Weitere ähnliche Inhalte
Ähnlich wie Macro q2 2014 8-aug_14 deck (20)
Mehr von LC TECH VIETNAM (20)
Macro q2 2014 8-aug_14 deck
- 1. TỔNG QUAN NỀN KINH
TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM
QUÝ 2 - 2014
Prepared by Vietnam Retailer Service team
Latest data point: May 2014
- 6. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
6
NHỮNG DẤU HIỆU KHẢ QUAN CỦA NỀN KINH TẾ VIỆT
NAM: XUẤT KHẨU VÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
FDI tăng trưởng cho thấy sự lạc quan của nhà đầu tư nước ngoài mặc dù gần đây vốn
FDI giải ngân có dấu hiệu suy giảm. Một phần thặng dư thương mại đến từ việc tái cấu
trúc nền kinh tế.
Nguồn: gso.gov.vn
Cán cân thương mại
Tỷ USD 2006-2014
FDI & CÁN CÂN THƯƠNG MẠI
+ 49%
- 53%
Vốn FDI đăng
ký
Vốn FDI giải
ngân
Tốc độ tăng trưởng so với
cùng kỳ năm trước (%) -
MAT Jun’14
-4
-3
-2
-1
0
1
2
- 10. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
10
Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh – TT 6 Cities
9.0%
20.3%
1.8%
19.7%
8.2%
2.6%
2.1%
-2.1%
1.3%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30% Thương mại truyền thống
Unit value change Volume change Nominal growth
Source: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 TT6 Cities and MT2 Partial, – Quarterly versus year ago
TUY NHIÊN TẠI KÊNH TRUYỀN THỐNG ĐÃ CÓ
DẤU HIỆU PHỤC HỒI
- 12. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
12
Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh – Thành thị và Nông thôn
Nguồn: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago
KHU VỰC NÔNG THÔN CÓ NHIỀU BIẾN ĐỘNG HƠN
THÀNH THỊ VÀ CHƯA CÓ DẤU HIỆU PHỤC HỒI
4.7% 5.4%4.6%
2.1%
0.6%0.5%0.9%
2.9%
-0.6%
2.0%
9.7%
-5.1%
1.6%
-1.9%-3.1%
-1.0% -2.2%
2.2%
6.7%
15.2%
-0.6%
3.7%
-1.3%
-2.6%
-0.1%
0.6% 1.6%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
Thành thị
5.1%
14.5%
-4.9%
16.6%
9.4%
-0.2%
-3.7%
-8.6%
-6.3%
8.1%
18.3%
-0.9%
19.2%
11.8%
2.2%
0.0%
-3.7%
-1.5%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
Nông thôn
- 13. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
13
Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh- On Premise vs Off Premise 6 Cities
-6.6%
7.4%
-8.3%
-5%
-12% -10%
-7%
-2.1%
-1.4%
14.5%
-4.8%
0.9%
-7.1%-5.9% -5.5%
-0.7%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
On Premise - 6 cities
Nguồn: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago
This slide is retrieved for On-Premise Categories Only: Soft drinks, Gums, Beer, Energy Drinks, RTDM, RTDT, RTDC, Fruit Juice, Package Water,
Sport Drinks
TĂNG TRƯỞNG VƯỢT BẬC Ở ON-PREMISE ĐÃ CÓ DẤU
HIỆU CHỮNG LẠI
7.5%
31.2%
-1.1%-0.5%
8%
-1.3%
-2%
-4%
1.8%
11.9%
37.2%
2.3% 2.7%
11.9%
1.9%
1.6%
-1.6%
5.5%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
Off Premise - 6 cities
55.7%
44.3%
On Premise
Off Premise
- 14. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
14
8%16%
36%
THỨC UỐNG ĐÃ CÓ DẤU HIỆU PHỤC HỒI TRONG KHI
THỰC PHẨM VÀ SẢN PHẨM CHĂM SÓC CÁ NHÂN TIẾP TỤC
SUY GIẢM
10.3%
-1.7%
-2.8%
-4.0%
3.0%
6.3%
1.4%
3.8%
-3.1% -3.2%
30.0%
16.3%
8.3%
-1.3% -1.1%
THỰC PHẨMTHỨC UỐNG PERSONAL
CARE
Total 6 Cities MT2
Source: Nielsen Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago
Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh – Total 6 Cities MT2 Partial
- 15. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
15
CÁC SẢN PHẨM CHĂM SÓC GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN
TIẾP TỤC SUY GIẢM MẠNH Ở NÔNG THÔN
28.1% 29.2%
11.4%
2.2%
-1.7%
13.2% 12.5%
-3.2%
-5.9% -
11.7%
Source: Nielsen Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago
Categories retreived for Rural: Shampoo, Hair Conditioner, Toilet Soap, Toothpaste, Toothbrush, Feminine Protection, Laundry, Dishwashing
Liquid, Fabric Softener,Soft Drink, Energy Drink, RTD Tea, RTD Milk.
15.2%
6.2%
-9.0% -
13.0% -18.4
%
10.3%
-1.7% -2.8% -4.0%
3.0%
17.1%
10.0%
4.8%
0.6%
2.6%
30.0%
16.3%
8.3%
-1.3% -1.1%
NôngthônTotal6CitiesMT2
Thức uống Sản phẩm chăm sóc gia đình Sản phẩm chăm sóc cá
nhân
Thức uống Sản phẩm chăm sóc gia
đình
Sản phẩm chăm sóc cá
nhân
- 17. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
19Nguồn: Vietnam Consumer Confidence Report
Tại Việt Nam, chỉ số CCI vẫn thấp hơn so với mức trung bình của khu vực
Base : All respondents n= 10078
CHỈ SỐ NIỀM TIN NGƯỜI TIÊU DÙNG (CCI)
VIETNAM CONSUMER INDEXASIA PACIFIC CONSUMER INDEX
111
121
128
120
98
105
93
85
103 99 98
Chỉ số CCI của
Việt Nam thấp hơn
mức trung bình
của khu vực
96
99
94
95
87
88
96
95
97
98
99
98
Chỉ số CCI của
Việt Nam vẫn
ở mức thấp
- 18. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
20
KINH TẾ VẪN LÀ MỘT TRONG NHỮNG MỐI QUAN TÂM
HÀNG ĐẦU, KẾ ĐẾN LÀ SỨC KHỎE.
Những sự kiện gần đây khiến “duy trì hòa bình” trở thành mối quan tâm hàng đầu trong quý
này.
ID VNPH TH
0%
10%
20%
30%
40%
FUTURE OF
CHILDREN
SUSTAINING
PEACE
THE
ECONOMY
JOB SECURITY
WORK/ LIFE
BALANCE
JOB SECURITY
POLITICAL
STABILITY
4 MỐI QUAN TÂM HÀNG ĐẦU TẠI THỜI ĐIỂM HIỆN TẠI
Source: CCI Report Q2-2014
HEALTH
THE
ECONOMY
INCREASING
UTILITY BILLS
JOB SECURITY
HEALTH
THE
ECONOMY
WORK/ LIFE
BALANCE
POLITICAL
STABILITY
HEALTH
- 19. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
21Base : All respondents who answered Yes to Q10 (Code 1) n=44 Source: Nielsen Consumer Confidence Index – Q2’13
NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐANG HẠN CHẾ CHI TIÊU
CHIẾN LƯỢC CHI TIÊU
CHIẾN LƯỢC TIẾT KIỆM
“Gửi khoản tiền dư vào tài khoản tiết kiệm” đồng nghĩa với việc người tiêu dùng
đang chi tiêu ít hơn
Q: How to utilize spare cash after covering essential living expenses
CHI TIÊU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ CHIẾN LƯỢC TIẾT KIỆM – QUÝ 2/2014
Q: Compared to this time last year, which of the following actions have
you taken in order to save on household expenses?
63
63
62
Try to save on gas and electricity
Spend less on new clothes
Cut down on out-of-home entertainment
%
72
74
77
79
1 %
Q3 2013 Q4 2013 Q1 2014 Q2 2014
- 20. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
22
NGƯỜI TIÊU DÙNG CÓ THU NHẬP TRUNG CẤP
Dân số có thu nhập trung cấp ngày càng đông ở Việt Nam trong những năm tới ->
Phát triển các sản phẩm trong phân khúc người tiêu dùng này.
Source: HIB – Nielsen database; OECD Development Centre
ADB definition: 2 – 20 US$ spending per day
2010 2011 2012
2
9
27
39
20
3
4
14
32
34
14
2
6
21
38
25
8
2
Class A+
Class B
Class C
Class D
Class E
Class F
95
million in
2030
8
million
in 2012
Middle class
44
million in
2020
Consumption
$940
billion in
2030
$46
billion in
2012
$310
billion in
2020
- 23. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
25
VIỆT NAM VÀ ĐÔNG NAM Á
Dân số
(triệu người)
Số lượng cửa hàng
bán hàng tiêu dùng
nhanh (‘000)*
Thương mại
truyền thống
Thị phần về doanh
thu%
Urbanization % GDP per Capita
index 2012 vs. 2009
(constant 2002 US$)
Singapore 5.3 3.6 5% 100% 152
Malaysia 29.2 44.1 42% 73% 141
Thái Lan 66.8 389.2 50% 44% 138
Vietnam 88.8 520.0 87% 30% 168
Philippines 96.7 1067.4 50% 49% 145
Indonesia 246.9 2657.2 55% 51% 108
Nguồn World Bank Shopper Trends Shopper Trends Shopper Trends Worldbank
*constant 2005 US$* Grocery & DrugstoresSource: Pricing Practice SEANAP 2014
170
VIỆT NAM
93
INDONESIA
91
PHILIPPINES
Số người trung bình
trên một cửa hàng
- 27. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
29Source: Nielsen Retail Audit MAT Jun’14
PI: < 0.8
23%
Volume % Growth YA
Volume % Share
HÀNG GIÁ RẺ ĐANG GIẢM, TRONG KHI HÀNG PHỔ̉
THÔNG VÀ CAO CẤP CŨNG KHÔNG TĂNG
Người mua hàng giá rẻ đang cắt giảm chi tiêu
ECONOMY
Voice of
Consumer
«I used to have 5,6 items in
my skincare regime, it’s now
reduced to 2 or 3 then I use
ingredient from my kitchen»
Economic Downturn Quali Study, 14Q1
MAINSTREAM
PI: 0.8 -1.2
59%
PI: >1.2
PREMIUM
18%
- 28. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
30
AI BỊ ẢNH HƯỞNG NHIỀU NHẤT?
Volume sale contribution of Price tierVolume % Growth of Economy Segment
Source: Nielsen Retail Audit MAT Jun’14
-2.4
-2.6
-4.3
-6.1
-7.2
-7.3
-9.8
-10.2
-10.9
-11.4
-12.6
-22.1
-35.4
-37.0
-46.0
-54.7
-60.0 -50.0 -40.0 -30.0 -20.0 -10.0 0.0
Snack
Msg-Bouillon
MP
CIG
FS
LP
Face Care
Pie & Sponge cake
Beer
Gums
Sauces
ED
Repellents
TP
CSD
RTDT
0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 100.0
Snack
Msg-Bouillon
MP
CIG
FS
LP
Face Care
Pie & Sponge cake
Beer
Gums
Sauces
ED
Repellents
TP
CSD
RTDT
- 31. Copyright©2012TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
34
Q2’ 13 Q3’ 13 Q4’ 13 Q1’ 14 Q2’ 14
154 178 162 176 225
7.3 8.5 7.6 8.0 10.0
NUMBER OF NEW
LAUNCH SKUS THIS
QUARTER
% New items over
Total active skus
565 652 832 770 610
7.4 8.6 10.6 9.3
7.7
901 1,015 1,162 850 1,142
7.8 8.6 9.5 6.9
8.9
BEVERAGE
FOOD
PERSONAL CARE
SỐ LƯỢNG LỚN Ở NHIỀU NGÀNH HÀNG
New launch on SKUs Level
Source: Nielsen Retail Audit– 6 Cities MT2 Partial
- 33. Copyright©2013TheNielsenCompany.Confidentialandproprietary.
37
SẢN PHẨM
MỚI
Các nhà sản xuất ngày càng
có nhiều sản phẩm mới
CPI THỰC
PHẨM VÀ
TỔNG CPI
Giá cả thực phẩm tăng gây
áp lực cho người có thu
nhập thấp
THỊ TRƯỜNG
HÀNG TIÊU DÙNG
Doanh số giảm trong 4 quý
liên tiếp, duy nhất so với
khu vực châu Á Thái Bình
Dường
PHÂN KHÚC
GIÁ RẺ
Đang giảm doanh số nhiều
nhất
FDI
Sự lạc quan của các nhà đầu
tư nước ngoài
GDP &
LẠM PHÁT
Lạm phát ở mức thấp
nhưng tỷ lệ tăng trưởng
GDP chậm hơn.
NGƯỜI TIÊU
DÙNG VIỆT
NAM
Lo lắng về nền hoà bình,
công việc và sức khoẻ
SUMMARY
KÊNH HIỆN ĐẠI
Đang phát triển; đặc biệt
đến từ các nhóm cửa hàng
mới trong quý vừa qua
NGƯỜI TIÊU
DÙNG
Người tiêu dùng có thu
nhập trung cấp ngày càng
phát triển