SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 30
Downloaden Sie, um offline zu lesen
tr­êng ®¹i häc x©y dùng
bé m«n c¬ häc ®Êt - nÒn mãng
------------- --------------
®Ò ®å ¸n nÒn & mãng
n¨m häc 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
MỘT SỐ LƯU Ý
KHI LÀM ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG
1. Phần thuyết minh tính toán:
 Có 02 tờ ra đề bài (01 của móng nông + 01 của móng cọc) cùng chữ ký người
hướng dẫn - chỉ photo 1 mặt.
 Mặt bằng công trình (cho phần móng nông) - chỉ photo 1 mặt.
 Nội dung tính toán cho tất cả các móng được thể hiện trong bản vẽ.
 Phải có tất cả các hình vẽ minh họa tương ứng trong thuyết minh tính toán.
 Các hình vẽ minh họa phải ghi đầy đủ kích thích, các nội dung cần thể hiện.
2. Bản vẽ:
2.1 Yêu cầu chung:
 Bản vẽ cần thống nhất về Font chữ, lưu ý phân biệt các nét vẽ (trục, nét khuất, cốt
thép…) và tuân thủ theo quy định chung về một bản vẽ kỹ thuật.
 Ký hiệu minh họa các lớp đất trong trụ địa chất phải theo tiêu chuẩn (sét, sét pha,
cát pha, bùn sét, cát, sạn sỏi…)
 Bố cục, tỷ lệ các chi tiết trong bản vẽ phải cân đối và hợp lý.
 Thống kê thép phải đúng và đầy đủ.
 Toàn bộ kích thước giữa thuyết minh và bản vẽ phải khớp nhau.
a. Phần móng nông:
o Chú ý mặt bằng công trình khác với mặt bằng móng. Các móng trong mặt bằng
móng phải vẽ đúng tỷ lệ. Chiều xoay của móng (cạnh dài – cạnh ngắn) phải đặt hợp
lý theo phương chịu lực.
o Cốt thép chịu lực bố trí phải phù hợp với kích thước, đúng phương và các quy định
chung về thép chịu lực.
b. Phần móng cọc:
o Lựa chọn phương án móng hợp lý và tính toán thiết kế theo phương án đã chọn.
Phương án thi công phải khả thi (Ví dụ: cọc không đi qua lớp đất cát trung quá dày…)
2.2 Trình tự đóng thuyết minh:
Bìa “Đồ án môn học Nền & Móng” + Kết quả thông qua đồ án + Tờ đồ án nền
móng (phần Móng Nông) + Mặt bằng công trình + Thuyết minh tính toán móng nông + Tờ
đồ án nền móng (phần Móng Cọc đài thấp) + Thuyết minh tính toán móng cọc + Bản vẽ
thiết kế móng nông + Bản vẽ thiết kế móng cọc.
3. Lưu ý:
o Không tự ý thay đổi số liệu đề bài, số liệu địa chất, số liệu tải trọng, mặt bằng công
trình..., tuyệt đối không nhờ người đi thông qua hộ.
o Bản vẽ thầy đã sửa trong các lần thông qua trước phải mang theo khi đi bảo vệ.
o Khi đi bảo vệ đồ án phải mang thẻ sinh viên và chứng minh thư.
http://geo.nuce.edu.vn
ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG
- PHẦN MÓNG NÔNG -
Họ và tên : ……………………………………………………......................
Lớp quản lý : ....…………… Lớp môn học :…..….…
Mã số sinh viên : ……………… Đề số :………...
I. SỐ LIỆU:
1. Công trình Mặt bằng:……………….
Cột C1 tiết diện lcxbc =...........................; Tường T3 dày bt = ..............................;
2. Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất:
Cột C1: N0 =.…….......[T]; M0 =…….....…..[Tm]; Q0 = ..…....…..[T]
Tường T3: N0 =……........[T/m]; M0 =…….....…..[Tm/m]; Q0 =.................[T/m]
2. Nền đất:
Chiều sâu mực nước ngầm: Hnn = ……...(m)
II. YÊU CẦU:
- Xử lý các số liệu địa chất, đánh giá điều kiện
xây dựng công trình;
- Đề xuất các phương án móng nông khả thi trên
nền đất tự nhiên hoặc gia cố và chọn một phương án để thiết kế;
- Thiết kế phương án móng đã chọn:
 Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).
 Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
o Mặt bằng móng (tỷ lệ từ 1/100 đến 1/200).
o Trụ địa chất.
o Các chi tiết móng dưới cột C1 và dưới tường T3 (TL1/15-1/50) và giải pháp
gia cố nền nếu có.
o Các giải pháp cấu tạo móng (giằng, khe lún…)
o Thống kê cốt thép cho hai móng thiết kế.
o Các ghi chú cần thiết.
o Khung tên bản vẽ.
Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần.
Giáo viên hướng dẫn
Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m)
1
2
3
Q0
http://geo.nuce.edu.vn
ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG
- PHẦN MÓNG CỌC ĐÀI THẤP -
Họ và tên : ……………………………………………………......................
Lớp quản lý : ....…………… Lớp môn học :…..….…
Mã số sinh viên : ……………… Đề số :………...
I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH:
1. Công trình
Kích thước cột lcxbc =................................;
2.Tải trọng:
Tổ hợp tải trọng tính toán tại chân cột:
N0 =…….……[T] ; M0 =………..[Tm]. ; Q0 = ….…..[T]
3. Nền đất:
II. YÊU CẦU:
- Xử lý các số liệu địa chất; đánh giá điều kiện xây dựng công trình;
- Đề xuất phương án móng cọc đài thấp khả thi và chọn một phương án để thiết kế;
- Thiết kế phương án móng đã chọn:
 Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).
 Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
o Trụ địa chất.
o Chi tiết cấu tạo cọc (tỷ lệ 1/20 – 1/10), chi tiết đài cọc (tỷ lệ từ 1/50 – 1/30).
Bảng thống kê cốt thép đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết.
Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần.
Giáo viên hướng dẫn
Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m)
1
2
3
4
http://geo.nuce.edu.vn
KẾT QUẢ THÔNG QUA ĐỒ ÁN
Họ và tên:………………………….….….. MSSV:……..…..…. Lớp quản lý:………………..… Lớp môn học:……………….
TT Ngày thông qua Phần thông qua Nội dung cần thông qua Điểm QT
Thầy hướng
dẫn
1 ………………… …………………
2 ………………… …………………
3 ………………… …………………
4 ………………… …………………
Lưu ý: Sinh viên không được làm mất tờ này. Phải đóng vào trong thuyết minh đồ án (theo trình tự đã quy định bên trên).
http://geo.nuce.edu.vn
http://geo.nuce.edu.vn
http://geo.nuce.edu.vn
http://geo.nuce.edu.vn
http://geo.nuce.edu.vn
http://geo.nuce.edu.vn
http://geo.nuce.edu.vn
http://geo.nuce.edu.vn
http://geo.nuce.edu.vn
http://geo.nuce.edu.vn
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
No (T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
No
(T/m)
Mo
(Tm/m)
Qo
(T/m)
1 1 40 3.9 29 3.2 93 6.0 46.4 6.5 1.6 23.4 2.1 0.7 25x22 20
2 2 9 1.6 30 2.5 104 8.1 58.5 7.5 1.5 19.1 2.0 0.9 35x25 20
3 3 23 1.9 54 3.8 102 4.9 62.2 8.1 1.3 27.6 2.6 1.3 35x25 22
4 4 34 3.6 41 4.2 103 7.3 70.5 11.4 2.3 22.8 2.8 1.6 35x30 20
5 5 49 5.0 22 2.7 108 6.9 61.3 6.7 1.6 20.4 1.7 0.5 35x25 20
6 6 30 3.9 50 3.7 106 5.3 70.1 10.0 2.0 25.9 2.2 1.2 35x30 22
7 7 36 1.9 39 4.3 102 4.1 50.4 7.1 1.2 23.8 2.0 1.0 30x25 20
8 8 45 3.9 88 3.1 99 4.4 46.7 4.7 0.8 20.9 2.2 0.9 25x22 20
9 9 78 3.6 45 3.1 97 4.3 68.2 10.2 1.8 33.2 2.5 1.2 35x30 25
10 1 31 3.7 78 3.3 58 8.6 63.5 9.7 1.9 22.9 2.4 1.2 35x25 20
11 2 86 2.8 58 4.0 105 3.6 70.8 10.6 1.9 33.8 2.5 1.3 35x30 25
12 3 23 1.2 28 2.5 108 7.3 63.3 6.9 1.3 20.3 2.5 1.3 35x25 20
13 4 3 2.4 55 3.4 98 5.8 71.7 12.5 2.3 31.8 2.5 1.1 35x30 25
14 5 37 4.1 86 3.2 103 3.8 52.4 4.7 0.8 18.7 1.6 0.7 30x25 20
15 6 13 3.8 94 3.0 66 8.5 49.5 7.5 1.5 18.9 1.9 1.1 30x25 20
16 7 42 3.1 49 2.9 107 4.0 40.8 5.3 0.9 19.3 1.6 0.8 25x22 20
17 8 30 2.7 58 3.6 106 6.3 68.2 11.9 2.2 31.7 2.8 1.1 35x30 25
18 9 18 2.3 78 2.6 53 7.0 78.2 13.3 2.3 35.2 2.6 1.3 40x30 25
19 1 79 3.7 25 2.9 57 5.0 68.7 11.3 1.9 32.3 2.9 1.0 35x30 25
20 2 34 4.1 96 2.8 59 5.0 67.4 9.4 1.9 26.5 2.1 1.2 35x30 22
21 3 88 4.1 14 2.6 54 4.6 76.3 10.3 1.7 23.2 1.9 0.7 40x30 20
22 4 11 1.1 42 3.9 103 3.6 45.2 5.4 0.9 22.4 2.1 0.9 25x22 20
23 5 5 2.4 95 3.5 70 4.6 67.6 8.5 1.5 41.2 3.9 1.7 35x30 25
24 6 16 3.7 54 3.5 103 6.2 55.2 7.9 1.6 17.5 2.3 1.3 30x25 20
25 7 23 2.2 42 3.3 107 7.0 75.6 12.2 2.1 36 2.5 1.3 40x30 25
26 8 15 1.8 53 4.2 107 3.8 63.5 9.2 1.5 27.4 2.9 1.2 35x25 22
27 9 35 2.9 54 4.1 101 6.5 75.6 13.8 2.5 33.4 3.2 1.4 40x30 25
28 1 9 2.5 96 2.9 59 6.3 74.2 11.7 2.1 41.4 2.9 1.3 40x30 25
29 2 18 1.0 58 3.9 104 4.3 57.3 8.0 1.3 20.1 2.3 1.1 35x25 20
30 3 28 3.6 53 3.4 105 5.6 69.8 11.4 2.3 27.4 2.5 1.2 35x30 22
31 4 3 1.5 45 3.9 102 3.8 42.9 5.4 0.9 18.1 1.8 0.9 25x22 20
32 5 59 3.9 26 2.7 101 7.1 63.6 7.95 1.9 23.3 2.0 1.0 35x25 20
33 6 18 1.4 35 2.9 101 6.1 64.9 8.4 1.6 21.8 2.8 1.6 35x30 20
34 7 44 4.5 25 2.3 102 7.0 51.4 6.7 1.7 23.1 2.1 0.7 30x25 20
35 8 16 4.0 77 3.1 71 7.1 53.7 8.6 1.7 18.7 2.1 1.1 30x25 20
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Lớp 3
Số liệu địa chất của các lớp MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Mặt
bằng
Lớp 2 T3
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Bề
rộng
tường
bt (cm)
C1Đề
số
Lớp 1
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
No (T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
No
(T/m)
Mo
(Tm/m)
Qo
(T/m)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Lớp 3
Số liệu địa chất của các lớp MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Mặt
bằng
Lớp 2 T3
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Bề
rộng
tường
bt (cm)
C1Đề
số
Lớp 1
36 9 39 3.7 30 3.0 97 7.3 48.2 6.3 1.6 22.8 2.2 0.7 30x25 20
37 1 55 4.4 14 2.0 104 6.3 59.1 7.1 1.7 23.5 2.1 0.7 35x25 20
38 2 35 3.9 56 3.7 63 6.0 65.6 9.7 2.0 27.6 2.2 1.2 35x30 22
39 3 11 2.9 52 2.5 107 6.8 72.7 11.6 2.1 37.3 3.0 1.3 40x30 25
40 4 86 3.9 30 2.3 59 5.4 72.2 9.0 1.5 34.6 3.5 1.3 40x30 25
41 5 14 1.7 33 3.1 99 6.8 65.4 12.4 2.4 23.6 2.2 1.2 35x30 20
42 6 12 1.4 38 3.6 99 4.1 51.3 6.7 1.1 21.8 2.1 1.1 30x25 20
43 7 35 4.1 80 2.6 62 6.1 76.5 11.7 2.4 23.4 1.9 1.0 40x30 20
44 8 26 1.6 59 4.0 101 4.0 57.4 6.9 1.1 24.1 2.7 1.3 35x25 20
45 9 30 3.5 95 2.3 70 8.1 64.2 8.3 1.7 20.1 2.5 1.2 35x30 20
46 1 56 4.7 13 2.2 100 7.3 57.2 7.4 1.8 24.3 1.9 0.6 35x25 20
47 2 31 3.7 87 3.5 70 7.2 72.5 10.2 2.1 28.7 2.4 1.3 40x30 22
48 3 87 3.0 38 3.3 69 3.5 69.5 11.5 2.0 32.1 2.4 1.2 35x30 25
49 4 2 2.7 59 3.5 102 6.7 74.9 12.4 2.3 33.7 2.7 1.2 40x30 25
50 5 37 3.2 77 4.0 67 4.0 44.9 5.6 1.0 22.4 1.9 0.9 25x22 20
51 6 11 1.5 31 2.8 101 7.7 60.7 8.1 1.6 18.9 1.7 0.8 35x25 20
52 7 43 3.3 94 3.4 72 3.7 43.5 6.1 1.1 20.6 1.9 0.9 25x22 20
53 8 19 1.5 49 3.2 100 5.4 67.8 9.5 1.5 36.7 3.3 1.4 35x30 25
54 9 79 3.8 42 2.8 64 2.7 67.4 10.4 1.8 30.4 2.3 1.1 35x30 25
55 1 7 2.8 39 3.0 95 5.8 73.9 8.9 1.6 37.5 3.6 1.5 40x30 25
56 2 19 3.0 46 3.8 100 5.8 73.3 11.7 2.0 33.9 2.4 1.2 40x30 25
57 3 14 1.6 57 3.4 101 3.1 59.9 9.0 1.4 22.3 2.6 1.2 35x25 20
58 4 29 1.7 95 3.4 62 2.9 75.3 12.4 2.0 38.1 2.9 1.4 40x30 25
59 5 25 3.8 86 2.5 69 6.9 70.1 12.2 2.5 24.2 2.2 1.1 35x30 20
60 6 47 3.1 50 3.6 100 4.1 45.1 6.1 1.1 22.2 2.0 1.0 25x22 20
61 7 4 1.8 41 4.1 98 4.0 44.7 5.8 1.0 18.8 1.9 0.9 25x22 20
62 8 59 3.6 31 2.6 107 7.2 62.3 6.2 1.5 23.6 2.0 1.0 35x25 20
63 9 26 2.6 57 4.1 105 5.6 73 9.7 1.8 32 3.5 1.5 40x30 25
64 1 79 4.1 32 3.4 59 7.1 67.6 8.8 1.5 34.6 4.2 1.4 35x30 25
65 2 22 1.1 31 2.4 105 6.4 67.2 9.6 1.8 19.6 2.1 1.1 35x30 20
66 3 14 2.9 77 3.4 71 6.4 68.5 11.9 2.0 33.8 3.4 1.7 35x30 25
67 4 19 1.6 26 3.4 97 5.5 60.2 7.3 1.4 22.3 3.1 1.1 35x25 20
68 5 52 4.9 17 2.0 96 7.4 68.8 9.6 2.3 23.5 1.9 0.5 35x30 20
69 6 31 2.3 49 3.9 102 5.3 82.4 13.7 2.5 32.9 3.0 1.3 40x30 25
70 7 43 4.3 26 2.1 106 8.2 46.2 5.5 1.4 23.8 2.0 0.8 25x22 20
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
No (T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
No
(T/m)
Mo
(Tm/m)
Qo
(T/m)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Lớp 3
Số liệu địa chất của các lớp MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Mặt
bằng
Lớp 2 T3
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Bề
rộng
tường
bt (cm)
C1Đề
số
Lớp 1
71 8 33 3.7 52 3.9 102 7.2 67 10.8 2.2 20.2 2.1 1.1 35x30 20
72 9 38 3.5 33 2.7 101 6.8 50.1 6.0 1.5 21.6 2.2 0.9 30x25 20
73 1 15 4.1 85 3.4 60 6.5 52.8 9.1 1.8 18 2.0 1.1 30x25 20
74 2 36 2.6 43 3.7 107 6.0 72.8 12.7 2.3 27.8 2.8 1.3 40x30 22
75 3 53 4.8 34 2.5 94 7.5 67.1 8.5 2.1 30.5 3.1 1.0 35x30 25
76 4 32 4.1 39 3.6 98 5.9 71.4 9.1 1.8 19.7 2.1 1.0 35x30 20
77 5 80 4.2 13 2.0 53 4.5 71.3 12.5 2.1 25.8 2.1 0.7 35x30 22
78 6 26 3.5 42 3.5 101 5.7 73.8 10.6 2.2 26.1 2.3 1.2 40x30 22
79 7 29 2.5 88 3.0 61 6.7 71.5 13.4 2.4 38.3 3.4 1.4 35x30 25
80 8 87 3.5 26 2.8 58 4.8 70.8 12.4 2.1 39.2 3.5 1.3 35x30 25
81 9 5 1.6 86 3.0 58 3.7 74.6 11.9 2.1 30.2 2.7 1.2 40x30 25
82 1 36 3.9 37 3.8 99 8.0 74.8 11.8 2.4 23.2 1.9 1.0 40x30 20
83 2 30 1.4 60 4.1 98 5.4 59.5 7.7 1.3 23.2 2.1 1.0 35x25 20
84 3 38 3.4 78 3.6 99 3.9 51.2 6.1 1.1 20.3 1.7 0.8 30x25 20
85 4 24 0.9 27 2.8 98 6.8 65.1 8.7 1.7 19.7 2.1 1.1 35x30 20
86 5 44 3.8 93 2.7 63 4.5 49.7 6.0 1.0 22 1.8 0.8 30x25 20
87 6 17 1.8 36 2.6 94 4.9 62.8 7.7 1.5 21.5 2.0 1.1 35x25 20
88 7 88 3.2 37 3.7 101 2.5 77.4 12.4 2.2 28.2 2.1 1.1 40x30 22
89 8 1 2.3 94 3.6 62 5.7 76.2 11.8 2.2 39.5 2.8 1.2 40x30 25
90 9 48 2.8 53 3.4 104 3.5 43.5 5.9 1.0 21.3 1.9 0.9 25x22 20
91 1 24 2.5 38 3.7 97 4.7 81.2 12.3 2.1 34.1 3.1 1.5 40x30 25
92 2 80 4.1 41 2.6 98 3.0 65.6 10.5 1.8 28.9 2.2 1.1 35x30 22
93 3 25 1.8 94 2.6 70 4.9 80.1 12.8 2.1 40.2 3.2 1.6 40x30 25
94 4 12 1.8 32 2.7 99 6.0 63.5 9.6 1.8 19.7 1.9 0.9 35x25 20
95 5 93 3.8 35 3.0 52 7.5 71.2 10.3 1.6 31.9 3.3 1.2 35x30 25
96 6 17 2.6 86 2.8 72 5.3 79.1 10.7 1.8 37.5 3.0 1.5 40x30 25
97 7 8 2.6 46 3.6 100 7.0 71.5 8.2 1.5 36.8 2.9 1.3 35x30 25
98 8 13 1.7 80 3.5 65 3.9 70.1 11.9 1.9 30.1 3.2 1.3 35x30 25
99 9 10 2.7 56 3.9 101 4.8 75.3 13.0 2.3 36.7 2.9 1.3 40x30 25
100 1 29 3.6 47 3.9 102 6.0 73.3 10.4 2.1 26.4 3.1 1.6 40x30 22
101 2 20 1.1 39 3.9 94 4.5 57.1 8.0 1.3 19.8 2.3 1.0 35x25 20
102 3 60 3.7 25 2.4 97 8.2 58.3 7.3 1.8 25.1 2.0 1.0 35x25 22
103 4 21 1.5 32 2.2 101 6.5 62 9.8 1.9 22.7 2.4 1.3 35x25 20
104 5 51 4.9 18 1.9 100 6.7 67.1 8.7 2.1 22 1.9 0.5 35x30 20
105 6 42 4.2 35 2.8 95 7.6 42.8 4.7 1.2 21 1.7 0.7 25x22 20
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
No (T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
No
(T/m)
Mo
(Tm/m)
Qo
(T/m)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Lớp 3
Số liệu địa chất của các lớp MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Mặt
bằng
Lớp 2 T3
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Bề
rộng
tường
bt (cm)
C1Đề
số
Lớp 1
106 7 37 3.3 34 2.5 105 6.5 56.5 6.2 1.6 20.7 2.2 0.9 35x25 20
107 8 13 1.0 34 3.2 100 6.1 61.9 8.0 1.5 19.7 1.9 1.0 35x25 20
108 9 60 4.0 15 1.9 67 6.9 57.1 5.4 1.3 21.9 1.8 0.9 35x25 20
109 1 31 3.9 79 3.2 61 5.8 76.9 9.5 1.9 23.8 2.0 1.1 40x30 20
110 2 77 4.5 33 3.3 50 5.5 70.1 9.5 1.6 34.5 4.1 1.4 35x30 25
111 3 6 1.7 78 3.2 49 3.1 62.3 8.4 1.5 34.5 3.1 1.4 35x25 25
112 4 6 2.3 77 2.9 69 5.1 76.5 10.7 1.9 40.6 3.9 1.7 40x30 25
113 5 12 2.5 39 3.2 103 5.6 70.4 10.6 1.9 34.2 3.1 1.3 35x30 25
114 6 20 2.7 37 3.4 104 4.8 70.9 10.6 1.8 37.6 2.6 1.3 35x30 25
115 7 17 1.3 88 3.3 69 6.5 70.5 12.0 1.9 35.5 3.2 1.3 35x30 25
116 8 4 1.3 36 2.7 94 6.3 64.2 10.7 2.1 19.9 1.6 0.7 35x30 20
117 9 27 4.1 57 3.7 101 5.6 65 9.7 2.0 30.6 2.8 1.4 35x30 25
118 1 31 1.0 51 3.9 98 5.2 68.2 8.9 1.5 35.6 2.7 1.3 35x30 25
119 2 34 1.3 56 3.2 99 4.0 60.5 8.5 1.4 25.4 2.2 1.1 35x25 22
120 3 35 3.7 61 3.6 100 6.8 64.7 8.9 1.8 23.5 2.4 1.2 35x30 20
121 4 39 3.5 78 4.5 99 5.2 45.8 5.5 1.0 21.2 1.8 0.8 25x22 20
122 5 32 2.9 39 3.6 98 5.5 78.9 12.0 2.2 36.8 3.2 1.3 40x30 25
123 6 8 2.2 40 3.8 106 6.1 78.3 11.4 2.1 33.5 2.7 1.2 40x30 25
124 7 14 3.9 60 3.9 105 8.8 46.8 8.2 1.6 17.1 1.9 1.0 25x22 20
125 8 42 2.9 93 3.6 63 3.4 43.6 5.2 0.9 21.2 1.7 0.8 25x22 20
126 9 33 3.5 51 3.2 103 6.3 66.4 9.1 1.8 22.1 2.5 1.3 35x30 20
127 1 47 4.5 96 3.6 104 5.0 40.8 5.1 0.9 20.8 1.9 0.7 25x22 20
128 2 5 1.3 26 2.2 103 7.8 58.4 7.8 1.5 19.2 1.8 0.8 35x25 20
129 3 16 1.4 47 4.3 93 3.5 43.1 5.6 0.9 19.8 2.3 1.0 25x22 20
130 4 20 1.3 25 3.3 106 6.2 66.5 11.0 2.1 19.1 2.3 1.3 35x30 20
131 5 85 4.4 34 2.7 51 5.7 74.5 10.4 1.8 40.1 4.2 1.6 40x30 25
132 6 24 1.7 43 4.3 108 5.0 47.1 6.1 1.0 19.8 2.3 1.1 25x22 20
133 7 27 4.0 78 3.0 65 6.2 75.6 11.4 2.3 27.5 2.5 1.2 40x30 22
134 8 95 3.4 27 2.9 55 5.8 69.9 11.5 2.0 37.5 3.4 1.2 35x30 25
135 9 13 2.8 85 3.6 52 4.5 72.4 13.0 2.2 36.7 2.4 1.2 40x30 25
136 1 50 4.6 21 2.5 104 5.8 64.7 7.8 1.9 21.2 1.7 0.5 35x30 20
137 2 2 2.9 41 3.1 107 6.1 71.7 9.7 1.8 39.9 3.2 1.4 35x30 25
138 3 55 3.8 26 2.8 65 6.3 58.4 8.5 2.1 26.2 2.6 0.8 35x25 22
139 4 25 2.7 80 2.7 54 6.0 76.1 14.2 2.6 41.2 3.5 1.5 40x30 25
140 5 41 4.0 36 3.0 99 5.6 43.5 4.4 1.1 20.4 1.5 0.6 25x22 20
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
No (T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
No
(T/m)
Mo
(Tm/m)
Qo
(T/m)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Lớp 3
Số liệu địa chất của các lớp MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Mặt
bằng
Lớp 2 T3
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Bề
rộng
tường
bt (cm)
C1Đề
số
Lớp 1
141 6 40 3.4 31 2.0 94 7.0 50.2 5.5 1.4 20.5 2.2 0.9 30x25 20
142 7 15 1.5 30 3.8 103 6.5 63.7 7.6 1.5 21.4 2.0 1.1 35x25 20
143 8 3 1.8 35 2.6 104 6.1 59.1 9.5 1.8 19.1 2.0 0.9 35x25 20
144 9 2 1.7 77 3.5 53 3.5 66.8 9.7 1.7 31.4 3.0 1.4 35x30 25
145 1 57 4.5 30 3.1 106 6.5 54.3 5.4 1.3 22.1 1.9 0.9 30x25 20
146 2 54 4.2 36 3.2 101 7.0 62.9 8.5 2.1 27.8 2.8 0.9 35x25 22
147 3 28 3.8 46 3.8 97 6.5 77.2 12.3 2.5 23.3 3.2 1.6 40x30 20
148 4 9 2.6 38 4.0 93 5.0 76.1 11.2 2.0 36.5 2.9 1.3 40x30 25
149 5 6 1.4 35 2.4 99 6.2 54.9 8.1 1.6 21.6 1.9 0.9 30x25 20
150 6 22 1.2 50 3.0 95 6.0 66.3 8.6 1.4 35.9 2.9 1.4 35x30 25
151 7 14 3.6 59 3.3 97 6.6 60.7 8.0 1.6 17.3 1.7 1.0 35x25 20
152 8 27 1.1 55 4.3 97 3.8 62.9 7.5 1.2 29.3 2.3 1.2 35x25 22
153 9 32 1.2 40 3.4 105 3.7 52.7 5.8 1.0 19.7 1.9 0.9 30x25 20
154 1 30 4.0 95 3.2 71 5.2 68.2 8.8 1.8 27.3 2.3 1.2 35x30 22
155 2 33 1.1 96 2.9 66 5.9 79.1 12.3 2.0 37.4 2.6 1.3 40x30 25
156 3 36 3.5 52 3.9 107 5.8 68.2 10.2 2.1 23.2 3.1 1.7 35x30 20
157 4 40 3.0 77 4.2 67 5.0 43.3 5.4 0.9 23.2 2.0 0.9 25x22 20
158 5 3 2.6 45 3.2 103 6.4 72.8 10.6 1.9 36.8 2.9 1.3 40x30 25
159 6 26 3.9 93 2.9 67 7.3 69.2 10.5 2.1 29.8 2.7 1.3 35x30 22
160 7 7 2.5 51 3.7 104 5.8 81.2 14.2 2.6 34.8 2.8 1.2 40x30 25
161 8 41 3.8 94 3.2 72 4.6 46.2 6.5 1.1 20.4 1.8 0.9 25x22 20
162 9 34 2.4 50 3.0 97 6.6 77 11.8 2.1 36.5 3.5 1.6 40x30 25
163 1 48 4.1 95 3.9 106 4.8 41.3 5.0 0.8 21.6 1.8 0.7 25x22 20
164 2 22 2.8 79 3.1 57 6.5 74.4 8.9 1.5 35.3 2.8 1.4 40x30 25
165 3 78 4.0 29 3.5 49 5.2 65.4 10.1 1.7 29.9 3.0 1.0 35x30 22
166 4 13 3.6 58 2.9 99 7.0 48.3 8.1 1.6 19.2 1.9 1.0 30x25 20
167 5 15 2.4 45 3.9 108 6.1 65.7 11.0 1.9 34.3 2.4 1.2 35x30 25
168 6 6 2.7 60 3.3 99 5.7 68.4 11.3 2.1 36.6 2.9 1.3 35x30 25
169 7 7 0.9 46 4.4 104 3.4 42.5 5.1 0.9 19.6 2.1 1.0 25x22 20
170 8 4 2.8 88 2.9 65 4.8 67.6 13.2 2.4 35.4 2.5 1.1 35x30 25
171 9 9 1.9 87 3.2 54 3.3 77.1 11.2 1.9 33.5 2.8 1.3 40x30 25
172 1 94 3.6 31 2.4 56 6.1 74.1 10.0 1.7 33.6 3.4 1.2 40x30 25
173 2 27 2.3 53 3.5 103 6.1 68.8 11.8 2.1 34.5 3.2 1.3 35x30 25
174 3 50 3.1 29 3.2 93 6.1 64.6 7.8 1.9 21.7 1.8 0.5 35x30 20
175 4 44 4.7 15 1.8 103 6.0 48.2 4.8 1.2 22.8 1.7 0.7 30x25 20
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
No (T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
No
(T/m)
Mo
(Tm/m)
Qo
(T/m)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Lớp 3
Số liệu địa chất của các lớp MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Mặt
bằng
Lớp 2 T3
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Bề
rộng
tường
bt (cm)
C1Đề
số
Lớp 1
176 5 37 3.8 33 2.4 98 6.7 46.2 5.1 1.3 19.9 2.1 0.8 25x22 20
177 6 2 1.6 29 2.3 105 6.9 57 8.3 1.6 20.5 1.9 0.9 35x25 20
178 7 33 2.8 93 3.5 68 6.5 80.2 13.9 2.5 37.9 4.2 1.9 40x30 25
179 8 1 1.3 85 3.3 57 5.5 69.3 9.0 1.6 38.7 3.7 1.7 35x30 25
180 9 16 2.5 41 3.2 96 5.5 66.8 10.5 1.8 36.2 2.5 1.3 35x30 25
181 1 58 4.2 29 2.9 105 6.7 56.2 5.3 1.3 20.8 1.7 0.8 35x25 20
182 2 7 1.6 27 2.8 96 7.0 53.8 7.8 1.5 19.8 2.0 0.9 30x25 20
183 3 77 3.6 27 3.1 54 5.8 64.2 7.1 1.2 28.1 3.4 1.1 35x30 22
184 4 8 1.0 37 3.8 106 3.6 53.4 6.1 1.1 18.2 1.7 0.9 30x25 20
185 5 29 3.5 58 4.1 102 6.1 64.2 9.4 1.9 28.6 3.9 2.0 35x30 22
186 6 10 2.4 42 3.5 102 5.6 73.6 11.8 2.1 38.1 2.7 1.2 40x30 25
187 7 32 3.8 38 3.8 98 6.7 78.4 10.9 2.2 20.1 2.3 1.2 40x30 20
188 8 28 2.8 47 3.2 99 5.6 67.6 11.4 2.1 36.4 3.5 1.4 35x30 25
189 9 96 4.5 15 2.5 60 5.5 66.7 7.7 1.3 26.4 3.3 1.2 35x30 22
190 1 10 1.3 25 2.6 94 6.3 60.2 6.7 1.3 20.2 1.6 0.7 35x25 20
191 2 10 1.2 79 2.9 50 3.1 68.4 10.6 1.8 24.8 2.1 1.0 35x30 20
192 3 25 3.7 96 3.1 62 9.3 62.7 8.2 1.6 23.4 2.5 1.2 35x25 20
193 4 35 1.5 52 3.3 106 3.7 67.8 9.5 1.6 39.2 2.7 1.4 35x30 25
194 5 46 4.3 87 3.3 95 4.9 42.9 4.9 0.9 19.1 1.9 0.6 25x22 20
195 6 33 3.8 88 3.5 56 5.8 69.8 11.7 2.4 28.7 2.3 1.3 35x30 22
196 7 77 3.4 46 3.5 68 3.9 73.0 10.6 1.9 34 2.6 1.3 40x30 25
197 8 85 3.3 58 3.6 61 4.0 72.6 9.8 1.7 36.6 2.7 1.4 40x30 25
198 9 4 2.5 44 3.0 103 7.0 66.5 12.3 2.3 30.6 2.4 1.1 35x30 25
199 1 21 2.4 87 3.0 58 5.2 69.7 11.8 2.0 38.7 3.4 1.7 35x30 25
200 2 38 3.7 85 2.4 71 4.1 50.3 5.3 0.9 19.8 1.7 0.9 30x25 20
201 3 41 3.2 57 2.1 93 3.5 49.5 6.4 1.1 23.6 2.0 1.0 30x25 20
202 4 21 1.4 93 2.7 61 5.2 73.6 11.8 1.9 39.4 3.2 1.6 40x30 25
203 5 16 0.8 29 3.3 93 5.0 64.8 9.1 1.7 20.8 2.0 1.1 35x30 20
204 6 1 1.1 34 2.1 96 7.2 61.3 8.3 1.6 20.9 2.0 0.9 35x25 20
205 7 28 1.5 44 4.6 96 3.5 47.1 6.4 1.0 21 2.1 1.1 25x22 20
206 8 8 1.7 28 2.5 105 6.6 57.6 7.8 1.5 20.4 1.9 0.9 35x25 20
207 9 54 4.6 33 2.4 108 5.6 62.3 6.9 1.7 29.2 2.8 0.9 35x25 22
208 1 15 3.5 55 3.8 101 7.5 53.1 8.0 1.6 18.6 1.9 1.0 30x25 20
209 2 42 4.3 34 2.3 107 6.2 50.1 5.0 1.3 22.1 1.7 0.7 30x25 20
210 3 52 3.0 35 3.6 102 6.3 68.1 7.5 1.8 21.4 1.7 0.5 35x30 20
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Lớp 4
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
1 25 5.6 88 6.5 41 4.1 69 121.3 12.7 2.3 45x30
2 33 5.0 30 4.8 77 6.8 108 142.4 18.8 3.8 45x30
3 10 4.3 81 4.5 42 4.4 107 288.1 44.7 8.1 60x40
4 23 5.7 40 3.3 86 6.7 67 170.6 19.6 3.8 50x35
5 3 5.0 19 5.2 77 4.6 106 291.5 46.6 8.5 60x40
6 18 6.0 27 4.5 79 4.9 111 312.1 42.8 7.6 70x45
7 22 5.3 87 4.0 26 5.7 67 179.2 24.2 5.0 50x35
8 83 4.6 80 4.7 44 3.8 61 263.8 33.2 5.8 60x40
9 1 5.3 45 3.3 79 5.2 68 220.1 27.1 4.7 55x40
10 14 6.6 85 4.0 55 6.1 105 146.3 23.1 4.7 45x30
11 15 4.8 32 5.6 86 3.9 102 258.7 37.5 7.1 60x40
12 84 4.6 32 6.7 39 3.6 107 350.8 49.8 8.4 70x45
13 3 7.1 79 6.0 40 4.3 112 302.6 40.9 6.9 70x45
14 13 5.4 29 6.1 78 6.4 72 128.0 16.0 3.0 45x30
15 35 4.9 80 4.0 54 5.7 108 151.6 20.3 3.8 50x35
16 82 3.8 32 5.2 40 4.5 69 215.9 37.8 7.6 55x40
17 13 4.7 29 4.6 77 3.9 100 240.4 34.9 6.6 55x40
18 74 4.2 18 6.0 45 4.3 63 224.9 33.3 6.7 55x40
19 16 6.9 77 5.7 44 4.0 110 345.1 44.2 7.5 70x45
20 18 6.2 38 3.5 78 4.2 69 229.4 26.6 4.7 55x40
21 9 4.5 25 5.4 94 3.3 66 205.7 31.9 6.4 55x40
22 2 4.7 85 3.9 31 4.6 72 176.3 29.6 5.7 50x35
23 76 4.8 41 4.5 26 4.0 97 219.1 30.2 6.4 55x40
24 16 5.7 85 3.9 59 6.4 66 124.7 15.3 3.1 45x30
25 19 4.3 34 7.1 96 6.8 107 151.4 27.6 5.1 50x35
26 6 6.8 15 4.9 87 4.2 71 189.5 32.6 6.5 55x40
27 83 3.9 35 5.6 38 4.5 98 268.1 32.7 6.2 60x40
28 2 6.4 41 3.0 77 4.4 72 217.2 22.8 4.0 55x40
29 33 5.4 80 4.6 50 6.5 108 164.5 23.7 4.5 50x35
30 28 5.2 31 5.6 101 5.3 69 173.4 26.0 5.2 50x35
31 34 5.1 32 4.3 85 6.1 106 150.1 20.3 4.1 50x35
32 81 4.1 34 5.1 42 3.5 62 228.3 29.7 5.9 55x40
33 2 6.6 23 4.5 86 4.2 67 201.5 34.3 6.9 55x40
34 75 6.1 14 5.6 88 7.6 69 134.6 14.1 2.6 45x30
35 26 6.5 87 7.5 33 4.8 97 123.5 14.2 2.7 45x30
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
Tải trọng tính toán dưới cột
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Đề
Số
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Lớp 4
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
Tải trọng tính toán dưới cột
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Đề
Số
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
36 29 7.3 86 7.2 25 5.0 98 124.6 13.1 2.4 45x30
37 21 6.9 26 5.7 78 9.0 68 140.3 17.4 3.2 45x30
38 30 6.3 87 3.9 51 5.7 107 163.7 31.1 6.3 50x35
39 75 4.9 48 3.4 85 6.9 63 171.9 22.0 4.6 50x35
40 9 8.2 73 5.2 38 3.7 108 286.8 36.4 6.6 60x40
41 23 5.7 78 4.3 54 6.4 100 147.3 18.4 3.5 45x30
42 26 5.0 43 4.0 86 3.7 72 233.5 36.2 6.3 55x40
43 19 7.3 33 4.8 37 3.8 107 315.5 39.4 6.7 70x45
44 20 7.3 85 4.5 46 4.4 109 351.0 46.7 7.9 70x45
45 82 4.5 30 5.7 46 4.0 61 231.5 35.2 7.0 55x40
46 10 6.5 37 3.5 87 4.0 67 226.9 27.0 4.7 55x40
47 16 5.2 36 5.2 43 4.3 101 261.2 32.7 6.2 60x40
48 1 5.0 35 4.6 78 4.6 68 197.2 26.6 5.3 55x40
49 10 5.0 79 4.4 25 4.3 68 176.1 22.2 4.3 50x35
50 81 4.0 16 6.6 44 3.7 70 212.1 35.0 7.0 55x40
51 14 5.0 33 4.4 41 4.0 99 245.9 33.0 6.2 55x40
52 14 6.4 77 4.0 32 4.4 71 178.2 31.2 6.5 50x35
53 32 6.3 88 4.1 57 6.5 63 126.5 21.1 4.3 45x30
54 22 5.1 31 5.0 39 3.8 103 255.5 42.7 8.1 60x40
55 13 6.2 41 3.7 80 6.7 69 156.8 22.4 4.3 50x35
56 75 5.7 88 3.8 48 4.1 62 260.4 40.6 7.1 60x40
57 27 4.5 29 6.3 93 6.4 71 150.9 18.9 3.8 50x35
58 20 4.4 36 6.2 104 5.6 62 177.2 30.7 5.7 50x35
59 4 8.4 23 3.5 43 5.4 105 293.6 34.6 6.3 60x40
60 84 4.3 17 4.2 79 6.6 63 125.3 16.4 3.3 45x30
61 83 5.1 27 6.2 42 3.4 108 346.3 42.6 7.2 70x45
62 76 4.3 18 6.2 87 6.7 61 138.7 18.7 3.7 45x30
63 4 8.4 87 4.6 48 4.5 111 308.4 38.9 6.6 70x45
64 73 5.0 22 5.0 41 4.1 64 218.1 35.3 7.1 55x40
65 21 6.7 15 5.5 87 3.6 110 317.5 47.9 8.6 70x45
66 10 6.4 14 6.1 102 2.7 65 209.4 30.2 6.0 55x40
67 17 7.6 24 5.3 40 4.5 112 309.2 38.7 6.9 70x45
68 73 4.7 15 5.7 96 6.5 67 142.5 23.5 4.4 45x30
69 30 5.4 85 7.0 45 5.3 61 127.4 13.4 2.6 45x30
70 15 6.8 47 3.7 96 5.8 67 167.8 25.0 4.8 50x35
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Lớp 4
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
Tải trọng tính toán dưới cột
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Đề
Số
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
71 7 5.2 24 5.8 85 4.5 108 296.2 40.0 7.3 60x40
72 29 5.1 34 6.4 79 8.2 64 137.5 19.9 4.0 45x30
73 15 3.7 33 5.9 94 6.7 68 147.3 19.9 3.7 45x30
74 16 6.2 31 6.0 86 4.1 109 305.4 39.4 7.0 70x45
75 31 6.7 80 4.4 58 5.8 108 128.4 16.6 3.1 45x30
76 6 4.5 86 3.0 27 5.8 70 181.5 28.5 5.5 55x40
77 22 6.5 19 4.9 80 5.0 109 324.4 45.7 8.2 70x45
78 5 7.2 45 4.0 77 4.6 64 233.5 26.9 4.7 55x40
79 23 5.8 37 4.2 85 3.4 106 319.7 42.8 7.3 70x45
80 30 6.3 39 4.2 94 3.1 71 237.6 32.1 5.6 55x40
81 7 7.4 80 5.0 37 3.8 110 312.6 41.6 7.0 70x45
82 19 7.2 45 3.7 25 4.5 99 213.6 23.1 4.9 55x40
83 16 4.9 46 3.9 30 5.5 104 218.5 42.0 8.2 55x40
84 73 6.3 47 3.9 32 4.7 105 239.8 35.5 7.6 55x40
85 17 4.9 45 3.5 79 7.1 61 158.3 23.9 5.0 50x35
86 74 5.8 20 5.5 39 3.3 71 208.3 21.9 4.4 55x40
87 29 4.9 79 4.4 52 6.8 71 161.3 28.7 5.4 50x35
88 33 4.9 79 4.8 43 4.5 63 255.6 34.5 6.1 60x40
89 13 4.7 46 3.6 88 4.3 66 230.2 32.7 5.7 55x40
90 17 6.4 34 4.7 85 4.4 98 250.3 32.0 6.0 60x40
91 21 5.8 86 3.5 30 4.5 61 195.2 26.4 5.5 55x40
92 32 7.2 86 4.3 38 4.1 110 374.5 49.4 8.2 70x45
93 12 6.4 17 5.3 101 2.5 61 214.7 27.7 5.5 55x40
94 75 5.3 26 5.9 47 3.9 68 214.8 27.3 5.5 55x40
95 32 5.5 27 5.7 103 5.8 70 180.5 30.0 6.0 55x40
96 73 4.6 25 4.7 47 4.0 104 264.9 36.0 6.8 60x40
97 6 7.4 84 4.6 37 3.5 105 283.4 33.4 6.1 60x40
98 24 6.5 86 4.2 53 5.9 106 148.6 21.8 4.5 45x30
99 83 5.5 13 4.8 80 7.2 71 124.2 16.1 3.0 45x30
100 81 4.1 21 4.8 95 5.5 63 140.6 24.6 4.9 45x30
101 14 5.1 31 5.4 86 7.8 70 141.5 14.9 2.8 45x30
102 33 6.3 86 6.9 37 4.4 65 129.7 14.9 2.7 45x30
103 76 5.3 35 5.8 38 3.9 105 342.6 40.4 6.9 70x45
104 34 7.6 85 7.3 29 4.0 105 131.8 15.2 2.9 45x30
105 15 6.7 41 3.7 77 5.3 108 310.6 43.8 7.4 70x45
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Lớp 4
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
Tải trọng tính toán dưới cột
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Đề
Số
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
106 29 4.8 87 4.0 47 3.1 64 252.3 35.6 6.2 60x40
107 22 5.0 38 3.4 80 5.3 65 234.5 32.0 5.6 55x40
108 81 5.0 40 3.7 96 3.2 69 246.7 28.1 4.9 55x40
109 35 5.2 26 6.5 93 6.4 108 156.8 21.6 4.3 50x35
110 14 6.5 42 3.2 93 3.2 70 225.1 23.6 4.1 55x40
111 22 6.8 86 4.5 49 6.0 106 159.2 24.8 5.1 50x35
112 9 5.2 78 4.6 29 5.3 62 193.6 27.5 5.3 55x40
113 74 5.3 33 6.1 44 4.5 103 267.6 34.5 6.5 60x40
114 26 5.3 35 5.8 85 7.0 65 143.1 19.3 3.9 45x30
115 5 7.0 76 5.0 46 4.6 106 281.7 39.7 7.2 60x40
116 18 5.9 78 3.8 28 4.4 69 184.7 19.4 4.0 55x40
117 15 6.4 77 3.6 33 5.1 100 207.4 23.2 4.6 55x40
118 28 6.5 87 3.5 59 7.0 107 128.9 15.0 3.1 45x30
119 73 5.5 28 6.1 43 4.3 72 204.7 23.5 4.7 55x40
120 18 5.7 25 4.3 45 3.8 97 254.6 46.1 8.7 60x40
121 25 5.0 79 4.9 56 5.8 107 149.3 21.6 4.1 45x30
122 19 6.6 48 3.5 95 5.6 63 168.6 26.3 5.5 50x35
123 75 5.7 31 6.0 46 4.3 106 338.7 35.6 6.0 70x45
124 8 8.2 88 4.3 45 4.6 109 321.9 41.5 7.0 70x45
125 36 5.5 28 4.0 101 6.3 67 187.4 34.1 6.8 55x40
126 20 5.3 85 4.1 34 5.0 103 223.9 41.4 8.8 55x40
127 21 7.0 86 3.7 28 6.2 106 234.5 30.3 5.9 55x40
128 8 4.5 13 7.0 47 3.9 107 299.3 45.8 8.3 60x40
129 15 6.8 23 5.0 78 4.4 110 298.6 40.3 7.2 60x40
130 7 5.4 33 4.9 77 4.4 64 201.2 33.0 6.6 55x40
131 84 4.6 26 5.0 48 3.5 65 227.9 33.7 6.7 55x40
132 21 5.1 37 3.9 78 7.5 105 160.3 31.3 6.0 50x35
133 21 5.5 28 4.9 78 4.7 104 252.4 29.0 5.5 60x40
134 9 6.3 41 3.9 85 3.8 63 238.1 30.7 5.4 55x40
135 17 5.0 77 4.6 52 6.3 97 153.2 27.7 5.2 50x35
136 74 4.9 19 7.0 104 5.6 65 161.6 22.9 4.2 50x35
137 18 4.5 27 5.9 88 6.5 105 142.3 20.2 3.7 45x30
138 27 6.5 96 6.2 42 6.2 106 131.0 13.8 2.5 45x30
139 28 7.3 95 6.0 46 7.1 66 134.5 16.1 3.1 45x30
140 17 6.6 25 5.5 80 6.9 107 135.7 12.9 2.4 45x30
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Lớp 4
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
Tải trọng tính toán dưới cột
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Đề
Số
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
141 8 4.9 21 4.3 85 3.7 63 205.4 24.2 4.8 55x40
142 25 5.8 77 4.5 47 3.5 68 238.4 26.2 4.6 55x40
143 83 4.8 24 6.0 38 3.6 66 223.1 29.2 5.8 55x40
144 24 7.5 78 5.6 42 3.7 112 361.3 49.9 8.3 70x45
145 73 4.8 44 4.3 95 2.9 70 241.8 30.2 5.3 55x40
146 28 8.1 47 4.4 87 4.2 111 369.7 51.8 8.6 70x45
147 23 5.4 30 5.1 94 6.0 64 152.7 19.1 3.5 50x35
148 21 5.2 78 4.7 50 6.9 98 157.8 21.6 4.1 50x35
149 26 6.4 87 4.1 55 6.5 70 150.5 27.5 5.6 50x35
150 4 6.1 19 4.8 103 3.2 69 199.2 28.9 5.8 55x40
151 84 4.5 27 5.3 42 3.9 97 272.8 36.8 6.9 60x40
152 19 5.2 78 5.0 58 6.1 62 125.2 17.8 3.4 45x30
153 76 4.0 86 4.2 48 4.0 66 248.6 41.8 7.3 55x40
154 23 7.0 44 3.6 94 5.3 107 172.9 31.8 6.1 50x35
155 24 6.4 32 5.3 102 5.2 63 184.6 26.4 4.9 55x40
156 13 5.7 88 3.7 36 5.2 65 185.5 21.9 4.6 55x40
157 35 6.4 26 5.6 41 4.1 107 336.2 49.1 8.3 70x45
158 11 9.0 48 4.1 85 4.2 112 328.5 44.3 7.5 70x45
159 20 6.4 86 3.6 57 6.8 106 120.4 15.9 3.2 45x30
160 21 5.3 42 3.4 78 4.8 61 249.7 33.0 5.8 55x40
161 81 3.7 29 5.3 48 4.3 102 269.5 32.1 6.1 60x40
162 2 4.5 83 4.4 45 3.9 107 278.4 32.9 6.0 60x40
163 17 4.9 85 3.8 34 4.9 63 190.5 31.2 6.5 55x40
164 15 6.6 44 4.0 88 6.3 71 166.7 24.2 4.6 50x35
165 24 6.7 42 3.6 27 4.9 102 228.6 37.5 7.4 55x40
166 17 8.0 39 3.3 36 5.8 107 229.4 26.6 5.7 55x40
167 11 4.0 14 7.6 93 3.3 106 304.7 52.1 9.5 70x45
168 82 4.3 22 6.2 103 6.8 61 165.5 19.5 3.9 50x35
169 82 5.1 30 5.7 48 3.7 111 295.7 41.7 7.4 60x40
170 75 4.0 30 4.8 37 3.7 100 258.7 45.0 8.5 60x40
171 18 6.1 85 3.8 51 6.7 105 155.1 19.9 4.1 50x35
172 30 5.2 36 5.3 87 6.6 62 145.4 21.1 4.2 45x30
173 31 5.5 94 6.8 38 8.0 70 136.2 15.0 2.7 45x30
174 32 7.4 93 7.0 47 7.5 107 138.1 14.5 2.8 45x30
175 35 6.4 94 6.7 39 5.1 108 139.9 12.6 2.3 45x30
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Lớp 4
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m)
Số
hiệu
Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
Tải trọng tính toán dưới cột
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
Đề
Số
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
176 31 5.2 25 6.6 95 5.7 72 153.2 23.7 4.7 50x35
177 17 6.0 46 3.5 86 3.5 62 243.2 33.6 5.9 55x40
178 16 6.7 35 5.9 102 6.1 66 167.0 25.7 4.8 50x35
179 36 5.0 88 3.7 53 6.7 61 153.8 23.4 4.8 50x35
180 19 6.3 47 3.8 87 6.6 107 168.3 27.4 5.7 50x35
181 3 5.4 31 4.4 95 3.0 70 194.6 38.1 7.6 55x40
182 34 6.1 85 3.9 39 3.2 67 242.7 27.9 4.9 55x40
183 31 6.8 46 4.1 78 4.9 108 333.4 49.7 8.4 70x45
184 76 4.7 26 5.4 46 3.5 99 263.2 32.9 6.2 60x40
185 1 6.2 80 4.2 35 4.0 66 183.6 26.3 5.0 55x40
186 5 4.0 27 5.2 79 4.8 72 184.4 34.3 6.9 55x40
187 12 8.5 44 4.3 86 4.0 111 340.2 49.3 8.4 70x45
188 84 4.5 78 4.7 40 3.5 65 254.8 38.5 6.7 60x40
189 15 6.5 77 4.8 60 6.5 105 122.5 13.2 2.5 45x30
190 27 6.1 79 5.3 60 5.7 67 127.8 13.9 2.6 45x30
191 27 5.9 30 5.1 45 4.1 105 324.1 38.6 6.5 70x45
192 6 5.8 37 4.7 85 3.9 71 221.9 32.6 5.7 55x40
193 36 7.6 43 4.5 88 4.6 109 381.3 48.4 8.1 70x45
194 83 5.5 38 3.6 77 7.7 65 161.2 29.7 6.2 50x35
195 81 5.5 38 3.8 31 5.8 101 233.7 41.6 8.9 55x40
196 13 6.7 43 3.5 35 5.0 108 224.1 24.0 4.7 55x40
197 82 4.9 34 5.4 40 3.6 101 271.3 39.6 7.5 60x40
198 22 4.0 28 6.1 86 5.8 66 148.3 22.5 4.2 45x30
199 1 6.3 75 4.7 41 3.8 108 274.2 37.3 6.8 60x40
200 34 5.8 88 3.9 49 6.1 68 166.3 26.8 5.5 50x35
201 84 5.4 40 3.0 93 6.0 71 174.5 30.5 6.4 50x35
202 5 5.5 77 4.7 33 5.1 64 187.8 34.7 6.7 55x40
203 12 5.7 20 5.8 39 3.4 105 306.3 49.6 9.0 70x45
204 11 5.5 29 4.8 93 2.8 62 209.6 28.7 5.7 55x40
205 76 4.0 36 5.4 37 4.1 67 219.6 28.3 5.7 55x40
206 4 7.4 88 4.8 49 4.4 111 312.5 39.4 6.7 70x45
207 13 6.4 77 4.6 56 6.6 99 145.6 26.1 4.9 45x30
208 25 4.8 33 6.7 77 7.5 67 130.6 13.7 2.7 45x30
209 74 6.0 26 5.4 44 4.2 112 293.0 42.5 7.6 60x40
210 36 6.7 93 6.5 43 6.7 62 141.4 14.8 2.9 45x30
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014
http://geo.nuce.edu.vn
Tû
träng
h¹t
D 50 100 150 200
1 41.3 38.7 34.3 1.65 2.65 0.48 2
2 38.2 35.6 31.4 1.66 2.64 0.50 2
3 40.5 37.4 32.7 1.65 2.68 0.52 2
4 38.8 36.3 29.8 1.66 2.67 0.54 2
5 43.6 41.3 33.4 1.68 2.68 0.35 1
6 47.5 44.8 30.6 1.67 2.69 0.37 1
7 41.9 38.1 27.5 1.67 2.68 0.40 1
8 45.4 42.9 35.2 1.69 2.69 0.42 1
9 53.1 47.5 26.8 1.68 2.70 0.29 1
10 52.6 46.7 27.9 1.68 2.70 0.30 1
11 49.7 45.2 22.3 1.69 2.71 0.31 1
12 50.9 40.8 21.6 1.69 2.71 0.32 1
13 35.5 36.4 32.6 1.70 2.64 9
o
00 0.09 1.039 0.988 0.948 0.916 1.02 6
14 36.6 37.9 31.7 1.69 2.64 9
o
15 0.09 1.069 1.018 0.978 0.946 1.05 6
15 34.4 35.6 28.9 1.70 2.66 9
o
30 0.08 1.038 0.987 0.947 0.915 1.08 6
16 36.8 37.4 33.7 1.71 2.66 9
o
40 0.08 1.063 1.012 0.972 0.940 1.10 6
17 44.8 48.2 33.6 1.75 2.67 7
o
30 0.11 1.144 1.093 1.053 1.021 0.93 5
18 43.3 45.8 33.4 1.76 2.69 7o
40 0.11 1.125 1.074 1.034 1.002 0.95 5
19 42.2 44.1 32.9 1.77 2.68 7o
50 0.10 1.088 1.037 0.997 0.965 0.97 5
20 44.8 46.7 34.2 1.76 2.67 8
o
00 0.10 1.132 1.081 1.041 1.009 0.98 5
21 45.6 49.3 29.6 1.75 2.71 5o
50 0.13 1.190 1.139 1.099 1.067 0.84 5
22 48.1 51.5 31.7 1.74 2.71 6
o
00 0.13 1.242 1.191 1.151 1.119 0.86 5
23 47.2 50.8 26.5 1.74 2.72 6
o
10 0.12 1.236 1.185 1.145 1.113 0.88 5
24 49.7 52.4 31.9 1.73 2.72 6
o
20 0.12 1.289 1.238 1.198 1.166 0.90 5
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2013 -2014
KÕt qu¶
xuyªn
tÜnh qc
(MPa)
B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt
Sè
hiÖu
§é Èm
tù nhiªn
W %
§é Èm
giíi h¹n
nh·o
Wnh %
§é Èm
giíi h¹n
dÎo
Wd %
Dung
träng tù
nhiªn g
T/m
3
Lùc
dÝnh c
kG/cm
2
Gãc ma
s¸t
trong j
®é
KÕt qu¶
xuyªn
tiªu
chuÈn N
KÕt qu¶ thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p víi ¸p lùc
nÐn p (KPa)
http://geo.nuce.edu.vn
Tû
träng
h¹t
D 50 100 200 400
25 32.6 35.1 28.7 1.78 2.65 12
o
00 0.12 0.924 0.891 0.862 0.840 1.38 8
26 32.4 34.7 28.5 1.78 2.66 12
o
10 0.12 0.929 0.896 0.867 0.845 1.40 8
27 31.9 33.4 29.1 1.77 2.66 12o
20 0.11 0.932 0.899 0.870 0.848 1.41 8
28 32.4 34.6 27.9 1.79 2.67 12
o
30 0.11 0.925 0.892 0.863 0.841 1.43 8
29 31.2 36.3 23.5 1.79 2.69 10
o
40 0.15 0.920 0.885 0.855 0.831 1.30 7
30 33.6 38.5 25.6 1.80 2.68 10o
50 0.15 0.937 0.902 0.872 0.848 1.32 7
31 33.5 37.2 26.8 1.80 2.69 11
o
00 0.14 0.943 0.908 0.878 0.854 1.34 7
32 35.3 39.3 27.4 1.79 2.69 11o
10 0.14 0.981 0.946 0.916 0.892 1.35 7
33 37.1 46.9 21.7 1.80 2.72 9
o
15 0.18 1.017 0.981 0.949 0.923 1.19 7
34 38.7 47.3 23.8 1.79 2.72 9
o
25 0.18 1.053 1.017 0.985 0.959 1.21 7
35 34.9 43.8 18.1 1.80 2.71 9
o
00 0.17 0.976 0.940 0.908 0.882 1.24 7
36 36.2 45.6 17.5 1.80 2.71 9
o
45 0.17 0.996 0.960 0.928 0.902 1.28 7
37 27.2 31.7 25.2 1.83 2.66 17o
20 0.18 0.811 0.784 0.760 0.740 2.05 14
38 26.2 29.5 24.7 1.84 2.64 17o
30 0.18 0.773 0.746 0.722 0.702 2.08 14
39 29.6 32.6 28.2 1.84 2.65 17
o
40 0.17 0.829 0.802 0.778 0.758 2.14 15
40 27.7 30.3 26.4 1.85 2.66 17o
50 0.17 0.798 0.771 0.747 0.727 2.16 15
41 26.5 37.6 21.5 1.83 2.67 15
o
35 0.21 0.805 0.776 0.750 0.729 1.90 13
42 29.0 39.8 23.6 1.84 2.68 15
o
45 0.21 0.838 0.809 0.783 0.762 1.92 13
43 26.9 35.5 22.3 1.85 2.69 15o
55 0.20 0.804 0.775 0.749 0.728 1.94 13
44 29.6 36.3 25.8 1.85 2.68 16o
05 0.20 0.836 0.807 0.781 0.760 1.97 13
45 31.5 46.6 24.5 1.86 2.69 14
o
20 0.24 0.857 0.825 0.798 0.776 1.70 12
46 30.2 45.7 22.6 1.87 2.68 14o
30 0.24 0.821 0.789 0.762 0.740 1.73 12
47 28.7 44.2 20.4 1.88 2.70 14o
40 0.23 0.803 0.771 0.744 0.722 1.75 12
48 32.4 47.1 23.8 1.88 2.69 14o
50 0.23 0.849 0.817 0.790 0.768 1.77 12
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2013 -2014
§é Èm
tù nhiªn
W %
§é Èm
giíi h¹n
nh·o
Wnh %
Sè
hiÖu
KÕt qu¶ thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p víi ¸p lùc
nÐn p (KPa)
KÕt qu¶
xuyªn
tÜnh qc
(MPa)
KÕt qu¶
xuyªn
tiªu
chuÈn N
B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt
§é Èm
giíi h¹n
dÎo
Wd %
Dung
träng tù
nhiªn g
T/m
3
Gãc ma
s¸t
trong j
®é
Lùc
dÝnh c
kG/cm
2
http://geo.nuce.edu.vn
Tû
träng
h¹t
D 50 100 200 400
49 25.9 29.7 25.4 1.88 2.67 19
o
45 0.22 0.756 0.735 0.717 0.701 3.05 21
50 25.6 31.2 24.8 1.89 2.64 19
o
55 0.22 0.722 0.701 0.683 0.667 3.09 21
51 24.7 30.4 23.7 1.88 2.66 20
o
05 0.21 0.732 0.711 0.693 0.677 3.14 22
52 22.8 28.5 21.7 1.89 2.68 20
o
15 0.21 0.709 0.688 0.670 0.654 3.17 22
53 29.7 40.2 28.4 1.93 2.68 17
o
50 0.28 0.767 0.745 0.724 0.706 2.75 19
54 27.6 39.3 25.9 1.92 2.68 18
o
00 0.28 0.747 0.725 0.704 0.686 2.79 19
55 29.5 42.5 27.2 1.90 2.67 18
o
20 0.27 0.786 0.764 0.743 0.725 2.85 20
56 26.8 38.1 24.5 1.94 2.68 18
o
30 0.27 0.718 0.696 0.675 0.657 2.88 20
57 28.6 46.9 26.1 1.91 2.71 16
o
05 0.34 0.789 0.764 0.741 0.722 2.52 17
58 25.8 44.7 22.8 1.92 2.71 16o
20 0.34 0.740 0.715 0.692 0.673 2.55 17
59 30.9 48.4 27.6 1.91 2.73 16o
40 0.33 0.835 0.810 0.787 0.768 2.59 18
60 29.7 45.6 26.2 1.92 2.73 16
o
50 0.33 0.808 0.783 0.760 0.741 2.62 18
61 23.6 31.2 25.7 1.92 2.67 22
o
10 0.27 0.693 0.676 0.661 0.650 6.02 27
62 24.3 29.2 26.1 1.93 2.68 22o
25 0.26 0.700 0.683 0.668 0.657 6.13 27
63 22.0 28.7 23.8 1.93 2.67 22
o
40 0.25 0.662 0.645 0.630 0.619 6.26 28
64 20.8 30.1 24.9 1.92 2.68 22o
50 0.25 0.660 0.643 0.628 0.617 6.35 28
65 24.5 37.4 29.6 1.93 2.69 19o
55 0.33 0.707 0.689 0.673 0.660 5.56 25
66 26.9 45.3 31.5 1.93 2.69 20o
10 0.33 0.741 0.723 0.707 0.694 5.65 25
67 22.7 41.6 26.3 1.94 2.70 20
o
20 0.32 0.680 0.662 0.646 0.633 5.72 26
68 25.8 33.8 26.1 1.94 2.70 20
o
30 0.31 0.723 0.705 0.689 0.676 5.81 26
69 26.2 48.7 29.4 1.93 2.73 19o
00 0.40 0.755 0.736 0.719 0.705 5.08 23
70 28.6 50.1 31.3 1.94 2.72 19
o
15 0.40 0.773 0.754 0.737 0.723 5.16 23
71 27.4 49.3 30.8 1.95 2.73 19
o
30 0.39 0.754 0.735 0.718 0.704 5.25 24
72 25.9 54.3 29.5 1.95 2.74 19
o
45 0.38 0.739 0.720 0.703 0.689 5.34 24
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2013 -2014
§é Èm
giíi h¹n
nh·o
Wnh %
Dung
träng tù
nhiªn g
T/m
3
§é Èm
giíi h¹n
dÎo
Wd %
Lùc
dÝnh c
kG/cm
2
KÕt qu¶ thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p víi ¸p lùc
nÐn p (KPa)
KÕt qu¶
xuyªn
tÜnh qc
(MPa)
KÕt qu¶
xuyªn
tiªu
chuÈn N
§é Èm
tù nhiªn
W %
Gãc ma
s¸t
trong j
®é
Sè
hiÖu
B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt
http://geo.nuce.edu.vn
th« to võa nhá mÞn
73 6 4 19 17.5 28.5 14 9 2 22.9 1.75 2.63 28o
10 2.25 7
74 3 8.5 15 9 14 19.5 25 6 24.3 1.73 2.62 28o
30 2.30 7
75 5 4.5 11 14 22.5 17 21 5 23.6 1.74 2.63 28o
40 2.40 7
76 7 6 21 11 18 16.5 14.5 6 25.2 1.76 2.62 28o
50 2.45 7
77 1.5 3 18 27.5 17 13.5 14 5.5 19.7 1.81 2.64 31o
00 6.10 21
78 3.5 20 24.5 31 9 8 4 18.2 1.84 2.65 31o
10 6.30 21
79 4 11.5 16 37.5 16 7.5 4 3.5 17.8 1.82 2.63 31o
30 6.50 21
80 2.5 8 17.5 26 15 18 10.5 2.5 19.3 1.83 2.64 31o
50 6.60 21
81 6.5 9 29 36 13.5 3.5 2.5 18.6 1.78 2.64 29o
00 2.85 8
82 8 6.5 31 32.5 14.5 5 2.5 19.4 1.79 2.63 29o
20 2.95 8
83 7 9 27.5 37 10 6 2 1.5 21.2 1.80 2.63 29o
30 3.10 8
84 5.5 12 25 33.5 16 6.5 1.5 20.8 1.77 2.64 29o
40 3.20 8
85 3 16.5 27 31.5 11 4 7 18.4 1.89 2.64 32o
10 7.00 23
86 1.5 18 30 28.5 8.5 7 3 3.5 17.8 1.87 2.63 32o
30 7.10 23
87 4 17.5 25.5 32 9 5.5 4 2.5 18.2 1.88 2.65 32o
40 7.40 24
88 3.5 15 28.5 29 9.5 7.5 5.5 1.5 17.5 1.86 2.64 32o
50 7.60 24
89 11.5 35 27 12.5 4 5.5 3.5 1 22.1 1.85 2.63 30o
20 4.20 9
90 10 24.5 28 17.5 12 6 2 21.9 1.83 2.64 30o
40 4.30 9
91 9.5 33 26.5 14 8 5 3 1 24.4 1.80 2.65 30o
50 4.50 9
92 12 30.5 24.5 16 6 7 2.5 1.5 23.7 1.79 2.63 31o
00 4.60 9
93 14 26 19.5 21.5 3.5 9 2 4.5 17.6 1.92 2.64 33o
30 8.30 26
94 13.5 29 23 10 9 8.5 4 3.5 16.4 1.93 2.64 34o
00 8.50 26
95 16 23.5 20.5 12 11.5 6 7.5 3 17.2 1.90 2.65 34o
30 8.60 27
96 10.5 31 18.5 15.5 7 12.5 3 2 18.8 1.91 2.63 34o
50 8.80 27
97 11 27.5 22 18.5 5 7.5 4 4.5 14.4 1.96 2.65 35o
30 15.20 31
98 16 25.5 24.5 10 9 6.5 4.5 4 13.8 1.94 2.63 35o
50 15.70 32
99 15.5 23 19 16.5 12 6 6.5 1.5 13.2 1.96 2.64 36o
10 16.10 33
100 17 22.5 16 14 8.5 13 6 3 13.5 1.95 2.65 36o
30 16.40 33
101 14.5 38 17 12 5.5 7 4 2 17.4 1.95 2.64 34o
30 9.30 28
102 16 35.5 14.5 15 7.5 8 3.5 16.5 1.94 2.64 34o
50 9.50 28
103 13 19.5 37 21 7 2.5 18.7 1.92 2.65 35o
10 9.60 29
104 7.5 23 34.5 20 9 4 2 16.4 1.93 2.66 35o
30 9.80 29
105 11.5 32 28.5 15 7.5 5.5 15.5 1.97 2.64 36o
00 17.00 34
106 23 20.5 25 19.5 8 4 14.3 1.98 2.65 36o
30 16.20 34
107 19.5 28 21 22.5 9 15.1 1.96 2.63 36o
50 17.50 35
108 3 16 34.5 26.5 14.5 4 1.5 14.8 1.99 2.64 37o
00 17.80 36
109 3 4.5 20 37.5 18 11 2 4 14.6 2.02 2.65 36o
00 19.50 41
110 2.5 10 24 38.5 11 9 5 15.1 1.99 2.65 36o
20 19.80 41
111 1 7 23.5 41.5 11.5 7 5.5 3 13.2 1.98 2.66 36o
40 20.40 42
112 2 8.5 18 45 16 6.5 4 13.9 2.00 2.66 37o
00 21.30 42
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2013 -2014
Dung
träng
tù
nhiªn
g
T/m
3
H¹t
sÐt
Søc
kh¸ng
xuyªn
tÜnh qc
(MPa)
Gãc
ma s¸t
trong
j ®é§­êng kÝnh cì h¹t (mm)
1-0,5 0,5-
0,25
<
0,002
B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt
Sè
hiÖu
Thµnh phÇn h¹t (%) t­¬ng øng víi c¸c cì h¹t §é Èm
tù
nhiªn
W %
Tû
träng
h¹t
∆
>10
KÕt
qu¶
xuyªn
tiªu
chuÈn
N
H¹t c¸t
5- 2 2-1
H¹t sái
0,05-
0,01
0,01-
0,002
10-5 0,25-
0,1
H¹t bôi
0,1-
0,05
http://geo.nuce.edu.vn

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015Hoa Lee
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móngshare-connect Blog
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtTtx Love
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépGTVT
 
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tienHuong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tienmagicxlll
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepKhương Vũ Hoàng
 
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mongAnh Anh
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 

Andere mochten auch (11)

Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
 
Tm
TmTm
Tm
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đất
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thép
 
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tienHuong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
 
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mong
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 

Ähnlich wie De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)

Btl co hoc dat
Btl co hoc datBtl co hoc dat
Btl co hoc datRen Phạm
 
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013Tam Vy Minh
 
đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1robinking277
 
đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1robinking277
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học [Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học Huytraining
 
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường họcHuytraining
 
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki namXây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki namTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1vanminh2394
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenKhuất Thanh
 
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdfvnvnh3
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comcokhiketcaucom
 
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trụchttps://www.facebook.com/garmentspace
 

Ähnlich wie De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013) (20)

Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Btl co hoc dat
Btl co hoc datBtl co hoc dat
Btl co hoc dat
 
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
 
đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1
 
đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
Sử dụng cọc nhồi kết hợp neo đất trong tính toán ổn định hố đào sâu
Sử dụng cọc nhồi kết hợp neo đất trong tính toán ổn định hố đào sâuSử dụng cọc nhồi kết hợp neo đất trong tính toán ổn định hố đào sâu
Sử dụng cọc nhồi kết hợp neo đất trong tính toán ổn định hố đào sâu
 
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học [Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
 
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
[Revit] Bản vẽ kết cấu trường học
 
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki namXây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật dạng đầy đủ cho mã hàng quần short kaki nam
 
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
 
Luận văn: Giải pháp tường chắn đất cho khu vực Đồng Tháp Mười
Luận văn: Giải pháp tường chắn đất cho khu vực Đồng Tháp MườiLuận văn: Giải pháp tường chắn đất cho khu vực Đồng Tháp Mười
Luận văn: Giải pháp tường chắn đất cho khu vực Đồng Tháp Mười
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nen
 
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAYLuận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
 
Bóc KL
Bóc KLBóc KL
Bóc KL
 
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
 

De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)

  • 1. tr­êng ®¹i häc x©y dùng bé m«n c¬ häc ®Êt - nÒn mãng ------------- -------------- ®Ò ®å ¸n nÒn & mãng n¨m häc 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 2. MỘT SỐ LƯU Ý KHI LÀM ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG 1. Phần thuyết minh tính toán:  Có 02 tờ ra đề bài (01 của móng nông + 01 của móng cọc) cùng chữ ký người hướng dẫn - chỉ photo 1 mặt.  Mặt bằng công trình (cho phần móng nông) - chỉ photo 1 mặt.  Nội dung tính toán cho tất cả các móng được thể hiện trong bản vẽ.  Phải có tất cả các hình vẽ minh họa tương ứng trong thuyết minh tính toán.  Các hình vẽ minh họa phải ghi đầy đủ kích thích, các nội dung cần thể hiện. 2. Bản vẽ: 2.1 Yêu cầu chung:  Bản vẽ cần thống nhất về Font chữ, lưu ý phân biệt các nét vẽ (trục, nét khuất, cốt thép…) và tuân thủ theo quy định chung về một bản vẽ kỹ thuật.  Ký hiệu minh họa các lớp đất trong trụ địa chất phải theo tiêu chuẩn (sét, sét pha, cát pha, bùn sét, cát, sạn sỏi…)  Bố cục, tỷ lệ các chi tiết trong bản vẽ phải cân đối và hợp lý.  Thống kê thép phải đúng và đầy đủ.  Toàn bộ kích thước giữa thuyết minh và bản vẽ phải khớp nhau. a. Phần móng nông: o Chú ý mặt bằng công trình khác với mặt bằng móng. Các móng trong mặt bằng móng phải vẽ đúng tỷ lệ. Chiều xoay của móng (cạnh dài – cạnh ngắn) phải đặt hợp lý theo phương chịu lực. o Cốt thép chịu lực bố trí phải phù hợp với kích thước, đúng phương và các quy định chung về thép chịu lực. b. Phần móng cọc: o Lựa chọn phương án móng hợp lý và tính toán thiết kế theo phương án đã chọn. Phương án thi công phải khả thi (Ví dụ: cọc không đi qua lớp đất cát trung quá dày…) 2.2 Trình tự đóng thuyết minh: Bìa “Đồ án môn học Nền & Móng” + Kết quả thông qua đồ án + Tờ đồ án nền móng (phần Móng Nông) + Mặt bằng công trình + Thuyết minh tính toán móng nông + Tờ đồ án nền móng (phần Móng Cọc đài thấp) + Thuyết minh tính toán móng cọc + Bản vẽ thiết kế móng nông + Bản vẽ thiết kế móng cọc. 3. Lưu ý: o Không tự ý thay đổi số liệu đề bài, số liệu địa chất, số liệu tải trọng, mặt bằng công trình..., tuyệt đối không nhờ người đi thông qua hộ. o Bản vẽ thầy đã sửa trong các lần thông qua trước phải mang theo khi đi bảo vệ. o Khi đi bảo vệ đồ án phải mang thẻ sinh viên và chứng minh thư. http://geo.nuce.edu.vn
  • 3. ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG - Họ và tên : ……………………………………………………...................... Lớp quản lý : ....…………… Lớp môn học :…..….… Mã số sinh viên : ……………… Đề số :………... I. SỐ LIỆU: 1. Công trình Mặt bằng:………………. Cột C1 tiết diện lcxbc =...........................; Tường T3 dày bt = ..............................; 2. Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất: Cột C1: N0 =.…….......[T]; M0 =…….....…..[Tm]; Q0 = ..…....…..[T] Tường T3: N0 =……........[T/m]; M0 =…….....…..[Tm/m]; Q0 =.................[T/m] 2. Nền đất: Chiều sâu mực nước ngầm: Hnn = ……...(m) II. YÊU CẦU: - Xử lý các số liệu địa chất, đánh giá điều kiện xây dựng công trình; - Đề xuất các phương án móng nông khả thi trên nền đất tự nhiên hoặc gia cố và chọn một phương án để thiết kế; - Thiết kế phương án móng đã chọn:  Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).  Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện: o Mặt bằng móng (tỷ lệ từ 1/100 đến 1/200). o Trụ địa chất. o Các chi tiết móng dưới cột C1 và dưới tường T3 (TL1/15-1/50) và giải pháp gia cố nền nếu có. o Các giải pháp cấu tạo móng (giằng, khe lún…) o Thống kê cốt thép cho hai móng thiết kế. o Các ghi chú cần thiết. o Khung tên bản vẽ. Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần. Giáo viên hướng dẫn Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m) 1 2 3 Q0 http://geo.nuce.edu.vn
  • 4. ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC ĐÀI THẤP - Họ và tên : ……………………………………………………...................... Lớp quản lý : ....…………… Lớp môn học :…..….… Mã số sinh viên : ……………… Đề số :………... I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH: 1. Công trình Kích thước cột lcxbc =................................; 2.Tải trọng: Tổ hợp tải trọng tính toán tại chân cột: N0 =…….……[T] ; M0 =………..[Tm]. ; Q0 = ….…..[T] 3. Nền đất: II. YÊU CẦU: - Xử lý các số liệu địa chất; đánh giá điều kiện xây dựng công trình; - Đề xuất phương án móng cọc đài thấp khả thi và chọn một phương án để thiết kế; - Thiết kế phương án móng đã chọn:  Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).  Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện: o Trụ địa chất. o Chi tiết cấu tạo cọc (tỷ lệ 1/20 – 1/10), chi tiết đài cọc (tỷ lệ từ 1/50 – 1/30). Bảng thống kê cốt thép đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết. Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần. Giáo viên hướng dẫn Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m) 1 2 3 4 http://geo.nuce.edu.vn
  • 5. KẾT QUẢ THÔNG QUA ĐỒ ÁN Họ và tên:………………………….….….. MSSV:……..…..…. Lớp quản lý:………………..… Lớp môn học:………………. TT Ngày thông qua Phần thông qua Nội dung cần thông qua Điểm QT Thầy hướng dẫn 1 ………………… ………………… 2 ………………… ………………… 3 ………………… ………………… 4 ………………… ………………… Lưu ý: Sinh viên không được làm mất tờ này. Phải đóng vào trong thuyết minh đồ án (theo trình tự đã quy định bên trên). http://geo.nuce.edu.vn
  • 15. Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu No (T) Mo (Tm) Qo (T) No (T/m) Mo (Tm/m) Qo (T/m) 1 1 40 3.9 29 3.2 93 6.0 46.4 6.5 1.6 23.4 2.1 0.7 25x22 20 2 2 9 1.6 30 2.5 104 8.1 58.5 7.5 1.5 19.1 2.0 0.9 35x25 20 3 3 23 1.9 54 3.8 102 4.9 62.2 8.1 1.3 27.6 2.6 1.3 35x25 22 4 4 34 3.6 41 4.2 103 7.3 70.5 11.4 2.3 22.8 2.8 1.6 35x30 20 5 5 49 5.0 22 2.7 108 6.9 61.3 6.7 1.6 20.4 1.7 0.5 35x25 20 6 6 30 3.9 50 3.7 106 5.3 70.1 10.0 2.0 25.9 2.2 1.2 35x30 22 7 7 36 1.9 39 4.3 102 4.1 50.4 7.1 1.2 23.8 2.0 1.0 30x25 20 8 8 45 3.9 88 3.1 99 4.4 46.7 4.7 0.8 20.9 2.2 0.9 25x22 20 9 9 78 3.6 45 3.1 97 4.3 68.2 10.2 1.8 33.2 2.5 1.2 35x30 25 10 1 31 3.7 78 3.3 58 8.6 63.5 9.7 1.9 22.9 2.4 1.2 35x25 20 11 2 86 2.8 58 4.0 105 3.6 70.8 10.6 1.9 33.8 2.5 1.3 35x30 25 12 3 23 1.2 28 2.5 108 7.3 63.3 6.9 1.3 20.3 2.5 1.3 35x25 20 13 4 3 2.4 55 3.4 98 5.8 71.7 12.5 2.3 31.8 2.5 1.1 35x30 25 14 5 37 4.1 86 3.2 103 3.8 52.4 4.7 0.8 18.7 1.6 0.7 30x25 20 15 6 13 3.8 94 3.0 66 8.5 49.5 7.5 1.5 18.9 1.9 1.1 30x25 20 16 7 42 3.1 49 2.9 107 4.0 40.8 5.3 0.9 19.3 1.6 0.8 25x22 20 17 8 30 2.7 58 3.6 106 6.3 68.2 11.9 2.2 31.7 2.8 1.1 35x30 25 18 9 18 2.3 78 2.6 53 7.0 78.2 13.3 2.3 35.2 2.6 1.3 40x30 25 19 1 79 3.7 25 2.9 57 5.0 68.7 11.3 1.9 32.3 2.9 1.0 35x30 25 20 2 34 4.1 96 2.8 59 5.0 67.4 9.4 1.9 26.5 2.1 1.2 35x30 22 21 3 88 4.1 14 2.6 54 4.6 76.3 10.3 1.7 23.2 1.9 0.7 40x30 20 22 4 11 1.1 42 3.9 103 3.6 45.2 5.4 0.9 22.4 2.1 0.9 25x22 20 23 5 5 2.4 95 3.5 70 4.6 67.6 8.5 1.5 41.2 3.9 1.7 35x30 25 24 6 16 3.7 54 3.5 103 6.2 55.2 7.9 1.6 17.5 2.3 1.3 30x25 20 25 7 23 2.2 42 3.3 107 7.0 75.6 12.2 2.1 36 2.5 1.3 40x30 25 26 8 15 1.8 53 4.2 107 3.8 63.5 9.2 1.5 27.4 2.9 1.2 35x25 22 27 9 35 2.9 54 4.1 101 6.5 75.6 13.8 2.5 33.4 3.2 1.4 40x30 25 28 1 9 2.5 96 2.9 59 6.3 74.2 11.7 2.1 41.4 2.9 1.3 40x30 25 29 2 18 1.0 58 3.9 104 4.3 57.3 8.0 1.3 20.1 2.3 1.1 35x25 20 30 3 28 3.6 53 3.4 105 5.6 69.8 11.4 2.3 27.4 2.5 1.2 35x30 22 31 4 3 1.5 45 3.9 102 3.8 42.9 5.4 0.9 18.1 1.8 0.9 25x22 20 32 5 59 3.9 26 2.7 101 7.1 63.6 7.95 1.9 23.3 2.0 1.0 35x25 20 33 6 18 1.4 35 2.9 101 6.1 64.9 8.4 1.6 21.8 2.8 1.6 35x30 20 34 7 44 4.5 25 2.3 102 7.0 51.4 6.7 1.7 23.1 2.1 0.7 30x25 20 35 8 16 4.0 77 3.1 71 7.1 53.7 8.6 1.7 18.7 2.1 1.1 30x25 20 SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Lớp 3 Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m) Tải trọng tính toán dưới cột, tường Mặt bằng Lớp 2 T3 Kích thước cột lcxbc (cm) Bề rộng tường bt (cm) C1Đề số Lớp 1 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 16. Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu No (T) Mo (Tm) Qo (T) No (T/m) Mo (Tm/m) Qo (T/m) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Lớp 3 Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m) Tải trọng tính toán dưới cột, tường Mặt bằng Lớp 2 T3 Kích thước cột lcxbc (cm) Bề rộng tường bt (cm) C1Đề số Lớp 1 36 9 39 3.7 30 3.0 97 7.3 48.2 6.3 1.6 22.8 2.2 0.7 30x25 20 37 1 55 4.4 14 2.0 104 6.3 59.1 7.1 1.7 23.5 2.1 0.7 35x25 20 38 2 35 3.9 56 3.7 63 6.0 65.6 9.7 2.0 27.6 2.2 1.2 35x30 22 39 3 11 2.9 52 2.5 107 6.8 72.7 11.6 2.1 37.3 3.0 1.3 40x30 25 40 4 86 3.9 30 2.3 59 5.4 72.2 9.0 1.5 34.6 3.5 1.3 40x30 25 41 5 14 1.7 33 3.1 99 6.8 65.4 12.4 2.4 23.6 2.2 1.2 35x30 20 42 6 12 1.4 38 3.6 99 4.1 51.3 6.7 1.1 21.8 2.1 1.1 30x25 20 43 7 35 4.1 80 2.6 62 6.1 76.5 11.7 2.4 23.4 1.9 1.0 40x30 20 44 8 26 1.6 59 4.0 101 4.0 57.4 6.9 1.1 24.1 2.7 1.3 35x25 20 45 9 30 3.5 95 2.3 70 8.1 64.2 8.3 1.7 20.1 2.5 1.2 35x30 20 46 1 56 4.7 13 2.2 100 7.3 57.2 7.4 1.8 24.3 1.9 0.6 35x25 20 47 2 31 3.7 87 3.5 70 7.2 72.5 10.2 2.1 28.7 2.4 1.3 40x30 22 48 3 87 3.0 38 3.3 69 3.5 69.5 11.5 2.0 32.1 2.4 1.2 35x30 25 49 4 2 2.7 59 3.5 102 6.7 74.9 12.4 2.3 33.7 2.7 1.2 40x30 25 50 5 37 3.2 77 4.0 67 4.0 44.9 5.6 1.0 22.4 1.9 0.9 25x22 20 51 6 11 1.5 31 2.8 101 7.7 60.7 8.1 1.6 18.9 1.7 0.8 35x25 20 52 7 43 3.3 94 3.4 72 3.7 43.5 6.1 1.1 20.6 1.9 0.9 25x22 20 53 8 19 1.5 49 3.2 100 5.4 67.8 9.5 1.5 36.7 3.3 1.4 35x30 25 54 9 79 3.8 42 2.8 64 2.7 67.4 10.4 1.8 30.4 2.3 1.1 35x30 25 55 1 7 2.8 39 3.0 95 5.8 73.9 8.9 1.6 37.5 3.6 1.5 40x30 25 56 2 19 3.0 46 3.8 100 5.8 73.3 11.7 2.0 33.9 2.4 1.2 40x30 25 57 3 14 1.6 57 3.4 101 3.1 59.9 9.0 1.4 22.3 2.6 1.2 35x25 20 58 4 29 1.7 95 3.4 62 2.9 75.3 12.4 2.0 38.1 2.9 1.4 40x30 25 59 5 25 3.8 86 2.5 69 6.9 70.1 12.2 2.5 24.2 2.2 1.1 35x30 20 60 6 47 3.1 50 3.6 100 4.1 45.1 6.1 1.1 22.2 2.0 1.0 25x22 20 61 7 4 1.8 41 4.1 98 4.0 44.7 5.8 1.0 18.8 1.9 0.9 25x22 20 62 8 59 3.6 31 2.6 107 7.2 62.3 6.2 1.5 23.6 2.0 1.0 35x25 20 63 9 26 2.6 57 4.1 105 5.6 73 9.7 1.8 32 3.5 1.5 40x30 25 64 1 79 4.1 32 3.4 59 7.1 67.6 8.8 1.5 34.6 4.2 1.4 35x30 25 65 2 22 1.1 31 2.4 105 6.4 67.2 9.6 1.8 19.6 2.1 1.1 35x30 20 66 3 14 2.9 77 3.4 71 6.4 68.5 11.9 2.0 33.8 3.4 1.7 35x30 25 67 4 19 1.6 26 3.4 97 5.5 60.2 7.3 1.4 22.3 3.1 1.1 35x25 20 68 5 52 4.9 17 2.0 96 7.4 68.8 9.6 2.3 23.5 1.9 0.5 35x30 20 69 6 31 2.3 49 3.9 102 5.3 82.4 13.7 2.5 32.9 3.0 1.3 40x30 25 70 7 43 4.3 26 2.1 106 8.2 46.2 5.5 1.4 23.8 2.0 0.8 25x22 20 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 17. Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu No (T) Mo (Tm) Qo (T) No (T/m) Mo (Tm/m) Qo (T/m) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Lớp 3 Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m) Tải trọng tính toán dưới cột, tường Mặt bằng Lớp 2 T3 Kích thước cột lcxbc (cm) Bề rộng tường bt (cm) C1Đề số Lớp 1 71 8 33 3.7 52 3.9 102 7.2 67 10.8 2.2 20.2 2.1 1.1 35x30 20 72 9 38 3.5 33 2.7 101 6.8 50.1 6.0 1.5 21.6 2.2 0.9 30x25 20 73 1 15 4.1 85 3.4 60 6.5 52.8 9.1 1.8 18 2.0 1.1 30x25 20 74 2 36 2.6 43 3.7 107 6.0 72.8 12.7 2.3 27.8 2.8 1.3 40x30 22 75 3 53 4.8 34 2.5 94 7.5 67.1 8.5 2.1 30.5 3.1 1.0 35x30 25 76 4 32 4.1 39 3.6 98 5.9 71.4 9.1 1.8 19.7 2.1 1.0 35x30 20 77 5 80 4.2 13 2.0 53 4.5 71.3 12.5 2.1 25.8 2.1 0.7 35x30 22 78 6 26 3.5 42 3.5 101 5.7 73.8 10.6 2.2 26.1 2.3 1.2 40x30 22 79 7 29 2.5 88 3.0 61 6.7 71.5 13.4 2.4 38.3 3.4 1.4 35x30 25 80 8 87 3.5 26 2.8 58 4.8 70.8 12.4 2.1 39.2 3.5 1.3 35x30 25 81 9 5 1.6 86 3.0 58 3.7 74.6 11.9 2.1 30.2 2.7 1.2 40x30 25 82 1 36 3.9 37 3.8 99 8.0 74.8 11.8 2.4 23.2 1.9 1.0 40x30 20 83 2 30 1.4 60 4.1 98 5.4 59.5 7.7 1.3 23.2 2.1 1.0 35x25 20 84 3 38 3.4 78 3.6 99 3.9 51.2 6.1 1.1 20.3 1.7 0.8 30x25 20 85 4 24 0.9 27 2.8 98 6.8 65.1 8.7 1.7 19.7 2.1 1.1 35x30 20 86 5 44 3.8 93 2.7 63 4.5 49.7 6.0 1.0 22 1.8 0.8 30x25 20 87 6 17 1.8 36 2.6 94 4.9 62.8 7.7 1.5 21.5 2.0 1.1 35x25 20 88 7 88 3.2 37 3.7 101 2.5 77.4 12.4 2.2 28.2 2.1 1.1 40x30 22 89 8 1 2.3 94 3.6 62 5.7 76.2 11.8 2.2 39.5 2.8 1.2 40x30 25 90 9 48 2.8 53 3.4 104 3.5 43.5 5.9 1.0 21.3 1.9 0.9 25x22 20 91 1 24 2.5 38 3.7 97 4.7 81.2 12.3 2.1 34.1 3.1 1.5 40x30 25 92 2 80 4.1 41 2.6 98 3.0 65.6 10.5 1.8 28.9 2.2 1.1 35x30 22 93 3 25 1.8 94 2.6 70 4.9 80.1 12.8 2.1 40.2 3.2 1.6 40x30 25 94 4 12 1.8 32 2.7 99 6.0 63.5 9.6 1.8 19.7 1.9 0.9 35x25 20 95 5 93 3.8 35 3.0 52 7.5 71.2 10.3 1.6 31.9 3.3 1.2 35x30 25 96 6 17 2.6 86 2.8 72 5.3 79.1 10.7 1.8 37.5 3.0 1.5 40x30 25 97 7 8 2.6 46 3.6 100 7.0 71.5 8.2 1.5 36.8 2.9 1.3 35x30 25 98 8 13 1.7 80 3.5 65 3.9 70.1 11.9 1.9 30.1 3.2 1.3 35x30 25 99 9 10 2.7 56 3.9 101 4.8 75.3 13.0 2.3 36.7 2.9 1.3 40x30 25 100 1 29 3.6 47 3.9 102 6.0 73.3 10.4 2.1 26.4 3.1 1.6 40x30 22 101 2 20 1.1 39 3.9 94 4.5 57.1 8.0 1.3 19.8 2.3 1.0 35x25 20 102 3 60 3.7 25 2.4 97 8.2 58.3 7.3 1.8 25.1 2.0 1.0 35x25 22 103 4 21 1.5 32 2.2 101 6.5 62 9.8 1.9 22.7 2.4 1.3 35x25 20 104 5 51 4.9 18 1.9 100 6.7 67.1 8.7 2.1 22 1.9 0.5 35x30 20 105 6 42 4.2 35 2.8 95 7.6 42.8 4.7 1.2 21 1.7 0.7 25x22 20 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 18. Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu No (T) Mo (Tm) Qo (T) No (T/m) Mo (Tm/m) Qo (T/m) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Lớp 3 Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m) Tải trọng tính toán dưới cột, tường Mặt bằng Lớp 2 T3 Kích thước cột lcxbc (cm) Bề rộng tường bt (cm) C1Đề số Lớp 1 106 7 37 3.3 34 2.5 105 6.5 56.5 6.2 1.6 20.7 2.2 0.9 35x25 20 107 8 13 1.0 34 3.2 100 6.1 61.9 8.0 1.5 19.7 1.9 1.0 35x25 20 108 9 60 4.0 15 1.9 67 6.9 57.1 5.4 1.3 21.9 1.8 0.9 35x25 20 109 1 31 3.9 79 3.2 61 5.8 76.9 9.5 1.9 23.8 2.0 1.1 40x30 20 110 2 77 4.5 33 3.3 50 5.5 70.1 9.5 1.6 34.5 4.1 1.4 35x30 25 111 3 6 1.7 78 3.2 49 3.1 62.3 8.4 1.5 34.5 3.1 1.4 35x25 25 112 4 6 2.3 77 2.9 69 5.1 76.5 10.7 1.9 40.6 3.9 1.7 40x30 25 113 5 12 2.5 39 3.2 103 5.6 70.4 10.6 1.9 34.2 3.1 1.3 35x30 25 114 6 20 2.7 37 3.4 104 4.8 70.9 10.6 1.8 37.6 2.6 1.3 35x30 25 115 7 17 1.3 88 3.3 69 6.5 70.5 12.0 1.9 35.5 3.2 1.3 35x30 25 116 8 4 1.3 36 2.7 94 6.3 64.2 10.7 2.1 19.9 1.6 0.7 35x30 20 117 9 27 4.1 57 3.7 101 5.6 65 9.7 2.0 30.6 2.8 1.4 35x30 25 118 1 31 1.0 51 3.9 98 5.2 68.2 8.9 1.5 35.6 2.7 1.3 35x30 25 119 2 34 1.3 56 3.2 99 4.0 60.5 8.5 1.4 25.4 2.2 1.1 35x25 22 120 3 35 3.7 61 3.6 100 6.8 64.7 8.9 1.8 23.5 2.4 1.2 35x30 20 121 4 39 3.5 78 4.5 99 5.2 45.8 5.5 1.0 21.2 1.8 0.8 25x22 20 122 5 32 2.9 39 3.6 98 5.5 78.9 12.0 2.2 36.8 3.2 1.3 40x30 25 123 6 8 2.2 40 3.8 106 6.1 78.3 11.4 2.1 33.5 2.7 1.2 40x30 25 124 7 14 3.9 60 3.9 105 8.8 46.8 8.2 1.6 17.1 1.9 1.0 25x22 20 125 8 42 2.9 93 3.6 63 3.4 43.6 5.2 0.9 21.2 1.7 0.8 25x22 20 126 9 33 3.5 51 3.2 103 6.3 66.4 9.1 1.8 22.1 2.5 1.3 35x30 20 127 1 47 4.5 96 3.6 104 5.0 40.8 5.1 0.9 20.8 1.9 0.7 25x22 20 128 2 5 1.3 26 2.2 103 7.8 58.4 7.8 1.5 19.2 1.8 0.8 35x25 20 129 3 16 1.4 47 4.3 93 3.5 43.1 5.6 0.9 19.8 2.3 1.0 25x22 20 130 4 20 1.3 25 3.3 106 6.2 66.5 11.0 2.1 19.1 2.3 1.3 35x30 20 131 5 85 4.4 34 2.7 51 5.7 74.5 10.4 1.8 40.1 4.2 1.6 40x30 25 132 6 24 1.7 43 4.3 108 5.0 47.1 6.1 1.0 19.8 2.3 1.1 25x22 20 133 7 27 4.0 78 3.0 65 6.2 75.6 11.4 2.3 27.5 2.5 1.2 40x30 22 134 8 95 3.4 27 2.9 55 5.8 69.9 11.5 2.0 37.5 3.4 1.2 35x30 25 135 9 13 2.8 85 3.6 52 4.5 72.4 13.0 2.2 36.7 2.4 1.2 40x30 25 136 1 50 4.6 21 2.5 104 5.8 64.7 7.8 1.9 21.2 1.7 0.5 35x30 20 137 2 2 2.9 41 3.1 107 6.1 71.7 9.7 1.8 39.9 3.2 1.4 35x30 25 138 3 55 3.8 26 2.8 65 6.3 58.4 8.5 2.1 26.2 2.6 0.8 35x25 22 139 4 25 2.7 80 2.7 54 6.0 76.1 14.2 2.6 41.2 3.5 1.5 40x30 25 140 5 41 4.0 36 3.0 99 5.6 43.5 4.4 1.1 20.4 1.5 0.6 25x22 20 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 19. Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu No (T) Mo (Tm) Qo (T) No (T/m) Mo (Tm/m) Qo (T/m) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Lớp 3 Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m) Tải trọng tính toán dưới cột, tường Mặt bằng Lớp 2 T3 Kích thước cột lcxbc (cm) Bề rộng tường bt (cm) C1Đề số Lớp 1 141 6 40 3.4 31 2.0 94 7.0 50.2 5.5 1.4 20.5 2.2 0.9 30x25 20 142 7 15 1.5 30 3.8 103 6.5 63.7 7.6 1.5 21.4 2.0 1.1 35x25 20 143 8 3 1.8 35 2.6 104 6.1 59.1 9.5 1.8 19.1 2.0 0.9 35x25 20 144 9 2 1.7 77 3.5 53 3.5 66.8 9.7 1.7 31.4 3.0 1.4 35x30 25 145 1 57 4.5 30 3.1 106 6.5 54.3 5.4 1.3 22.1 1.9 0.9 30x25 20 146 2 54 4.2 36 3.2 101 7.0 62.9 8.5 2.1 27.8 2.8 0.9 35x25 22 147 3 28 3.8 46 3.8 97 6.5 77.2 12.3 2.5 23.3 3.2 1.6 40x30 20 148 4 9 2.6 38 4.0 93 5.0 76.1 11.2 2.0 36.5 2.9 1.3 40x30 25 149 5 6 1.4 35 2.4 99 6.2 54.9 8.1 1.6 21.6 1.9 0.9 30x25 20 150 6 22 1.2 50 3.0 95 6.0 66.3 8.6 1.4 35.9 2.9 1.4 35x30 25 151 7 14 3.6 59 3.3 97 6.6 60.7 8.0 1.6 17.3 1.7 1.0 35x25 20 152 8 27 1.1 55 4.3 97 3.8 62.9 7.5 1.2 29.3 2.3 1.2 35x25 22 153 9 32 1.2 40 3.4 105 3.7 52.7 5.8 1.0 19.7 1.9 0.9 30x25 20 154 1 30 4.0 95 3.2 71 5.2 68.2 8.8 1.8 27.3 2.3 1.2 35x30 22 155 2 33 1.1 96 2.9 66 5.9 79.1 12.3 2.0 37.4 2.6 1.3 40x30 25 156 3 36 3.5 52 3.9 107 5.8 68.2 10.2 2.1 23.2 3.1 1.7 35x30 20 157 4 40 3.0 77 4.2 67 5.0 43.3 5.4 0.9 23.2 2.0 0.9 25x22 20 158 5 3 2.6 45 3.2 103 6.4 72.8 10.6 1.9 36.8 2.9 1.3 40x30 25 159 6 26 3.9 93 2.9 67 7.3 69.2 10.5 2.1 29.8 2.7 1.3 35x30 22 160 7 7 2.5 51 3.7 104 5.8 81.2 14.2 2.6 34.8 2.8 1.2 40x30 25 161 8 41 3.8 94 3.2 72 4.6 46.2 6.5 1.1 20.4 1.8 0.9 25x22 20 162 9 34 2.4 50 3.0 97 6.6 77 11.8 2.1 36.5 3.5 1.6 40x30 25 163 1 48 4.1 95 3.9 106 4.8 41.3 5.0 0.8 21.6 1.8 0.7 25x22 20 164 2 22 2.8 79 3.1 57 6.5 74.4 8.9 1.5 35.3 2.8 1.4 40x30 25 165 3 78 4.0 29 3.5 49 5.2 65.4 10.1 1.7 29.9 3.0 1.0 35x30 22 166 4 13 3.6 58 2.9 99 7.0 48.3 8.1 1.6 19.2 1.9 1.0 30x25 20 167 5 15 2.4 45 3.9 108 6.1 65.7 11.0 1.9 34.3 2.4 1.2 35x30 25 168 6 6 2.7 60 3.3 99 5.7 68.4 11.3 2.1 36.6 2.9 1.3 35x30 25 169 7 7 0.9 46 4.4 104 3.4 42.5 5.1 0.9 19.6 2.1 1.0 25x22 20 170 8 4 2.8 88 2.9 65 4.8 67.6 13.2 2.4 35.4 2.5 1.1 35x30 25 171 9 9 1.9 87 3.2 54 3.3 77.1 11.2 1.9 33.5 2.8 1.3 40x30 25 172 1 94 3.6 31 2.4 56 6.1 74.1 10.0 1.7 33.6 3.4 1.2 40x30 25 173 2 27 2.3 53 3.5 103 6.1 68.8 11.8 2.1 34.5 3.2 1.3 35x30 25 174 3 50 3.1 29 3.2 93 6.1 64.6 7.8 1.9 21.7 1.8 0.5 35x30 20 175 4 44 4.7 15 1.8 103 6.0 48.2 4.8 1.2 22.8 1.7 0.7 30x25 20 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 20. Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu No (T) Mo (Tm) Qo (T) No (T/m) Mo (Tm/m) Qo (T/m) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Lớp 3 Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m) Tải trọng tính toán dưới cột, tường Mặt bằng Lớp 2 T3 Kích thước cột lcxbc (cm) Bề rộng tường bt (cm) C1Đề số Lớp 1 176 5 37 3.8 33 2.4 98 6.7 46.2 5.1 1.3 19.9 2.1 0.8 25x22 20 177 6 2 1.6 29 2.3 105 6.9 57 8.3 1.6 20.5 1.9 0.9 35x25 20 178 7 33 2.8 93 3.5 68 6.5 80.2 13.9 2.5 37.9 4.2 1.9 40x30 25 179 8 1 1.3 85 3.3 57 5.5 69.3 9.0 1.6 38.7 3.7 1.7 35x30 25 180 9 16 2.5 41 3.2 96 5.5 66.8 10.5 1.8 36.2 2.5 1.3 35x30 25 181 1 58 4.2 29 2.9 105 6.7 56.2 5.3 1.3 20.8 1.7 0.8 35x25 20 182 2 7 1.6 27 2.8 96 7.0 53.8 7.8 1.5 19.8 2.0 0.9 30x25 20 183 3 77 3.6 27 3.1 54 5.8 64.2 7.1 1.2 28.1 3.4 1.1 35x30 22 184 4 8 1.0 37 3.8 106 3.6 53.4 6.1 1.1 18.2 1.7 0.9 30x25 20 185 5 29 3.5 58 4.1 102 6.1 64.2 9.4 1.9 28.6 3.9 2.0 35x30 22 186 6 10 2.4 42 3.5 102 5.6 73.6 11.8 2.1 38.1 2.7 1.2 40x30 25 187 7 32 3.8 38 3.8 98 6.7 78.4 10.9 2.2 20.1 2.3 1.2 40x30 20 188 8 28 2.8 47 3.2 99 5.6 67.6 11.4 2.1 36.4 3.5 1.4 35x30 25 189 9 96 4.5 15 2.5 60 5.5 66.7 7.7 1.3 26.4 3.3 1.2 35x30 22 190 1 10 1.3 25 2.6 94 6.3 60.2 6.7 1.3 20.2 1.6 0.7 35x25 20 191 2 10 1.2 79 2.9 50 3.1 68.4 10.6 1.8 24.8 2.1 1.0 35x30 20 192 3 25 3.7 96 3.1 62 9.3 62.7 8.2 1.6 23.4 2.5 1.2 35x25 20 193 4 35 1.5 52 3.3 106 3.7 67.8 9.5 1.6 39.2 2.7 1.4 35x30 25 194 5 46 4.3 87 3.3 95 4.9 42.9 4.9 0.9 19.1 1.9 0.6 25x22 20 195 6 33 3.8 88 3.5 56 5.8 69.8 11.7 2.4 28.7 2.3 1.3 35x30 22 196 7 77 3.4 46 3.5 68 3.9 73.0 10.6 1.9 34 2.6 1.3 40x30 25 197 8 85 3.3 58 3.6 61 4.0 72.6 9.8 1.7 36.6 2.7 1.4 40x30 25 198 9 4 2.5 44 3.0 103 7.0 66.5 12.3 2.3 30.6 2.4 1.1 35x30 25 199 1 21 2.4 87 3.0 58 5.2 69.7 11.8 2.0 38.7 3.4 1.7 35x30 25 200 2 38 3.7 85 2.4 71 4.1 50.3 5.3 0.9 19.8 1.7 0.9 30x25 20 201 3 41 3.2 57 2.1 93 3.5 49.5 6.4 1.1 23.6 2.0 1.0 30x25 20 202 4 21 1.4 93 2.7 61 5.2 73.6 11.8 1.9 39.4 3.2 1.6 40x30 25 203 5 16 0.8 29 3.3 93 5.0 64.8 9.1 1.7 20.8 2.0 1.1 35x30 20 204 6 1 1.1 34 2.1 96 7.2 61.3 8.3 1.6 20.9 2.0 0.9 35x25 20 205 7 28 1.5 44 4.6 96 3.5 47.1 6.4 1.0 21 2.1 1.1 25x22 20 206 8 8 1.7 28 2.5 105 6.6 57.6 7.8 1.5 20.4 1.9 0.9 35x25 20 207 9 54 4.6 33 2.4 108 5.6 62.3 6.9 1.7 29.2 2.8 0.9 35x25 22 208 1 15 3.5 55 3.8 101 7.5 53.1 8.0 1.6 18.6 1.9 1.0 30x25 20 209 2 42 4.3 34 2.3 107 6.2 50.1 5.0 1.3 22.1 1.7 0.7 30x25 20 210 3 52 3.0 35 3.6 102 6.3 68.1 7.5 1.8 21.4 1.7 0.5 35x30 20 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 21. Lớp 4 Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) 1 25 5.6 88 6.5 41 4.1 69 121.3 12.7 2.3 45x30 2 33 5.0 30 4.8 77 6.8 108 142.4 18.8 3.8 45x30 3 10 4.3 81 4.5 42 4.4 107 288.1 44.7 8.1 60x40 4 23 5.7 40 3.3 86 6.7 67 170.6 19.6 3.8 50x35 5 3 5.0 19 5.2 77 4.6 106 291.5 46.6 8.5 60x40 6 18 6.0 27 4.5 79 4.9 111 312.1 42.8 7.6 70x45 7 22 5.3 87 4.0 26 5.7 67 179.2 24.2 5.0 50x35 8 83 4.6 80 4.7 44 3.8 61 263.8 33.2 5.8 60x40 9 1 5.3 45 3.3 79 5.2 68 220.1 27.1 4.7 55x40 10 14 6.6 85 4.0 55 6.1 105 146.3 23.1 4.7 45x30 11 15 4.8 32 5.6 86 3.9 102 258.7 37.5 7.1 60x40 12 84 4.6 32 6.7 39 3.6 107 350.8 49.8 8.4 70x45 13 3 7.1 79 6.0 40 4.3 112 302.6 40.9 6.9 70x45 14 13 5.4 29 6.1 78 6.4 72 128.0 16.0 3.0 45x30 15 35 4.9 80 4.0 54 5.7 108 151.6 20.3 3.8 50x35 16 82 3.8 32 5.2 40 4.5 69 215.9 37.8 7.6 55x40 17 13 4.7 29 4.6 77 3.9 100 240.4 34.9 6.6 55x40 18 74 4.2 18 6.0 45 4.3 63 224.9 33.3 6.7 55x40 19 16 6.9 77 5.7 44 4.0 110 345.1 44.2 7.5 70x45 20 18 6.2 38 3.5 78 4.2 69 229.4 26.6 4.7 55x40 21 9 4.5 25 5.4 94 3.3 66 205.7 31.9 6.4 55x40 22 2 4.7 85 3.9 31 4.6 72 176.3 29.6 5.7 50x35 23 76 4.8 41 4.5 26 4.0 97 219.1 30.2 6.4 55x40 24 16 5.7 85 3.9 59 6.4 66 124.7 15.3 3.1 45x30 25 19 4.3 34 7.1 96 6.8 107 151.4 27.6 5.1 50x35 26 6 6.8 15 4.9 87 4.2 71 189.5 32.6 6.5 55x40 27 83 3.9 35 5.6 38 4.5 98 268.1 32.7 6.2 60x40 28 2 6.4 41 3.0 77 4.4 72 217.2 22.8 4.0 55x40 29 33 5.4 80 4.6 50 6.5 108 164.5 23.7 4.5 50x35 30 28 5.2 31 5.6 101 5.3 69 173.4 26.0 5.2 50x35 31 34 5.1 32 4.3 85 6.1 106 150.1 20.3 4.1 50x35 32 81 4.1 34 5.1 42 3.5 62 228.3 29.7 5.9 55x40 33 2 6.6 23 4.5 86 4.2 67 201.5 34.3 6.9 55x40 34 75 6.1 14 5.6 88 7.6 69 134.6 14.1 2.6 45x30 35 26 6.5 87 7.5 33 4.8 97 123.5 14.2 2.7 45x30 SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC Tải trọng tính toán dưới cột Kích thước cột lcxbc (cm) Đề Số SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 22. Lớp 4 Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC Tải trọng tính toán dưới cột Kích thước cột lcxbc (cm) Đề Số SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 36 29 7.3 86 7.2 25 5.0 98 124.6 13.1 2.4 45x30 37 21 6.9 26 5.7 78 9.0 68 140.3 17.4 3.2 45x30 38 30 6.3 87 3.9 51 5.7 107 163.7 31.1 6.3 50x35 39 75 4.9 48 3.4 85 6.9 63 171.9 22.0 4.6 50x35 40 9 8.2 73 5.2 38 3.7 108 286.8 36.4 6.6 60x40 41 23 5.7 78 4.3 54 6.4 100 147.3 18.4 3.5 45x30 42 26 5.0 43 4.0 86 3.7 72 233.5 36.2 6.3 55x40 43 19 7.3 33 4.8 37 3.8 107 315.5 39.4 6.7 70x45 44 20 7.3 85 4.5 46 4.4 109 351.0 46.7 7.9 70x45 45 82 4.5 30 5.7 46 4.0 61 231.5 35.2 7.0 55x40 46 10 6.5 37 3.5 87 4.0 67 226.9 27.0 4.7 55x40 47 16 5.2 36 5.2 43 4.3 101 261.2 32.7 6.2 60x40 48 1 5.0 35 4.6 78 4.6 68 197.2 26.6 5.3 55x40 49 10 5.0 79 4.4 25 4.3 68 176.1 22.2 4.3 50x35 50 81 4.0 16 6.6 44 3.7 70 212.1 35.0 7.0 55x40 51 14 5.0 33 4.4 41 4.0 99 245.9 33.0 6.2 55x40 52 14 6.4 77 4.0 32 4.4 71 178.2 31.2 6.5 50x35 53 32 6.3 88 4.1 57 6.5 63 126.5 21.1 4.3 45x30 54 22 5.1 31 5.0 39 3.8 103 255.5 42.7 8.1 60x40 55 13 6.2 41 3.7 80 6.7 69 156.8 22.4 4.3 50x35 56 75 5.7 88 3.8 48 4.1 62 260.4 40.6 7.1 60x40 57 27 4.5 29 6.3 93 6.4 71 150.9 18.9 3.8 50x35 58 20 4.4 36 6.2 104 5.6 62 177.2 30.7 5.7 50x35 59 4 8.4 23 3.5 43 5.4 105 293.6 34.6 6.3 60x40 60 84 4.3 17 4.2 79 6.6 63 125.3 16.4 3.3 45x30 61 83 5.1 27 6.2 42 3.4 108 346.3 42.6 7.2 70x45 62 76 4.3 18 6.2 87 6.7 61 138.7 18.7 3.7 45x30 63 4 8.4 87 4.6 48 4.5 111 308.4 38.9 6.6 70x45 64 73 5.0 22 5.0 41 4.1 64 218.1 35.3 7.1 55x40 65 21 6.7 15 5.5 87 3.6 110 317.5 47.9 8.6 70x45 66 10 6.4 14 6.1 102 2.7 65 209.4 30.2 6.0 55x40 67 17 7.6 24 5.3 40 4.5 112 309.2 38.7 6.9 70x45 68 73 4.7 15 5.7 96 6.5 67 142.5 23.5 4.4 45x30 69 30 5.4 85 7.0 45 5.3 61 127.4 13.4 2.6 45x30 70 15 6.8 47 3.7 96 5.8 67 167.8 25.0 4.8 50x35 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 23. Lớp 4 Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC Tải trọng tính toán dưới cột Kích thước cột lcxbc (cm) Đề Số SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 71 7 5.2 24 5.8 85 4.5 108 296.2 40.0 7.3 60x40 72 29 5.1 34 6.4 79 8.2 64 137.5 19.9 4.0 45x30 73 15 3.7 33 5.9 94 6.7 68 147.3 19.9 3.7 45x30 74 16 6.2 31 6.0 86 4.1 109 305.4 39.4 7.0 70x45 75 31 6.7 80 4.4 58 5.8 108 128.4 16.6 3.1 45x30 76 6 4.5 86 3.0 27 5.8 70 181.5 28.5 5.5 55x40 77 22 6.5 19 4.9 80 5.0 109 324.4 45.7 8.2 70x45 78 5 7.2 45 4.0 77 4.6 64 233.5 26.9 4.7 55x40 79 23 5.8 37 4.2 85 3.4 106 319.7 42.8 7.3 70x45 80 30 6.3 39 4.2 94 3.1 71 237.6 32.1 5.6 55x40 81 7 7.4 80 5.0 37 3.8 110 312.6 41.6 7.0 70x45 82 19 7.2 45 3.7 25 4.5 99 213.6 23.1 4.9 55x40 83 16 4.9 46 3.9 30 5.5 104 218.5 42.0 8.2 55x40 84 73 6.3 47 3.9 32 4.7 105 239.8 35.5 7.6 55x40 85 17 4.9 45 3.5 79 7.1 61 158.3 23.9 5.0 50x35 86 74 5.8 20 5.5 39 3.3 71 208.3 21.9 4.4 55x40 87 29 4.9 79 4.4 52 6.8 71 161.3 28.7 5.4 50x35 88 33 4.9 79 4.8 43 4.5 63 255.6 34.5 6.1 60x40 89 13 4.7 46 3.6 88 4.3 66 230.2 32.7 5.7 55x40 90 17 6.4 34 4.7 85 4.4 98 250.3 32.0 6.0 60x40 91 21 5.8 86 3.5 30 4.5 61 195.2 26.4 5.5 55x40 92 32 7.2 86 4.3 38 4.1 110 374.5 49.4 8.2 70x45 93 12 6.4 17 5.3 101 2.5 61 214.7 27.7 5.5 55x40 94 75 5.3 26 5.9 47 3.9 68 214.8 27.3 5.5 55x40 95 32 5.5 27 5.7 103 5.8 70 180.5 30.0 6.0 55x40 96 73 4.6 25 4.7 47 4.0 104 264.9 36.0 6.8 60x40 97 6 7.4 84 4.6 37 3.5 105 283.4 33.4 6.1 60x40 98 24 6.5 86 4.2 53 5.9 106 148.6 21.8 4.5 45x30 99 83 5.5 13 4.8 80 7.2 71 124.2 16.1 3.0 45x30 100 81 4.1 21 4.8 95 5.5 63 140.6 24.6 4.9 45x30 101 14 5.1 31 5.4 86 7.8 70 141.5 14.9 2.8 45x30 102 33 6.3 86 6.9 37 4.4 65 129.7 14.9 2.7 45x30 103 76 5.3 35 5.8 38 3.9 105 342.6 40.4 6.9 70x45 104 34 7.6 85 7.3 29 4.0 105 131.8 15.2 2.9 45x30 105 15 6.7 41 3.7 77 5.3 108 310.6 43.8 7.4 70x45 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 24. Lớp 4 Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC Tải trọng tính toán dưới cột Kích thước cột lcxbc (cm) Đề Số SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 106 29 4.8 87 4.0 47 3.1 64 252.3 35.6 6.2 60x40 107 22 5.0 38 3.4 80 5.3 65 234.5 32.0 5.6 55x40 108 81 5.0 40 3.7 96 3.2 69 246.7 28.1 4.9 55x40 109 35 5.2 26 6.5 93 6.4 108 156.8 21.6 4.3 50x35 110 14 6.5 42 3.2 93 3.2 70 225.1 23.6 4.1 55x40 111 22 6.8 86 4.5 49 6.0 106 159.2 24.8 5.1 50x35 112 9 5.2 78 4.6 29 5.3 62 193.6 27.5 5.3 55x40 113 74 5.3 33 6.1 44 4.5 103 267.6 34.5 6.5 60x40 114 26 5.3 35 5.8 85 7.0 65 143.1 19.3 3.9 45x30 115 5 7.0 76 5.0 46 4.6 106 281.7 39.7 7.2 60x40 116 18 5.9 78 3.8 28 4.4 69 184.7 19.4 4.0 55x40 117 15 6.4 77 3.6 33 5.1 100 207.4 23.2 4.6 55x40 118 28 6.5 87 3.5 59 7.0 107 128.9 15.0 3.1 45x30 119 73 5.5 28 6.1 43 4.3 72 204.7 23.5 4.7 55x40 120 18 5.7 25 4.3 45 3.8 97 254.6 46.1 8.7 60x40 121 25 5.0 79 4.9 56 5.8 107 149.3 21.6 4.1 45x30 122 19 6.6 48 3.5 95 5.6 63 168.6 26.3 5.5 50x35 123 75 5.7 31 6.0 46 4.3 106 338.7 35.6 6.0 70x45 124 8 8.2 88 4.3 45 4.6 109 321.9 41.5 7.0 70x45 125 36 5.5 28 4.0 101 6.3 67 187.4 34.1 6.8 55x40 126 20 5.3 85 4.1 34 5.0 103 223.9 41.4 8.8 55x40 127 21 7.0 86 3.7 28 6.2 106 234.5 30.3 5.9 55x40 128 8 4.5 13 7.0 47 3.9 107 299.3 45.8 8.3 60x40 129 15 6.8 23 5.0 78 4.4 110 298.6 40.3 7.2 60x40 130 7 5.4 33 4.9 77 4.4 64 201.2 33.0 6.6 55x40 131 84 4.6 26 5.0 48 3.5 65 227.9 33.7 6.7 55x40 132 21 5.1 37 3.9 78 7.5 105 160.3 31.3 6.0 50x35 133 21 5.5 28 4.9 78 4.7 104 252.4 29.0 5.5 60x40 134 9 6.3 41 3.9 85 3.8 63 238.1 30.7 5.4 55x40 135 17 5.0 77 4.6 52 6.3 97 153.2 27.7 5.2 50x35 136 74 4.9 19 7.0 104 5.6 65 161.6 22.9 4.2 50x35 137 18 4.5 27 5.9 88 6.5 105 142.3 20.2 3.7 45x30 138 27 6.5 96 6.2 42 6.2 106 131.0 13.8 2.5 45x30 139 28 7.3 95 6.0 46 7.1 66 134.5 16.1 3.1 45x30 140 17 6.6 25 5.5 80 6.9 107 135.7 12.9 2.4 45x30 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 25. Lớp 4 Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC Tải trọng tính toán dưới cột Kích thước cột lcxbc (cm) Đề Số SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 141 8 4.9 21 4.3 85 3.7 63 205.4 24.2 4.8 55x40 142 25 5.8 77 4.5 47 3.5 68 238.4 26.2 4.6 55x40 143 83 4.8 24 6.0 38 3.6 66 223.1 29.2 5.8 55x40 144 24 7.5 78 5.6 42 3.7 112 361.3 49.9 8.3 70x45 145 73 4.8 44 4.3 95 2.9 70 241.8 30.2 5.3 55x40 146 28 8.1 47 4.4 87 4.2 111 369.7 51.8 8.6 70x45 147 23 5.4 30 5.1 94 6.0 64 152.7 19.1 3.5 50x35 148 21 5.2 78 4.7 50 6.9 98 157.8 21.6 4.1 50x35 149 26 6.4 87 4.1 55 6.5 70 150.5 27.5 5.6 50x35 150 4 6.1 19 4.8 103 3.2 69 199.2 28.9 5.8 55x40 151 84 4.5 27 5.3 42 3.9 97 272.8 36.8 6.9 60x40 152 19 5.2 78 5.0 58 6.1 62 125.2 17.8 3.4 45x30 153 76 4.0 86 4.2 48 4.0 66 248.6 41.8 7.3 55x40 154 23 7.0 44 3.6 94 5.3 107 172.9 31.8 6.1 50x35 155 24 6.4 32 5.3 102 5.2 63 184.6 26.4 4.9 55x40 156 13 5.7 88 3.7 36 5.2 65 185.5 21.9 4.6 55x40 157 35 6.4 26 5.6 41 4.1 107 336.2 49.1 8.3 70x45 158 11 9.0 48 4.1 85 4.2 112 328.5 44.3 7.5 70x45 159 20 6.4 86 3.6 57 6.8 106 120.4 15.9 3.2 45x30 160 21 5.3 42 3.4 78 4.8 61 249.7 33.0 5.8 55x40 161 81 3.7 29 5.3 48 4.3 102 269.5 32.1 6.1 60x40 162 2 4.5 83 4.4 45 3.9 107 278.4 32.9 6.0 60x40 163 17 4.9 85 3.8 34 4.9 63 190.5 31.2 6.5 55x40 164 15 6.6 44 4.0 88 6.3 71 166.7 24.2 4.6 50x35 165 24 6.7 42 3.6 27 4.9 102 228.6 37.5 7.4 55x40 166 17 8.0 39 3.3 36 5.8 107 229.4 26.6 5.7 55x40 167 11 4.0 14 7.6 93 3.3 106 304.7 52.1 9.5 70x45 168 82 4.3 22 6.2 103 6.8 61 165.5 19.5 3.9 50x35 169 82 5.1 30 5.7 48 3.7 111 295.7 41.7 7.4 60x40 170 75 4.0 30 4.8 37 3.7 100 258.7 45.0 8.5 60x40 171 18 6.1 85 3.8 51 6.7 105 155.1 19.9 4.1 50x35 172 30 5.2 36 5.3 87 6.6 62 145.4 21.1 4.2 45x30 173 31 5.5 94 6.8 38 8.0 70 136.2 15.0 2.7 45x30 174 32 7.4 93 7.0 47 7.5 107 138.1 14.5 2.8 45x30 175 35 6.4 94 6.7 39 5.1 108 139.9 12.6 2.3 45x30 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 26. Lớp 4 Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC Tải trọng tính toán dưới cột Kích thước cột lcxbc (cm) Đề Số SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 176 31 5.2 25 6.6 95 5.7 72 153.2 23.7 4.7 50x35 177 17 6.0 46 3.5 86 3.5 62 243.2 33.6 5.9 55x40 178 16 6.7 35 5.9 102 6.1 66 167.0 25.7 4.8 50x35 179 36 5.0 88 3.7 53 6.7 61 153.8 23.4 4.8 50x35 180 19 6.3 47 3.8 87 6.6 107 168.3 27.4 5.7 50x35 181 3 5.4 31 4.4 95 3.0 70 194.6 38.1 7.6 55x40 182 34 6.1 85 3.9 39 3.2 67 242.7 27.9 4.9 55x40 183 31 6.8 46 4.1 78 4.9 108 333.4 49.7 8.4 70x45 184 76 4.7 26 5.4 46 3.5 99 263.2 32.9 6.2 60x40 185 1 6.2 80 4.2 35 4.0 66 183.6 26.3 5.0 55x40 186 5 4.0 27 5.2 79 4.8 72 184.4 34.3 6.9 55x40 187 12 8.5 44 4.3 86 4.0 111 340.2 49.3 8.4 70x45 188 84 4.5 78 4.7 40 3.5 65 254.8 38.5 6.7 60x40 189 15 6.5 77 4.8 60 6.5 105 122.5 13.2 2.5 45x30 190 27 6.1 79 5.3 60 5.7 67 127.8 13.9 2.6 45x30 191 27 5.9 30 5.1 45 4.1 105 324.1 38.6 6.5 70x45 192 6 5.8 37 4.7 85 3.9 71 221.9 32.6 5.7 55x40 193 36 7.6 43 4.5 88 4.6 109 381.3 48.4 8.1 70x45 194 83 5.5 38 3.6 77 7.7 65 161.2 29.7 6.2 50x35 195 81 5.5 38 3.8 31 5.8 101 233.7 41.6 8.9 55x40 196 13 6.7 43 3.5 35 5.0 108 224.1 24.0 4.7 55x40 197 82 4.9 34 5.4 40 3.6 101 271.3 39.6 7.5 60x40 198 22 4.0 28 6.1 86 5.8 66 148.3 22.5 4.2 45x30 199 1 6.3 75 4.7 41 3.8 108 274.2 37.3 6.8 60x40 200 34 5.8 88 3.9 49 6.1 68 166.3 26.8 5.5 50x35 201 84 5.4 40 3.0 93 6.0 71 174.5 30.5 6.4 50x35 202 5 5.5 77 4.7 33 5.1 64 187.8 34.7 6.7 55x40 203 12 5.7 20 5.8 39 3.4 105 306.3 49.6 9.0 70x45 204 11 5.5 29 4.8 93 2.8 62 209.6 28.7 5.7 55x40 205 76 4.0 36 5.4 37 4.1 67 219.6 28.3 5.7 55x40 206 4 7.4 88 4.8 49 4.4 111 312.5 39.4 6.7 70x45 207 13 6.4 77 4.6 56 6.6 99 145.6 26.1 4.9 45x30 208 25 4.8 33 6.7 77 7.5 67 130.6 13.7 2.7 45x30 209 74 6.0 26 5.4 44 4.2 112 293.0 42.5 7.6 60x40 210 36 6.7 93 6.5 43 6.7 62 141.4 14.8 2.9 45x30 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền Móng 2013 - 2014 http://geo.nuce.edu.vn
  • 27. Tû träng h¹t D 50 100 150 200 1 41.3 38.7 34.3 1.65 2.65 0.48 2 2 38.2 35.6 31.4 1.66 2.64 0.50 2 3 40.5 37.4 32.7 1.65 2.68 0.52 2 4 38.8 36.3 29.8 1.66 2.67 0.54 2 5 43.6 41.3 33.4 1.68 2.68 0.35 1 6 47.5 44.8 30.6 1.67 2.69 0.37 1 7 41.9 38.1 27.5 1.67 2.68 0.40 1 8 45.4 42.9 35.2 1.69 2.69 0.42 1 9 53.1 47.5 26.8 1.68 2.70 0.29 1 10 52.6 46.7 27.9 1.68 2.70 0.30 1 11 49.7 45.2 22.3 1.69 2.71 0.31 1 12 50.9 40.8 21.6 1.69 2.71 0.32 1 13 35.5 36.4 32.6 1.70 2.64 9 o 00 0.09 1.039 0.988 0.948 0.916 1.02 6 14 36.6 37.9 31.7 1.69 2.64 9 o 15 0.09 1.069 1.018 0.978 0.946 1.05 6 15 34.4 35.6 28.9 1.70 2.66 9 o 30 0.08 1.038 0.987 0.947 0.915 1.08 6 16 36.8 37.4 33.7 1.71 2.66 9 o 40 0.08 1.063 1.012 0.972 0.940 1.10 6 17 44.8 48.2 33.6 1.75 2.67 7 o 30 0.11 1.144 1.093 1.053 1.021 0.93 5 18 43.3 45.8 33.4 1.76 2.69 7o 40 0.11 1.125 1.074 1.034 1.002 0.95 5 19 42.2 44.1 32.9 1.77 2.68 7o 50 0.10 1.088 1.037 0.997 0.965 0.97 5 20 44.8 46.7 34.2 1.76 2.67 8 o 00 0.10 1.132 1.081 1.041 1.009 0.98 5 21 45.6 49.3 29.6 1.75 2.71 5o 50 0.13 1.190 1.139 1.099 1.067 0.84 5 22 48.1 51.5 31.7 1.74 2.71 6 o 00 0.13 1.242 1.191 1.151 1.119 0.86 5 23 47.2 50.8 26.5 1.74 2.72 6 o 10 0.12 1.236 1.185 1.145 1.113 0.88 5 24 49.7 52.4 31.9 1.73 2.72 6 o 20 0.12 1.289 1.238 1.198 1.166 0.90 5 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2013 -2014 KÕt qu¶ xuyªn tÜnh qc (MPa) B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt Sè hiÖu §é Èm tù nhiªn W % §é Èm giíi h¹n nh·o Wnh % §é Èm giíi h¹n dÎo Wd % Dung träng tù nhiªn g T/m 3 Lùc dÝnh c kG/cm 2 Gãc ma s¸t trong j ®é KÕt qu¶ xuyªn tiªu chuÈn N KÕt qu¶ thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p víi ¸p lùc nÐn p (KPa) http://geo.nuce.edu.vn
  • 28. Tû träng h¹t D 50 100 200 400 25 32.6 35.1 28.7 1.78 2.65 12 o 00 0.12 0.924 0.891 0.862 0.840 1.38 8 26 32.4 34.7 28.5 1.78 2.66 12 o 10 0.12 0.929 0.896 0.867 0.845 1.40 8 27 31.9 33.4 29.1 1.77 2.66 12o 20 0.11 0.932 0.899 0.870 0.848 1.41 8 28 32.4 34.6 27.9 1.79 2.67 12 o 30 0.11 0.925 0.892 0.863 0.841 1.43 8 29 31.2 36.3 23.5 1.79 2.69 10 o 40 0.15 0.920 0.885 0.855 0.831 1.30 7 30 33.6 38.5 25.6 1.80 2.68 10o 50 0.15 0.937 0.902 0.872 0.848 1.32 7 31 33.5 37.2 26.8 1.80 2.69 11 o 00 0.14 0.943 0.908 0.878 0.854 1.34 7 32 35.3 39.3 27.4 1.79 2.69 11o 10 0.14 0.981 0.946 0.916 0.892 1.35 7 33 37.1 46.9 21.7 1.80 2.72 9 o 15 0.18 1.017 0.981 0.949 0.923 1.19 7 34 38.7 47.3 23.8 1.79 2.72 9 o 25 0.18 1.053 1.017 0.985 0.959 1.21 7 35 34.9 43.8 18.1 1.80 2.71 9 o 00 0.17 0.976 0.940 0.908 0.882 1.24 7 36 36.2 45.6 17.5 1.80 2.71 9 o 45 0.17 0.996 0.960 0.928 0.902 1.28 7 37 27.2 31.7 25.2 1.83 2.66 17o 20 0.18 0.811 0.784 0.760 0.740 2.05 14 38 26.2 29.5 24.7 1.84 2.64 17o 30 0.18 0.773 0.746 0.722 0.702 2.08 14 39 29.6 32.6 28.2 1.84 2.65 17 o 40 0.17 0.829 0.802 0.778 0.758 2.14 15 40 27.7 30.3 26.4 1.85 2.66 17o 50 0.17 0.798 0.771 0.747 0.727 2.16 15 41 26.5 37.6 21.5 1.83 2.67 15 o 35 0.21 0.805 0.776 0.750 0.729 1.90 13 42 29.0 39.8 23.6 1.84 2.68 15 o 45 0.21 0.838 0.809 0.783 0.762 1.92 13 43 26.9 35.5 22.3 1.85 2.69 15o 55 0.20 0.804 0.775 0.749 0.728 1.94 13 44 29.6 36.3 25.8 1.85 2.68 16o 05 0.20 0.836 0.807 0.781 0.760 1.97 13 45 31.5 46.6 24.5 1.86 2.69 14 o 20 0.24 0.857 0.825 0.798 0.776 1.70 12 46 30.2 45.7 22.6 1.87 2.68 14o 30 0.24 0.821 0.789 0.762 0.740 1.73 12 47 28.7 44.2 20.4 1.88 2.70 14o 40 0.23 0.803 0.771 0.744 0.722 1.75 12 48 32.4 47.1 23.8 1.88 2.69 14o 50 0.23 0.849 0.817 0.790 0.768 1.77 12 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2013 -2014 §é Èm tù nhiªn W % §é Èm giíi h¹n nh·o Wnh % Sè hiÖu KÕt qu¶ thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p víi ¸p lùc nÐn p (KPa) KÕt qu¶ xuyªn tÜnh qc (MPa) KÕt qu¶ xuyªn tiªu chuÈn N B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt §é Èm giíi h¹n dÎo Wd % Dung träng tù nhiªn g T/m 3 Gãc ma s¸t trong j ®é Lùc dÝnh c kG/cm 2 http://geo.nuce.edu.vn
  • 29. Tû träng h¹t D 50 100 200 400 49 25.9 29.7 25.4 1.88 2.67 19 o 45 0.22 0.756 0.735 0.717 0.701 3.05 21 50 25.6 31.2 24.8 1.89 2.64 19 o 55 0.22 0.722 0.701 0.683 0.667 3.09 21 51 24.7 30.4 23.7 1.88 2.66 20 o 05 0.21 0.732 0.711 0.693 0.677 3.14 22 52 22.8 28.5 21.7 1.89 2.68 20 o 15 0.21 0.709 0.688 0.670 0.654 3.17 22 53 29.7 40.2 28.4 1.93 2.68 17 o 50 0.28 0.767 0.745 0.724 0.706 2.75 19 54 27.6 39.3 25.9 1.92 2.68 18 o 00 0.28 0.747 0.725 0.704 0.686 2.79 19 55 29.5 42.5 27.2 1.90 2.67 18 o 20 0.27 0.786 0.764 0.743 0.725 2.85 20 56 26.8 38.1 24.5 1.94 2.68 18 o 30 0.27 0.718 0.696 0.675 0.657 2.88 20 57 28.6 46.9 26.1 1.91 2.71 16 o 05 0.34 0.789 0.764 0.741 0.722 2.52 17 58 25.8 44.7 22.8 1.92 2.71 16o 20 0.34 0.740 0.715 0.692 0.673 2.55 17 59 30.9 48.4 27.6 1.91 2.73 16o 40 0.33 0.835 0.810 0.787 0.768 2.59 18 60 29.7 45.6 26.2 1.92 2.73 16 o 50 0.33 0.808 0.783 0.760 0.741 2.62 18 61 23.6 31.2 25.7 1.92 2.67 22 o 10 0.27 0.693 0.676 0.661 0.650 6.02 27 62 24.3 29.2 26.1 1.93 2.68 22o 25 0.26 0.700 0.683 0.668 0.657 6.13 27 63 22.0 28.7 23.8 1.93 2.67 22 o 40 0.25 0.662 0.645 0.630 0.619 6.26 28 64 20.8 30.1 24.9 1.92 2.68 22o 50 0.25 0.660 0.643 0.628 0.617 6.35 28 65 24.5 37.4 29.6 1.93 2.69 19o 55 0.33 0.707 0.689 0.673 0.660 5.56 25 66 26.9 45.3 31.5 1.93 2.69 20o 10 0.33 0.741 0.723 0.707 0.694 5.65 25 67 22.7 41.6 26.3 1.94 2.70 20 o 20 0.32 0.680 0.662 0.646 0.633 5.72 26 68 25.8 33.8 26.1 1.94 2.70 20 o 30 0.31 0.723 0.705 0.689 0.676 5.81 26 69 26.2 48.7 29.4 1.93 2.73 19o 00 0.40 0.755 0.736 0.719 0.705 5.08 23 70 28.6 50.1 31.3 1.94 2.72 19 o 15 0.40 0.773 0.754 0.737 0.723 5.16 23 71 27.4 49.3 30.8 1.95 2.73 19 o 30 0.39 0.754 0.735 0.718 0.704 5.25 24 72 25.9 54.3 29.5 1.95 2.74 19 o 45 0.38 0.739 0.720 0.703 0.689 5.34 24 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2013 -2014 §é Èm giíi h¹n nh·o Wnh % Dung träng tù nhiªn g T/m 3 §é Èm giíi h¹n dÎo Wd % Lùc dÝnh c kG/cm 2 KÕt qu¶ thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p víi ¸p lùc nÐn p (KPa) KÕt qu¶ xuyªn tÜnh qc (MPa) KÕt qu¶ xuyªn tiªu chuÈn N §é Èm tù nhiªn W % Gãc ma s¸t trong j ®é Sè hiÖu B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt http://geo.nuce.edu.vn
  • 30. th« to võa nhá mÞn 73 6 4 19 17.5 28.5 14 9 2 22.9 1.75 2.63 28o 10 2.25 7 74 3 8.5 15 9 14 19.5 25 6 24.3 1.73 2.62 28o 30 2.30 7 75 5 4.5 11 14 22.5 17 21 5 23.6 1.74 2.63 28o 40 2.40 7 76 7 6 21 11 18 16.5 14.5 6 25.2 1.76 2.62 28o 50 2.45 7 77 1.5 3 18 27.5 17 13.5 14 5.5 19.7 1.81 2.64 31o 00 6.10 21 78 3.5 20 24.5 31 9 8 4 18.2 1.84 2.65 31o 10 6.30 21 79 4 11.5 16 37.5 16 7.5 4 3.5 17.8 1.82 2.63 31o 30 6.50 21 80 2.5 8 17.5 26 15 18 10.5 2.5 19.3 1.83 2.64 31o 50 6.60 21 81 6.5 9 29 36 13.5 3.5 2.5 18.6 1.78 2.64 29o 00 2.85 8 82 8 6.5 31 32.5 14.5 5 2.5 19.4 1.79 2.63 29o 20 2.95 8 83 7 9 27.5 37 10 6 2 1.5 21.2 1.80 2.63 29o 30 3.10 8 84 5.5 12 25 33.5 16 6.5 1.5 20.8 1.77 2.64 29o 40 3.20 8 85 3 16.5 27 31.5 11 4 7 18.4 1.89 2.64 32o 10 7.00 23 86 1.5 18 30 28.5 8.5 7 3 3.5 17.8 1.87 2.63 32o 30 7.10 23 87 4 17.5 25.5 32 9 5.5 4 2.5 18.2 1.88 2.65 32o 40 7.40 24 88 3.5 15 28.5 29 9.5 7.5 5.5 1.5 17.5 1.86 2.64 32o 50 7.60 24 89 11.5 35 27 12.5 4 5.5 3.5 1 22.1 1.85 2.63 30o 20 4.20 9 90 10 24.5 28 17.5 12 6 2 21.9 1.83 2.64 30o 40 4.30 9 91 9.5 33 26.5 14 8 5 3 1 24.4 1.80 2.65 30o 50 4.50 9 92 12 30.5 24.5 16 6 7 2.5 1.5 23.7 1.79 2.63 31o 00 4.60 9 93 14 26 19.5 21.5 3.5 9 2 4.5 17.6 1.92 2.64 33o 30 8.30 26 94 13.5 29 23 10 9 8.5 4 3.5 16.4 1.93 2.64 34o 00 8.50 26 95 16 23.5 20.5 12 11.5 6 7.5 3 17.2 1.90 2.65 34o 30 8.60 27 96 10.5 31 18.5 15.5 7 12.5 3 2 18.8 1.91 2.63 34o 50 8.80 27 97 11 27.5 22 18.5 5 7.5 4 4.5 14.4 1.96 2.65 35o 30 15.20 31 98 16 25.5 24.5 10 9 6.5 4.5 4 13.8 1.94 2.63 35o 50 15.70 32 99 15.5 23 19 16.5 12 6 6.5 1.5 13.2 1.96 2.64 36o 10 16.10 33 100 17 22.5 16 14 8.5 13 6 3 13.5 1.95 2.65 36o 30 16.40 33 101 14.5 38 17 12 5.5 7 4 2 17.4 1.95 2.64 34o 30 9.30 28 102 16 35.5 14.5 15 7.5 8 3.5 16.5 1.94 2.64 34o 50 9.50 28 103 13 19.5 37 21 7 2.5 18.7 1.92 2.65 35o 10 9.60 29 104 7.5 23 34.5 20 9 4 2 16.4 1.93 2.66 35o 30 9.80 29 105 11.5 32 28.5 15 7.5 5.5 15.5 1.97 2.64 36o 00 17.00 34 106 23 20.5 25 19.5 8 4 14.3 1.98 2.65 36o 30 16.20 34 107 19.5 28 21 22.5 9 15.1 1.96 2.63 36o 50 17.50 35 108 3 16 34.5 26.5 14.5 4 1.5 14.8 1.99 2.64 37o 00 17.80 36 109 3 4.5 20 37.5 18 11 2 4 14.6 2.02 2.65 36o 00 19.50 41 110 2.5 10 24 38.5 11 9 5 15.1 1.99 2.65 36o 20 19.80 41 111 1 7 23.5 41.5 11.5 7 5.5 3 13.2 1.98 2.66 36o 40 20.40 42 112 2 8.5 18 45 16 6.5 4 13.9 2.00 2.66 37o 00 21.30 42 Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2013 -2014 Dung träng tù nhiªn g T/m 3 H¹t sÐt Søc kh¸ng xuyªn tÜnh qc (MPa) Gãc ma s¸t trong j ®é§­êng kÝnh cì h¹t (mm) 1-0,5 0,5- 0,25 < 0,002 B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt Sè hiÖu Thµnh phÇn h¹t (%) t­¬ng øng víi c¸c cì h¹t §é Èm tù nhiªn W % Tû träng h¹t ∆ >10 KÕt qu¶ xuyªn tiªu chuÈn N H¹t c¸t 5- 2 2-1 H¹t sái 0,05- 0,01 0,01- 0,002 10-5 0,25- 0,1 H¹t bôi 0,1- 0,05 http://geo.nuce.edu.vn