4. 1 cách hiểu đơn giản
SOCIAL MEDIA là con
người có những giao tiếp
đối thoại trực tuyến.
4
5. Sự giao tiếp đối thoại trực tuyến là…
• 24/7 theo thời gian thực
• Peer-to-peer
• Không giới hạn không gian vật lý – địa lý
5
5
6. SOCIAL MEDIA MARKETING LÀ…
6
Sử dụng Mạng Xã Hội và những Influencers của MXH để đạt
đến những mục tiêu Marketing và mục tiêu Kinh Doanh.
6
7. ĐẶC ĐIỂM 1 - ĐO LƯỜNG ĐƯỢC…
RETURN OF INVESTMENT
7
7
8. Ý NGHĨA CỦA ROI…
ĐẦU TƯ LỢI ÍCH MONG
MUỐN THU ĐƯỢC
8
8
9. ROI CỦA SOCIAL MEDIA MARKETING LÀ…
ROI Hoàn vốn
Tương tác Tác động
(Interaction) (Influence)
Hành
Tương Nhận More
động Sales W.O.M
KTS
tác KTS biết Sales 9
(digital action) Digi - interaction Word of mouth Recognition
9
10. Các Tính Năng Chung
1 Reach (Độ phủ)
Số lượng người mà kênh truyền thông có thể tiếp
cận được
2 Optimization (Tối ưu hoá)
Sử dụng và phân bổ các nguồn lực, ngân sách một
cách tối ưu nhất để đem lại hiệu quả cao nhất có
thể
3 Remarketing
Truyền thông hướng đến những đối tượng mục tiêu
được mô tả trước
4 Frequency Capping
Truyền thông có thể kiểm soát được tần suất xuất
hiện thông điệp đến từng đối tượng
11. TÓM LẠI: SOCIAL MEDIA MARKETING LÀ
CHI PHÍ THU LẠI SỞ HỮU
Website thương hiệu &
Quảng cáo internet Social Media
sản phẩm
Website phiên bản di
PPC Search Marketing Word of Mouth
động
Quảng cáo Mobile Thành viên Mobile Apps
Dịch vụ chăm sóc khách
Tài trợ Tin tức, PR, Thông báo
hàng
1
Apps Mối quan hệ Blogger Nội dung KTS 1
11
14. LÝ DO #1
Chúng ta không có sự lựa chọn là có NÊN
sử dụng mạng xã hội hay không. Câu hỏi
dành cho tất cả chúng ta là
“CHÚNG TA ĐÃ SỬ DỤNG
MẠNG XÃ HỘI TỐT NHƯ
THẾ NÀO?” 1
Erik Qualman 4
15. LÝ DO #2
Đối thủ cạnh tranh
của bạn đã (hoặc sẽ)
hiện diện ở đó.
1
5
15
16. LÝ DO #3: Vấn đề của LÒNG TIN
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60%
Quảng cáo trên TV
Không tin
Tin
Quảng cáo trên báo in
Quảng cáo trên tạp chí
SOCIAL MEDIA
Những đánh giá của người tiêu dùng khác trên
website
Độc lập xem xét trên những tài liệu đã được công
bố
Trải nghiệm xem thử sản phẩm trực tuyến
Đề nghị của bạn bè hoặc gia đình 1
6
16
17. LÝ DO #3: Vấn đề của LÒNG TIN
74% tin vào những người tiêu dùng khác
14% tin vào quảng cáo trên TV
74% vs. 14%
1
7
17
18. LÝ DO #4
Người sử dụng internet ở Việt Nam
đang sử dụng mạng xã hội.
1
8
18
19. LÝ DO #5: Cuối năm 2012…
Người sử dụng mạng xã hội đã LIKE hoặc FOLLOW ít nhất 1 brand
Người sử dụng thông báo việc mua sắm trên mạng xã hội của mình
1
Người sử dụng mạng xã hội nghĩ rằng DN sẽ có tài khoản Facebook
9
19
24. SAI LẦM #2
“Với SOCIAL MEDIA, DN
của tôi sẽ tiếp cận được
toàn cầu.”
2
4
24
25. Sự thật là…
Có các rào cản:
• Ngôn ngữ
• Văn hoá
• Nhân tố xã hội khác…
Chỉ cần tiếp cận đối tượng mục
tiêu, gồm:
– Khách hàng mục tiêu
– Khách hàng tiềm năng
– Cộng đồng có liên quan
2
5
25
26. SAI LẦM #3
“SOCIAL MEDIA là nơi thiếu
nghiêm túc. Người sử dụng sẽ
nói xấu và xuyên tạc hình ảnh
thương hiệu của DN”
2
6
26
27. Sự thật là…
Cho dù doanh nghiệp có tài khoản
mạng xã hội riêng hay không, người
tiêu dùng vẫn có nhu cầu
PHÁT BIỂU và CHIA SẺ. 2
7
27
28. SAI LẦM #4
“SOCIAL MEDIA là kênh
truyền thông giá rẻ (hoặc
miễn phí 100%)”
2
8
28
29. SAI LẦM #5
“SOCIAL MEDIA là kênh
truyền thông quảng bá
đại chúng” (một chiều)
2
9
29
30. Sự thật là…
Social Media không
phải là kênh truyền
thông đại chúng
(mass media) vì tính
“đại chúng” trong
truyền thông không
xác định bởi số lượng 3
đối tượng tiếp cận 0
được.
30
31. SAI LẦM #6
“SOCIAL MEDIA xây dựng những
mối quan hệ “ảo” không có thực”
3
1
31