1. TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
TP. HỒ CHÍ MINH, 02 - 2022
---------
GV: TS. ĐOÀN VĂN ĐỔNG
PHONE: 0945.148.148
EMAIL: dongdv@hcmutrans.edu.vn
BÀI GIẢNG
HỆ THỐNG VIỄN THÔNG
2. NỘI DUNG:
o Chương 1: Tổng quan về hệ thống viễn thông
o Chương 2: Cấu trúc mạng viễn thông
o Chương 3: Hệ thống thông tin Viba và vệ tinh
o Chương 4: Hệ thống thông tin quang
o Chương 5: Hệ thống thông tin di động
o Chương 6: Hệ thống truyền hình số
o Chương 7: Hệ thống giám sát thông minh
o Chương 8: Công nghệ IoT
GIỚI THIỆU
2
3. CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3
3.1 TỔNG QUAN
Khái niệm hệ thống viba
3
4. CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3
3.1 TỔNG QUAN
Khái niệm hệ thống viba
4
5. CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3
3.1 TỔNG QUAN
Đặc điểm hệ thống viba
Ưu điểm:
Triển khai nhanh, giá rẻ so với hệ thống cáp
Dùng dải siêu cao tần
Cho phép ghép các kênh thoại và kênh hình truyền đi trên
cùng một đường truyền
Công suất phát thấp
Đảm bảo tín hiệu dải rộng
Nhược điểm:
Có tốc độ nhỏ hơn so với cáp quang
Chịu tác động của đường truyền: hấp thụ do hơi nước và
oxi, suy hao do mưa và hiện tượng fading
5
6. Sơ đồ khối phát
6
Trạm đa phân chia
tần số (Frequency
division multiplex
terminal
Bộ điều chế
FM (FM
Modulator)
Máy phát F1
(microwave
transmiter F1
Dải nền
0-6MHz
IF 70
MHz
Những kênh thoại
Những kênh hình
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.2 CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẠNG VIBA
Sơ đồ khối hệ thống
7. Trạm lặp trung gian
7
Máy thu F1
(microwave
receiver F1)
Máy phát F
2 (microwave
transmitter F2)
IF 70
MHz
Rx
Rx
Tx
Tx Rx
Rx
Tx
Tx
f1
f1
f1
f1
f2
f2 f2
f2
Trạm lặp A Trạm lặp B
Phương án bố trí 2 tần số.
3.2 CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẠNG VIBA
Sơ đồ khối hệ thống
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
8. Sơ đồ khối thu
8
Trạm giải điều chế
đa kênh FMD
(FMD demultiplex
terminal)
Bộ điều chế
FM (FM
Modulator)
Máy thu F2
(microwave
receiver F2)
Dải nền
0-6MHz
IF 70
MHz
Những kênh thoại
Những kênh hình
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.2 CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẠNG VIBA
Sơ đồ khối hệ thống
9. 9
Dao động
nội
Giải điều
chế
Giao tiếp
đường dây
Giả ngẫu
nhiên hóa
Giải mã
RF
IF
BB
Sơ đồ khối máy thu
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.2 CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẠNG VIBA
Sơ đồ khối chi tiết
10. Nhiễu:
10
1. Nhiễu giữa các kênh vô tuyến
2. Nhiễu giữa các chặng vô tuyến
3. Nhiễu từ các hệ thống bên ngoài
4. Ảnh hưởng của fading
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.3 NHIỄU VÀ PHÂN BỐ TẦN SỐ
11. Phân bố tần số:
Phân bố tần số tuân theo chuẩn quốc gia và quốc tế
Nguyên tắc chia tần số của CCIR:
Một băng tần chia làm hai band con:upper và lower band
Khoảng cách hai band con gọi là khe trung tâm
Tần số biên giữa hai band con gọi là tần số trung tâm
Tất cả các tần số trong một band cách đều nhau một khoảng
gọi là khoảng cách kênh
Khoảng cách kênh được tối ưu để tối ưu dung lượng và chống
nhiễu giữa các kênh
Trong một band phải sử dụng phân cực đứng và ngang
Một kênh phải có phân cực khác với hai kênh hai bên kế cận
11
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.3 NHIỄU VÀ PHÂN BỐ TẦN SỐ
16. 16
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.4 QUỸ ĐẠO VÀ TRẠM MẶT ĐẤT
17. 17
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.4 QUỸ ĐẠO VÀ TRẠM MẶT ĐẤT
18. 18
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.4 QUỸ ĐẠO VÀ TRẠM MẶT ĐẤT
19. 19
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.4 QUỸ ĐẠO VÀ TRẠM MẶT ĐẤT
20. 20
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.5 ĐA TRUY CẬP - TUYẾN THÔNG TIN
21. 21
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.5 ĐA TRUY CẬP - TUYẾN THÔNG TIN
22. 22
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.5 ĐA TRUY CẬP - TUYẾN THÔNG TIN
23. 23
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3.5 ĐA TRUY CẬP - TUYẾN THÔNG TIN
Phân hệ không gian:
Anten
Bộ chuyển tiếp
Điều khiển và đo xa
Cấp nguồn cho vệ tinh
Độ tin cậy của vệ tinh
25. CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
1. 1 tuyến vệ tinh: fup = 14Ghz, công suất đầu ra PT = 5W, suy hao
phát LT = 1dB. Anten phát có hiệu suất η = 0,6, đường kính D =
3m. Trạm mặt đất truyền tốc độ bit 16 Mbits/s, điều chế 4-QAM,
hệ số bộ lọc α = 0,2. Anten thu trên vệ tinh có GR = 40dBi, suy
hao thu LR = 10dB, nhiệt độ tạp âm máy thu T = 900K. Khoảng
cách d = 3600 km.
a. Công suất bức xạ đẳng hướng của trạm mặt đất.
b. Công suất thu được ở đầu vào máy thu trên vệ tinh PR.
c. Tỷ số công suất sóng mang trên công suất nhiễu C/N vệ tinh.
d. Tỷ số G/T của hệ thống thu trên vệ tinh.
25
26. CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG VIBA VÀ VỆ TINH
3
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
2. 1 tuyến Viba f = 2Ghz, khoảng cách d = 50km, công suất đầu ra
PT = 5W, suy hao feeder phát LT = 2dB, suy hao feeder thu LR =
3dB. Anten thu và phát có GT = GR = 26dBi.
a. Công suất bức xạ đẳng hướng EIRP (dBm).
b. Công suất thu PR ở điều kiện thời tiết bình thường.
c. Công suất thu PR ở điều kiện thời tiết trời mưa với suy hao L =
6dB.
26