SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 8
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG RỦI RO
I.PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG
1.Triển khai tổn thất theo đối tượng
B1:Phân chia các đối tượng rủi ro thành các nhóm có nguy cơ rủi ro tương tự nhau
B2: Chọn một đói tượng làm chuẩn để tính hệ số quy đổi của tất cả các đối tượng lao
động khác về cái loại này (Thống nhất chọn công nhân xây dựng làm chuẩn/ làm
mốc)
B3: Dự báo nhu cầu chi trả cho tương lai
B4: Dự báo rủi ro có thể xảy ra, số tiền bồi thường và tính hiện giá của số tiền này
PV=
𝒂
(𝟏+𝒊)𝒏 = a*(𝟏 + 𝒊)−𝒏
Trong đó:
a: số tiền
i: lãi suất
n: số năm
VD1:
Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng.
Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới
2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 15 triệu, thanh toán 50% khi xảy ra tai nạn, 30% vào năm
sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá trị
hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 10%/năm?
Công nhân
xây dựng
(Mốc)
Nhân viên
văn phòng
Đốc công Cán bộ quản
lý
Nhân viên phục
vụ
1.Tiền lương bình quân năm 24 30 42 60 18
2.Số năm bình quân có 1 tai
nạn
1 (**) 20 5 10 1,5
3.Nhu cầu lao động năm
mới
300 50 20 4 150
4. Quy đổi thành CNXD bị tai
nạn
2/(**)
1/1=1 20/1=20 5/1=5 10/1=10 1,5/1=1,5
5.Tổng tiền lương trả cho lao
động quy đổi (4x1)
1x24=24 20x30=600 5x42=210 10x60=600 1,5x18=27
6.Hệ số quy đổi thành CNXD 24/24=1
Đối tượng
chuẩn
600/24=25 210/24=8,75 600/24=25 27/24=1,125
7.Nhu cầu lao động quy đổi
thành CNXD (3/6)
300/1=300 50/25=2 20/8,75=2,29 4/25=0,16 150/1,125=133,33
 Tổng nhu cầu lao động trong năm (Tổng mục 7): 300+2+2,29+0,16+133,33= 437,78
(***) LĐ
 Số vụ tai nạn quy đổi (***)/(**): 437,78/1= 437,78 vụ tai nạn
 Tổng số tiền bồi thường: 437,78 x 15= 6566,7 triệu
Năm 0 1(50%) 2(30%) 3(20%)
GTHT? 3283,35 1970 1313,34
( Lấy tổng STBTx %)
Hiện giá PV=
3283,35
(1+10%)1 +
1970
(1+10%)2 +
1313,34
(1+10%)3 = 5599,69
VD2:
Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng.
Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới
2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 25$, thanh toán 4 lần: 40% vào cuối năm đầu, 30% vào
năm sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá
trị hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 12%/năm?
Công nhân
xây dựng
(Mốc)
Nhân viên văn
phòng
Đốc công Cán bộ quản
lý
Nhân viên phục
vụ
1.Tiền lương bình quân
năm
30 20 40 50 18
2.Số năm bình quân có 1 tai
nạn
1,5 30 15 21 18
3.Nhu cầu lao động năm
mới
100 30 20 20 25
4. Quy đổi thành CNXD bị tai
nạn
1,5/1.5=1 30/1,5=20 15/1,5=10 21/1,5=14 15/1,5=12
5.Tổng tiền lương trả cho lao
động quy đổi (4x1)
1x30=30 20x20=400 40x10=400 50x14=700 12x18=216
6.Hệ số quy đổi thành CNXD 30/30=1 400/30=13.33 400/30=13.33 700/30=23.33 216/30=7.2
7.Nhu cầu lao động quy đổi
thành CNXD (3/6)
100/1=100 30/13.33=2,25 20/13.34=1.5 20/23.34=0.86 25/7.2=3.47
 Tổng nhu cầu lao động trong năm= 100+2.25+1.5+0.86+3.47 = 108.08 Lđ
 Số vụ tai nạn quy đổi: 108.08/1,5= 72.05 vụ tai nạn
 Tổng số tiền bồi thường: 72.05 x 25= 1801.25 triệu
0 1(40%) 2(30%) 3(20%) 4 (10%)
GTHT? 720.5 540.38 360.25 180.13
Hiện giá=
720.5
(1+12%)1 +
540.38
(1+12%)2 +
360.25
(1+12%)3 +
180.13
(1+12%)4 = 1444.98
2.Triển khai tổn thất
B1: Xác định hệ số triển khai (K)
K =
Tổng số khiếu nại toàn thời kỳ
Số khiếu nại cộng dồn đến thời điểm đó
B2: Dự báo số khiếu nại có thể có
B3: Dự báo dòng khiếu nại, bồi thường
B4: Dự báo dòng tiền khiếu nại và tính giá trị hiện tại
VD1:
Một của hàng bán máy tính bảo hành trong 3 tháng. Số liệu trong quá khứ cho thấy:
- Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 50% khiếu nại
- Tháng thứ hai nhận được 30% khiếu nại
- Tháng thứ ba nhận được 20% khiếu nại
Mỗi khiếu nại được chi trả 50$, thanh toán làm 2 lần. Lần 1 thanh toán 60%, lần 2 thanh toán số
còn lại.
Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 8/2017 là 40 khiếu nại, tháng 9/2017 là 35 khiếu nại.
Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 50% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 30%
khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 20% khiếu nại) và tính hiện giá của tiền đó về thời điểm đầu tháng
8/2017? Biết lãi suất 1%/tháng.
Giải:
B1: Xác định hệ số triển khai (K)
Thời gian
khiếu nại
Số khiếu
nại báo
cáo
Tổng khiếu nại
báo cáo cộng
dồn
K
Ngay sau khi BH 1 50% 50% 100%/50%=2
Sau khi BH 2 30% 50%+30%=80% 100%/80%=1,25
Kết thức BH 3 20% 80%+20%=100% 100%/100%=1
B2: Dự báo số khiếu nại có thể có
- Đây là KH đã báo cáo nên là đứng ở thời điểm tháng 10 (thời điểm hiện tại) để nói về 2 lô hàng
t8,t9 (quá khứ)
- Thời điểm vừa bán hàng xong thường là thời điểm thu nhiều khiếu nại nhất. đang đứng ở t10 để
nói về lô hàng t8,t9 => tháng 9( thời điểm gần nhất) là tháng nhận được nhiều khiếu nại nhất sẽ
có hệ số triển khai lớn nhất, sau đó các tháng khác nhỏ dần lên
Lô hàng Khiếu nại đã
báo cáo
K Khiếu nại có thể có
Tháng 8 40 1,25 40x1,25=50
Tháng 9 (Ngay sau
khi BH)
35 2 35x2=70
Tổng 75 120
B3: Dự báo dòng khiếu nại bồi thường
50% 30% 20%
Tổng số Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Lô hàng t8 50 50x50%=25 50x30%=15 50x20%=10
Lô hàng t9 70 70x50%=35 70x30%=21 70x20%=14
Dòng khiếu
nại
25 15+35= 50 10+21=31 14
Thanh toán
60%
25x60%x50$
= 750$
50x 60%x50$
=1500$
31x60%x50$
=930$
14x60%x50$
=420$
Thanh toán
40%
25x40%x50$
=500$
50x40%x50$
=1000$
31x40%x50$
=620$
14x40%x50$
=280$
Dòng tiền
khiếu nại
750$ 1500+500=
2000$
930+1000
=1930$
420+620
=1040$
280$
T8 T9 T10 T11 T12
GTHT? 750 2000 1930 1040 280
Hiện giá=
750
(1+1%)1 +
2000
(1+1%)2 +
1930
(1+1%)3 +
1040
(1+1%)4 +
280
(1+1%)5= 5842,24
VD2:
Tài liệu ở một siêu thị như sau:
- Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 15 khiếu nại
- Tháng thứ hai nhận được 12 khiếu nại
- Tháng thứ ba nhận được 3 khiếu nại
Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 6/2020 là 20 khiếu nại, tháng 7/2017 là 30 khiếu nại,
tháng 8/2020 là 40 khiếu nại.
Mỗi khiếu nại được chi trả 1 triệu, thanh toán làm 3 lần trong 3 tháng. Lần 1 thanh toán 30%,
lần 2 thanh toán 20%.
Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 65% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 25%
khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 10% khiếu nại) và quy dòng tiền về thời điểm tháng 1/2020? Biết lãi
suất 2%/tháng.
Giải:
B1: Xác định hệ số triển khai (K)
Thời gian
khiếu nại
Số khiếu nại
báo cáo
Tổng khiếu
nại báo cáo
cộng dồn
K
Ngay sau khi BH 1 15 15 2
Sau khi BH 2 12 27 1,11
Kết thức BH 3 3 30 1
B2: Dự báo số khiếu nại có thể có
Lô hàng Khiếu nại đã
báo cáo
K Khiếu nại có thể có
Tháng 6 20 1 20
Tháng 7 30 1,11 33,3
Tháng 8(Ngay sau
khi BH)
40 2 80
Tổng 90 133,3
B3: Dự báo dòng khiếu nại bồi thường
65% 25% 10%
T1 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
GTHT? 3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4
Hiện giá
=
3,9
(1+2%)5 +
10,58
(1+2%)6 +
30,53
(1+2%)7 +
32,8
(1+2%)8 +
38,24
(1+2%)9 +
13,47
(1+2%)10 +
4
(1+2%)11
= 116,11 triệu
Phân tích xác xuất
ⅈ̅ = ∑𝑝1. 𝑘1
i : tỷ suất đầu tư bình quân
p1: xác xuất xuất hiện biến cố i
Tổng
số
Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Lô hàng
t6
20 13 5 2
Lô hàng
t7
33,3 21,66 8,33 3,33
Lô hàng
T8
80 52 20 8
Dòng
khiếu nại
13 26,66 62,33 23,33 8
Thanh
toán 30%
13x30%x
1tr =3,9
26,66x30%
x 1tr =7,98
62,33x30%
x 1tr =18,7
23,33x30%
x 1tr =7
8x30%x 1tr
=2,4
Thanh
toán 20%
13x20%x
1tr = 2,6
26,66x20%
x 1tr = 5,33
62,33x
20%x 1tr
=12,47
23,33x20%x
1tr =4,67
8x20%x 1tr
=1,6
Thanh
toán 50%
13x50%x
1tr =6,5
26,66x50%
x 1tr
=13,33
62,33x50%x
1tr =31,17
23,33x50%
x 1tr
=11,87
8x50%x1tr
=4
Dòng tiền
khiếu nại
3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4
k1; tỷ suất đầu tư
VD
Tình hình cầu thị
trường
Xác xuất xuất hiện
%
Tỷ suất đầu tư sản
phẩm A %
Tỷ suất đầu tư sản
phẩm B %
Cầu cao 30 70 20
Cầu trung bình 40 15 15
Cầu thấp 30 -40 10
Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm A:
iA = 0.3x0.7+0.4x0.15+0.3x (-0.4) = 0.15
Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm B:
iB = 0.3x0.2+0.4x0.15+0.3x0.1 = 0.15
 Tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm nào lớn hơn => Sản phẩm đó ít rủi ro
hơn
Phương sai
𝛿2
= ∑𝑃(ⅈ − ⅈ̅)2
P: xác suất xảy ra biến cố
I : tỷ suất đầu tư(%)
VD:
𝑖𝐴
̅ = 0,15 = 15%
𝑖𝐵
̅ = 0,15 = 15%
Tình
hình
cầu
Xác
suất
P(%)
Sản phẩm A Sản phẩm B
i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ
− ⅈ̅)2
𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2 i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ
− ⅈ̅)2
𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2
% % % % % % % %
Cao 30 70 70-
15=55
(55%)2
=30,25
0,3x30,25
=9.075
20 5 0.25 0.075
Trung
bình
40 15 0 0 0 15 0 0 0
Thấp 30 -
40
-55 30.25 9.075 10 -5 0.25 0.075
Tổng 100 =9.075+9.075
=18.15
0.15
Phương sai của sản phẩm nào càng lớn độ rủi ro càng cao
Phương sai: A>B => Rủi ro của A lớn hơn BB => Chọn B
Hệ số biến thiên
𝐶𝑣 =
Độ 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑐ℎ𝑢ẩ𝑛
𝑇ỷ 𝑠𝑢ấ𝑡 đầ𝑢 𝑡ư 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
Cv: hệ số biến thiên
VD:
Chỉ tiêu so sánh Đơn vị tính Dự án H Dự án K
Tỷ suất đầu tư bình
quân
% 30 12
Độ lệch chuẩn % 18 6
Hệ số biến thiên % 18/30 =0.6 6/12=0.5
Hệ số biến thiên của dự án H > K
 Rủi so của dự án H > K => Chọn K

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
thewindcold
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
Kim Trương
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Nguyễn Nhật Anh
 
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Như Ngọc
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 

Was ist angesagt? (20)

Chiến lược phát triển của Viettel
Chiến lược phát triển của ViettelChiến lược phát triển của Viettel
Chiến lược phát triển của Viettel
 
Quản trị sản xuất 2
Quản trị sản xuất 2Quản trị sản xuất 2
Quản trị sản xuất 2
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT_105158120...
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT_105158120...BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT_105158120...
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT_105158120...
 
Tiểu luận quản trị kinh doanh Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel
Tiểu luận quản trị kinh doanh Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội ViettelTiểu luận quản trị kinh doanh Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel
Tiểu luận quản trị kinh doanh Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel
 
Tiểu luận Quản trị kinh doanh quốc tế Chiến lược toàn cầu của Nestlé, HAY
Tiểu luận Quản trị kinh doanh quốc tế Chiến lược toàn cầu của Nestlé, HAYTiểu luận Quản trị kinh doanh quốc tế Chiến lược toàn cầu của Nestlé, HAY
Tiểu luận Quản trị kinh doanh quốc tế Chiến lược toàn cầu của Nestlé, HAY
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
 
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTMTrac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
 
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-final
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
 
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệpQuản trị rủi ro trong doanh nghiệp
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp
 
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứngGiáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
 
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuấtBtap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
 
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAY
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAYLuận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAY
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAY
 
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
 
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...
 

Ähnlich wie Quản trị rủi ro

Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp án
Gia K Thai
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bich Nguyen Ngoc
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
pehau93
 
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảobai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
nhnh233215
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
Thanh Hải
 

Ähnlich wie Quản trị rủi ro (20)

Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp án
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
 
De dinh ky kttc2 - k56
De dinh ky   kttc2 - k56De dinh ky   kttc2 - k56
De dinh ky kttc2 - k56
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckWww.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
 
Bai tap ve nha phan excel
Bai tap ve nha phan excelBai tap ve nha phan excel
Bai tap ve nha phan excel
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
 
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảobai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
 
K10 ca2
K10 ca2K10 ca2
K10 ca2
 

Mehr von MinhHuL2

Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
MinhHuL2
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
MinhHuL2
 
File On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfFile On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdf
MinhHuL2
 
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
MinhHuL2
 

Mehr von MinhHuL2 (20)

Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
 
Định mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuậtĐịnh mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuật
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
 
Tài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdfTài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdf
 
Tài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượngTài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượng
 
Tài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệTài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệ
 
File On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfFile On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdf
 
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
 
Tin 2
Tin 2Tin 2
Tin 2
 
Tập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdfTập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdf
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 
Nghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptxNghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptx
 
TLKD.pptx
TLKD.pptxTLKD.pptx
TLKD.pptx
 
QTKDQT.pdf
QTKDQT.pdfQTKDQT.pdf
QTKDQT.pdf
 
Q
QQ
Q
 
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfCHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
 
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfCHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
 
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfCHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
 
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfCHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
 
Ra quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanhRa quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanh
 

Kürzlich hochgeladen

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 

Kürzlich hochgeladen (8)

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 

Quản trị rủi ro

  • 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG RỦI RO I.PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG 1.Triển khai tổn thất theo đối tượng B1:Phân chia các đối tượng rủi ro thành các nhóm có nguy cơ rủi ro tương tự nhau B2: Chọn một đói tượng làm chuẩn để tính hệ số quy đổi của tất cả các đối tượng lao động khác về cái loại này (Thống nhất chọn công nhân xây dựng làm chuẩn/ làm mốc) B3: Dự báo nhu cầu chi trả cho tương lai B4: Dự báo rủi ro có thể xảy ra, số tiền bồi thường và tính hiện giá của số tiền này PV= 𝒂 (𝟏+𝒊)𝒏 = a*(𝟏 + 𝒊)−𝒏 Trong đó: a: số tiền i: lãi suất n: số năm VD1: Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng. Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới 2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 15 triệu, thanh toán 50% khi xảy ra tai nạn, 30% vào năm sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá trị hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 10%/năm? Công nhân xây dựng (Mốc) Nhân viên văn phòng Đốc công Cán bộ quản lý Nhân viên phục vụ 1.Tiền lương bình quân năm 24 30 42 60 18 2.Số năm bình quân có 1 tai nạn 1 (**) 20 5 10 1,5 3.Nhu cầu lao động năm mới 300 50 20 4 150 4. Quy đổi thành CNXD bị tai nạn 2/(**) 1/1=1 20/1=20 5/1=5 10/1=10 1,5/1=1,5 5.Tổng tiền lương trả cho lao động quy đổi (4x1) 1x24=24 20x30=600 5x42=210 10x60=600 1,5x18=27
  • 2. 6.Hệ số quy đổi thành CNXD 24/24=1 Đối tượng chuẩn 600/24=25 210/24=8,75 600/24=25 27/24=1,125 7.Nhu cầu lao động quy đổi thành CNXD (3/6) 300/1=300 50/25=2 20/8,75=2,29 4/25=0,16 150/1,125=133,33  Tổng nhu cầu lao động trong năm (Tổng mục 7): 300+2+2,29+0,16+133,33= 437,78 (***) LĐ  Số vụ tai nạn quy đổi (***)/(**): 437,78/1= 437,78 vụ tai nạn  Tổng số tiền bồi thường: 437,78 x 15= 6566,7 triệu Năm 0 1(50%) 2(30%) 3(20%) GTHT? 3283,35 1970 1313,34 ( Lấy tổng STBTx %) Hiện giá PV= 3283,35 (1+10%)1 + 1970 (1+10%)2 + 1313,34 (1+10%)3 = 5599,69 VD2: Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng. Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới 2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 25$, thanh toán 4 lần: 40% vào cuối năm đầu, 30% vào năm sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá trị hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 12%/năm? Công nhân xây dựng (Mốc) Nhân viên văn phòng Đốc công Cán bộ quản lý Nhân viên phục vụ 1.Tiền lương bình quân năm 30 20 40 50 18 2.Số năm bình quân có 1 tai nạn 1,5 30 15 21 18 3.Nhu cầu lao động năm mới 100 30 20 20 25 4. Quy đổi thành CNXD bị tai nạn 1,5/1.5=1 30/1,5=20 15/1,5=10 21/1,5=14 15/1,5=12 5.Tổng tiền lương trả cho lao động quy đổi (4x1) 1x30=30 20x20=400 40x10=400 50x14=700 12x18=216 6.Hệ số quy đổi thành CNXD 30/30=1 400/30=13.33 400/30=13.33 700/30=23.33 216/30=7.2 7.Nhu cầu lao động quy đổi thành CNXD (3/6) 100/1=100 30/13.33=2,25 20/13.34=1.5 20/23.34=0.86 25/7.2=3.47  Tổng nhu cầu lao động trong năm= 100+2.25+1.5+0.86+3.47 = 108.08 Lđ
  • 3.  Số vụ tai nạn quy đổi: 108.08/1,5= 72.05 vụ tai nạn  Tổng số tiền bồi thường: 72.05 x 25= 1801.25 triệu 0 1(40%) 2(30%) 3(20%) 4 (10%) GTHT? 720.5 540.38 360.25 180.13 Hiện giá= 720.5 (1+12%)1 + 540.38 (1+12%)2 + 360.25 (1+12%)3 + 180.13 (1+12%)4 = 1444.98 2.Triển khai tổn thất B1: Xác định hệ số triển khai (K) K = Tổng số khiếu nại toàn thời kỳ Số khiếu nại cộng dồn đến thời điểm đó B2: Dự báo số khiếu nại có thể có B3: Dự báo dòng khiếu nại, bồi thường B4: Dự báo dòng tiền khiếu nại và tính giá trị hiện tại VD1: Một của hàng bán máy tính bảo hành trong 3 tháng. Số liệu trong quá khứ cho thấy: - Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 50% khiếu nại - Tháng thứ hai nhận được 30% khiếu nại - Tháng thứ ba nhận được 20% khiếu nại Mỗi khiếu nại được chi trả 50$, thanh toán làm 2 lần. Lần 1 thanh toán 60%, lần 2 thanh toán số còn lại. Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 8/2017 là 40 khiếu nại, tháng 9/2017 là 35 khiếu nại. Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 50% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 30% khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 20% khiếu nại) và tính hiện giá của tiền đó về thời điểm đầu tháng 8/2017? Biết lãi suất 1%/tháng. Giải: B1: Xác định hệ số triển khai (K) Thời gian khiếu nại Số khiếu nại báo cáo Tổng khiếu nại báo cáo cộng dồn K Ngay sau khi BH 1 50% 50% 100%/50%=2
  • 4. Sau khi BH 2 30% 50%+30%=80% 100%/80%=1,25 Kết thức BH 3 20% 80%+20%=100% 100%/100%=1 B2: Dự báo số khiếu nại có thể có - Đây là KH đã báo cáo nên là đứng ở thời điểm tháng 10 (thời điểm hiện tại) để nói về 2 lô hàng t8,t9 (quá khứ) - Thời điểm vừa bán hàng xong thường là thời điểm thu nhiều khiếu nại nhất. đang đứng ở t10 để nói về lô hàng t8,t9 => tháng 9( thời điểm gần nhất) là tháng nhận được nhiều khiếu nại nhất sẽ có hệ số triển khai lớn nhất, sau đó các tháng khác nhỏ dần lên Lô hàng Khiếu nại đã báo cáo K Khiếu nại có thể có Tháng 8 40 1,25 40x1,25=50 Tháng 9 (Ngay sau khi BH) 35 2 35x2=70 Tổng 75 120 B3: Dự báo dòng khiếu nại bồi thường 50% 30% 20% Tổng số Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Lô hàng t8 50 50x50%=25 50x30%=15 50x20%=10 Lô hàng t9 70 70x50%=35 70x30%=21 70x20%=14 Dòng khiếu nại 25 15+35= 50 10+21=31 14 Thanh toán 60% 25x60%x50$ = 750$ 50x 60%x50$ =1500$ 31x60%x50$ =930$ 14x60%x50$ =420$ Thanh toán 40% 25x40%x50$ =500$ 50x40%x50$ =1000$ 31x40%x50$ =620$ 14x40%x50$ =280$ Dòng tiền khiếu nại 750$ 1500+500= 2000$ 930+1000 =1930$ 420+620 =1040$ 280$
  • 5. T8 T9 T10 T11 T12 GTHT? 750 2000 1930 1040 280 Hiện giá= 750 (1+1%)1 + 2000 (1+1%)2 + 1930 (1+1%)3 + 1040 (1+1%)4 + 280 (1+1%)5= 5842,24 VD2: Tài liệu ở một siêu thị như sau: - Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 15 khiếu nại - Tháng thứ hai nhận được 12 khiếu nại - Tháng thứ ba nhận được 3 khiếu nại Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 6/2020 là 20 khiếu nại, tháng 7/2017 là 30 khiếu nại, tháng 8/2020 là 40 khiếu nại. Mỗi khiếu nại được chi trả 1 triệu, thanh toán làm 3 lần trong 3 tháng. Lần 1 thanh toán 30%, lần 2 thanh toán 20%. Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 65% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 25% khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 10% khiếu nại) và quy dòng tiền về thời điểm tháng 1/2020? Biết lãi suất 2%/tháng. Giải: B1: Xác định hệ số triển khai (K) Thời gian khiếu nại Số khiếu nại báo cáo Tổng khiếu nại báo cáo cộng dồn K Ngay sau khi BH 1 15 15 2 Sau khi BH 2 12 27 1,11 Kết thức BH 3 3 30 1 B2: Dự báo số khiếu nại có thể có Lô hàng Khiếu nại đã báo cáo K Khiếu nại có thể có Tháng 6 20 1 20 Tháng 7 30 1,11 33,3 Tháng 8(Ngay sau khi BH) 40 2 80 Tổng 90 133,3
  • 6. B3: Dự báo dòng khiếu nại bồi thường 65% 25% 10% T1 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 GTHT? 3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4 Hiện giá = 3,9 (1+2%)5 + 10,58 (1+2%)6 + 30,53 (1+2%)7 + 32,8 (1+2%)8 + 38,24 (1+2%)9 + 13,47 (1+2%)10 + 4 (1+2%)11 = 116,11 triệu Phân tích xác xuất ⅈ̅ = ∑𝑝1. 𝑘1 i : tỷ suất đầu tư bình quân p1: xác xuất xuất hiện biến cố i Tổng số Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Lô hàng t6 20 13 5 2 Lô hàng t7 33,3 21,66 8,33 3,33 Lô hàng T8 80 52 20 8 Dòng khiếu nại 13 26,66 62,33 23,33 8 Thanh toán 30% 13x30%x 1tr =3,9 26,66x30% x 1tr =7,98 62,33x30% x 1tr =18,7 23,33x30% x 1tr =7 8x30%x 1tr =2,4 Thanh toán 20% 13x20%x 1tr = 2,6 26,66x20% x 1tr = 5,33 62,33x 20%x 1tr =12,47 23,33x20%x 1tr =4,67 8x20%x 1tr =1,6 Thanh toán 50% 13x50%x 1tr =6,5 26,66x50% x 1tr =13,33 62,33x50%x 1tr =31,17 23,33x50% x 1tr =11,87 8x50%x1tr =4 Dòng tiền khiếu nại 3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4
  • 7. k1; tỷ suất đầu tư VD Tình hình cầu thị trường Xác xuất xuất hiện % Tỷ suất đầu tư sản phẩm A % Tỷ suất đầu tư sản phẩm B % Cầu cao 30 70 20 Cầu trung bình 40 15 15 Cầu thấp 30 -40 10 Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm A: iA = 0.3x0.7+0.4x0.15+0.3x (-0.4) = 0.15 Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm B: iB = 0.3x0.2+0.4x0.15+0.3x0.1 = 0.15  Tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm nào lớn hơn => Sản phẩm đó ít rủi ro hơn Phương sai 𝛿2 = ∑𝑃(ⅈ − ⅈ̅)2 P: xác suất xảy ra biến cố I : tỷ suất đầu tư(%) VD: 𝑖𝐴 ̅ = 0,15 = 15% 𝑖𝐵 ̅ = 0,15 = 15% Tình hình cầu Xác suất P(%) Sản phẩm A Sản phẩm B i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ − ⅈ̅)2 𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2 i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ − ⅈ̅)2 𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2 % % % % % % % % Cao 30 70 70- 15=55 (55%)2 =30,25 0,3x30,25 =9.075 20 5 0.25 0.075 Trung bình 40 15 0 0 0 15 0 0 0 Thấp 30 - 40 -55 30.25 9.075 10 -5 0.25 0.075 Tổng 100 =9.075+9.075 =18.15 0.15 Phương sai của sản phẩm nào càng lớn độ rủi ro càng cao Phương sai: A>B => Rủi ro của A lớn hơn BB => Chọn B
  • 8. Hệ số biến thiên 𝐶𝑣 = Độ 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑐ℎ𝑢ẩ𝑛 𝑇ỷ 𝑠𝑢ấ𝑡 đầ𝑢 𝑡ư 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 Cv: hệ số biến thiên VD: Chỉ tiêu so sánh Đơn vị tính Dự án H Dự án K Tỷ suất đầu tư bình quân % 30 12 Độ lệch chuẩn % 18 6 Hệ số biến thiên % 18/30 =0.6 6/12=0.5 Hệ số biến thiên của dự án H > K  Rủi so của dự án H > K => Chọn K