Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần mỹ thuật trung ương (Nhận Giải) sdt/ZALO 093 189 2701
Giải bài tập Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần mỹ thuật trung ương
(Nhận Giải) sdt/ZALO 093 189 2701
Ähnlich wie Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần mỹ thuật trung ương (Nhận Giải) sdt/ZALO 093 189 2701
Ähnlich wie Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần mỹ thuật trung ương (Nhận Giải) sdt/ZALO 093 189 2701 (20)
Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần mỹ thuật trung ương (Nhận Giải) sdt/ZALO 093 189 2701
1. VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
CASE 07
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MỸ THUẬT TRUNG ƯƠNG
Hà Nội - 2017
2. 1. Thông tin chung của doanh nghiệp
Tên công ty: Công ty CP Mỹ thuật Trung Ương
Tên tiếng Anh: Vietnam Central Fine Art Joint Stock Company
Tên viết tắt:
Tổng giám đốc:
Kế toán trưởng:
CEFINAR.JSC
Cao Hoàng Dương
Cao Thị Hải
Trụ sở chính:
Số 66 Ngõ Núi Trúc, Phố Núi Trúc, Phường Kim Mã,
Quận Ba Đình, TP Hà Nội
Chức năng lĩnh vực hoạt động của Công ty CP Mỹ thuật Trung Ương bao gồm:
- Hoạt động thiết kế chuyên dụng - chi tiết: trang trí nội thất;
- Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí - trừ loại nhà nước cấm;
- Xây dựng nhà các loại;
- Xây dựng công trình công ích;
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
- Hoàn thiện công trình xây dựng;
- Cung ứng và quản lý nguồn lao động - không bao gồm giới thiệu, tuyển chọn, cung cấp nhân
lực cho các tổ chức, doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động;
- Giáo dục nghề nghiệp;
Thông tin về Công tác kế toán
Chế độ kế toán của công ty được xây dựng trên cơ sở Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành
theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC. Các chuẩn mực kế toán việt nam ( chuẩn mực kế toán
sổ 02, Thông tư 89/2002/TT-BTC, Thông tư 203/2009/TT-BTC của Bộ tài Chính )
Kế toán công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên.
2. Kế toán chi phí sản xuất và giá thành công trình Nhà văn hóa Quảng Yên
Sinh viên đọc kỹ thông tin về doanh nghiệp;
Trong kỳ kế toán viên đã tổng hợp các bảng chi phí sản xuất của công trình như phía
dưới, bạn hãy sắp xếp lại và ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết các tài khoản
154, 621, 622, 623, 627 để phản ánh Kế toán chi phí sản xuất và giá thành công trình
Nhà văn hóa Quảng Yên.
3. Trong kỳ kế toán viên đã tổng hợp các bảng chi phí sản xuất của công trình như phía dưới, bạn
hãy sắp xếp lại và ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết các tài khoản 154, 621, 622, 623,
627 để phản ánh Kế toán chi phí sản xuất và giá thành công trình Nhà văn hóa Quảng Yên.
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
Công trình: Nhà văn hoá Quảng Yên
Tháng 8/2017
Đơn vị tính: Đồng
TT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Thành tiền
1 Xi măng tấn 171 40.562.000
2 Gạch Xe 165 15.265.000
3 Bê tông M3 11.375 22.456.000
4 Thép xoắn Cây 357 19.345.000
... ... ... ... ...
Vật tư đội chi 8.235.987
Cộng 131.188.987
BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG
Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
Công trình: Nhà văn hoá Quảng Yên
Tháng 8/2017
STT Họ và tên Số công Số tiền lương
1 Nguyễn Anh Dũng 20 3.640.000
2 Bùi Văn Chiến 18 3.225.000
3 Hoàng Văn Thông 16 2.940.000
4 Trần Đình Hạnh 20 3.640.000
5 Lại Quốc Hưng 25 4.725.000
... ... ... ...
Cộng 278,5 64.145.000
4. BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
Công trình: Nhà văn hoá Quảng Yên
Tháng 8/2016
ĐỘI 1: XÂY
Họ tên
Bậc
lương
Lương sản phẩm
Lương
thời gian
Ngoài giờ
Phụ
cấp
Tổng số
Tạm ứng kỳ
I
Khấu trừ
10,5%
Kỳ II
được lĩnh
Số SP Số tiền
Số
công
Số
tiền
Số
công
Số tiền
Nguyễn Anh Dũng 20 3.640.000 - - - - - 3.640.000 400.000 382.200 2.857.800
Bùi Văn Chiến 18 3.225.000 - - - - - 3.225.000 500.000 338.625 2.386.375
Hoàng Văn Thông 16 2.940.000 - - 7.5 168.500 - 2.940.000 246.000 308.700 2.385.300
…. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng 278,5 64.145.000 18,5 4.518.500 68.663.500 20.000.000 4.119.810 44.543.690
5. TỔNG HỢP
Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
Công trình: : Nhà văn hoá Quảng Yên
Tháng 8/2017
TT
Tổ
nhóm
Họ tên
tổ trưởng
Số
công
Thành tiền
Trích
10.5% khấu
trừ
Còn lại
được lĩnh
Trích
23.5% tính
vào chi phí
1 Xây Nguyễn Anh Dũng 152,5 30.520.000 3.204.600 27.315.400 7.172.200
2 Nề Bùi Văn Chiến 119 29.700.000 3.118.500 26.581.500 6.979.500
3 Lát Hoàng Văn Thông 160 35.140.000 3.689.700 31.450.300 8.257.900
4 Sơn Trần Đình Hạnh 12 3.600.000 378.000 3.222.000 846.000
5 Mộc Lại Quốc Hưng 113 33.920.000 3.561.600 30.358.400 7.971.200
... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng 470.294.210 28.217.652 352.720.659 89.355.899
6. BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG
Công trình: : Nhà văn hóa Quảng Yên
Tháng 8 năm 2017
Đơn vị tính: Đồng
STT
Đối tượng sử dụng
Ghi Nợ TK
Tổng
Chi tiết ra công trình
Nhà văn
hóa
Phòng trưng
bày
....
A TK 622
1 Tiền lương công nhân sản xuất 935,123,680 470.294.210 464.829 470 ...
2 Tiền lương công nhân lái máy 60,135,600 11.653.500 48.482.100 ...
Tổng cộng (A) 995.259.280 481.947.710 513.311.570 ...
B TK 627
1
Trích 23.5% BHXH... của công
nhân SX
177.673.499 89.355.899 88.317.600 ...
2 Tiền lương bộ phận quản lý 175.124.500 117.526.700 57.597.800 ...
3
Trích 23.5% BHXH... của bộ phận
quản lý
33.273.655 27.681.771 5.591.884
Tổng cộng (1+2+3) 386.071.654 234.564.370 151.507.284
4
Trích 23.5% BHXH... của công
nhân lái máy
11.425.764 2.738.573 8.687.191
Tổng cộng (B) 719.277.653
TỔNG HỢP CHI PHÍ THUÊ MÁY
Chi phí sử dụng máy thi công
Công trình: : Nhà văn hoá Quảng Yên
Tháng 8/2017
Loại máy Số ca hoạt động Đơn giá Thành tiền
1. Máy trộn 3 800,000 2.400.000
2. Phát điện 1,5 700,000 1.050.000
... ... ... ...
Cộng 5.368.600
7. BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
Chi phí máy thi công
Công trình: : Nhà văn hoá Quảng Yên
Tháng 8/2017
Loại chi phí Số tiền
1. Chi phí thuê ngoài 5.368.600
2. Chi phí vật tư 1.135.000
3. Chi phí nhân công 1.653.800
4. Chi phí khác 2.701.680
Cộng 10.859.080
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI
VÀ CHI PHÍ BẰNG TIỀN KHÁC
Tháng 8/2017
Tên loại chi phí Tổng
Chi tiết ra công trình
Nhà văn hóa
Phòng trưng
bày
.....
1. Chi phí DVMN 20.126.600 5.762.500 1.010.230 ...
2. Chi phí bằng tiền khác 8.762.500 2.701.680 3.125.250 ...
Tổng 28.889.100 8.464.180 4.135.480 ...
8. SỔ CHI TIẾT TK 627
Chi phí sản xuất chung
Công trình: : Nhà văn hoá Quảng Yên
Từ ngày 01 đến hết ngày 31 tháng 8 năm 2017
Chứng từ
Nội dung nghiệp vụ
TK
đối
ứng
Số tiền phát sinh Số cộng dồn
SH NT Nợ Có Nợ Có
Số dư x
15/8/17 Chi phí BH công trình 1111 125.000 125.000
... ... ... ... ... ... ...
15/8/17 Chi phí thuê bạt 331 256.300 381.300
... ... ... ... ... ... ...
31/8/17
K/c chi phí thuê máy vào
giá thành SP
154 101.865.000 288.125.368
Trích BHXH.... của công
nhân lái máy
141 11.653.500 46.959.603
.... ......... ... .... ... ...
31/8/17
K/c các khoản trích
BHXH... vào giá thành SP
154 25.673.499 12.365.100
Tiền lương cán bộ quản lý 334 175.124.500 237.489.600
K/c tiền lương cán bộ quản
lý vào giá thành SP
154 175.124.500 32.365.100
... ... ... ... ... ... ...
K/c chi phí công cụ dụng cụ
vào giá thành SP
154 22.365.000 11.365.230
Chi phí dịch vụ mua ngoài 331 12.123.659 23.488.889
K/c chi phí dịch vụ mua
ngoài vào giá thành SP
154 12.123.659 11.365.230
K/c chi phí bằng tiền khác
vào giá thành SP
154 11.365.230
Cộng x 275.189.500 275.189.500
9. BẢNG KÊ CHI PHÍ DỞ DANG THỰC TẾ CUỐI QUÝ 2/2017
Khoản mục chi phí Giá trị thực tế
1. Chi phí NVL trực tiếp 627.156.300
2. Chi phí NC trực tiếp 113.456.590
3. Chi phí máy thi công 62.135.100
4. Chi phí sản xuất chung 87.568.800
Tổng cộng 840.316.790
Cuối kỳ hoàn thành công trình.