SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 48
BÀI 11
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN & MÔ HÌNH IS – LM
GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2
YÊU CẦU CHUNG
1. Các lý thuyết về cầu tiền tệ
2. Xác định lượng cầu tiền
3. Xây dựng mô hình IS-LM
4. Chính sách tiền tệ và tài khóa trong mô
hình IS-LM
5. Quan hệ tổng cung & tổng cầu
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3
1. LÝ THUYẾT VỀ CẦU TIỀN TỆ
1. Lãi suất không ảnh hưởng cầu tiền
• Học thuyết số lượng tiền tệ
• Trường phái Cambrige (Anh)
2. Lãi suất ảnh hưởng mạnh cầu tiền
• Thuyết ưa thích tiền mặt của Keynes
• Học thuyết số lượng tiền tệ của Friedman
1-4
HỌC THUYẾT SỐ LƯỢNG TIỀN TỆ
1. Irving Fisher, Alfred Marshall & A. C Pigon …
2. Thời gian: trong thế kỷ 19 & đầu 20
3. Nội dung
• Cầu tiền tệ là một hàm số của thu nhập & không
chịu ảnh hưởng của lãi suất
• Công thức: M = (1/V)PY
• M số lượng tiền tệ
• V tốc độ chu chuyển của tiền: k = 1/V = hằng số
• Y là tổng sản phẩm
• P là mức giá cả
• PY: Tổng thu nhập danh nghĩa
M = Md
= k x PY: thị trường cân bằng, Md
/PY(><LS),
người dân giữ tiền chỉ để giao dịch, tổ chức quyết
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5
TRƯỜNG PHÁI CAMBRIGE
1. Sử dụng công thức tính lượng cầu tiền như Irving
Fisher: M = Md
= k*PY
2. Cá nhân có thể quyết định giữ tiền, không bị ràng
buộc vào các hạn chế về thể chế → không bác bỏ
hoàn toàn vai trò của lãi suất.
3. Có 2 thuộc tính thúc đẩy ý muốn giữ tiền
• Tiền là một phương tiện thanh toán
• Tiền là một phương tiện cất trữ
4. So sánh
• Cầu tiền tỷ lệ với thu nhập
• Fisher nhấn mạnh nhân tố kỹ thuật, bác bỏ ảnh
hưởng của lãi suất
• Phái Cambridge nhấn mạnh sự lựa chọn của cá
nhân, không bác bỏ ảnh hưởng của lãi suất
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6
THUYẾT ƯA THÍCH TIỀN MẶT
(J. M. KEYNES)
1. Nhấn mạnh vai trò lãi suất trong việc
xác định cầu tiền tệ
2. 3 động cơ giữ tiền
a) Động cơ giao dịch: >< LS, >> TN
b) Động cơ dự phòng
c) Động cơ tài sản/đầu cơ: Tài sản =
Tiền, trái phiếu
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7
THUYẾT ƯA THÍCH TIỀN MẶT
(J. M. KEYNES)
3. Phương trình hàm cầu tiền:
Cầu tiền có quan hệ tỷ lệ nghịch với
lãi suất và tỷ lệ thuận với thu nhập.
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8
HỌC THUYẾT SỐ LƯỢNG TIỀN TỆ
M. FRIEDMAN
1. Nội dung:
• Cách tiếp cận tương tự Keynes & kinh tế học
cổ điển, không chú trọng động cơ giữ tiền
• Áp dụng thuyết lượng cầu tài sản
• Thay đổi của lãi suất ít tác dụng tới cầu tiền tệ
• Hàm số cầu tiền ổn định theo thời gian
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9
Học thuyết về lượng cầu tiền tệ của
Friedman
= Hàm cầu tiền, trong đó
Yp : là thu nhập thường xuyên
rb: lợi tức dự tính của trái phiếu
rm: lợi tức dự tính của tiền mặt
re: lợi tức dự tính của cổ phiếu
πe
: lạm phát dự tính
Yp (+) ; rb – rm (-) ; re - rm (-) ; πe
- rm (-)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10
2. XÁC ĐỊNH LƯỢNG CẦU TIỀN
1. Cầu tiền là lượng tiền tệ mà dân chúng, doanh
nghiệp cần nắm giữ để phục vụ các mục tiêu giao
dịch, dự phòng hoặc cất giữ tài sản.
2. Lợi ích của việc giữ tiền là từ các động cơ giữ tiền
3. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là khoản lợi tức bị
mất đi khi giữ tiền mà không phải là các tài sản
sinh lời khác và sự mất giá của tiền do lạm phát.
4. Giữ tiền khi lợi ích biên = chi phí biên
11
11
XÁC ĐỊNH LƯỢNG CẦU TIỀN
1. Căn cứ  chi phí biên (MC) = lợi ích biên
(MB) của việc giữ tiền
2. Đồ thị
i
i2 E2 MC’
i1 E1 E3 MC
MB MB’
L2 L1 L3 L
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12
3. MÔ HÌNH IS-LM
1. Khái niệm: Mô hình IS-LM giải thích cách
xác định lãi suất và tổng sản phẩm sản xuất
trong nền kinh tế với một mức giá đã cho,
ảnh hưởng của CSTT và CSTK tới các hoạt
động kinh tế.
2. Nội dung:
a) Đồ hình chéo của Keynes
b) Xây dựng mô hình IS-LM
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13
TIÊU DÙNG VÀ HÀM TIÊU DÙNG
( )DC a mpc Y= +
- Thu nhập là nhân tố quan trọng nhất quyết định đến chi
tiêu. Thu nhập có thể chi tiêu/khả dụng (disposable income )
(YD) bằng tổng thu nhập trừ thuế (Y-T)
- Khuynh hướng tiêu dùng cận biên (mpc - marginal
propensity to consume) là độ dốc của hàm tiêu dùng
(ΔC/ΔYD): là sự thay đổi cho chi tiêu khi chúng ta có thu
nhập tăng thêm (ví dụ 1 VND).
- Tiêu dùng tự định (a) là số tiền chi tiêu cho tiêu dùng mà
không phụ thuộc vào thu nhập có thể chi tiêu.
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15
CÁC NHÂN TỐ TRONG TỔNG CẦU Yad
Yad
= C + I + G + NX
C: chi tiêu cho tiêu dùng
I: chi tiêu cho đầu tư
G: chi tiêu của Chính phủ
NX: xuất khẩu ròng
T: thuế
Tổng cầu = Tổng cung: Nền kinh tế thăng
bằng → Yad
thay đổi?
16
16
ĐỒ HÌNH CHÉO CỦA KEYNES
1. Xác định quan hệ tổng cung (Y) & tổng cầu (Yad
)
dựa vào đường 450
Đường 450
2. Đồ thị Yad
Yad3
= 1000+0,5(Y-T)
Yad2
= 900+0,5(Y-T)
Yad1
= 500+0,5(Y-T)
C = 200+0,5(Y-T)
Y1 Y2 Y3 Y
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17
XÂY DỰNG MÔ HÌNH IS-LM
1. Cân bằng trên thị trường hàng hoá (Đường IS)
• Ảnh hưởng của lãi suất đến cầu đầu tư (I) &
xuất khẩu ròng (NX)
• Xây dựng đường IS ► Ý nghĩa đường IS
2. Cân bằng trên thị trường tiền tệ - Đường LM
• Ảnh hưởng của tổng sản phẩm tới lãi suất
• Xây dựng đường LM ► Ý nghĩa đường
LM
3. Mô hình ISLM
18
18
ẢNH HƯỞNG
CỦA LÃI SUẤT TỚI CẦU I & NX
1. Lãi suất & cầu đầu tư (I) i
• Quan hệ nghịch i1
• i1 > i2  I1 < I2 i2 I
I1 I2 I
2. Lãi suất & cầu i
xuất nhập khẩu (NX) i1
• Quan hệ nghịch i2 NX
• i1 > i2  NX1 < NX2
• NX1 NX2 NX
19
19
THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA &
XÂY DỰNG ĐƯỜNG IS
Đường 450
• i1  Y1 Yad
E3
• i2  Y2 Yad3
E2
• i3  Y3 Yad2
E1
• Các điểm 1, 2 Yad1
& 3 là đường IS? Y1 Y2 Y3 Y
i
i1 1
i2 2
i3 3 IS
Y Y Y Y
20
20
XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA
THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA
1. Tại A, bên phải IS  i
Y > Yad
, dư cung hàng * * A
hoá  hàng tồn kho tăng
I giảm  Y giảm & A IS
trở về IS Y
2. Tại B, bên trái IS  Y < Yad
, dư cầu hàng hoá
 giảm hàng tồn kho  I tăng  Y tăng & B
trở về IS
B
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21
Ý NGHĨA ĐƯỜNG IS
1. IS là tập hợp những điểm cân bằng trên thị
trường hàng hóa theo đó tổng lượng hàng hoá
sản xuất ra bằng tổng lượng hàng hoá được
yêu cầu (tổng cung Y = tổng cầu Yad
)
2. IS là đường dốc xuống, phản ánh quan hệ
nghịch giữa lãi suất (i) & sản lượng (Y)
3. IS phản ánh xu hướng vận động của thị trường
hàng hóa là luôn trở về đường IS
4. Độ dốc của IS phụ thuộc vào độ nhạy cảm của
cầu đầu tư và cầu tiêu dùng tự định đối với lãi
suất
22
22
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ -
XÂY DỰNG ĐƯỜNG LM
Đồ thị
i MS
i LM
i3 3 i3 3
i2 2 MD
(Y3) i2 2
i1 1 MD
(Y2) i1 1
MD
(Y1)
M Y1 Y2 Y3
Y
• MS,
độc lập  MS
//i. MD
quan hệ nghịch i  MD
dốc xuống
• Y1 < Y2 < Y3 ứng với mức cầu tiền MD1
< MD2
< MD3
 i1 < i2 < i3 
Tổng sản phẩm tỷ lệ thuận với lãi suất làm cân bằng thị trường tiền tệ
23
23
XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
1. Tại A, trái LM  i LM
MS
> MD
, dư cung * A
tiền  người dân mua TP’
 BD
tăng, giá TP’ tăng * B
 i giảm, I tăng
 Y & MD
tăng  A trở về LM
Y
2. Tại B, phải LM  MD
> MS
, dư cầu tiền  bán TP’,
BS
tăng, giá TP’ giảm, i tăng & I giảm  Y & MD
giảm  B chuyển về đường LM
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24
Ý NGHĨA ĐƯỜNG LM
1. LM là tập hợp những điểm cân bằng trên thị
trường tiền tệ theo đó MS
= MD
tại những
mức lãi suất khác nhau
2. LM là đường dốc lên, biểu hiện quan hệ
thuận giữa lãi suất (i) & sản lượng (Y)
3. LM phản ánh xu hướng vận động của thị
trường tiền tệ là luôn trở về LM
4. Độ dốc của đường LM phụ thuộc vào độ
nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất
25
25
MÔ HÌNH IS-LM
1. Là sự kết hợp của 2 đường IS & LM
trong quan hệ giữa i & Y
2. Tại E, khi IS cắt LM nền kinh tế đạt vị
trí cân bằng, xác định i*
& Y*
→ cân
bằng trên TT-HH (Y = Yad
) & TT-TT
(MS
= MD
)
3. Xu hướng vận động của nền kinh tế là
luôn trở về điểm cân bằng
26
26
MÔ HÌNH ISLM
i
IS LM
* A * B
i*
E
* D * C
Y* Y
27
27
TỔNG HỢP CÁC NHÂN TỐ
TÁC ĐỘNG ĐẾN i*
& Y*
Nhân tố Đáp lại của i*
&Y*
Lý do
C tăng Y tăng & i tăng C tăng, Yad
tăng, IS df
I tăng Y tăng & i tăng I tăng, Yad
tăng, IS df
G tăng Y tăng & i tăng G tăng, Yad
tăng, IS df
NX tăng Y tăng & i tăng NX tăng, Yad
tăng, IS df
T tăng Y giảm & i giảm T tăng, Yad
giảm, IS dt
MS
tăng Y tăng & i giảm MS
tăng, i giảm, LM df
MD
tăng Y giảm & i tăng MD
tăng, i tăng, LM dt
Sự thay đổi của các nhân tố do tác động CSTT và CSTK
28
28
CSTT CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTK
i LM i LM1 LM2
i2 2 IS2 i1 1
i1 1 i2 2
IS1 IS
Y*
Y Y1 Y2 Y
(1) (2)
Cầu tiền không co giãn bởi lãi suất
29
29
CSTK CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTT
i i
IS IS1 IS2
i*
LM i*
LM
Y Y1 Y2 Y
Cầu tiền hoàn toàn co giãn với lãi suất
Đô độ co giãn của cầu tiền với lãi suất = xác định hiệu
30
30
LỰA CHỌN
MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ M1
Trường hợp, TT-HH dao động nhiều hơn TT-TT
i
IS’ IS*
IS’’ LM*
i*
Yi’ YM’ Y*
YM’’ Yi’’ Y
IS biến động hơn LM → Chọn ổn định M1 sẽ làm nền
31
31
LỰA CHỌN
MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ i
Trường hợp, TT-TT dao động nhiều hơn TT-HH
i IS*
LM’ LM*
LM’’
i*
YM’ Y*
YM’’ Y
LM biến động hơn IS → Chọn ổn định i sẽ làm
nền kinh tế ít biến động hơn
32
32
XÂY DỰNG ĐƯỜNG AD
Quan hệ mô hình ISLM & mô hình AD-AS
i P
LM(P3) LM(P2) AD
i3 3 LM(P1) P3 3
i2 2 P2 2
i1 1 IS P1 1
Y3 Y2 Y1 Y Y3 Y2 Y1 Y
Đường AD chỉ ra mức tổng sản phẩm đảm bảo thị trường hàng hóa
và thị trường tiền tệ cân bằng ở mức giá cụ thể → AD dịch chuyển
33
33
NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN AD
1. Do các nhân tố dịch chuyển IS
• C tăng, IS & AD đều dịch phải
• I tăng, IS & AD đều dịch phải
• G tăng, IS & AD đều dịch phải
• NX tăng, IS & AD đều dịch phải
• T tăng, IS & AD đều dịch trái
1. Do các nhân tố dịch chuyển LM
• MS
tăng, LM & AD dịch phải
• MD
tăng, LM & AD dịch trái
34
34
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG AD
(đường IS dịch chuyển)
Tác động của C, I, G, NX tăng & T giảm
i P
LM(P1) AD1 AD2
i2 2
i1 1 P1 1 2
IS2
IS1
Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
Do tác động của 5 yếu tố → đường IS & AD
dịch chuyển cùng hướng
35
35
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG AD
(đường LM dịch chuyển)
Tác động của MS
1 tăng & MD
giảm
i LM1(P1) P
i1 2 LM2 (P1) AD1 AD2
i2 1 P1 1 2
IS
Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
36
36
XÂY DỰNG ĐƯỜNG AS
• Đường ASSR dốc lên do phản ánh quan hệ thuận
giữa giá & sản lượng
P ASLR P AS1 AS2
PA A A'
Yn
Y YA YA’ Y
Đường ASLR thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng do chi
37
37
NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN AS
1. Giá các yếu tố đầu vào tăng  chi phí sản
xuất tăng khi giá sản phẩm (đầu ra) không
đổi  lợi nhuận giảm, hãng thu hẹp sản
xuất  AS dịch trái  sản lượng (Y) giảm
tại mỗi mức giá (P)
2. Giá các yếu tố đầu vào giảm  chi phí sản
xuất giảm khi giá sản phẩm (đầu ra) không
đổi  lợi nhuận tăng, hãng mở rộng sản
xuất  AS dịch phải & sản lượng (Y) tăng
ở mỗi mức giá (P)
38
38
CÂN BẰNG
TRONG MÔ HÌNH AS – AD NGẮN HẠN
1. Cân bằng trong ngắn hạn (SR) là sự kết hợp của ASSR
& AD, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh tế tại
một mức giá nhất định. Tại E có P0 & Y0 (giá & sản
lượng cân bằng), là điểm phản ánh xu hướng vận động
của nền kinh tế P AD
2. Đồ thị P0 E AS
Y0 Y
39
39
CÂN BẰNG
TRONG MÔ HÌNH AS – AD DÀI HẠN
1. Cân bằng trong dài hạn là sự kết hợp của AD, ASSR
& ASLR, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh tế
tại đó Y = Yn
(sản lượng tiềm năng) và U = Un
(thất
nghiệp tự nhiên)
2. Đồ thị P AD ASLR ASSR
P0 E
Y0 = Yn
Y
40
40
CƠ CHẾ
TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ
1. Chuyển dịch của AD
• AD chuyển dịch sang phải khi M1, C, I, G, NX
tăng & MD
, T giảm  Yn
tăng đến Y1, đồng thời P
cũng tăng từ P1  P2. Nhưng P tăng  W (tiền
lương) tăng & làm AS dịch từ AS1 sang AS2, kéo
Y trở lại Yn
. Kết quả là chỉ có P tăng & có thể 
lạm phát
• AD chuyển dịch sang trái khi các nhân tố thay đổi
ngược lại. Và kết quả thu được cũng chỉ là mức
giá giảm & có thể  giảm phát
41
41
CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AD
P AD2 ASLR ASSR2
P2 AD1 2 ASSR1
1’
P1 1
Yn
Y1’ Y
42
42
CƠ CHẾ
TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ
2. Chuyển dịch của đường AS
1. Những nhân tố chuyển dịch AS
• Tình trạng của thị trường lao động
• Dự đoán về lạm phát
• Công nhân đòi tăng lương
• Tăng các chi phí sản xuất khác
1. Tác động
• Chi phí sản xuất tăng  AS giảm, dịch trái 
giảm Y & tăng P  Y < Yn
& U > Un
 Nền kinh
tế tự điều chỉnh để trở về Yn
& Un
43
43
CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AS
P ASLR ASSR2
P2 2 ASSR1
P1 1 AD
Y1 Yn
Y
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-44
Ý NGHĨA PHÂN TÍCH AD & AS
1. Nghiên cứu ảnh hưởng của tiền với sản phẩm
và giá cả, cơ chế xác định mức sản lượng và
giá cả trong ngắn hạn và dài hạn.
2. Công cụ giải thích tính chất của chu kỳ kinh
doanh (vận động của sản lượng và tỷ lệ thất
nghiệp quanh điểm cân bằng dài hạn)
3. Giải thích cơ chế tự điều chỉnh của nền kinh tế
khi có tác động của các chính sách của Chính
phủ
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-45
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ LẠM PHÁT
CÓ NHIỀU VIỆC LÀM
1. Mục tiêu  có mức thất nghiệp thấp
2. Phương pháp
• Áp dụng CSTK mở rộng
• Áp dụng CSTT mở rộng
3. Hậu quả
• Lạm phát chi phí đẩy: Chính phủ muốn đạt
mức thất nghiệp = Un
• Lạm phát cầu kéo: Chính phủ muốn đạt mức
thất nghiêp < Un
46
46
LẠM PHÁT CHI PHÍ ĐẨY
(đường AD liên tục dịch phải)
P ASLR ASSR3
ASSR2
P3 3
ASSR1
P2 2 AD3
P’1 1’
P1 1 AD2
AD1
Y1 Yn
Y
47
47
LẠM PHÁT CẦU KÉO
P ASLR ASSR3
ASSR2
P3 3
ASSR1
P2 2
P1 1 AD3
AD2
AD1
Yn
Y1 Y
48
48
CÁC BIỆN PHÁP TÀI TRỢ
THÂM HỤT NGÂN SÁCH
1. Bán trái phiếu
1. Không ảnh hưởng đến cơ số tiền & lượng tiền
cung ứng
2. Không ảnh hưởng rõ tới tổng cầu
3. Không gây lạm phát
4. Khó thực hiện nếu TTTC chưa phát triển
2. In tiền
1. Tăng cơ số tiền & lượng tiền cung ứng
2. Ảnh hưởng tới tổng cầu
3. Mức giá cả tăng.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếLyLy Tran
 
Các tiêu cực trên thị trường chứng khoán
Các tiêu cực trên thị trường chứng khoán Các tiêu cực trên thị trường chứng khoán
Các tiêu cực trên thị trường chứng khoán Phuong Dung
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêNgọc Nguyễn
 
Thất nghiệp
Thất nghiệpThất nghiệp
Thất nghiệpLyLy Tran
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)hung bonglau
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầuQuyen Le
 
Cau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtktCau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtktBuinuong993
 
Kinh tế vi mô_Chuong 2 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 2 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 2 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 2 pdf.pptCan Tho University
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1Mon Le
 
Thuyết trình tgdđ
Thuyết trình tgdđThuyết trình tgdđ
Thuyết trình tgdđVân Võ
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệTrường An
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệLyLy Tran
 
Lãi suất ảnh hưởng đến tỷ giá
Lãi suất ảnh hưởng đến tỷ giáLãi suất ảnh hưởng đến tỷ giá
Lãi suất ảnh hưởng đến tỷ giáhaiduabatluc
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôtibeodangyeu
 

Was ist angesagt? (20)

đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 
Các tiêu cực trên thị trường chứng khoán
Các tiêu cực trên thị trường chứng khoán Các tiêu cực trên thị trường chứng khoán
Các tiêu cực trên thị trường chứng khoán
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 
Thất nghiệp
Thất nghiệpThất nghiệp
Thất nghiệp
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
 
Cau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtktCau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtkt
 
Kinh tế vi mô_Chuong 2 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 2 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 2 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 2 pdf.ppt
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Thuyết trình tgdđ
Thuyết trình tgdđThuyết trình tgdđ
Thuyết trình tgdđ
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
Lãi suất ảnh hưởng đến tỷ giá
Lãi suất ảnh hưởng đến tỷ giáLãi suất ảnh hưởng đến tỷ giá
Lãi suất ảnh hưởng đến tỷ giá
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
 

Ähnlich wie Bai 11 mo hinh IS-LM

Chuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptxChuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptxNhatHien Vn
 
Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsHuy Tran Ngoc
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmHuy Tran Ngoc
 
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiHuy Tran Ngoc
 
Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaHuy Tran Ngoc
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMrTrnhChNhn
 
Bai 9 he thong tien te
Bai 9  he thong tien teBai 9  he thong tien te
Bai 9 he thong tien tetuyenngon95
 
Chuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptxChuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptxPhanHTrang1
 
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tếđề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tếHyo Neul Shin
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teHuy Tran Ngoc
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teHuy Tran Ngoc
 
Can bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdf
Can bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdfCan bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdf
Can bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdfssuser75ac5e
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMHuy Tran Ngoc
 
Parity pre-140323092109-phpapp02
Parity pre-140323092109-phpapp02Parity pre-140323092109-phpapp02
Parity pre-140323092109-phpapp02Lê San
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7Giang Nam Nguyen
 
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).pptBài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).pptQuoc Dung Nguyen
 

Ähnlich wie Bai 11 mo hinh IS-LM (20)

Chuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptxChuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptx
 
Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh ls
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
 
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
 
Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai sua
 
Lạm phát
Lạm phátLạm phát
Lạm phát
 
chương 1.pptx
chương 1.pptxchương 1.pptx
chương 1.pptx
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
 
Bai 9 he thong tien te
Bai 9  he thong tien teBai 9  he thong tien te
Bai 9 he thong tien te
 
Chuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptxChuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptx
 
Bai 7 NHTW
Bai 7 NHTWBai 7 NHTW
Bai 7 NHTW
 
M.friedman
M.friedmanM.friedman
M.friedman
 
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tếđề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Can bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdf
Can bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdfCan bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdf
Can bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdf
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
 
Parity pre-140323092109-phpapp02
Parity pre-140323092109-phpapp02Parity pre-140323092109-phpapp02
Parity pre-140323092109-phpapp02
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
 
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).pptBài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
 

Bai 11 mo hinh IS-LM

  • 1. BÀI 11 LÝ THUYẾT CẦU TIỀN & MÔ HÌNH IS – LM GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
  • 2. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2 YÊU CẦU CHUNG 1. Các lý thuyết về cầu tiền tệ 2. Xác định lượng cầu tiền 3. Xây dựng mô hình IS-LM 4. Chính sách tiền tệ và tài khóa trong mô hình IS-LM 5. Quan hệ tổng cung & tổng cầu
  • 3. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3 1. LÝ THUYẾT VỀ CẦU TIỀN TỆ 1. Lãi suất không ảnh hưởng cầu tiền • Học thuyết số lượng tiền tệ • Trường phái Cambrige (Anh) 2. Lãi suất ảnh hưởng mạnh cầu tiền • Thuyết ưa thích tiền mặt của Keynes • Học thuyết số lượng tiền tệ của Friedman
  • 4. 1-4 HỌC THUYẾT SỐ LƯỢNG TIỀN TỆ 1. Irving Fisher, Alfred Marshall & A. C Pigon … 2. Thời gian: trong thế kỷ 19 & đầu 20 3. Nội dung • Cầu tiền tệ là một hàm số của thu nhập & không chịu ảnh hưởng của lãi suất • Công thức: M = (1/V)PY • M số lượng tiền tệ • V tốc độ chu chuyển của tiền: k = 1/V = hằng số • Y là tổng sản phẩm • P là mức giá cả • PY: Tổng thu nhập danh nghĩa M = Md = k x PY: thị trường cân bằng, Md /PY(><LS), người dân giữ tiền chỉ để giao dịch, tổ chức quyết
  • 5. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5 TRƯỜNG PHÁI CAMBRIGE 1. Sử dụng công thức tính lượng cầu tiền như Irving Fisher: M = Md = k*PY 2. Cá nhân có thể quyết định giữ tiền, không bị ràng buộc vào các hạn chế về thể chế → không bác bỏ hoàn toàn vai trò của lãi suất. 3. Có 2 thuộc tính thúc đẩy ý muốn giữ tiền • Tiền là một phương tiện thanh toán • Tiền là một phương tiện cất trữ 4. So sánh • Cầu tiền tỷ lệ với thu nhập • Fisher nhấn mạnh nhân tố kỹ thuật, bác bỏ ảnh hưởng của lãi suất • Phái Cambridge nhấn mạnh sự lựa chọn của cá nhân, không bác bỏ ảnh hưởng của lãi suất
  • 6. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6 THUYẾT ƯA THÍCH TIỀN MẶT (J. M. KEYNES) 1. Nhấn mạnh vai trò lãi suất trong việc xác định cầu tiền tệ 2. 3 động cơ giữ tiền a) Động cơ giao dịch: >< LS, >> TN b) Động cơ dự phòng c) Động cơ tài sản/đầu cơ: Tài sản = Tiền, trái phiếu
  • 7. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7 THUYẾT ƯA THÍCH TIỀN MẶT (J. M. KEYNES) 3. Phương trình hàm cầu tiền: Cầu tiền có quan hệ tỷ lệ nghịch với lãi suất và tỷ lệ thuận với thu nhập.
  • 8. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8 HỌC THUYẾT SỐ LƯỢNG TIỀN TỆ M. FRIEDMAN 1. Nội dung: • Cách tiếp cận tương tự Keynes & kinh tế học cổ điển, không chú trọng động cơ giữ tiền • Áp dụng thuyết lượng cầu tài sản • Thay đổi của lãi suất ít tác dụng tới cầu tiền tệ • Hàm số cầu tiền ổn định theo thời gian
  • 9. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9 Học thuyết về lượng cầu tiền tệ của Friedman = Hàm cầu tiền, trong đó Yp : là thu nhập thường xuyên rb: lợi tức dự tính của trái phiếu rm: lợi tức dự tính của tiền mặt re: lợi tức dự tính của cổ phiếu πe : lạm phát dự tính Yp (+) ; rb – rm (-) ; re - rm (-) ; πe - rm (-)
  • 10. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10 2. XÁC ĐỊNH LƯỢNG CẦU TIỀN 1. Cầu tiền là lượng tiền tệ mà dân chúng, doanh nghiệp cần nắm giữ để phục vụ các mục tiêu giao dịch, dự phòng hoặc cất giữ tài sản. 2. Lợi ích của việc giữ tiền là từ các động cơ giữ tiền 3. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là khoản lợi tức bị mất đi khi giữ tiền mà không phải là các tài sản sinh lời khác và sự mất giá của tiền do lạm phát. 4. Giữ tiền khi lợi ích biên = chi phí biên
  • 11. 11 11 XÁC ĐỊNH LƯỢNG CẦU TIỀN 1. Căn cứ  chi phí biên (MC) = lợi ích biên (MB) của việc giữ tiền 2. Đồ thị i i2 E2 MC’ i1 E1 E3 MC MB MB’ L2 L1 L3 L
  • 12. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12 3. MÔ HÌNH IS-LM 1. Khái niệm: Mô hình IS-LM giải thích cách xác định lãi suất và tổng sản phẩm sản xuất trong nền kinh tế với một mức giá đã cho, ảnh hưởng của CSTT và CSTK tới các hoạt động kinh tế. 2. Nội dung: a) Đồ hình chéo của Keynes b) Xây dựng mô hình IS-LM
  • 13. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13 TIÊU DÙNG VÀ HÀM TIÊU DÙNG ( )DC a mpc Y= + - Thu nhập là nhân tố quan trọng nhất quyết định đến chi tiêu. Thu nhập có thể chi tiêu/khả dụng (disposable income ) (YD) bằng tổng thu nhập trừ thuế (Y-T) - Khuynh hướng tiêu dùng cận biên (mpc - marginal propensity to consume) là độ dốc của hàm tiêu dùng (ΔC/ΔYD): là sự thay đổi cho chi tiêu khi chúng ta có thu nhập tăng thêm (ví dụ 1 VND). - Tiêu dùng tự định (a) là số tiền chi tiêu cho tiêu dùng mà không phụ thuộc vào thu nhập có thể chi tiêu.
  • 14. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14
  • 15. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15 CÁC NHÂN TỐ TRONG TỔNG CẦU Yad Yad = C + I + G + NX C: chi tiêu cho tiêu dùng I: chi tiêu cho đầu tư G: chi tiêu của Chính phủ NX: xuất khẩu ròng T: thuế Tổng cầu = Tổng cung: Nền kinh tế thăng bằng → Yad thay đổi?
  • 16. 16 16 ĐỒ HÌNH CHÉO CỦA KEYNES 1. Xác định quan hệ tổng cung (Y) & tổng cầu (Yad ) dựa vào đường 450 Đường 450 2. Đồ thị Yad Yad3 = 1000+0,5(Y-T) Yad2 = 900+0,5(Y-T) Yad1 = 500+0,5(Y-T) C = 200+0,5(Y-T) Y1 Y2 Y3 Y
  • 17. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17 XÂY DỰNG MÔ HÌNH IS-LM 1. Cân bằng trên thị trường hàng hoá (Đường IS) • Ảnh hưởng của lãi suất đến cầu đầu tư (I) & xuất khẩu ròng (NX) • Xây dựng đường IS ► Ý nghĩa đường IS 2. Cân bằng trên thị trường tiền tệ - Đường LM • Ảnh hưởng của tổng sản phẩm tới lãi suất • Xây dựng đường LM ► Ý nghĩa đường LM 3. Mô hình ISLM
  • 18. 18 18 ẢNH HƯỞNG CỦA LÃI SUẤT TỚI CẦU I & NX 1. Lãi suất & cầu đầu tư (I) i • Quan hệ nghịch i1 • i1 > i2  I1 < I2 i2 I I1 I2 I 2. Lãi suất & cầu i xuất nhập khẩu (NX) i1 • Quan hệ nghịch i2 NX • i1 > i2  NX1 < NX2 • NX1 NX2 NX
  • 19. 19 19 THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA & XÂY DỰNG ĐƯỜNG IS Đường 450 • i1  Y1 Yad E3 • i2  Y2 Yad3 E2 • i3  Y3 Yad2 E1 • Các điểm 1, 2 Yad1 & 3 là đường IS? Y1 Y2 Y3 Y i i1 1 i2 2 i3 3 IS Y Y Y Y
  • 20. 20 20 XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA 1. Tại A, bên phải IS  i Y > Yad , dư cung hàng * * A hoá  hàng tồn kho tăng I giảm  Y giảm & A IS trở về IS Y 2. Tại B, bên trái IS  Y < Yad , dư cầu hàng hoá  giảm hàng tồn kho  I tăng  Y tăng & B trở về IS B
  • 21. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21 Ý NGHĨA ĐƯỜNG IS 1. IS là tập hợp những điểm cân bằng trên thị trường hàng hóa theo đó tổng lượng hàng hoá sản xuất ra bằng tổng lượng hàng hoá được yêu cầu (tổng cung Y = tổng cầu Yad ) 2. IS là đường dốc xuống, phản ánh quan hệ nghịch giữa lãi suất (i) & sản lượng (Y) 3. IS phản ánh xu hướng vận động của thị trường hàng hóa là luôn trở về đường IS 4. Độ dốc của IS phụ thuộc vào độ nhạy cảm của cầu đầu tư và cầu tiêu dùng tự định đối với lãi suất
  • 22. 22 22 THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ - XÂY DỰNG ĐƯỜNG LM Đồ thị i MS i LM i3 3 i3 3 i2 2 MD (Y3) i2 2 i1 1 MD (Y2) i1 1 MD (Y1) M Y1 Y2 Y3 Y • MS, độc lập  MS //i. MD quan hệ nghịch i  MD dốc xuống • Y1 < Y2 < Y3 ứng với mức cầu tiền MD1 < MD2 < MD3  i1 < i2 < i3  Tổng sản phẩm tỷ lệ thuận với lãi suất làm cân bằng thị trường tiền tệ
  • 23. 23 23 XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 1. Tại A, trái LM  i LM MS > MD , dư cung * A tiền  người dân mua TP’  BD tăng, giá TP’ tăng * B  i giảm, I tăng  Y & MD tăng  A trở về LM Y 2. Tại B, phải LM  MD > MS , dư cầu tiền  bán TP’, BS tăng, giá TP’ giảm, i tăng & I giảm  Y & MD giảm  B chuyển về đường LM
  • 24. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24 Ý NGHĨA ĐƯỜNG LM 1. LM là tập hợp những điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ theo đó MS = MD tại những mức lãi suất khác nhau 2. LM là đường dốc lên, biểu hiện quan hệ thuận giữa lãi suất (i) & sản lượng (Y) 3. LM phản ánh xu hướng vận động của thị trường tiền tệ là luôn trở về LM 4. Độ dốc của đường LM phụ thuộc vào độ nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất
  • 25. 25 25 MÔ HÌNH IS-LM 1. Là sự kết hợp của 2 đường IS & LM trong quan hệ giữa i & Y 2. Tại E, khi IS cắt LM nền kinh tế đạt vị trí cân bằng, xác định i* & Y* → cân bằng trên TT-HH (Y = Yad ) & TT-TT (MS = MD ) 3. Xu hướng vận động của nền kinh tế là luôn trở về điểm cân bằng
  • 26. 26 26 MÔ HÌNH ISLM i IS LM * A * B i* E * D * C Y* Y
  • 27. 27 27 TỔNG HỢP CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN i* & Y* Nhân tố Đáp lại của i* &Y* Lý do C tăng Y tăng & i tăng C tăng, Yad tăng, IS df I tăng Y tăng & i tăng I tăng, Yad tăng, IS df G tăng Y tăng & i tăng G tăng, Yad tăng, IS df NX tăng Y tăng & i tăng NX tăng, Yad tăng, IS df T tăng Y giảm & i giảm T tăng, Yad giảm, IS dt MS tăng Y tăng & i giảm MS tăng, i giảm, LM df MD tăng Y giảm & i tăng MD tăng, i tăng, LM dt Sự thay đổi của các nhân tố do tác động CSTT và CSTK
  • 28. 28 28 CSTT CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTK i LM i LM1 LM2 i2 2 IS2 i1 1 i1 1 i2 2 IS1 IS Y* Y Y1 Y2 Y (1) (2) Cầu tiền không co giãn bởi lãi suất
  • 29. 29 29 CSTK CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTT i i IS IS1 IS2 i* LM i* LM Y Y1 Y2 Y Cầu tiền hoàn toàn co giãn với lãi suất Đô độ co giãn của cầu tiền với lãi suất = xác định hiệu
  • 30. 30 30 LỰA CHỌN MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ M1 Trường hợp, TT-HH dao động nhiều hơn TT-TT i IS’ IS* IS’’ LM* i* Yi’ YM’ Y* YM’’ Yi’’ Y IS biến động hơn LM → Chọn ổn định M1 sẽ làm nền
  • 31. 31 31 LỰA CHỌN MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ i Trường hợp, TT-TT dao động nhiều hơn TT-HH i IS* LM’ LM* LM’’ i* YM’ Y* YM’’ Y LM biến động hơn IS → Chọn ổn định i sẽ làm nền kinh tế ít biến động hơn
  • 32. 32 32 XÂY DỰNG ĐƯỜNG AD Quan hệ mô hình ISLM & mô hình AD-AS i P LM(P3) LM(P2) AD i3 3 LM(P1) P3 3 i2 2 P2 2 i1 1 IS P1 1 Y3 Y2 Y1 Y Y3 Y2 Y1 Y Đường AD chỉ ra mức tổng sản phẩm đảm bảo thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ cân bằng ở mức giá cụ thể → AD dịch chuyển
  • 33. 33 33 NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN AD 1. Do các nhân tố dịch chuyển IS • C tăng, IS & AD đều dịch phải • I tăng, IS & AD đều dịch phải • G tăng, IS & AD đều dịch phải • NX tăng, IS & AD đều dịch phải • T tăng, IS & AD đều dịch trái 1. Do các nhân tố dịch chuyển LM • MS tăng, LM & AD dịch phải • MD tăng, LM & AD dịch trái
  • 34. 34 34 DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG AD (đường IS dịch chuyển) Tác động của C, I, G, NX tăng & T giảm i P LM(P1) AD1 AD2 i2 2 i1 1 P1 1 2 IS2 IS1 Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y Do tác động của 5 yếu tố → đường IS & AD dịch chuyển cùng hướng
  • 35. 35 35 DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG AD (đường LM dịch chuyển) Tác động của MS 1 tăng & MD giảm i LM1(P1) P i1 2 LM2 (P1) AD1 AD2 i2 1 P1 1 2 IS Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
  • 36. 36 36 XÂY DỰNG ĐƯỜNG AS • Đường ASSR dốc lên do phản ánh quan hệ thuận giữa giá & sản lượng P ASLR P AS1 AS2 PA A A' Yn Y YA YA’ Y Đường ASLR thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng do chi
  • 37. 37 37 NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN AS 1. Giá các yếu tố đầu vào tăng  chi phí sản xuất tăng khi giá sản phẩm (đầu ra) không đổi  lợi nhuận giảm, hãng thu hẹp sản xuất  AS dịch trái  sản lượng (Y) giảm tại mỗi mức giá (P) 2. Giá các yếu tố đầu vào giảm  chi phí sản xuất giảm khi giá sản phẩm (đầu ra) không đổi  lợi nhuận tăng, hãng mở rộng sản xuất  AS dịch phải & sản lượng (Y) tăng ở mỗi mức giá (P)
  • 38. 38 38 CÂN BẰNG TRONG MÔ HÌNH AS – AD NGẮN HẠN 1. Cân bằng trong ngắn hạn (SR) là sự kết hợp của ASSR & AD, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh tế tại một mức giá nhất định. Tại E có P0 & Y0 (giá & sản lượng cân bằng), là điểm phản ánh xu hướng vận động của nền kinh tế P AD 2. Đồ thị P0 E AS Y0 Y
  • 39. 39 39 CÂN BẰNG TRONG MÔ HÌNH AS – AD DÀI HẠN 1. Cân bằng trong dài hạn là sự kết hợp của AD, ASSR & ASLR, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh tế tại đó Y = Yn (sản lượng tiềm năng) và U = Un (thất nghiệp tự nhiên) 2. Đồ thị P AD ASLR ASSR P0 E Y0 = Yn Y
  • 40. 40 40 CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ 1. Chuyển dịch của AD • AD chuyển dịch sang phải khi M1, C, I, G, NX tăng & MD , T giảm  Yn tăng đến Y1, đồng thời P cũng tăng từ P1  P2. Nhưng P tăng  W (tiền lương) tăng & làm AS dịch từ AS1 sang AS2, kéo Y trở lại Yn . Kết quả là chỉ có P tăng & có thể  lạm phát • AD chuyển dịch sang trái khi các nhân tố thay đổi ngược lại. Và kết quả thu được cũng chỉ là mức giá giảm & có thể  giảm phát
  • 41. 41 41 CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AD P AD2 ASLR ASSR2 P2 AD1 2 ASSR1 1’ P1 1 Yn Y1’ Y
  • 42. 42 42 CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ 2. Chuyển dịch của đường AS 1. Những nhân tố chuyển dịch AS • Tình trạng của thị trường lao động • Dự đoán về lạm phát • Công nhân đòi tăng lương • Tăng các chi phí sản xuất khác 1. Tác động • Chi phí sản xuất tăng  AS giảm, dịch trái  giảm Y & tăng P  Y < Yn & U > Un  Nền kinh tế tự điều chỉnh để trở về Yn & Un
  • 43. 43 43 CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AS P ASLR ASSR2 P2 2 ASSR1 P1 1 AD Y1 Yn Y
  • 44. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-44 Ý NGHĨA PHÂN TÍCH AD & AS 1. Nghiên cứu ảnh hưởng của tiền với sản phẩm và giá cả, cơ chế xác định mức sản lượng và giá cả trong ngắn hạn và dài hạn. 2. Công cụ giải thích tính chất của chu kỳ kinh doanh (vận động của sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp quanh điểm cân bằng dài hạn) 3. Giải thích cơ chế tự điều chỉnh của nền kinh tế khi có tác động của các chính sách của Chính phủ
  • 45. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-45 CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ LẠM PHÁT CÓ NHIỀU VIỆC LÀM 1. Mục tiêu  có mức thất nghiệp thấp 2. Phương pháp • Áp dụng CSTK mở rộng • Áp dụng CSTT mở rộng 3. Hậu quả • Lạm phát chi phí đẩy: Chính phủ muốn đạt mức thất nghiệp = Un • Lạm phát cầu kéo: Chính phủ muốn đạt mức thất nghiêp < Un
  • 46. 46 46 LẠM PHÁT CHI PHÍ ĐẨY (đường AD liên tục dịch phải) P ASLR ASSR3 ASSR2 P3 3 ASSR1 P2 2 AD3 P’1 1’ P1 1 AD2 AD1 Y1 Yn Y
  • 47. 47 47 LẠM PHÁT CẦU KÉO P ASLR ASSR3 ASSR2 P3 3 ASSR1 P2 2 P1 1 AD3 AD2 AD1 Yn Y1 Y
  • 48. 48 48 CÁC BIỆN PHÁP TÀI TRỢ THÂM HỤT NGÂN SÁCH 1. Bán trái phiếu 1. Không ảnh hưởng đến cơ số tiền & lượng tiền cung ứng 2. Không ảnh hưởng rõ tới tổng cầu 3. Không gây lạm phát 4. Khó thực hiện nếu TTTC chưa phát triển 2. In tiền 1. Tăng cơ số tiền & lượng tiền cung ứng 2. Ảnh hưởng tới tổng cầu 3. Mức giá cả tăng.