SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 11
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


 TRƯỜNG HỌC SỐ                                   ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5 NĂM 2012-2013
    Đề chính thức                                           MÔN: SINH HỌC
( Đề thi gồm 11 trang )                        Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Họ, tên thí sinh : .......................................................
                                                                                                Mã đề: 001
Số báo danh : ..........................................................

Câu 1: Nhìn vào hình và xem xét nhận xét nào sau đây là đúng nhất ?




     A. Giai đoạn khởi đầu dịch mã liên quan đến việc huy động các thành phần của phức hệ dịch
        mã, gồm: bản phiên mã mARN, một phân tử tARN vận chuyển axit amin đầu tiên của
        chuỗi polypeptit, và hai tiểu phần của ribosome.
     B. Tiểu phần nhỏ của ribosome sẽ đính kết vào ARN và một tARN khởi đầu dịch mã đặc
        biệt luôn mang axit amin đầu tiên là focmin methionine.
     C. Phức hệ gồm tiểu phần nhỏ ribosome và tARN khởi đầu dịch mã trượt dọc (xuôi dòng)
        phân tử mARN cho đến khi nó gặp bộ ba mã bắt đầu dịch mã; ở vị trí này, tARN khởi
        đầu dịch mã sẽ hình thành liên kết peptit với Marn.
     D. Khi phức hệ gồm mARN, tARN khởi đầu dịch mã và tiểu phân nhỏ ribosome đã hình
        thành, tiểu phần lớn ribosome sẽ liên kết vào để tạo nên phức hệ khởi đầu dịch mã. Các
        protein có tên là các yếu tố khởi đầu dịch mã giúp đưa các thành phần của phức hệ trên
        đây tổ hợp với nhau. Để hình thành được phức hệ khởi đầu dịch mã, tế bào dùng năng
        lượng ở dạng phân tử GDP.

Câu 2: Giả sử khi không có alen trội nào thì cây ngô có kiểu gen aabb cho bắp ngô dài 10cm.
Nếu trong kiểu gen có 1 alen trội bất kể là A hay B đều làm cho bắp ngô dài thêm 1 cm. Nếu có
cả 4 alen trội sẽ làm cho chiều dài bắp ngô là 14cm.Kiểu gen của các kiểu hình trên:

     A. AABB
        (14cm):2AABb:2AaBB(12cm):1AAbb:1aaBB:4AaBb(13cm):2Aabb:2aaBb(11cm):1aabb
        (10cm).

                                                                                                    Trang 1/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


   B. AABB
      (14cm):2AABb:2AaBB(13cm):1AAbb:1aaBB:4AaBb(12cm):2Aabb:2aaBb(11cm):1aabb
      (10cm).
   C. AABB
      (14cm):2AABb:2AaBB(13cm):1AAbb:1aaBB:4AaBb(11cm):2Aabb:2aaBb(12cm):1aabb
      (10cm).
   D. AABB
      (14cm):2AABb:2AaBB(11cm):1AAbb:1aaBB:4AaBb(12cm):2Aabb:2aaBb(13cm):1aabb
      (10cm).

Câu 3: Xét khả năng di truyền tật chân tay khoèo .Người ta theo dõi sự di truyền của sinh đôi
khác trứng và cùng trứng ở hai bà mẹ và đã tính được tỷ lệ tương hợp ở sinh đôi cùng trứng và
khác trứng lần lượt là 0,32 và 0,03.Hãy tính hệ số tương quan h:

   A. 0,57                    B. 0,58               C. 0,59                    D. 0,6

Câu 4: Điều kiện đánh giá mức nguy cơ tái phát các bệnh di truyền đa yếu tố nào sau đây là
đúng?

   A. Điều kiện đánh giá mức nguy cơ tái phát các bệnh di truyền đa yếu tố nào sau đây là
      đúng?
   B. Nếu bệnh có biểu hiện bệnh càng nặng thì nguy cơ tái phát càng cao.
   C. Nguy cơ tái phát sẽ cao hơn nếu giới tính của người mắc bệnh thuộc về giới có tỷ lệ mắc
      bệnh cao hơn.
   D. Nếu tỷ lệ mắc của bệnh trong một quần thể là f thì nguy cơ cho con và anh chị em của
      người mắc bệnh sẽ xấp xỉ căn bậc hai của f.

Câu 5: Ở một loại thằn lèn ta thấy ở mỗi chổ nó đi qua khi muốn ẫn nấp kẻ thù nó thường đổi
màu sắc thân thể của chúng sao cho trùng khớp chổ trú ẩn.Vậy kiểu thường biến của con thằn lèn
lúc này là :

   A.   Thường biến ở dạng hiện tượng sao chép kiểu hình dạng chuẩn.
   B.   Thường biến kéo dài.
   C.   Thường biến ngẫu nhiên.
   D.   Thường biến thích ứng.

Câu 6: Những bệnh nào nằm trên NST X qui định :

     A. Bệnh máu khó đông, bệnh mù màu và teo cơ Dusen(Duchenne muscular dystrophy),
        testicualar feminization syndrome(Hội chứng nữ hóa tinh hoàn).
     B. Hội chứng Klinefelter,bệnh máu khó đông, teo cơ Dusen.
     C. Hội chứng nữ hóa tinh hoàn , máu khó đông và tocno và Claiphento.
     D. Hội chứng Klinefelter, Hội chứng nữ hóa tinh hoàn,teo cơ Dusen.


                                                                                    Trang 2/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


Câu 7: Hội chứng Edwards do đâu mà có:

   A. Ba NST số 18 bắt gặp với tần số 0,1 - 0,27 trên 1000 trẻ sơ sinh. Kiểu hình trán bé, khe
      mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay ...
   B. Ba NST số 21, bắt gặp với tần số 1/800 trẻ sơ sinh. Có vóc dáng bé, lùn, cổ rụt, má phệ,
      miệng hơi há, giảm trí lực hoặc ngu đần.
   C. NST số 22 mất đoạn.
   D. Ba NST sô 13 bắt gặp với tần số 0,05 - 0,27 trên 1000 trẻ sơ sinh. Kiểu hình đầu nhỏ, sứt
      môi tới 75%, tai thấp và biến dạng ...

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:

   A. Thể đơn bội (Monoploid): một số sinh vật Eukaryote bậc thấp như vi nấm, vi tảo có
      nhân dơn bội. Các cơ thể đơn bội ở sinh vật bậc thấp thường ít hơn và có sức
      sống kém hơn dạng lưỡng bội bình thường. Các thực vật đơn bội đã được tìm thấy
      nhưng thường bất thụi. Một số ít động vật tồn tại ở dạng đon bội. Một ngoại lệ đáng lưu ý
      là ong đực và ong vò vẽ.
   B. Thể tam bội (Triploid): tam bội NST (3n) có thể được tạo nên do sự kết hợp giữa các giao
      tử đơn bội với giao tử lưỡng bội. Bộ NST đon bội thứ ba của thể tam nhiễm thường phân
      bố vào các tế bào sơ khai với nhiều loại tổ hợp khác nhau, tạo nên các giao tử mất cân
      bằng di truyền. Các thể tam bội có độ bất thụ cao nên trong thiên nhiên, chúng thường ở
      dạng sinh sản vô tính như cây chuối.
   C. Thể tứ bội (Tetraploid): tứ bội NST (4n) có thể xuất hiện trong các tế bào cơ thể do sự
      tăng đôi số NST của tế bào soma. Sự tăng đôi số NST có thể xảy ra nhờ tác động của
      alkaloid colchicine vào tế bào hoặc do sự hợp nhất của các giao tử n.
   D. Sự tăng nguyên lần bộ NST đơn bội của một loài, được gọi là đa bội thể nguyên hay đa
      bội thể thuần. Đây là đa bội hiểu theo nghĩa hẹp, nếu có cá thể 2n NST thì dạng 3n, 4n,
      5n ... là các dạng đa bội thể.

Câu 9: Bệnh Phenylketonuria (PKU), tần số của người mắc bệnh ở trạng thái đồng hợp sẽ được
xác định chính xác trong quần thể qua chương trình sàng lọc trên trẻ sơ sinh ở Ireland là 1/4.500,
xác định tần số của những người dị hợp tử có biểu hiện hoàn toàn bình thường:

   A. 3%                      B. 6%                 C. 9%                         D. 1%

Câu 10: Vùng nào ở operon Lac được diễn tả đúng:

   A. Vùng khởi động P (promoter): nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu dịch mã.
   B. Vùng khởi động P (promoter): nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
   C. Vùng vận hành O (operator): có trình tự Nu đặc biệt để prôtêin ức chế có thể liên kết làm
      ngăn cản sự dịch mã.
   D. Vùng vận hành O (operator): có trình tự Nu đặc biệt để prôtêin ức chế có thể liên kết làm
      ngăn cản sự nhân đôi.

                                                                                       Trang 3/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


Câu 11: Cho sơ đồ phả hệ sau:




người phụ nữ II-1 lại đang mang thai, xác suất người phụ nữ này sinh một bé trai bình thường
(không mắc cả hai bệnh di truyền trên) là bao nhiêu?

   A. 22%                     B. 44%                           C. 11%               D. 33%

Câu 12: Cho sơ đồ phả hệ sau:




Khi cá thể II.1 kết hôn với cá thể có kiểu gen giống với II.2 thì xác suất sinh con đầu lòng là trai
có nguy cơ bị bệnh là bao nhiêu?

   A. 1/16                    B. 1/8                 C. 1/64                                D. 1/27

Câu 13: Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở
trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạnglông màu nâu do alen lặn (kí hiệu là fB) quy
định được tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Tỉ lệ con đực có kiểu gen dị hợp tử mang
alen fB so với tổng số cá thể của quần thể:

   A. 0%                      B. 20%                 C. 24%                         D. 16%

Câu 14: Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở
trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạnglông màu nâu do alen lặn (kí hiệu là fB) quy
định được tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen
fB so với tổng số cá thể của quần thể:


                                                                                         Trang 4/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


   A. 0%                       B. 20%                 C. 24%                         D. 16%

Câu 15: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối có tỉ lệ các kiểu gen:

- Ở giới cái: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa

 - Ở giới đực: 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa
Sau khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, do điều kiện sống thay đổi, những cá thể có
kiểu gen aa trở nên không có khả năng sinh sản. Hãy xác định tần số các alen của quần thể sau 5
thế hệ ngẫu phối?

   A. qa=0,12 và pA=0,88                              B. qa=0,11 và pA=0,89

   C. qa=0,1 và pA=0,9                                D. qa=0,13 và pA=0,87

Câu 16: Cho giao phấn giữa hai cây cùng loài (P) khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản
thuần chủng, thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho giao phấn giữa các cây F1, thu
được F2 phân li có tỉ lệ 50,16% thân cao, quả tròn: 24,84% thân cao, quả dài: 24,84% thân thấp,
quả tròn: 0,16% thân thấp, quả dài. Tiếp tục cho hai cây F2 giao phấn với nhau, thu được F3
phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả dài: 1 thân thấp, quả tròn: 1 thân thấp, quả
dài.Hãy xác định kiểu gen của P và hai cây F2 được dùng để giao phấn. Biết rằng, mỗi gen quy
định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn.

   A. . Kiểu gen của P là Ab/Ab x ab/ab
        Kiểu gen của cây F2 là Ab/ab x aB/ab
   B. Kiểu gen của P là Ab/Ab x aB/aB
      Kiểu gen của cây F2 là Ab/ab x aB/ab
   C. Kiểu gen của P là AB/AB x ab/ab
      Kiểu gen của cây F2 là Ab/ab x aB/aB
   D. Kiểu gen của P là Ab/AB x aB/aB
      Kiểu gen của cây F2 là Ab/aB x aB/ab

Câu 17: Giả sử ở một loài động vật, khi cho hai dòng thuần chủng lông màu trắng và lông màu
vàng giao phối với nhau thu được F1 toàn con lông màu trắng. Cho các con F1 giao phối với
nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 48 con lông màu trắng : 9 con lông màu đen : 3 con lông
màu xám : 3 con lông màu nâu : 1 con lông màu vàng. Hãy giải thích kết quả của phép lai?

   A. Alen B quy định lông nâu, b: lông vàng; alen D: lông xám, d: lông vàng. Các alen trội B
      và D tác động bổ trợ quy định lông đen; Alen A át chết sự hình thành sắc tố → màu trắng
   B. Alen B quy định lông vàng, b: lông nâu; alen D: lông xám, d: lông vàng. Các alen trội B
      và D tác động bổ trợ quy định lông đen; Alen A át chết sự hình thành sắc tố → màu trắng
   C. Alen B quy định lông nâu, b: lông vàng; alen D: lông vàng, d: lông xám. Các alen trội B
      và D tác động bổ trợ quy định lông đen; Alen A át chết sự hình thành sắc tố → màu trắng


                                                                                          Trang 5/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


    D. Alen B quy định lông nâu, b: lông xám; alen D: lông vàng, d: lông vàng. Các alen trội B
       và D tác động bổ trợ quy định lông đen; Alen A át chết sự hình thành sắc tố → màu trắng

Câu 18: Xét kiểu gen Ab/aB của một cơ thể, nếu biết trong quá trình giảm phân đã có 5% số tế
bào xảy ra trao đổi đoạn tại một điểm và có hoán vị gen. Xác định tỷ lệ các loại giao tử được tạo
ra?

    A.   Ab = aB = 40,75% ; AB = ab = 9,25%
    B.   Ab = aB = 41,75% ; AB = ab = 8,25%
    C.   Ab = aB = 47,75% ; AB = ab = 2,25%
    D.   Ab = aB = 48,75% ; AB = ab = 1,25%

Câu 19: Đời F1 của phép lai 2 tính phân tính theo tỉ lệ 40:40:10:10.Cơ sỡ tế bào học sẽ rơi vào
trường hợp:

    A.   Các gen đã hoán vị với tần số f
    B.   Hoán vị gen với tần số đặc biệt (1/2)^n với n là số nguyên
    C.   liên kết gen hoàn toàn
    D.   phân ly độc lập

Câu 20: Hãy xét xem quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg ?

Quần thể             f(AA)              f(Aa)        f(aa)

1                   0.25                0.50          0.25

2                   0.50                0.25         0.25

    A. 1                                             C. 1 và 2
    B. 2                                             D. Không có quần thể nào cân bằng

Câu 21: Số Ôxihêmôglôbin được tạo ra nhờ phản ứng Hêmôglôbin kết hợp ôxi là:

    A. 2                       B. 3                  C. 1                         D. 4

Câu 22: ADN nhân thực có chiều dài 0,0 1mm, có 1 đơn vị nhân đôi. Mỗi đoạn okazaki có
1.000 nu. Cho rằng chiều dài các đơn vị nhân đôi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình
tái bản :

    A. 315                     B. 360                C. 165                       D. 180

Câu 23: Một loài sâu phát triển ở ngưỡng nhiệt là 10oC.Trong điều kiện môi trường ẩm nóng sâu
mất 80 ngày để hoàn thành chu kì sống của mình.Trong điều kiện trung bình ngày thấp hơn điều
kiện nêu trên là 3,4 oC thì sâu cần 100 ngày để hoàn thành chu kì sống của mình . Hỏi nhiệt độ
môi trường là bao nhiêu để sâu hoàn thành chu kì sống của mình?


                                                                                         Trang 6/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


   A. 20                      B. 24                 C. 27                         D. 29

Câu 24: Thực hiện thí nghiệm cho đời xuất phát có kiểu hình lần lượt là:
Quả tròn,xanh giao phấn với quả dài,trắng sau khi thí nghiệm kết thúc thu được F1 toàn là quả
trắng,tròn. Người ta tiếp tục làm thí nghiệm ở quả lai thu được ở F1 bằng cách cho F1 tự thụ
phấn thì thu được F2 người ta thu được 1100 cây gồm 4 loại kiểu hình nhưng trong đó cũng có
xuất hiện 231 cây cho quả dài màu trắng.

Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng mọi diễn biến NST của các tế bào sinh hạt phấn và các tế bào
sinh noãn cầu đều giống nhau trong giảm phân.Tần số hoán vị gen là :

   A. 0,8                     B. 0,4                C. 0,16                       D. 0,41

Câu 25: Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là:

   A.   Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao
   B.   Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao
   C.   Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp
   D.   Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp

Câu 26: Xét về mặt lí thuyết, quần xã sinh vật như thế nào thì khả năng hình thành lòai mới sẽ
cao:

   A.   Quần xã có nhiều loài động vật họ hàng gần gũi
   B.   Quần xã có nhiều loài thực vật họ hàng gần gũi
   C.   Quần xã có nhiều loài thực vật sinh sản vô tính
   D.   Quần xã có thành phần loài đa dạng

Câu 27: Để giảm mạnh kích thước quần thể chuột trong thành phố, cách nào trong số các cách
sau sẽ đem lại hiệu quả cao nhất và kinh tế nhất?

   A.   Dùng hóa chất tẩm vào thức ăn để tiêu diệt tất cả các con chuột ở mọi lứa tuổi
   B.   Đặt bẫy để tiêu diệt càng nhiều càng tốt các con chuột ở tuổi sinh sản
   C.   Cho chuột ăn thức ăn có hóa chất để chúng không sinh sản được
   D.   Hạn chế tối đa nguồn thức ăn, chỗ ở của chúng

Câu 28: Nguy cơ lớn nhất làm giảm số lượng các lòai trong quần xã do con người gây ra là:

   A. Khai thác quá mức các lòai có tiềm năng kinh tế
   B. Du nhập những loài ngọai lai vào quần xã trong nước
   C. Khai thác quá mức làm một số lòai tuyệt chủng dẫn đến phá vỡ mối quan hệ dinh dưỡng
      giữa các loài
   D. Các họat động của con người làm thay đổi, phân nhỏ và biến dạng nơi ở của nhiều lòai
      trên cạn và dưới nước


                                                                                         Trang 7/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


Câu 29: Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân có thể trồng 1,2 vụ mà không cần phải bón
phân. Tuy nhiên, nếu sau đó không bón phân thì năng suất giảm đáng kể. Giải thích nào dưới đây
đúng?

   A. Các chất dinh dưỡng đã bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
   B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở
      nên nghèo dinh dưỡng
   C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
   D. Các chất dinh dưỡng từ đất không được luân chuyển trở lại đất vì chúng đã bị con người
      chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.

Câu 30: Một tế bào sinh tinh chứa 3 cặp gen dị hợp có kí hiệu ABC/abc thực tế khi giảm phân
bình thường cho mấy loại tinh trùng:
1: 2 loại , 2: 4loại ,   3: 8 loại

   A. 1 hoặc 2 hoặc 3                                C. 2 hoặc 3
   B. 1 hoặc 2                                       D. 3 hoặc 1

Câu 31: Ở một thứ lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen alen (kí hiệu A và a, B và b, D và d)
cùng tương tác qui định. Cứ mỗi gen trội làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là
100 cm. Cây lai tạo ra từ cây thấp nhất với cây cao nhất có kiêủ hình:

   A. 90cm                    B. 80cm                C. 85cm                    D. 75cm

Câu 32: Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:

   A. 106                                   C. 104 đến 102
   B. 104                                   D. 106 đến 104

Câu 33: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân về sự tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ
chức thấp bên cạnh nhóm có tổ chức cao trong lịch sử tiến hoá?

   A.   Mọi tổ chức cơ thể đều tồn tại nếu nó thích nghi với hoàn cảnh sống.
   B.   Chọn lọc tự nhiên vừa tích luỹ vừa đào thải các biến dị.
   C.   Nhịp điệu tiến hoá không đồng đều.
   D.   Tần số đột biến với các gen khác nhau là khác nhau.

Câu 34: Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội trên tổng số kiểu gen tạo ra

từ phép lai: AaBbDd × AaBbDd là:

   A. 1/4                     B. 1/27                C. 1/8                     D. 1/16

Câu 35: Theo quan niệm của Đacuyn, đặc điểm cổ cao của hươu cao cổ là kết quả của:


                                                                                     Trang 8/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


   A.   Xu hướng vươn lên tự hoàn thiện.
   B.   Sự biến đổi phù hợp với thức ăn trên cao.
   C.   Sự sống sót của cá thể có cổ cao nhất.
   D.   Sự tích luỹ biến dị cá thể.

Câu 36: Bệnh máu khó đông ở người do một đột biến gen lặn trên NST X gây ra. Tỉ lệ giao tử
chứa đột biến gen lặn chiếm 1% trong một cộng đồng. Tần số nam giới có thể biểu hiện bệnh này
trong cộng đồng này là:

   A. 1%                      B. 10%                   C. 99%                      D. 0,1%

Câu 37: Đột biến mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 91 của một gen thì nó có thể làm biến đổi các axit
amin từ vị trí thứ mấy cho đến cuối chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp?

   A. 31                      B. 30                    C. 32                       D. 29

Câu 38: Giả sử trong một quần thể động vật giao phối (không có chọn lọc và đột biến), tần số
tương đối của 2 alen A = 0,8 ; a = 0,2. Tỷ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa) trong quần thể
là:

   A. 0,7                     B. 0,38                  C. 0,64                     D. 0,04

Câu 39: Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá lớn (tiến hoá vĩ mô) là quá trình hình thành các
nhóm phân loại … như …..

1. Trên loài.                                2. Dưới loài.                 3. Giới.

4. Chi, họ, bộ, lớp, ngành.                  5. Giống, thứ.

Câu trả lời đúng cần điền lần lượt vào chỗ trống là:

   A. 1,4                     B. 1,5                   C. 2,3                      D. 2,4

Câu 40: Một gen tổng hợp protein bình thường có 200 axit amin. Gen đó bị đột biến tổng hợp ra
phân tử protein có 200 axit amin nhưng axit amin thứ 150 bị thay thế bằng một axit amin mới.
Dạng đột biến gen đó có thể là:

   A.   Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 150.
   B.   Đảo vị trí hoặc thêm một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 150.
   C.   Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 150.
   D.   Mất một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 150.

Câu 41: Trong một quần thể cỏ tính trạng quy định hoa đỏ (tính trạng trội) và hoa trắng (tính
trạng lặn). Khi giao phối ngẫu nhiên, tỷ lệ hoa đỏ là 91%. Tần số tương đối của các alen A, a là:

   A. 0,09 : 0,91

                                                                                       Trang 9/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


   B. 0,3 : 0,7
   C. 0,91 : 0,09
   D. 0,7 : 0,3

Câu 42: Ý nào dưới đây không phải là mục đích của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần
thể: ( Chọn câu trả lời đúng )

   A.   Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
   B.   Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định.
   C.   Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể
   D.   Làm cân bằng số lượng cá thể trong quần thể.

Câu 43: Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình
thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho
biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho
dạng quả bầu dục . Cây tam nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 thụ phấn cho cây bình thường, kết quả ra
sao?

   A.   50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn.
   B.   25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn.
   C.   75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn.
   D.   100% (2n) quả bầu dục .

Câu 44: Khi chuyển một gen tổng hợp protein của người vào vi khuẩn E. coli, người ta mong
muốn điều gì?

   A.   Vi khuẩn sinh sản nhanh và tổng hợp protein cần cho người.
   B.   Protein hình thành sẽ làm giảm tác hại của vi khuẩn đối với người.
   C.   Sản xuất insulin với giá thành hạ, dùng chữa bệnh tiểu đường cho người.
   D.   Cả 3 câu A, B và C.

Câu 45: Một gen dài 5100 Ao, có 3900 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế
cặp bazơ nitric này bằng cặp bazơ nitric khác. Nếu sự đột biến đó không làm cho số liên kết
hiđrô thay đổi thì gen mới tái sinh hai đợt liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp từng
loại nuclêôtit:

   A.   AMT = TMT = 2703 nuclêôtit ; GMT = XMT = 1797 nuclêôtit
   B.   AMT = TMT = 2697 nuclêôtit ;GMT = XMT = 1803 nuclêôtit
   C.   AMT = TMT = 2700 nuclêôtit ; GMT = XMT = 1800 nuclêôtit
   D.   AMT = TMT = 2694 nuclêôtit ; GMT = [XMT = 1809 nuclêôtit hoặc
        AMT = TMT = 1791 nuclêôtit ; GMT = XMT= 2706 nuclêôtit




                                                                                     Trang 10/11
Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam


Câu 46: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là:

   A. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST
      tương đồng trong thụ tinh.
   B. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá
      trình giảm phân.
   C. Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân và sự tổ hợp lại của các NST trong
      thụ tinh.
   D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của các gen
      tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.

Câu 47: Các khu sinh học trong sinh quyển bao gồm:

   A. Khu sinh học trên cạn, khu sinh học vùng khơi, khu sinh học nước đứng và khu sinh học
      nước chảy.
   B. Khu sinh học trên cạn, khu sinh học dưới nước và vùng đệm.
   C. Khu sinh học trên cạn, vùng ven bờ và vùng khơi.
   D. Khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển. khu sinh học nước
      ngọt và khu sinh học biển theo sách mới gộp chung thành khu sinh học dưới nước.

Câu 48: Trong một quần thể giao phối, giả sử gen thứ nhất có 3 alen, gen thứ hai có 5 alen, các
gen di truyền phân li độc lập thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra:

   A.   90 tổ hợp kiểu gen.
   B.   10 tổ hợp kiểu gen.
   C.   30 tổ hợp kiểu gen.
   D.   6 tổ hợp kiểu gen.

Câu 49: Phân tử prôtêin lớn nhất có chiều dài khoảng:

   A.   0,1 micrômet
   B.   1 micrômet
   C.   10 micrômet
   D.   0,001 micrômet

Câu 50: Trong chuỗi thức ăn, nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn
sinh khối của bậc dinh dưỡng trước là:

   A.   Cơ thể ở bậc dinh dưỡng sau hấp thu kém hơn cơ thể ở bậc dinh dưỡng trước.
   B.   Sản lượng sinh vật ở bậc dinh dưỡng sau cao hơn so với bậc dinh dưỡng trước
   C.   Quá trình bài tiết và hô hấp ở các cơ thể sống
   D.   Sự tích luỹ chất sống ở bậc dinh dưỡng sau kém hơn so với ở bậc dinh dưỡng trước



                                                                                    Trang 11/11

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
GiaSư NhaTrang
 
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Văn Hà
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
Văn Hà
 
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
dethinet
 
Giai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinhGiai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinh
Văn Hà
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
adminseo
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
adminseo
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
Lá Mùa Thu
 

Was ist angesagt? (20)

[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp ánBộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học
 
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
 
2010 q0 thi thu-sinh học_132
2010 q0 thi thu-sinh học_1322010 q0 thi thu-sinh học_132
2010 q0 thi thu-sinh học_132
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
 
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
 
Giai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinhGiai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinh
 
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
 
Tương tác gen
Tương tác genTương tác gen
Tương tác gen
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
 

Ähnlich wie Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]

De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
Văn Hà
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
adminseo
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
traitimbenphai
 
De thi sinh minh hoa
De thi sinh  minh hoaDe thi sinh  minh hoa
De thi sinh minh hoa
Linh Nguyễn
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi btto
diepquoc
 
De thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap anDe thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap an
adminseo
 
Dap an de thi thu mon sinh 2013
Dap an de thi thu mon sinh 2013Dap an de thi thu mon sinh 2013
Dap an de thi thu mon sinh 2013
adminseo
 
đề Thi thử đh môn sinh có đáp án
đề Thi thử đh môn sinh có đáp ánđề Thi thử đh môn sinh có đáp án
đề Thi thử đh môn sinh có đáp án
adminseo
 

Ähnlich wie Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ] (20)

Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016
Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016
Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016
 
Sinh dh khoi_b_2013
Sinh dh khoi_b_2013Sinh dh khoi_b_2013
Sinh dh khoi_b_2013
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
 
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vnĐề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinhDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
 
De thi sinh minh hoa
De thi sinh  minh hoaDe thi sinh  minh hoa
De thi sinh minh hoa
 
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
 
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn SinhĐề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi btto
 
De thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap anDe thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap an
 
Dap an de thi thu mon sinh 2013
Dap an de thi thu mon sinh 2013Dap an de thi thu mon sinh 2013
Dap an de thi thu mon sinh 2013
 
đề Thi thử đh môn sinh có đáp án
đề Thi thử đh môn sinh có đáp ánđề Thi thử đh môn sinh có đáp án
đề Thi thử đh môn sinh có đáp án
 

Mehr von Phát Lê

Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Phát Lê
 

Mehr von Phát Lê (8)

Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
 
Phản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhômPhản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhôm
 
Hợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhHợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tính
 
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
 

Kürzlich hochgeladen

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Kürzlich hochgeladen (20)

bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 

Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]

  • 1. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam TRƯỜNG HỌC SỐ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5 NĂM 2012-2013 Đề chính thức MÔN: SINH HỌC ( Đề thi gồm 11 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh : ....................................................... Mã đề: 001 Số báo danh : .......................................................... Câu 1: Nhìn vào hình và xem xét nhận xét nào sau đây là đúng nhất ? A. Giai đoạn khởi đầu dịch mã liên quan đến việc huy động các thành phần của phức hệ dịch mã, gồm: bản phiên mã mARN, một phân tử tARN vận chuyển axit amin đầu tiên của chuỗi polypeptit, và hai tiểu phần của ribosome. B. Tiểu phần nhỏ của ribosome sẽ đính kết vào ARN và một tARN khởi đầu dịch mã đặc biệt luôn mang axit amin đầu tiên là focmin methionine. C. Phức hệ gồm tiểu phần nhỏ ribosome và tARN khởi đầu dịch mã trượt dọc (xuôi dòng) phân tử mARN cho đến khi nó gặp bộ ba mã bắt đầu dịch mã; ở vị trí này, tARN khởi đầu dịch mã sẽ hình thành liên kết peptit với Marn. D. Khi phức hệ gồm mARN, tARN khởi đầu dịch mã và tiểu phân nhỏ ribosome đã hình thành, tiểu phần lớn ribosome sẽ liên kết vào để tạo nên phức hệ khởi đầu dịch mã. Các protein có tên là các yếu tố khởi đầu dịch mã giúp đưa các thành phần của phức hệ trên đây tổ hợp với nhau. Để hình thành được phức hệ khởi đầu dịch mã, tế bào dùng năng lượng ở dạng phân tử GDP. Câu 2: Giả sử khi không có alen trội nào thì cây ngô có kiểu gen aabb cho bắp ngô dài 10cm. Nếu trong kiểu gen có 1 alen trội bất kể là A hay B đều làm cho bắp ngô dài thêm 1 cm. Nếu có cả 4 alen trội sẽ làm cho chiều dài bắp ngô là 14cm.Kiểu gen của các kiểu hình trên: A. AABB (14cm):2AABb:2AaBB(12cm):1AAbb:1aaBB:4AaBb(13cm):2Aabb:2aaBb(11cm):1aabb (10cm). Trang 1/11
  • 2. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam B. AABB (14cm):2AABb:2AaBB(13cm):1AAbb:1aaBB:4AaBb(12cm):2Aabb:2aaBb(11cm):1aabb (10cm). C. AABB (14cm):2AABb:2AaBB(13cm):1AAbb:1aaBB:4AaBb(11cm):2Aabb:2aaBb(12cm):1aabb (10cm). D. AABB (14cm):2AABb:2AaBB(11cm):1AAbb:1aaBB:4AaBb(12cm):2Aabb:2aaBb(13cm):1aabb (10cm). Câu 3: Xét khả năng di truyền tật chân tay khoèo .Người ta theo dõi sự di truyền của sinh đôi khác trứng và cùng trứng ở hai bà mẹ và đã tính được tỷ lệ tương hợp ở sinh đôi cùng trứng và khác trứng lần lượt là 0,32 và 0,03.Hãy tính hệ số tương quan h: A. 0,57 B. 0,58 C. 0,59 D. 0,6 Câu 4: Điều kiện đánh giá mức nguy cơ tái phát các bệnh di truyền đa yếu tố nào sau đây là đúng? A. Điều kiện đánh giá mức nguy cơ tái phát các bệnh di truyền đa yếu tố nào sau đây là đúng? B. Nếu bệnh có biểu hiện bệnh càng nặng thì nguy cơ tái phát càng cao. C. Nguy cơ tái phát sẽ cao hơn nếu giới tính của người mắc bệnh thuộc về giới có tỷ lệ mắc bệnh cao hơn. D. Nếu tỷ lệ mắc của bệnh trong một quần thể là f thì nguy cơ cho con và anh chị em của người mắc bệnh sẽ xấp xỉ căn bậc hai của f. Câu 5: Ở một loại thằn lèn ta thấy ở mỗi chổ nó đi qua khi muốn ẫn nấp kẻ thù nó thường đổi màu sắc thân thể của chúng sao cho trùng khớp chổ trú ẩn.Vậy kiểu thường biến của con thằn lèn lúc này là : A. Thường biến ở dạng hiện tượng sao chép kiểu hình dạng chuẩn. B. Thường biến kéo dài. C. Thường biến ngẫu nhiên. D. Thường biến thích ứng. Câu 6: Những bệnh nào nằm trên NST X qui định : A. Bệnh máu khó đông, bệnh mù màu và teo cơ Dusen(Duchenne muscular dystrophy), testicualar feminization syndrome(Hội chứng nữ hóa tinh hoàn). B. Hội chứng Klinefelter,bệnh máu khó đông, teo cơ Dusen. C. Hội chứng nữ hóa tinh hoàn , máu khó đông và tocno và Claiphento. D. Hội chứng Klinefelter, Hội chứng nữ hóa tinh hoàn,teo cơ Dusen. Trang 2/11
  • 3. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam Câu 7: Hội chứng Edwards do đâu mà có: A. Ba NST số 18 bắt gặp với tần số 0,1 - 0,27 trên 1000 trẻ sơ sinh. Kiểu hình trán bé, khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay ... B. Ba NST số 21, bắt gặp với tần số 1/800 trẻ sơ sinh. Có vóc dáng bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, giảm trí lực hoặc ngu đần. C. NST số 22 mất đoạn. D. Ba NST sô 13 bắt gặp với tần số 0,05 - 0,27 trên 1000 trẻ sơ sinh. Kiểu hình đầu nhỏ, sứt môi tới 75%, tai thấp và biến dạng ... Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Thể đơn bội (Monoploid): một số sinh vật Eukaryote bậc thấp như vi nấm, vi tảo có nhân dơn bội. Các cơ thể đơn bội ở sinh vật bậc thấp thường ít hơn và có sức sống kém hơn dạng lưỡng bội bình thường. Các thực vật đơn bội đã được tìm thấy nhưng thường bất thụi. Một số ít động vật tồn tại ở dạng đon bội. Một ngoại lệ đáng lưu ý là ong đực và ong vò vẽ. B. Thể tam bội (Triploid): tam bội NST (3n) có thể được tạo nên do sự kết hợp giữa các giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội. Bộ NST đon bội thứ ba của thể tam nhiễm thường phân bố vào các tế bào sơ khai với nhiều loại tổ hợp khác nhau, tạo nên các giao tử mất cân bằng di truyền. Các thể tam bội có độ bất thụ cao nên trong thiên nhiên, chúng thường ở dạng sinh sản vô tính như cây chuối. C. Thể tứ bội (Tetraploid): tứ bội NST (4n) có thể xuất hiện trong các tế bào cơ thể do sự tăng đôi số NST của tế bào soma. Sự tăng đôi số NST có thể xảy ra nhờ tác động của alkaloid colchicine vào tế bào hoặc do sự hợp nhất của các giao tử n. D. Sự tăng nguyên lần bộ NST đơn bội của một loài, được gọi là đa bội thể nguyên hay đa bội thể thuần. Đây là đa bội hiểu theo nghĩa hẹp, nếu có cá thể 2n NST thì dạng 3n, 4n, 5n ... là các dạng đa bội thể. Câu 9: Bệnh Phenylketonuria (PKU), tần số của người mắc bệnh ở trạng thái đồng hợp sẽ được xác định chính xác trong quần thể qua chương trình sàng lọc trên trẻ sơ sinh ở Ireland là 1/4.500, xác định tần số của những người dị hợp tử có biểu hiện hoàn toàn bình thường: A. 3% B. 6% C. 9% D. 1% Câu 10: Vùng nào ở operon Lac được diễn tả đúng: A. Vùng khởi động P (promoter): nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu dịch mã. B. Vùng khởi động P (promoter): nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. C. Vùng vận hành O (operator): có trình tự Nu đặc biệt để prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự dịch mã. D. Vùng vận hành O (operator): có trình tự Nu đặc biệt để prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự nhân đôi. Trang 3/11
  • 4. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam Câu 11: Cho sơ đồ phả hệ sau: người phụ nữ II-1 lại đang mang thai, xác suất người phụ nữ này sinh một bé trai bình thường (không mắc cả hai bệnh di truyền trên) là bao nhiêu? A. 22% B. 44% C. 11% D. 33% Câu 12: Cho sơ đồ phả hệ sau: Khi cá thể II.1 kết hôn với cá thể có kiểu gen giống với II.2 thì xác suất sinh con đầu lòng là trai có nguy cơ bị bệnh là bao nhiêu? A. 1/16 B. 1/8 C. 1/64 D. 1/27 Câu 13: Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạnglông màu nâu do alen lặn (kí hiệu là fB) quy định được tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Tỉ lệ con đực có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể: A. 0% B. 20% C. 24% D. 16% Câu 14: Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạnglông màu nâu do alen lặn (kí hiệu là fB) quy định được tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể: Trang 4/11
  • 5. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam A. 0% B. 20% C. 24% D. 16% Câu 15: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối có tỉ lệ các kiểu gen: - Ở giới cái: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa - Ở giới đực: 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa Sau khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, do điều kiện sống thay đổi, những cá thể có kiểu gen aa trở nên không có khả năng sinh sản. Hãy xác định tần số các alen của quần thể sau 5 thế hệ ngẫu phối? A. qa=0,12 và pA=0,88 B. qa=0,11 và pA=0,89 C. qa=0,1 và pA=0,9 D. qa=0,13 và pA=0,87 Câu 16: Cho giao phấn giữa hai cây cùng loài (P) khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản thuần chủng, thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho giao phấn giữa các cây F1, thu được F2 phân li có tỉ lệ 50,16% thân cao, quả tròn: 24,84% thân cao, quả dài: 24,84% thân thấp, quả tròn: 0,16% thân thấp, quả dài. Tiếp tục cho hai cây F2 giao phấn với nhau, thu được F3 phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả dài: 1 thân thấp, quả tròn: 1 thân thấp, quả dài.Hãy xác định kiểu gen của P và hai cây F2 được dùng để giao phấn. Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. A. . Kiểu gen của P là Ab/Ab x ab/ab Kiểu gen của cây F2 là Ab/ab x aB/ab B. Kiểu gen của P là Ab/Ab x aB/aB Kiểu gen của cây F2 là Ab/ab x aB/ab C. Kiểu gen của P là AB/AB x ab/ab Kiểu gen của cây F2 là Ab/ab x aB/aB D. Kiểu gen của P là Ab/AB x aB/aB Kiểu gen của cây F2 là Ab/aB x aB/ab Câu 17: Giả sử ở một loài động vật, khi cho hai dòng thuần chủng lông màu trắng và lông màu vàng giao phối với nhau thu được F1 toàn con lông màu trắng. Cho các con F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 48 con lông màu trắng : 9 con lông màu đen : 3 con lông màu xám : 3 con lông màu nâu : 1 con lông màu vàng. Hãy giải thích kết quả của phép lai? A. Alen B quy định lông nâu, b: lông vàng; alen D: lông xám, d: lông vàng. Các alen trội B và D tác động bổ trợ quy định lông đen; Alen A át chết sự hình thành sắc tố → màu trắng B. Alen B quy định lông vàng, b: lông nâu; alen D: lông xám, d: lông vàng. Các alen trội B và D tác động bổ trợ quy định lông đen; Alen A át chết sự hình thành sắc tố → màu trắng C. Alen B quy định lông nâu, b: lông vàng; alen D: lông vàng, d: lông xám. Các alen trội B và D tác động bổ trợ quy định lông đen; Alen A át chết sự hình thành sắc tố → màu trắng Trang 5/11
  • 6. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam D. Alen B quy định lông nâu, b: lông xám; alen D: lông vàng, d: lông vàng. Các alen trội B và D tác động bổ trợ quy định lông đen; Alen A át chết sự hình thành sắc tố → màu trắng Câu 18: Xét kiểu gen Ab/aB của một cơ thể, nếu biết trong quá trình giảm phân đã có 5% số tế bào xảy ra trao đổi đoạn tại một điểm và có hoán vị gen. Xác định tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra? A. Ab = aB = 40,75% ; AB = ab = 9,25% B. Ab = aB = 41,75% ; AB = ab = 8,25% C. Ab = aB = 47,75% ; AB = ab = 2,25% D. Ab = aB = 48,75% ; AB = ab = 1,25% Câu 19: Đời F1 của phép lai 2 tính phân tính theo tỉ lệ 40:40:10:10.Cơ sỡ tế bào học sẽ rơi vào trường hợp: A. Các gen đã hoán vị với tần số f B. Hoán vị gen với tần số đặc biệt (1/2)^n với n là số nguyên C. liên kết gen hoàn toàn D. phân ly độc lập Câu 20: Hãy xét xem quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg ? Quần thể f(AA) f(Aa) f(aa) 1 0.25 0.50 0.25 2 0.50 0.25 0.25 A. 1 C. 1 và 2 B. 2 D. Không có quần thể nào cân bằng Câu 21: Số Ôxihêmôglôbin được tạo ra nhờ phản ứng Hêmôglôbin kết hợp ôxi là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 22: ADN nhân thực có chiều dài 0,0 1mm, có 1 đơn vị nhân đôi. Mỗi đoạn okazaki có 1.000 nu. Cho rằng chiều dài các đơn vị nhân đôi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình tái bản : A. 315 B. 360 C. 165 D. 180 Câu 23: Một loài sâu phát triển ở ngưỡng nhiệt là 10oC.Trong điều kiện môi trường ẩm nóng sâu mất 80 ngày để hoàn thành chu kì sống của mình.Trong điều kiện trung bình ngày thấp hơn điều kiện nêu trên là 3,4 oC thì sâu cần 100 ngày để hoàn thành chu kì sống của mình . Hỏi nhiệt độ môi trường là bao nhiêu để sâu hoàn thành chu kì sống của mình? Trang 6/11
  • 7. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam A. 20 B. 24 C. 27 D. 29 Câu 24: Thực hiện thí nghiệm cho đời xuất phát có kiểu hình lần lượt là: Quả tròn,xanh giao phấn với quả dài,trắng sau khi thí nghiệm kết thúc thu được F1 toàn là quả trắng,tròn. Người ta tiếp tục làm thí nghiệm ở quả lai thu được ở F1 bằng cách cho F1 tự thụ phấn thì thu được F2 người ta thu được 1100 cây gồm 4 loại kiểu hình nhưng trong đó cũng có xuất hiện 231 cây cho quả dài màu trắng. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng mọi diễn biến NST của các tế bào sinh hạt phấn và các tế bào sinh noãn cầu đều giống nhau trong giảm phân.Tần số hoán vị gen là : A. 0,8 B. 0,4 C. 0,16 D. 0,41 Câu 25: Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là: A. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao B. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao C. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp D. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp Câu 26: Xét về mặt lí thuyết, quần xã sinh vật như thế nào thì khả năng hình thành lòai mới sẽ cao: A. Quần xã có nhiều loài động vật họ hàng gần gũi B. Quần xã có nhiều loài thực vật họ hàng gần gũi C. Quần xã có nhiều loài thực vật sinh sản vô tính D. Quần xã có thành phần loài đa dạng Câu 27: Để giảm mạnh kích thước quần thể chuột trong thành phố, cách nào trong số các cách sau sẽ đem lại hiệu quả cao nhất và kinh tế nhất? A. Dùng hóa chất tẩm vào thức ăn để tiêu diệt tất cả các con chuột ở mọi lứa tuổi B. Đặt bẫy để tiêu diệt càng nhiều càng tốt các con chuột ở tuổi sinh sản C. Cho chuột ăn thức ăn có hóa chất để chúng không sinh sản được D. Hạn chế tối đa nguồn thức ăn, chỗ ở của chúng Câu 28: Nguy cơ lớn nhất làm giảm số lượng các lòai trong quần xã do con người gây ra là: A. Khai thác quá mức các lòai có tiềm năng kinh tế B. Du nhập những loài ngọai lai vào quần xã trong nước C. Khai thác quá mức làm một số lòai tuyệt chủng dẫn đến phá vỡ mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài D. Các họat động của con người làm thay đổi, phân nhỏ và biến dạng nơi ở của nhiều lòai trên cạn và dưới nước Trang 7/11
  • 8. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam Câu 29: Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân có thể trồng 1,2 vụ mà không cần phải bón phân. Tuy nhiên, nếu sau đó không bón phân thì năng suất giảm đáng kể. Giải thích nào dưới đây đúng? A. Các chất dinh dưỡng đã bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng D. Các chất dinh dưỡng từ đất không được luân chuyển trở lại đất vì chúng đã bị con người chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng. Câu 30: Một tế bào sinh tinh chứa 3 cặp gen dị hợp có kí hiệu ABC/abc thực tế khi giảm phân bình thường cho mấy loại tinh trùng: 1: 2 loại , 2: 4loại , 3: 8 loại A. 1 hoặc 2 hoặc 3 C. 2 hoặc 3 B. 1 hoặc 2 D. 3 hoặc 1 Câu 31: Ở một thứ lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen alen (kí hiệu A và a, B và b, D và d) cùng tương tác qui định. Cứ mỗi gen trội làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm. Cây lai tạo ra từ cây thấp nhất với cây cao nhất có kiêủ hình: A. 90cm B. 80cm C. 85cm D. 75cm Câu 32: Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là: A. 106 C. 104 đến 102 B. 104 D. 106 đến 104 Câu 33: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân về sự tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh nhóm có tổ chức cao trong lịch sử tiến hoá? A. Mọi tổ chức cơ thể đều tồn tại nếu nó thích nghi với hoàn cảnh sống. B. Chọn lọc tự nhiên vừa tích luỹ vừa đào thải các biến dị. C. Nhịp điệu tiến hoá không đồng đều. D. Tần số đột biến với các gen khác nhau là khác nhau. Câu 34: Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội trên tổng số kiểu gen tạo ra từ phép lai: AaBbDd × AaBbDd là: A. 1/4 B. 1/27 C. 1/8 D. 1/16 Câu 35: Theo quan niệm của Đacuyn, đặc điểm cổ cao của hươu cao cổ là kết quả của: Trang 8/11
  • 9. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam A. Xu hướng vươn lên tự hoàn thiện. B. Sự biến đổi phù hợp với thức ăn trên cao. C. Sự sống sót của cá thể có cổ cao nhất. D. Sự tích luỹ biến dị cá thể. Câu 36: Bệnh máu khó đông ở người do một đột biến gen lặn trên NST X gây ra. Tỉ lệ giao tử chứa đột biến gen lặn chiếm 1% trong một cộng đồng. Tần số nam giới có thể biểu hiện bệnh này trong cộng đồng này là: A. 1% B. 10% C. 99% D. 0,1% Câu 37: Đột biến mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 91 của một gen thì nó có thể làm biến đổi các axit amin từ vị trí thứ mấy cho đến cuối chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp? A. 31 B. 30 C. 32 D. 29 Câu 38: Giả sử trong một quần thể động vật giao phối (không có chọn lọc và đột biến), tần số tương đối của 2 alen A = 0,8 ; a = 0,2. Tỷ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa) trong quần thể là: A. 0,7 B. 0,38 C. 0,64 D. 0,04 Câu 39: Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá lớn (tiến hoá vĩ mô) là quá trình hình thành các nhóm phân loại … như ….. 1. Trên loài. 2. Dưới loài. 3. Giới. 4. Chi, họ, bộ, lớp, ngành. 5. Giống, thứ. Câu trả lời đúng cần điền lần lượt vào chỗ trống là: A. 1,4 B. 1,5 C. 2,3 D. 2,4 Câu 40: Một gen tổng hợp protein bình thường có 200 axit amin. Gen đó bị đột biến tổng hợp ra phân tử protein có 200 axit amin nhưng axit amin thứ 150 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen đó có thể là: A. Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 150. B. Đảo vị trí hoặc thêm một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 150. C. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 150. D. Mất một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 150. Câu 41: Trong một quần thể cỏ tính trạng quy định hoa đỏ (tính trạng trội) và hoa trắng (tính trạng lặn). Khi giao phối ngẫu nhiên, tỷ lệ hoa đỏ là 91%. Tần số tương đối của các alen A, a là: A. 0,09 : 0,91 Trang 9/11
  • 10. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam B. 0,3 : 0,7 C. 0,91 : 0,09 D. 0,7 : 0,3 Câu 42: Ý nào dưới đây không phải là mục đích của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: ( Chọn câu trả lời đúng ) A. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường. B. Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định. C. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể D. Làm cân bằng số lượng cá thể trong quần thể. Câu 43: Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầu dục . Cây tam nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 thụ phấn cho cây bình thường, kết quả ra sao? A. 50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn. B. 25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn. C. 75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn. D. 100% (2n) quả bầu dục . Câu 44: Khi chuyển một gen tổng hợp protein của người vào vi khuẩn E. coli, người ta mong muốn điều gì? A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và tổng hợp protein cần cho người. B. Protein hình thành sẽ làm giảm tác hại của vi khuẩn đối với người. C. Sản xuất insulin với giá thành hạ, dùng chữa bệnh tiểu đường cho người. D. Cả 3 câu A, B và C. Câu 45: Một gen dài 5100 Ao, có 3900 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế cặp bazơ nitric này bằng cặp bazơ nitric khác. Nếu sự đột biến đó không làm cho số liên kết hiđrô thay đổi thì gen mới tái sinh hai đợt liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp từng loại nuclêôtit: A. AMT = TMT = 2703 nuclêôtit ; GMT = XMT = 1797 nuclêôtit B. AMT = TMT = 2697 nuclêôtit ;GMT = XMT = 1803 nuclêôtit C. AMT = TMT = 2700 nuclêôtit ; GMT = XMT = 1800 nuclêôtit D. AMT = TMT = 2694 nuclêôtit ; GMT = [XMT = 1809 nuclêôtit hoặc AMT = TMT = 1791 nuclêôtit ; GMT = XMT= 2706 nuclêôtit Trang 10/11
  • 11. Truonghocso.com – Mạng xã hội học tập tốt nhất Việt Nam Câu 46: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là: A. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST tương đồng trong thụ tinh. B. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân. C. Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân và sự tổ hợp lại của các NST trong thụ tinh. D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh. Câu 47: Các khu sinh học trong sinh quyển bao gồm: A. Khu sinh học trên cạn, khu sinh học vùng khơi, khu sinh học nước đứng và khu sinh học nước chảy. B. Khu sinh học trên cạn, khu sinh học dưới nước và vùng đệm. C. Khu sinh học trên cạn, vùng ven bờ và vùng khơi. D. Khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển. khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển theo sách mới gộp chung thành khu sinh học dưới nước. Câu 48: Trong một quần thể giao phối, giả sử gen thứ nhất có 3 alen, gen thứ hai có 5 alen, các gen di truyền phân li độc lập thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra: A. 90 tổ hợp kiểu gen. B. 10 tổ hợp kiểu gen. C. 30 tổ hợp kiểu gen. D. 6 tổ hợp kiểu gen. Câu 49: Phân tử prôtêin lớn nhất có chiều dài khoảng: A. 0,1 micrômet B. 1 micrômet C. 10 micrômet D. 0,001 micrômet Câu 50: Trong chuỗi thức ăn, nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước là: A. Cơ thể ở bậc dinh dưỡng sau hấp thu kém hơn cơ thể ở bậc dinh dưỡng trước. B. Sản lượng sinh vật ở bậc dinh dưỡng sau cao hơn so với bậc dinh dưỡng trước C. Quá trình bài tiết và hô hấp ở các cơ thể sống D. Sự tích luỹ chất sống ở bậc dinh dưỡng sau kém hơn so với ở bậc dinh dưỡng trước Trang 11/11