SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 27
Downloaden Sie, um offline zu lesen
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ SỐ
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Điện
Số tín chỉ:03
Nội dung môn học
Chương 1: Các KN cơ bản-Hệ thống số và hệ mã
Chương 2: Đại số Boole
Chương 3: Cổng Logic & Họ vi mạch số
Chương 4: Hệ mạch tổ hợp
Chương 5: Hệ mạch tuần tự và thanh ghi
Chương 6: Vi mạch số và vấn đề giao tiếp
Chương 7: ADC&DAC
Ngành đào tạo:
Kỹ thuật Điện tử -Viễn thông,
Kỹ thuật Điều khiển vàTự động hóa
Số tín chỉ:02
Chương 1: Giới thiệu về Kỹ thuật điện tử số
Chương 2: Đại số logic và các cổng logic cơ bản
Chương 3: Vi mạch số
Chương 4: Phương pháp thiết kế mạch điện tử số
Chương 5: Mạch điện tử số tổ hợp thường gặp
Chương 6: Mạch điện tử số tuần tự
I. TÍN HIỆUTƯƠNG TỰ VÀ TÍN HIỆU SỐ
1. Định nghĩa
Tín hiệu tương tự: Tín hiệu tương tự là tín hiệu có
biên độ biến thiên liên tục theo thời gian. Trong thực
tế các đại lượng vật lý như vận tốc , nhiệt độ môi
trường biên độ tín hiệu đầu ra của loa trong máy thu
vô tuyến vv…đều là các tín hiệu tương tự
t
A
I. TÍN HIỆUTƯƠNG TỰ VÀ TÍN HIỆU SỐ
1. Định nghĩa
Tín hiệu số: Tín hiệu số là tín hiệu có biên độ gián
đoạn theo thời gian. Biên độ chỉ có hai mức như hình
vẽ . Mức (1) đặc trưng cho giá trị biên độ cao, mức
(0) đặc trưng cho giá trị biên độ thấp
1
1
0 t
A
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
❖ Các hệ thống số thường sử dụng:
o Hệ thập phân (Decimal)
o Hệ nhị phân (Binary)
o Hệ bát phân (Octal)
o Hệ thập lục phân (Hexadicimal)
❖ Các hệ thống số được phân biệt với nhau bởi cơ số của hệ.
❖ Cơ số của hệ là lượng ký tự phân biệt trong một hệ đếm.
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
1. Chuyển đổi giữa các hệ thống số:
a. Đổi từ cơ số S sang cơ số 10:
Ta có thể biểu diễn bất kỳ một số N trong hệ cơ số S sang số thập
phân bằng công thức sau:
D=∑ Cj * Sj
Với Cj là giá trị chữ số thứ j trong N.
S là cơ số của N
j là chỉ số thứ tự các chữ số trong N
1
s5 s4 s3 s2 s1 s0
Giá trị vị trí
(trọng số)
MSB LSB
C5 C4 C3 C2 C1 C0
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
1. Chuyển đổi giữa các hệ thống số:
VD:
 11012= 1.23 +1.22 + 0.21 + 1.20 = 1310
 3FF16= 3.162 + 15.161 + 15.160 = 102310
 3768 = 3.82+ 7.81+ 6.80= 25410
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
1. Chuyển đổi giữa các hệ thống số:
b. Đổi từ cơ số 10 sang cơ số S: lấy con số trong cơ số 10 chia liên
tiếp cho S đến khi thương số bằng 0 thì dừng lại.
1
Cho A(10) = 10,7565 hãy tìm A(2) lấy tới 4 bit lẻ.
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Hệ thống số nhị phân (BINARY)
1
Hệ thống số nhị phân sử dụng 2 số tự nhiên 0 và 1 để diễn tả về
lượng của một đại lượng nào đó. Một dãy số nhị phân được biểu
diễn như sau:
bn-1bn-2…b1b0,b*1b...bm
Theo qui ước mỗi số hạng được gọi là 1 bit. Bit tận cùng bên
trái gọi là MSB (bít có giá trị cao nhất) , Bit tận cùng bên phải gọi
là LSB (bít có giá trị thấp nhất) .
8bit = 1 byte; 1Kbit= 2^10 bit
1Kbyte= 2^10*8 Bit
1Mb = (2^10)^10 Bit
1Gb = ? Bit
n bit → 2^n tổ hợp bit
000..00
111..11 = 2^n -1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Hệ thống số nhị phân (BINARY)
Các phép tính trên số nhị phân:
Phép cộng: Phép nhân:
Phép trừ: Phép chia:
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Hệ thống số nhị phân (BINARY)
VD:
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Hệ thống số nhị phân (BINARY)
◦ Số bù 1 và số bù 2
 Chuyển từng bit của một số nhị phân từ giá trị “0” sang
giá trị “1” và ngược lại, ta được số bù 1 tương ứng của số
nhị phân đó. Sau đó, cộng 1 vào số bù 1 ta thu được số bù
2. Số bù 2 chính là số âm tương ứng với số nhị phân ban
đầu.
 Ví dụ: (0101)2 = (5)10
Số bù 1: (1010)2
Số bù 2: (1011)2=(-5)10→(1011)2
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Hệ thống số nhị phân (BINARY)
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
3. Hệ thống số Hex
❑ Phép cộng 2 số thập lục phân được thực hiện theo cách
tương tự phép cộng 2 số thập phân:
– Cộng 2 ký số hex dưới dạng thập phân
– Nếu tổng ≤ 15, biểu diễn trực tiếp bằng ký số hex
– Nếu tổng ≥ 16, trừ cho 16 và nhớ 1 vào vị trí ký số tiếp theo
❑ Phép trừ 2 số HEX: khi trừ số bé cho số lớn ta phải mượn
16 và trả 1 vào vị trí số kế tiếp bên trái.
7C3 – 5DB = ? 1E8
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
3. Hệ thống số Hex
❑ Phép nhân:
❑ Phép chia:
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
4. Các loại mã:
a. Mã BCD: (binary – code – decimal, viết tắt là BCD)
Ví dụ 1: Số thập phân = 3184. Mỗi ký số được đổi sang số
nhị phân tương như sau:
3 1 8 4 Thập phân
0011 0001 1000 0100 BCD
Ví dụ 2: Đổi mã BCD sang thập phân:
0111 1000 1001 0101(BCD)
Trên thực tế người ta sử dụng các mã BCD với trọng số
khác nhau như: 8421, 7421, 5421, 2421 …
Chú ý:Các con số biểu diễn bằng mã BCD 8421 và 7421
là duy nhất trong khi các mã BCD 5421 hay 2421 là
không duy nhất.
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Các loại mã:
a. Mã BCD: (binary – code – decimal, viết tắt là BCD)
❖ Phép cộng :
❖ Ví dụ 1:
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Các loại mã:
a. Mã BCD: (binary – code – decimal, viết tắt là BCD)
❖ Phép cộng :
Ví dụ 2:
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Các loại mã:
a. Mã BCD: (binary – code – decimal, viết tắt là BCD)
❖ Phép trừ:
1
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Các loại mã:
b. Mã Gray ( Gray code ): Trong mã Gray hai mã số kề
nhau chỉ thay đổi 1 bit như bảng sau:
Thập phân Nhị phân Gray Thập phân Nhị phân Gray
0 0000 0000 8 1000 1100
1 0001 0001 9 1001 1101
2 0010 0011 10 1010 1111
3 0011 0010 11 1011 1110
4 0100 0110 12 1100 1010
5 0101 0111 13 1101 1011
6 0110 0101 14 1110 1001
7 0111 0100 15 1111 1000
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Các loại mã:
c. Mã thừa 3 ( Excess – 3 code )
Mã thừa 3 của một số được thực hiện bằng cách lấy giá trị
thập phân của số đó cộng thêm 3 rồi đổi sang số nhị phân
bình thường.
1
Thập phân BCD Thừa 3 Thập phân BCD Thừa 3
0 0000 0011 5 0101 1000
1 0001 0100 6 0110 1001
2 0010 0101 7 0111 1010
3 0011 0110 8 1000 1011
4 0100 0111 9 1001 1100
II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ
2. Các loại mã:
d. Mã ASCII
▪ Ngoài dữ liệu dạng số, máy tính còn phải có khả năng
thao tác thông tin khác số. Nói cách khác máy tính phải
nhận ra được mã biểu thị mẫu tự abc, dấu chấm câu,
những ký tự đặc biệt, cũng như ký tự số. Những mã này
được gọi là mã chữ số. Bộ mã chữ số hoàn chỉnh gồm có
26 chữ thường, 26 chữ hoa , 10 ký tự số, 7 dấu chấm câu
và chừng độ 20 đến 40 ký tự khác. Ta có thể nói rằng mã
chữ số biểu diễn mọi ký tự và chức năng có trên bàn phím
máy tính.
▪ Mã chữ số được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay là mã
ASCII (American Standard Code for Information
Interchange).
1
1

Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf

Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.pptChannel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
novrain1
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
Phi Phi
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
toanpv1989
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieu
Cao Toa
 
Điện Tử Số-chuong1-Cac he so dem-2013.ppt
Điện Tử Số-chuong1-Cac he so dem-2013.pptĐiện Tử Số-chuong1-Cac he so dem-2013.ppt
Điện Tử Số-chuong1-Cac he so dem-2013.ppt
12A8ngLcTi
 

Ähnlich wie Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf (20)

Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.pptChannel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Dien tu so
Dien tu soDien tu so
Dien tu so
 
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUCHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieu
 
Phan1 chuong1
Phan1 chuong1Phan1 chuong1
Phan1 chuong1
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính
 
Chuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong soChuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong so
 
Tin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuongTin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuong
 
Điện Tử Số-chuong1-Cac he so dem-2013.ppt
Điện Tử Số-chuong1-Cac he so dem-2013.pptĐiện Tử Số-chuong1-Cac he so dem-2013.ppt
Điện Tử Số-chuong1-Cac he so dem-2013.ppt
 
Nhập môn Mạch số, Hà Lê Hoài Trung
Nhập môn Mạch số, Hà Lê Hoài TrungNhập môn Mạch số, Hà Lê Hoài Trung
Nhập môn Mạch số, Hà Lê Hoài Trung
 
Thdc 05
Thdc 05Thdc 05
Thdc 05
 
Tinhtoannhiphan
TinhtoannhiphanTinhtoannhiphan
Tinhtoannhiphan
 
Dien tu so dhbk ha noi
Dien tu so   dhbk ha noiDien tu so   dhbk ha noi
Dien tu so dhbk ha noi
 
C1 mtđt
C1 mtđtC1 mtđt
C1 mtđt
 
Bai 2-t tva-dl-k10
Bai 2-t tva-dl-k10Bai 2-t tva-dl-k10
Bai 2-t tva-dl-k10
 

Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf

  • 1. KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ SỐ Ngành đào tạo: Kỹ thuật Điện Số tín chỉ:03
  • 2. Nội dung môn học Chương 1: Các KN cơ bản-Hệ thống số và hệ mã Chương 2: Đại số Boole Chương 3: Cổng Logic & Họ vi mạch số Chương 4: Hệ mạch tổ hợp Chương 5: Hệ mạch tuần tự và thanh ghi Chương 6: Vi mạch số và vấn đề giao tiếp Chương 7: ADC&DAC
  • 3. Ngành đào tạo: Kỹ thuật Điện tử -Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển vàTự động hóa Số tín chỉ:02
  • 4. Chương 1: Giới thiệu về Kỹ thuật điện tử số Chương 2: Đại số logic và các cổng logic cơ bản Chương 3: Vi mạch số Chương 4: Phương pháp thiết kế mạch điện tử số Chương 5: Mạch điện tử số tổ hợp thường gặp Chương 6: Mạch điện tử số tuần tự
  • 5. I. TÍN HIỆUTƯƠNG TỰ VÀ TÍN HIỆU SỐ 1. Định nghĩa Tín hiệu tương tự: Tín hiệu tương tự là tín hiệu có biên độ biến thiên liên tục theo thời gian. Trong thực tế các đại lượng vật lý như vận tốc , nhiệt độ môi trường biên độ tín hiệu đầu ra của loa trong máy thu vô tuyến vv…đều là các tín hiệu tương tự t A
  • 6. I. TÍN HIỆUTƯƠNG TỰ VÀ TÍN HIỆU SỐ 1. Định nghĩa Tín hiệu số: Tín hiệu số là tín hiệu có biên độ gián đoạn theo thời gian. Biên độ chỉ có hai mức như hình vẽ . Mức (1) đặc trưng cho giá trị biên độ cao, mức (0) đặc trưng cho giá trị biên độ thấp 1 1 0 t A
  • 7. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ ❖ Các hệ thống số thường sử dụng: o Hệ thập phân (Decimal) o Hệ nhị phân (Binary) o Hệ bát phân (Octal) o Hệ thập lục phân (Hexadicimal) ❖ Các hệ thống số được phân biệt với nhau bởi cơ số của hệ. ❖ Cơ số của hệ là lượng ký tự phân biệt trong một hệ đếm.
  • 8. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 1
  • 9. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 1. Chuyển đổi giữa các hệ thống số: a. Đổi từ cơ số S sang cơ số 10: Ta có thể biểu diễn bất kỳ một số N trong hệ cơ số S sang số thập phân bằng công thức sau: D=∑ Cj * Sj Với Cj là giá trị chữ số thứ j trong N. S là cơ số của N j là chỉ số thứ tự các chữ số trong N 1 s5 s4 s3 s2 s1 s0 Giá trị vị trí (trọng số) MSB LSB C5 C4 C3 C2 C1 C0
  • 10. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 1. Chuyển đổi giữa các hệ thống số: VD:  11012= 1.23 +1.22 + 0.21 + 1.20 = 1310  3FF16= 3.162 + 15.161 + 15.160 = 102310  3768 = 3.82+ 7.81+ 6.80= 25410 1
  • 11. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 1. Chuyển đổi giữa các hệ thống số: b. Đổi từ cơ số 10 sang cơ số S: lấy con số trong cơ số 10 chia liên tiếp cho S đến khi thương số bằng 0 thì dừng lại. 1 Cho A(10) = 10,7565 hãy tìm A(2) lấy tới 4 bit lẻ.
  • 12. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Hệ thống số nhị phân (BINARY) 1 Hệ thống số nhị phân sử dụng 2 số tự nhiên 0 và 1 để diễn tả về lượng của một đại lượng nào đó. Một dãy số nhị phân được biểu diễn như sau: bn-1bn-2…b1b0,b*1b...bm Theo qui ước mỗi số hạng được gọi là 1 bit. Bit tận cùng bên trái gọi là MSB (bít có giá trị cao nhất) , Bit tận cùng bên phải gọi là LSB (bít có giá trị thấp nhất) . 8bit = 1 byte; 1Kbit= 2^10 bit 1Kbyte= 2^10*8 Bit 1Mb = (2^10)^10 Bit 1Gb = ? Bit n bit → 2^n tổ hợp bit 000..00 111..11 = 2^n -1
  • 13. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Hệ thống số nhị phân (BINARY) Các phép tính trên số nhị phân: Phép cộng: Phép nhân: Phép trừ: Phép chia: 1
  • 14. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Hệ thống số nhị phân (BINARY) VD: 1
  • 15. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Hệ thống số nhị phân (BINARY) ◦ Số bù 1 và số bù 2  Chuyển từng bit của một số nhị phân từ giá trị “0” sang giá trị “1” và ngược lại, ta được số bù 1 tương ứng của số nhị phân đó. Sau đó, cộng 1 vào số bù 1 ta thu được số bù 2. Số bù 2 chính là số âm tương ứng với số nhị phân ban đầu.  Ví dụ: (0101)2 = (5)10 Số bù 1: (1010)2 Số bù 2: (1011)2=(-5)10→(1011)2 1
  • 16. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Hệ thống số nhị phân (BINARY) 1
  • 17. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 3. Hệ thống số Hex ❑ Phép cộng 2 số thập lục phân được thực hiện theo cách tương tự phép cộng 2 số thập phân: – Cộng 2 ký số hex dưới dạng thập phân – Nếu tổng ≤ 15, biểu diễn trực tiếp bằng ký số hex – Nếu tổng ≥ 16, trừ cho 16 và nhớ 1 vào vị trí ký số tiếp theo ❑ Phép trừ 2 số HEX: khi trừ số bé cho số lớn ta phải mượn 16 và trả 1 vào vị trí số kế tiếp bên trái. 7C3 – 5DB = ? 1E8 1
  • 18. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 3. Hệ thống số Hex ❑ Phép nhân: ❑ Phép chia: 1
  • 19.
  • 20. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 4. Các loại mã: a. Mã BCD: (binary – code – decimal, viết tắt là BCD) Ví dụ 1: Số thập phân = 3184. Mỗi ký số được đổi sang số nhị phân tương như sau: 3 1 8 4 Thập phân 0011 0001 1000 0100 BCD Ví dụ 2: Đổi mã BCD sang thập phân: 0111 1000 1001 0101(BCD) Trên thực tế người ta sử dụng các mã BCD với trọng số khác nhau như: 8421, 7421, 5421, 2421 … Chú ý:Các con số biểu diễn bằng mã BCD 8421 và 7421 là duy nhất trong khi các mã BCD 5421 hay 2421 là không duy nhất. 1
  • 21. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Các loại mã: a. Mã BCD: (binary – code – decimal, viết tắt là BCD) ❖ Phép cộng : ❖ Ví dụ 1: 1
  • 22. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Các loại mã: a. Mã BCD: (binary – code – decimal, viết tắt là BCD) ❖ Phép cộng : Ví dụ 2: 1
  • 23. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Các loại mã: a. Mã BCD: (binary – code – decimal, viết tắt là BCD) ❖ Phép trừ: 1
  • 24. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Các loại mã: b. Mã Gray ( Gray code ): Trong mã Gray hai mã số kề nhau chỉ thay đổi 1 bit như bảng sau: Thập phân Nhị phân Gray Thập phân Nhị phân Gray 0 0000 0000 8 1000 1100 1 0001 0001 9 1001 1101 2 0010 0011 10 1010 1111 3 0011 0010 11 1011 1110 4 0100 0110 12 1100 1010 5 0101 0111 13 1101 1011 6 0110 0101 14 1110 1001 7 0111 0100 15 1111 1000
  • 25. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Các loại mã: c. Mã thừa 3 ( Excess – 3 code ) Mã thừa 3 của một số được thực hiện bằng cách lấy giá trị thập phân của số đó cộng thêm 3 rồi đổi sang số nhị phân bình thường. 1 Thập phân BCD Thừa 3 Thập phân BCD Thừa 3 0 0000 0011 5 0101 1000 1 0001 0100 6 0110 1001 2 0010 0101 7 0111 1010 3 0011 0110 8 1000 1011 4 0100 0111 9 1001 1100
  • 26. II. HỆ THỐNG SỐ VÀ MÃ SỐ 2. Các loại mã: d. Mã ASCII ▪ Ngoài dữ liệu dạng số, máy tính còn phải có khả năng thao tác thông tin khác số. Nói cách khác máy tính phải nhận ra được mã biểu thị mẫu tự abc, dấu chấm câu, những ký tự đặc biệt, cũng như ký tự số. Những mã này được gọi là mã chữ số. Bộ mã chữ số hoàn chỉnh gồm có 26 chữ thường, 26 chữ hoa , 10 ký tự số, 7 dấu chấm câu và chừng độ 20 đến 40 ký tự khác. Ta có thể nói rằng mã chữ số biểu diễn mọi ký tự và chức năng có trên bàn phím máy tính. ▪ Mã chữ số được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay là mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange). 1
  • 27. 1