Ứng dụng công nghệ IoT để thiết kế hệ thống giám sát và điều khiển thiết bị ...
Khung chuong trinh
1. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số : /QĐ-CĐN
ngày tháng năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng)
Đà Nẵng, năm 2011
2. UỶ BAN NHÂN DÂN TP ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÀ NẴNG
*****
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề : ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Mã nghề : 50520802
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 40
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật để phân tích các hiện tượng
hư hỏng một cách khoa học, hợp lí.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng của các linh
kiện điện tử, đặc biệt là các linh kiện điện tử chuyên dùng trong lĩnh vực công
nghiệp.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng, của các mạch điện tử cơ
bản, các mạch điện chuyên biệt được dùng trong thiết bị điện tử công nghiệp.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử thông dụng
trong công nghiệp, các dây chuyền công nghiệp.
+ Phân tích được nguyên lý hoạt động của các mạch điện, của các thiết bị điện tử
trong thiết kế, kiểm tra sửa chữa.
+ Tự thiết kế được một số mạch điện thay thế, mạch điện ứng dụng. Đáp ứng yêu
cầu công việc sửa chữa hay cải tiến chế độ làm việc của thiết bị điện tử công
nghiệp.
+ Đạt trình độ A Tiếng Anh, trình độ B Tin học hoặc tương đương.
- Kỹ năng:
+ Vận hành được các thiết bị điện, điện tử trong các dây chuyền công nghiệp.
+ Lắp đặt, kết nối các thiết bị điện tử trong dây chuyền công nghiệp.
+ Bảo trì, sửa chữa được các thiết bị điện tử theo yêu cầu công việc.
3. + Tổ chức, quản lý nhóm thợ trong hoạt động tổ nhóm.
+ Hướng dẫn nghề nghiệp cho thợ có trình độ thấp hơn.
+ Tự học tập, nghiên cứu khoa học theo đúng chuyên ngành đào tạo;
+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về Chủ nghĩa Mác - Lê nin và Hiến
pháp, Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định
hướng phát triển công nghiệp của địa phương, khu vực, vùng, miền;
+ Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp
luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính
xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản
xuất hoặc công ty kinh doanh về lĩnh vực điện;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội
Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm
việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống
trong xã hội công nghiệp;
+ Có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục,
tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc;
+ Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của
công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài trong điều kiện năng động của các xí nghiệp
công nghiệp;
+ Sức khỏe đạt loại I hoặc loại II theo phân loại của Bộ Y tế;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo
dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực
hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
4. 3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ:
- Làm việc được ở các Công ty thi công lắp đặt các thiết bị điện tử tự động
- Làm việc trong các trung tâm bảo hành, bảo trì các thiết bị tự động, điều khiển
- Mở cửa hàng nhận lắp đặt các thiết bị điều khiển tự động
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI
THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 300 giờ (Trong
đó thi tốt nghiệp: 100 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3300 giờ
+ Thời gian học lý thuyết : 1113 giờ;
+ Thời gian học thực hành : 1972 giờ
+ Thời gian kiểm tra : 215 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ; THỜI GIAN VÀ
PHÂN BỔ THỜI GIAN;
Thời gian đào tạo (giờ)
Mã MH, Trong đó
Tên môn học, mô đun
MĐ Tổng số Lý Thực Kiểm
thuyết hành tra
I Các môn học chung 450 220 200 30
MH 01 Chính trị 90 60 24 6
MH 02 Pháp luật 30 21 7 2
MH 03 Giáo dục thể chất 60 4 52 4
MH 04 Giáo dục quốc phòng 75 58 13 4
MH 05 Tin học 75 17 54 4
5. MH 06 Ngoại ngữ 120 60 50 10
Các môn học, mô đun đào tạo
II
nghề 3300 1113 1972 215
Các môn học, mô đun kỹ thuật
II.1
cơ sở 1455 761 597 97
MH07a Toán cao cấp 1 60 54 0 6
MH07b Toán cao cấp 2 45 42 0 3
MH 08 Vật lý đại cương 60 56 0 4
MH 09 An toàn lao động 30 15 13 2
Điện kỹ thuật
MH 10 75 36 34 5
MH 11 Đo lường điện - điện tử 85 36 45 4
MH 12 Vẽ kỹ thuật 30 10 18 2
MH 13a LT mạch điện tử 1 45 42 0 3
MH 13b LT mạch điện tử 2 45 42 0 3
MH 14 VM Điện Tử 70 30 34 6
MH 15 Điện cơ bản 105 36 61 8
MĐ 16 Vẽ Điện 30 12 16 2
MĐ 17 Vi mạch tương tự 85 36 43 6
MH 18 Tổ chức qlý sản xuất 15 14 0 1
MĐ 19 Kỹ thuật xung – số 60 54 0 6
MĐ 20 Máy điện 100 48 45 7
MĐ 21 Kỹ thuật truyền thanh 125 36 83 6
MĐ 22 Kỹ thuật cảm biến 85 36 45 4
MH 23 Anh Văn CN 60 30 27 3
MĐ 24 Trang bị điện 120 54 58 8
MĐ 25 Kỹ thuật truyền hình 125 42 75 8
Các môn học, mô đun chuyên
II.2 1845 352 1375 118
môn nghề
MĐ 26 Điện tử cơ bản 125 42 75 8
MĐ 27 Điện tử nâng cao 120 24 88 8
6. MĐ 29 Thực tập kỹ thuật xung - số 90 0 84 6
MĐ 30 TH Máy điện 120 0 112 8
MĐ 31 KT Vi điều khiển 170 42 116 12
MĐ 32 Kỹ thuật CD/VCD/DVD 105 36 62 7
MĐ 33 PLC cơ bản 155 42 101 12
MĐ 34 KT Vi xử lý 85 42 39 4
MĐ 35 Đồ án vi điều khiển 45 0 44 1
MĐ 36 Điện tử công suất 150 48 90 12
MĐ 37 Vi mạch số lập trình 140 48 80 12
MĐ 38 PLC nâng cao 90 28 56 6
MĐ 39 Thực tập nhận thức 90 0 83 7
MĐ 40 Thực tập tốt nghiệp 360 0 345 15
Tổng cộng 3750 1333 2172 245
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC:
(Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo)
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ:
1. Hướng dẫn thi tốt nghiệp:
Số
Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
TT
1 Chính trị Viết Không quá 120 phút
Vấn đáp Không quá 60 phút (40 phút
chuẩn bị và trả lời 20
phút/sinh viên)
2 Kiến thức, kỹ năng Không quá 180 phút
nghề: Viết Không quá 60 phút (40 phút
- Lý thuyết nghề Vấn đáp chuẩn bị và trả lời 20
phút/sinh viên)
Trắc nghiệm Không quá 90 phút
- Thực hành nghề Bài thi thực hành Không quá 24 giờ
- Mô đun tốt nghiệp Bài thi tích hợp lý Không quá 24 giờ
7. (tích hợp giữa lý thuyết thuyết và thực
với thực hành) hành
2. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại
khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn
diện:
- Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có
thể bố trí tham quan một số cơ sở doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh phù hợp
với nghề đào tạo;
- Thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa:
Số
Nội dung Thời gian
TT
Thể dục, thể thao: 5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18
1
giờ hàng ngày
Văn hóa, văn nghệ: Ngoài giờ học hàng ngày 19
2 Qua các phương tiện thông tin đại chúng giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần)
Sinh hoạt tập thể
Hoạt động thư viện Tất cả các ngày làm việc trong
3 Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư tuần
viện đọc sách và tham khảo tài liệu
Đoàn thanh niên tổ chức các
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn buổi giao lưu, các buổi sinh
4
thể hoạt vào các tối thứ bảy, chủ
nhật
5 Thăm quan, dã ngoại: Mỗi học kỳ 1 lần
HIỆU TRƯỞNG