SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 52
Downloaden Sie, um offline zu lesen
1
1. Trần Đức Tài – Nhóm trưởng
2. Bùi Thị Thảo Nguyên
3. Nguyễn Nam Khánh
4. Lê Thị Anh Thi
                    6. Võ Việt Tân
5.
5 Trần Kim Yến
                    7. Trần Thu Thảo
                         ầ
                    8. Mai Chí Linh
                    9. Sú Vày Khềnh
                    10. Nguyễn Thị Thu Đào
I. Khái niệm:
          ệ
I. Khái niệm:
           ệ
  Giá là số lượng đơn vị tiền tệ cần thiết để có
được một loại hàng hóa/dịch vụ nào đó với một
chất lượng, một thời điểm và ở một nơi nhất định.
KHÁCH HÀNG




DOANH NGHIỆP
II. Các nhân tố ảnh hưởng:


 Mục tiêu Marketing      Thị trường và nhu cầu
 Chiến lược phối thức    Cạnh tranh
  Marketing               Các yếu tố bên ngoài
 Phí tổn                 khác
 Tổ chức định giá
   ổ
BÊN TRONG


            Mục tiêu tồn tại

               Tối đa hóa lợi nhuận trước mắt

                Dẫn đầu thị phần (Tối đa hóa DT)


               Dẫn đầu về chất lượng sản phẩm

            Mục tiêu khác
BÊN TRONG




            PHỐI THỨC
            MARKETING
BÊN TRONG


   Chi phí sản xuất = Định phí + Biến phí




   Giá bán
                            * Bù đắ chi phí
                                 đắp hi hí
                            * Có lợi nhuận
BÊN TRONG

              Tổ chức đị h giá
                  hứ định iá

 Quản trị cao cấp


    Nhóm sản phẩm xử lý

             Q
             Quản trị viên sản phẩm
                    ị          p


                     Nhân iê bán hàng
                     Nhâ viên bá hà
BÊN NGOÀI



                 Thị trường


  BÊN             Nhu cầu

 NGOÀI           Cạnh tranh

            Yếu tố bên ngoài khác
CẠNH TRANH
             ĐỘC QUYỀN




CẠNH TRANH
 HOÀN HẢO
ĐỘC QUYỀN
 Ạ
CẠNH TRANH




       ĐỘC QUYỀN
       HOÀN TOÀN
 Tâm lý của khách hàng.

 Mối quan hệ tổng quát giữa giá và cầu.
   ố           ổ                     ầ

 Sự nhạy cảm về giá hay độ co dãn của cầu theo giá
                                                giá.

 Sự nhạy cảm về giá của người mua không phải như
nhau trong mọi tình huống.

 Sản phẩm càng độc đáo, càng ít có khả năng bị
sản phẩm khác thay thế.
P’2
P2

                             P’1
P1




           Q2 Q1                        Q’2    Q’1

     Nhu cầu không co giãn         Nhu cầu có co giãn
                                        ầ
% Thay đổi trong lượng cầu
ĐỘ CO GIÃN CỦA
 CẦU THEO GIÁ
                              % Thay đổi về giá
                                   y        g


Ví dụ: Nhu cầu giảm đi 10% khi một người bán
tăng giá 2%. Độ co giãn của nhu cầu theo giá là
-5 (Dấu “-” xác định mối tương quan nghịch
giữa giá cả và nhu cầu)
                    ầ
* nhu cầu có vẻ ít co giãn dưới những điều kiện như sau:

 Người mua không hề để ý đến chuyện giá cao.

 Có ít hay không những sản phẩm thay thế hoặc đối thủ
   cạnh tranh.

 Người mua chậm thay đổi thói quen mua sắm lẫn việc đi
   kiếm giá thấp hơn.

 Người mua nghĩ rằng giá cao bởi có cải tiến chất lượng,
                  ằ                        ế    ấ
   lạm phát bình thường.
 Giá cả và chất lượng của đối thủ cạnh tranh.
 Khi chi phí cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp
 cao hơn đối thủ cạnh tranh.
 Chiến lược định giá của công ty cũng có thể ảnh
 hưởng đến sự cạnh tranh.
 Đối thủ cạnh tranh thông qua chiến lược giá và
 những phản ứng trước hành động định giá của các
 đối thủ khác.
•   Nhà nước muốn kiểm soát sự tiến triển của giá cả (kiềm
    chế chỉ số giá hạn chế lạm phát)
               giá,            phát).

•   Khuyến khích tự do cạnh tranh, xóa bỏ độc quyền, liên kết
    ngầm lạm dụng địa vị thống trị để hạn chế tự do cạnh
    tranh như là cấm bán lỗ nếu không có lý do chính đáng,
    cấm thực hiện những giá tối thiểu…
1. ĐỊNH GIÁ HỚT VÁNG THỊ TRƯỜNG




 21.000.000 VNĐ     8.000.000 VNĐ
2. ĐỊNH GIÁ HỚT VÁNG THỊ TRƯỜNG
Lợi h ậ
       L i nhuận cao

           Mở rộng thị trường

 Ưu            Tăng công suất
điểm
             Giảm chi phí sản xuất

         Tăng sản lượng bán
Sản hẩ
Sả phẩm có thể bị bã hò
         ó hể bão hòa
3. ĐỊNH GIÁ THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
3. ĐỊNH GIÁ THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG

* Ưu điểm:
- Nhanh chóng mở rộng thị trường
                          trường.
- Giá thấp -> rào cản thâm nhập.
- Chi phí sx, phân phối càng giảm.
                     ố
- Tăng độ trung thành khách hàng.
                    * Nhược điểm:
                    - Tăng giá  điều không thể
                                              thể.
                    - Bài toán lớn giảm chi phí.
                    - Có thể tạo sự nghi ngờ
                                         ngờ.
4. ĐỊNH GIÁ MÔ PHỎNG
           GIÁ           CAO        TRUNG BÌNH      THẤP

                                          Â
                                     CL THÂM      CL GIÁ TRỊ-
                                                       Á
           CAO       CL SIÊU PHẨM
                                      NHẬP        TUYỆT HẢO
 CHẤT
LƯỢNG
  SẢN                                CL TRUNG     CL GIÁ TRỊ-
        TRUNG BÌNH   CL BÁN MẮC
 PHẨM                                  BÌNH          KHÁ


                      CL BÁN GIÁ     CL TRUNG     CL GIÁ TRỊ
          THẤP
                        CẮT CỔ      BÌNH – THẤP     THẤP
4. ĐỊNH GIÁ MÔ PHỎNG
4. ĐỊNH GIÁ MÔ PHỎNG
* Ưu điểm:
- Đưa ra nhiều sự lựa chọn.
- Phù hợp với tất cả các sản phẩm, loại hình doanh nghiệp.
- Giúp doanh nghiệp có thể tự đánh giá lại mình và đưa ra các
  quyết định định giá hợp lý.
     ế
- Có thể áp dụng nhiều chiến lược tùy thời điểm.

       * Nhược điểm:
       - Khó xác định sản phẩm ở ô nào.
       - Tốn nhiều thời gian xây dựng giá.
       - Giúp doanh nghiệp có thể tự đánh giá lại mình và đưa
         ra các quyết định định giá hợp lý.
VD: SỮA TẮM MỚI TỪ
      SỮA DÊ
SẢN PHẨM MỚI VÀO THỊ TRƯỜNG
DOANH NGHIỆP LẦN ĐẦU SẢN XUẤT
SẢN PHẨM ĐANG CÓ VÀO THỊ
      TRƯỜNG MỚI
* Các chi phí ảnh
    hưởng iá
    h ở giá
Nhu cầu thị trường mục tiêu
Đối thủ cạnh tranh?
Xác định giá cuối cùng
CHO
       DÒNG    CHO
       SẢN     SẢN
       PHẨM    PHẨM
               PHỤ
               TRỢ



CHO
SẢN
PHẨM    SẢN
PHỤ     PHẨM
        BỔ
        SUNG
CHO DÒNG SẢN PHẨM




          CHO SẢN PHẨM PHỤ TRỢ
CHO SẢN PHẨM BỔ SUNG




                CHO SẢN PHẨM PHỤ
CHIẾN LƯỢC
ĐIỀU KHIỂN
  GIÁ CẢ
             CHIẾT
             KHẤU




 ĐỊA LÝ
      Ý
Theo mùa




           Số lượng
ĐINH GIÁ THEO PHÂN
ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
ĐỊNH
 GIÁ
THEO
TÂM
 LÝ
Price - Nhom 2   stu price
Price - Nhom 2   stu price

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bài giảng Marketing chương 8: Quyết định về Giá
Bài giảng Marketing chương 8: Quyết định về GiáBài giảng Marketing chương 8: Quyết định về Giá
Bài giảng Marketing chương 8: Quyết định về Giá
TayBac University
 
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6   chính sách giá cả. marketing căn bảnChương 6   chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 
Marketing chương 5 - Sản phẩm
Marketing chương 5 - Sản phẩmMarketing chương 5 - Sản phẩm
Marketing chương 5 - Sản phẩm
Trong Hoang
 

Was ist angesagt? (19)

Quan tri Gia - Quan tri Marketing
Quan tri Gia - Quan tri MarketingQuan tri Gia - Quan tri Marketing
Quan tri Gia - Quan tri Marketing
 
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGCHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
Chương 6 Chính sách giá bán
Chương 6 Chính sách giá bánChương 6 Chính sách giá bán
Chương 6 Chính sách giá bán
 
Dinh giá
Dinh giáDinh giá
Dinh giá
 
Nhóm 1 price
Nhóm 1   priceNhóm 1   price
Nhóm 1 price
 
Bài giảng Marketing chương 8: Quyết định về Giá
Bài giảng Marketing chương 8: Quyết định về GiáBài giảng Marketing chương 8: Quyết định về Giá
Bài giảng Marketing chương 8: Quyết định về Giá
 
Một số phương pháp định giá mang tính khoa học
Một số phương pháp định giá mang tính khoa họcMột số phương pháp định giá mang tính khoa học
Một số phương pháp định giá mang tính khoa học
 
Bài báo cáo
Bài báo cáoBài báo cáo
Bài báo cáo
 
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMQUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
 
Chien luoc dinh gia, chiến lược định giá
Chien luoc dinh gia, chiến lược định giáChien luoc dinh gia, chiến lược định giá
Chien luoc dinh gia, chiến lược định giá
 
Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02
Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02
Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02
 
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6   chính sách giá cả. marketing căn bảnChương 6   chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
 
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
 
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cảMarketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
 
Chapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_giaChapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_gia
 
Chien luoc-gia
Chien luoc-giaChien luoc-gia
Chien luoc-gia
 
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
 
Marketing chương 5 - Sản phẩm
Marketing chương 5 - Sản phẩmMarketing chương 5 - Sản phẩm
Marketing chương 5 - Sản phẩm
 

Ähnlich wie Price - Nhom 2 stu price

Slide thuyết trình quản trị kdqtế
Slide thuyết trình quản trị kdqtếSlide thuyết trình quản trị kdqtế
Slide thuyết trình quản trị kdqtế
Yen Nguyen
 
marketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cảmarketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cả
xuanduong92
 
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
thu nguyen thi ngc
 
Chapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_giaChapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_gia
tailieumarketing
 
Chapter 10 chien luoc gia
Chapter 10   chien luoc giaChapter 10   chien luoc gia
Chapter 10 chien luoc gia
Ngoc Loan Bui
 
5 luc luong canh tranh
5 luc luong canh tranh5 luc luong canh tranh
5 luc luong canh tranh
vuongquocdung
 

Ähnlich wie Price - Nhom 2 stu price (15)

Chiến lược giá của siêu thị Bigc
Chiến lược giá của siêu thị BigcChiến lược giá của siêu thị Bigc
Chiến lược giá của siêu thị Bigc
 
Slide thuyết trình quản trị kdqtế
Slide thuyết trình quản trị kdqtếSlide thuyết trình quản trị kdqtế
Slide thuyết trình quản trị kdqtế
 
marketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cảmarketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cả
 
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
 
tại sao chúng ta cần phải quan tâm đến chiến lược định giá .pptx
tại sao chúng ta cần phải quan tâm đến chiến lược định giá .pptxtại sao chúng ta cần phải quan tâm đến chiến lược định giá .pptx
tại sao chúng ta cần phải quan tâm đến chiến lược định giá .pptx
 
XôXô
 
Chiến lược giá cho startup
Chiến lược giá cho startupChiến lược giá cho startup
Chiến lược giá cho startup
 
Chapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_giaChapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_gia
 
Chapter 10 chien luoc gia
Chapter 10   chien luoc giaChapter 10   chien luoc gia
Chapter 10 chien luoc gia
 
[QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
[QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài[QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
[QTKDQT] - Thâm nhập thị trường nước ngoài
 
6.-Price_VN-1.pptx
6.-Price_VN-1.pptx6.-Price_VN-1.pptx
6.-Price_VN-1.pptx
 
Lecture 7-pom-full
Lecture 7-pom-fullLecture 7-pom-full
Lecture 7-pom-full
 
5 luc luong canh tranh
5 luc luong canh tranh5 luc luong canh tranh
5 luc luong canh tranh
 
Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee
Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffeeBáo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee
Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee
 
ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9
 

Mehr von Quảng Cáo Vietnam

Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - newStu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Quảng Cáo Vietnam
 
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) newStu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Quảng Cáo Vietnam
 
Stu nhom 1 truong ho danhchieu thi
Stu nhom 1   truong ho danhchieu thiStu nhom 1   truong ho danhchieu thi
Stu nhom 1 truong ho danhchieu thi
Quảng Cáo Vietnam
 
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
Quảng Cáo Vietnam
 
Stu nhom2-bt 04- promotion strategy
Stu nhom2-bt 04- promotion strategyStu nhom2-bt 04- promotion strategy
Stu nhom2-bt 04- promotion strategy
Quảng Cáo Vietnam
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2  - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2  - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Quảng Cáo Vietnam
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Quảng Cáo Vietnam
 
Stu qtkd nhom 5_maketing_phan 1 - nguyen thanh danh
Stu qtkd nhom 5_maketing_phan 1 - nguyen thanh danhStu qtkd nhom 5_maketing_phan 1 - nguyen thanh danh
Stu qtkd nhom 5_maketing_phan 1 - nguyen thanh danh
Quảng Cáo Vietnam
 

Mehr von Quảng Cáo Vietnam (20)

Tiếp thị giáo dục
Tiếp thị giáo dụcTiếp thị giáo dục
Tiếp thị giáo dục
 
Marketing giao duc
Marketing giao ducMarketing giao duc
Marketing giao duc
 
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - newStu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
 
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) newStu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
 
Stu nhom 8 so 4
Stu nhom 8 so 4Stu nhom 8 so 4
Stu nhom 8 so 4
 
Stu nhom 1 truong ho danhchieu thi
Stu nhom 1   truong ho danhchieu thiStu nhom 1   truong ho danhchieu thi
Stu nhom 1 truong ho danhchieu thi
 
Stu nhom 9 chieu thi
Stu nhom 9  chieu thiStu nhom 9  chieu thi
Stu nhom 9 chieu thi
 
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
 
Stu nhom 12 chien luoc chieu thi
Stu nhom 12 chien luoc chieu thiStu nhom 12 chien luoc chieu thi
Stu nhom 12 chien luoc chieu thi
 
Stu nhom2-bt 04- promotion strategy
Stu nhom2-bt 04- promotion strategyStu nhom2-bt 04- promotion strategy
Stu nhom2-bt 04- promotion strategy
 
Group 9 pricing strategy
Group 9 pricing strategyGroup 9 pricing strategy
Group 9 pricing strategy
 
Nhom 3 - CLSP phan 2
Nhom 3 -  CLSP phan 2Nhom 3 -  CLSP phan 2
Nhom 3 - CLSP phan 2
 
Nhom 3 - CLSP - phan 1
Nhom 3  - CLSP -  phan 1Nhom 3  - CLSP -  phan 1
Nhom 3 - CLSP - phan 1
 
Nhóm 8 - clsp stu
Nhóm 8 -  clsp stuNhóm 8 -  clsp stu
Nhóm 8 - clsp stu
 
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2  - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2  - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
 
nhom 10 - Qt marketing - bai tap san pham - phan 1
nhom 10 - Qt marketing - bai tap san pham - phan 1nhom 10 - Qt marketing - bai tap san pham - phan 1
nhom 10 - Qt marketing - bai tap san pham - phan 1
 
Stu qtkd nhom 5_maketing_phan 2 - nguyen thanh danh
Stu qtkd nhom 5_maketing_phan 2 - nguyen thanh danhStu qtkd nhom 5_maketing_phan 2 - nguyen thanh danh
Stu qtkd nhom 5_maketing_phan 2 - nguyen thanh danh
 
Stu qtkd nhom 5_maketing_phan 1 - nguyen thanh danh
Stu qtkd nhom 5_maketing_phan 1 - nguyen thanh danhStu qtkd nhom 5_maketing_phan 1 - nguyen thanh danh
Stu qtkd nhom 5_maketing_phan 1 - nguyen thanh danh
 

Price - Nhom 2 stu price

  • 1.
  • 2. 1 1. Trần Đức Tài – Nhóm trưởng 2. Bùi Thị Thảo Nguyên 3. Nguyễn Nam Khánh 4. Lê Thị Anh Thi 6. Võ Việt Tân 5. 5 Trần Kim Yến 7. Trần Thu Thảo ầ 8. Mai Chí Linh 9. Sú Vày Khềnh 10. Nguyễn Thị Thu Đào
  • 3.
  • 5. I. Khái niệm: ệ Giá là số lượng đơn vị tiền tệ cần thiết để có được một loại hàng hóa/dịch vụ nào đó với một chất lượng, một thời điểm và ở một nơi nhất định.
  • 7. II. Các nhân tố ảnh hưởng:  Mục tiêu Marketing  Thị trường và nhu cầu  Chiến lược phối thức  Cạnh tranh Marketing  Các yếu tố bên ngoài  Phí tổn khác  Tổ chức định giá ổ
  • 8. BÊN TRONG Mục tiêu tồn tại Tối đa hóa lợi nhuận trước mắt Dẫn đầu thị phần (Tối đa hóa DT) Dẫn đầu về chất lượng sản phẩm Mục tiêu khác
  • 9. BÊN TRONG PHỐI THỨC MARKETING
  • 10. BÊN TRONG Chi phí sản xuất = Định phí + Biến phí Giá bán * Bù đắ chi phí đắp hi hí * Có lợi nhuận
  • 11. BÊN TRONG Tổ chức đị h giá hứ định iá Quản trị cao cấp Nhóm sản phẩm xử lý Q Quản trị viên sản phẩm ị p Nhân iê bán hàng Nhâ viên bá hà
  • 12. BÊN NGOÀI Thị trường BÊN Nhu cầu NGOÀI Cạnh tranh Yếu tố bên ngoài khác
  • 13. CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN CẠNH TRANH HOÀN HẢO
  • 14. ĐỘC QUYỀN Ạ CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
  • 15.  Tâm lý của khách hàng.  Mối quan hệ tổng quát giữa giá và cầu. ố ổ ầ  Sự nhạy cảm về giá hay độ co dãn của cầu theo giá giá.  Sự nhạy cảm về giá của người mua không phải như nhau trong mọi tình huống.  Sản phẩm càng độc đáo, càng ít có khả năng bị sản phẩm khác thay thế.
  • 16. P’2 P2 P’1 P1 Q2 Q1 Q’2 Q’1 Nhu cầu không co giãn Nhu cầu có co giãn ầ
  • 17. % Thay đổi trong lượng cầu ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ % Thay đổi về giá y g Ví dụ: Nhu cầu giảm đi 10% khi một người bán tăng giá 2%. Độ co giãn của nhu cầu theo giá là -5 (Dấu “-” xác định mối tương quan nghịch giữa giá cả và nhu cầu) ầ
  • 18. * nhu cầu có vẻ ít co giãn dưới những điều kiện như sau:  Người mua không hề để ý đến chuyện giá cao.  Có ít hay không những sản phẩm thay thế hoặc đối thủ cạnh tranh.  Người mua chậm thay đổi thói quen mua sắm lẫn việc đi kiếm giá thấp hơn.  Người mua nghĩ rằng giá cao bởi có cải tiến chất lượng, ằ ế ấ lạm phát bình thường.
  • 19.  Giá cả và chất lượng của đối thủ cạnh tranh.  Khi chi phí cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp cao hơn đối thủ cạnh tranh.  Chiến lược định giá của công ty cũng có thể ảnh hưởng đến sự cạnh tranh.  Đối thủ cạnh tranh thông qua chiến lược giá và những phản ứng trước hành động định giá của các đối thủ khác.
  • 20. Nhà nước muốn kiểm soát sự tiến triển của giá cả (kiềm chế chỉ số giá hạn chế lạm phát) giá, phát). • Khuyến khích tự do cạnh tranh, xóa bỏ độc quyền, liên kết ngầm lạm dụng địa vị thống trị để hạn chế tự do cạnh tranh như là cấm bán lỗ nếu không có lý do chính đáng, cấm thực hiện những giá tối thiểu…
  • 21.
  • 22. 1. ĐỊNH GIÁ HỚT VÁNG THỊ TRƯỜNG 21.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ
  • 23. 2. ĐỊNH GIÁ HỚT VÁNG THỊ TRƯỜNG
  • 24. Lợi h ậ L i nhuận cao Mở rộng thị trường Ưu Tăng công suất điểm Giảm chi phí sản xuất Tăng sản lượng bán
  • 25. Sản hẩ Sả phẩm có thể bị bã hò ó hể bão hòa
  • 26. 3. ĐỊNH GIÁ THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
  • 27. 3. ĐỊNH GIÁ THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG * Ưu điểm: - Nhanh chóng mở rộng thị trường trường. - Giá thấp -> rào cản thâm nhập. - Chi phí sx, phân phối càng giảm. ố - Tăng độ trung thành khách hàng. * Nhược điểm: - Tăng giá  điều không thể thể. - Bài toán lớn giảm chi phí. - Có thể tạo sự nghi ngờ ngờ.
  • 28. 4. ĐỊNH GIÁ MÔ PHỎNG GIÁ CAO TRUNG BÌNH THẤP Â CL THÂM CL GIÁ TRỊ- Á CAO CL SIÊU PHẨM NHẬP TUYỆT HẢO CHẤT LƯỢNG SẢN CL TRUNG CL GIÁ TRỊ- TRUNG BÌNH CL BÁN MẮC PHẨM BÌNH KHÁ CL BÁN GIÁ CL TRUNG CL GIÁ TRỊ THẤP CẮT CỔ BÌNH – THẤP THẤP
  • 29. 4. ĐỊNH GIÁ MÔ PHỎNG
  • 30. 4. ĐỊNH GIÁ MÔ PHỎNG * Ưu điểm: - Đưa ra nhiều sự lựa chọn. - Phù hợp với tất cả các sản phẩm, loại hình doanh nghiệp. - Giúp doanh nghiệp có thể tự đánh giá lại mình và đưa ra các quyết định định giá hợp lý. ế - Có thể áp dụng nhiều chiến lược tùy thời điểm. * Nhược điểm: - Khó xác định sản phẩm ở ô nào. - Tốn nhiều thời gian xây dựng giá. - Giúp doanh nghiệp có thể tự đánh giá lại mình và đưa ra các quyết định định giá hợp lý.
  • 31.
  • 32. VD: SỮA TẮM MỚI TỪ SỮA DÊ
  • 33.
  • 34. SẢN PHẨM MỚI VÀO THỊ TRƯỜNG
  • 35. DOANH NGHIỆP LẦN ĐẦU SẢN XUẤT
  • 36. SẢN PHẨM ĐANG CÓ VÀO THỊ TRƯỜNG MỚI
  • 37. * Các chi phí ảnh hưởng iá h ở giá
  • 38. Nhu cầu thị trường mục tiêu
  • 40.
  • 41.
  • 42. Xác định giá cuối cùng
  • 43.
  • 44. CHO DÒNG CHO SẢN SẢN PHẨM PHẨM PHỤ TRỢ CHO SẢN PHẨM SẢN PHỤ PHẨM BỔ SUNG
  • 45. CHO DÒNG SẢN PHẨM CHO SẢN PHẨM PHỤ TRỢ
  • 46. CHO SẢN PHẨM BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM PHỤ
  • 47. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU KHIỂN GIÁ CẢ CHIẾT KHẤU ĐỊA LÝ Ý
  • 48. Theo mùa Số lượng
  • 49. ĐINH GIÁ THEO PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG