1. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
1
1
THẨM ĐỊNH
Dự Án Đầu Tư
TRÌNH BÀY: NGUYỄN HOÀNG VĨNH LỘC
Email: locnhv@buh.edu.vn
Khoa Ngân hàng Trường ĐHNH TPHCM
2
TỔNG QUAN THẨM ĐỊNH DAĐT;
THẨM ĐỊNH THỊ TRƯỜNG, KỸ THUẬT, NHÂN LỰC
VÀ QL;
HOẠCH ĐỊNH DÒNG TIỀN DỰ ÁN;
CÁC TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH
CHI PHÍ VỐN CỦA DỰ ÁN;
PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG LẠM PHÁT;
PHÂN TÍCH RỦI RO ĐỊNH LƯỢNG.
NỘI DUNG
3
ĐỊNH NGHĨA DỰ ÁN
VAI TRÒ CỦA DỰ ÁN;
PHÂN LOẠI DỰ ÁN;
NỘI DUNG DỰ ÁN KHẢ THI;
CHU TRÌNH DỰ ÁN
ĐỊNH NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA TĐDA;
CÁC GIAI ĐOẠN THẨM ĐỊNH;
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH;
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN THẨM ĐINH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
4
ĐỊNH NGHĨA
Dự án đầu tư là tổng thể các chính sách, hoạt động
và chi phí liên quan với nhau được hoạch định
nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong
một thời gian nhất định (WB)
Dự án là một tập hợp các công việc, được thực
hiện bởi một tập thể, nhằm đạt được một kết quả
dự kiến, trong một thời gian dự kiến, với một kinh
phí dự kiến (VOER)
2. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
2
5
ĐỊNH NGHĨA
DAĐT là một tập hợp những đề xuất có liên quan
đến việc bỏ vốn để tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo
cơ sở vật chất nhằm đạt được sự tăng trưởng về
mặt số lượng hoặc duy trì, cải tiến, nâng cao chất
lượng sản phẩm hoặc dịch vụ trong khoảng thời
gian xác định.
Quy chế quản lý đầu tư & xây dựng
(Nghị định 52/1999/NĐ_CP ngày 8/7/1999)
6
HIỆN THỰC HÓA CƠ HỘI ĐẦU TƯ;
HUY ĐỘNG VỐN;
NHẬN DIỆN VÀ NGĂN NGỪA RỦI RO;
TÀI TRỢ DỰ ÁN;
HỢP TÁC CÔNG TƯ.
VAI TRÒ CỦA DAĐT
7
PHÂN LOẠI DỰ ÁN
CĂN CỨ TRÌNH TỰ LẬP DỰ ÁN;
CĂN CỨ TÍNH CHẤT DỰ ÁN;
CĂN CỨ HÌNH THỨC ĐẦU TƯ;
CĂN CỨ HỢP ĐỒNG HỢP TÁC GIỮA NHÀ
NƯỚC VÀ TƯ NHÂN.
8
Căn cứ vào yêu cầu về trình tự
lập dự án
Báo cáo đầu tư
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Dự án tiền khả thi
Dự án khả thi.
3. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
3
9
Căn cứ vào tính chất của DA
Dự án độc lập: Chấp nhận hay từ bỏ dự án
này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận
hay từ bỏ dự án khác.
Dự án loại trừ: Chấp nhận dự án này sẽ
phải từ bỏ dự án khác.
Dự án bổ sung: Chấp nhận dự án này sẽ
kéo theo thực hiện các dự án khác
10
Căn cứ vào HÌNH THỨC đầu tư
Dự án đầu tư lần đầu:
Là dự án thực hiện lần đầu hoặc dự án độc lập với dự án
đang hoạt động
Dự án đầu tư mở rộng:
Là dự án đầu tư phát triển nhằm mở rộng quy mô, nâng
cao công suất, năng lực kinh doanh;
Dự án đầu tư chiều sâu:
Là DAĐT nhằm mục đích di chuyển địa điểm hoặc thế
thiết bị để cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá
thành…
11
Căn cứ vào HỢP ĐỒNG giữa NN
và tư nhân
Dự án BOT (Build – Operater – Transfer): Xây dựng,
Kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời gian
nhất định. Hết thời hạn nhà đầu tư chuyển giao không bồi
hoàn công trình đó cho Nhà nước.
BTO (Build – Transfer – Operater): Xây dựng công trình
kết cấu hạ tầng, sau khi XD xong, nhà đầu tư chuyển giao
không bồi hoàn cho Nhà nước. Chính phủ dành cho nhà đầu
tư quyền KD công trình đó trong một thời gian nhất định để
thu hồi vốn và có lợi nhuận.
BT (Build – Transfer): Xây dựng công trình kết cấu hạ
tầng, sau khi XD xong, nhà đầu tư chuyển giao không bồi
hoàn cho Nhà nước. Chính phủ tạo điều kiện cho nhà đầu tư
thực hiện DA khác để thu hồi vốn và có lợi nhuận hoặc thanh
toán cho nhà đầu tư. 12
Căn cứ vào HỢP ĐỒNG giữa NN
và tư nhân
Dự Án BOO (Xây Dựng - Sở Hữu - Kinh Doanh): Sau khi hoàn
thành công trình, nhà đầu tư sở hữu và được quyền kinh doanh công
trình đó trong một thời hạn nhất định.
Dự Án BTL (Xây Dựng - Chuyển Giao - Thuê Dịch Vụ): Sau khi
hoàn thành công trình, nhà đầu tư chuyển giao cho cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và được quyền cung cấp dịch vụ trên cơ sở vận hành,
khai thác công trình đó trong một thời hạn nhất định; cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thuê dịch vụ và thanh toán cho nhà đầu tư theo
các điều kiện quy định tại Hợp đồng BTL.
4. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
4
13
Căn cứ vào HỢP ĐỒNG giữa NN
và tư nhân
Dự Án BOO (Xây Dựng - Sở Hữu - Kinh Doanh): Sau khi hoàn
thành công trình, nhà đầu tư sở hữu và được quyền kinh doanh công
trình đó trong một thời hạn nhất định.
Dự Án BTL (Xây Dựng - Chuyển Giao - Thuê Dịch Vụ): Sau khi
hoàn thành công trình, nhà đầu tư chuyển giao cho cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và được quyền cung cấp dịch vụ trên cơ sở vận hành,
khai thác công trình đó trong một thời hạn nhất định; cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thuê dịch vụ và thanh toán cho nhà đầu tư theo
các điều kiện quy định tại Hợp đồng BTL. 14
Căn cứ vào HỢP ĐỒNG giữa NN
và tư nhân
Dự Án BLT (Xây Dựng - Thuê Dịch Vụ - Chuyển Giao). Sau khi
hoàn thành công trình, nhà đầu tư được quyền cung cấp dịch vụ trên
cơ sở vận hành, khai thác công trình đó trong một thời hạn nhất định;
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thuê dịch vụ và thanh toán cho nhà
đầu tư theo các điều kiện quy định tại Hợp đồng BLT. Hết thời hạn
cung cấp dịch vụ, nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
Dự Án O&M (Kinh Doanh - Quản Lý): kinh doanh một phần
hoặc toàn bộ công trình trong một thời hạn nhất định
15
NỘI DUNG BCNCKT
GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
HỒ SƠ PHÁP LÝ
SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG – KỸ THUẬT – NHÂN
LỰC – TÀI CHÍNH – KINH TẾ - XÃ HỘI
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
CHU TRÌNH DỰ ÁN:
VẬN HÀNH DỰ ÁN
XÁC ĐỊNH DỰ ÁN
LẬP DỰ ÁN
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
THANH LÝ DỰ ÁN
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
NGHIÊN CỨU KHẢ THI
THỰC HIỆN
ĐẦU TƯ
CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
THIẾT KẾ CHI TIẾT
XÂY DỰNG
KẾT THÚC
ĐẦU TƯ
Các giai đoạn kế tiếp nhau từ thời điểm xác định
dự án cho đến thời điểm kết thúc dự án
5. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
5
17
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
ĐỊNH NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA TĐDA;
CÁC GIAI ĐOẠN THẨM ĐỊNH;
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH;
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH.
18
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN LÀ GÌ?
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN NHẰM LÀM SÁNG TỎ VÀ PHÂN TÍCH TÍNH
KHẢ THI VỀ CÁC PHƯƠNG DIỆN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN
SẮP ĐƯỢC THỰC HIỆN: THỊ TRƯỜNG, KỸ THUẬT, NHÂN SỰ &
QUẢN LÝ, KHẢ NĂNG ĐỨNG VỮNG VỀ MẶT TÀI CHÍNH TRONG
SUỐT ĐỜI SỐNG HỮU DỤNG CỦA DỰ ÁN, PHẦN ĐÓNG GÓP
KINH TẾ DỰ KIẾN CỦA DỰ ÁN VÀO TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ.
BÊN CẠNH ĐÓ CHÚNG TA CŨNG CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỂ XÁC ĐỊNH
XEM DỰ ÁN CÓ GIÚP QUỐC GIA ĐẠT ĐƯỢC CÁC MỤC TIÊU XÃ
HỘI HAY KHÔNG. NẾU CÓ THÌ BẰNG CÁCH NÀO VÀ LIỆU DỰ
ÁN CÓ ĐẠT ĐƯỢC HIỆU QUẢ KINH TẾ HAY KHÔNG KHI ĐẠT
ĐƯỢC CÁC MỤC TIÊU XÃ HỘI.
19
VAI TRÒ CỦA THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
TRÁNH THỰC HIỆN NHỮNG DỰ ÁN KHÔNG
HIỆU QUẢ;
KHÔNG BỎ MẤT CƠ HỘI ĐẦU TƯ ĐÁNG
GIÁ;
THỰC HIỆN CHỨC NĂNG KIỂM TRA KIỂM
TOÁN;
TIẾT KIỆM TÀI NGUYÊN, NGUỒN LỰC.
CÁC
GIAI
ĐOẠN
THẨM
ĐỊNH
CHẤP THUẬN DỰ ÁN
XÁC ĐỊNH DỰ ÁN
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
NGHIÊN CỨU KHẢ THI
THIẾT KẾ CHI TIẾT
VẬN HÀNH
(ĐÁNH GIÁ HẬU DỰ ÁN)
ĐIỂM RA
QUYẾT
ĐỊNH
6. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
6
21
CÁC PHƯƠNG DIỆN THẨM ĐỊNH
THẨM ĐỊNH
THỊ TRƯỜNG
THẨM ĐỊNH
KỸ THUẬT
THẨM ĐỊNH
NS - QL
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
THẨM ĐỊNH KINH TẾ
THẨM ĐỊNH XÃ HỘI
22
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH
QUAN ĐIỂM TÀI CHÍNH;
QUAN ĐIỂM KINH TẾ;
QUAN ĐIỂM PPTN;
QUAN ĐIỂM NCCB;
QUAN ĐIỂM NGÂN SÁCH.
23
THẨM ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
THẨM ĐỊNH KỸ THUẬT;
THẨM ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC.
CHƯƠNG 2: THẨM ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
– KỸ THUẬT – NGUỒN NHÂN LỰC
24
Thẩm định khách hàng và phân khúc thị trường
Thẩm định cung cầu sản phẩm dự án hiện tại
và dự báo tương lai
Thẩm định đối thủ cạnh tranh
Thẩm định khả năng cạnh tranh của sản phẩm
Thẩm định chiến lược tiếp thị của dự án
Thẩm định chính sách bán hàng và hệ thống
phân phối
Thẩm định vòng đời sản phẩm
Kết luận thẩm định
THẨM ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
7. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
7
25
Ai sẽ là người tiêu dùng sản phẩm của dự án
và việc tiêu dùng đó sẽ diễn ra ở phân khúc
thị trường nào?
Người thẩm định sẽ biết được dung lượng thị
trường cũng như tập quán, tâm lý, thị hiếu và
sở thích tiêu dùng
Xem xét chất lượng, giá cả, mẫu mã, quy
cách, đóng gói, tiếp thị, phân phối sản phẩm
dự án có phù hợp với những đối tượng khách
hàng và phân khúc thị trường đó hay không?
Thẩm định khách hàng và phân khúc thị trường
26
Đối với các dự án đầu tư sản xuất hay cung cấp các mặt hàng
tiêu dùng cơ bản thiết yếu
Đối với các dự án đầu tư sản xuất hay cung cấp các sản phẩm
dịch vụ tiêu dùng cao cấp
Thị trường mục tiêu:
Thay thế NK
XK,
Gia tăng thị phần
Thẩm định cung cầu sản phẩm dự án hiện tại
27
Đối với các dự án đầu tư sản xuất hay cung cấp các mặt hàng
tiêu dùng cơ bản thiết yếu được công bố bởi các cơ quan quản lý
chuyên ngành hoặc các hiệp hội, các tổ chức nghiên cứu thị
trường chuyên nghiệp người thẩm định phải căn cứ vào các số
liệu thống kê đáng tin cậy
Đối với các dự án đầu tư sản xuất hay cung cấp các sản phẩm
dịch vụ tiêu dùng cao cấp người thẩm định cần căn cứ vào các
kết quả thăm dò, điều tra, khảo sát do tự mình thực hiện hay do
các cơ quan, tổ chức nghiên cứu thị trường chuyên nghiệp
Thẩm định cung cầu sản phẩm dự án hiện tại và dự
báo tương lai
28
Những điểm mạnh và điểm yếu của
dự án so với các đối thủ cạnh tranh
Xem xét những nhà sản xuất sản
phẩm cùng loại ở thị trường trong
nước
Những nhà nhập khẩu sản phẩm
cùng loại trên thị trường
Thẩm định đối thủ cạnh tranh
8. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
8
29
Phương diện giá cả
Phương diện chất lượng, mẫu mã sản
phẩm
Tiêu chuẩn của nước nhập khẩu
Thẩm định khả năng cạnh tranh của sản phẩm
30
Dịch vụ hậu mãi sau bán hàng
Kế hoạch chào hàng, quảng cáo, khuyến mãi,
tham gia hội chợ, triển lãm
Đối tượng khách hàng tiềm năng, các phương
án giới thiệu sản phẩm, còn phải xét đến các
cách thức tổ chức bán hàng
Các biện pháp hỗ trợ sau bán hàng
Thẩm định chiến lược tiếp thị của dự án
31
Có chấp nhận bán chịu hay không ?
Hệ thống phân phối sản phẩm dự án của
chủ đầu tư?
Có thể bị ép giá hay không?
Thẩm định chính sách bán hàng và hệ thống phân
phối
32
Sản phẩm dự án đang ở giai đoạn
nào trong vòng đời sản phẩm?
Bắt đầu?
Tăng trưởng?
Bảo hòa?
Suy thoái?
Thẩm định vòng đời sản phẩm
9. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
9
33
Sản lượng tiêu thụ hàng năm của dự án;
Đơn giá bán sản phẩm và mức độ biến động của đơn
giá bán qua từng năm;
Thời gian bán chịu bình quân hay tỷ lệ phần trăm
(%) bán chịu trong doanh thu hàng năm của dự án;
Chi phí bán hàng.
Kết luận thẩm định
34
Thẩm định địa điểm xây dựng
Thẩm định phương án kiến trúc và xây dựng
Thẩm định thiết bị công nghệ của dự án
Thẩm định nguồn nguyên liệu đầu vào
Thẩm định nguồn cung cấp năng lượng
Thẩm định kế hoạch sản xuất hàng năm
Thẩm định tác động MT, PCCC
Kết luận thẩm định
THẨM ĐỊNH KỸ THUẬT
35
Phù hợp với quy hoạch được công bố
Thuận lợi về mặt giao thông
Gần nguồn cung cấp NVL và thị trường
tiêu thụ
Đã có cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh
Thời tiết, khí hậu, thổ nhưỡng, nguồn nước
thích hợp
Nguồn nhân lực đủ cho nhu cầu tuyển dụng
của dự án
Thẩm định địa điểm xây dựng
36
Phải tuân thủ đầy đủ các quy định về quản lý kiến trúc đô thị do ủy
ban nhân dân cấp tỉnh ban hành
Sự phù hợp của nhà xưởng với các thiết bị công nghệ được lựa
chọn;
Đảm bảo được các điều kiện về vệ sinh công nghiệp và an toàn lao
động;
Đáp ứng được các quy định về tiếng ồn, nhiệt độ, khói bụi, ánh
sáng;
Độ bền của công trình xây dựng phải phù hợp với cấp công trình;
Bố trí nhà xưởng, văn phòng, kho bãi thuận tiện, hợp lý;
Thỏa mãn các yêu cầu phòng cháy chữa cháy;
Tiến độ thi công có phù hợp với kế hoạch cung cấp máy móc thiết
bị;
Cơ sở hạ tầng có đáp ứng được nhu cầu và tiến độ xây dựng công
trình và các hạng mục công trình, lắp đặt thiết bị máy móc, dây
chuyền sản xuất.
Thẩm định phương án kiến trúc và xây dựng
10. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
10
37
Đạt được tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm như
đã đề ra trong dự án;
Công suất thiết kế phải đảm bảo được sản
lượng sản xuất dự kiến tối đa trong vòng đời
của dự án;
Dây chuyền sản xuất phải đảm bảo tính đồng
bộ. Thời gian giao hàng và lắp đặt thiết bị
phải phù hợp với tiến độ thực hiện dự án.
Mức độ uy tín của các nhà cung cấp thiết bị;
Thẩm định thiết bị công nghệ của dự án
38
Phương thức chuyển giao công nghệ có hợp lý hay không, có
đảm bảo cho chủ đầu tư nắm bắt và vận hành được công nghệ
hay không, chi phí chuyển giao công nghệ phải ở mức hợp lý;
Công nghệ phải đạt được mức độ tiên tiến hiện đại so với
trình độ trang bị công nghệ của các doanh nghiệp trong ngành
và ở mức độ nào của trình độ công nghệ trên thế giới. Khi
cần thiết phải thay đổi cơ cấu sản phẩm thì thiết bị này có cho
phép chủ đầu tư linh hoạt trong chuyển đổi cơ cấu sản phẩm.
Công nghệ có phù hợp với trình độ hiện tại của Việt Nam và
lý do chủ đầu tư lựa chọn công nghệ này. Công nghệ phải hạn
chế đến mức thấp nhất khả năng gây ô nhiễm môi trường;
Thẩm định thiết bị công nghệ của dự án
39
Định mức tiêu hao nguyên vật liệu
Nhu cầu nguyên vật liệu hàng năm
Nguồn và khả năng cung cấp
Chất lượng nguồn nguyên liệu
Giá cả nguyên vật liệu
Thẩm định nguồn nguyên liệu đầu vào
40
Khả năng cung cấp nguồn năng
lượng ở khu vực dự án dự kiến hoạt
động
Cần có sự thoả thuận hoặc chứng
nhận từ các cơ quan năng lượng
Cần phải trang bị thêm các phương
tiện sản xuất năng lượng
Thẩm định nguồn cung cấp năng lượng
11. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
11
41
Nhu cầu thị trường hiện tại và dự báo nhu cầu
trong tương lai đối với sản phẩm của dự án;
Khả năng cung cấp các yếu tố đầu vào, đặc
biệt đối với các loại nguyên liệu nhập khẩu;
Năng lực tổ chức điều hành sản xuất;
Khả năng về vốn;
Yêu cầu kỹ thuật, tay nghề của người lao
động.
Thẩm định chương trình sản xuất hàng năm
42
Những ảnh hưởng của dự án đến môi trường thường
biểu hiện dưới nhiều dạng như tiếng ồn, bụi khói,
hơi nóng, hơi độc, khí độc, nước thải công nghiệp,
v.v. Các báo cáo đánh giá tác động môi trường này
phải được các cơ quan quản lý môi trường phê duyệt
trước khi các cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc
cấp giấy chứng nhận đầu tư cho các chủ đầu tư.
Ngoài việc thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, người thẩm định cũng cần thẩm định các
phương án về phòng cháy chữa cháy được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt.
Thẩm định tác động MT, PCCC
43
- Tổng mức đầu tư cần thiết cho dự án;
- Công suất thiết kế và các tỷ lệ công suất hoạt động;
- Tỷ lệ tồn kho thành phẩm hàng năm của dự án;
- Các định mức và đơn giá của các yếu tố đầu vào
trong giai đoạn hoạt động của dự án;
- Thời gian mua chịu bình quân (ngày) hay tỷ lệ phần
trăm (%) mua chịu trên doanh số mua nguyên liệu
hàng năm của dự án;
- Thời gian hoạt động dự kiến.
Kết luận thẩm định
44
Thẩm định hình thức quản lý thực hiện dự
án
Thẩm định bộ máy tổ chức sản xuất
Thẩm định nhu cầu nhân sự cho dự án
Thẩm định nguồn cung cấp lao động và chất
lượng nguồn lao động
Thẩm định tiền lương, tiền công lao động
Kết luận thẩm định
THẨM ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
12. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
12
45
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên
ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
khu vực
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự
án
Thuê tư vấn quản lý dự án
Chủ đầu tư sử dụng bộ máy chuyên môn
trực thuộc có đủ điều kiện năng lực
Thẩm định hình thức quản lý thực hiện dự án
46
- Gắn liền với mục tiêu của dự án đã được xác
định;
- Gọn nhẹ để tiết kiệm chi phí;
- Đảm bảo thực hiện đầy đủ chức năng, nhiệm vụ
của các bộ phận hợp thành cơ cấu tổ chức bộ
máy;
- Linh hoạt để dễ thích nghi khi môi trường kinh
doanh thay đổi;
- Thống nhất lãnh đạo (mỗi cấp chỉ chịu sự lãnh
đạo của một cấp trực tiếp duy nhất).
Thẩm định bộ máy tổ chức sản xuất
47
Nhu cầu nhân sự gián tiếp được phân thành
ba cấp là nhân sự cấp cao, nhân sự nhân sự
cấp trung và nhân sự cấp thừa hành (cấp nhân
viên). Nhân sự gián tiếp được xác định theo
phương pháp định biên.
Nhân sự trực tiếp được xác định dựa vào
định mức thời gian hay định mức đứng máy.
Thẩm định nhu cầu nhân sự cho dự án
48
Tuyển dụng tại địa phương hoặc từ các địa
phương khác.
Trong trường hợp lao động trong nước
không đáp ứng được yêu cầu của dự án phải
tính đến việc nhập khẩu lao động từ nước
ngoài
Thẩm định nguồn cung cấp lao động và chất
lượng nguồn lao động
13. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
13
49
Tùy thuộc vào chế độ trả lương theo sản
phẩm hay theo thời gian,
Tiền lương không được thấp hơn mức lương
tối thiểu do chính phủ quy định trong từng
thời kỳ;
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp và kinh phí công đoàn
Thẩm định tiền lương, tiền công lao động
50
- Nhu cầu nhân sự phân thành nhân sự trực tiếp và
gián tiếp (cấp cao, cấp trung và cấp nhân viên);
- Tiền lương, tiền công, trợ cấp, phụ cấp hàng năm
phải trả cho nhân công trực tiếp;
- Các khoản chi phí trích theo lương theo quy định
của chính phủ;
- Chi phí quản lý điều hành trong giai đoạn hoạt
động của dự án;
- Thời gian xây dựng và lắp đặt thiết bị.
Kết luận thẩm định
51
NGUYÊN TẮC VÀ QUY ƯỚC DỰ TOÁN DÒNG
TIỀN DA;
CÁC LOẠI DÒNG TIỀN DỰ ÁN;
PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP DÒNG TIỀN DỰ
ÁN;
TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH DÒNG TIỀN DỰ
ÁN;
TẠI SAO CẦN PHẢI THẨM ĐỊNH DỰ ÁN DỰA
TRÊN DÒNG TIỀN.
XỬ LÝ CÁC BIẾN SỐ CƠ BẢN CỦA DÒNG TIỀN.
CHƯƠNG 3: DÒNG TIỀN DỰ ÁN
52
NGUYÊN TẮC DỰ TOÁN DÒNG TIỀN
DÒNG TIỀN XÁC ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ TĂNG THÊM;
DÒNG TIỀN XÁC ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ SAU THUẾ;
CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA NHỮNG TÀI SẢN HIỆN ĐANG
SỬ DỤNG NÊN ĐƯỢC TÍNH ĐẾN;
CHI PHÍ CHÌM KHÔNG NÊN ĐƯA VÀO DÒNG TIỀN;
CÁC TÁC ĐỘNG LÀM TĂNG HOẶC LÀM MẤT ĐI
DÒNG TIỀN NÊN ĐƯỢC TÍNH ĐẾN.
14. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
14
53
MỘT SỐ QUY ƯỚC
DÒNG TIỀN BẮT ĐẦU NĂM 0;
NĂM THANH LÝ TIẾP THEO NĂM HOẠT ĐỘNG CUỐI
CÙNG CỦA DỰ ÁN;
TIỀN CHI RA Ở THỜI ĐIỂM CUỐI NĂM;
TIỀN THU VÀO Ở THỜI ĐIỂM CUỐI NĂM;
NĂM DÒNG TIỀN KHÔNG THEO NĂM LỊCH.
54
DÒNG TIỀN DỰ ÁN
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG;
DÒNG TIỀN ĐẦU TƯ;
DÒNG TIỀN TÀI TRỢ.
55
QUAN ĐIỂM TOÀN BỘ VCSH;
QUAN ĐIỂM TỔNG ĐẦU TƯ;
QUAN ĐIỂM VCSH.
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
DỰ ÁN
56
All equity point of view
Ký hiệu: AEPV
Mục đích: Nhằm đánh giá xem số vốn đầu
tư vào dự án trong trường hợp không có tài
trợ có còn hiệu quả hay không
Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu
15. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
15
57
Dòng tiền hoạt động + Dòng tiền đầu tư.
OCF KHÔNG có lá chắn thuế của lãi vay
Chủ đầu tư thẩm định theo quan điểm
này.
NCFAEPV
58
Quan điểm tổng đầu tư (ngân hàng)
Total investment point of view
Ký hiệu: TIPV
Mục đích: Nhằm đánh giá hiệu quả của
dự án trong trường hợp có vay nợ.
59
Dòng tiền hoạt động + Dòng tiền đầu tư.
OCF có lá chắn thuế của lãi vay
NH là người thẩm định theo quan điểm
này.
NCFTIPV
60
Equity point of view
Ký hiệu: EPV
Mục đích: Nhằm xem xét dòng tiền
ròng còn lại của dự án có bù đắp được
COE và VCSH bỏ ra ban đầu hay
không?
Quan điểm chủ sở hữU
16. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
16
61
NCFEPV = NCFTIPV + Dòng tiền tài trợ
Cổ đông là người thẩm định.
NCFEPV
62
PHƯƠNG PHÁP DỰ TOÁN DÒNG TIỀN
(AEPV)
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP:
OCF = DÒNG TIỀN VÀO – DÒNG TIỀN RA
DÒNG TIỀN VÀO = DOANH THU - ∆ PHẢI THU
DÒNG TIỀN RA = MUA HÀNG + NHÂN CÔNG + SX CHUNG + QL&BH + ∆
TIỀN TT + THUẾ (KHÔNG CÓ LÁ CHẮN THUẾ) - ∆ PHẢI TRẢ.
ICF = - ĐẦU TƯ + THANH LÝ.
NCFAEPV = OCF + ICF .
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP:
OCF = EBIT*(1-t) + KHẤU HAO & CP KHÔNG CHI BẰNG TIỀN - ∆VLĐ
(RÒNG);
ICF = - ĐẦU TƯ + THANH LÝ.
NCF AEPV = OCF + ICF.
63
PHƯƠNG PHÁP DỰ TOÁN DÒNG TIỀN
(TIPV)
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP:
OCF = DÒNG TIỀN VÀO – DÒNG TIỀN RA
DÒNG TIỀN VÀO = DOANH THU - ∆ PHẢI THU
DÒNG TIỀN RA = MUA HÀNG + NHÂN CÔNG + SX CHUNG + QL&BH + ∆ TIỀN TT
+ THUẾ (CÓ LÁ CHẮN THUẾ) - ∆ PHẢI TRẢ.
LƯU Ý:
MUA HÀNG = CHI PHÍ NVL + THAY ĐỔI TỒN KHO NVL;
MUA HÀNG + NC + SXC = COGS (KHÔNG KH) + THAY ĐỔI TỒN KHO NVL VÀ TP.
ICF = - ĐẦU TƯ + THANH LÝ.
NCFTIPV = OCF + ICF .
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP:
OCF = EAT + KHẤU HAO & CP KHÔNG CHI BẰNG TIỀN + LÃI VAY - ∆VLĐ
(RÒNG);
ICF = - ĐẦU TƯ + THANH LÝ.
NCF TIPV = OCF + ICF.
64
PHƯƠNG PHÁP DỰ TOÁN DÒNG TIỀN
(EPV)
NCFEPV = NCFTIPV + VAY – TRẢ GỐC &LÃI;
NCFEPV = NCFAEPV + TIẾT KIỆM THUẾ + VAY -
TRẢ GỐC & LÃI
17. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
17
QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH DA
CƠ SỞ DỮ LIỆU DỰ TOÁN
DÒNG TIỀN
BẢNG THÔNG SỐ & CÁC BẢNG
TÍNH TRUNG GIAN
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN
DỰ KIẾN NGUỒN TRẢ NỢ &
CĐKT
66
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH DỰ ÁN
DỰ ÁN CHO VAY THUỘC LOẠI DỰ ÁN NÀO ?
ĐẦU TƯ MỚI;
ĐẦU TƯ MỞ RỘNG, NÂNG CÔNG SUẤT;
ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU, HỢP LÝ HÓA QUY TRÌNH
SẢN XUẤT;
ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU, HỢP LÝ HÓA QUY TRÌNH SX
KẾT HỢP MỞ RỘNG, NÂNG CÔNG SUẤT.
67
NGUYÊN TẮC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
LÀ DỰA TRÊN DÒNG TIỀN TĂNG THÊM
DA ĐẦU TƯ MỚI: DÒNG TIỀN VÀO VÀ DÒNG TIỀN RA CỦA
DỰ ÁN;
DA ĐẦU TƯ MỞ RỘNG: DÒNG TIỀN VÀO VÀ DÒNG TIỀN
RA CHO PHẦN CÔNG SUẤT TĂNG THÊM;
DA ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU: TIẾT KIỆM CHI PHÍ HOẶC
DOANH THU TĂNG THÊM DO ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU;
DA ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU KẾT HỢP MỞ RỘNG CÔNG
SUẤT:
GIÁ TRỊ DA TRƯỚC KHI ĐẦU TƯ LỚN: SO SÁNH TRƯỚC KHI CÓ DA
VỚI SAU KHI CÓ DỰ ÁN;
GIÁ TRỊ DA TRƯỚC ĐẦU TƯ CÓ GIÁ TRỊ NHỎ TRONG TỔNG VỐN
SAU KHI ĐẦU TƯ: GIÁ TRỊ CỦA DA TRƯỚC KHI ĐẦU TƯ LÀ ĐẦU
VÀO CỦA DA SAU KHI ĐẦU TƯ ĐƯỢC TÍNH THEO GIÁ TRỊ THANH LÝ
68
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH TÌM DỮ LIỆU
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG:
DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH;
DỰ TRÙ VỐN LƯU ĐỘNG;
THÔNG SỐ VAY;
THÔNG SỐ KHÁC (THUẾ, TGHĐ, SUẤT CHIẾT
KHẤU, THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG…).
18. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
18
TT Phương diện phân tích Giả định rút ra
1
Phân tích thị trường - Sản lượng tiêu thụ.
- Giá bán
- Doanh thu trong suốt thời gian dự án
- Nhu cầu vốn lưu động (các khoản phải thu)
- Chi phí bán hàng
2
Nguyên nhiên vật liệu,
nguồn cung cấp
- Giá các chi phí nguyên vật liệu đầu vào
- Nhu cầu vốn lưu động (các khoản phải trả)
3
Phân tích kỹ thuật công
nghệ
- Công suất
- Thời gian hoạt động của dự án
- Định mức tiêu hao nguyên vật liệu
4
Phân tích tổ chức quản lý - Nhu cầu nhân sự
- Chi phí nhân công, quản lý
5
Kế hoạch thực hiện, ngân
sách
- Thời điểm dự án đưa vào hoạt động
- Chi phí tài chính
70
BƯỚC 3: THIẾT LẬP BẢNG THÔNG SỐ & CÁC BẢNG
TÍNH TRUNG GIAN
1) BẢNG THÔNG SỐ
2) CÁC BẢNG TÍNH TRUNG GIAN:
2) BẢNG TÍNH DOANH THU;
3) LỊCH KHẤU HAO;
4) GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ;
5) GIÁ VỐN HÀNG BÁN:
6) CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG:
CHI PHÍ BÁN HÀNG;
CHI PHÍ QUẢN LÝ;
7) LỊCH VAY & TRẢ NỢ;
8) DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH;
9) DỰ TRÙ VỐN LƯU ĐỘNG.
3) DÒNG TIỀN DỰ ÁN
BẢNG 1. BẢNG THÔNG SỐ
STT KHOẢN MỤC ĐV GIÁ TRỊ/SỐ LƯỢNG DIỄN GIẢI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN
HAY GHI
CHÚ
PHƯƠNG
PHÁP TÍNH
CHI PHÍ XD NHÀ XƯỞNG
CHI PHÍ LẮP ĐẶT TB
CHI PHÍ ĐẦU TƯ KHÁC
THỜI GIAN KHẤU HAO, PHÂN BỔ CHI PHÍ
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
SẢN LƯỢNG DOANH THU
CÔNG SUẤT THIẾT KẾ
CÔNG SUẤT HOẠT ĐỘNG
GIÁ BÁN
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
ĐỊNH MỨC NVL
GIÁ MUA
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
CHI PHÍ QUẢN LÝ
CHI PHÍ BÁN HÀNG
BẢNG THÔNG SỐ
STT KHOẢN MỤC ĐV GIÁ TRỊ/SỐ LƯỢNG DIỄN GIẢI
DỰ TRÙ VỐN LƯU ĐỘNG NGUỒN,
PHƯƠNG
PHÁP TÍNH
CÁC
KHỎAN
MỤC…
TIỀN TỐI THIỂU
CÁC KHOẢN PHẢI THU
TỒN KHO NVL
TỒN KHO THÀNH PHẨM
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
TÀI TRỢ
SỐ TIỀN VAY
THỜI GIAN ÂN HẠN & TRẢ NỢ
LÃI SUẤT
THÔNG SỐ KHÁC
TGHĐ
THUẾ SUẤT
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG
…
19. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
19
73
BẢNG 1. SẢN LƯỢNG & DOANH THU
Nguồn dữ liệu:
Bảng thông số: CSTK, TỶ LỆ CSHĐ, SLSX, Đơn giá
bán, Thuế suất đầu ra;
Là cơ sở để thiết lập:
Lịch khấu hao (PP SLSP),
Bảng dự toán KQKD,
Dự toán dòng tiền (TIPV) phương pháp trực tiếp;
74
BẢNG 1. BẢNG TÍNH DOANH THU
NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP:
SLTK ĐẦU NĂM = SLTK
CUỐI NĂM TRƯỚC;
SLTK CUỐI NĂM = 10%
SLSX;
SLTT = SLTKĐK + SLSXTK –
SLTKCK
Đơn giá bán (chưa thuế
GTGT) = Giá thanh
toán/(1+Thuế suất GTGT)
DOANH THU = SLTT * ĐƠN
GIÁ (CHƯA GTGT)
NĂM 0 1 …
SL TỒN KHO ĐẦU NĂM
SLSX TRONG NĂM
SL TỒN KHO CUỐI NĂM
SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ
GIÁ BÁN
DOANH THU
(THUẦN)
75
BẢNG 2. LỊCH KHẤU HAO
Nguồn dữ liệu:
Bảng thông số: Kế hoạch đầu tư; Thời gian
khấu hao; Phương pháp khấu hao
Lãi vay thi công: Kế hoạch khấu hao (TMĐT);
Các phương pháp khấu hao:
Đều/đường thẳng;
Số dư giảm dần;
Mức độ hoạt động (SLSX).
76
PP KHẤU HAO ĐỀU/ĐƯỜNG THẲNG
Nguyên tắc xác định:
Nguyên giá: Đầu năm
hoạt động thứ 1;
Đầu tư trong kỳ: Chi phí
đầu tư mỗi năm hoặc tái
đầu tư;
Khấu hao trong kỳ =
NG/Thời gian khấu hao;
Giá trị còn lại = Nguyên
giá – Khấu hao tích lũy;
Giá trị thanh lý: GTCL
cuối năm hoạt động cuối
cùng.
NĂM 0 1 …
NGUYÊN GIÁ
TÁI ĐẦU TƯ
KHẤU HAO TRONG KỲ
KHẤU HAO LŨY KẾ
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
20. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
20
77
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
TSCĐ THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG KD;
78
PP KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN
Nguyên tắc xác định:
Nguyên giá: Đầu năm
hoạt động thứ 1;
Đầu tư trong kỳ: Chi
phí đầu tư mỗi năm
hoặc tái đầu tư;
Khấu hao trong kỳ =
(GTĐN/TKH)*HSđ/c
(<= 2,5)
Giá trị còn lại = Nguên
giá – Khấu hao tích lũy;
Giá trị thanh lý: GTCL
cuối năm hoạt động
cuối cùng.
NĂM 0 1 …
NGUYÊN GIÁ
TÁI ĐẦU TƯ
KHẤU HAO TRONG KỲ
KHẤU HAO LŨY KẾ
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
79
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
TSCĐ THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG KD
THOẢ MÃN ĐỒNG THỜI 2 ĐIỀU KIỆN:
TSCĐ ĐẦU TƯ MỚI (CHƯA QUA SỬ DỤNG);
MM, TB, DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG, THÍ NGHIỆM.
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DN THUỘC CÁC
LĨNH VỰC CÓ CÔNG NGHỆ ĐÒI HỎI PHẢI
THAY ĐỔI, PHÁT TRIỂN NHANH.
80
PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO SLSX
Nguyên tắc xác định:
Nguyên giá: Đầu năm hoạt
động thứ 1;
Đầu tư trong kỳ: Chi phí
đầu tư mỗi năm hoặc tái
đầu tư;
Khấu hao trong kỳ =
(NG/Tổng CSTK)*SLSXt
Giá trị còn lại = Nguyên giá
– Khấu hao tích lũy;
Giá trị thanh lý: GTCL cuối
năm hoạt động cuối cùng.
NĂM 0 1 …
NGUYÊN GIÁ
TÁI ĐẦU TƯ
KHẤU HAO TRONG KỲ
KHẤU HAO LŨY KẾ
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
21. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
21
81
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
TSCĐ THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG KD LÀ
MM, TB THOẢ MÃN ĐỒNG THỜI 3 ĐIỀU
KIỆN:
TRỰC TIẾP LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC SX SP;
XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TỔNG SL, KL SP SX THEO
CSTK;
CÔNG SUẤT SỬ DỤNG THỰC TẾ BQ THÁNG
TRONG NĂM KHÔNG THẤP HƠN 50% CSTK.
82
BẢNG 3. GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ
Nguồn dữ liệu:
BẢNG THÔNG SỐ: Kế hoạch chi phí,
Bảng tính doanh thu: SLSX;
Lịch khấu hao: MMTB
Là sơ sở để lập:
Bảng COGS (có và không có khấu hao)
83
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ
NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP:
Giá thành (không khấu hao) =
Chi phí NVL + Lương nhân công
trực tiếp + Chi phí SX chung
(chưa khấu hao MMTB)
Tổng Giá thành = Giá thành
(chưa khấu hao) + Khấu hao
MMTB
Giá thành đơn vị (chưa khấu
hao) = Giá thành (chưa khấu
hao)/SLSX
Giá thành đơn vị (có khấu hao)
= Giá thành đơn vị (chưa khấu
hao) + Khấu hao đơn vị sản
phẩm = Tổng Giá thành/SLSX
NĂM 0 1 …
NGUYÊN VẬT LIỆU
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
CHI PHÍ PHÂN XƯỞNG
(CHI PHÍ SX CHUNG)
KHẤU HAO NHÀ XƯỞNG
& THIẾT BỊ
GIÁ THÀNH ĐVỊ (CHƯA
KH)
KHẤU HAO ĐV SP
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ
84
BẢNG 4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Nguồn dữ liệu:
Bảng tính doanh thu: SLTT;
Bảng tính giá thành: Giá thành đơn vị (có và không có khấu hao);
Là cơ sở để thiết lập:
Bảng dư toán KQKD;
Bảng dự toán dòng tiền (TIPV): Phương pháp trực tiếp
COGS = Trị giá hàng tồn khoĐK + Trị giá thành phẩm nhập khoTK – Trị
giá hàng tồn khoCK
Các phương pháp đánh giá trị giá hàng tồn kho:
Nhập trước xuất trước (FIFO)
Nhập sau xuất trước (LIFO)
Bình quân gia quyền (WA)
22. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
22
85
Nhập trước xuất trước (FIFO)
Nguyên tắc thiết lập:
Trị giá TPTK đầu năm t =
Trị giá TPTK cuối năm t-1
Trị giá TPNK trong năm =
SLSX * Giá thành (không
khấu hao)
Trị giá TPTK cuối năm =
SLTK cuối năm * Giá thành
(không khấu hao)
COGS (không khấu hao) =
Trị giá TP tồn khoĐN + Trị
giá thành phẩm nhập khoTN
– Trị giá TP tồn khoCN
COGS (có khấu hao) tính
tương tự và thay giá thành
(không khấu hao) = giá
thành (có khấu hao)
NĂM 0 1 …
TRỊ GIÁ TP ĐẦU NĂM
TRỊ GIÁ TP NHẬP KHO
TRỊ GIÁ TP CUỐI NĂM
GIÁ VỐN (CHƯA KH)
NĂM 0 1 …
TRỊ GIÁ TP ĐẦU NĂM
TRỊ GIÁ TP NHẬP KHO
TRỊ GIÁ TP CUỐI NĂM
GIÁ VỐN
86
Nhập sau xuất trước (LIFO)
Nguyên tắc thiết lập:
Trị giá TPTK đầu năm t = Trị
giá TPTK cuối năm t-1
Trị giá TPNK trong năm =
SLSX * Giá thành (không
khấu hao)
COGS (không khấu hao) =
SLTT * Giá thành (không
khấu hao)
Trị giá TP tồn khoCN
= Trị giá TP tồn khoĐN + Trị
giá thành phẩm nhập khoTN –
COGS (không khấu hao)
COGS (có khấu hao) tính
tương tự và thay giá thành
(không khấu hao) = giá thành
(có khấu hao)
NĂM 0 1 …
TRỊ GIÁ TP ĐẦU NĂM
TRỊ GIÁ TP NHẬP KHO
TRỊ GIÁ TP CUỐI NĂM
GIÁ VỐN (CHƯA KH)
NĂM 0 1 …
TRỊ GIÁ TP ĐẦU NĂM
TRỊ GIÁ TP NHẬP KHO
TRỊ GIÁ TP CUỐI NĂM
GIÁ VỐN
87
Bình quân gia quyền (WA)
Nguyên tắc thiết lập:
Trị giá TPTK đầu năm t = Trị
giá TPTK cuối năm t-1
Trị giá TPNK trong năm = SLSX
* Giá thành (không khấu hao)
Giá thành b/q = (Trị giá TPTK
đầu năm + Trị giá TPNK trong
năm)/(SLTK đầu năm + SLSX
trong năm)
Trị giá TP tồn khoCN = SLTK
cuối năm * Giá thành b/q
COGS (không khấu hao)= Trị
giá TP tồn khoĐN + Trị giá
thành phẩm nhập khoTN –COGS
(không khấu hao)
COGS (có khấu hao) tính tương
tự và thay giá thành (không
khấu hao) = giá thành (có
khấu hao)
NĂM 0 1 …
TRỊ GIÁ TP ĐẦU NĂM
TRỊ GIÁ TP NHẬP KHO
TRỊ GIÁ TP CUỐI NĂM
GIÁ VỐN (CHƯA KH)
NĂM 0 1 …
TRỊ GIÁ TP ĐẦU NĂM
TRỊ GIÁ TP NHẬP KHO
TRỊ GIÁ TP CUỐI NĂM
GIÁ VỐN
88
BẢNG 5. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
CHỈ TÍNH CHI PHÍ QUẢN LÝ VÀ BÁN HÀNG
23. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
23
89
BẢNG 6. LỊCH VAY & TRẢ NỢ VAY
NGUỒN DỮ LIỆU:
BẢNG THÔNG SỐ: SỐ TIỀN VAY/TỶ LỆ VAY, LS VAY, THỜI GIAN
TRẢ NỢ, PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ;
CÁC PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ:
PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ GỐC BẰNG NHAU MỖI KỲ
PHƯƠNG THỨC TRẢ MỘT SỐ TIỀN BẰNG NHAU MỖI KỲ
LÀ CƠ SỞ ĐỂ LẬP:
BẢNG DỰ TOÁN KQKD (LÃI VAY HOẠT ĐỘNG);
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (EPV).
90
PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ GỐC BẰNG NHAU MỖI NĂM
Trình tự thiết lập:
Nợ mới: Giải ngân cuối mỗi
năm
Lãi phải trả: Dư nợ đầu năm
* Lãi suất vay
Trả gốc = Dư nợ đầu năm
bắt đầu trả nợ/ Số năm trả
nợ
Trả gốc và lãi = Lãi phải trả
+ Trả gốc
Dư nợ cuối năm = Dư nợ
đầu năm + Nợ mới + Lãi
phải trả - Trả gốc và lãi
Dư nợ đầu năm t = Dư nợ
cuối năm t –1
NĂM 0 1 …
DƯ NỢ ĐẦU NĂM
VAY TRONG NĂM
LÃI PHẢI TRẢ
TRẢ GỐC
TRẢ GỐC & LÃI
DƯ NỢ CUỐI NĂM
91
PHƯƠNG THỨC TRẢ MỘT SỐ TIỀN BẰNG NHAU MỖI NĂM
CF: SỐ TIỀN TRẢ NỢ MỖI KỲ;
PVAn: DƯ NỢ ĐẦU KỲ TRẢ NỢ 1;
r: LS 1 KỲ;
n: SỐ KỲ TRẢ NỢ
1
-
n
r)
(1
r
n
r)
(1
n
PVA
CF
92
PHƯƠNG THỨC TRẢ MỘT SỐ TIỀN BẰNG NHAU MỖI NĂM
Trình tự thiết lập:
Nợ mới: Giải ngân cuối
mỗi năm
Trả gốc và lãi = Công
thức tính chuỗi tiền đều
dựa vào PVAn
Lãi phải trả: Dư nợ đầu
năm * Lãi suất vay
Trả gốc = Trả gốc và lãi
– lãi phải trả
Dư nợ cuối năm = Dư nợ
đầu năm + Nợ mới + Lãi
phải trả - Trả gốc và lãi
Dư nợ đầu năm t = Dư
nợ cuối năm t –1
NĂM 0 1 …
DƯ NỢ ĐẦU NĂM
VAY TRONG NĂM
LÃI PHẢI TRẢ
TRẢ GỐC
TRẢ GỐC & LÃI
DƯ NỢ CUỐI NĂM
24. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
24
93
BẢNG 7. DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
KHOẢN MỤC NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 … NĂM N
DOANH THU THUẦN
- GIÁ VỐN HÀNG BÁN (COGS)
= LÃI GỘP
- CHI PHÍ BÁN HÀNG
- CHI PHÍ QUẢN LÝ
= THU NHẬP TRƯỚC THUẾ VÀ LÃI VAY (EBIT)
- LÃI VAY
= THU NHẬP TRƯỚC THUẾ (EBT)
+ CHUYỂN LỖ
= THU NHẬP CHỊU THUẾ
- THUẾ THU NHẬP
= THU NHẬP SAU THUẾ (EAT)
- CHIA CỔ TỨC, TRÍCH LẬP QUỸ
= LN GIỮ LẠI/ LÃI CHƯA PHÂN PHỐI 94
BẢNG 8. DỰ TRÙ VỐN LƯU ĐỘNG
KHOẢN MỤC NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM
4
… NĂM N
TIỀN TỐI THIỂU
CÁC KHOẢN PHẢI THU
TỒN KHO NVL
TỒN KHO THÀNH PHẨM
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
VỐN LƯU ĐỘNG = TIỀN TT + PTHU +
TỒN KHO – PHẢI TRẢ
95
PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ VLĐ THEO TỶ LỆ %
Tiền tối thiểu: Tỷ lệ % so doanh thu;
Các khoản phải thu: Tỷ lệ % doanh thu;
Tồn kho NVL: % chi phí NVL;
Tồn kho TP: Trị giá tp tồn kho (chưa
Khấu hao);
Các khoản phải trả: % doanh số mua
NVL.
96
DỰA VÀO VÒNG QUAY: TIỀN TỐI THIỂU
DỰ PHÒNG CHO CP
HOẠT ĐỘNG BẰNG
TIỀN TỪ LÚC HOÀN
THÀNH SP CHO ĐẾN
KHI HÀNG ĐƯỢC BÁN
CP HOẠT ĐỘNG BQ 1
NGÀY
*
THỜI HẠN THÀNH PHẨM
TỒN KHO.
TIỀN
NGUYÊN
VẬT LIỆU
THÀNH
PHẨM
TIỀN (PHẢI
THU)
Mua NVL, bắt đầu
CKSX
Chuyển đổi sang thành
phẩm
Giai đoạn bán hàng
CHU KỲ HĐ
TỒN KHO NVL
TỒN KHO
THÀNH PHẨM
TÀI TRỢ CÁC
KHOẢN PHẢI THU
25. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
25
97
DỰA VÀO VÒNG QUAY: CÁC KHỎAN PHẢI THU
DOANH THU BÁN HÀNG BQ 1 NGÀY
*
THỜI GIAN THU TIỀN HÀNG;
THỜI GIAN THU TIỀN
HÀNG PHỤ THUỘC VÀO:
THỜI HẠN TRẢ CHẬM DÀNH
CHO KHÁCH HÀNG;
NĂNG LỰC THANH TOÁN
CỦA KHÁCH HÀNG;
BÌNH QUÂN CỦA NGÀNH.
TIỀN
NGUYÊN
VẬT LIỆU
THÀNH
PHẨM
TIỀN
(PHẢI
THU)
Mua NVL, bắt đầu
CKSX
Chuyển đổi sang thành
phẩm
Giai đoạn bán hàng
CKHĐ
TỒN KHO NVL
TỒN KHO
THÀNH PHẨM
TG THU TIỀN
98
DỰA VÀO VÒNG QUAY: NVL TỒN KHO
NVL CẦN CHO 1 NGÀY SẢN XUẤT
*
SỐ NGÀY DỰ TRỮ NVL TRONG KHO;
NHU CẦU DỰ TRỮ NVL TRONG
KHO:
SỐ ĐƠN ĐẶT HÀNG;
TÍNH SẴN CÓ CỦA NVL. ĐẶC
TÍNH KỸ THUẬT CỦA NVL (DỄ
HỎNG, KÍCH CỞ, YÊU CẦU VẬN
CHUYỂN…)
TIỀN
NGUYÊN
VẬT LIỆU
THÀNH
PHẨM
TIỀN
(PHẢI
THU)
Mua NVL, bắt đầu
CKSX
Chuyển đổi sang thành
phẩm
Giai đoạn bán hàng
CKHĐ
TỒN KHO NVL
TỒN KHO
THÀNH PHẨM
TG THU TIỀN
99
DỰA VÀO VÒNG QUAY: CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
DOANH SỐ MUA HÀNG BQ 1 NGÀY
*
THỜI GIAN MUA CHỊU;
THỜI GIAN MUA CHỊU PHỤ
THUỘC VÀO:
THỜI HẠN BÁN CHỊU CỦA
NHÀ CUNG CẤP;
NĂNG LỰC THANH TOÁN
CỦA NGƯỜI MUA;
BÌNH QUÂN CỦA NGÀNH.
TIỀN
NGUYÊN
VẬT LIỆU
THÀNH
PHẨM
TIỀN
(PHẢI
THU)
Mua NVL, bắt đầu
CKSX
Chuyển đổi sang thành
phẩm
Giai đoạn bán hàng
CKHĐ
THỜI
GIAN
MUA
CHỊU
100
BƯỚC 4: DỰ TOÁN DÒNG TIỀN
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (TIPV):
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (EPV).
26. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
26
101
BẢNG 9A. DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (TIPV): PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
KHOẢN MỤC NGUYÊN TẮC LẬP
I. DÒNG TIỀN TỪ SXKD
DÒNG TIỀN VÀO = DOANH THU – THAY ĐỔI PHẢI THU
= DOANH THU DỰ TOÁN KQKD: DOANH THU
- THAY ĐỔI PHẢI THU DỰ TRÙ VLĐ: CÁC KHOẢN P.THU (CN – ĐN)
DÒNG TIỀN RA = GIÁ VỐN + CP BH&QL + THAY ĐỔI TIỀN + THAY ĐỔI TỒN KHO
– THAY ĐỔI PHẢI TRẢ
= GIÁ VỐN (không khấu hao) DỰ TOÁN KQKD: GIÁ VỐN
+ CP BÁN HÀNG & QUẢN LÝ DỰ TOÁN KQKD: CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
+ THAY ĐỔI TIỀN TỐI THIỂU (CK-ĐK) DỰ TRÙ VLĐ: TIỀN TỐI THIỂU (CN – ĐN)
+ THAY ĐỔI TỒN KHO (CK-ĐK) DỰ TRÙ VLĐ: HÀNG TỒN KHO (CN – ĐN)
- THAY ĐỔI PHẢI TRẢ (CK-ĐK) DỰ TRÙ VLĐ: CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ (CN – ĐN)
DÒNG TIỀN RÒNG TRƯỚC THUẾ = DÒNG TIỀN VÀO – DÒNG TIỀN RA
THUẾ THU NHẬP DỰ TOÁN KQKD: THUẾ THU NHẬP
DÒNG TIỀN RÒNG SAU THUẾ =DÒNG TIỀN RÒNG TRƯỚC THUẾ - THUẾ TNDN 102
BẢNG 9A.DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (TIPV): P.PHÁP TRỰC TIẾP
KHOẢN MỤC NGUYÊN TẮC LẬP
II. DÒNG TIỀN TỪ ĐẦU TƯ
DÒNG TIỀN VÀO
= THANH LÝ TSCĐ LỊCH ĐẦU TƯ: GTCL CUỐI NĂM HĐ CUỐI CÙNG
+ THU HỒI VỐN LƯU ĐỘNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ: VỐN LƯU ĐỘNG BAN ĐẦU
DÒNG TIỀN RA
= ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
+ VỐN LƯU ĐỘNG BAN ĐẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
DÒNG TIỀN RÒNG TRƯỚC THUẾ = DÒNG TIỀN VÀO – DÒNG TIỀN RA
THUẾ THU NHẬP DỰ TOÁN KQKD: THUẾ TN THANH LÝ TS
DÒNG TIỀN RÒNG SAU THUẾ = DÒNG TIỀN RÒNG TRƯỚC THUẾ - THUẾ
THU NHẬP
103
BẢNG 9B.
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (TIPV): P.PHÁP GIÁN TIẾP :
CHỈ KHÁC DÒNG TIỀN TỪ SXKD
KHOẢN MỤC NGUYÊN TẮC LẬP
I. DÒNG TIỀN TỪ SXKD
= THU NHẬP SAU THUẾ DỰ TOÁN KQKD
+ CP KHÔNG BẰNG TIỀN DỰ TOÁN KQKD: KHẤU HAO, PHÂN BỔ, TRÍCH TRƯỚC…
+ LÃI VAY DỰ TOÁN KQKD
- THAY ĐỔI VỐN LƯU ĐỘNG DỰ TRÙ VLĐ: VLĐ (CN – ĐN)
DÒNG TIỀN RÒNG SAU
THUẾ TỪ SXKD
= SUM (1:3) – (4)
104
BẢNG 10:
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (EPV)
KHOẢN MỤC NGUYÊN TẮC LẬP
DÒNG TIỀN RÒNG (TIPV) DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (TIPV)
III. DÒNG TIỀN TỪ TÀI TRỢ
DÒNG TIỀN VÀO
= VAY LỊCH VAY & TRẢ NỢ: VAY TRONG NĂM
DÒNG TIỀN RA
= TRẢ LÃI LỊCH VAY & TRẢ NỢ: TRẢ LÃI
+ TRẢ GỐC LỊCH VAY & TRẢ NỢ: TRẢ GỐC
=DÒNG TIỀN RÒNG (EPV) = DÒNG TIỀN RÒNG (TIPV) + VAY – TRẢ NỢ
27. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
27
105
NGUỒN TRẢ NỢ VAY TRUNG DÀI HẠN
PHƯƠNG PHÁP FATSATL (Funds Available
To Service Additional Term Loan): SỐ TIỀN
SẴN CÓ ĐỂ TRẢ CÁC KHOẢN NỢ KỲ HẠN
TĂNG THÊM);
NGUỒN TRẢ NỢ TỪ DỰ ÁN VÀ NGUỒN BỔ
SUNG;
106
FATSATL
KHOẢN MỤC NGUYÊN TẮC LẬP
NGUỒN TRẢ NỢ
= EAT DỰ TOÁN KQKD: THU NHẬP SAU THUẾ
+ CP KHÔNG BẰNG TIỀN DỰ TOÁN KQKD: KHẤU HAO + PHÂN BỔ + TRÍCH
TRƯỚC…
- VLĐ TĂNG THÊM VLĐ TĂNG THÊM TRƯỚC VÀ SAU KHI CÓ DỰ ÁN
- NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN NỢ GỐC ĐẾN HẠN KHẢN VAY TRƯỚC KHI CÓ DỰ ÁN
- CỔ TỨC ĐIỀU LỆ HOẶC ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG
- MUA SẮM TSCĐ GIÁ TRỊ THẤP KẾ HOẠCH THAY THẾ TSCĐ
- TRÍCH LẬP QUỸ ĐIỀU LỆ/ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG, CƠ CHẾ TÀI CHÍNH
DNNN
107
TỪ DỰ ÁN & NGUỒN BỔ SUNG
TỪ DỰ ÁN:
EAT: TỪ 50 – 70%;
KHẤU HAO: 100%;
NGUỒN BỔ SUNG: TỪ NGUỒN TRẢ NỢ DỰ
KIẾN CỦA DOANH NGHIỆP TRƯỚC KHI CÓ
DỰ ÁN.
108
KHẢ NĂNG TRẢ NỢ
(DSCR: Debt-Service Coverage Ratio)
DSCR = CFO/TRẢ G&L HÀNG NĂM;
Dscr > = 1;
BIDV:
DSCR = (NGUỒN TỪ DỰ ÁN + NGUỒN BỔ
SUNG + LÃI)/NỢ G&L.
28. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
28
BƯỚC 5: BẢNG 11. DỰ TRÙ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
KHOẢN MỤC NGUYÊN TẮC LẬP
VLĐ BAN ĐẦU LỊCH ĐẦU TƯ
TIỀN TỐI THIỂU DỰ TRÙ VLĐ: TIỀN TỐI THIỂU CUỐI MỖI NĂM
TIỀN THẶNG DƯ DÒNG TIỀN RÒNG (EPV): DÒNG TIỀN RÒNG LŨY KẾ
CÁC KHOẢN PHẢI THU DỰ TRÙ VLĐ: CÁC KHOẢN PHẢI THU CUỐI MỖI NĂM
TỒN KHO NVL DỰ TRÙ VLĐ: NVL TỒN KHO CUỐI MỖI NĂM
TỒN KHO THÀNH PHẨM COGS CÓ KHẤU HAO: TRỊ GIÁ TP TỒN KHO CUỐI KỲ
TSLĐ = TIỀN + PHẢI THU + TỒN KHO
NGUYÊN GIÁ LỊCH KHẤU HAO: NGUYÊN GIÁ
KHẤU HAO LŨY KẾ LỊCH KHẤU HAO: KHẤU HAO LŨY KẾ
TSCĐ RÒNG = NGUYÊN GIÁ – KHẤU HAO LŨY KẾ
TỔNG TÀI SẢN = TSLĐ + TSCĐ RÒNG
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ DỰ TRÙ VLĐ: CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CUỐI MỖI NĂM
VAY DÀI HẠN LỊCH VAY & TRẢ NỢ: DƯ NỢ CUỐI NĂM
TỔNG NỢ = CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ + VAY DÀI HẠN
VỐN TỰ CÓ DỰ TÓAN DÒNG TIỀN (EPV): DÒNG TIỀN RÒNG NHỮNG NĂM ĐẦU TƯ
LỢI NHUẬN GIỮ LẠI DỰ TÓAN KQKD: LỢI NHUẬN GIỮ LẠI LŨY KẾ
VỐN SỞ HỮU = VỐN TỰ CÓ + LỢI NHUẬN GIỮ LẠI
TỔNG NGUỒN = TỔNG NỢ + VỐN SỞ HỮU
TÓM TẮT TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC DỰ TOÁN DÒNG TIỀN DỰ ÁN SX & TM
(11) DỰ TOÁN DÒNG
TIỀN (EPV)
(11) DỰ TOÁN DÒNG
TIỀN (EPV)
(12) DỰ TOÁN
CÂN ĐỐI
(12) DỰ TOÁN
CÂN ĐỐI
(10) DỰ TOÁN DÒNG
TIỀN (TIPV)
(10) DỰ TOÁN DÒNG
TIỀN (TIPV)
(8) DỰ TOÁN KẾT
QỦA KINH DOANH
(8) DỰ TOÁN KẾT
QỦA KINH DOANH
(9) DỰ TRÙ VỐN
LƯU ĐỘNG
(9) DỰ TRÙ VỐN
LƯU ĐỘNG
(3) DOANH THU
(3) DOANH THU
(6) COGS (CÓ CÓ KHẤU
HAO
(6) COGS (CÓ CÓ KHẤU
HAO
(7) CHI PHÍ QL&BH
(7) CHI PHÍ QL&BH
(4) LỊCH KHẤU HAO
(4) LỊCH KHẤU HAO
(2) LỊCH VAY & TRẢ NỢ
(2) LỊCH VAY & TRẢ NỢ
(5) GIÁ THÀNH SP (CÓ &
KHÔNG CÓ KHẤU HAO
(5) GIÁ THÀNH SP (CÓ &
KHÔNG CÓ KHẤU HAO
(1) BẢNG THÔNG SỐ
(1) BẢNG THÔNG SỐ
(13) CÂN ĐỐI
NGUỒN TRẢ NỢ
(13) CÂN ĐỐI
NGUỒN TRẢ NỢ
111
VÍ DỤ
Một dự án có các thông số tài chính sau:
Chi phí đầu tư năm 0: 1000
Doanh thu năm đầu: 1.000
Mỗi năm doanh thu tăng thêm: 20%
Khấu hao mỗi năm: 25% chi phí đầu tư
Chi phí SX và hoạt động (bằng tiền) năm đầu: 600
Mỗi năm chi phí hoạt động tăng thêm: 20%
Thuế suất thuế thu nhập: 25%
Vay: 50% chi phí đầu tư
Thời gian trả nợ: 2 năm (trả gốc bằng nhau)
Lãi suất vay: 10%/năm
Suất sinh lời của vốn sở hữu: 20%
Thời gian hoạt động: 3 năm;
Giá trị thanh lý năm 4 căn cứ Giá trị còn lại.
112
LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ
Năm 0 1 2
Dư nợ đầu năm 500 250
Nợ mới 500
Lãi phải trả 50 25
Trả gốc 250 250
Trả gốc và lãi 300 275
Dư nợ cuối năm 500 250 -
29. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
29
113
DỰ TOÁN KQKD
Năm 0 1 2 3
Doanh thu 1,000 1,200 1,440
Chi phí hoạt động 600 720 864
Khấu hao 250 250 250
Lãi vay 50 25 -
Thu nhập trước thuế 100 205 326
Thuế thu nhập 25 51.25 81.50
Thu nhập sau thuế 75 153.75 244.50
114
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (TIPV): TRỰC TIẾP
Năm 0 1 2 3 4
Doanh thu 1,000 1,200 1,440
Thanh lý 250
Dòng tiền vào 1,000 1,200 1,440 250
Đầu tư 1000
Chi phí hoạt động 600 720 864
Thuế 25.00 51.25 81.50
Dòng tiền ra 1000 625.00 771.25 945.50 -
Dòng tiền ròng -1000 375.00 428.75 494.50 250
115
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (TIPV): GIÁN TIẾP
Năm 0 1 2 3 4
Thu nhập sau thuế 75.00 153.75 244.50
Khấu hao 250 250 250
Lãi vay 50 25
Dòng tiền từ hoạt động 375.00 428.75 494.50
Đầu tư 1000
Thanh lý 250
Dòng tiền từ đầu tư -1000 - - - 250
Dòng tiền ròng -1000 375.00 428.75 494.50 250
116
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (EPV):
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền ròng (TIPV) -1000 375.00 428.75 494.50 250
Vay 500
Trả lãi 50 25
Trả gốc 250 250
Dòng tiền ròng (EPV) -500 75 153.75 494.5 250
30. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
30
117
Phải thu cuối mỗi năm: 30% doanh thu
Phải trả cuối mỗi năm: 30% chi phí hoạt
động
GIẢ ĐỊNH
118
DỰ TRÙ VỐN LƯU ĐỘNG
Năm 0 1 2 3
Các khoản phải thu 300.00 360.00 432.0
Các khoản phải trả 180.0 216.0 259.2
Vốn lưu động (ròng) 120.0 144.0 172.8
119
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (TIPV): TRỰC TIẾP
Năm 0 1 2 3 4
Doanh thu 1,000 1,200 1,440
Thay đổi phải thu 300 60 72 (432)
Thanh lý 250
Dòng tiền vào 700 1,140 1,368 682
Đầu tư 1000
Chi phí hoạt động 600 720 864
Thuế 25 51.25 81.5
Thay đổi phải trả 180 36 43.2 (259.2)
Dòng tiền ra 1000 445 735.25 902.3 259.2
Dòng tiền ròng -1000 255 404.75 465.7 422.8
120
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (TIPV): GIÁN TIẾP
Năm 0 1 2 3 4
Thu nhập sau thuế 75.00 153.75 244.50
Khấu hao 250 250 250
Lãi vay 50 25 -
Thay đổi vốn lưu động ròng 120 24 28.80 (173)
Dòng tiền từ hoạt động 255.00 404.75 465.70 172.80
Đầu tư 1000
Thanh lý 250
Dòng tiền từ đầu tư -1000 - - - 250
Dòng tiền ròng -1000 255.00 404.75 465.70 422.8
31. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
31
121
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (EPV):
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền ròng (TIPV) -1000 255.00 404.75 465.7 422.8
Vay 500
Trả lãi 50 25
Trả gốc 250 250
Dòng tiền ròng (EPV) -500 -45 129.75 465.7 422.8
122
LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ: điều chỉnh
Năm 0 1 2
Dư nợ đầu năm 500 300
Nợ mới 500
Lãi phải trả 50 30
Trả gốc 200 300
Trả gốc và lãi 250 330
Dư nợ cuối năm 500 300 -
123
DỰ TOÁN DÒNG TIỀN (EPV): điều
chỉnh
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền ròng (TIPV) điều
chỉnh -1000 255 406 465.7 422.8
Vay 500
Trả lãi 50 30
Trả gốc 200 300
Dòng tiền ròng (EPV) điều chỉnh (500) 5 76 465.7 422.8
124
MỘT SỐ LƯU Ý
CP LÃI VAY;
CP KHÔNG BẰNG TIỀN;
THANH LÝ
32. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
32
125
LƯU Ý VỀ QSD ĐẤT
LOẠI ĐẤT ĐẦU TƯ HOẠT ĐỘNG THANH LÝ
THUÊ TRẢ HÀNG NĂM TIỀN THUÊ GIAI
ĐOẠN XD
TIỀN THUÊ KHÔNG
THUÊ TRẢ 1 LẦN TIỀN THUÊ PHÂN BỔ GTCL
MUA QSD ĐẤT LÂU DÀI GIÁ MUA KHÔNG TRÍCH
KH
GIÁ MUA
GÓP BẰNG QSD ĐẤT GIÁ GÓP (ĐỊNH GIÁ) KHÔNG TRÍCH
KH
GIÁ GÓP
KHÔNG TÍNH TRONG TMĐT CHI PHÍ CƠ
HỘI (THUÊ)
126
LƯU Ý VỀ QSD ĐẤT
LOẠI ĐẤT ĐẦU TƯ HOẠT ĐỘNG THANH LÝ
CÓ THU TIỀN SD ĐẤT
- CÓ THỜI HẠN TIỀN SD ĐẤT TRÍCH KH GTCL
- LÂU DÀI TIỀN SD ĐẤT KHÔNG TRÍCH KH TIỀN SD ĐẤT
KHÔNG THU TIỀN SD ĐẤT KHÔNG KHÔNG KHÔNG
127
CHƯƠNG 4: CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Hiện giá thuần (NPV)
Suất sinh lời nội tại (IRR) và hiệu chỉnh
(MIRR)
Chỉ số khả năng sinh lời (PI)
Thời gian hoàn vốn đầu tư (PP)
Thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu (DPP)
128
Hiện giá thuần
(Net Present Value - NPV)
NPV là hiện giá thuần;
CFt là lượng tiền ròng năm t;
r là lãi suất chiết khấu;
n là tuổi thọ dự án;
(1+r)-t là hệ số chiết khấu năm t.
n
0
t t
r)
(1
t
CF
n
r)
(1
n
CF
2
r)
(1
2
CF
1
r)
(1
1
CF
NPV ...
0
CF
LÀ TỔNG GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN RÒNG
33. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
33
129
VÍ DỤ
000
.
1
%
10
%
10
%
10
000
.
2
3
2
1
)
(1
1.331
)
(1
1.210
)
(1
1.100
NPV@10%
Năm 0 1 2 3
Dòng tiền
ròng
-2.000 1.100 1.210 1.331
130
Ý NGHĨA CỦA NPV
NPV > 0: Cho thấy giá trị hiện tại của dự án sau
khi đã bù đắp chi phí sử dụng vốn và chi phí
đầu tư ban đầu.
NPV = 0: Dòng tiền thu được vừa đủ bù đắp chi
phí đầu tư ban đầu kể cả chi phí sử dụng vốn
NPV < 0: Dòng tiền thu được sau khi bù đắp chi
phí sử dụng vốn không đủ bù đắp chi phí đầu
tư ban đầu .
131
NGUYÊN TẮC CHẤP NHẬN DỰ ÁN THEO NPV
(1) Các DA độc lập: Chỉ được chấp nhận khi
NPV > = 0.
(2) Lựa chọn 1 số trong các DA loại trừ:
Chúng ta sẽ lựa chọn trong số đó các DA
có NPV >=0 và tổng NPV lớn nhất.
(3) Lựa chọn 1 trong số các dự án loại trừ lẫn
nhau: Chúng ta phải chọn dự án có NPV>=
0 và lớn nhất.
132
CÁC DỰ ÁN ĐỘC LẬP
DỰ ÁN NPV QĐ
A + 50.000 ?
B - 10.000 ?
c + 60.000 ?
34. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
34
133
CHỌN 1 SỐ TRONG SỐ CÁC DỰ ÁN LOẠI TRỪ
DỰ ÁN VỐN ĐẦU
TƯ
NPV QĐ
D 4 TR USD 250.000 USD ?
E 10 TR USD 1.500.000
USD
?
F 6 TR USD 450.000 USD ?
NGUỒN VỐN CHỈ CÓ: 10 TRIỆU USD
134
CHỌN 1 TRONG CÁC QUY MÔ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN VỐN ĐẦU
TƯ
NPV QĐ
G 1 TR USD 300.000
USD
?
H 4 TR USD 700.000
USD
?
I 1,5 TR USD 600.000
USD
?
NGUỒN VỐN CHỈ CÓ: 4 TR USD
135
NHƯỢC ĐIỂM CỦA NPV
PHỤ THUỘC TUỔI THỌ DỰ ÁN;
PHỤ THUỘC LÃI SUẤT CK.
136
NHƯỢC ĐIỂM PHỤ THUỘC TUỔI THỌ
Năm 0 1
DTR1 -100 120
NPV@10% 9,09
Năm 0 1 2
DTR 2 -100 60 70
NPV@10% 12,4
Năm 0 1 2 3 4
DTR 3 -100 30 40 40 50
NPV@10% 24,53
35. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
35
137
CÁCH SO SÁNH: THỰC HIỆN 4 DỰ ÁN 1
Năm 0 1 2 3 4
DTR 1 -100 120
DTR 1 -100 120
DTR 1 -100 120
DTR 1 -100 120
DTR 1-4 - 100 20 20 20 120
NPV@10% 31,7
138
CÁCH SO SÁNH: THỰC HIỆN 2 DỰ ÁN 2
Năm 0 1 2 3 4
DTR 2 -100 60 70
DTR 2 -100 60 70
Cộng -100 60 -30 60 70
NPV@10% 22,64
139
CÁCH SO SÁNH: THỰC HIỆN 1 DỰ ÁN 3
Năm 0 1 2 3 4
DTR 3 -100 30 40 40 50
NPV@10% 24,53
Tóm tắt:
Thực hiện 4 dự án 1: NPV = 31,7
Thực hiện 2 dự án 2: NPV = 22,64
Thực hiện 1 dự án 3: NPV = 24,53
Chọn dự án 1
140
PHỤ THUỘC LÃI SUẤT CK
Moái quan heä giöõa NPV vaø LSCK
335.87
167.96
(111.88)
(229.28)
(334.52)
30%
25% 35% 40% 45% 50%
19.71
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
LSCK
NPV
36. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
36
141
SUẤT SINH LỜI NỘI TẠI
(Internal Rate of Return: IRR)
LÀ LÃI SUẤT TẠI ĐÓ NPV = 0
0
n
0
t t
t
IRR)
(1
CF
NPV
142
Cách tìm IRR: Tuổi thọ 1 năm
Năm 0 1
Dòng tiền ròng -1.000 1.100
1
IRR)
(1
1.100
1.000
0
%
10
000
.
1
1.000
-
1.100
IRR
143
Cách tìm IRR: Tuổi thọ 2 năm
Năm 0 1 2
Dòng tiền ròng - 2.000 1.100 1.210
2
IRR)
(1
1.210
1
IRR)
(1
1.100
2.000
0
155%
-
2
IRR
10%;
1
IRR
155
1.450.IRR
2
1.000.IRR
0
144
Cách tìm IRR: Tuổi thọ 3 năm
Năm 0 1 2 3
Dòng tiền ròng - 2.500 1.100 1.210 1.331
3
IRR)
(1
1.331
2
IRR)
(1
1.210
1
IRR)
(1
1.100
.000
3
0
37. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
37
145
Cách tìm IRR bằng phương pháp nội suy
IRR là suất sinh lời nội tại;
r1 là lãi suất thấp;
r2 là lãi suất cao;
NPV(r1) > 0;
NPV(r2) < 0.
)
NPV(r
)
NPV(r
)
NPV(r
)
r
(r
r
2
1
1
1
2
1
IRR
146
VÍ DỤ
20,69%
13,15
200,22
16%)
(21%
16%
IRR
22
,
200
Với r1 = 16% NPV(r1) = + 200,22
Với r2 = 21% NPV(r2) = - 13,15
Năm 0 1 2 3
Dòng tiền ròng -2.500 1.100 1.210 1.331
147
Ý NGHĨA CỦA IRR
IRR = r: Suất sinh lời do dự án tạo ra đúng bằng
tỷ suất sinh lời kỳ vọng của dự án hay là vừa đủ
bù đắp chi phí sử dụng vốn.
IRR < r: Suất sinh lời do dự án tạo ra nhỏ hơn tỷ
suất sinh lời kỳ vọng của dự án hay là không đủ
bù đắp chi phí sử dụng vốn
IRR > r: Suất sinh lời do dự án tạo ra lớn hơn tỷ
suất sinh lời kỳ vọng của dự án hay là bù đắp
được chi phí sử dụng vốn
148
NGUYÊN TẮC CHẤP NHẬN DỰ ÁN THEO IRR
Khi đánh giá dự án bằng tiêu chuẩn IRR ta sẽ
chấp nhận mọi dự án có IRR lớn hơn hoặc
bằng chi phí sử dụng vốn
38. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
38
149
NHƯỢC ĐIỂM CỦA IRR
KHÔNG CÓ IRR NÀO CẢ;
CÓ NHIỀU HƠN 1 IRR;
PHỤ THUỘC QUY MÔ;
PHỤ THUỘC TUỔI THỌ;
PHỤ THUỘC THỜI ĐIỂM ĐẦU TƯ.
150
KHÔNG CÓ IRR
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền ròng DAA - 25.000 50.000 - 36.000 (BĐS, Khai
thác)
Dòng tiền ròng DAB - 1.500 3.000 - 2.250 +750 -
300
151
CÓ NHIỀU HƠN 1 IRR
Năm 0 1 2
Dòng tiền ròng - 20.000 64.000 - 48.000
152
LỰA CHỌN DỰ ÁN KHÁC QUY MÔ
Năm 0 1
Dự án A -1.000 + 1.155
Dự án B -5.000 + 5.610
IRR NPV @ 10%
Dự án A (1.155-1.000)/1000 = 15,5% – 1000 + 1.150/1.1 = 50
Dự án B (5.610-5.000)/5000 = 12,2% – 5.000 + 5.610/1.1= 100
39. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
39
153
LỰA CHỌN DỰ ÁN KHÁC NHAU VỀ TUỔI THỌ
Năm 0 5 10
Dự án A -1.000 + 3.200 -
Dự án B -1.000 - + 5.200
IRR NPV @ 10%
Dự án A 26,2% -1.000 + 3.200/(1,1)^5 = 986,95
Dự án B 17,9% -1.000 + 5.200/(1,1)^10 = 1.004,83
154
LỰA CHỌN DỰ ÁN KHÁC NHAU VỀ TUỔI THỌ
Năm 0 5 10
DTR A -1.000 3.200
DTR A - 1000 3.200
Cộng - 1.000 2.200 3.200
NPV@10% 1.599
IRR 26,19%
IRR NPV @ 10%
Dự án A 26,19% 1.599
Dự án B 17,9% 1.004,83
155
LỰA CHỌN DA KHÁC NHAU VỀ THỜI ĐIỂM ĐẦU TƯ
Năm 0 1 5 6
Dự án A -1.000 + 1.500
Dự án B - 1.000 + 1.600
IRR NPV @ 10%
Dự án A 0 = -1.000 +1.500/(1 +
IRRA)
IRRA = 50%
- 1.000 + 1.500/1,1 = 363,64
Dự án B 0 = -1.000 +1.600/(1 + IRRB)
IRRB = 60%
-1.000/1,1^5 + 1.600/1,1^6 = 282,24
156
SUẤT SINH LỜI NỘI TẠI HIỆU CHỈNH
(MODIFIED INTERNAL RATE OF RETURN: MIRR)
MIRR Là suất sinh lời nội tại hiệu chỉnh.
CFt là khoản tiền ròng năm t;
r1 là chi phí sử dụng vốn;
r2 là lãi suất tái đầu tư;
n là tuổi thọ của dự án.
t
n
n
MIRR
1
n
0
t 2
r
1
t
CF
n
0
t t
)
1
r
(1
-
t
CF
40. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
40
157
VÍ DỤ
Năm 0 1 2 3 4 Cộng
Dòng tiền ròng - 1.500 +3.000 -2.250 +750 -300
Hiện giá chi phí @20% -1.500 -1.562 -145 - 3207
Giá trị tương lai thu nhập @20% 5184 900 6084
MIRR 17,36%
158
NGUYÊN TẮC CHẤP NHẬN DỰ ÁN THEO MIRR
CHẤP NHẬN DỰ ÁN KHI MIRR > = CHI PHÍ
SỬ DỤNG VỐN
159
Ưu Nhược điểm của MIRR
Ưu điểm:
Khắc phục được nhược điểm của tiêu chuẩn IRR là có thể
có nhiều nghiệm hoặc không có nghiệm nào gây khó khăn
cho việc đánh giá dự án.
Có tính đến chi phí sử dụng vốn và lãi suất tái đầu tư phù
hợp với thực tế của dự án
Nhược điểm:
Phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu và lãi suất tái đầu tư.
Cũng giống như tiêu chuẩn IRR, MIRR cũng phụ thuộc vào
tuổi thọ, quy mô và thời điểm đầu tư khác nhau của các
dự án
160
Chỉ số sinh lời
(The Profitability Index: PI)
Trong đó:
PV là hiện giá của CF trong giai đoạn hoạt động
I là hiện giá chi phí đầu tư ban đầu
I
PV
PI
LÀ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN RÒNG TRONG
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG SO VỚI HIỆN GIÁ CHI PHÍ ĐẦU
TƯ BAN ĐẦU
41. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
41
161
VÍ DỤ
Năm 0 1 2 3
Dòng tiền ròng -2000 1.100 1.210 1.331
Hiện giá chi phí đầu tư 2.000
Hiện giá dòng thu nhập @10% 1000 1.000 1.000
PI 1,5
162
NGUYÊN TẮC CHẤP NHẬN DỰ ÁN THEO PI
Trường hợp dự án Độc Lập:
PI > 1 hoặc PI = 1: chấp nhận dự án
PI < 1: bác bỏ dự án
Trường hợp dự án Loại Trừ lẫn nhau:
Dự án nào có PI lớn nhất và lớn hơn hay bằng
1 được chọn
163
NHƯỢC ĐIỂM CỦA PI
PHỤ THUỘC LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU;
XẾP HẠNG SAI DỰ ÁN KHÁC NHAU VỀ QUY
MÔ.
164
PHỤ THUỘC LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU
MO I Q U AH HE G IU A PI & r
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70%
LSC K
G IA T RI
42. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
42
165
XẾP HẠNG SAI DỰ ÁN KHÁC QUY MÔ
I PV NPV PI
D ự án G 1,0 1,3 0,3 1,3:1,0 = 1,3
D ự án H 4,0 4,7 0,7 4,7:4,0 = 1,18
D ự án I 1,5 2,1 0,6 2,1:1,5 = 1,4
166
THỜI GIAN HOÀN VỐN
(PP - Payback Period)
LÀ KHOẢNG THỜI GIAN TÍNH TỪ LÚC DỰ ÁN ĐI
VÀO HOẠT ĐỘNG DÒNG TIỀN RÒNG LŨY KẾ
BẰNG VỚI TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
167
VÍ DỤ
Năm 0 1 2 3
DÒNG TIỀN RÒNG (CF) - 2.000 1.100 1.210 1.331
CF LŨY KẾ - 2.000 - 900 310
thaùng
9
naêm
1
naêm
1.210
310
2
PP
168
NGUYÊN TẮC CHẤP NHẬN DỰ ÁN THEO PP
CHẤP NHẬN MỌI DỰ ÁN CÓ PP <= PP
CHUẨN
43. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
43
169
NHƯỢC ĐIỂM CỦA PP
NGƯỜI TA CÓ THỂ ĐƯA RA MỘT GIỚI HẠN
TỐI ĐA VỀ PP MỘT CÁCH CHỦ QUAN;
KHÔNG TÍNH ĐẾN CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN.
170
THỜI GIAN THU HỒI VỐN CÓ CHIẾT KHẤU
(DPP - Discounting Payback Period)
LÀ KHOẢNG THỜI GIAN TÍNH TỪ LÚC DỰ ÁN ĐI
VÀO HOẠT ĐỘNG HIỆN GIÁ DÒNG TIỀN RÒNG
LŨY KẾ BẰNG VỚI TỔNG HIỆN GIÁ CHI PHÍ ĐẦU
TƯ BAN ĐẦU
171
VÍ DỤ
Năm 0 1 2 3 4
DÒNG TIỀN RÒNG (CF) - 2.000 1.100 1.210 1.331 110
Hiện giá CF @10% - 2.000 1.000 1.000 1.000
Hiện giá CF luỹ kế - 2.000 - 1.000 0
naê
m
2
naê
m
2
DPP
000
.
1
0
172
NHƯỢC ĐIỂM CỦA DPP
PHỤ THUỘC LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU;
KHÔNG QUAN TÂM DÒNG TIỀN SAU DPP.
44. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
44
173
KHÔNG QUAN TÂM CF SAU DPP
Năm 0 1 2 3 4
Hiện giá CFA -1.000 + 500 + 500 + 500 + 300
Hiện giá CFB -1.000 + 300 + 300 + 400 + 1.000
DPP NPV
Dự án A 2 năm 800
Dự án B 3 năm 1.000
CHƯƠNG 5: CHI PHÍ VỐN CỦA DỰ ÁN
MỤC TIÊU:
RỦI RO VÀ CHI PHÍ VỐN CỦA DỰ ÁN;
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỦA DN;
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BỘ PHẬN;
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN THEO TỪNG QUAN
ĐIỂM THẨM ĐỊNH.
RỦI RO VÀ CHI PHÍ VỐN CỦA DỰ ÁN
MỖI DA CÓ LN KỲ VỌNG RIÊNG PHẢN ÁNH 3 YẾU TỐ CƠ
BẢN:
1) LS PHI RR ĐIỀU CHỈNH LP (LS THỰC)
2) PHỤ PHÍ LP BẰNG LP KỲ VỌNG
3) PHỤ PHÍ RR
HAI YẾU TỐ ĐẦU PHẢN ÁNH THỜI GIÁ TIỀN TỆ
YẾU TỐ THỨ 3 KHÁC NHAU TÙY THUỘC VÀO RR CỦA CÁC
DA KHÁC NHAU.
Ln kỳ vọng hay tối thiểu đôi khi được gọi là LS rào cản
(hurdle rate)
175
RỦI RO VÀ CHI PHÍ VỐN CỦA DỰ ÁN
Chi phí vốn của DA phụ thuộc vào RR của các tài sản được
tài trợ chứ không phải giống như RR của công ty thực hiện
DA
Đánh đổi giữa LN kỳ vọng và RR được thực hiện trong TTTC
và dựa trên lợi suất trên các khoản đầu tư khác có RR tương
tự. Do đó, LN kỳ vọng trên 1 DA là chi phí cơ hội
176
45. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
45
MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN
Chi phí vốn DA = LN phi RR danh nghĩa (LS
trái phiếu kho bạc) + Phụ phí RR
LS fi RR thực và Phụ phí LP đã được tính
trong Lợi suất TPKB
LS TPKB dài hạn có cùng thời hạn với DA
Theo CAPM, các nhà đầu tư không thích RR
sẽ đa dạng hóa RR. Do đó, chỉ có RR được
nhận phụ phí RR (RR hệ thống hay không thể
đa dạng hóa) được đo lường bằng hệ số Bêta
177
MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN
CAPM: Phụ phí bất kỳ tài sản nào (kể cả DA công ty) bằng:
Bê ta ts * Phụ phí RR thị trường
= βi.(rm - rf)
Trong đó:
βi: Hệ số bê ta của ts i, đc đ bằng σim /σ2
m , trong đó σim là
hiệp psai của thu nhập ts i và thu nhập thị trường và σ2
m
là psai thu nhập của danh mục thị trường;
rm là thu nhập kỳ vọng của danh mục thị trường
rf là LS fi RR đo bằng lợi suất đáo hạn của TPKB.
Chi phí vốn dự án i:
ri = rf + βi.(rm - rf)
178
Ước tính phần bù RR thị trường
Phần bù RR thị trường là sự khác biệt lịch
sử TB giữa thu nhập TTCK và thu nhập TB
TPKB
Thu nhập thị trường thường được lấy là thu
nhập trên danh mục CK đa đang hóa tốt
chẳng hạn NYSE hoặc S&P500
Sử dụng phần bù RR thị trường tương lai
thay vì lịch sử thông qua phân tích, khảo
sát 179
Ước tính beta dự án
Do không có lịch sử về thu nhập quá khứ hay thu
nhập tương lai của DA liên quan đến thu nhập thị
trường được ước tính nên phải tìm ra 1 cty hoặc 1
danh mục cty có các đặc tính RR tương tự và sd
beta của cty để đại diện cho beta DA
Nhiều dịch vụ cung cấp beta ước tính cho nhiều
công ty
Sai số ước tính có thể được giảm bằng cách tính
toán beta trung bình của các cty tương tự thay vì
dựa trên một công ty tương tự
180
46. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
46
Cấu trúc tài chính & LSCK thích hợp
Cty không vay nợ thì beta VCSH là beta của ts đang có của cty
Khi cty có vay nợ rủi ro VCSH cao hơn RR tài sản của cty
Giả định không có khấu trừ thuế trên thanh toán tiền lãi:
βa = βd D/(D+E)+ βe E/(D+E)
Nếu Nợ là fi RR thì
βa = βe/(1+D/E)
βe = βa(1+D/E)
Khi có khấu trừ thuế trên tiền lãi thì
βa = βe/[1+(1-t)D/E]
βe = βa[1+(1-t)D/E]
181
Chi phí vốn đối với công ty
Chi phí vốn CSH
Chi phí vốn nợ
Chi phí CP ưu đã
Tính toán chi phí vốn bình quân
Các tỷ trọng biên
Chi phí phát hành
182
Chi phí vốn CSH
LN KV cần thiết tối thiểu = Lợi suất cơ bản
theo thời giá tiền tệ + Phụ phí RR
Mô hình tăng trưởng cổ tức
183
Chi phí nợ
Chi phí nợ dựa trên lợi suất thực tế
Chi phí nợ = LS fi RR danh nghĩa + Phần
bù RR
Chi phí nợ phải điều chỉnh với thuế để phản
ánh chi phí chi trả thựt sự
= kd(1 - t)
184
47. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
47
Chi phí cổ phần ưu đãi
kp = PD/Ps
185
TÍNH TOÁN CP VỐN BQ GIA QUYỀN
k0 = we ke + wd kd (1-t) + wp kp
Trong đó:
We: Tỷ lệ VCSH trong cấu trúc vốn mục tiêu của cty
Wd: Tỷ lệ Nợ trong cấu trúc vốn mục tiêu của cty
Wp: Tỷ lệ VCP ƯĐ trong cấu trúc vốn mục tiêu của cty
Lứu ý: Các tỷ trọng dựa trên cấu trúc vốn mục tiêu, sử dụng
giá trị thị trường chứ không phải giá trị sổ sách.
186
Các tỷ trọng biên
WACC được cho là chi phí vốn mới tăng thêm biên tế để tài
trợ đầu tư mới.
Tính WACC dựa vào cấu trúc VCSH-Nợ lịch sử của cty là
không hợp lý.
Các tỷ trọng phải là tỷ trọng phản ánh cấu trúc vốn mục tiêu
(tỷ lệ Nợ và VCSH mà cty có kế hoạch sử dụng tương lai).
Các tỷ trọng này phải tối đa hóa của cải cho cổ đông, do đó
cấu trúc vốn mục tiêu và cấu trúc vốn tối ưu giống nhau
Chi phí thành phần phải bằng LN kỳ vọng vốn mới chứ không
phải chi phí vốn tăng thêm quá khứ.
187
Các tỷ trọng biên
Nếu cấu trúc vốn hiện tại là cấu trúc vốn
tối ưu thì các tỷ trọng căn cứ vào cấu trúc
vốn tối ưu, được tính theo giá thị trường.
Khi cty tăng thêm vốn vào bất cứ lúc nào,
chi phí vốn công ty sẽ tăng, có nghĩa là, cty
có chi phí vốn hay tỷ trọng bình quân biên
tế.
188
48. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
48
Chi phí phát hành
Chi phí phát hành bao gồm chi phí pháp lý,
kế toán, in ấn, mar… lq đến việc phát hành
chứng khoán.
Nếu chi phí phát hành là 6% và cty muốn
tài trợ 100.000 $ đầu tư mới bằng phát
hành CK thì cty phải bán CK là 106380 $
189
Chi phí phát hành
Cách khác là cộng chi phí phát hành vào
chi phí vốn.
Nếu chi phí phát hành là 6,38% thì để có
được 1$ phải phát hành 1,0638 $. Nếu chi
phí VCSH là 12% thì chi phí VSCH công chi
phí phát hành là 12,77% (12%*1,0368)
Chi phí phát hành làm giảm NPV của DA.
190
Chi phí vốn bộ phận
Trong các cty đa SP, nhu cầu về dự án có
mức độ RR tương tự thì có nhiều khả năng
được thỏa mãn đối với các bộ phận hơn là
đối với toàn bộ công ty.
Các công ty tập đoàn thường ước tính riêng
chi phí vốn bộ phận phản ảnh cả RR khác
biệt và nợ khác biệt
191
Chi phí vốn bộ phận
Ước tính chi phí bộ phần gồm 3 bước:
B1: Tìm 1 cty đại diện có hoạt động của bộ
phận tương đồng chặt chẽ với kinh doanh của
DA
B2: Ước tính chi phí vốn cho mỗi cty đại diện
(chuyển từ beta đòn bậy thành beta tài sản)
B3: tính trung bình các beta tài sản
192
49. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
49
193
SUẤT CK THEO CÁC QUAN ĐIỂM
QUAN ĐIỂM TỔNG ĐẦU TƯ (TIPV);
QUAN ĐIỂM VỐN CHỦ SỞ HỮU (AEPV);
QUAN ĐIỂM VỐN CHỦ SỞ HỮU (EPV).
194
WACC = %D*rd + %E*re
Suất chiết khấu (TIPV)
195
WACC* = %D*rd(1-t) + %E*re
WACC* = WACC – ts/(D+E)
t = thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
Suất chiết khấu (AEPV)
196
re: Suất sinh lợi kỳ vọng của vốn chủ sở hữu
re = + (1-t)*( - rd).D/E;
re = rA + (1-t)*(rA - rd).D/E;
re = ru + (1-t)*(ru - rd).D/E.
rA = rf + βA.(rm - rf)
/rA/ru: Suất sinh lời khi dự án không vay
nợ;
rd: Lãi suất vay TRƯỚC thuế.
Suất chiết khấu (EPV)
u
β
50. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
50
197
NHẬN XÉT
1. re thay đổi theo cơ cấu nợ.
2. NPV theo các quan điểm thẩm định luôn
bằng nhau dù đứng trên quan điểm thẩm
định nào.
3. IRR/MIRR/PI… thay đổi theo từng quan
điểm thẩm định.
198
re thay đổi theo D/E
n
0
t
t
e
t
EPV
t
EPV
)
r
1
(
NCF
NPV
)
r
1
)...(
r
1
(
NCF
...
)
r
1
)(
r
1
(
NCF
)
r
1
(
NCF
NCF e
n
e
1
EPV
1
e
2
e
1
EPV
2
e
1
EPV
1
EPV
0
199
Khi dự án không có nợ vay: /rA /ru
Khi dự án có nợ vay:
TIPV: WACC
AEPV: WACC*
EPV: re
EPV = re
Khi D = 0: WACC = = WACC* = re
TÓM TẮT
200
Nếu sử dụng suất chiết khấu thích hợp thì
một dự án chỉ có một giá trị NPV dù đứng
trên các quan điểm khác nhau
KẾT LUẬN
e
r
EPV
WACC
AEPV
WACC
TIPV
NPV
NPV
NPV
*
51. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
51
201
Kết luận
IRR và MIRR sẽ khác nhau tùy theo các
quan điểm khác nhau
Để quyết định dựa vào IRR hay MIRR, ta sẽ
so sánh:
TIPV: IRR, MIRR với WACC, WACC*
EPV: IRR, MIRR với re
202
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC ANH/CHỊ ĐÃ LẮNG NGHE!