SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 75
Bs.Ung Chính
TRUNG THẤT
1
• Trung thất là một khoang trong lồng ngực giới hạn trên là nền
cổ,dưới là vòm hoành,phía trước là mặt sau xương ức và các
sụn sườn,phía sau là mặt trước cột sống.
• Trung thất chứa các tạng trong lồng ngực ngoại trừ phổi:tim
và các mạch máu lớn,thực quản,khí quản,thần kinh hoành,thần
kinh tim,ống ngực,tuyến ức và hạch lymph.
2
Theo Burkell: trung thất có ba ngăn
 Trung thất trước nằm trước màng ngoài tim và các mạch máu lớn
gồm tuyến ức,hạch lymph,mỡ.
 Trung thất giữa gồm tim,màng ngoài tim,động mạch chủ lên và
cung động mạch chủ,tĩnh mạch chủ trên,mạch máu cánh tay
đầu,khí quản,phế quản gốc,rốn phổi,thần kinh hoành,hạch lymph.
 Trung thất sau nằm sau màng ngoài tim đến khoang cạnh sống
chứa chuỗi hạch giao cảm,thần kinh X,ống ngực,thực quản,hạch
lymph và động mạch chủ xuống,tĩnh mạch đơn và bán đơn.
3
PHÂN CHIA TRUNG THẤT
Phân chia trung thất theo Burkell
4
Một số tài liệu chia trung thất thành 4 ngăn:
 Trung thất trên giới hạn trên là nền cổ,phía dưới là
mặt phẳng đi qua đĩa đệm T4-T5 và góc ức,chia trung
thất thành trên và dưới.
 Trung thất trước nằm trước tim và các mạch máu
lớn.
 Trung thất giữa nằm giữa trung thất trước và trung
thất sau.
 Trung thất sau là khoang sau mạch máu,nằm sau
tim;màng ngoài tim,các mạch máu.
5
6
7
Theo Felson:chia 3 ngăn
 Trung thất trước nằm trước mặt phẳng đi qua mặt trước khí
quản và phía sau tim.
 Trung thất giữa nằm sau trung thất trước và trước mặt phẳng
phía sau bờ trước thân sống 1cm.
 Phần còn lại là trung thất sau.
8
PHÂN CHIA TRUNG THẤT
 Trung thất trước gồm: tuyến ức,mỡ và hạch
Lymph,động mạch chủ lên và tim.
 Trung thất giữa gồm: khí-phế quản,cung động
mạch chủ,tĩnh mạch cánh tay đầu,thực quản
và hạch lymph.
 Trung thất sau gồm: động mạch chủ
xuống,tĩnh mạch Azygos,hạch thần kinh tự
chủ và dây thần kinh,hạch lymph,mỡ.
9
10
11
12
CÁC TỔN THƯƠNG TRUNG THẤT TRƯỚC
Mass trung thất trước thường gặp là 4T
 Thymoma
 Teratoma
 Thyroid
 “Terrible” Lymphoma
1/ Thymoma:
 Chiếm khoảng 20% u trung thất
 U tân sinh nguyên phát trung thất trước,ung thư tuyến ức ít gặp hơn
 Trên 40 tuổi, Nam = Nữ
 30-50% nhược cơ,10% giảm ɣ-globulin máu
 Hầu hết không vỏ bao,35% xâm lấn tại chỗ (lành tính)
 CT:
o Bờ đều rõ,tròn hoặc chia múi
o Có thể xuất huyết,hoại tử,nang
o Vôi hóa hiếm
o Gặp bất cứ nơi đâu ở trung thất trước
13
Hình a,b: U trung thất trước
Hình c,d cản quang: U trung thất trước,có vùng giảm đậm độ
do thoái hóa nang bên trong
Chẩn đoán sau mỗ: Thymoma
14
U trung thất trước lấn vào phổi (P),mật độ không đồng
nhất. Giải phẫu bệnh là Thymoma
15
2/ Ung thư tuyến úc:
 Chiếm khoảng 20% u biểu mô tuyến ức,xâm lấn tại chỗ và di căn
trong khoảng 50% ung thư tuyến ức
 CT:U đa thùy không đồng nhất,rộng,thường không có vỏ
bao,có hoại tử và vôi hóa.
o Khó phân biệt u tuyến ức và ung thư tuyến ức bằng hình ảnh
16
17
3/ Thymolipoma:
 U lành,phát triển chậm,hiếm
 Gặp ở mọi tuổi,nhưng trung bình là 27
 Nam/Nữ : 1/1
 50% không triệu chứng
 CT: khối mật độ mô mềm và mỡ,không có vôi hóa.
18
4/ Tăng sản tuyến ức:
•Tăng sản trở lại tuyến ức có liên quan đến hóa trị liệu,đặc biệt
với corticosteroid.
Có thể thấy trong quá trình hóa trị liệu hoặc sau khi hòan thành
điều trị và xảy ra 3-10 tháng sau khi bắt đầu điều trị
CT: tuyến ức tăng sản lan tỏa,nhưng vẫn duy trì hình dạng tam
giác
19
5/ Germ cell tumor (GCT)
 U thường gặp ngoài tuyến sinh dục trong trung thất là GCT
 Chiếm 7-12 % u trung thất trước ở người lớn,25% ở trẻ em
 Độ tuổi trung bình là 27
 80% lành tính,nam = nữ
 20% ác tính,nam nhiều hơn nữ 9 lần
 Teratoma chiếm đa số,tiếp theo là Seminoma; Nonseminomatous
malignant GCT’S
 Teratoma trưởng thành chiếm 60-70% GCT’S trung thất
 Mass có thể làm đau ngực,khó thỏ và ho
 X quang ngực:
o Tổn thương tròn hoặc đa cung,bờ rõ
o 26% vôi hóa
 CT:
o Khối đa cung bờ rõ
o Nang chiếm 88%,mỡ 50-75%,vôi hóa 25-50%
o <10% có mức mỡ-dịch
20
21
Teratoma trưởng thành lành tính
Teratoma ác tính
22
6/ Lymphoma:
 Lymphomas chiếm 10-20% trung thất trước
 Hai lứa tuổi thường mắc bệnh: 20-30 tuổi và 50-70 tuổi,nam
= nữ
 X quang ngực:
oĐa thùy
oMất khoảng sáng sau xương ức
o50% liên quan tuyến ức
oCó thể tràn dịch màng phổi hoặc hình ảnh hủy xương ức
oVôi hóa hiếm có
 CT:
oBắt quang không đồng nhất
oKhối đặc,lớn bao phủ cả hạch lymph
oCó thể hoại tử,xuất huyết,nang,xâm lấn tại chỗ
 CĐ xác định bằng giải phẫu bệnh
23
24
25
7/ Bướu giáp thòng:
 Hầu hết bướu giáp thòng ở trung thất trên (<15%),trung thất
trước 75-80%,trung thất giữa (20- 25%)
 CT scan:
o Mass liên tục với tuyến giáp vùng cổ
o Bờ rõ,đa cung,nang hóa
o Vôi hóa dạng hạt,đốm hoặc vòng
o Có thể có xuất huyết,nang
26
27
28
TỔN THƯƠNG TRUNG THẤT GIỮA
29
Mass trung thất giữa : A+B
 Adenopathy:
oInfection:TB,Histoplasmosis,Coccidioidomycosis
oInflammatory: Sarcoid,Silicosis
oNeoplasm: Leukemia/Lymphoma,di căn
 Bronchopulmonary malformations
1/ Các nhóm hạch trung thất
30
Nhóm hạch trung thất trên: 2-4
 2R cạnh trên (P) khí quản:từ bờ trên cán ức đến nơi giao
nhau của tĩnh mạch tay đầu (T) với cạnh (P) khí quản
 2L cạnh trên (T) khí quản: từ bờ trên cán ức đến bờ trên
quai động mạch chủ
31
 3A: trước mạch máu,không cạnh khí quản
 3B: trước cột sống,sau thực quản,không cạnh khí quản
32
 4R cạnh dưới (P) khí quản: từ chỗ giao nhau giữa tĩnh
mạch tay đầu (T) với khí quản đến bờ dưới của tĩnh mạch
Azygos
 4L cạnh dưới (T) khí quản: từ bờ trên quai động mạch chủ
đến bờ trên động mạch phổi (T)
33
 5: hạch từ dưới quai động mạch chủ đến nhánh đầu tiên
động mạch phổi (T)
 6: hạch ở trước và bên động mạch chủ lên và quai động
mạch chủ
34
35
Nhóm hạch trung thất dưới: 7-9
7: hạch dưới carina
8: hạch cạnh thực quản
9: hạch trong dây chằng phổi
Nhóm hạch rốn phổi,thùy và hạ phân thùy phổi:10-14 còn gọi là
nhóm hạch N1
36
2/ Dị dạng phế quản phổi:
 Nang phế quản (Bronchogenic cyst) là dị tật bẩm sinh có thể
ở trung thất,trong phổi và hiếm gặp là ở vùng cổ dưới
(Khoảng 2/3 ở trung thất và 1/3 ở nhu mô),chiếm 40-50% các
nang bẩm sinh ở trung thất và ưu thế ở nam
37
Nang phế quản thành dày có mức khí dịch bên trong
38
Nang lớn mật độ dịch → Nang phế quản
39
40
41
8/ Nang màng tim:
 Thường nằm ở góc tâm hoành (P),nhưng có thể ở bất kỳ
đâu cạnh tim
42
43
TRUNG THẤT SAU
44
PHỔ BIẾN KHÔNG PHỔ BIẾN
A- U CÓ NGUỒN GỐC THẦN KINH
1- U vỏ bao thần kinh (Nerve Sheath Tumor)
* Schwannoma
* U sợi thần kinh (Neurofibroma)
* U bao dây thần kinh ngoại biên ác
tính (Malignant Peripheral Nerve Sheath
Tumor)
2- U hạch giao cảm (Sympathetic Ganglion
Tumor)
* U nguyên bào thần kinh
(Neuroblastoma)
* U nguyên bào thần kinh hạch
(Ganglioneuroblastoma)
* U thần kinh hạch (Ganglioneuroma)
3- U cận hạch trung thất (Paraganglioma)
B- BỆNH LÝ HẠCH HAY LYMPHOMA
(Lymphadenopathy or Lymphoma)
1- Tăng sinh mô tạo máu ngoài tủy xương
(Extramedullary Haematopoiesis)
2- Nang giả tụy (Pancreatic pseudocyst)
3- U trung mô (Mesenchymal tumor)
4- Những tổn thương thực quản
(Esophageal lesions)
5- Abscess / Tụ máu cạnh sống
(Paraspinal abscess / hematoma)
5- Phình ĐMC xuống (Aneurysm)
6- Thoát vị (Hernias)
*Thoát vị trượt (Hiatus Hernia)
*Thoát vị Bochdalek (Bochdalek
Hernia)
7- Nang đôi ruột đôi (Foregut Duplication
Cyst)
*Nang TK ruột (Neurenteric Cyst)
*Nang đôi thực quản (Oesophageal
Duplication Cyst)
11- Thoát vị màng não ống sống đoạn ngực
(Thoracic Meningocoele)
Mass trung thất sau: 3 N’s
Neurogenic masses:
o U rễ thần kinh: Schwannoma,Neurofibroma,u dây TK ác tính
o U thần kinh giao cảm:Neuroblastoma, Ganglioneuroma,
Ganglioneuroblastoma
o Paraganglioma: Pheochromocytoma
o Neurenteric cyst (nang ruột thần kinh)
Nodes
aNeurysm động mạch chủ xuống
45
1/ Schwannoma:
 U được cấu tạo bởi tế bào schwan của vỏ bao thần kinh
 U có dạng hình tròn hay hình bầu dục hoặc hình quả tạ do
đi vào ống sống,bờ rõ
 Phát triển theo trục ngang làm rộng khoảng liên sườn,rộng
lỗ liên hợp
 Giảm hoặc đồng đậm độ với cơ nhưng không đồng nhất do
thoái hóa hoặc xuất huyết
 Có thể đóng vôi
 Bắt quang không đồng nhất
46
47
CT T1 T2
2/ Neurofibroma:
Là u sợi thần kinh
Hình ảnh tương tự schwnannoma
Nhưng đậm độ tương đối đồng nhất do ít thoái hóa nang hoặc
xuất huyết
Thường đóng vôi hơn schwannoma
Bắt cản quang tương đối đồng nhất
48
3/ U vỏ bao thần kinh ngoại biên ác tính (Malignant peripheral
nerve sheath tumor)
Gặp ở người 30-50 tuổi,tổn thương thần kinh lớn như đám rối
cánh tay,thần kinh vùng cùng cụt,cạnh sống
Có thể hoại tử hoặc xuất huyết bên trong
Xâm lấn tại chỗ và ít di căn xa
Không thể phân biệt MPNST với schwannoma và neurofibroma,
tuy nhiên có vài dấu hiệu gợi ý:
o Tổn thương càng lớn (>5cm) nguy cơ ác tính càng cao
o Bờ không đều
o Phát triển nhanh
o Bắt quang không đồng nhất mạnh hơn u bao thần kinh lành
tính
o Xâm lấn tại chỗ,hủy xương,TDMP,di căn hạch
49
(A)CECT và (B) MRI (T2): cho thấy tổn thương dạng hình bầu dục,
giới hạn rõ nằm rãnh cạnh cột sống. Khối u xâm lấn vào ống sống.
Sau 6 tháng khi phát hiện khối u. (C) CECT: khối tổn thương có kích
thước lớn, đậm độ không đồng nhất có xâm lấn vào trong ống sống
cùng với hủy xương sườn. (D) GPB: u bao dây TK ác tính grade cao
50
51
CECT FDG PET
52
NECT FDG PET/CT
4/ U hạch giao cảm
Chiếm 25% nhữn u có nguồn gốc thần kinh ở trung thất
Có ba loại u hạch giao cảm Neuroblastoma,
Ganglioneuroblastoma và Ganglioneuroma
Đối với Neuroblastoma:
o Hay gặp ở vị trí giữa động mạch chủ và thân sống
o Thường xuất huyết,hoại tử,hóa nang và đóng vôi
o Tổn thương bao bọc mạch máu và chèn ép các cơ
quan lân cận
o Xâm lấn tại chỗ (ống sống) và di căn xa (gan,xương,
phổi)
53
54
Đặc
điểm
NEUROBLASTOMA GANGLIONEUR
OBLASTOMA
GANGLIONEUROMA
Đặc
tính
Ác tính Trung gian Lành tính
Tuổi <3 tuổi 3-10 tuổi >10 tuổi
Mô
học
của u
(vi
thể)
- Không tạo vỏ bao
- Chứa những TB
hình tròn nhỏ được
xếp thành nhiều dải
hoặc hoa hồng giả.
- Thường xuất huyết,
hoại tử và đóng vôi
- Tạo vỏ bao một
phần
- Tính chất trung
gian của những
TB trưởng thành
giữa
Neuroblastoma
và
Ganglioneuroma
- Tạo vỏ bao giả
- Hỗn hợp của những
TB Schwann và những
TB hạch trưởng thành
cùng với chất nhầy và
mô sợi collagen
55
Đặc
điểm
NEUROBLASTOMA GANGLIONEUROB
LASTOMA
GANGLIONEUROMA
XQ - Tổn thương có dạng hình thuôn dài, giới hạn rõ, nằm cạnh cột sống và có xu hướng
phát triển theo chiều dọc (khoảng 3-5 đốt sống)
- Tổn thương có thể nằm ở ngực, bụng  Các dấu hiệu gợi ý xác định trung thất sau
(+)
- Rộng khoảng liên sườn
- Biến dạng (bào mòn/hủy) bờ dưới xương sườn và thành sau thân sống
- Đóng vôi bên trong tổn thương (+/-)
CT NECT
-Đậm độ mô mềm, không
đồng nhất
-Thường xuất huyết, hoại tử,
hóa nang
-Đóng vôi (80-90%) dạng
đốm hoặc cung
- Hình ảnh trung gian
giữa Neuroblastoma và
Gangioneuroma
-Đậm độ mô mềm, đồng
nhất
-Ít xuất huyết, hoại tử, hóa
nang
-Đóng vôi (20%)
CECT
-↑ đậm độ không đồng nhất (↓
đđ – hoại tử)
-Tổn thương bao bọc mạch
máu và chèn ép các cơ quan
lân cận
- Hình ảnh trung gian
giữa Neuroblastoma và
Gangioneuroma
-Ít bắt thuốc cản quang,
đồng nhất (+/-)
- Không bao bọc mạch
máu và chèn ép các cơ
quan lân cận
Neuroblastoma bé trai xâm lấn chèn ép tủy sống
56
CECT
Neuroblastoma lớn trung thất sau (T) có vôi hóa bên trong,lan
xuống sau phúc mạch,xâm lấn vào tủy sống và phần mềm cơ cạnh
sống 57
NECT
T1
T1 GAD AXIAL
T1 GAD SAGITTAL
Neuroblastoma bao phủ động mạch chủ ngực đoạn
xuống và xâm lấn lỗ liên hợp
58
CECT T1 GAD
Neuroblastom lớn có vôi hóa bên trong,xâm lấn lỗ liên
hợp,hủy xương sườn
59
CECT
Ganglioneuroblastoma trung thất sau,bao phủ động
mạch chủ xuống nhưng không xâm lấn tủy
60
CECT
T1 Coronal
Ganglioneuroma ở BN 35 tuổi,khối mật độ mô cạnnh
sống có chứa mỡ bên trong,làm rộng lỗ liên hợp
61
5/ U cận hạch (Paraganglioma)
Là u hiếm chiếm 0,5% các u nguồn gốc thần kinh ở trung thất
U xuất phát từ các tế bào ngoại bì thần kinh
Gây tiết Catecholamin
Khoảng 10% là u ác tính
62
Đặc điểm PARAGANGLIOMA
XQ - Khối tròn hoặc bầu dục, bờ rõ, cạnh cột sống ngực
- Gặp nhiều hơn ở vùng ngực giữa từ đốt sống ngực 5 đến đốt sống 7
- Khó phân biệt với các khối u thần kinh khác
CT - Khối cạnh sống, có đậm độ mô mềm
- Đồng nhất hoặc không đồng nhất, hoại tử trung tâm
- Tăng quang trung bình sau khi tiêm thuốc cản quang
Paraganglioma: khối mật mô cạnh (P) cột sống,giới hạn rõ,bắt
quang sau cản quang,bên trong có vùng hoại tử
63
NECT CECT T2
Tóm lại:
 U lành tính thường gặp ở trung thất sau là u vỏ bao
thần kinh (Schwannoma > Neurofibroma),u cận
hạch và u thần kinh hạch ít gặp
 U ác tính trung thất sau thường gặp u vỏ bao thần
kinh ngoại biên ác tính ở người lớn và u nguyên
bào thần kinh ở trẻ nhỏ
 Trên CT có thể đánh giá các tính chất u,MRI đánh
giá xâm lấn tủy sống và di căn,tuy nhiên chẩn đoán
vẫn phải dựa vào giải phẫu bệnh
64
Kết luận:
 Phân chia trung thất chỉ mang tính tương đối,tổn thương lớn
có thể lan đến các khoang trung thất
 Khối trung thất có chứa dịch thường gặp:
o Thymic cyst
o Thymoma
o Teratomas: lành tính thường gặp nhất là u tế bào mầm,ác
tính thường gặp của u tế bào mầm là seminoma
o Pericardial cyst
65
Teratoma Thymoma
 Khối trung thất có chứa mỡ thường gặp:
o Thymolipoma
o Teratoma
o Lipoma
66
 Hơn phân nữa u trung thất ở trung thất trên-trước
 Ở người lớn >70% là Thymoma,Lymphoma,u nguồn gốc thần
kinh,nang lành tính,hạch trung thất,bướu giáp thòng
 Ở trẻ em >80% là u thần kinh và u tế bào mầm
MỘT SỐ HÌNH ẢNH BỆNH LÝ KHÁC CỦA TRUNG THẤT
67
68
69
70
71
72
73
74
75

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
SoM
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Ngân Lượng
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
SoM
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Dien Dr
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Tran Vo Duc Tuan
 

Was ist angesagt? (20)

Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quan
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
Chan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieuChan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieu
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 

Ähnlich wie Trung th t

U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦYU TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
SoM
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
Hùng Lê
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007
Hùng Lê
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
Ngoan Pham
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
hieu vu
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
vinhvd12
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
SoM
 

Ähnlich wie Trung th t (20)

Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chung
 
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦYU TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
 
Small cell lung tumor
Small cell lung tumorSmall cell lung tumor
Small cell lung tumor
 
Điều trị phình động mạch não cổ rộng bằng can thiệp nội mạch, HAY
Điều trị phình động mạch não cổ rộng bằng can thiệp nội mạch, HAYĐiều trị phình động mạch não cổ rộng bằng can thiệp nội mạch, HAY
Điều trị phình động mạch não cổ rộng bằng can thiệp nội mạch, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu điều trị phình động mạch não cổ rộng bằng phương pháp can ...
Đề tài: Nghiên cứu điều trị phình động mạch não cổ rộng bằng phương pháp can ...Đề tài: Nghiên cứu điều trị phình động mạch não cổ rộng bằng phương pháp can ...
Đề tài: Nghiên cứu điều trị phình động mạch não cổ rộng bằng phương pháp can ...
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộng
 
Đường thở chính.pptx
Đường thở chính.pptxĐường thở chính.pptx
Đường thở chính.pptx
 
Tổn thương vùng tuyến tùng
Tổn thương vùng tuyến tùngTổn thương vùng tuyến tùng
Tổn thương vùng tuyến tùng
 

Mehr von Lan Đặng

Mehr von Lan Đặng (20)

Xq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gapXq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gap
 
Viemkhop (1)
Viemkhop (1)Viemkhop (1)
Viemkhop (1)
 
U nao ct
U nao ctU nao ct
U nao ct
 
U cot song
U cot songU cot song
U cot song
 
Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
Tiapcanuxuongmomen
 
Thoái hóa khớp bàn –cổ tay
Thoái hóa khớp bàn –cổ tayThoái hóa khớp bàn –cổ tay
Thoái hóa khớp bàn –cổ tay
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnamPancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
 
Mri thach
Mri thachMri thach
Mri thach
 
Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014
Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014
Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014
 
Mammogram update
Mammogram update Mammogram update
Mammogram update
 
Lt xoangbshiep
Lt xoangbshiepLt xoangbshiep
Lt xoangbshiep
 
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
 
Khoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầuKhoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầu
 
Irm hepatique hanoi 2014 dich
Irm hepatique hanoi 2014 dichIrm hepatique hanoi 2014 dich
Irm hepatique hanoi 2014 dich
 
Hrct
HrctHrct
Hrct
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghang
 
Hình ảnh tổn thương xoang hang
Hình ảnh tổn thương xoang hangHình ảnh tổn thương xoang hang
Hình ảnh tổn thương xoang hang
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
 

Kürzlich hochgeladen

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 

Trung th t

  • 2. • Trung thất là một khoang trong lồng ngực giới hạn trên là nền cổ,dưới là vòm hoành,phía trước là mặt sau xương ức và các sụn sườn,phía sau là mặt trước cột sống. • Trung thất chứa các tạng trong lồng ngực ngoại trừ phổi:tim và các mạch máu lớn,thực quản,khí quản,thần kinh hoành,thần kinh tim,ống ngực,tuyến ức và hạch lymph. 2
  • 3. Theo Burkell: trung thất có ba ngăn  Trung thất trước nằm trước màng ngoài tim và các mạch máu lớn gồm tuyến ức,hạch lymph,mỡ.  Trung thất giữa gồm tim,màng ngoài tim,động mạch chủ lên và cung động mạch chủ,tĩnh mạch chủ trên,mạch máu cánh tay đầu,khí quản,phế quản gốc,rốn phổi,thần kinh hoành,hạch lymph.  Trung thất sau nằm sau màng ngoài tim đến khoang cạnh sống chứa chuỗi hạch giao cảm,thần kinh X,ống ngực,thực quản,hạch lymph và động mạch chủ xuống,tĩnh mạch đơn và bán đơn. 3 PHÂN CHIA TRUNG THẤT
  • 4. Phân chia trung thất theo Burkell 4
  • 5. Một số tài liệu chia trung thất thành 4 ngăn:  Trung thất trên giới hạn trên là nền cổ,phía dưới là mặt phẳng đi qua đĩa đệm T4-T5 và góc ức,chia trung thất thành trên và dưới.  Trung thất trước nằm trước tim và các mạch máu lớn.  Trung thất giữa nằm giữa trung thất trước và trung thất sau.  Trung thất sau là khoang sau mạch máu,nằm sau tim;màng ngoài tim,các mạch máu. 5
  • 6. 6
  • 7. 7
  • 8. Theo Felson:chia 3 ngăn  Trung thất trước nằm trước mặt phẳng đi qua mặt trước khí quản và phía sau tim.  Trung thất giữa nằm sau trung thất trước và trước mặt phẳng phía sau bờ trước thân sống 1cm.  Phần còn lại là trung thất sau. 8 PHÂN CHIA TRUNG THẤT
  • 9.  Trung thất trước gồm: tuyến ức,mỡ và hạch Lymph,động mạch chủ lên và tim.  Trung thất giữa gồm: khí-phế quản,cung động mạch chủ,tĩnh mạch cánh tay đầu,thực quản và hạch lymph.  Trung thất sau gồm: động mạch chủ xuống,tĩnh mạch Azygos,hạch thần kinh tự chủ và dây thần kinh,hạch lymph,mỡ. 9
  • 10. 10
  • 11. 11
  • 12. 12 CÁC TỔN THƯƠNG TRUNG THẤT TRƯỚC
  • 13. Mass trung thất trước thường gặp là 4T  Thymoma  Teratoma  Thyroid  “Terrible” Lymphoma 1/ Thymoma:  Chiếm khoảng 20% u trung thất  U tân sinh nguyên phát trung thất trước,ung thư tuyến ức ít gặp hơn  Trên 40 tuổi, Nam = Nữ  30-50% nhược cơ,10% giảm ɣ-globulin máu  Hầu hết không vỏ bao,35% xâm lấn tại chỗ (lành tính)  CT: o Bờ đều rõ,tròn hoặc chia múi o Có thể xuất huyết,hoại tử,nang o Vôi hóa hiếm o Gặp bất cứ nơi đâu ở trung thất trước 13
  • 14. Hình a,b: U trung thất trước Hình c,d cản quang: U trung thất trước,có vùng giảm đậm độ do thoái hóa nang bên trong Chẩn đoán sau mỗ: Thymoma 14
  • 15. U trung thất trước lấn vào phổi (P),mật độ không đồng nhất. Giải phẫu bệnh là Thymoma 15
  • 16. 2/ Ung thư tuyến úc:  Chiếm khoảng 20% u biểu mô tuyến ức,xâm lấn tại chỗ và di căn trong khoảng 50% ung thư tuyến ức  CT:U đa thùy không đồng nhất,rộng,thường không có vỏ bao,có hoại tử và vôi hóa. o Khó phân biệt u tuyến ức và ung thư tuyến ức bằng hình ảnh 16
  • 17. 17
  • 18. 3/ Thymolipoma:  U lành,phát triển chậm,hiếm  Gặp ở mọi tuổi,nhưng trung bình là 27  Nam/Nữ : 1/1  50% không triệu chứng  CT: khối mật độ mô mềm và mỡ,không có vôi hóa. 18
  • 19. 4/ Tăng sản tuyến ức: •Tăng sản trở lại tuyến ức có liên quan đến hóa trị liệu,đặc biệt với corticosteroid. Có thể thấy trong quá trình hóa trị liệu hoặc sau khi hòan thành điều trị và xảy ra 3-10 tháng sau khi bắt đầu điều trị CT: tuyến ức tăng sản lan tỏa,nhưng vẫn duy trì hình dạng tam giác 19
  • 20. 5/ Germ cell tumor (GCT)  U thường gặp ngoài tuyến sinh dục trong trung thất là GCT  Chiếm 7-12 % u trung thất trước ở người lớn,25% ở trẻ em  Độ tuổi trung bình là 27  80% lành tính,nam = nữ  20% ác tính,nam nhiều hơn nữ 9 lần  Teratoma chiếm đa số,tiếp theo là Seminoma; Nonseminomatous malignant GCT’S  Teratoma trưởng thành chiếm 60-70% GCT’S trung thất  Mass có thể làm đau ngực,khó thỏ và ho  X quang ngực: o Tổn thương tròn hoặc đa cung,bờ rõ o 26% vôi hóa  CT: o Khối đa cung bờ rõ o Nang chiếm 88%,mỡ 50-75%,vôi hóa 25-50% o <10% có mức mỡ-dịch 20
  • 23. 6/ Lymphoma:  Lymphomas chiếm 10-20% trung thất trước  Hai lứa tuổi thường mắc bệnh: 20-30 tuổi và 50-70 tuổi,nam = nữ  X quang ngực: oĐa thùy oMất khoảng sáng sau xương ức o50% liên quan tuyến ức oCó thể tràn dịch màng phổi hoặc hình ảnh hủy xương ức oVôi hóa hiếm có  CT: oBắt quang không đồng nhất oKhối đặc,lớn bao phủ cả hạch lymph oCó thể hoại tử,xuất huyết,nang,xâm lấn tại chỗ  CĐ xác định bằng giải phẫu bệnh 23
  • 24. 24
  • 25. 25
  • 26. 7/ Bướu giáp thòng:  Hầu hết bướu giáp thòng ở trung thất trên (<15%),trung thất trước 75-80%,trung thất giữa (20- 25%)  CT scan: o Mass liên tục với tuyến giáp vùng cổ o Bờ rõ,đa cung,nang hóa o Vôi hóa dạng hạt,đốm hoặc vòng o Có thể có xuất huyết,nang 26
  • 27. 27
  • 28. 28 TỔN THƯƠNG TRUNG THẤT GIỮA
  • 29. 29 Mass trung thất giữa : A+B  Adenopathy: oInfection:TB,Histoplasmosis,Coccidioidomycosis oInflammatory: Sarcoid,Silicosis oNeoplasm: Leukemia/Lymphoma,di căn  Bronchopulmonary malformations
  • 30. 1/ Các nhóm hạch trung thất 30
  • 31. Nhóm hạch trung thất trên: 2-4  2R cạnh trên (P) khí quản:từ bờ trên cán ức đến nơi giao nhau của tĩnh mạch tay đầu (T) với cạnh (P) khí quản  2L cạnh trên (T) khí quản: từ bờ trên cán ức đến bờ trên quai động mạch chủ 31
  • 32.  3A: trước mạch máu,không cạnh khí quản  3B: trước cột sống,sau thực quản,không cạnh khí quản 32
  • 33.  4R cạnh dưới (P) khí quản: từ chỗ giao nhau giữa tĩnh mạch tay đầu (T) với khí quản đến bờ dưới của tĩnh mạch Azygos  4L cạnh dưới (T) khí quản: từ bờ trên quai động mạch chủ đến bờ trên động mạch phổi (T) 33
  • 34.  5: hạch từ dưới quai động mạch chủ đến nhánh đầu tiên động mạch phổi (T)  6: hạch ở trước và bên động mạch chủ lên và quai động mạch chủ 34
  • 35. 35
  • 36. Nhóm hạch trung thất dưới: 7-9 7: hạch dưới carina 8: hạch cạnh thực quản 9: hạch trong dây chằng phổi Nhóm hạch rốn phổi,thùy và hạ phân thùy phổi:10-14 còn gọi là nhóm hạch N1 36
  • 37. 2/ Dị dạng phế quản phổi:  Nang phế quản (Bronchogenic cyst) là dị tật bẩm sinh có thể ở trung thất,trong phổi và hiếm gặp là ở vùng cổ dưới (Khoảng 2/3 ở trung thất và 1/3 ở nhu mô),chiếm 40-50% các nang bẩm sinh ở trung thất và ưu thế ở nam 37
  • 38. Nang phế quản thành dày có mức khí dịch bên trong 38
  • 39. Nang lớn mật độ dịch → Nang phế quản 39
  • 40. 40
  • 41. 41
  • 42. 8/ Nang màng tim:  Thường nằm ở góc tâm hoành (P),nhưng có thể ở bất kỳ đâu cạnh tim 42
  • 44. 44 PHỔ BIẾN KHÔNG PHỔ BIẾN A- U CÓ NGUỒN GỐC THẦN KINH 1- U vỏ bao thần kinh (Nerve Sheath Tumor) * Schwannoma * U sợi thần kinh (Neurofibroma) * U bao dây thần kinh ngoại biên ác tính (Malignant Peripheral Nerve Sheath Tumor) 2- U hạch giao cảm (Sympathetic Ganglion Tumor) * U nguyên bào thần kinh (Neuroblastoma) * U nguyên bào thần kinh hạch (Ganglioneuroblastoma) * U thần kinh hạch (Ganglioneuroma) 3- U cận hạch trung thất (Paraganglioma) B- BỆNH LÝ HẠCH HAY LYMPHOMA (Lymphadenopathy or Lymphoma) 1- Tăng sinh mô tạo máu ngoài tủy xương (Extramedullary Haematopoiesis) 2- Nang giả tụy (Pancreatic pseudocyst) 3- U trung mô (Mesenchymal tumor) 4- Những tổn thương thực quản (Esophageal lesions) 5- Abscess / Tụ máu cạnh sống (Paraspinal abscess / hematoma) 5- Phình ĐMC xuống (Aneurysm) 6- Thoát vị (Hernias) *Thoát vị trượt (Hiatus Hernia) *Thoát vị Bochdalek (Bochdalek Hernia) 7- Nang đôi ruột đôi (Foregut Duplication Cyst) *Nang TK ruột (Neurenteric Cyst) *Nang đôi thực quản (Oesophageal Duplication Cyst) 11- Thoát vị màng não ống sống đoạn ngực (Thoracic Meningocoele)
  • 45. Mass trung thất sau: 3 N’s Neurogenic masses: o U rễ thần kinh: Schwannoma,Neurofibroma,u dây TK ác tính o U thần kinh giao cảm:Neuroblastoma, Ganglioneuroma, Ganglioneuroblastoma o Paraganglioma: Pheochromocytoma o Neurenteric cyst (nang ruột thần kinh) Nodes aNeurysm động mạch chủ xuống 45
  • 46. 1/ Schwannoma:  U được cấu tạo bởi tế bào schwan của vỏ bao thần kinh  U có dạng hình tròn hay hình bầu dục hoặc hình quả tạ do đi vào ống sống,bờ rõ  Phát triển theo trục ngang làm rộng khoảng liên sườn,rộng lỗ liên hợp  Giảm hoặc đồng đậm độ với cơ nhưng không đồng nhất do thoái hóa hoặc xuất huyết  Có thể đóng vôi  Bắt quang không đồng nhất 46
  • 48. 2/ Neurofibroma: Là u sợi thần kinh Hình ảnh tương tự schwnannoma Nhưng đậm độ tương đối đồng nhất do ít thoái hóa nang hoặc xuất huyết Thường đóng vôi hơn schwannoma Bắt cản quang tương đối đồng nhất 48
  • 49. 3/ U vỏ bao thần kinh ngoại biên ác tính (Malignant peripheral nerve sheath tumor) Gặp ở người 30-50 tuổi,tổn thương thần kinh lớn như đám rối cánh tay,thần kinh vùng cùng cụt,cạnh sống Có thể hoại tử hoặc xuất huyết bên trong Xâm lấn tại chỗ và ít di căn xa Không thể phân biệt MPNST với schwannoma và neurofibroma, tuy nhiên có vài dấu hiệu gợi ý: o Tổn thương càng lớn (>5cm) nguy cơ ác tính càng cao o Bờ không đều o Phát triển nhanh o Bắt quang không đồng nhất mạnh hơn u bao thần kinh lành tính o Xâm lấn tại chỗ,hủy xương,TDMP,di căn hạch 49
  • 50. (A)CECT và (B) MRI (T2): cho thấy tổn thương dạng hình bầu dục, giới hạn rõ nằm rãnh cạnh cột sống. Khối u xâm lấn vào ống sống. Sau 6 tháng khi phát hiện khối u. (C) CECT: khối tổn thương có kích thước lớn, đậm độ không đồng nhất có xâm lấn vào trong ống sống cùng với hủy xương sườn. (D) GPB: u bao dây TK ác tính grade cao 50
  • 53. 4/ U hạch giao cảm Chiếm 25% nhữn u có nguồn gốc thần kinh ở trung thất Có ba loại u hạch giao cảm Neuroblastoma, Ganglioneuroblastoma và Ganglioneuroma Đối với Neuroblastoma: o Hay gặp ở vị trí giữa động mạch chủ và thân sống o Thường xuất huyết,hoại tử,hóa nang và đóng vôi o Tổn thương bao bọc mạch máu và chèn ép các cơ quan lân cận o Xâm lấn tại chỗ (ống sống) và di căn xa (gan,xương, phổi) 53
  • 54. 54 Đặc điểm NEUROBLASTOMA GANGLIONEUR OBLASTOMA GANGLIONEUROMA Đặc tính Ác tính Trung gian Lành tính Tuổi <3 tuổi 3-10 tuổi >10 tuổi Mô học của u (vi thể) - Không tạo vỏ bao - Chứa những TB hình tròn nhỏ được xếp thành nhiều dải hoặc hoa hồng giả. - Thường xuất huyết, hoại tử và đóng vôi - Tạo vỏ bao một phần - Tính chất trung gian của những TB trưởng thành giữa Neuroblastoma và Ganglioneuroma - Tạo vỏ bao giả - Hỗn hợp của những TB Schwann và những TB hạch trưởng thành cùng với chất nhầy và mô sợi collagen
  • 55. 55 Đặc điểm NEUROBLASTOMA GANGLIONEUROB LASTOMA GANGLIONEUROMA XQ - Tổn thương có dạng hình thuôn dài, giới hạn rõ, nằm cạnh cột sống và có xu hướng phát triển theo chiều dọc (khoảng 3-5 đốt sống) - Tổn thương có thể nằm ở ngực, bụng  Các dấu hiệu gợi ý xác định trung thất sau (+) - Rộng khoảng liên sườn - Biến dạng (bào mòn/hủy) bờ dưới xương sườn và thành sau thân sống - Đóng vôi bên trong tổn thương (+/-) CT NECT -Đậm độ mô mềm, không đồng nhất -Thường xuất huyết, hoại tử, hóa nang -Đóng vôi (80-90%) dạng đốm hoặc cung - Hình ảnh trung gian giữa Neuroblastoma và Gangioneuroma -Đậm độ mô mềm, đồng nhất -Ít xuất huyết, hoại tử, hóa nang -Đóng vôi (20%) CECT -↑ đậm độ không đồng nhất (↓ đđ – hoại tử) -Tổn thương bao bọc mạch máu và chèn ép các cơ quan lân cận - Hình ảnh trung gian giữa Neuroblastoma và Gangioneuroma -Ít bắt thuốc cản quang, đồng nhất (+/-) - Không bao bọc mạch máu và chèn ép các cơ quan lân cận
  • 56. Neuroblastoma bé trai xâm lấn chèn ép tủy sống 56 CECT
  • 57. Neuroblastoma lớn trung thất sau (T) có vôi hóa bên trong,lan xuống sau phúc mạch,xâm lấn vào tủy sống và phần mềm cơ cạnh sống 57 NECT T1 T1 GAD AXIAL T1 GAD SAGITTAL
  • 58. Neuroblastoma bao phủ động mạch chủ ngực đoạn xuống và xâm lấn lỗ liên hợp 58 CECT T1 GAD
  • 59. Neuroblastom lớn có vôi hóa bên trong,xâm lấn lỗ liên hợp,hủy xương sườn 59 CECT
  • 60. Ganglioneuroblastoma trung thất sau,bao phủ động mạch chủ xuống nhưng không xâm lấn tủy 60 CECT T1 Coronal
  • 61. Ganglioneuroma ở BN 35 tuổi,khối mật độ mô cạnnh sống có chứa mỡ bên trong,làm rộng lỗ liên hợp 61
  • 62. 5/ U cận hạch (Paraganglioma) Là u hiếm chiếm 0,5% các u nguồn gốc thần kinh ở trung thất U xuất phát từ các tế bào ngoại bì thần kinh Gây tiết Catecholamin Khoảng 10% là u ác tính 62 Đặc điểm PARAGANGLIOMA XQ - Khối tròn hoặc bầu dục, bờ rõ, cạnh cột sống ngực - Gặp nhiều hơn ở vùng ngực giữa từ đốt sống ngực 5 đến đốt sống 7 - Khó phân biệt với các khối u thần kinh khác CT - Khối cạnh sống, có đậm độ mô mềm - Đồng nhất hoặc không đồng nhất, hoại tử trung tâm - Tăng quang trung bình sau khi tiêm thuốc cản quang
  • 63. Paraganglioma: khối mật mô cạnh (P) cột sống,giới hạn rõ,bắt quang sau cản quang,bên trong có vùng hoại tử 63 NECT CECT T2
  • 64. Tóm lại:  U lành tính thường gặp ở trung thất sau là u vỏ bao thần kinh (Schwannoma > Neurofibroma),u cận hạch và u thần kinh hạch ít gặp  U ác tính trung thất sau thường gặp u vỏ bao thần kinh ngoại biên ác tính ở người lớn và u nguyên bào thần kinh ở trẻ nhỏ  Trên CT có thể đánh giá các tính chất u,MRI đánh giá xâm lấn tủy sống và di căn,tuy nhiên chẩn đoán vẫn phải dựa vào giải phẫu bệnh 64
  • 65. Kết luận:  Phân chia trung thất chỉ mang tính tương đối,tổn thương lớn có thể lan đến các khoang trung thất  Khối trung thất có chứa dịch thường gặp: o Thymic cyst o Thymoma o Teratomas: lành tính thường gặp nhất là u tế bào mầm,ác tính thường gặp của u tế bào mầm là seminoma o Pericardial cyst 65 Teratoma Thymoma
  • 66.  Khối trung thất có chứa mỡ thường gặp: o Thymolipoma o Teratoma o Lipoma 66
  • 67.  Hơn phân nữa u trung thất ở trung thất trên-trước  Ở người lớn >70% là Thymoma,Lymphoma,u nguồn gốc thần kinh,nang lành tính,hạch trung thất,bướu giáp thòng  Ở trẻ em >80% là u thần kinh và u tế bào mầm MỘT SỐ HÌNH ẢNH BỆNH LÝ KHÁC CỦA TRUNG THẤT 67
  • 68. 68
  • 69. 69
  • 70. 70
  • 71. 71
  • 72. 72
  • 73. 73
  • 74. 74
  • 75. 75