SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 48
BỘ XÂY DỰNG
TỔNG CÔNG TY LẮP MÁY VIỆT NAM (LILAMA)
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 18 (LILAMA 18)
***********
BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
DỰ ÁN: MỞ RỘNG NHÀ MÁY CHẾ TẠO KẾT CẤU
THÉP VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ
ĐỊA ĐIỂM: AN ĐIỀN, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 18
ĐƠN VỊ TƯ VẤN LẬP BÁO CÁO
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG
NGUYỄN MINH
ĐƠN VỊ THẨM TRA BÁO CÁO
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH
KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG
LẬP THÁNG 06 NĂM 2015
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
BỘ XÂY DỰNG
TỔNG CÔNG TY LẮP MÁY VIỆT NAM (LILAMA)
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 18 (LILAMA 18)
*************
BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
DỰ ÁN: MỞ RỘNG NHÀ MÁY CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VÀ
THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Địa điểm xây dựng: An Điền, Bến Cát, Bình Dương
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Lilama 18
Tp HCM, Ngày … tháng …. năm 2015
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ
XÂY DỰNG NGUYỄN MINH
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 18
Tp HCM, Ngày …. tháng … năm 2015
ĐƠN VỊ THẨM TRA BÁO CÁO
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH
KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 2
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
MỞ RỘNG NHÀ MÁY CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VÀ THIẾT
BỊ CƠ KHÍ
NHỮNG NGƯỜI THỰC HIỆN
Giám đốc Nguyễn Minh Vĩ
Chủ trì dự án: ThS, KTS. Nguyễn Minh Vĩ
Người lập báo cáo: KS,CN Nguyễn Hoàng Anh
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 3
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
MỤC LỤC
3.2.1.Điều kiện địa hình......................................................................................................15
3.2.2.Điều kiện về Khí tượng:.............................................................................................15
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 4
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
PHẦN I:
THUYẾT MINH TỔNG HỢP
Tên dự án :
Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
Chủ đầu tư :
Công ty Cổ phần Lilama 18
Địa chỉ: 9-19 Hồ Tùng Mậu, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84-8) 38298490 – 38217115
Fax: (84-8) 38210853
Địa điểm xây dựng:
Ấp Tân Lập, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Công suất đầu tư:
Góp phần nâng công suất nhà máy hiện tại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên
10.000 tấn sản phẩm/năm.
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 5
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG I
NHỮNG CĂN CỨ VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ MỞ
RỘNG NHÀ MÁY
1.1. CƠ SỞ NGHIÊN CỨU DỰ ÁN MỞ RỘNG NHÀ MÁY CHẾ TẠO
KẾT CẤU THÉP VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ
1.1.1. Mục đích nghiên cứu:
Mục đích của dự án Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ
khí tạo là bãi chứa thành phẩm, khi phân tích tập trung vào các mục tiêu chủ yếu
sau:
- Xác định cơ cấu sản phẩm tối ưu và công suất nhà máy chế tạo kết cấu
thép và thiết bị cơ khí dự định xây dựng
- Xác định hiệu quả kinh tế của nhà máy và quy mô tổng vốn đầu tư.
- Nâng cao năng suất, và cắt giảm chi phí nhờ tăng quy mô sản xuất.
1.1.2. Những căn cứ pháp lý:
- Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội
khoá XIII, kỳ họp thứ 6;
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 01/01/2015 của Quốc hội khoá XI,
kỳ họp thứ 4;
- Căn cứ nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về
việc Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà
thầu.
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về
quản lý đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Nghị định 83/2009/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về việc
quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐ-CP 12/05/2015 của Chính phủ về việc quản
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 6
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- Căn cứ nghị Quyết số 372/TCT-HĐTV ngày 20/10/2014 của Hội đồng
thành viên của Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam về phê duyệt chủ trường
đầu tư Mở rộng kho chứa thiết bị Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị
cơ khí của Công ty Cổ phần Lilama 18.
- Căn cứ công văn số 329/UBND-KTTH ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh
Bình Dương chấp thuận chủ trương đầu tư.
I.2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ:
I.2.1. Năng lực và khả năng :
Công ty Cổ phần Lilama 18 được chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước Công
ty Lắp máy & Xây dựng số 18 theo Quyết định số 1673/QĐ-BXD ngày
11/12/2006, đăng ký kinh doanh số 0300390921 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành
phố Hồ Chí Minh cấp ngày 04 tháng 01 năm 2007. Là Công ty thành viên của
Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam, có tư cách pháp nhân & hạch toán kinh doanh
độc lập và tự chịu trách nhiệm trước nhà nước về hoạt động sản xuất kinh doanh
của mình.
Ra đời từ năm 1977, Công ty Cổ phần Lilama 18 là một trong những
thành viên mạnh của Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam. Sau hơn 30 năm hình
thành và không ngừng phát triển, LILAMA 18 JSC đã tạo được một chỗ đứng
vững vàng trong ngành xây lắp và chế tạo thiết bị ở Việt Nam được các đối tác
trong và ngoài nước tín nhiệm qua bề dày kinh nghiệm, với uy tín và chất lượng
cao sau hàng loạt các công trình đã hoàn thành.
LILAMA 18 JSC đã được Nhà nước phong tặng Huân chương Độc lập
hạng Ba, Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba và Công đoàn Xây dựng
Việt Nam tặng 12 Huy chương vàng chất lượng cao.
Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008.
Là thành viên hiệp hội các kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ (ASME).
Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của Công ty là:
- Khảo sát, thiết kế tư vấn xây dựng các dây chuyền công nghiệp và công
trình dân dụng;
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 7
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
- Thiết kế các bồn bể chịu áp lực theo tiêu chuẩn quốc tế (ASME) và các
loại bồn bể chứa;
- Xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng, đường dây tải điện,
trạm biến thế đến 500KV, hạ tầng đô thị và khu công nghiệp;
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu các loại vật tư, các thiết bị cơ, điện, nhiệt,
lạnh và vật liệu xây dựng, vật liệu bảo ôn, cách nhiệt;
- Sản xuất các loại vật liệu xây dựng;
- Chế tạo và lắp đặt các thiết bị nâng và các thiết bị chịu áp. Cung cấp, lắp
đặt và bảo trì thang máy;
- Chế tạo, gia công và lắp đặt kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn, các giàn
khoan dầu khí, các bồn bể chứa dầu, hoá chất hình trụ, hình cầu có dung
tích lớn;
- Lắp đặt các Nhà máy công nghiệp và dân dụng trong các lĩnh vực vật liệu
xây dựng, các Nhà máy điện, hoá chất, thép, công nghệ thực phẩm, xi
măng ...
- Tư vấn đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (cầu
đường, bến cảng, sân bay).
- Đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng đô thị, khu công nghiệp
- Cho thuê nhà ở, văn phòng
- Nhận thầu các công trình trọn gói (EPC).
- Kinh doanh bất động sản.
Chiến lược kinh doanh trong thời gian tới của Công ty là chủ động tham
gia đấu thầu thi công các công trình xây dựng, gia công chế tạo, lắp đặt thiết
bị trên mọi lãnh vực sản xuất. Đồng thời liên kết và hợp tác cùng các đơn vị
Bạn trong và ngoài nước để đấu thầu các công trình xây dựng và gia công lắp
đặt thiết bị có khối lượng lớn ở trong nước và ngoài nước.
I.2.2. Địa chỉ giao dịch văn phòng trực thuộc công ty tại các khu vực hoặc
địa phương:
 XÍ NGHIỆP LẮP MÁY 18/2
Địa chỉ: Số 64, ấp Kênh Tám Thước, thị trấn Kiên Lương, tỉnh Kiên
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 8
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
Giang
Số điện thoại: 84-77-853276 Số Fax: 84-77-853830
 XÍ NGHIỆP LẮP MÁY 18/3
Địa chỉ: Số 45, đường 30/4, phường 9, Tp. Vũng Tàu
Số điện thoại: 84-64-838408 Số Fax: 84-64-838336
 NHÀ MÁY CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Địa chỉ: Ấp Tân Lập, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Số điện thoại: 84-0650-554062 Số Fax: 84-0650-554061
I.2.2. Các công việc đang thực hiện:
a. Tình hình sản xuất kinh doanh Công ty Cổ phần Lilama 18:
Trong những năm qua cùng các xu thế đổi mới và phát triển kinh tế của đất
nước, Công ty Cổ phần Lilama 18 dưới sự giúp đỡ chỉ đạo sát sao của Tổng
Công ty Lắp máy Việt Nam, Công ty đã dần dần từng bước chiếm lĩnh được chỗ
đứng trong thị trường và đã tạo được niềm tin cho khách hàng trong và ngoài
nước. Công ty đã liên tục không ngừng đổi mới, thay thế các trang thiết bị thi
công mới hiện đại phù hợp với mục đích chiến lược phát triển của Công ty. Với
năng lực sản xuất ngày càng tăng, Công ty đã liên tục đấu thầu các công trình,
đặc biệt một số khách hàng đã tin tưởng chỉ định thầu cho Công ty thi công nhiều
công trình lớn, yêu cầu kỹ thuật cao như các công trình thuộc lĩnh vực sản xuất
dầu khí…
Trong năm 2014, đầu năm 2015 và các năm tiếp theo, Công ty Cổ phần
Lilama 18 đã và đang khẩn trương thi công một số công trình có giá trị sản lượng
lớn như sau:
1. Nhà máy nhiệt điện Mông Dương I
2. Nhà máy nhiệt điện Mông Dương II
3. Nhà máy Nhiệt Điện Nghi Sơn 1
4. Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1
5. Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình 2
6. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2
7. Hệ thống lọc bụi tĩnh điện – NM xi măng Hòn Chông
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 9
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
8. Dự án Nhà máy xi măng Đồng Lâm
9. Nhà máy thép Vina Kyoei mở rộng
10.Nhà máy tách khí Linde Gas (Khu công nghiệp Phú Mỹ II)
11.Gia công Kocscane Fab of Kockscrane
12.Nhà máy thép Formosa Hà Tĩnh
13.Dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn
14.Chân đế Thiên Ưng và giàn Tam Đảo
15.Các hợp đồng gia công giàn khoan dầu khí
16.Bảo trì, bảo dưỡng giàn khoan dầu khí, nhà máy xi măng, nhà máy điện,
nhà máy thép, ….
Đặc biệt, trong những năm tới Công ty Cổ phần Lilama 18 sẽ tiến hành
đầu tư dự án sau:
- Văn phòng Lilama 18.
b. Tình hình sản xuất kinh doanh nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết
bị cơ khí:
Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí là một doanh nghiệp hoạch
toán nội bộ trực thuộc công ty, có tư cách pháp nhân không đầy đủ trực thuộc
Công ty Cổ phần Lilama 18.
Nhà máy đã được xây dựng trên khuôn viên là: 68 191,20 m 2
nằm tại xã
An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương gần quốc lộ 13, gần cảng Rạch Bắp,
rất thuận tiện cho việc vận chuyển đường bộ cũng như đường thủy.
Về xây dựng của Nhà máy hiện nay có: Nhà sản xuất chính I và II; xưởng
gia công cơ khí; Nhà phun cát sơn; kho quản lý máy, hệ thống đường nội bộ, sân
bãi thi công, nhà văn phòng….
Về thiết bị máy móc của nhà máy được trang bị hiện nay gồm: 04 Cổng
trục, 05 cầu trục, 03 máy lốc tôn; 02 máy cắt thép nhiều mỏ CNC; dây chuyền
phun bi…..
1.2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
Hiện nay Công ty Cổ phần LILAMA 18 có Nhà máy chế tạo kết cấu thép
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 10
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
và thiết bị cơ khí tại xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Lĩnh vực hoạt
động chính của Nhà máy là gia công, chế tạo, lắp đặt, sửa chữa thiết bị nâng, thiết
bị chịu áp lực (bình, bể, bồn, đường ống chịu áp lực), thiết bị cơ, thiết bị điện, kết
cấu thép phi tiêu chuẩn, giàn khoan dầu khí. Công suất gia công kết cấu thép và
thiết bị cơ khí hàng năm của Nhà máy là 7,000 tấn.
Tuy nhiên, do đặc thù sản xuất của Công ty là các sản phẩm cơ khí siêu
trường, siêu trọng bao gồm các chi tiết, thiết bị cơ khí lớn, lò hơi, bồn áp lực, các
tổ hợp đường ống, ... cho các Nhà máy nhiệt điện, các Nhà máy xi măng, Nhà
máy luyện cán thép và các công nghiệp khác trong nước và xuất khẩu. Để sản
xuất ra được các sản phẩm này đòi hỏi thời gian kéo dài và mỗi sản phẩm chiếm
diện tích khá lớn trong khu vực sản xuất của Công ty. Vì vậy, khi chúng tôi nhận
cung cấp và lắp đặt các thiết bị cho toàn bộ một Dự án thì quá trình triển khai
thực hiện sản xuất có thể mất vài tháng đến cả năm. Sau khi sản xuất và tập trung
đầy đủ các chi tiết sản phẩm, chúng tôi mới đồng loạt vận chuyển đến địa điểm
thi công và lắp đặt của Dự án. Do đó, trong thời gian này toàn bộ sản phẩm sản
xuất ra phải được lưu giữ và bảo quản tại xưởng sản xuất của Nhà máy. Với
những đặc điểm như vậy, hiện nay khi chúng tôi nhận được nhiều đơn hàng sản
xuất thì diện tích đất và nhà xưởng hiệu hữu tại Bến Cát đã trở nên quá tải do việc
lưu kho các sản phẩm nói trên. Xuất phát từ nhu cầu sản xuất, Công ty chúng tôi
rất cần mở rộng khu sản xuất hiện hữu để đáp ứng việc lưu giữ và tập kết các sản
phẩm đã gia công hoàn thành trước khi đưa chuyển về các Dự án để thi công và
lắp đặt.
Ngoài ra, Công suất nhà máy mỗi năm mỗi tăng, việc tuyển thêm cán bộ
công nhân viên là việc bắt buộc. Nhưng hiện nay khu nhà ở của cán bộ công nhân
viên trong khuôn viên nhà máy đã quá tải. Giải pháp tình thế hiện nay là thuê nhà
ở ngoài khuôn viên. Việc này tuy giải quyết được chỗ ở trước mắt, nhưng về lâu
dài nhà máy rất khó quản lý những người thuê ngoài này, đồng thời cũng khó
chăm sóc đời sống vật chất tinh thần của họ.
Từ thực tế trên, để tăng công suất của nhà máy từ 7.000 Tấn sản phẩm/năm
lên 10.000 Tấn sản phẩm/năm; chủ động trong quá trình sản xuất kinh doanh và
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 11
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
giải quyết được chỗ cho cán bộ công nhân viên của nhà máy. Việc mở rộng nhà
máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí tại An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình
Dương là cần thiết và cấp bách.
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 12
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG II:
PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ
2.1. Quy mô:
Góp phần nâng công suất nhà máy từ 7.000 tấn SP/năm lên 10.000 tấn
SP/năm
Các sản phẩm chính và công suất như sau:
- Cửa van phẳng, cửa van cong, các kết cấu thủy
công, đường ống áp lực cho các công trình nhà
máy thủy điện và các công trình thủy lợi.
- Từ 800 ÷ 1200
tấn/năm
- Chân đế dàn khoan, topside, đường ống khí đốt - Từ 2000 ÷ 3500 tấn/năm
- Đường ống thông gió, quạt gió - Từ 1200 ÷ 2000 tấn/năm
- Dầm cầu trục giàn máy, dầm cầu - Từ 1200 ÷ 1800 tấn/năm
- Cột điện, cột phát sóng; kết cấu băng tải, giá đỡ,
cầu cảng
- Từ 500 ÷ 700 tấn/năm
- Các sản phẩm cơ khí khác - Từ 1000 ÷1800 tấn/năm
- Các phụ tùng gia công tinh chế - Từ 300 ÷ 600 tấn/năm
2.2. Hình thức đầu tư:
Công ty cổ phần Lilama 18 làm chủ đầu tư để thực hiện dự án này vì:
- Công ty Cổ phần cổ phần Lilama 18 với 28 năm kinh nghiệm về quản lý và
xây lắp các công trình trong nước và ngoài nước. Do vậy công ty đủ lực lượng
quản lý kỹ thuật và công nhân lành nghề.
- Công ty Cổ phần Lilama 18 đủ chức năng và năng lực để tổ chức và thực hiện
quản lý dự án. Công ty đã thành lập ban quản lý dự án và đầu tư xây dựng,
Ban quản lý dự án là cầu nối giữa các phòng ban chức năng thực hiện quản lý
dự án.
- Vốn đầu tư không quá lớn, để thực hiện dự án này Công ty có thể sử dụng vốn
từ các nguồn :
+ Vốn tự có.
+ Vốn vay
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 13
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 14
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG III
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
3.1. ĐỊA ĐIỂM:
Khu đất bên cạnh Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí - Ấp Tân
Lập, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
- Thuộc tờ bản đồ số 19 thửa 40
- Phía bắc giáp với khu đất trồng cây lâu năm và cây cao su
- Phía tây giáp với khu đất trồng cao su
- Phía Đông giáp với hàng rào của Nhà máy
- Phía Nam giáp với hàng rào của Nhà máy
3.2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
3.2.1. Điều kiện địa hình.
Qua khảo sát sơ bộ nhận thấy điều kiện địa chất công trình khu vực này rất
thuận tiện cho việc xây dựng các công trình công nghiệp như:
- Nền đất tự nhiên cao
- Kết cấu nền móng chắc ….
3.2.2. Điều kiện về Khí tượng:
Vị trí công trình nằm trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đặc điểm khí tượng
khu vực như sau:
a. Nhiệt độ không khí:
Nhiệt độ trung bình hằng năm là 26.5 °C, nhiệt độ trung bình tháng cao
nhất 29°C (tháng 4), tháng thấp nhất 24°C (tháng 1).
b. Độ ẩm không khí:
Chế độ không khí ẩm tương đối cao, trung bình 80-90% và biến đổi theo
mùa.
c. Mưa:
Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1,800 - 2,000mm với số ngày có mưa
là 120 ngày. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 9, trung bình 335mm, năm cao nhất
có khi lên đến 500mm, tháng ít mưa nhất là tháng 1, trung bình dưới 50mm và
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 15
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
nhiều năm trong tháng này không có mưa.
d. Chế độ gió:
Về mùa khô hướng gió thịnh hành chủ yếu là hướng Đông, Đông - Bắc, về
mùa mưa hướng gió thịnh hành chủ yếu là hướng Tây, Tây - Nam. Tốc độ gió
bình quân khoảng 0.7m/s, tốc độ gió lớn nhất quan trắc được là 12m/s thường là
theo hướng Tây, hướng Tây - Nam.
3.3. HIỆN TRẠNG NHÀ MÁY:
3.2.1. Công nghệ sản xuất:
Quy trình công nghệ chủ yếu sản xuất các sản phẩm của nhà máy theo sơ
đồ (xem trang sau).
3.2.2. Vận chuyển sản phẩm trong nhà máy
Tại nhà sản xuất chính I: sử dụng 2 cầu trục 20 Tấn và 10 tấn, xe nâng.
Tại nhà sản xuất chính II: sử dụng 1 cầu trục 10 tấn, xe nâng.
Tại bãi tổ hợp và kho chứa ngoài trời: sử dụng cổng trục chân dê 10T, 20T,
30T, các cần trục bánh hơi, bánh xích, xe nâng 7T, xe gòng và các phương tiện
vận chuyển khác như xe tải 10 ÷18T v.v…
3.2.3. Kiểm tra đóng gói
Đây là khâu cuối cùng. Các sản phẩm được kiểm tra chất lượng theo từng
công đoạn, chủng loại vật liệu, sai số kích thước, hình dáng, chất lượng hàn, sơn,
mạ, v.v… Sau khi hoàn chỉnh tiến hành đóng gói và vận chuyển.
3.2.4. Phần xây dựng:
Nhà sản xuất chính I, II
Xưởng cơ khí chính xác
Bãi nguyên liệu thô, Bãi gia công tổ hợp, bãi phun cát, phun sơn, bãi thành
phẩm, bãi trước nhà xe công nhân và bãi để xe máy thi công, sân bãi trước Nhà
sản xuất chính.
Nhà kho quản lý máy, kho cung ứng vật tư.
Nhà phun cát - phun sơn.
Nhà bảo vệ.
Nhà để xe công nhân, ga ra để xe CB-CNV.
Trạm điện 22/0,4 KV.
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 16
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
Nhà hành chính.
Nhà ở công nhân
Nhà ăn ca.
Hệ thống điện, chống sét.
Hệ thống cấp thoát nước.
Hệ thống cấp nước cứu hỏa.
Hệ thống đường giao thông nội bộ.
Hệ thống cây xanh.
3.2.5. Bảo vệ môi trường:
Nhà máy đã đăng ký đạt chuẩn môi trường với sở TNMT tỉnh Bình Dương
và đã được Sở TNMT tỉnh Bình Dương cấp phiếu xác nhận bản đăng ký đạt
chuẩn môi trường số 742/PXN-TNMT ngày 15 tháng 6 năm 2004.
3.2.6. Phòng cháy chữa cháy:
Hệ thống phòng cháy chữa cháy đã được xây dựng hoàn chỉnh cho toàn
nhà máy và được Công An tỉnh Bình Dương cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt
phòng cháy chữa cháy 184/TD-PCCC ngày 25/4/2006. Trong quá trình thi công
được Công An tỉnh Bình Dương kiểm tra và nghiệm thu đưa vào sử dụng ngày 20
tháng 07 năm 2007.
3.2.7. Hệ thống chống sét:
Hiện nay, nhà máy đã hoàn thành hệ thống chống sét cho toàn nhà máy.
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 17
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
3.3. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ:
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 18
KHO NGUYÊN LIỆU
RÈN LẤYDẤU LẤY DẤU
Théptròn
Théptấm
Théphình
GIACÔNG CO:
TIỆN, BÀO, PHAY,
KHOAN, MÀI.....
CẮT, DẬP, UỐN,
KHOAN,.....
CẮT, CƯA, DẬP,
UỐN, KHOAN
KCS TỔ HỢP, HÀN
KCS
XỬ LÝNHIỆT
MÀI
KCS
KHO THÀNH PHẨM
VẬN CHUYỂN
ĐƯỜNG THỦY
VẬN CHUYỂN
ĐƯỜNG BỘ
PHUN CÁT
KCS
MẠ SƠN PHỦ
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG IV:
PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG
4.1. TỔNG MẶT BẰNG QUY HOẠCH:
Nhà máy chế tạo thiết bị cơ khí của Công ty được bố trí trên một khu đất với
diện tích chiếm đất là 68 191.2 m2
(Xem bản vẽ quy hoạch) .
Trên tổng mặt bằng đã bố trí nhà xưởng sản xuất chính, xưởng cơ khí, bãi gia
công tổ hợp ngoài trời với các thiết bị nâng chuyển lớn có khả năng gia công, tổ hợp
các thiết bị có kích thước và khối lượng lớn.
Ngoài ra còn bố trí xây dựng nhà kho kín, nhà văn phòng và một số công trình
phụ trợ khác.
Các hạng mục công trình được bố trí đảm bảo với công nghệ sản xuất, quản lý,
làm việc.
Ngoài ra còn có hệ thống cứu hỏa, hệ thống hàng rào cách ly với bên ngoài để
bảo vệ an ninh, hệ thống sân vườn cây xanh toàn bộ nhà máy.
Một số chỉ tiêu về mặt bằng hiện nay:
Diện tích chiếm đất 68.191,60 m2
Công trình có mái che 9.974,32 m2
Công trình không có mái che 20.819,8 m2
Đường giao thông 16.298,00 m2
Hè đường 5.067,00 m2
Hệ số sử dụng đất 76,49 %
Các hạng mục đầu tư mới:
Tổng diện tích đất mở rộng 10.212,7 m2
Đất xây dựng 1.822,88 m2
Đất giao thông sân bãi 7.903,00 m2
Đất cây xanh 477,70 m2
Hàng rào và cổng 396 m
Bồn nước: 2x10m2 1 bộ
Hệ thống điện động lực và chiếu sáng. 1 bộ
Hệ thống cấp, thoát nước 1 bộ
Cổng trục 20 Tấn 1 cái
4.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC XÂY DỰNG:
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 19
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
4.2.1. Tiêu chuẩn công trình và tiêu chuẩn thiết kế:
• Tiêu chuẩn thiết kế:
TCVN 4604-1998: Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất –Tiêu chuẩn sản xuất
TCVN 2737-95 : Tiêu chuẩn tải trọng và tác động
TCVN 5575-91 : Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép
TCVN 2622-95 : Yêu cầu về phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình
TCVN 4088-1995 : Số liệu khí hậu trong thiết kế và xây dựng
• Tiêu chuẩn công trình:
Cấp công trình : cấp II
Niên hạn sử dụng : 50 -100 năm
Bậc chịu lửa : Bậc chịu II
4.2.2. Giải pháp kiến trúc xây dựng Nhà nghỉ công nhân số 1 và số 2:
Nhà nghỉ công nhân được thiết kế trên cơ sở thiết kế của nhà nghỉ công nhân đã phê
duyệt và được xây dựng năm 2009. Cụ thể:
− Kích thước : nhà nghỉ công nhân số 1: 61,4 x 14,2 = 871,88 m²
− Kích thước : nhà nghỉ công nhân số 2: 65 x 14,2 = 923 m²
− Nền bê tông đá 4x6, M100 dày 100
− Lát gạch ceramix 300x300
− Móng cột, cột bằng bê tông cốt thép, dầm giằng bê tông cốt thép, mái lợp tôn màu
sóng vuông 0,42mm.
− Tường xây gạch M75, trát vữa M75, quét vôi 1 nước trắng, 02 màu
− Cửa sổ, cửa đi bằng sắt kính.
4.2.3. Bãi thành phẩm
− San nền đầm chặt K= 0.95
− 01 Lớp cát vàng hạt trung dày 200 lu lèn chặt K=0.98
− 01 lớp đá 0-4 ( cấp phối đá dăm loại 1) dày 200 lu lèn chặt
− 01 lớp dăm nước dày 100 lu lèn chặt
− Bố trí 01 cổng trục chân dê 20T chạy dọc suốt các bãi phục vụ cho công tác vận
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 20
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
chuyển và tổ hợp thiết bị.
4.2.4. Giải pháp xây dựng hạ tầng kỹ thuật:
a. Hệ thống điện, chống sét
− Hiện nay, nhà máy có 2 trạm biến áp 630 KVA và 01 trạm 560 KVA, điện áp
22/0,4 KV lấy từ nguồn điện lưới 22 KV Quốc gia.
− Hệ thống điện động lực và chiếu sáng khu mở rộng sẽ lấy điện từ hai trạm điện
này.
− Hệ thống chống sét toàn nhà đã được xây dựng hoàn thành và đưa vào sử dụng tại
nhà máy.
b. Hệ thống cấp thoát nước :
− Sử dụng hệ thống có sẵn trong nhà máy
− Bổ sung bồn nước 2x10 m3
, nước lấy từ giếng khoan bơm lên các bồn nước.
− Lắp đặt các hệ thống đường ống cấp nước sinh hoạt, sử lý nước thải tại khu nhà ở
công nhân 1, 2.
c. Hệ thống cấp nước cứu hỏa:
− Đã có sẵn hệ thống PCCC toàn nhà máy
− Bổ sung hệ thống hạng mục PCCC cho khu mở rộng.
d. Hệ thống đường giao thông :
− Sử dụng đường có sẵn trong nhà máy
− Xây dựng thêm đường bê tông nội bộ đi vào khu nhà ở công nhân 1.219 m2
− Đất san nền đầm chặt k=0.95
− Lớp đá 0-4 (cấp phối đá dăm loại 1) dày 150 lu lèn chặt
− Lớp giấy dầu ni lông
− Lớp bê tông M200, dày 100
− Xây dựng thêm đường bêtông đi vào khu bãi thành phẩm 410 m2
− Đất san nền đầm chặt k=0.95
− Cát vàng hạt trung gia cố 8% xi măng , dày 200
− Lớp giấy dầu ni lông
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 21
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
− 01 Lớp bê tông M300, dày 300
e. Hệ thống cây xanh:
− Trồng xung quanh khuôn viên mở rộng.
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 22
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG V
TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ BỐ TRÍ LAO ĐỘNG
5.1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC SẢN XUẤT:
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 23
GIÁM ĐỐC
BỘ PHẬN
TỔ CHỨC,
HÀNH
CHÍNH,
BẢO VỆ &
Y TẾ
ĐỘI
CƠ
KHÍ
ĐỘI
KCT
1
ĐỘI
KCT
2
ĐỘI
HÀN
ĐỘI
CHỐNG
ĂN
MÒN
ĐỘI
VẬN
CHUYỂN
PHÓ
GIÁM ĐỐC
BỘ PHẬN
- VẬT TƯ
- QUẢN LÝ
MÁY
BỘ PHẬN
KẾ TOÁN
BỘ PHẬN
KỸ THUẬT
PHÓ
GIÁM ĐỐC
BỘ PHẬN
AN TOÀN
& VỆ
SINH
CÔNG
NGHIỆP
BỘ PHẬN
KIỂM
SOÁT
CHẤT
LƯỢNG
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
5.2. KẾ HOẠCH NHÂN LỰC:
a. Cán bộ quản lý và nhân viên:
Hiện nay, cán bộ công nhân viên Nhà máy là 500 người trong đó lao động gián
tiếp là 35 người
Việc mở rộng nhà máy cần bổ sung số lượng người như sau:
- An toàn vệ sinh : 1
- Y tế : 1
- Kỹ sư kỹ thuật thi công : 6
- QA - QC : 1
- Hành chính – Tạp vụ : 2
Tổng cộng : 11
b. Kế hoạch nhân lực tăng thêm
NĂM
DIỄN GIẢI
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
1. Cán bộ gián tiếp 11 11 11 12 13 15 16 18 19
2. Công nhân trực
tiếp
100 80 85 94 103 113 124 137 151
Cộng 111 91 96 106 116 128 141 155 170
5.3. Tuyển dụng và đào tạo:
Số cán bộ văn phòng và công nhân được điều động từ các đơn vị trực thuộc
của Công ty kết hợp với việc tuyển dụng mới từ các trường đại học cao đẳng và
nguồn nhân lực của địa phương đưa đi đào tạo tại Trường Cao đẳng nghề Lilama 2
tại Long Thành – Đồng Nai.
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 24
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG VI:
XÁC ĐỊNH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ & TỔNG DỰ TOÁN
6.1. CƠ SỞ TÍNH TOÁN :
- Công văn số: 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng Công bố định
mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng.
- Công văn số: 1784/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng Công bố định
mức vật tư trong xây dựng.
- Thông tư 04/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 của Bộ Xây Dựng Công bố
định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư 19/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Giá vật liệu xây dựng lấy theo thông báo giá của tỉnh Bình Dương và giá tham
khảo tại thị trường ở thời điểm lập dự toán
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 25
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
6.2. TỔNG DỰ TOÁN:
6.2.1. Vốn cố định
• Vốn xây lắp và thiết bị
Đơn vị tính: VNĐ
STT Nội dung công việc Cách tính
Trước
thuế Thuế VAT Sau thuế
1 CHI PHÍ XÂY DỰNG 9.285.814.550 645.085.731 9.930.900.281
1,1 San nền Theo dự toán 46.273.523 4.076.471 50.349.993
1,2
Bãi thành phẩm, đường đá
dăm nước
Theo dự toán 1.620.547.966 128.883.974 1.749.431.940
1,3 Đường Bê tông L1 Theo dự toán 304.346.377 22.162.683 326.509.059
1,4 Đường bê tông L2 Theo dự toán 261.010.563 18.600.297 279.610.860
1,5 Hàng rào - cổng Theo dự toán 600.933.131 28.018.925 628.952.056
1,6 Nhà nghỉ công nhân số 1 Theo dự toán 2.123.649.076 133.867.836 2.257.516.913
1,7 Nhà nghỉ công nhân số 2 Theo dự toán 2.222.883.075 139.677.004 2.362.560.080
1,8 Nhà bảo vệ Theo dự toán 118.076.125 6.844.443 124.920.568
1,9 Hệ thống thoát nước Theo dự toán 184.241.580 11.583.626 195.825.205
1,10 Cấp điện tổng mặt bằng Theo dự toán 704.059.025 53.293.374 757.352.398
1,11 Bồn nước 2x10m3 Theo dự toán 436.314.110 31.729.100 468.043.210
1,12 Hệ thống PCCC theo hợp đồng 194.000.000 19.400.000 213.400.000
1,13 Trồng cây xanh, cỏ hoa 719,8*100.000 71.980.000 7.198.000 79.178.000
1,14
Hệ thống đường chạy cổng
trục
79,5*5.000.00
0
397.500.000 39.750.000 437.250.000
2 CHI PHÍ THIẾT BỊ 2.140.000.000 214.000.000 2.354.000.000
2,1
Kết cấu thép Cổng trục 20
Tấn
theo báo giá 960.000.000 96.000.000 1.056.000.000
2,2 Thiết bị Cổng trục 20 Tấn theo báo giá 1.180.000.000 118.000.000 1.298.000.000
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 26
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
6.2.2. Các chi phí khác:
Đơn vị: VNĐ
STT KHOAÛN MUÏC
KYÙ
HIEÄ
U
TRÖÔÙC
THUEÁ
THUEÁ
VAT
TOÅNG GIAÙ
TRÒ
I. CHI PHÍ XAÂY DÖÏNG GXD 9.285.814.550 645.085.731 9.930.900.281
II. CHI PHÍ THIEÁT BÒ GTB 2.140.000.000 214.000.000 2.354.000.000
III.
CHI PHÍ QUAÛN LYÙ
(QÑ957/2 0 0 8 /QÑ- BXD) GQL
Töï thöïc
hieän
50.000.000 5.000.000 55.000.000
IV.
CHI PHÍ TÖ VAÁN
ÑAÀU TÖ XAÂY
DÖÏNG(QÑ957/ 2 0 0 8 /Q
Ñ- BXD) GTV
N1 + … + N6 296.664.495 29.666.450 326.330.945
1
CHI PHÍ LAÄP BAÙO
CAÙO KINH TEÁ KYÕ
THUAÄT N1
Theo hôïp
ñoàng
40.000.000 4.000.000 44.000.000
2
CHI PHÍ THOÛA THUAÄN
MOÂI TRÖÔØNG N2
Döï kieán 12.000.000 1.200.000 13.200.000
3
CHI PHÍ THAÅM TRA
BAÙO CAÙO KINH TEÁ
KYÕ THUAÄT N3
Theo hôïp
ñoàng
35.801.818 3.580.182 39.382.000
4
CHI PHÍ THAÅM DUYEÄT
THIEÁT KEÁ PCCC N4
TMÑ*0,1140
1%
17.044.495 1.704.450 18.748.945
5
CHI PHÍ LAÄP HSMT,
ÑAÙNH GÍA HSDT LAÉP
ÑAËT THIEÁT BÒ N5
Töï thöïc
hieän
- - -
6
CHI PHÍ GIAÙM SAÙT THI
COÂNG XAÂY DÖÏNG
VAØ LAÉP ÑAËT THIEÁT
BÒ N6
Theo baùo
giaù
191.818.182 19.181.818 211.000.000
V. CHI PHÍ KHAÙC GK1 342.136.919 16.513.693 358.650.612
7
CHI PHÍ THAÅM ÑÒNH
BAÁT ÑOÄNG SAÛN N7
Theo hôïp
ñoàng
15.000.000 1.500.000 16.500.000
8
CHI PHÍ TRÍCH LUÏC
BAÛN ÑOÀ ÑÒA CHÍNH N8
Theo hôïp
ñoàng
2.077.459 207.746 2.285.205
9
CHI PHÍ RAØ PHAÙ BOM
MÌM N9
Theo baùo
giaù
17.945.455 1.794.546 19.740.000
10
CHI PHÍ KHAÛO SAÙT
XAÂY DÖÏNG N10
Neáu coù 35.600.000 3.560.000 39.160.000
11
CHI PHÍ BAÛO HIEÅM
XAÂY LAÉP COÂNG
TRÌNH (QÑ33/2004/QÑ-
BTC) N11
GXD*0,24% 22.285.955 2.228.596 24.514.551
12
CHI PHÍ BAÛO HIEÅM
LAÉP ÑAËT THIEÁT BÒ
(QÑ33/2004/QÑ- BTC) N12
GTB*0,25% 5.350.000 535.000 5.885.000
13
CHI PHÍ THAÅM TRA
THIEÁT BÒ NAÂNG HAÏ N13
5.000.000 500.000 5.500.000
14
LAÕI VAY TRONG THÔØI
GIAN XAÂY DÖÏNG N14
11%/naêm 177.000.000 177.000.000
15
CHI PHÍ THAÅM TRA
PHEÂ DUYEÄT QUYEÁT
TOAÙN (QÑ19/2011/QÑ-
BTC) N15
Töï thöïc
hieän
- - -
16
CHI PHÍ KIEÅM TOAÙN
(QÑ19/2011/QÑ- BTC) N16
TMÑ*0,41% 61.878.050 6.187.805 68.065.855
VI. DÖÏ PHOØNG PHÍ GDP
121.146.160 121.146.160
17
DÖÏ PHOØNG PHÍ DO
TAÊNG KHOÁI LÖÔÏNG N17
1% 121.146.160 121.146.160
18
DÖÏ PHOØNG DO TRÖÔÏT
GIAÙ N18
-
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 27
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
VII.
CHI PHÍ CHUYEÅN
QUYEÀN SÖÛ DUÏNG
ÑAÁT GĐ
1.836.000.000 - 1.836.000.000
18
CHI PHÍ CHUYEÅN
QUYEÀN SÖÛ DUÏNG
ÑAÁT VAØ TAØI SAÛN
TREÂN ÑAÁT N17
Theo hôïp
ñoàng
1.800.000.000 1.800.000.000
19 PHÍ TRÖÔÙC BAÏ
Döï kieán 36.000.000 36.000.000
VIII
.
TOÅNG MÖÙC ÑAÀU
TÖ (TMÑ)
14.071.762.124 910.265.874 14.982.027.998
- Tổng vốn đầu tư sau thuế : 14.982.027.998 VNĐ
* Vốn tự có : 4.618.508.399 VNĐ
* Vốn Vay : 10.363.519.599 VNĐ
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 28
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG VII
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH - KINH TẾ
7.1. Các quy ước ban đầu:
- Lạm phát hàng năm tính trung bình là: 10%
- Tất cả mặt hàng tăng giá giống nhau trong quá trình tính toán
- Hệ số chiết khấu là: 10%
- Một năm có 12 tháng. Mỗi tháng có 30 ngày
- Lương cơ bản tăng theo hàng năm mỗi năm tăng thêm 500.000 đồng
- Tính khấu hao theo phương pháp trung bình, nhà xưởng xây mới tính khấu hao
trong 15 năm, thiết bị mua mới tính khấu hao trong 6 năm.
- Những năm còn lại lãi suất áp dụng mức tính lãi suất trên thị trường hiện nay
là 1%/ tháng = 12%/năm.
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 29
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
7.2. Tiêu hao nguyên liệu cho sản phẩm:
Danh mục ĐVT 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025
Công suất Tấn 5.000 5.500 6.000 6.500 7.000 7.500 8.000 8.500 9.000 9.500 10.00 0
SL tăng thêm Tấn 500 1.000 1.500 2.000 2.500 3.000 3.500 4.000 4.500 5.000 5.500
1. Nguyên vật liệu chính
Thép các loại Tấn 515 1.030 1.545 2.060 2.575 3.090 3.605 4.120 4.635 5.150 5.665
2. Nguyên liệu phụ
Que hàn các
loại Tấn
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110
Sơn các loại - nt - 4 7 11 14 18 21 25 28 32 35 39
Oxy Chai 1.315 2.630 3.945 5.260 6.575 7.890 9.205 10.520 11.835 13.150 14.465
LPG - nt - 350 700 1.050 1.400 1.750 2.100 2.450 2.800 3.150 3.500 3.850
3. Nhiên
liệu:1% /DT %
1% 1% 1% 1% 1% 1% 1% 1% 1% 1% 1%
Xăng. dầu Lít
4. Năng lượng
Điện Kwh 105.000 210.000 315.000 420.000 525.000 630.000 735.000 840.000 945.000 1.050.000 1.155.000
5. Nước M3 3.000 6.000 9.000 12.000 15.000 18.000 21.000 24.000 27.000 30.000 33.000
6. Bi thép m³ 13 25 38 50 63 75 88 100 113 125 138
7. Dụng cụ
thi công :
0.5%/DT %
0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5%
đơn gía
Thép các loại Tấn 15.000 16.500 18.150
1
9.965
21.
962
24.
158
26.
573
29.
231
32.
154
35.
369
38.
906
Que hàn các
loại Tấn 44.000 48.400 53.240
5
8.564
64.
420
70.
862
77.
949
85.
744
94.
318
103.7
50
114.1
25
Sơn các loại - nt - 1.500 1.650 1.815 1.997
2.
196
2.
416
2.
657
2.
923
3.
215
3.
537
3.8
91
Oxy Đồng 80.000 88.000 96.800
10
6.480
117.
128
128.
841
141.7
25
155.8
97
171.4
87
188.6
36
207.4
99
LPG Đồng
162.50
0 178.750 196.625
21
6.288
237.
916
261.
708
287.8
79
316.6
67
348.3
33
383.1
66
421.4
83
Điện Đồng 3. 3. 4. 4. 4. 5. 5.9
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 30
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
2.284 2.512 2.764 3.040 344 678 046 451 896 386 24
Nước Đồng 8.710 9.581 10.539
1
1.593
12.
752
14.
028
15.
430
16.
973
18.
671
20.
538
22.
591
Cát Đồng 25.000 27.500 30.250
3
3.275
36.
603
40.
263
44.
289
48.
718
53.
590
58.
949
64.
844
Thành tiền
Vật liệu
chính Đồng
7.725.
000
1
6.995.0
00
2
8.041.7
50
41.
127.9 0
0
56.55
0.863
74.64
7.139
95.79 7
.161
120.43 0
.717
149.03 3
.012
182.15 1
.459
220.40 3
.266
Que hàn các
loại Đồng
427.00
0 940.000
1.
551.000
2.27
4.000
3.127.
000
4.128.
000
5.297.0
00
6.660.0
00
8.241.0
00
10.073.0
00
12.188.0
00
Sơn các loại Đồng 5.000 11.000 19.000
2
7.000
37.
000
49.
000
63.
000
79.
000
98.
000
120.0
00
145.0
00
Oxy Đồng
105.00
0 231.000 382.000
56
0.000
770.
000
1.017.
000
1.305.0
00
1.640.0
00
2.030.0
00
2.481.0
00
3.001.0
00
LPG Đồng 57.000 125.000 206.000
30
3.000
416.
000
550.
000
705.0
00
887.0
00
1.097.0
00
1.341.0
00
1.623.0
00
Điện Đồng
240.00
0 528.000 871.000
1.27
7.000
1.756.
000
2.317.
000
2.974.0
00
3.739.0
00
4.627.0
00
5.655.0
00
6.842.0
00
Nước Đồng 26.000 57.000 95.000
13
9.000
191.
000
252.
000
324.0
00
407.0
00
504.0
00
616.0
00
746.0
00
Bi thép Đồng - 1.000 1.000 2.000
2.
000
3.
000
4.
000
5.
000
6.
000
7.
000
9.0
00
VL khác:7% Đồng 60.000 133.000 219.000
32
1.000
441.
000
582.
000
747.0
00
939.0
00
1.162.0
00
1.421.0
00
1.719.0
00
Dụng cụ thi
công Đồng 70.000 100.000 150.000
20
0.000
250.
000
300.
000
350.0
00
400.0
00
450.0
00
500.0
00
550.0
00
Nhiên liệu Đồng
140.00
0 200.000 300.000
40
0.000
500.
000
600.
000
700.0
00
800.0
00
900.0
00
1.000.0
00
1.100.0
00
Vật liệu phụ
1.130.
000
2.326.0
00
3.794.0
00
5.
503.0 0
0
7.49
0.000
9.79
8.000
12.46 9
.000
15.55 6
.000
19.11 5
.000
23.21 4
.000
27.92 3
.000
Tổng cộng 1 3 46. 64.04 84.44 108.26 6 135.98 6 168.14 8 205.36 5 248.32 6
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 31
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
8.855.
000
9.321.0
00
1.835.7
50
630.9 0
0 0.863 5.139 .161 .717 .012 .459 .266
7.3. Lương cho cán bộ công nhân viên:
No Diễn giải 2015 2016 2017 2018 2019 2020
1 Cán bộ gián tiếp 11 11 12 13 15 16
2 Công nhân trực tiếp 80 85 94 103 113 124
Cộng - nhân lực 91 96 106 116 128 141
3 Lương - cán bộ gián tiếp 7.500 8.625 9.919 11.407 13.118 15.085
4 Lương - cán bộ trực tiếp 4.500 5.175 5.951 6.844 7.871 9.051
Thành tiền - Lương - CB gián tiếp 990.000
1.138.50
0
1.440.20
3 1.821.856 2.304.648 2.915.380
Thành tiền - Lương - CN trực tiếp
4.320.00
0
5.278.50
0
6.677.30
3 8.446.788
10.685.18
6 13.516.761
I Cộng - tiền lương
5.310.00
0
6.417.00
0
8.117.50
5
10.268.64
4
12.989.83
4 16.432.141
II Bảo hiểm ytế : 3% Lương CB 142.694 203.415 255.161 332.494 403.743 557.497
III Bảo hiểm xã hội : 15 % Lương CB
1.046.42
4
1.491.70
8
1.871.17
8 2.438.289 2.960.779 4.088.314
IV KP công đoàn : 2% Lương CB 106.200 128.340 162.350 205.373 259.797 328.643
Cộng - Bảo hiểm ytế + xã hội + KP CĐ
1.295.31
8
1.823.46
3
2.288.68
9 2.976.156 3.624.318 4.974.454
N
o Diễn giải 2021 2022 2023 2024 2025
1 Cán bộ gián tiếp 18 19 21 24 26
2 Công nhân trực tiếp 137 151 166 182 200
Cộng - nhân lực 155 170 187 206 226
3 Lương - cán bộ gián tiếp 17.348 19.950 22.943 26.384 30.342
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 32
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
4 Lương - cán bộ trực tiếp 10.409 11.970 13.766 15.830 18.205
5 Thành tiền - Lương - CB gián tiếp 3.687.955 4.665.264 5.901.558 7.465.471 9.443.821
6 Thành tiền - Lương - CN trực tiếp
17.098.70
2
21.629.85
9
27.361.77
1
34.612.64
0 43.784.990
I Cộng - tiền lương
20.786.65
8
26.295.12
2
33.263.33
0
42.078.11
2 53.228.811
II Bảo hiểm y tế : 3% Lương CB 663.824 739.690 869.293 1.048.020 291.096
III Bảo hiểm xã hội : 15 % Lương CB 4.868.043 5.424.391 6.374.819 7.685.481 8.947.696
IV KP công đoàn : 2% TN 415.733 525.902 665.267 841.562 1.064.576
Cộng - Bảo hiểm ytế + xã hội + KP CĐ 5.947.601 6.689.983 7.909.379 9.575.064 10.303.368
7.4. Chi phí lãi vay:
− Tổng mức đầu tư: 14.982.027.998 VNĐ
− Tổ số tiền vay trừ lãi vay trong thời gian xây dựng: 14.805.027.998 VNĐ
− Tỷ lệ vay vốn: 70%
− Số tiền phải vay là: 10.361.448.836,31 VNĐ
− Thời gian vay: 7 năm
− Lãi suất những năm tiếp theo: 1%/ tháng = 12%/năm
− Kỳ trả nợ vay: 3 tháng /01 lần
− Kỳ trả lãi vay: 1 tháng / 01 lần
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 33
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
7.5. Phân tích nợ vay và lãi vay phải thanh toán tại các thời kỳ trả nợ:
Đơn vị: VNĐ
Stt Kyø traû nôï
Nôï goác
toàn ñaàu
kyø
Nôï goác
phaûi traû
trong kyø
Laõi phaûi
traû
trong kyø
Toång coäng
goác & laõi
traû trong
kyø
1
10.36 3. 5 1 9 .
599
2 Kyø 2: 3 thaùn g (Naêm thöù 1)
10.363.519.5
99 518.175.980 310.905.588 829.081.568
3 Kyø 3: 3 thaùng tieáp theo
9.845.343.61
9 518.175.980 295.360.309 813.536.289
4 Kyø 4: 3 thaùng tieáp theo
9.327.167.63
9 518.175.980 279.815.029 797.991.009
5 Kyø 5: 3 thaùng tieáp theo
8.808.991.65
9 518.175.980 264.269.750 782.445.730
6
Kyø 6: 3 thaùn g tieáp theo
(Naêm thöù 2)
8.290.815.67
9 518.175.980 248.724.470 766.900.450
7 Kyø 7: 3 thaùng tieáp theo
7.772.639.69
9 518.175.980 233.179.191 751.355.171
8 Kyø 8: 3 thaùng tieáp theo
7.254.463.71
9 518.175.980 217.633.912 735.809.892
9 Kyø 9: 3 thaùng tieáp theo
6.736.287.73
9 518.175.980 202.088.632 720.264.612
10
Kyø 10: 3 thaùn g tieáp theo
(Naêm thöù 3)
6.218.111.75
9 518.175.980 186.543.353 704.719.333
11 Kyø 11: 3 thaùng tieáp theo
5.699.935.77
9 518.175.980 170.998.073 689.174.053
12 Kyø 12: 3 thaùng tieáp theo
5.181.759.79
9 518.175.980 155.452.794 673.628.774
13 Kyø 13: 3 thaùng tieáp theo
4.663.583.81
9 518.175.980 139.907.515 658.083.495
14
Kyø 14: 3 thaùn g tieáp theo
(Naêm thöù 4)
4.145.407.83
9 518.175.980 124.362.235 642.538.215
15 Kyø 15: 3 thaùng tieáp theo
3.627.231.85
9 518.175.980 108.816.956 626.992.936
16 Kyø 16: 3 thaùng tieáp theo
3.109.055.87
9 518.175.980 93.271.676 611.447.656
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 34
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
17 Kyø 17: 3 thaùng tieáp theo
2.590.879.89
9 518.175.980 77.726.397 595.902.377
18
Kyø 18: 3 thaùn g tieáp theo
(Naêm thöù 5)
2.072.703.91
9 518.175.980 62.181.118 580.357.098
19 Kyø 19: 3 thaùng tieáp theo
1.554.527.93
9 518.175.980 46.635.838 564.811.818
20 Kyø 20: 3 thaùng tieáp theo
1.036.351.95
9 518.175.980 31.090.559 549.266.539
21 Kyø 21: 3 thaùng tieáp theo 518.175.979 518.175.980 15.545.279 533.721.259
Toång coän g
10.36 3. 5 1 9 .
600
3.264. 5 0 8 . 6
73
13.62 8. 0 2 8 .
273
7.6. Tổng nợ vay và lãi vay phải thanh toán hàng năm trong quá trình vay vốn:
Đơn vị: VNĐ
Stt Năm đầu tư Tổng cổng Gốc phải trả Lãi phải trả
1 Năm thứ 1 3.223.054.595 2.072.703.920 1.150.350.675
2 Năm thứ 2 2.974.330.125 2.072.703.920 901.626.205
3 Năm thứ 3 2.725.605.655 2.072.703.920 652.901.735
4 Năm thứ 4 2.476.881.184 2.072.703.920 404.177.264
5 Năm thứ 5 2.228.156.714 2.072.703.920 155.452.794
Tổng cộng 13.62 8. 0 2 8 . 2 7 3 10.36 3. 5 1 9 . 6 0 0 3.264. 5 0 8 . 6 7 3
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 35
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 36
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
Chi phí lãi vay phải trả hăng năm khi vay vốn lưu động để sản xuất:
STT
Năm
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
Năm
2021
Năm
2022
Năm
2023
Năm
2024
Năm
2025
1 Tổng Chi phí Vật liệu 8,86 19,32 31,84 46,63 64,04 84,45 108,27 135,99 168,15 205,37 248,33
2 Nhu cầu vay vốn lưu động
(25% chi phí vật liệu) 2,21 4,83 7,96
11,66 16,01 21,11 27,07 34,00 42,04 51,34
62,08
3 Lãy vay vốn lưu động 0,24 0,53 0,88 1,28 1,76 2,32 2,98 3,74 4,62 5,65 6,83
7.7. Tổng doanh thu:
STT
Các chỉ tiêu
đơn vị
tính
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
Năm
2021
Năm
2022
Năm
2023
Năm
2024
Năm
2025
1 Công suất Tấn 5.000 5.500 6.000 6.500 7.000 7.500 8.000 8.500 9.000 9.500 10.000
2 SP tăng thêm Tấn 500 1.000 1.500 2.000 2.500 3.000 3.500 4.000 4.500 5.000 5.500
3 Đơn giá Triệu/tấn 35,00 38,50 42,35 46,59 51,24 56,37 62,00 68,21 75,03 82,53 90,78
4 Tổng doanh thu tỷ đồng 18 39 64 93 128 169 217 273 338 413 499
7.8. Tổng chi phí sản suất:
STT Chỉ tiêu
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
Năm
2021
Năm
2022
Năm
2023
Năm
2024
Năm
2025
I Chi chí vật liệu 8,86 19,32 31,84 46,63 64,04 84,45 108,27 135,99 168,15 205,37 248,33
I.1 Nguyên liệu chính 7,73 17,00 28,04 41,13 56,55 74,65 95,80 120,43 149,03 182,15 220,40
I.2 Nguyên liệu phụ 1,13 2,33 3,79 5,50 7,49 9,80 12,47 15,56 19,12 23,21 27,92
II Lương nhân viên 5,86 7,08 8,96 11,33 14,33 18,13 22,93 29,01 36,70 46,42 58,72
II.1 Gián tiếp 1,06 1,21 1,54 1,94 2,46 3,11 3,93 4,98 6,29 7,96 10,07
II.2 Trực tiếp 4,80 5,87 7,42 9,39 11,87 15,02 19,00 24,03 30,40 38,46 48,65
III BHXH, BHYT, KPCĐ 1,31 1,84 2,31 3,00 3,65 5,01 5,99 6,74 7,98 9,66 10,41
IV Khấu hao 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63
IV.1 Nhà xưởng 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 37
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
IV.2 Máy móc thiết bị 0,39 0,39 0,39 0,39 0,39
V Tổng chi phí lãi vay 3,42 3,46 3,56 3,72 3,96 2,32 2,98 3,74 4,62 5,65 6,83
V.2 Chi phí lãi vay + trả nợ 3,17 2,93 2,68 2,44 2,19
V.3 Cp lãi vay vốn lưu động 0,24 0,53 0,88 1,28 1,76 2,32 2,98 3,74 4,62 5,65 6,83
VI Chi phí khác 2,63 5,78 9,53 13,98 19,22 25,37 32,55 40,92 50,64 61,90 74,89
Tổng chi phí 23,08 38,49 57,21 79,67
106,2
1 135,90
173,3
5
217,0
4
268,7
2
329,6
3
399,8
2
7.9. Dòng tiền của dự án:
STT Các chỉ tiêu
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
Năm
2021
Năm
2022
Năm
2023
Năm
2024
Năm
2025
I Tổng dòng tiền vào
1 Tổng doanh thu 17,50 38,50 63,53 93,17 128,11 169,10 217,02 272,82 337,62 412,64 499,30
2 Tổng chi phí 23,08 38,49 57,21 79,67 106,21 135,90 173,35 217,04 268,72 329,63 399,82
3 Lợi nhuận truớc thuế -5,58 0,01 6,32 13,50 21,89 33,20 43,66 55,78 68,89 83,02 99,48
4 TTNDN (22%) 1,39 2,97 4,82 7,30 9,61 12,27 15,16 18,26 21,88
5 Lợi nhuận sau thuế -5,58 0,01 4,93 10,53 17,08 25,90 34,06 43,51 53,74 64,75 77,59
II Tổng dòng tiền ra
6 Tổng dự toán 14,91
7
Tổng dòng tiền vào trừ
khấu hao -6,60 -1,01 3,91 9,51 16,06 25,26 33,43 42,88 53,10 64,12 76,96
8 Lũy kế dòng tiền -21,51 -22,53 -18,62 -9,11 6,94 32,21 65,63 108,51 161,62 225,73 302,69
9 Lợi nhuận trên vốn -7,27% 0,01% 6,43%
13,72
%
22,26
%
33,76
%
44,40
%
56,72
%
70,05
%
84,41
% 101,15%
10 Lợi nhuận trên doanh thu -31,89% 0,02% 7,76%
11,30
%
13,33
%
15,31
%
15,69
%
15,95
%
15,92
%
15,69
% 15,54%
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 38
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
7.10. Sản lượng hòa vốn:
Với sản lượng 759 tấn/năm (tính trong năm 2015)
Giá bản sản phẩm 35 triệu đồng/tấn (tính trong năm 2015)
Định phí: 16,36 tỷ VNĐ
Biến phí cho 1 tấn sản phẩm tăng thêm là: 11,21 triệu VNĐ
Bảng tính sản lượng hòa vốn
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 39
STT Nội dung Đơn vị Số lượng
1 Sản lượng hòa vốn Tấn 759
2 Biến phí Triệu 10,21
3 định phí Triệu 16,36
4 Tổng chi phí Triệu 26,56
5 Doanh thu Triệu 26,57
Lợi nhuận Triệu 00
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
7.11. Thời gian hoàn vốn của dự án là
Thời gian hoàn vốn = 4 năm 9 tháng 7 ngày
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 40
Biến phí
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
7.12. Bảng cân đối trả lãi ngân hàng
Stt Nội dung
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Năm 2019
1 Nguồn trả (1.794.022.969) (4.015.582.369) (3.520.825.563) 22.800.339 7.091.952.904
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 41
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
a
100% khấu hao cơ bản của
TB đầu tư mới 1.020.759.017 1.020.759.017 1.020.759.017 1.020.759.017 1.020.759.017
c
50% lợi nhuận bình quân tăng
thêm do sản lượng tăng thêm
sau đầu tư (2.814.781.986) (19.263.821) 2.448.327.915 5.248.472.540 8.525.274.732
d
Tích lũy nguồn dư trả nợ
không hết của năm trước 0 (5.017.077.565) (6.989.912.494) (6.246.431.217) (2.454.080.845)
2 Nợ phải trả 3.223.054.595 2.974.330.125 2.725.605.655 2.476.881.184 2.228.156.714
3 Cân đối (thừa (+ ); thiếu (-)) (5.017.077.565) (6.989.912.494) (6.246.431.217) (2.454.080.845) 4.863.796.190
7.13. Đóng góp vào ngân sách nhà nước
STT Chỉ tiêu
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
Năm
2021
Năm
2022
Năm
2023
Năm
2024
Năm
2025
1 Thuế giá trị gia tăng 5% 1,75 3,85 6,35 9,32 12,81 16,91 21,70 27,28 33,76 41,26 49,93
2
Thuế thu nhập doanh
nghiệp (22%) 0,00 0,00 1,39 2,97 4,82 7,30 9,61 12,27 15,16 18,26 21,88
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 42
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
Tổng cộng 1,75 3,85 7,74 12,29 17,63 24,21 31,31 39,55 48,92 59,53 71,81
7.14. Một số chỉ tiêu tính được từ các số liệu trên
- Hiện giá ròng của dự án NPV (Net Present Value): 339,55 tỷ VNĐ (tạm tính 10 năm)
- Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR (Internal rate of Return ): 43,11% (tạm tính 10 năm)
- Thời gian hoàn vốn của dự án là 4 năm 9 tháng 7 ngày
- Sản lượng hòa vốn là: 759 tấn sản phẩm/ năm
- Lợi nhuận ròng / vốn chủ sở hữu trung bình 10 năm là: 35,23%
- Lợi nhuận ròng / doanh thu trung bình 10 năm là: 8,6%
- Đóng góp cho ngân sách nhà nước trong vòng 10 năm: 318,59 tỷ VNĐ
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 43
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
7.15. Kết luận:
Từ những số liệu và các yếu tố về mặt tài chính tính được từ các phân tích trên ta có
thể kết luận dự án như sau:
− Hiện giá ròng của dự án (NPV) 339,55 tỷ > 0 dự án sẽ thu lãi về ở trong tương lai
(trong vòng 10 năm) . NPV được tính với hệ số lãi suất chiết khầu của dự án là
10%, đây cũng là lợi nhuận mong muốn của chủ đầu tư và cáo hơn mức bình quân
của ngành Lắp máy Việt Nam. Điều này có ý nghỉ rằng đồng tiền chúng ta thu lại
trong tương lai sẽ cao hơn trung bình chung của ngành và bù đắp được những
khoản trượt giá của đồng tiền trong tương lai.
− Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR là 43,11 % > Lãi suất chiết khấu của dự án 10% (Lợi
nhuận mong muốn của chủ đầu tư), vậy dự án này đạt được mục đích đề ra và cao
hơn mức trung bình của ngành.
− Thời gian hòa vốn của dự án là: 4 năm 9 tháng 7 ngày, đây là một khoảng thời gian
khá nhanh để hoàn vốn cho dự án: “Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và
thiết bị cơ khí”. Đồng thời với thời gian trên công ty cũng có khả thanh toán hết số
tiền gốc lẫn lãi đã vay.
− Sản lượng hoà vốn là 759 tấn sản phẩm/ năm. Khi tăng công suất của nhà máy lên
3.000 sản phẩm trên năm và luôn duy trì được sản lượng thì công ty luôn nằm
trong vùng lãi (có lãi).
− Về mặt lợi ích xã hội:
- Đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong vòng 10 năm là 318,57 tỷ VNĐ
- Tạo công ăn việc làm cho 91 người
- Tổng số lương trả trong vòng 10 năm là 319 tỷ VNĐ
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 44
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG VIII
CÁC MỐC THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN
Căn cứ vào phân đợt xây dựng và nhu cầu huy động vốn, tiến độ thực hiện dự án như
sau:
+ Từ tháng 10/2014 đến 06/2015 hoàn thành lập dự án theo qui chế đầu tư hiện
hành.
- Xin chủ trương đầu tư.
- Tiến hành các thủ tục đất đai.
+ Từ tháng 07 năm 2015 đến hết tháng 10 năm 2015 thực hiện các công việc:
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Thiết kế xây dựng, thẩm tra thiết kế, phê duyệt thiết kế và tổng dự toán.
- Xin Giấy phép thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy.
- Xin Giấy phép xây dựng.
+ Từ tháng 11/2015 đến tháng hết 04/2016:
- Tiến hành xây dựng và mua sắm thiết bị.
+ Từ tháng 05/2016 đến tháng hết 06/2016:
- Nghiệm thu đưa vào sử dụng.
- Quyết toán công trình.
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 45
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG IX
HÌNH THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN
9.1 Hình thức quản lý thực hiện dự án:
- Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án và tự thực hiện trừ phần thiết bị của cổng trục
20 tấn.
9.2 Thành lập Ban Quản lý dự án trực thuộc :
- Ban quản lý dự án trực thuộc dưới sự điều hành của Tổng Giám đốc Công ty
- Ban quản lý dự án trực thuộc có nhiệm vụ là đầu mối kết hợp với các phòng ban
của Công ty tiến hành thực hiện dự án.
9.3 Cơ cấu quản lý :
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 46
TỔNG GIÁM ĐỐC
CÁC PHÒNG
BAN CT
AN
TOÀN &
BẢO VỆ Q /A &
Q /C
BAN QUẢN LÝ
DỰ ÁN
GIÁM
SÁT KỸ
THUẬT
ĐƠN VỊ THI CÔNG ( CÔNG TY HOẶC THUÊ NGOÀI )
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Liên hệ giữa các phòng
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
CHƯƠNG XI
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
10.1. KẾT LUẬN:
Từ những tính toán ở trên sau khi đầu tư Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết
bị cơ khí sẽ mang lại lợi ích sau:
1. Góp phần nâng công suất nhà máy từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 10.000 tấn sản
phẩm/năm.
2. Tạo thêm 4.849 m2
bãi chứa thành phẩm
3. Tạo thêm 280 chỗ ở cho cán bộ công nhân viên của nhà máy
4. Các chỉ tiêu kinh tế tài chính cơ bản của dự án :
− Hiện giá ròng của dự án NPV (Net Present Value): 341,08 tỷ VNĐ
− Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR (Internal rate of Return ): 43,36%
− Thời gian hoàn vốn của dự án là 4 năm 9 tháng 7 ngày
− Sản lượng hòa vốn là: 759 tấn sản phẩm/ năm cho phần tăng công suất nhà
máy
− Lợi nhuận ròng / vốn chủ sở hữu trung bình 10 năm là: 35,28%
− Lợi nhuận ròng / doanh thu trung bình 10 năm là: 8,6%
− Đóng góp cho ngân sách nhà nước trong vòng 10 năm: 318,59 tỷ VNĐ
− Những chỉ tiêu trên đảm bảo dự án thực hiện có hiệu quả.
5. Phù hợp với yêu cầu của thị trường xây lắp Việt Nam nói chung và thị trường xây
lắp Miền Nam nói riêng đang phát triển. Đáp ứng một phần yêu cầu về chế tạo kết
cấu thép và thiết bị cơ khí phục vụ cho các công trình Dầu khí, Hóa chất, Nhiệt
điện, Thuỷ điện, xi măng, v.v.. Giảm bớt ngoại tệ nhập khẩu thiết bị từ nước ngoài.
6. Tăng cường thêm năng lực cho Tổng Công Ty Lắp Máy Việt Nam (LILAMA). Dự
án này cộng với các dự án khác của các công ty thành viên của Tổng Công Ty Lắp
Máy Việt Nam là cơ sở để nâng cao khả năng, năng lực chế tạo của Tổng Công Ty
Lắp Máy Việt Nam. Nâng cao khả năng cạnh tranh của công ty với các nhà thầu
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 47
Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
khác trong và ngoài nước.
7. Dự án đã giải quyết công ăn việc làm cho 91 người.
10.2. KIẾN NGHỊ:
Việc đầu tư mở rộng nhà máy là cần thiết và cấp bách, Kính đề nghị các cấp có thẩm
quyền chấp thuận phê duyệt cho Công ty Cổ phần Lilama 18 thực hiện đầu tư xây dựng
dự án: “Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí” tại Ấp Tân Lập, xã
An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, để Công ty Cổ phần Lilama 18 tiến hành các
thủ tục tiếp theo triển khai dự án.
Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 48

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng mayDự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng mayThaoNguyenXanh2
 
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Dự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngày
Dự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngàyDự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngày
Dự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngàyThaoNguyenXanh2
 
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án “Nhà máy chế biến vật liệu đá xây dựng”.docx
Dự án “Nhà máy chế biến vật liệu đá xây dựng”.docxDự án “Nhà máy chế biến vật liệu đá xây dựng”.docx
Dự án “Nhà máy chế biến vật liệu đá xây dựng”.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 

Was ist angesagt? (20)

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất nước tinh khiết
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất nước tinh khiếtDự án đầu tư nhà máy sản xuất nước tinh khiết
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất nước tinh khiết
 
Báo cáo tiền khả thi dự án Bệnh viện đa khoa Việt Tâm - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ...
Báo cáo tiền khả thi dự án Bệnh viện đa khoa Việt Tâm - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ...Báo cáo tiền khả thi dự án Bệnh viện đa khoa Việt Tâm - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ...
Báo cáo tiền khả thi dự án Bệnh viện đa khoa Việt Tâm - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ...
 
Thuyết minh dự án đầu tư Sản xuất Bún Ngô tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918...
Thuyết minh dự án đầu tư Sản xuất Bún Ngô tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918...Thuyết minh dự án đầu tư Sản xuất Bún Ngô tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918...
Thuyết minh dự án đầu tư Sản xuất Bún Ngô tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918...
 
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng mayDự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
 
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
 
Thuyết minh dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...
Thuyết minh dự án đầu tư  Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...Thuyết minh dự án đầu tư  Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...
Thuyết minh dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...
 
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynelDự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại trung tâm
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại trung tâmLuận văn: Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại trung tâm
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại trung tâm
 
Dự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngày
Dự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngàyDự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngày
Dự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngày
 
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
 
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựa
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựaDự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựa
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựa
 
Dự án “Nhà máy chế biến vật liệu đá xây dựng”.docx
Dự án “Nhà máy chế biến vật liệu đá xây dựng”.docxDự án “Nhà máy chế biến vật liệu đá xây dựng”.docx
Dự án “Nhà máy chế biến vật liệu đá xây dựng”.docx
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
 
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại BIDV
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại BIDVLuận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại BIDV
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại BIDV
 
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
 
Dự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng cao
Dự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng caoDự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng cao
Dự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng cao
 
Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Hồng Liên Bắc Ninh www.duanviet.com.vn 09...
Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Hồng Liên Bắc Ninh www.duanviet.com.vn 09...Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Hồng Liên Bắc Ninh www.duanviet.com.vn 09...
Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Hồng Liên Bắc Ninh www.duanviet.com.vn 09...
 
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết ...
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết ...Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết ...
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết ...
 
Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...
Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...
Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...
 

Ähnlich wie Dự án: Mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí, HAY!

Mẫu thiết kế hồ sơ năng lực công ty cổ phần LILAMA 18
Mẫu thiết kế hồ sơ năng lực công ty cổ phần LILAMA 18 Mẫu thiết kế hồ sơ năng lực công ty cổ phần LILAMA 18
Mẫu thiết kế hồ sơ năng lực công ty cổ phần LILAMA 18 Minh Canh
 
dự án: mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
dự án: mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khídự án: mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
dự án: mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khíanh hieu
 
Mẫu thiết kế Profile công ty xây dựng Lilama 18
Mẫu thiết kế Profile công ty xây dựng Lilama 18Mẫu thiết kế Profile công ty xây dựng Lilama 18
Mẫu thiết kế Profile công ty xây dựng Lilama 18SaoKim.com.vn
 
Báo cáo thực tập công ty tnhh nhà nước một thành viên đầu tư xây lắp và thươn...
Báo cáo thực tập công ty tnhh nhà nước một thành viên đầu tư xây lắp và thươn...Báo cáo thực tập công ty tnhh nhà nước một thành viên đầu tư xây lắp và thươn...
Báo cáo thực tập công ty tnhh nhà nước một thành viên đầu tư xây lắp và thươn...nataliej4
 
Báo cáo thường niên CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẮP MÁY IDICO_10515312092019
Báo cáo thường niên CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẮP MÁY IDICO_10515312092019Báo cáo thường niên CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẮP MÁY IDICO_10515312092019
Báo cáo thường niên CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẮP MÁY IDICO_10515312092019PinkHandmade
 
Van phong
Van phongVan phong
Van phongAnh Vũ
 
Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tỉnh Vũng Tàu - PICC - www.lapduandautu.v...
Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tỉnh Vũng Tàu - PICC - www.lapduandautu.v...Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tỉnh Vũng Tàu - PICC - www.lapduandautu.v...
Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tỉnh Vũng Tàu - PICC - www.lapduandautu.v...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gạch vật liệu xi măng Thanh Ninh tỉnh Than...
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gạch vật liệu xi măng Thanh Ninh tỉnh Than...Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gạch vật liệu xi măng Thanh Ninh tỉnh Than...
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gạch vật liệu xi măng Thanh Ninh tỉnh Than...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Bao cao thuc_tap_tai_cong_ty_co_khi_dong_anh_ahs_nw_20130327012430_15188_jfuw
Bao cao thuc_tap_tai_cong_ty_co_khi_dong_anh_ahs_nw_20130327012430_15188_jfuwBao cao thuc_tap_tai_cong_ty_co_khi_dong_anh_ahs_nw_20130327012430_15188_jfuw
Bao cao thuc_tap_tai_cong_ty_co_khi_dong_anh_ahs_nw_20130327012430_15188_jfuwThanhxuan Pham
 
Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của cty xây dựng 123
Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của cty xây dựng 123Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của cty xây dựng 123
Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của cty xây dựng 123Thanh Hoa
 
dự án thiết kế profile công ty cơ khí Hưng Thịnh
 dự án thiết kế profile công ty cơ khí Hưng Thịnh  dự án thiết kế profile công ty cơ khí Hưng Thịnh
dự án thiết kế profile công ty cơ khí Hưng Thịnh Phương Hoàng
 
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu lập dự án đầu tư xây dựng tòa nhà phức hợp
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu lập dự án đầu tư xây dựng tòa nhà phức hợpThảo Nguyên Xanh - Mẫu lập dự án đầu tư xây dựng tòa nhà phức hợp
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu lập dự án đầu tư xây dựng tòa nhà phức hợpThaoNguyenXanh_MT
 
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩuTư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩuThaoNguyenXanh2
 

Ähnlich wie Dự án: Mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí, HAY! (20)

Mẫu thiết kế hồ sơ năng lực công ty cổ phần LILAMA 18
Mẫu thiết kế hồ sơ năng lực công ty cổ phần LILAMA 18 Mẫu thiết kế hồ sơ năng lực công ty cổ phần LILAMA 18
Mẫu thiết kế hồ sơ năng lực công ty cổ phần LILAMA 18
 
dự án: mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
dự án: mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khídự án: mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
dự án: mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí
 
Btc bctn 2009
Btc bctn 2009Btc bctn 2009
Btc bctn 2009
 
Mẫu thiết kế Profile công ty xây dựng Lilama 18
Mẫu thiết kế Profile công ty xây dựng Lilama 18Mẫu thiết kế Profile công ty xây dựng Lilama 18
Mẫu thiết kế Profile công ty xây dựng Lilama 18
 
Báo cáo thực tập công ty tnhh nhà nước một thành viên đầu tư xây lắp và thươn...
Báo cáo thực tập công ty tnhh nhà nước một thành viên đầu tư xây lắp và thươn...Báo cáo thực tập công ty tnhh nhà nước một thành viên đầu tư xây lắp và thươn...
Báo cáo thực tập công ty tnhh nhà nước một thành viên đầu tư xây lắp và thươn...
 
QT107.doc
QT107.docQT107.doc
QT107.doc
 
Báo cáo thường niên CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẮP MÁY IDICO_10515312092019
Báo cáo thường niên CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẮP MÁY IDICO_10515312092019Báo cáo thường niên CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẮP MÁY IDICO_10515312092019
Báo cáo thường niên CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẮP MÁY IDICO_10515312092019
 
Bao cao tien luong
Bao cao tien luongBao cao tien luong
Bao cao tien luong
 
Van phong
Van phongVan phong
Van phong
 
Đề tài: Tính toán hệ thống cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầng, HOT
Đề tài: Tính toán hệ thống cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầng, HOTĐề tài: Tính toán hệ thống cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầng, HOT
Đề tài: Tính toán hệ thống cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầng, HOT
 
Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tỉnh Vũng Tàu - PICC - www.lapduandautu.v...
Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tỉnh Vũng Tàu - PICC - www.lapduandautu.v...Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tỉnh Vũng Tàu - PICC - www.lapduandautu.v...
Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tỉnh Vũng Tàu - PICC - www.lapduandautu.v...
 
Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356
Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356
Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356
 
Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381
Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381
Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381
 
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gạch vật liệu xi măng Thanh Ninh tỉnh Than...
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gạch vật liệu xi măng Thanh Ninh tỉnh Than...Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gạch vật liệu xi măng Thanh Ninh tỉnh Than...
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gạch vật liệu xi măng Thanh Ninh tỉnh Than...
 
Bao cao thuc_tap_tai_cong_ty_co_khi_dong_anh_ahs_nw_20130327012430_15188_jfuw
Bao cao thuc_tap_tai_cong_ty_co_khi_dong_anh_ahs_nw_20130327012430_15188_jfuwBao cao thuc_tap_tai_cong_ty_co_khi_dong_anh_ahs_nw_20130327012430_15188_jfuw
Bao cao thuc_tap_tai_cong_ty_co_khi_dong_anh_ahs_nw_20130327012430_15188_jfuw
 
L0905 d2g jfbl0ljjeoh_020002
L0905 d2g jfbl0ljjeoh_020002L0905 d2g jfbl0ljjeoh_020002
L0905 d2g jfbl0ljjeoh_020002
 
Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của cty xây dựng 123
Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của cty xây dựng 123Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của cty xây dựng 123
Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của cty xây dựng 123
 
dự án thiết kế profile công ty cơ khí Hưng Thịnh
 dự án thiết kế profile công ty cơ khí Hưng Thịnh  dự án thiết kế profile công ty cơ khí Hưng Thịnh
dự án thiết kế profile công ty cơ khí Hưng Thịnh
 
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu lập dự án đầu tư xây dựng tòa nhà phức hợp
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu lập dự án đầu tư xây dựng tòa nhà phức hợpThảo Nguyên Xanh - Mẫu lập dự án đầu tư xây dựng tòa nhà phức hợp
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu lập dự án đầu tư xây dựng tòa nhà phức hợp
 
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩuTư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
 

Mehr von Dịch Vụ Viết Luận Văn Thuê ZALO/TELEGRAM 0934573149

Mehr von Dịch Vụ Viết Luận Văn Thuê ZALO/TELEGRAM 0934573149 (20)

Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học, Mới Nhất.
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học, Mới Nhất.Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học, Mới Nhất.
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học, Mới Nhất.
 
Tham Khảo Ngay 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Quốc Tế, 9 Điểm
Tham Khảo Ngay 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Quốc Tế, 9 ĐiểmTham Khảo Ngay 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Quốc Tế, 9 Điểm
Tham Khảo Ngay 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Quốc Tế, 9 Điểm
 
Tham Khảo Kho 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tài Chính Tiền Tệ Điểm Cao
Tham Khảo Kho 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tài Chính Tiền Tệ Điểm CaoTham Khảo Kho 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tài Chính Tiền Tệ Điểm Cao
Tham Khảo Kho 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tài Chính Tiền Tệ Điểm Cao
 
Tham Khảo Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Dịch Vụ Đạt 9 Điểm
Tham Khảo Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Dịch Vụ Đạt 9 ĐiểmTham Khảo Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Dịch Vụ Đạt 9 Điểm
Tham Khảo Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Dịch Vụ Đạt 9 Điểm
 
Tham Khảo Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dược Lý, 9 Điểm
Tham Khảo Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dược Lý, 9 ĐiểmTham Khảo Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dược Lý, 9 Điểm
Tham Khảo Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dược Lý, 9 Điểm
 
Tham Khảo 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Nghiệp Vụ Ngoại Thương, 9 Điểm
Tham Khảo 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Nghiệp Vụ Ngoại Thương, 9 ĐiểmTham Khảo 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Nghiệp Vụ Ngoại Thương, 9 Điểm
Tham Khảo 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Nghiệp Vụ Ngoại Thương, 9 Điểm
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa HọcTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng AnhTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Mỹ Học Từ Sinh Viên Nhiều Trường
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Mỹ Học Từ Sinh Viên Nhiều TrườngTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Mỹ Học Từ Sinh Viên Nhiều Trường
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Mỹ Học Từ Sinh Viên Nhiều Trường
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Quốc Tế Dễ Làm Nhất
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Quốc Tế Dễ Làm NhấtTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Quốc Tế Dễ Làm Nhất
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Marketing Quốc Tế Dễ Làm Nhất
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Dịch Từ Nhiều Trường Đại Học
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Dịch Từ Nhiều Trường Đại HọcTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Dịch Từ Nhiều Trường Đại Học
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Dịch Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam Mới Nhất
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam Mới NhấtTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam Mới Nhất
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam Mới Nhất
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Khởi Sự Kinh Doanh, Dễ Làm 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Khởi Sự Kinh Doanh, Dễ Làm 9 ĐiểmTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Khởi Sự Kinh Doanh, Dễ Làm 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Khởi Sự Kinh Doanh, Dễ Làm 9 Điểm
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kinh Tế Chính Trị, Dễ Làm 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kinh Tế Chính Trị, Dễ Làm 9 ĐiểmTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kinh Tế Chính Trị, Dễ Làm 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kinh Tế Chính Trị, Dễ Làm 9 Điểm
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kế Toán Quản Trị Từ Khóa Trước
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kế Toán Quản Trị Từ Khóa TrướcTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kế Toán Quản Trị Từ Khóa Trước
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Kế Toán Quản Trị Từ Khóa Trước
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định, 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định, 9 ĐiểmTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định, 9 Điểm
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định, 9 Điểm
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Tài Chính Ngân Hàng
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Tài Chính Ngân HàngTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Tài Chính Ngân Hàng
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Tài Chính Ngân Hàng
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Ngân Hàng. CHỌN LỌC
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Ngân Hàng. CHỌN LỌCTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Ngân Hàng. CHỌN LỌC
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Ngành Ngân Hàng. CHỌN LỌC
 
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An NinhTham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh
Tham Khảo 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh
 
Tuyển Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Báo In Việt Nam, 9 Điểm
Tuyển Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Báo In Việt Nam, 9 ĐiểmTuyển Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Báo In Việt Nam, 9 Điểm
Tuyển Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Báo In Việt Nam, 9 Điểm
 

Kürzlich hochgeladen

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 

Kürzlich hochgeladen (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 

Dự án: Mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí, HAY!

  • 1. BỘ XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY LẮP MÁY VIỆT NAM (LILAMA) CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 18 (LILAMA 18) *********** BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN: MỞ RỘNG NHÀ MÁY CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ ĐỊA ĐIỂM: AN ĐIỀN, BẾN CÁT, BÌNH DƯƠNG CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 18 ĐƠN VỊ TƯ VẤN LẬP BÁO CÁO CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG NGUYỄN MINH ĐƠN VỊ THẨM TRA BÁO CÁO CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG LẬP THÁNG 06 NĂM 2015
  • 2. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí BỘ XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY LẮP MÁY VIỆT NAM (LILAMA) CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 18 (LILAMA 18) ************* BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN: MỞ RỘNG NHÀ MÁY CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ Địa điểm xây dựng: An Điền, Bến Cát, Bình Dương Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Lilama 18 Tp HCM, Ngày … tháng …. năm 2015 ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG NGUYỄN MINH CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 18 Tp HCM, Ngày …. tháng … năm 2015 ĐƠN VỊ THẨM TRA BÁO CÁO CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 2
  • 3. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỞ RỘNG NHÀ MÁY CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ NHỮNG NGƯỜI THỰC HIỆN Giám đốc Nguyễn Minh Vĩ Chủ trì dự án: ThS, KTS. Nguyễn Minh Vĩ Người lập báo cáo: KS,CN Nguyễn Hoàng Anh Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 3
  • 4. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí MỤC LỤC 3.2.1.Điều kiện địa hình......................................................................................................15 3.2.2.Điều kiện về Khí tượng:.............................................................................................15 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 4
  • 5. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí PHẦN I: THUYẾT MINH TỔNG HỢP Tên dự án : Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần Lilama 18 Địa chỉ: 9-19 Hồ Tùng Mậu, Q1, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84-8) 38298490 – 38217115 Fax: (84-8) 38210853 Địa điểm xây dựng: Ấp Tân Lập, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Công suất đầu tư: Góp phần nâng công suất nhà máy hiện tại từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 10.000 tấn sản phẩm/năm. Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 5
  • 6. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG I NHỮNG CĂN CỨ VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ MỞ RỘNG NHÀ MÁY 1.1. CƠ SỞ NGHIÊN CỨU DỰ ÁN MỞ RỘNG NHÀ MÁY CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ 1.1.1. Mục đích nghiên cứu: Mục đích của dự án Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí tạo là bãi chứa thành phẩm, khi phân tích tập trung vào các mục tiêu chủ yếu sau: - Xác định cơ cấu sản phẩm tối ưu và công suất nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí dự định xây dựng - Xác định hiệu quả kinh tế của nhà máy và quy mô tổng vốn đầu tư. - Nâng cao năng suất, và cắt giảm chi phí nhờ tăng quy mô sản xuất. 1.1.2. Những căn cứ pháp lý: - Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 6; - Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 01/01/2015 của Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 4; - Căn cứ nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu. - Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; - Căn cứ Nghị định 83/2009/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐ-CP 12/05/2015 của Chính phủ về việc quản Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 6
  • 7. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng - Căn cứ nghị Quyết số 372/TCT-HĐTV ngày 20/10/2014 của Hội đồng thành viên của Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam về phê duyệt chủ trường đầu tư Mở rộng kho chứa thiết bị Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí của Công ty Cổ phần Lilama 18. - Căn cứ công văn số 329/UBND-KTTH ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh Bình Dương chấp thuận chủ trương đầu tư. I.2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ: I.2.1. Năng lực và khả năng : Công ty Cổ phần Lilama 18 được chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước Công ty Lắp máy & Xây dựng số 18 theo Quyết định số 1673/QĐ-BXD ngày 11/12/2006, đăng ký kinh doanh số 0300390921 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 04 tháng 01 năm 2007. Là Công ty thành viên của Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam, có tư cách pháp nhân & hạch toán kinh doanh độc lập và tự chịu trách nhiệm trước nhà nước về hoạt động sản xuất kinh doanh của mình. Ra đời từ năm 1977, Công ty Cổ phần Lilama 18 là một trong những thành viên mạnh của Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam. Sau hơn 30 năm hình thành và không ngừng phát triển, LILAMA 18 JSC đã tạo được một chỗ đứng vững vàng trong ngành xây lắp và chế tạo thiết bị ở Việt Nam được các đối tác trong và ngoài nước tín nhiệm qua bề dày kinh nghiệm, với uy tín và chất lượng cao sau hàng loạt các công trình đã hoàn thành. LILAMA 18 JSC đã được Nhà nước phong tặng Huân chương Độc lập hạng Ba, Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba và Công đoàn Xây dựng Việt Nam tặng 12 Huy chương vàng chất lượng cao. Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008. Là thành viên hiệp hội các kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ (ASME). Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của Công ty là: - Khảo sát, thiết kế tư vấn xây dựng các dây chuyền công nghiệp và công trình dân dụng; Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 7
  • 8. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí - Thiết kế các bồn bể chịu áp lực theo tiêu chuẩn quốc tế (ASME) và các loại bồn bể chứa; - Xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng, đường dây tải điện, trạm biến thế đến 500KV, hạ tầng đô thị và khu công nghiệp; - Kinh doanh, xuất nhập khẩu các loại vật tư, các thiết bị cơ, điện, nhiệt, lạnh và vật liệu xây dựng, vật liệu bảo ôn, cách nhiệt; - Sản xuất các loại vật liệu xây dựng; - Chế tạo và lắp đặt các thiết bị nâng và các thiết bị chịu áp. Cung cấp, lắp đặt và bảo trì thang máy; - Chế tạo, gia công và lắp đặt kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn, các giàn khoan dầu khí, các bồn bể chứa dầu, hoá chất hình trụ, hình cầu có dung tích lớn; - Lắp đặt các Nhà máy công nghiệp và dân dụng trong các lĩnh vực vật liệu xây dựng, các Nhà máy điện, hoá chất, thép, công nghệ thực phẩm, xi măng ... - Tư vấn đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (cầu đường, bến cảng, sân bay). - Đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng đô thị, khu công nghiệp - Cho thuê nhà ở, văn phòng - Nhận thầu các công trình trọn gói (EPC). - Kinh doanh bất động sản. Chiến lược kinh doanh trong thời gian tới của Công ty là chủ động tham gia đấu thầu thi công các công trình xây dựng, gia công chế tạo, lắp đặt thiết bị trên mọi lãnh vực sản xuất. Đồng thời liên kết và hợp tác cùng các đơn vị Bạn trong và ngoài nước để đấu thầu các công trình xây dựng và gia công lắp đặt thiết bị có khối lượng lớn ở trong nước và ngoài nước. I.2.2. Địa chỉ giao dịch văn phòng trực thuộc công ty tại các khu vực hoặc địa phương:  XÍ NGHIỆP LẮP MÁY 18/2 Địa chỉ: Số 64, ấp Kênh Tám Thước, thị trấn Kiên Lương, tỉnh Kiên Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 8
  • 9. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí Giang Số điện thoại: 84-77-853276 Số Fax: 84-77-853830  XÍ NGHIỆP LẮP MÁY 18/3 Địa chỉ: Số 45, đường 30/4, phường 9, Tp. Vũng Tàu Số điện thoại: 84-64-838408 Số Fax: 84-64-838336  NHÀ MÁY CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ Địa chỉ: Ấp Tân Lập, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Số điện thoại: 84-0650-554062 Số Fax: 84-0650-554061 I.2.2. Các công việc đang thực hiện: a. Tình hình sản xuất kinh doanh Công ty Cổ phần Lilama 18: Trong những năm qua cùng các xu thế đổi mới và phát triển kinh tế của đất nước, Công ty Cổ phần Lilama 18 dưới sự giúp đỡ chỉ đạo sát sao của Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam, Công ty đã dần dần từng bước chiếm lĩnh được chỗ đứng trong thị trường và đã tạo được niềm tin cho khách hàng trong và ngoài nước. Công ty đã liên tục không ngừng đổi mới, thay thế các trang thiết bị thi công mới hiện đại phù hợp với mục đích chiến lược phát triển của Công ty. Với năng lực sản xuất ngày càng tăng, Công ty đã liên tục đấu thầu các công trình, đặc biệt một số khách hàng đã tin tưởng chỉ định thầu cho Công ty thi công nhiều công trình lớn, yêu cầu kỹ thuật cao như các công trình thuộc lĩnh vực sản xuất dầu khí… Trong năm 2014, đầu năm 2015 và các năm tiếp theo, Công ty Cổ phần Lilama 18 đã và đang khẩn trương thi công một số công trình có giá trị sản lượng lớn như sau: 1. Nhà máy nhiệt điện Mông Dương I 2. Nhà máy nhiệt điện Mông Dương II 3. Nhà máy Nhiệt Điện Nghi Sơn 1 4. Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 5. Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình 2 6. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 7. Hệ thống lọc bụi tĩnh điện – NM xi măng Hòn Chông Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 9
  • 10. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 8. Dự án Nhà máy xi măng Đồng Lâm 9. Nhà máy thép Vina Kyoei mở rộng 10.Nhà máy tách khí Linde Gas (Khu công nghiệp Phú Mỹ II) 11.Gia công Kocscane Fab of Kockscrane 12.Nhà máy thép Formosa Hà Tĩnh 13.Dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn 14.Chân đế Thiên Ưng và giàn Tam Đảo 15.Các hợp đồng gia công giàn khoan dầu khí 16.Bảo trì, bảo dưỡng giàn khoan dầu khí, nhà máy xi măng, nhà máy điện, nhà máy thép, …. Đặc biệt, trong những năm tới Công ty Cổ phần Lilama 18 sẽ tiến hành đầu tư dự án sau: - Văn phòng Lilama 18. b. Tình hình sản xuất kinh doanh nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí: Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí là một doanh nghiệp hoạch toán nội bộ trực thuộc công ty, có tư cách pháp nhân không đầy đủ trực thuộc Công ty Cổ phần Lilama 18. Nhà máy đã được xây dựng trên khuôn viên là: 68 191,20 m 2 nằm tại xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương gần quốc lộ 13, gần cảng Rạch Bắp, rất thuận tiện cho việc vận chuyển đường bộ cũng như đường thủy. Về xây dựng của Nhà máy hiện nay có: Nhà sản xuất chính I và II; xưởng gia công cơ khí; Nhà phun cát sơn; kho quản lý máy, hệ thống đường nội bộ, sân bãi thi công, nhà văn phòng…. Về thiết bị máy móc của nhà máy được trang bị hiện nay gồm: 04 Cổng trục, 05 cầu trục, 03 máy lốc tôn; 02 máy cắt thép nhiều mỏ CNC; dây chuyền phun bi….. 1.2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ Hiện nay Công ty Cổ phần LILAMA 18 có Nhà máy chế tạo kết cấu thép Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 10
  • 11. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí và thiết bị cơ khí tại xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Lĩnh vực hoạt động chính của Nhà máy là gia công, chế tạo, lắp đặt, sửa chữa thiết bị nâng, thiết bị chịu áp lực (bình, bể, bồn, đường ống chịu áp lực), thiết bị cơ, thiết bị điện, kết cấu thép phi tiêu chuẩn, giàn khoan dầu khí. Công suất gia công kết cấu thép và thiết bị cơ khí hàng năm của Nhà máy là 7,000 tấn. Tuy nhiên, do đặc thù sản xuất của Công ty là các sản phẩm cơ khí siêu trường, siêu trọng bao gồm các chi tiết, thiết bị cơ khí lớn, lò hơi, bồn áp lực, các tổ hợp đường ống, ... cho các Nhà máy nhiệt điện, các Nhà máy xi măng, Nhà máy luyện cán thép và các công nghiệp khác trong nước và xuất khẩu. Để sản xuất ra được các sản phẩm này đòi hỏi thời gian kéo dài và mỗi sản phẩm chiếm diện tích khá lớn trong khu vực sản xuất của Công ty. Vì vậy, khi chúng tôi nhận cung cấp và lắp đặt các thiết bị cho toàn bộ một Dự án thì quá trình triển khai thực hiện sản xuất có thể mất vài tháng đến cả năm. Sau khi sản xuất và tập trung đầy đủ các chi tiết sản phẩm, chúng tôi mới đồng loạt vận chuyển đến địa điểm thi công và lắp đặt của Dự án. Do đó, trong thời gian này toàn bộ sản phẩm sản xuất ra phải được lưu giữ và bảo quản tại xưởng sản xuất của Nhà máy. Với những đặc điểm như vậy, hiện nay khi chúng tôi nhận được nhiều đơn hàng sản xuất thì diện tích đất và nhà xưởng hiệu hữu tại Bến Cát đã trở nên quá tải do việc lưu kho các sản phẩm nói trên. Xuất phát từ nhu cầu sản xuất, Công ty chúng tôi rất cần mở rộng khu sản xuất hiện hữu để đáp ứng việc lưu giữ và tập kết các sản phẩm đã gia công hoàn thành trước khi đưa chuyển về các Dự án để thi công và lắp đặt. Ngoài ra, Công suất nhà máy mỗi năm mỗi tăng, việc tuyển thêm cán bộ công nhân viên là việc bắt buộc. Nhưng hiện nay khu nhà ở của cán bộ công nhân viên trong khuôn viên nhà máy đã quá tải. Giải pháp tình thế hiện nay là thuê nhà ở ngoài khuôn viên. Việc này tuy giải quyết được chỗ ở trước mắt, nhưng về lâu dài nhà máy rất khó quản lý những người thuê ngoài này, đồng thời cũng khó chăm sóc đời sống vật chất tinh thần của họ. Từ thực tế trên, để tăng công suất của nhà máy từ 7.000 Tấn sản phẩm/năm lên 10.000 Tấn sản phẩm/năm; chủ động trong quá trình sản xuất kinh doanh và Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 11
  • 12. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí giải quyết được chỗ cho cán bộ công nhân viên của nhà máy. Việc mở rộng nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí tại An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương là cần thiết và cấp bách. Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 12
  • 13. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG II: PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ 2.1. Quy mô: Góp phần nâng công suất nhà máy từ 7.000 tấn SP/năm lên 10.000 tấn SP/năm Các sản phẩm chính và công suất như sau: - Cửa van phẳng, cửa van cong, các kết cấu thủy công, đường ống áp lực cho các công trình nhà máy thủy điện và các công trình thủy lợi. - Từ 800 ÷ 1200 tấn/năm - Chân đế dàn khoan, topside, đường ống khí đốt - Từ 2000 ÷ 3500 tấn/năm - Đường ống thông gió, quạt gió - Từ 1200 ÷ 2000 tấn/năm - Dầm cầu trục giàn máy, dầm cầu - Từ 1200 ÷ 1800 tấn/năm - Cột điện, cột phát sóng; kết cấu băng tải, giá đỡ, cầu cảng - Từ 500 ÷ 700 tấn/năm - Các sản phẩm cơ khí khác - Từ 1000 ÷1800 tấn/năm - Các phụ tùng gia công tinh chế - Từ 300 ÷ 600 tấn/năm 2.2. Hình thức đầu tư: Công ty cổ phần Lilama 18 làm chủ đầu tư để thực hiện dự án này vì: - Công ty Cổ phần cổ phần Lilama 18 với 28 năm kinh nghiệm về quản lý và xây lắp các công trình trong nước và ngoài nước. Do vậy công ty đủ lực lượng quản lý kỹ thuật và công nhân lành nghề. - Công ty Cổ phần Lilama 18 đủ chức năng và năng lực để tổ chức và thực hiện quản lý dự án. Công ty đã thành lập ban quản lý dự án và đầu tư xây dựng, Ban quản lý dự án là cầu nối giữa các phòng ban chức năng thực hiện quản lý dự án. - Vốn đầu tư không quá lớn, để thực hiện dự án này Công ty có thể sử dụng vốn từ các nguồn : + Vốn tự có. + Vốn vay Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 13
  • 14. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 14
  • 15. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG III ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 3.1. ĐỊA ĐIỂM: Khu đất bên cạnh Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí - Ấp Tân Lập, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. - Thuộc tờ bản đồ số 19 thửa 40 - Phía bắc giáp với khu đất trồng cây lâu năm và cây cao su - Phía tây giáp với khu đất trồng cao su - Phía Đông giáp với hàng rào của Nhà máy - Phía Nam giáp với hàng rào của Nhà máy 3.2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 3.2.1. Điều kiện địa hình. Qua khảo sát sơ bộ nhận thấy điều kiện địa chất công trình khu vực này rất thuận tiện cho việc xây dựng các công trình công nghiệp như: - Nền đất tự nhiên cao - Kết cấu nền móng chắc …. 3.2.2. Điều kiện về Khí tượng: Vị trí công trình nằm trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đặc điểm khí tượng khu vực như sau: a. Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ trung bình hằng năm là 26.5 °C, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 29°C (tháng 4), tháng thấp nhất 24°C (tháng 1). b. Độ ẩm không khí: Chế độ không khí ẩm tương đối cao, trung bình 80-90% và biến đổi theo mùa. c. Mưa: Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1,800 - 2,000mm với số ngày có mưa là 120 ngày. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 9, trung bình 335mm, năm cao nhất có khi lên đến 500mm, tháng ít mưa nhất là tháng 1, trung bình dưới 50mm và Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 15
  • 16. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí nhiều năm trong tháng này không có mưa. d. Chế độ gió: Về mùa khô hướng gió thịnh hành chủ yếu là hướng Đông, Đông - Bắc, về mùa mưa hướng gió thịnh hành chủ yếu là hướng Tây, Tây - Nam. Tốc độ gió bình quân khoảng 0.7m/s, tốc độ gió lớn nhất quan trắc được là 12m/s thường là theo hướng Tây, hướng Tây - Nam. 3.3. HIỆN TRẠNG NHÀ MÁY: 3.2.1. Công nghệ sản xuất: Quy trình công nghệ chủ yếu sản xuất các sản phẩm của nhà máy theo sơ đồ (xem trang sau). 3.2.2. Vận chuyển sản phẩm trong nhà máy Tại nhà sản xuất chính I: sử dụng 2 cầu trục 20 Tấn và 10 tấn, xe nâng. Tại nhà sản xuất chính II: sử dụng 1 cầu trục 10 tấn, xe nâng. Tại bãi tổ hợp và kho chứa ngoài trời: sử dụng cổng trục chân dê 10T, 20T, 30T, các cần trục bánh hơi, bánh xích, xe nâng 7T, xe gòng và các phương tiện vận chuyển khác như xe tải 10 ÷18T v.v… 3.2.3. Kiểm tra đóng gói Đây là khâu cuối cùng. Các sản phẩm được kiểm tra chất lượng theo từng công đoạn, chủng loại vật liệu, sai số kích thước, hình dáng, chất lượng hàn, sơn, mạ, v.v… Sau khi hoàn chỉnh tiến hành đóng gói và vận chuyển. 3.2.4. Phần xây dựng: Nhà sản xuất chính I, II Xưởng cơ khí chính xác Bãi nguyên liệu thô, Bãi gia công tổ hợp, bãi phun cát, phun sơn, bãi thành phẩm, bãi trước nhà xe công nhân và bãi để xe máy thi công, sân bãi trước Nhà sản xuất chính. Nhà kho quản lý máy, kho cung ứng vật tư. Nhà phun cát - phun sơn. Nhà bảo vệ. Nhà để xe công nhân, ga ra để xe CB-CNV. Trạm điện 22/0,4 KV. Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 16
  • 17. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí Nhà hành chính. Nhà ở công nhân Nhà ăn ca. Hệ thống điện, chống sét. Hệ thống cấp thoát nước. Hệ thống cấp nước cứu hỏa. Hệ thống đường giao thông nội bộ. Hệ thống cây xanh. 3.2.5. Bảo vệ môi trường: Nhà máy đã đăng ký đạt chuẩn môi trường với sở TNMT tỉnh Bình Dương và đã được Sở TNMT tỉnh Bình Dương cấp phiếu xác nhận bản đăng ký đạt chuẩn môi trường số 742/PXN-TNMT ngày 15 tháng 6 năm 2004. 3.2.6. Phòng cháy chữa cháy: Hệ thống phòng cháy chữa cháy đã được xây dựng hoàn chỉnh cho toàn nhà máy và được Công An tỉnh Bình Dương cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy 184/TD-PCCC ngày 25/4/2006. Trong quá trình thi công được Công An tỉnh Bình Dương kiểm tra và nghiệm thu đưa vào sử dụng ngày 20 tháng 07 năm 2007. 3.2.7. Hệ thống chống sét: Hiện nay, nhà máy đã hoàn thành hệ thống chống sét cho toàn nhà máy. Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 17
  • 18. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 3.3. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ: Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 18 KHO NGUYÊN LIỆU RÈN LẤYDẤU LẤY DẤU Théptròn Théptấm Théphình GIACÔNG CO: TIỆN, BÀO, PHAY, KHOAN, MÀI..... CẮT, DẬP, UỐN, KHOAN,..... CẮT, CƯA, DẬP, UỐN, KHOAN KCS TỔ HỢP, HÀN KCS XỬ LÝNHIỆT MÀI KCS KHO THÀNH PHẨM VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG THỦY VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ PHUN CÁT KCS MẠ SƠN PHỦ
  • 19. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG IV: PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG 4.1. TỔNG MẶT BẰNG QUY HOẠCH: Nhà máy chế tạo thiết bị cơ khí của Công ty được bố trí trên một khu đất với diện tích chiếm đất là 68 191.2 m2 (Xem bản vẽ quy hoạch) . Trên tổng mặt bằng đã bố trí nhà xưởng sản xuất chính, xưởng cơ khí, bãi gia công tổ hợp ngoài trời với các thiết bị nâng chuyển lớn có khả năng gia công, tổ hợp các thiết bị có kích thước và khối lượng lớn. Ngoài ra còn bố trí xây dựng nhà kho kín, nhà văn phòng và một số công trình phụ trợ khác. Các hạng mục công trình được bố trí đảm bảo với công nghệ sản xuất, quản lý, làm việc. Ngoài ra còn có hệ thống cứu hỏa, hệ thống hàng rào cách ly với bên ngoài để bảo vệ an ninh, hệ thống sân vườn cây xanh toàn bộ nhà máy. Một số chỉ tiêu về mặt bằng hiện nay: Diện tích chiếm đất 68.191,60 m2 Công trình có mái che 9.974,32 m2 Công trình không có mái che 20.819,8 m2 Đường giao thông 16.298,00 m2 Hè đường 5.067,00 m2 Hệ số sử dụng đất 76,49 % Các hạng mục đầu tư mới: Tổng diện tích đất mở rộng 10.212,7 m2 Đất xây dựng 1.822,88 m2 Đất giao thông sân bãi 7.903,00 m2 Đất cây xanh 477,70 m2 Hàng rào và cổng 396 m Bồn nước: 2x10m2 1 bộ Hệ thống điện động lực và chiếu sáng. 1 bộ Hệ thống cấp, thoát nước 1 bộ Cổng trục 20 Tấn 1 cái 4.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC XÂY DỰNG: Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 19
  • 20. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 4.2.1. Tiêu chuẩn công trình và tiêu chuẩn thiết kế: • Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 4604-1998: Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất –Tiêu chuẩn sản xuất TCVN 2737-95 : Tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 5575-91 : Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 2622-95 : Yêu cầu về phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình TCVN 4088-1995 : Số liệu khí hậu trong thiết kế và xây dựng • Tiêu chuẩn công trình: Cấp công trình : cấp II Niên hạn sử dụng : 50 -100 năm Bậc chịu lửa : Bậc chịu II 4.2.2. Giải pháp kiến trúc xây dựng Nhà nghỉ công nhân số 1 và số 2: Nhà nghỉ công nhân được thiết kế trên cơ sở thiết kế của nhà nghỉ công nhân đã phê duyệt và được xây dựng năm 2009. Cụ thể: − Kích thước : nhà nghỉ công nhân số 1: 61,4 x 14,2 = 871,88 m² − Kích thước : nhà nghỉ công nhân số 2: 65 x 14,2 = 923 m² − Nền bê tông đá 4x6, M100 dày 100 − Lát gạch ceramix 300x300 − Móng cột, cột bằng bê tông cốt thép, dầm giằng bê tông cốt thép, mái lợp tôn màu sóng vuông 0,42mm. − Tường xây gạch M75, trát vữa M75, quét vôi 1 nước trắng, 02 màu − Cửa sổ, cửa đi bằng sắt kính. 4.2.3. Bãi thành phẩm − San nền đầm chặt K= 0.95 − 01 Lớp cát vàng hạt trung dày 200 lu lèn chặt K=0.98 − 01 lớp đá 0-4 ( cấp phối đá dăm loại 1) dày 200 lu lèn chặt − 01 lớp dăm nước dày 100 lu lèn chặt − Bố trí 01 cổng trục chân dê 20T chạy dọc suốt các bãi phục vụ cho công tác vận Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 20
  • 21. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí chuyển và tổ hợp thiết bị. 4.2.4. Giải pháp xây dựng hạ tầng kỹ thuật: a. Hệ thống điện, chống sét − Hiện nay, nhà máy có 2 trạm biến áp 630 KVA và 01 trạm 560 KVA, điện áp 22/0,4 KV lấy từ nguồn điện lưới 22 KV Quốc gia. − Hệ thống điện động lực và chiếu sáng khu mở rộng sẽ lấy điện từ hai trạm điện này. − Hệ thống chống sét toàn nhà đã được xây dựng hoàn thành và đưa vào sử dụng tại nhà máy. b. Hệ thống cấp thoát nước : − Sử dụng hệ thống có sẵn trong nhà máy − Bổ sung bồn nước 2x10 m3 , nước lấy từ giếng khoan bơm lên các bồn nước. − Lắp đặt các hệ thống đường ống cấp nước sinh hoạt, sử lý nước thải tại khu nhà ở công nhân 1, 2. c. Hệ thống cấp nước cứu hỏa: − Đã có sẵn hệ thống PCCC toàn nhà máy − Bổ sung hệ thống hạng mục PCCC cho khu mở rộng. d. Hệ thống đường giao thông : − Sử dụng đường có sẵn trong nhà máy − Xây dựng thêm đường bê tông nội bộ đi vào khu nhà ở công nhân 1.219 m2 − Đất san nền đầm chặt k=0.95 − Lớp đá 0-4 (cấp phối đá dăm loại 1) dày 150 lu lèn chặt − Lớp giấy dầu ni lông − Lớp bê tông M200, dày 100 − Xây dựng thêm đường bêtông đi vào khu bãi thành phẩm 410 m2 − Đất san nền đầm chặt k=0.95 − Cát vàng hạt trung gia cố 8% xi măng , dày 200 − Lớp giấy dầu ni lông Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 21
  • 22. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí − 01 Lớp bê tông M300, dày 300 e. Hệ thống cây xanh: − Trồng xung quanh khuôn viên mở rộng. Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 22
  • 23. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG V TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ BỐ TRÍ LAO ĐỘNG 5.1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC SẢN XUẤT: Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 23 GIÁM ĐỐC BỘ PHẬN TỔ CHỨC, HÀNH CHÍNH, BẢO VỆ & Y TẾ ĐỘI CƠ KHÍ ĐỘI KCT 1 ĐỘI KCT 2 ĐỘI HÀN ĐỘI CHỐNG ĂN MÒN ĐỘI VẬN CHUYỂN PHÓ GIÁM ĐỐC BỘ PHẬN - VẬT TƯ - QUẢN LÝ MÁY BỘ PHẬN KẾ TOÁN BỘ PHẬN KỸ THUẬT PHÓ GIÁM ĐỐC BỘ PHẬN AN TOÀN & VỆ SINH CÔNG NGHIỆP BỘ PHẬN KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
  • 24. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 5.2. KẾ HOẠCH NHÂN LỰC: a. Cán bộ quản lý và nhân viên: Hiện nay, cán bộ công nhân viên Nhà máy là 500 người trong đó lao động gián tiếp là 35 người Việc mở rộng nhà máy cần bổ sung số lượng người như sau: - An toàn vệ sinh : 1 - Y tế : 1 - Kỹ sư kỹ thuật thi công : 6 - QA - QC : 1 - Hành chính – Tạp vụ : 2 Tổng cộng : 11 b. Kế hoạch nhân lực tăng thêm NĂM DIỄN GIẢI 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 1. Cán bộ gián tiếp 11 11 11 12 13 15 16 18 19 2. Công nhân trực tiếp 100 80 85 94 103 113 124 137 151 Cộng 111 91 96 106 116 128 141 155 170 5.3. Tuyển dụng và đào tạo: Số cán bộ văn phòng và công nhân được điều động từ các đơn vị trực thuộc của Công ty kết hợp với việc tuyển dụng mới từ các trường đại học cao đẳng và nguồn nhân lực của địa phương đưa đi đào tạo tại Trường Cao đẳng nghề Lilama 2 tại Long Thành – Đồng Nai. Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 24
  • 25. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG VI: XÁC ĐỊNH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ & TỔNG DỰ TOÁN 6.1. CƠ SỞ TÍNH TOÁN : - Công văn số: 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng. - Công văn số: 1784/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng Công bố định mức vật tư trong xây dựng. - Thông tư 04/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. - Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 của Bộ Xây Dựng Công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư 19/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước. - Giá vật liệu xây dựng lấy theo thông báo giá của tỉnh Bình Dương và giá tham khảo tại thị trường ở thời điểm lập dự toán Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 25
  • 26. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 6.2. TỔNG DỰ TOÁN: 6.2.1. Vốn cố định • Vốn xây lắp và thiết bị Đơn vị tính: VNĐ STT Nội dung công việc Cách tính Trước thuế Thuế VAT Sau thuế 1 CHI PHÍ XÂY DỰNG 9.285.814.550 645.085.731 9.930.900.281 1,1 San nền Theo dự toán 46.273.523 4.076.471 50.349.993 1,2 Bãi thành phẩm, đường đá dăm nước Theo dự toán 1.620.547.966 128.883.974 1.749.431.940 1,3 Đường Bê tông L1 Theo dự toán 304.346.377 22.162.683 326.509.059 1,4 Đường bê tông L2 Theo dự toán 261.010.563 18.600.297 279.610.860 1,5 Hàng rào - cổng Theo dự toán 600.933.131 28.018.925 628.952.056 1,6 Nhà nghỉ công nhân số 1 Theo dự toán 2.123.649.076 133.867.836 2.257.516.913 1,7 Nhà nghỉ công nhân số 2 Theo dự toán 2.222.883.075 139.677.004 2.362.560.080 1,8 Nhà bảo vệ Theo dự toán 118.076.125 6.844.443 124.920.568 1,9 Hệ thống thoát nước Theo dự toán 184.241.580 11.583.626 195.825.205 1,10 Cấp điện tổng mặt bằng Theo dự toán 704.059.025 53.293.374 757.352.398 1,11 Bồn nước 2x10m3 Theo dự toán 436.314.110 31.729.100 468.043.210 1,12 Hệ thống PCCC theo hợp đồng 194.000.000 19.400.000 213.400.000 1,13 Trồng cây xanh, cỏ hoa 719,8*100.000 71.980.000 7.198.000 79.178.000 1,14 Hệ thống đường chạy cổng trục 79,5*5.000.00 0 397.500.000 39.750.000 437.250.000 2 CHI PHÍ THIẾT BỊ 2.140.000.000 214.000.000 2.354.000.000 2,1 Kết cấu thép Cổng trục 20 Tấn theo báo giá 960.000.000 96.000.000 1.056.000.000 2,2 Thiết bị Cổng trục 20 Tấn theo báo giá 1.180.000.000 118.000.000 1.298.000.000 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 26
  • 27. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 6.2.2. Các chi phí khác: Đơn vị: VNĐ STT KHOAÛN MUÏC KYÙ HIEÄ U TRÖÔÙC THUEÁ THUEÁ VAT TOÅNG GIAÙ TRÒ I. CHI PHÍ XAÂY DÖÏNG GXD 9.285.814.550 645.085.731 9.930.900.281 II. CHI PHÍ THIEÁT BÒ GTB 2.140.000.000 214.000.000 2.354.000.000 III. CHI PHÍ QUAÛN LYÙ (QÑ957/2 0 0 8 /QÑ- BXD) GQL Töï thöïc hieän 50.000.000 5.000.000 55.000.000 IV. CHI PHÍ TÖ VAÁN ÑAÀU TÖ XAÂY DÖÏNG(QÑ957/ 2 0 0 8 /Q Ñ- BXD) GTV N1 + … + N6 296.664.495 29.666.450 326.330.945 1 CHI PHÍ LAÄP BAÙO CAÙO KINH TEÁ KYÕ THUAÄT N1 Theo hôïp ñoàng 40.000.000 4.000.000 44.000.000 2 CHI PHÍ THOÛA THUAÄN MOÂI TRÖÔØNG N2 Döï kieán 12.000.000 1.200.000 13.200.000 3 CHI PHÍ THAÅM TRA BAÙO CAÙO KINH TEÁ KYÕ THUAÄT N3 Theo hôïp ñoàng 35.801.818 3.580.182 39.382.000 4 CHI PHÍ THAÅM DUYEÄT THIEÁT KEÁ PCCC N4 TMÑ*0,1140 1% 17.044.495 1.704.450 18.748.945 5 CHI PHÍ LAÄP HSMT, ÑAÙNH GÍA HSDT LAÉP ÑAËT THIEÁT BÒ N5 Töï thöïc hieän - - - 6 CHI PHÍ GIAÙM SAÙT THI COÂNG XAÂY DÖÏNG VAØ LAÉP ÑAËT THIEÁT BÒ N6 Theo baùo giaù 191.818.182 19.181.818 211.000.000 V. CHI PHÍ KHAÙC GK1 342.136.919 16.513.693 358.650.612 7 CHI PHÍ THAÅM ÑÒNH BAÁT ÑOÄNG SAÛN N7 Theo hôïp ñoàng 15.000.000 1.500.000 16.500.000 8 CHI PHÍ TRÍCH LUÏC BAÛN ÑOÀ ÑÒA CHÍNH N8 Theo hôïp ñoàng 2.077.459 207.746 2.285.205 9 CHI PHÍ RAØ PHAÙ BOM MÌM N9 Theo baùo giaù 17.945.455 1.794.546 19.740.000 10 CHI PHÍ KHAÛO SAÙT XAÂY DÖÏNG N10 Neáu coù 35.600.000 3.560.000 39.160.000 11 CHI PHÍ BAÛO HIEÅM XAÂY LAÉP COÂNG TRÌNH (QÑ33/2004/QÑ- BTC) N11 GXD*0,24% 22.285.955 2.228.596 24.514.551 12 CHI PHÍ BAÛO HIEÅM LAÉP ÑAËT THIEÁT BÒ (QÑ33/2004/QÑ- BTC) N12 GTB*0,25% 5.350.000 535.000 5.885.000 13 CHI PHÍ THAÅM TRA THIEÁT BÒ NAÂNG HAÏ N13 5.000.000 500.000 5.500.000 14 LAÕI VAY TRONG THÔØI GIAN XAÂY DÖÏNG N14 11%/naêm 177.000.000 177.000.000 15 CHI PHÍ THAÅM TRA PHEÂ DUYEÄT QUYEÁT TOAÙN (QÑ19/2011/QÑ- BTC) N15 Töï thöïc hieän - - - 16 CHI PHÍ KIEÅM TOAÙN (QÑ19/2011/QÑ- BTC) N16 TMÑ*0,41% 61.878.050 6.187.805 68.065.855 VI. DÖÏ PHOØNG PHÍ GDP 121.146.160 121.146.160 17 DÖÏ PHOØNG PHÍ DO TAÊNG KHOÁI LÖÔÏNG N17 1% 121.146.160 121.146.160 18 DÖÏ PHOØNG DO TRÖÔÏT GIAÙ N18 - Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 27
  • 28. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí VII. CHI PHÍ CHUYEÅN QUYEÀN SÖÛ DUÏNG ÑAÁT GĐ 1.836.000.000 - 1.836.000.000 18 CHI PHÍ CHUYEÅN QUYEÀN SÖÛ DUÏNG ÑAÁT VAØ TAØI SAÛN TREÂN ÑAÁT N17 Theo hôïp ñoàng 1.800.000.000 1.800.000.000 19 PHÍ TRÖÔÙC BAÏ Döï kieán 36.000.000 36.000.000 VIII . TOÅNG MÖÙC ÑAÀU TÖ (TMÑ) 14.071.762.124 910.265.874 14.982.027.998 - Tổng vốn đầu tư sau thuế : 14.982.027.998 VNĐ * Vốn tự có : 4.618.508.399 VNĐ * Vốn Vay : 10.363.519.599 VNĐ Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 28
  • 29. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG VII PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH - KINH TẾ 7.1. Các quy ước ban đầu: - Lạm phát hàng năm tính trung bình là: 10% - Tất cả mặt hàng tăng giá giống nhau trong quá trình tính toán - Hệ số chiết khấu là: 10% - Một năm có 12 tháng. Mỗi tháng có 30 ngày - Lương cơ bản tăng theo hàng năm mỗi năm tăng thêm 500.000 đồng - Tính khấu hao theo phương pháp trung bình, nhà xưởng xây mới tính khấu hao trong 15 năm, thiết bị mua mới tính khấu hao trong 6 năm. - Những năm còn lại lãi suất áp dụng mức tính lãi suất trên thị trường hiện nay là 1%/ tháng = 12%/năm. Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 29
  • 30. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 7.2. Tiêu hao nguyên liệu cho sản phẩm: Danh mục ĐVT 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Công suất Tấn 5.000 5.500 6.000 6.500 7.000 7.500 8.000 8.500 9.000 9.500 10.00 0 SL tăng thêm Tấn 500 1.000 1.500 2.000 2.500 3.000 3.500 4.000 4.500 5.000 5.500 1. Nguyên vật liệu chính Thép các loại Tấn 515 1.030 1.545 2.060 2.575 3.090 3.605 4.120 4.635 5.150 5.665 2. Nguyên liệu phụ Que hàn các loại Tấn 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 Sơn các loại - nt - 4 7 11 14 18 21 25 28 32 35 39 Oxy Chai 1.315 2.630 3.945 5.260 6.575 7.890 9.205 10.520 11.835 13.150 14.465 LPG - nt - 350 700 1.050 1.400 1.750 2.100 2.450 2.800 3.150 3.500 3.850 3. Nhiên liệu:1% /DT % 1% 1% 1% 1% 1% 1% 1% 1% 1% 1% 1% Xăng. dầu Lít 4. Năng lượng Điện Kwh 105.000 210.000 315.000 420.000 525.000 630.000 735.000 840.000 945.000 1.050.000 1.155.000 5. Nước M3 3.000 6.000 9.000 12.000 15.000 18.000 21.000 24.000 27.000 30.000 33.000 6. Bi thép m³ 13 25 38 50 63 75 88 100 113 125 138 7. Dụng cụ thi công : 0.5%/DT % 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% 0.5% đơn gía Thép các loại Tấn 15.000 16.500 18.150 1 9.965 21. 962 24. 158 26. 573 29. 231 32. 154 35. 369 38. 906 Que hàn các loại Tấn 44.000 48.400 53.240 5 8.564 64. 420 70. 862 77. 949 85. 744 94. 318 103.7 50 114.1 25 Sơn các loại - nt - 1.500 1.650 1.815 1.997 2. 196 2. 416 2. 657 2. 923 3. 215 3. 537 3.8 91 Oxy Đồng 80.000 88.000 96.800 10 6.480 117. 128 128. 841 141.7 25 155.8 97 171.4 87 188.6 36 207.4 99 LPG Đồng 162.50 0 178.750 196.625 21 6.288 237. 916 261. 708 287.8 79 316.6 67 348.3 33 383.1 66 421.4 83 Điện Đồng 3. 3. 4. 4. 4. 5. 5.9 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 30
  • 31. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 2.284 2.512 2.764 3.040 344 678 046 451 896 386 24 Nước Đồng 8.710 9.581 10.539 1 1.593 12. 752 14. 028 15. 430 16. 973 18. 671 20. 538 22. 591 Cát Đồng 25.000 27.500 30.250 3 3.275 36. 603 40. 263 44. 289 48. 718 53. 590 58. 949 64. 844 Thành tiền Vật liệu chính Đồng 7.725. 000 1 6.995.0 00 2 8.041.7 50 41. 127.9 0 0 56.55 0.863 74.64 7.139 95.79 7 .161 120.43 0 .717 149.03 3 .012 182.15 1 .459 220.40 3 .266 Que hàn các loại Đồng 427.00 0 940.000 1. 551.000 2.27 4.000 3.127. 000 4.128. 000 5.297.0 00 6.660.0 00 8.241.0 00 10.073.0 00 12.188.0 00 Sơn các loại Đồng 5.000 11.000 19.000 2 7.000 37. 000 49. 000 63. 000 79. 000 98. 000 120.0 00 145.0 00 Oxy Đồng 105.00 0 231.000 382.000 56 0.000 770. 000 1.017. 000 1.305.0 00 1.640.0 00 2.030.0 00 2.481.0 00 3.001.0 00 LPG Đồng 57.000 125.000 206.000 30 3.000 416. 000 550. 000 705.0 00 887.0 00 1.097.0 00 1.341.0 00 1.623.0 00 Điện Đồng 240.00 0 528.000 871.000 1.27 7.000 1.756. 000 2.317. 000 2.974.0 00 3.739.0 00 4.627.0 00 5.655.0 00 6.842.0 00 Nước Đồng 26.000 57.000 95.000 13 9.000 191. 000 252. 000 324.0 00 407.0 00 504.0 00 616.0 00 746.0 00 Bi thép Đồng - 1.000 1.000 2.000 2. 000 3. 000 4. 000 5. 000 6. 000 7. 000 9.0 00 VL khác:7% Đồng 60.000 133.000 219.000 32 1.000 441. 000 582. 000 747.0 00 939.0 00 1.162.0 00 1.421.0 00 1.719.0 00 Dụng cụ thi công Đồng 70.000 100.000 150.000 20 0.000 250. 000 300. 000 350.0 00 400.0 00 450.0 00 500.0 00 550.0 00 Nhiên liệu Đồng 140.00 0 200.000 300.000 40 0.000 500. 000 600. 000 700.0 00 800.0 00 900.0 00 1.000.0 00 1.100.0 00 Vật liệu phụ 1.130. 000 2.326.0 00 3.794.0 00 5. 503.0 0 0 7.49 0.000 9.79 8.000 12.46 9 .000 15.55 6 .000 19.11 5 .000 23.21 4 .000 27.92 3 .000 Tổng cộng 1 3 46. 64.04 84.44 108.26 6 135.98 6 168.14 8 205.36 5 248.32 6 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 31
  • 32. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 8.855. 000 9.321.0 00 1.835.7 50 630.9 0 0 0.863 5.139 .161 .717 .012 .459 .266 7.3. Lương cho cán bộ công nhân viên: No Diễn giải 2015 2016 2017 2018 2019 2020 1 Cán bộ gián tiếp 11 11 12 13 15 16 2 Công nhân trực tiếp 80 85 94 103 113 124 Cộng - nhân lực 91 96 106 116 128 141 3 Lương - cán bộ gián tiếp 7.500 8.625 9.919 11.407 13.118 15.085 4 Lương - cán bộ trực tiếp 4.500 5.175 5.951 6.844 7.871 9.051 Thành tiền - Lương - CB gián tiếp 990.000 1.138.50 0 1.440.20 3 1.821.856 2.304.648 2.915.380 Thành tiền - Lương - CN trực tiếp 4.320.00 0 5.278.50 0 6.677.30 3 8.446.788 10.685.18 6 13.516.761 I Cộng - tiền lương 5.310.00 0 6.417.00 0 8.117.50 5 10.268.64 4 12.989.83 4 16.432.141 II Bảo hiểm ytế : 3% Lương CB 142.694 203.415 255.161 332.494 403.743 557.497 III Bảo hiểm xã hội : 15 % Lương CB 1.046.42 4 1.491.70 8 1.871.17 8 2.438.289 2.960.779 4.088.314 IV KP công đoàn : 2% Lương CB 106.200 128.340 162.350 205.373 259.797 328.643 Cộng - Bảo hiểm ytế + xã hội + KP CĐ 1.295.31 8 1.823.46 3 2.288.68 9 2.976.156 3.624.318 4.974.454 N o Diễn giải 2021 2022 2023 2024 2025 1 Cán bộ gián tiếp 18 19 21 24 26 2 Công nhân trực tiếp 137 151 166 182 200 Cộng - nhân lực 155 170 187 206 226 3 Lương - cán bộ gián tiếp 17.348 19.950 22.943 26.384 30.342 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 32
  • 33. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 4 Lương - cán bộ trực tiếp 10.409 11.970 13.766 15.830 18.205 5 Thành tiền - Lương - CB gián tiếp 3.687.955 4.665.264 5.901.558 7.465.471 9.443.821 6 Thành tiền - Lương - CN trực tiếp 17.098.70 2 21.629.85 9 27.361.77 1 34.612.64 0 43.784.990 I Cộng - tiền lương 20.786.65 8 26.295.12 2 33.263.33 0 42.078.11 2 53.228.811 II Bảo hiểm y tế : 3% Lương CB 663.824 739.690 869.293 1.048.020 291.096 III Bảo hiểm xã hội : 15 % Lương CB 4.868.043 5.424.391 6.374.819 7.685.481 8.947.696 IV KP công đoàn : 2% TN 415.733 525.902 665.267 841.562 1.064.576 Cộng - Bảo hiểm ytế + xã hội + KP CĐ 5.947.601 6.689.983 7.909.379 9.575.064 10.303.368 7.4. Chi phí lãi vay: − Tổng mức đầu tư: 14.982.027.998 VNĐ − Tổ số tiền vay trừ lãi vay trong thời gian xây dựng: 14.805.027.998 VNĐ − Tỷ lệ vay vốn: 70% − Số tiền phải vay là: 10.361.448.836,31 VNĐ − Thời gian vay: 7 năm − Lãi suất những năm tiếp theo: 1%/ tháng = 12%/năm − Kỳ trả nợ vay: 3 tháng /01 lần − Kỳ trả lãi vay: 1 tháng / 01 lần Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 33
  • 34. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 7.5. Phân tích nợ vay và lãi vay phải thanh toán tại các thời kỳ trả nợ: Đơn vị: VNĐ Stt Kyø traû nôï Nôï goác toàn ñaàu kyø Nôï goác phaûi traû trong kyø Laõi phaûi traû trong kyø Toång coäng goác & laõi traû trong kyø 1 10.36 3. 5 1 9 . 599 2 Kyø 2: 3 thaùn g (Naêm thöù 1) 10.363.519.5 99 518.175.980 310.905.588 829.081.568 3 Kyø 3: 3 thaùng tieáp theo 9.845.343.61 9 518.175.980 295.360.309 813.536.289 4 Kyø 4: 3 thaùng tieáp theo 9.327.167.63 9 518.175.980 279.815.029 797.991.009 5 Kyø 5: 3 thaùng tieáp theo 8.808.991.65 9 518.175.980 264.269.750 782.445.730 6 Kyø 6: 3 thaùn g tieáp theo (Naêm thöù 2) 8.290.815.67 9 518.175.980 248.724.470 766.900.450 7 Kyø 7: 3 thaùng tieáp theo 7.772.639.69 9 518.175.980 233.179.191 751.355.171 8 Kyø 8: 3 thaùng tieáp theo 7.254.463.71 9 518.175.980 217.633.912 735.809.892 9 Kyø 9: 3 thaùng tieáp theo 6.736.287.73 9 518.175.980 202.088.632 720.264.612 10 Kyø 10: 3 thaùn g tieáp theo (Naêm thöù 3) 6.218.111.75 9 518.175.980 186.543.353 704.719.333 11 Kyø 11: 3 thaùng tieáp theo 5.699.935.77 9 518.175.980 170.998.073 689.174.053 12 Kyø 12: 3 thaùng tieáp theo 5.181.759.79 9 518.175.980 155.452.794 673.628.774 13 Kyø 13: 3 thaùng tieáp theo 4.663.583.81 9 518.175.980 139.907.515 658.083.495 14 Kyø 14: 3 thaùn g tieáp theo (Naêm thöù 4) 4.145.407.83 9 518.175.980 124.362.235 642.538.215 15 Kyø 15: 3 thaùng tieáp theo 3.627.231.85 9 518.175.980 108.816.956 626.992.936 16 Kyø 16: 3 thaùng tieáp theo 3.109.055.87 9 518.175.980 93.271.676 611.447.656 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 34
  • 35. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 17 Kyø 17: 3 thaùng tieáp theo 2.590.879.89 9 518.175.980 77.726.397 595.902.377 18 Kyø 18: 3 thaùn g tieáp theo (Naêm thöù 5) 2.072.703.91 9 518.175.980 62.181.118 580.357.098 19 Kyø 19: 3 thaùng tieáp theo 1.554.527.93 9 518.175.980 46.635.838 564.811.818 20 Kyø 20: 3 thaùng tieáp theo 1.036.351.95 9 518.175.980 31.090.559 549.266.539 21 Kyø 21: 3 thaùng tieáp theo 518.175.979 518.175.980 15.545.279 533.721.259 Toång coän g 10.36 3. 5 1 9 . 600 3.264. 5 0 8 . 6 73 13.62 8. 0 2 8 . 273 7.6. Tổng nợ vay và lãi vay phải thanh toán hàng năm trong quá trình vay vốn: Đơn vị: VNĐ Stt Năm đầu tư Tổng cổng Gốc phải trả Lãi phải trả 1 Năm thứ 1 3.223.054.595 2.072.703.920 1.150.350.675 2 Năm thứ 2 2.974.330.125 2.072.703.920 901.626.205 3 Năm thứ 3 2.725.605.655 2.072.703.920 652.901.735 4 Năm thứ 4 2.476.881.184 2.072.703.920 404.177.264 5 Năm thứ 5 2.228.156.714 2.072.703.920 155.452.794 Tổng cộng 13.62 8. 0 2 8 . 2 7 3 10.36 3. 5 1 9 . 6 0 0 3.264. 5 0 8 . 6 7 3 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 35
  • 36. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 36
  • 37. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí Chi phí lãi vay phải trả hăng năm khi vay vốn lưu động để sản xuất: STT Năm Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 1 Tổng Chi phí Vật liệu 8,86 19,32 31,84 46,63 64,04 84,45 108,27 135,99 168,15 205,37 248,33 2 Nhu cầu vay vốn lưu động (25% chi phí vật liệu) 2,21 4,83 7,96 11,66 16,01 21,11 27,07 34,00 42,04 51,34 62,08 3 Lãy vay vốn lưu động 0,24 0,53 0,88 1,28 1,76 2,32 2,98 3,74 4,62 5,65 6,83 7.7. Tổng doanh thu: STT Các chỉ tiêu đơn vị tính Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 1 Công suất Tấn 5.000 5.500 6.000 6.500 7.000 7.500 8.000 8.500 9.000 9.500 10.000 2 SP tăng thêm Tấn 500 1.000 1.500 2.000 2.500 3.000 3.500 4.000 4.500 5.000 5.500 3 Đơn giá Triệu/tấn 35,00 38,50 42,35 46,59 51,24 56,37 62,00 68,21 75,03 82,53 90,78 4 Tổng doanh thu tỷ đồng 18 39 64 93 128 169 217 273 338 413 499 7.8. Tổng chi phí sản suất: STT Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 I Chi chí vật liệu 8,86 19,32 31,84 46,63 64,04 84,45 108,27 135,99 168,15 205,37 248,33 I.1 Nguyên liệu chính 7,73 17,00 28,04 41,13 56,55 74,65 95,80 120,43 149,03 182,15 220,40 I.2 Nguyên liệu phụ 1,13 2,33 3,79 5,50 7,49 9,80 12,47 15,56 19,12 23,21 27,92 II Lương nhân viên 5,86 7,08 8,96 11,33 14,33 18,13 22,93 29,01 36,70 46,42 58,72 II.1 Gián tiếp 1,06 1,21 1,54 1,94 2,46 3,11 3,93 4,98 6,29 7,96 10,07 II.2 Trực tiếp 4,80 5,87 7,42 9,39 11,87 15,02 19,00 24,03 30,40 38,46 48,65 III BHXH, BHYT, KPCĐ 1,31 1,84 2,31 3,00 3,65 5,01 5,99 6,74 7,98 9,66 10,41 IV Khấu hao 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 IV.1 Nhà xưởng 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 0,63 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 37
  • 38. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí IV.2 Máy móc thiết bị 0,39 0,39 0,39 0,39 0,39 V Tổng chi phí lãi vay 3,42 3,46 3,56 3,72 3,96 2,32 2,98 3,74 4,62 5,65 6,83 V.2 Chi phí lãi vay + trả nợ 3,17 2,93 2,68 2,44 2,19 V.3 Cp lãi vay vốn lưu động 0,24 0,53 0,88 1,28 1,76 2,32 2,98 3,74 4,62 5,65 6,83 VI Chi phí khác 2,63 5,78 9,53 13,98 19,22 25,37 32,55 40,92 50,64 61,90 74,89 Tổng chi phí 23,08 38,49 57,21 79,67 106,2 1 135,90 173,3 5 217,0 4 268,7 2 329,6 3 399,8 2 7.9. Dòng tiền của dự án: STT Các chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 I Tổng dòng tiền vào 1 Tổng doanh thu 17,50 38,50 63,53 93,17 128,11 169,10 217,02 272,82 337,62 412,64 499,30 2 Tổng chi phí 23,08 38,49 57,21 79,67 106,21 135,90 173,35 217,04 268,72 329,63 399,82 3 Lợi nhuận truớc thuế -5,58 0,01 6,32 13,50 21,89 33,20 43,66 55,78 68,89 83,02 99,48 4 TTNDN (22%) 1,39 2,97 4,82 7,30 9,61 12,27 15,16 18,26 21,88 5 Lợi nhuận sau thuế -5,58 0,01 4,93 10,53 17,08 25,90 34,06 43,51 53,74 64,75 77,59 II Tổng dòng tiền ra 6 Tổng dự toán 14,91 7 Tổng dòng tiền vào trừ khấu hao -6,60 -1,01 3,91 9,51 16,06 25,26 33,43 42,88 53,10 64,12 76,96 8 Lũy kế dòng tiền -21,51 -22,53 -18,62 -9,11 6,94 32,21 65,63 108,51 161,62 225,73 302,69 9 Lợi nhuận trên vốn -7,27% 0,01% 6,43% 13,72 % 22,26 % 33,76 % 44,40 % 56,72 % 70,05 % 84,41 % 101,15% 10 Lợi nhuận trên doanh thu -31,89% 0,02% 7,76% 11,30 % 13,33 % 15,31 % 15,69 % 15,95 % 15,92 % 15,69 % 15,54% Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 38
  • 39. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 7.10. Sản lượng hòa vốn: Với sản lượng 759 tấn/năm (tính trong năm 2015) Giá bản sản phẩm 35 triệu đồng/tấn (tính trong năm 2015) Định phí: 16,36 tỷ VNĐ Biến phí cho 1 tấn sản phẩm tăng thêm là: 11,21 triệu VNĐ Bảng tính sản lượng hòa vốn Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 39 STT Nội dung Đơn vị Số lượng 1 Sản lượng hòa vốn Tấn 759 2 Biến phí Triệu 10,21 3 định phí Triệu 16,36 4 Tổng chi phí Triệu 26,56 5 Doanh thu Triệu 26,57 Lợi nhuận Triệu 00
  • 40. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 7.11. Thời gian hoàn vốn của dự án là Thời gian hoàn vốn = 4 năm 9 tháng 7 ngày Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 40 Biến phí
  • 41. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 7.12. Bảng cân đối trả lãi ngân hàng Stt Nội dung Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 1 Nguồn trả (1.794.022.969) (4.015.582.369) (3.520.825.563) 22.800.339 7.091.952.904 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 41
  • 42. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí a 100% khấu hao cơ bản của TB đầu tư mới 1.020.759.017 1.020.759.017 1.020.759.017 1.020.759.017 1.020.759.017 c 50% lợi nhuận bình quân tăng thêm do sản lượng tăng thêm sau đầu tư (2.814.781.986) (19.263.821) 2.448.327.915 5.248.472.540 8.525.274.732 d Tích lũy nguồn dư trả nợ không hết của năm trước 0 (5.017.077.565) (6.989.912.494) (6.246.431.217) (2.454.080.845) 2 Nợ phải trả 3.223.054.595 2.974.330.125 2.725.605.655 2.476.881.184 2.228.156.714 3 Cân đối (thừa (+ ); thiếu (-)) (5.017.077.565) (6.989.912.494) (6.246.431.217) (2.454.080.845) 4.863.796.190 7.13. Đóng góp vào ngân sách nhà nước STT Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 1 Thuế giá trị gia tăng 5% 1,75 3,85 6,35 9,32 12,81 16,91 21,70 27,28 33,76 41,26 49,93 2 Thuế thu nhập doanh nghiệp (22%) 0,00 0,00 1,39 2,97 4,82 7,30 9,61 12,27 15,16 18,26 21,88 Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 42
  • 43. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí Tổng cộng 1,75 3,85 7,74 12,29 17,63 24,21 31,31 39,55 48,92 59,53 71,81 7.14. Một số chỉ tiêu tính được từ các số liệu trên - Hiện giá ròng của dự án NPV (Net Present Value): 339,55 tỷ VNĐ (tạm tính 10 năm) - Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR (Internal rate of Return ): 43,11% (tạm tính 10 năm) - Thời gian hoàn vốn của dự án là 4 năm 9 tháng 7 ngày - Sản lượng hòa vốn là: 759 tấn sản phẩm/ năm - Lợi nhuận ròng / vốn chủ sở hữu trung bình 10 năm là: 35,23% - Lợi nhuận ròng / doanh thu trung bình 10 năm là: 8,6% - Đóng góp cho ngân sách nhà nước trong vòng 10 năm: 318,59 tỷ VNĐ Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 43
  • 44. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí 7.15. Kết luận: Từ những số liệu và các yếu tố về mặt tài chính tính được từ các phân tích trên ta có thể kết luận dự án như sau: − Hiện giá ròng của dự án (NPV) 339,55 tỷ > 0 dự án sẽ thu lãi về ở trong tương lai (trong vòng 10 năm) . NPV được tính với hệ số lãi suất chiết khầu của dự án là 10%, đây cũng là lợi nhuận mong muốn của chủ đầu tư và cáo hơn mức bình quân của ngành Lắp máy Việt Nam. Điều này có ý nghỉ rằng đồng tiền chúng ta thu lại trong tương lai sẽ cao hơn trung bình chung của ngành và bù đắp được những khoản trượt giá của đồng tiền trong tương lai. − Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR là 43,11 % > Lãi suất chiết khấu của dự án 10% (Lợi nhuận mong muốn của chủ đầu tư), vậy dự án này đạt được mục đích đề ra và cao hơn mức trung bình của ngành. − Thời gian hòa vốn của dự án là: 4 năm 9 tháng 7 ngày, đây là một khoảng thời gian khá nhanh để hoàn vốn cho dự án: “Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí”. Đồng thời với thời gian trên công ty cũng có khả thanh toán hết số tiền gốc lẫn lãi đã vay. − Sản lượng hoà vốn là 759 tấn sản phẩm/ năm. Khi tăng công suất của nhà máy lên 3.000 sản phẩm trên năm và luôn duy trì được sản lượng thì công ty luôn nằm trong vùng lãi (có lãi). − Về mặt lợi ích xã hội: - Đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong vòng 10 năm là 318,57 tỷ VNĐ - Tạo công ăn việc làm cho 91 người - Tổng số lương trả trong vòng 10 năm là 319 tỷ VNĐ Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 44
  • 45. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG VIII CÁC MỐC THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN Căn cứ vào phân đợt xây dựng và nhu cầu huy động vốn, tiến độ thực hiện dự án như sau: + Từ tháng 10/2014 đến 06/2015 hoàn thành lập dự án theo qui chế đầu tư hiện hành. - Xin chủ trương đầu tư. - Tiến hành các thủ tục đất đai. + Từ tháng 07 năm 2015 đến hết tháng 10 năm 2015 thực hiện các công việc: - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Thiết kế xây dựng, thẩm tra thiết kế, phê duyệt thiết kế và tổng dự toán. - Xin Giấy phép thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy. - Xin Giấy phép xây dựng. + Từ tháng 11/2015 đến tháng hết 04/2016: - Tiến hành xây dựng và mua sắm thiết bị. + Từ tháng 05/2016 đến tháng hết 06/2016: - Nghiệm thu đưa vào sử dụng. - Quyết toán công trình. Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 45
  • 46. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG IX HÌNH THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN 9.1 Hình thức quản lý thực hiện dự án: - Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án và tự thực hiện trừ phần thiết bị của cổng trục 20 tấn. 9.2 Thành lập Ban Quản lý dự án trực thuộc : - Ban quản lý dự án trực thuộc dưới sự điều hành của Tổng Giám đốc Công ty - Ban quản lý dự án trực thuộc có nhiệm vụ là đầu mối kết hợp với các phòng ban của Công ty tiến hành thực hiện dự án. 9.3 Cơ cấu quản lý : Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 46 TỔNG GIÁM ĐỐC CÁC PHÒNG BAN CT AN TOÀN & BẢO VỆ Q /A & Q /C BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN GIÁM SÁT KỸ THUẬT ĐƠN VỊ THI CÔNG ( CÔNG TY HOẶC THUÊ NGOÀI ) HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Liên hệ giữa các phòng
  • 47. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí CHƯƠNG XI KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 10.1. KẾT LUẬN: Từ những tính toán ở trên sau khi đầu tư Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí sẽ mang lại lợi ích sau: 1. Góp phần nâng công suất nhà máy từ 7.000 tấn sản phẩm/năm lên 10.000 tấn sản phẩm/năm. 2. Tạo thêm 4.849 m2 bãi chứa thành phẩm 3. Tạo thêm 280 chỗ ở cho cán bộ công nhân viên của nhà máy 4. Các chỉ tiêu kinh tế tài chính cơ bản của dự án : − Hiện giá ròng của dự án NPV (Net Present Value): 341,08 tỷ VNĐ − Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR (Internal rate of Return ): 43,36% − Thời gian hoàn vốn của dự án là 4 năm 9 tháng 7 ngày − Sản lượng hòa vốn là: 759 tấn sản phẩm/ năm cho phần tăng công suất nhà máy − Lợi nhuận ròng / vốn chủ sở hữu trung bình 10 năm là: 35,28% − Lợi nhuận ròng / doanh thu trung bình 10 năm là: 8,6% − Đóng góp cho ngân sách nhà nước trong vòng 10 năm: 318,59 tỷ VNĐ − Những chỉ tiêu trên đảm bảo dự án thực hiện có hiệu quả. 5. Phù hợp với yêu cầu của thị trường xây lắp Việt Nam nói chung và thị trường xây lắp Miền Nam nói riêng đang phát triển. Đáp ứng một phần yêu cầu về chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí phục vụ cho các công trình Dầu khí, Hóa chất, Nhiệt điện, Thuỷ điện, xi măng, v.v.. Giảm bớt ngoại tệ nhập khẩu thiết bị từ nước ngoài. 6. Tăng cường thêm năng lực cho Tổng Công Ty Lắp Máy Việt Nam (LILAMA). Dự án này cộng với các dự án khác của các công ty thành viên của Tổng Công Ty Lắp Máy Việt Nam là cơ sở để nâng cao khả năng, năng lực chế tạo của Tổng Công Ty Lắp Máy Việt Nam. Nâng cao khả năng cạnh tranh của công ty với các nhà thầu Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 47
  • 48. Dự án: Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí khác trong và ngoài nước. 7. Dự án đã giải quyết công ăn việc làm cho 91 người. 10.2. KIẾN NGHỊ: Việc đầu tư mở rộng nhà máy là cần thiết và cấp bách, Kính đề nghị các cấp có thẩm quyền chấp thuận phê duyệt cho Công ty Cổ phần Lilama 18 thực hiện đầu tư xây dựng dự án: “Mở rộng Nhà máy chế tạo kết cấu thép và thiết bị cơ khí” tại Ấp Tân Lập, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, để Công ty Cổ phần Lilama 18 tiến hành các thủ tục tiếp theo triển khai dự án. Công ty Cổ phần Lilama 18 Trang 48