,000 12 60,000,000 Tiền thưởng 20,000,000 Tổng 794,000,000 Chi phí Điện 2400 1,737 12 50,025,600 Internet 370,000 12 4,440,000 Điện Thoại 500,000 12 6,000,000 Tổng 60,465,600 Nguyên vật liệu Nước rửa xe 5,400,000 12 64,800,000 Dầu làm bóng 13,860,000 12 166,320,000 Tổng 231,120,000 Công cụ dụng cụ Bàn chải 700,000 12 8,400,000 Khăn lau 2,240,000 12 26,880,000 Vật dụng khác 1,000,000 12 12,000,000 Tổng 47,280,000 Nước phục vụ khách hàng 12,000,000 12 144,000,000 Chi phí quảng cáo 5,000,000 3 15,000,000 Chi phí khác 3,000,000 12 36,000,000 Tổng cộng 1,867,865,600
  • 36. NĂM 2 SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN Tiền thuê nhà 49,500,000 12 594,000,000 Nhân công Rửa xe 20 4,000,000 12 960,000,000 Phục vụ 1 3,500,000 12 42,000,000 Quản lý 1 5,000,000 12 60,000,000 Tiền thưởng 25,000,000 Tổng 1,087,000,000 Chi phí cố định Điện 2940 1,737 12 61,281,360 Internet 370,000 12 4,440,000 Điện Thoại 650,000 12 7,800,000 Tổng 73,521,360 Nguyên vật liệu Nước rửa xe 8,775,000 12 105,300,000 Dầu làm bóng 21,825,000 12 261,900,000 Tổng 367,200,000 Công cụ dụng cụ Bàn chải 1,100,000 12 13,200,000 Khăn lau 3,320,000 12 39,840,000 Vật dụng khác 1,200,000 12 14,400,000 Tổng 67,440,000 Nước phục vụ khách hàng 12,500,000 12 150,000,000 Chi phí khuyến mãi 120,000,000 Chi phí bảo trì sửa chữa Chi phí khác 3,500,000 12 42,000,000 Tổng cộng 2,501,161,360
  • 37. NĂM 3 SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN Tiền thuê nhà 54,450,000 12 653,400,000 Nhân công Rửa xe 20 4,200,000 12 1,008,000,000 Phục vụ 1 3,700,000 12 44,400,000 Quản lý 1 5,200,000 12 62,400,000 Tiền thưởng 27,000,000 Tổng 1,141,800,000 Chí phí cố định Điện 3180 1,900 12 72,504,000 Internet 400,000 12 4,800,000 Điện Thoại 700,000 12 8,400,000 Tổng 85,704,000 Nguyên vật liệu Nước rửa xe 10,500,000 12 126,000,000 Dầu làm bóng 25,450,000 12 305,400,000 Tổng 431,400,000 Công cụ dụng cụ Bàn chải 1,160,000 12 13,920,000 Khăn lau 3,480,000 12 41,760,000 Vật dụng khác 1,500,000 12 18,000,000 Tổng 73,680,000 Nước phục vụ khách hàng 13,000,000 12 156,000,000 Chi phí khuyến mãi 120,000,000 Chi phí bảo trì,sữa chữa 20,000,000 Chi phí khác 4,000,000 12 48,000,000 Tổng cộng 2,729,984,000
  • 38. NĂM 4 SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN Tiền thuê nhà 59.895.000 12 718.740.000 Nhân công Rửa xe 20 4.200.000 12 1.008.000.000 Phục vụ 1 3.700.000 12 44.400.000 Quản lý 1 5.200.000 12 62.400.000 Tiền thưởng 27.000.000 Tổng 1.141.800.000 Chí phí cố định Điện 3180 1.900 12 72.504.000 Internet 400.000 12 4.800.000 Điện Thoại 700.000 12 8.400.000 Tổng 85.704.000 Nguyên vật liệu Nước rửa xe 11.000.000 12 132.000.000 Dầu làm bóng 26.750.000 12 321.000.000 Tổng 453.000.000 Công cụ dụng cụ Bàn chải 1.280.000 12 15.360.000 Khăn lau 3.600.000 12 43.200.000 Vật dụng khác 1.700.000 12 20.400.000 Tổng 78.960.000 Nước phục vụ khách hàng 13.500.000 12 162.000.000 Chi phí khuyến mãi 140.000.000 Chi phí bảo trì,sữa chữa 22.000.000 Chi phí khác 4.500.000 12 54.000.000 Tổng cộng 2.856.204.000
  • 39. NĂM 5 SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN Tiền thuê nhà 65,884,500 12 790,614,000 Nhân công Rửa xe 20 4,400,000 12 1,056,000,000 Phục vụ 1 3,900,000 12 46,800,000 Quản lý 1 5,400,000 12 64,800,000 Tiền thưởng 29,000,000 Tổng 1,196,600,000 Chí phí cố định Điện 3180 2,000 12 76,320,000 Internet 440,000 12 5,280,000 Điện Thoại 750,000 12 9,000,000 Tổng 90,600,000 Nguyên vật liệu Nước rửa xe 11,750,000 12 141,000,000 Dầu làm bóng 28,050,000 12 336,600,000 Tổng 477,600,000 Công cụ dụng cụ Bàn chải 1,340,000 12 16,080,000 Khăn lau 3,680,000 12 44,160,000 Vật dụng khác 1,800,000 12 21,600,000 Tổng 81,840,000 Nước phục vụ khách hàng 13,500,000 12 162,000,000 Chi phí khuyến mãi 140,000,000 Chi phí bảo trì,sữa chữa 24,200,000 Chi phí khác 5,000,000 12 60,000,000 Tổng cộng 3,023,454,000
  • 40. NĂM 6 SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN Tiền thuê nhà 72,472,950 12 869,675,400 Nhân công Rửa xe 20 4,400,000 12 1,056,000,000 Phục vụ 1 3,900,000 12 46,800,000 Quản lý 1 5,400,000 12 64,800,000 Tiền thưởng 29,000,000 Tổng 1,196,600,000 Chí phí cố định Điện 3180 2,000 12 76,320,000 Internet 440,000 12 5,280,000 Điện Thoại 750,000 12 9,000,000 Tổng 90,600,000 Nguyên vật liệu Nước rửa xe 12,000,000 12 144,000,000 Dầu làm bóng 29,450,000 12 353,400,000 Tổng 497,400,000 Công cụ dụng cụ Bàn chải 1,400,000 12 16,800,000 Khăn lau 3,800,000 12 45,600,000 Vật dụng khác 2,000,000 12 24,000,000 Tổng 86,400,000 Nước phục vụ khách hàng 13,500,000 12 162,000,000 Chi phí khuyến mãi 140,000,000 Chi phí bảo trì,sữa chữa 26,620,000 Chi phí khác 5,500,000 12 66,000,000 Tổng cộng 3,135,295,400
  • 41. NĂM 7 SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN Tiền thuê nhà 79,720,245 12 956,642,940 Nhân công Rửa xe 20 4,600,000 12 1,104,000,000 Phục vụ 1 4,100,000 12 49,200,000 Quản lý 1 5,600,000 12 67,200,000 Tiền thưởng 31,000,000 Tổng 1,251,400,000 Chí phí cố định Điện 3180 2,100 12 80,136,000 Internet 470,000 12 5,640,000 Điện Thoại 800,000 12 9,600,000 Tổng 95,376,000 Nguyên vật liệu Nước rửa xe 12,750,000 12 153,000,000 Dầu làm bóng 30,750,000 12 369,000,000 Tổng 522,000,000 Công cụ dụng cụ Bàn chải 1,460,000 12 17,520,000 Khăn lau 3,920,000 12 47,040,000 Vật dụng khác 2,200,000 12 26,400,000 Tổng 90,960,000 Nước phục vụ khách hàng 13,500,000 12 162,000,000 Chi phí khuyến mãi 140,000,000 Chi phí bảo trì,sữa chữa 0 Chi phí khác 6,000,000 12 72,000,000 Tổng cộng 3,290,378,940
  • 42. Bảng Chi Phí Dự Kiến Trong 7 năm. NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 Tiền thuê nhà 540,000,000 594,000,000 653,400,000 718,740,000 790,641,000 869,675,400 956,642,940 Nhân công Rửa xe 672,000,000 960,000,000 1,008,000,000 1,008,000,000 1,056,000,000 1,056,000,000 1,104,000,000 Phục vụ 42,000,000 42,000,000 44,400,000 44,400,000 46,800,000 46,800,000 49,200,000 Quản lý 60,000,000 60,000,000 62,400,000 62,400,000 64,800,000 64,800,000 67,200,000 Tiền thưởng 20,000,000 25,000,000 27,000,000 27,000,000 29,000,000 29,000,000 31,000,000 Tổng 794,000,000 1,087,000,000 1,141,800,000 1,141,800,000 1,196,600,000 1,196,600,000 1,251,400,000 Chí phí cố định Điện 50,025,600 61,281,360 72,504,000 72,504,000 76,320,000 76,320,000 80,136,000 Internet 4,440,000 4,440,000 4,800,000 4,800,000 5,280,000 5,280,000 5,640,000 Điện Thoại 6,000,000 7,800,000 8,400,000 8,400,000 9,000,000 9,000,000 9,600,000 Tổng 60,465,600 73,521,360 85,704,000 85,704,000 90,600,000 90,600,000 95,376,000 Nguyên vật liệu Nước rửa xe 64,800,000 105,300,000 126,000,000 132,000,000 141,000,000 144,000,000 153,000,000 Dầu làm bóng 166,320,000 261,900,000 305,400,000 321,000,000 336,600,000 353,400,000 369,000,000 Tổng 231,120,000 367,200,000 431,400,000 453,000,000 477,600,000 497,400,000 522,000,000 Công cụ dụng cụ Bàn chải 8,400,000 13,200,000 13,920,000 15,360,000 16,080,000 16,800,000 17,520,000 Khăn lau 26,880,000 39,840,000 41,760,000 43,200,000 44,160,000 45,600,000 47,040,000 Vật dụng khác 12,000,000 14,400,000 18,000,000 20,400,000 21,600,000 24,000,000 26,400,000 Tổng 47,280,000 67,440,000 73,680,000 78,960,000 81,840,000 86,400,000 90,960,000 Nước phục vụ khách hang 144,000,000 150,000,000 156,000,000 162,000,000 162,000,000 162,000,000 162,000,000 chi phí quảng cáo 15,000,000 0 0 0 0 0 chi phí khuyến mãi 0 120,000,000 120,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000 chi phí bảo trì, sửa chữa 0 0 20,000,000 22,000,000 24,200,000 26,620,000 0 Chi phí khác 36,000,000 42,000,000 48,000,000 54,000,000 60,000,000 66,000,000 72,000,000 TỔNG CỘNG 1,867,865,600 2,501,161,360 2,729,984,000 2,856,204,000 3,023,481,000 3,135,295,400 3,290,378,940
  • 43. Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 1. Đầu tư ban đâu Khấu hao Tổng 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857 - Xây dựng nhà xưởng 108,571,429 108,571,429 108,571,429 108,571,429 108,571,429 108,571,429 108,571,429 Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 157,000,000 157,000,000 157,000,000 157,000,000 157,000,000 157,000,000 157,000,000 - Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 55,000,000 55,000,000 55,000,000 55,000,000 55,000,000 55,000,000 55,000,000 - Bồn nước inox 20,000lit 12,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000 - Máy phát điện 7,971,429 7,971,429 7,971,429 7,971,429 7,971,429 7,971,429 7,971,429 Nguyên giá 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 Khấu hao luỹ kế 340,542,857 681,085,714 1,021,628,571 1,362,171,429 1,702,714,286 2,043,257,143 2,383,800,000 Giá trị còn lại 2,079,257,143 1,738,714,286 1,398,171,429 1,057,628,571 717,085,714 376,542,857 36,000,000 2. Đầu năm 2 Khấu hao Tổng 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 - Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 Nguyên giá 181,500,000 181,500,000 181,500,000 181,500,000 181,500,000 181,500,000 Khấu hao luỹ kế 30,250,000 60,500,000 90,750,000 121,000,000 151,250,000 181,500,000 Giá trị còn lại 151,250,000 121,000,000 90,750,000 60,500,000 30,250,000 - Tổng khấu hao 340,542,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 Tổng giá trị còn lại 2,079,257,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143
  • 44. Tài sản cố định dùng để khấu hao Tổng Giá Trị Đầu Tư Ban Đầu 2,419,800,000 Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 1,099,000,000 - Xây dựng nhà xưởng 760,000,000 - Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 385,000,000 - Bồn nước inox 20,000lit 120,000,000 - Máy phát điện 55,800,000 - Đầu năm 2 181,500,000 - Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 181,500,000
  • 45. Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ trong 7 năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Giếng 48,000,000 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 Máy nén khí 65,000,000 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 90,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 20,000,000 5,000,000 5,000,000 5,000,000 5,000,000 Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 54,000,000 13,500,000 13,500,000 13,500,000 13,500,000 Máy bơm nước 21,200,000 7,066,666.67 7,066,666.67 7,066,666.67 Máy hút bụi 3,500,000 1,750,000 1,750,000 Máy lạnh 26,500,000 6,625,000 6,625,000 6,625,000 6,625,000 Tivi 13,398,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 Bàn Ghế 21,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 Tủ mát 8,455,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 Tủ đựng dụng cụ 3,500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 Bàn làm việc 1,053,000 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 Quạt cây công nghiệp B500, TiCo 3,120,000 780,000 780,000 780,000 780,000 Quạt thông gió công nghiệp 8,224,000 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 Bộ máy vi tính 7,050,000 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 Máy tính tiền 3,200,000 800,000 800,000 800,000 800,000 Máy quẹt thẻ tính tiền Camera 9,120,000 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 Đầu tư thêm năm 3 Máy hút bụi 4,025,000 2,012,500 2,012,500 Đầu tư thêm năm 4 máy bơm nước 40,000,000 10,000,000.00 10,000,000.00 10,000,000.00 10,000,000.00 Đầu tư thêm năm 5 Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 108,000,000 27,000,000 27,000,000 27,000,000 Máy hút bụi 4,427,500 1,475,833 1,475,833 1,475,833
  • 46. f. Doanh thu dự kiến trong 7 năm Năm 1 Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền 4 chỗ 15 250,000 365 1,368,750,000 7 chỗ 10 270,000 365 985,500,000 TỔNG CỘNG 2,354,250,000 Năm 2 Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền 4 chỗ 20 250,000 365 1,825,000,000 7 chỗ 15 270,000 365 1,478,250,000 TỔNG CỘNG 3,303,250,000 Năm 3 Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền 4 chỗ 32 270,000 365 3,153,600,000 7 chỗ 18 290,000 365 1,905,300,000 TỔNG CỘNG 5,058,900,000 Năm 4 Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền 4 chỗ 32 270,000 365 3,153,600,000 7 chỗ 19 290,000 365 2,011,150,000 TỔNG CỘNG 5,164,750,000 Năm 5 Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền 4 chỗ 32 290,000 365 3,387,200,000 7 chỗ 19 310,000 365 2,149,850,000 TỔNG CỘNG 5,537,050,000 Năm 6 Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền 4 chỗ 32 290,000 365 3,387,200,000 7 chỗ 20 310,000 365 2,263,000,000 TỔNG CỘNG 5,650,200,000 Năm 7 Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền 4 chỗ 32 310,000 365 3,620,800,000 7 chỗ 20 330,000 365 2,409,000,000
  • 47. Bảng giá thành ước tính trong 7 năm Loại xe Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 4 chỗ 200,000 200,000 220,000 220,000 240,000 240,000 260,000 7 chỗ 220,000 220,000 240,000 240,000 260,000 260,000 280,000 (Giá rửa xe ước tính 2 năm tăng 1 lần, cứ mỗi lần tăng khoảng 10%)
  • 48. Tổng doanh thu dự kiến trong 7 năm Loại xe Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 4 chỗ 1.825.000.000 1.825.000.000 3.153.600.000 3.153.600.000 3.387.200.000 3.387.200.000 3.620.800.000 7 chỗ 985.500.000 1.478.250.000 1.905.300.000 2.011.150.000 2.149.850.000 2.263.000.000 2.409.000.000 Tổng cộng 2.810.500.000 3.303.250.000 5.058.900.000 5.164.750.000 5.537.050.000 5.650.200.000 6.029.800.000
  • 49. h. Thanh lý tài sản Năm thanh lý Tài sản thanh lý Số lượng Đơn giá Thành tiên Giá sổ sách còn lại Thuế Thanh toán sau thuế Năm 3 Máy bơm nước 4 1,000,000 4,000,000 0 1,000,000 3,000,000 Năm 4 Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 3 2,500,000 7,500,000 0 1,875,000 5,625,000 Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 1,000,000 5,000,000 0 1,250,000 3,750,000 12,500,000 0 3,125,000 9,375,000 Năm 5 Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 5 3,000,000 15,000,000 0 3,750,000 11,250,000 Năm 7 Nhà xưởng 1 60,000,000 60,000,000 0 15,000,000 45,000,000 Cây cầu 1 trụ nâng xe 7 10,000,000 70,000,000 0 17,500,000 52,500,000 Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 5 8,000,000 40,000,000 27,000,000 3,250,000 36,750,000 Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 1,000,000 5,000,000 0 1,250,000 3,750,000 Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 3 5,000,000 15,000,000 0 3,750,000 11,250,000 Máy bơm nước 4 1,000,000 4,000,000 0 1,000,000 3,000,000 Bồn nước inox 20,000lit 2 40,000,000 80,000,000 72,000,000 2,000,000 78,000,000 Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 7 30,000,000 210,000,000 0 52,500,000 157,500,000 Máy phát điện 1 20,400,000 20,400,000 0 5,100,000 15,300,000
  • 50. Chi phí sử dụng vốn (WACC) TỈ TRỌNG CHI PHÍ CHI PHÍ THEO TỈ TRỌNG VỐN ĐẦU TƯ BAN ĐẦU 3,536,120,000 VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,300,000,000 65.04% 11.00% 7.15% VAY DÀI HẠN 7 NĂM 1,236,120,000 34.96% 14.00% 4.89% WACC 12.05% Với 5 thành viên sáng lập, có 4 thành viên góp 500,000,000, 1 thành viên góp vốn 300,000,000. Số còn lại đi vay ngân hàng.
  • 51. i. Dòng tiền thuần Khoản mục NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 +Doanh thu tăng thêm (∆R) 2,354,250,000 3,303,250,000 5,058,900,000 5,164,750,000 5,650,200,000 5,650,200,000 6,029,800,000 - Chi phí hoạt động tăng thêm (∆O) 1,867,865,600 2,501,161,360 2,729,984,000 2,856,204,000 3,023,481,000 3,135,295,400 3,290,378,940 - Khấu hao tăng thêm (∆Dep) 340,542,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 - Chi phí phân bổ CCDC tăng thêm 77,404,809.52 80,404,809.52 80,667,309.52 83,600,642.86 72,858,976.19 72,858,976.19 72,858,976.19 Thu nhập hoạt động tăng thêm trước thuế (∆OEBT) 68,436,733 350,890,973 1,877,455,833 1,854,152,500 2,183,067,167 2,071,252,767 2,295,769,227 -Thuế tăng thêm (20%) (T) 17,109,183 87,722,743 469,363,958 463,538,125 545,766,792 517,813,192 573,942,307 Thu nhập hoạt động tăng thêm sau thuế (∆OEAT) 51,327,550 263,168,230 1,408,091,875 1,390,614,375 1,637,300,375 1,553,439,575 1,721,826,920 + Khấu hao tăng thêm (∆Dep) 340,542,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 + Chi phí phân bổ CCDC tăng thêm 77,404,809.52 80,404,809.52 80,667,309.52 83,600,642.86 72,858,976.19 72,858,976.19 72,858,976.19 Dòng tiền hoạt động tăng thêm (∆OCF) 469,275,217 714,365,897 1,859,552,042 1,845,007,875 2,080,952,208 1,997,091,408 2,165,478,753 - Vốn luân chuyển thuần tăng thêm (∆NWC) 500,000,000 + Thu hồi vốn luân chuyển 500,000,000 + Thanh lý tài sản (Sal) 4,000,000 12,500,000 15,000,000 504,400,000 +/- Thuế do thanh lý tài sản (800,000) (2,500,000) (3,000,000) (100,880,000) - Đầu tư ban đầu (Capex) 3,036,120,000 181,500,000 4,025,000 68,000,000 Dòng tiền thuần (3,536,120,000) 469,275,217 532,865,897 1,858,527,042 1,786,382,875 2,092,202,208 1,997,091,408 3,068,528,753
  • 52. 2. Các tiêu chuẩn thẩm định dự án a.Tiêu chuẩn NPV Chi phí sử dụng vốn Hiện giá Năm Dòng tiền 12.05% 0 (3,536,120,000) 1 (3,536,120,000) 1 469,275,217 0.892469008 418,813,587 2 532,865,897 0.796500931 424,428,183 3 1,858,527,042 0.710852396 1,321,138,401 4 1,786,382,875 0.634413733 1,133,305,829 5 2,092,202,208 0.566194595 1,184,593,583 6 1,997,091,408 0.505311129 1,009,152,515 7 3,068,528,753 0.450974522 1,383,828,289 NPV 3,339,140,386
  • 53. b. IRR Năm Dòng tiền Chi phí sử dụng vốn Hiện giá 30.00% 31.00% 30.00% 31.00% 0 (3,536,120,000) 1 1 1 469,275,217 0.769230769 0.763358779 360,980,936 358,225,356 2 532,865,897 0.591715976 0.582716625 315,305,264 310,509,817 3 1,858,527,042 0.455166136 0.444821851 845,938,572 826,713,439 4 1,786,382,875 0.350127797 0.339558665 625,462,300 606,581,784 5 2,092,202,208 0.269329074 0.259205088 563,490,884 542,309,457 6 1,997,091,408 0.207176211 0.197866479 413,749,831 395,157,446 7 3,068,528,753 0.159366316 0.151043114 489,020,124 463,480,138 NPV 3,613,947,910 3,502,977,437 IRR=30%+(31%-30%)x(3,613,947,910-3,536,120,000)/(3,613,947,910+3,502,977,437)=30.7%
  • 54. Đồ thị NPV 1000000000 0 1000000000 2000000000 3000000000 4000000000 5000000000 0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% NPV WACC NPV Tính chỉ số PI 𝑷𝑰 = 𝑵𝑷𝑽 + 𝑪𝒐 𝑪𝒐 = 𝟑, 𝟑𝟑𝟗, 𝟏𝟒𝟎, 𝟑𝟖𝟔 + 𝟑, 𝟎𝟑𝟔, 𝟏𝟐𝟎, 𝟎𝟎𝟎 𝟑, 𝟎𝟑𝟔, 𝟏𝟐𝟎, 𝟎𝟎𝟎 = 𝟐. 𝟏
  • 55. d.Tính PP Năm Dòng tiền Dòng tiền tích lũy 0 (3,536,120,000) 1 469,275,217 469,275,217 2 532,865,897 1,002,141,113 3 1,858,527,042 2,860,668,155 4 1,786,382,875 4,647,051,030 5 2,092,202,208 6,739,253,238 6 1,997,091,408 8,736,344,647 7 3,068,528,753 11,804,873,400 1. Vốn đầu tư ban đầu 3 536 120 000 2. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 1 469 275 217 3. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 2 1,002,141,113 4. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 3 2,860,668,155 5. Dòng tiền tích lũy năm 4 1,786,382,875 6. Số tiền còn phải tích lũy 675,451,845 7. Thời gian thu hồi vốn 3.38
  • 56. b.DPP Năm Dòng tiền Chi phí sử dụng vốn Hiện giá Dòng tiền tích lũy 12.05% 0 (3,536,120,000) 1 469,275,217 0.892469008 418,813,587.31 418,813,587.31 2 532,865,897 0.796500931 424,428,182.82 843,241,770.13 3 1,858,527,042 0.710852396 1,321,138,400.89 2,164,380,171.02 4 1,786,382,875 0.634413733 1,133,305,828.57 3,297,685,999.59 5 2,092,202,208 0.566194595 1,184,593,582.79 4,482,279,582.38 6 1,997,091,408 0.505311129 1,009,152,514.51 5,491,432,096.89 7 3,068,528,753 0.450974522 1,383,828,288.91 6,875,260,385.80
  • 57. 1. Vốn đầu tư ban đầu 3 536 120 000 2. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 1 418 813 587 3. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 2 843 241 770 4. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 3 2 164 380 171 5. Dòng tiền tích lũy năm 4 3,297,686,000 6. Số tiền còn phải tích lũy 238,434,000 7. Thời gian thu hồi vốn 4.201279159 Kết luận: Qua việc đánh giá các chỉ tiêu NPV, IRR, PI, DP, DPP có thể nhận định đây là một dự án khả thi và đầy tiềm năng.
  • 58. 3. Phương diện tổ chức và quản trị dự án A. Cơ cấu tổ chức quản trị NGƯỜI LÃNH ĐẠO DỰ ÁN BỘ PHẬN KINH DOANH BỘ PHẬN KỸTHUẬT BỘ PHẬN NHÂN SỰ BỘ PHẬN CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TRƯỞNG BỘ PHẬN KINH DOANH TRƯỞNG BỘ PHẬN KỸ THUẬT TRƯỞNG BỘ PHẬN NHÂN SỰ TRƯỞNG BỘ PHẬN CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
  • 59. 1.Người lãnh đạo dự án: Trịnh Văn Trang tốt nghiệp trường ĐH Tài chính Kế toán với hơn 5 năm kinh nghiệm quản lý thành công trong các lĩnh vực quản lí cung cấp dịch vụ xây dựng. 2.Trưởng bộ phận kinh doanh: Phan Thị Ngọc Hải tốt nghiệp trường ĐH Tài chính kế toán với nhiều năm kinh nghiệm trong việc kinh doanh. 3.Trưởng bộ phận kỹ thuật: Phạm Ngọc Sinh tốt nghiệp trường Trung cấp nghề cơ giới trong thời gian 3 năm thất nghiệp đã tìm thêm cho bản thân kinh nghiệm bảo dưỡng ô tô chuyên nghiệp. 4.Trưởng bộ phận nhân sự: Phạm Thị Kiều Diễm tốt nghiệp trường ĐH Tài chính kế toán từng làm quản lý nhân sự cho nhiều công ty. 5.Trưởng bộ phận chăm sóc khách hàng: Nguyễn Thị Kim Thoa tốt nghiệp trường ĐH Tài chính kế toán. Cụ thể:
  • 60. B - Quản trị chi phí - Kiểm tra chi phí phát sinh thực tế, xác định mức chênh lệch so với kế hoạch. - Hạn chế những chi phí phát sinh không hợp lý. - Thông tin cho cấp có thẩm quyền về những thay đổi được phép để có những điều chỉnh phù hợp. C - Quản trị chất lượng - Lập kế hoạch chất lượng dự án. - Xây dựng chương trình, chiến lược, chính sách và kế hoạch hóa chất lượng. - Xác định những yêu cầu chất lượng phải đạt tới trong từng thời kỳ, từng giai đoạn của quá trình thực hiện dự án. - Phân tích tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dự án, chỉ ra phương hướng kế hoạch cụ thể, xây dựng các biện pháp đẻ thực hiện thành công kế hoach chất lượng.
  • 61. D - Quản trị thời gian - Theo dự tính thời gian xây dựng, lắp ráp thiết bị, v..v. để Gara đi vào hoạt động là 2 tháng. Tiến hành thuê và xây dựng Gara khoảng 1 tháng, lắp ráp thiết bị và tuyển nhân viên khoảng 20 ngày, ổn định tổ chức để chuẩn bị đi vào hoạt động trong khoảng thời gian còn lại. Để cho dự án thực hiện đúng tiến độ yêu cầu: + Phải tổ chức quá trình giám sát một cách chặt chẽ, thường xuyên và kịp thời. + Đảm bảo từng phần việc thực hiện đúng tiến độ. + Các công việc được hoàn thành đảm bảo trong phạm vi ngân sách và nguồn lực đã tính toán trong dự toán cũng như đáp ứng các yêu cầu về chất lượng của dự án. E - Chiến lược kinh doanh -Quảng cáo dịch vụ qua các phương tiện truyền thông trước và trong suốt quá tình hoạt động -Cung cấp các gói khuyến mại, giảm giá cho khách hàng: giảm giá 10% cho 3 ngày khai trương, vào dịp sinh nhật của Gara và các dịp lễ, tết. Có thẻ thành viên giảm giá cho những khách hàng thường xuyên. -Cải tạo và nâng cấp các gói dịch vụ theo kịp với sự phát triển của công nghệ và thị hiếu của khách hàng. -Cung cấp các dịch vụ chất lượng, tiện nghi, giá cả hợp lý.
  • 62. VI. Kết luận - Với dự án “Garage rửa xe ô tô chuyên nghiệp với dịch vụ rửa xe bằng nước nóng” khi đưa vào thực hiện sẽ tạo nhiều công việc cho người dân, tạo điều kiện nâng cao thu nhập. Bên cạnh đó với dịch vụ rửa xe bằng nước nóng của nhóm vô cùng thân thiện mới môi trường và bảo vệ tối ưu xe của khách hàng với giá cả rất ưu đãi so với các dịch vụ tương tự trên thị trường và các dịch vụ đi kèm tuyệt vời cùng với sự hài lòng tuyệt đối cho mỗi khách hàng đến với Gara. Và hơn nữa, trong tương lai cùng với sự phát triển mô hình rửa xe chuyên nghiệp này sẽ tạo động lực thay đổi cho các mô hình dịch vụ và chăm sóc xe cũ- với dịch vụ đơn sơ không chuyên nghiệp dễ làm hỏng xe ô tô trong thời gian ngắn, giúp cải thiện đáng kể môi trường trong nền kinh tế thị trường trẻ trung như ở Việt Nam – Đó là điều mang ý nghĩa hết sức to lớn góp phần đẩy mạnh sự phát triển của nền công nghiệp sản xuất xe ô tô trong nước cũng như mở rộng nhập khẩu ô tô.
  • 63. Tuy nhiên bên cạnh đó dự án cũng phải đối mặt với khá nhiều rủi ro do sự biến động của các yếu tố kinh tế vi mô và vĩ mô như cầu thị trường, lạm phát, đối thủ cạnh tranh, nhà cung ứng v..v . Do đó để dự án đạt được bức tranh như kỳ vọng chúng ta cần phải xây dựng những kịch bản có thể xảy ra trước sự biến động của thị trường. Chính vì vậy quản trị rủi ro là cần thiết và cực kỳ quan trọng cho bất kỳ một nhà hoạch định nào để đạt được mục tiêu dự án.
  • 64. Thank you! Like and subscribe our team on Facebook andTwitter!