SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 37
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Phần 1. PHÂN TÍCH THÀNH CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG
Bài 1. Giải phương trình: 4 3 2 3 2 11x x x    
HD    
2 2
3 2 3 2 1 0x x      . Nghiệm duy nhất x = 1
Bài 2. Giải phương trình
2
2 5 1 2x x x    
Bài 3. Giải phương trình:
2
2
2
6 15
6 18
6 11
x x
x x
x x
 
  
 
(1)
 
 
2
2
4
(1) 1 3 9
3 2
x
x
    
 
Mà :
 
2
4 4
1 1 3
23 2x
   
 
và  
2
3 9 3x    .
Do đó ta có:  
2
3 0 3x x    .
Phần 2. Sử dụng BĐT cơ bản ĐÁNH GIÁ HAI VẾ
Sử dụng BĐT trị tuyệt đối
Bài 4. Giải phương trình:
2 2 2
11 14 9 11 2 3 17 2 3 2(2x 4)x x x x x x         
Ta có VT =
2 2 2 2 2 2
(3 1) 2(2 x) (3 1) 2(1 x) (3 1) 2(2 1)x x x x          
 2 2 1 2 1x x x      2(2 4)x 
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
x 
Bài 5. Giải phương trình √x + √2x − 5 − 2 + √x − √2x − 5 + 2 = 2√2
HD nhân 2 vế với √2, sử dụng |a| + |b| ≥ |a + b|
Tự luyện
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 6. Giải phương trình
a)
2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x        Nghiệm 1x  
Bài 7. Giải phương trình: 2
2 5 1 2x x x    
HD VT = 2
( 1) 1 2x x   
Pt có nghiệm duy nhất x = 2
b. 21961111488 24244
 xxxxxxxx
222242222224
)4()3(8)4()1(3)3()1(28  xxxxxxxxxx
4 2 2 4 2 2
8 3 4 ( 2 1) (4 8 4) 2x x x x x x x x            
2 2 2
( 1) (2 2) 2 2x x     
Dấu “=” xảy ra












1
0)22(
0)1(
0)1(3
0)1(2
2
22
2
2
x
x
x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm x = - 1
c. 4462311462 2322
 yxyxyxyx
Ta có:
462311462 2222
 yxyxyxyx
       
13)1()3(
)1(3)1()1(2)3(
1231224296
22
2222
2222



xxxx
yxyx
yyxxyyxx
Áp dụng tính chất  . Dấu “=” xảy ra 0
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Ta có: 41313
11
33







xxxx
xx
xx
Từ (1) suy ra: )2(4462311462 2222
 yxyxyxyx
Dấu đẳng thức xảy ra trong (2) khi và chỉ khi
1 0
1
3 0
1 3
1 0
y
y
x
x
x
 
 
   
    
Vậy nghiệm của phương trình là(x; y) = (x0; -1) với  3;10 x
Bài 8. Giải phương trình   021628817216 234
 xxxxx
ĐK: x ≥ 2
Phương trình
4 3 2
16 72 81 28
2
16
x x x
x x
   
  
Đặt 0,2  txt . Xét 2)( 2
 tttf với   ;0t
2 2 7
4 ( ) 4 4 8 (2 1) 7 7 ( )
4
f t t t t f t        
 
7 1
( ) 0;
4 2
f t t    
Vậy: (
4
7
22222 2
 ttxxxx với )2 xt
Dấu “=” xảy ra
4
9
2
1
2  xx
Ta lại có:
4
7
4
9
4
7
16
28817216 2
2234








xx
xxx
Dấu “=” xảy ra
4
9
 x hay 0x
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Vậy   4
9
021628817216 234
 xxxxxx
Phần 3. Sử dụng AM – GM
3.1. Đánh giá trực tiếp hai vế VT  VP
Bài 9. Giải phương trình
3 2 2
2 7 11 25 12 6 1x x x x x     
Điều kiện
4
7
x 
Áp dụng BĐT AM GM ta có
VT
2 2
2(7 4) ( 3)
2
2 (7 4)( 3) 6 1
x x x
x x x x x
   
        = VP.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2 1
7 4 3
7
x
x x x
x

      
Bài 10. Giải phương trình 122
 xxxxx
ĐK






10
0
0
2
2
x
xx
xx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số 22
; xxxx  ta có:
1
2
1
2
1
1)(1).(
22
2222




 x
xxxx
xxxxxxxx
Dấu “=” xảy ra, do đó






0
1
1
2
2
x
xx
xx
Thử lại x = 0 không là nghiệm của phương trình
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 11. Giải phương trình 13 1 9 1 61 xx x  
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Phân tích. Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm ,251x 
Thay vào căn thức ta có
1 3
;
2 2
1 1x x  
Từ đó ta có hướng tách
Bài giải
1 3
. .
2 2
26. 1 6. 1 61VT xx x      
   
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ,251x 
Bài 12. Giải phương trình 2 2
1 4 2 4 3x x x x x     
Phân tích. Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm 3,414222159x  , thay vào căn thức ta có
4 2 3,414218598x x  
2
4 3 1,00001215 1x x   
Vậy ta có hướng giải
Bài giải
Điều kiện
1
3; 1
2
x x  
Áp dụng BĐT AM GM ta có
2
4 2
4 2
2
x x
x x
 
 
2
2 1 4 3
1. 4 3
2
x x
x x
  
  
Vậy 2 2
4 2 4 3 1x x x x x     
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2x  
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 13. Giải phương trình
2
2 2
1
x
x
x
 

HD Cách 1
2
1
(1 ) 2 2
1
x
x
  

2 2
2
1
(1 ) 8
1
x
x
  

2
1 ( 0)x a a  
2 1
(1) ( 1)(1 ) 8a
a
    2 2
( 1)( 1) 8a a a    2 2
( 4 1)( 1) 0a a a     2x 
Cách 2:
2
2 2
2 2 2
1 1
x x
x
x x
  
 
Bài 14. *Giải phương trình 4 24
4 1 8 3 4 3 5x x x x x     
Bài giải: Điều kiện:
3
8
x 
Ta có:
4
34 1 8 3
4 3 5
x x
x x
x x
 
   
Theo BĐT Cauchy:
1.(4 1) 1 4 1
2
2
x x
x x
  
 
4 1.1.1(8 3) 1 1 1 8 3
2
4
x x
x x
    
 
Nếu không được sử dụng AM GM 4 số, ta sử dụng hai lần hai số.
Vậy 4VT 
Mặt khác: VP = 3
4 3 5x x  2
(2 1) ( 1) 4x x    4
Dấu bằng xảy ra khi x = 1
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 1
Bài 15. *Giải hệ phương trình:
3 3 2 2
7( ) 8 2( )
2 3 6 2
x y x y xy xy x y
y x x
     

   
Bài giải
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Từ pt (1) ta có:  2 2 2 2
( ) 6 8 2 ( )x y x y xy xy xy x y    
Áp dụng Cauchy với điểm rơi x = y ta có:
2 2 2
2 2 2 ( )
2 ( )
2 2
xy x y x y
xy x y
  
  
2 2
6x y xy  2
( ) 4x y xy   2
2 4xy( ) 4( )x y x y xy   
4( )x y xy  2 2
6x y xy  
Vậy dấu bằng xảy ra, tức x = y. Thay vào (2) ta có pt: 2 3 6 2x x x   
Nhận xét: Pt có nghiệm x = 3, khi đó: 3 2 3x x   nên ta liên hợp hai căn
1
( 3) 2 0
2 3
x
x x
 
   
  
Tự luyện
Bài 16. Giải phương trình
3 2 2
2 5 3 3 2 6 1x x x x x     
Bài 17. Giải các phương trình sau
a. xyxyyx
4
3
41 
b.
12
11194


xyz
xxyzyxxyx
Bài giải
a. xyxyyx
4
3
41  ĐK: 1,4  yx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
    xy
xyxyxyy
xx
y
yxxyyx
4
3
422
44
.
22
11
4.4.
2
1141 




Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Do dấu “=” xảy ra nên











2
8
44
11
y
x
x
y
thoả điều kiện
Vậy nghiệm phương trình là 2;8  yx
b.
12
11194


xyz
xxyzyxxyx
ĐK: 1;9;4  zyx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
     
4 9 1 94 2 1
2
4 .4 9 .9 1 .1 4 4 9 9 2 1 1
2 3 2 .2 3 .2 .2
1 1 1 11
4 6 2 12
x yz x y z xy z yx
xyz x y
x y z x y
x y z x y z
      
  
        
     
   
Do dấu “=” xảy ra nên

















2
18
8
11
99
44
z
y
x
z
y
x
Vậy phương trình có nghiệm    2;18;8;; zyx
Bài 18. Giải các phương trình sau
a) xxxx 4342 32

b) 122
 xxxxx
Hướng dẫn
a. xxxx 4342 32

ĐK: 0x Áp dụng bất đẳng thức Côsi với 2 số không âm: 4;4 2
xx có
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
2 2
3 2
2 2
2
1 1 4 4 4 4
4 4 ( 4) .
2 2 2 4
2 4 4 4
( 2) 0
3 4
x x x x
x x x x
x x x x
x
   
    
   
    
Ta có: xx  ,0)2( 2
nên 202  xx
Thử lại x = 2 là nghiệm của phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2
Bài 19. *Giải phương trình
 222
222
32
32
4411


xx
xxxxx
Xét :
 
      3
32
64
32324
2
1
32
32
4 22
222
222
2










xx
xxx
xx
x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
 
 
 
5364.64
2
1
3
32
64
.32.4
2
1
32
32
4 4
4 222
222
222
2













xx
xx
xx
x
Suy ra VT
 
1454
32
32
4 222
2



xx
x
Xét: 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1x x x x x x x x            
2 2 2
1 1 1 2 1x x x x x x          2
2 1 2 1x x x    
Nếu )1(
2
1
012  xx luôn đúng
Nếu
2
1
012  xx
(1) 41)1(4144 22
 xxxx đúng
Vế trái < 1 vế phải. Vậy phương trình vô nghiệm
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 20. Giải phương trình 2 2 2 2 2 2
2
1
4 16 9 2 2x y x y y x y x
x
 
       
 
với x>0
+ Với y = 0 phương trình đã cho có dạng: 3 = 2 ( 2
2 1
x
x  ) phương trình vô nghiệm (vì
34)
1
(2 2
2

x
x )
+ Với y  0: Điều kiện








0
02
9164
222
224
x
yxy
yxyx


















0
2
54112
0
0)2(
025)42(
2
2
22
22
x
x
yx
x
xy
yx







2
(*)
2
9
2
1 2
x
yx
Khi đó phương trình )
1
(2)2()42(25 2
22222
x
xxyyx 
Ta có: VT = )1(5)42(25 22
 yx









1
)2(
2
3
4
3
1
.
4
2
1
4
2
2
2
2
2
dox
x
x
x
x
x
)2(5)
2
3
1(2
1
2 2
2







x
x
Và 25
1
2)2( 2
222







x
xxy
Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1), (2), (3) đồng thời xảy ra:
2 2
2
2 4 0 2 2
2 1 1
x y x x
x y y
       
    
   
So với điều kiện (*) thì





1
2
y
x
là nghiệm của phương trình
Bài 21. Giải phương trình 6
2
27
1
3
28
24274 2
 xxx
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Ta có: 6
3
27
1
3
28
24274 2
 xxx
2
)49(3
14
3
167281
24
2




xxx
)1(
2
)49(3
14
3
)49(
2
2
4
2




xx
ĐK:
4
9
049  xx
Đặt: 049  yx . Khi đ ó (1) trở thành :
2
3
14
3
24
2
yy
 y
yy
6
2
3
14
3
44
2

Sử dụng bất đẳng thức Côsi, ta có
2
6
6
y
y


2 2 2
2 ( 6)
4 4 2 4 4( 4) ( 2) 0
3 3 3
y y y
y y

         
Mà 0)6( 2
y nên
9
2
9
4
606 


y
xyy (thoả điều kiện)
Thử lại
9
2
x là nghiệm của phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
9
2
x
Bài 22. Giải phương trình sau 2 161225117 223
 xxxxx
Bài giải
2 161225117 223
 xxxxx
Ta có: 3 2 2
2 7 11 25 12 6 1x x x x x     
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
2 2
2 (7 4)( 3) 6 1x x x x x      
Đk: 2
(7 4)( 3) 0 7 4 0x x x x       vì( )0
4
11
)
2
1
(3 22
 xxx
7
4
 x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số âm 3,47 2
 xxx
Ta có: 2 2
(7 4) ( 3) 2 (7 4)( 3)x x x x x x       
1225117216 32
 xxxxx
Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 2 1
7 4 3 8 7 0
7
x
x x x x x
x

         

(thoả điều kiện)
Thử lại 7;1  xx là nghiệm
Bài 23. Giải phương trình 2003
43
799522660002002
2
232



xx
xxxxx
ĐK:
  
  












2
031
021
043
022 2
2
23
x
xx
xx
xx
xxx
với 2x thì 0432
 xx
Vế trái
43
799522660002002
2
232


xx
xxxxx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm 12
x và 189 x ta được
      118921891 22
 xxxx
 2 2
2
2002 6000 1 9 18 7995
3 4
x x x x
VT
x x
     
 
 
 22
2 2
2003 3 42003 6009 8012
2003
3 4 3 4
x xx x
x x x x
  
  
   
Vậy phương trình đã cho có nghiệm  dấu bằng ở (1) xảy ra
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9











2
59
2
59
01991691 22
x
x
xxxx thoả điều kiện
Vậy phương trình có nghiệm là
2
59 
x
Bài 24. Giải phương trình sau 3111 444 2
 xxx
Bài giải
ĐK 11  x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
2
11
1.11
2
11
1.1)1)(1(1
4 2
44 2




x
xx
x
xxxxx
Cộng từng số bất đẳng thức cùng chiều ta có:
xxxxx  111111 444 2
Mặt khác, theo bất đẳng thức Côsi ta có:
3
2
2
2
2
1111
2
2
2
1)1(
1)1(1
2
2
2
1)1(
1)1(1













xx
xx
xx
xx
xx
xx
Vậy 3111 444 2
 xxx
Do đó phương trình có nghiệm  dấu bất đẳng thức trong (1) xảy ra.
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9









0
11
11
11
x
x
x
xx
(Thoả điều kiện)
Vậy phương trình đã cho nghiệm x = 0
Bài 25. Giải phương trình 3 2 3 2 2
3 2 2 3 2 1 2 2 2x x x x x x x         
(Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội, đề chọn đội dự tuyển)
Lời giải.
Điều kiện xác định:
3 2
3 2
3 2 2 0
3 2 1 0
x x
x x x
   

    
Theo bất đẳng thức AM – GM thì:
3 2 3 2
3 2 3 2 1 3 2 2 3 2 3
3 2 2 1 3 2 2
2 2
( )
.
x x x x
x x x x
    
      
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 2
3 2 2 1 1x x x      .
3 2 3 2
3 2 3 2 1 3 2 1 3 2
3 2 1 1 3 2 1
2 2
( )
.
x x x x x x
x x x x x x
       
          
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 2
3 2 1 1 1x x x x       
3 2 3 2 2
3 2 3 2 3 2 3 3 2 3 2 3
3 2 2 3 2 1
2 2 2
x x x x x x x
x x x x x
      
          
2 2 2
23 2 3 3 2 3 1
2 2 2
2 2
( ) ( )x x x x x
x x
     
   
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2
1 0 1( )x x     .
Do đó, ta luôn có: 3 2 3 2 2
3 2 2 3 2 1 2 2 2x x x x x x x          .
Đẳng thức phải xảy ra, tức là 1x   . Thử lại thấy thỏa.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là 1x   .
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 26. Giải các phương trình sau 2
4
11
2

x
xx với )0( x
ĐK: 10  x
Ta có: 2
( 1 1 2)( 1 1 2) ( 1 1 ) 4x x x x x x            
Vì thế 21
( 1 1 2)( 1 1 2)( 1 1)
2
x x x x x         
2 2 2
( 1 1)( 1 1 (1 ) 1x x x        2
(1)x 
Do vậy
)11)(211(
2
211
2
2



xxx
x
xx
với 10  x , ta có 211 2
 x
Theo bất đẳng thứcCôsi:
2 2 2
( 1 1 ) (1 ) (1 ) (1 1) 2.2 4x x x x          
 
1 1 2x x     1 1 2 4x x     
Suy ra: )2(
411)(211(
2 2
2
2
x
xxx
x 



Từ (1), (2) 2
4
11
4
11
4
211
222





x
xx
x
xx
x
xx
Do dấu: “=” xảy ra nên






0
11
10
x
xx
x
Bài 27. *Giải phương trình 1452243 222
 xxyyxx
ĐK:
  
 
  






















1313
41
27
031
0114
0145
022
043
2
2
2
y
x
xx
y
xx
xx
yy
xx
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Ta có: 2 2 2
3 4 2 2 5 14x x y y x x          
       
2
1 3 7 2 3 1y x x x x           
Ta có:   3310
2
 y nên   )2(331
2
 y
Mặc khác:   0102)43(145 22
 xxxxx vì 1x
Nên 043145 22
 xxxxA
          
          
          
     
2
2
7 2 4 1 2 7 2 4 1
7 1 1 4 2 1 2 7 2 4 1
7 1 7 4 2 4 2 7 1 4 2
7 1 4 2 3 3
A x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x
             
                
                  
          
 
Nên 3A , ta có       )3(32427  xxxx
(1),(2),(3)
 
      



















1
4
1
84277
01
2317
331
22
2
y
x
xxxxxx
y
xxxx
y
Vậy nghiệm  yx, của phương trình là 





1;
4
1
Một số bài sử dụng AM GM 3 số và bài nâng cao
Bài 28. Giải phương trình 3 2 4
3 8 40 8 4 4 0x x x x     
Phân tích. Nghiệm x = 3 nên sử dụng AM – GM
 4 48 4 4 4 4 .16.16.16 13x x x    
Xét hiệu 3 2 3
3 8 40 13 ( 3) ( 3) 0x x x x x x        
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 29. Giải phương trình
1 1
1x x
x x
   
Phân tích. sử dụng máy tính xác định nhân tử là 2
1x x  . Vậy có 2
1 0x x  
2
1 0x x   2
1x x  
1
1x
x
  
2
1 0x x   2
1x x  
1
1x
x
  
Pt
1 1
( 1)x x x
x x
   
Bài giải. ĐK:













1
0
0
1
1
0
1
0
x
x
x
x
x
x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm, ta có:
  x
x
x
xx
x
xx
x
x
x
xx
x 


















1
1
1
1
111
11.
11
1
1
1 5
2
1 5
( )
2
x
x l
 


 


Dấu “=” xảy ra, do đó:







x
x
x
1
1
1
1
1
2 2
1 1 0x x x x      
Vậy phương trình có nghiệm
2
51
x
Bài 30. Giải phương trình
(2 3) 4 1 (2 3) 4 1 2 (2 3)(2 3) (1)
4 (2)
x x y y x y
y x xy
        

 
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Điều kiện xác định:
1 1
;
4 4
x y 
(2) (4 1) 4 1 4 1
x y
x y x x y
y x
         thay vào (1) ta được
(2 3) (2 3) 2 (2 3)(2 3)
x y
x y x y
y x
     
Do (2 3) (2 3) 2 (2 3)(2 3)
x y
x y x x
y x
     
Suy ra (1) (2 3) (2 3) ( )(2 2 3) 0x x y y x y x y         x y  thay vào (2) ta được
2
0 ( )
2 0 1 1
2 2
x
x x
x y

  
   

lo¹i
Vậy hệ phương trình có nghiệm
1 1
;
2 2
 
 
 
.
Bài 31. *Giải hệ phương trình:
2 2 2 2
2 3
2 5 3 4 5 3
x y x xy y
x y
x xy x xy x
   
  


    
Bài giải: Yêu cầu trình bày chi tiết ra nghiệm
Ta có
2 2
2
x y

2
( )
4 2
x y x y 

2 2
3
x xy y 

2 2
2
4 2
x y xy x y  

Vậy VT VP . Dấu bằng xảy ra khi x = y. Thay x = y vào pt (2) ta có:
2 2
2 5 3 4 5 3x x x x x    
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Chia cả 2 vế cho 2
x ta xét 2 trường hợp
TH1 x > 0 thì:: 2 2
5 3 5 3
2 4
x x
x x
 
   .
Đặt 2
5 3x
t
x

 thì t = 2 hoặc t = 7 (loại(
Với t = 2 thì x = 3 hoặc
1
2
x

 (loại)
TH2 x < 0 ta có nghiệm
5 109
14

Vậy hệ có nghiệm: (3; 3) và
5 109 5 109
;
14 14
  
  
 
Bài 32. Giải các phương trình sau 34 3
16 5 6 4x x x  
Phân tích. Bấm nghiệm
1
2
x  , giá trị trong căn bằng 1.
Bài giải
Do 00)14(0460516 23 34
 xxxxxx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương 4x; 4x2
+ 1; 2 ta có:
3 23 22
)14(62).14(432)14(4  xxxxxx
32 3
4 4 3 6 4x x x x     2 4
4 4 3 16 5x x x     4 3
8 2 2 1 0x x x    
2 2
(2 1) .(2 2 1) 0x x x     2 2
(2 1) 0 ( 2 2 1 0, )x do x x x      
Mà (2x – 1)2
 0, x nên 2x – 1 = 0
2
1
 x
Thử lại
2
1
x là nghiệm phương trình
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Phần 3. CAUCHY - SCHWARZ.
Bài 33. Giải phương trình
a)
2
2 4 6 11x x x x x     
b)
2
2
1 1
2 2 4x x
x x
     
 
 
 
HD
b)
2
2
1 1
( 2 ) ( 2 ) 4PT x x
x x
      
Bài 34. Giải các phương trình sau 9
1
22


xx
x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 cặp: 1;22 x và
1
;
1
1
 x
x
x
Ta có:
9)
11
1
)(18()
1
.1
1
1
.22()
1
22
( 22










x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Do dấu: “=” xảy ra nên
7
1
1
:
1
1
1
22




x
x
x
xx
(thoã mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
7
1
x
Bài 35. *Giải phương trình : 2 4 2 4
13 9 16x x x x   
Giải: Đk: 1 1x  
Biến đổi pt ta có :  
2
2 2 2
13 1 9 1 256x x x   
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:
      
2
2 2 2 2 2
13. 13. 1 3. 3. 3 1 13 27 13 13 3 3 40 16 10x x x x x         
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:  
2
2 2 16
10 16 10 64
2
x x
 
   
 
Dấu bằng
2
2
2 2
2
1
51
3
2
10 16 10
5
xx
x
xx x

   
 
    
Tương tự
Bài 36. Giải phương trình
2
2 10 12 52x x x x     
6
2 1 19 2
2
10 24
x x
x x
   
  
Bài 37. Giải phương trình:
1
1 2012 1 2012 1
1
x x x
x
     

Đk:
1 1
2012 2012
x  
Ta có:   

1
1 2
1
x
x
. Dấu = xảy ra khi x = 0.
Ta có:
               
2
1 2012 1 2012 2 1 2012 1 2012 4 1 2012 1 2012 2x x x x x x
Dấu = xảy ra khi x = 0. Vậy x = 0 là nghiệm của pt.
Bài 38. Giải phương trình (*)42424 442
 xxx
Ta có )(2 22
baba  (I)
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Dấu “ = ” xảy ra 0 ba
424 24
 xx (Bất Đẳng thức côsi)
)1(44 24
xx 
Áp dụng bài toán phụ
 
)2(44242
)4(4)4(424242
244
4444
xxx
xxxx


(1), (2), (*) cho ta








x
xx
x
xxxx
4242
4
442424
44
4
2444
Vậy phương trình vô nghiệm.
(I) chứng minh bài toán phụ:
2222
)(2)()()( babababababa 
Bài 39. (OLYMPIC 30/4 -2007) Giải phương trình:
2 2
9
1
x x
x
  

Giải: Đk 0x  Ta có :  
2 2
22 2 1
2 2 1 9
11 1
x
x x x
xx x
                         
Dấu bằng
2 2 1 1
71 1
x
x x
   
 
Bài 40. Giải phương trình 3
x 3 x 3  
HD x = 4 là nghiệm. Xét x > 4, x < 4.
Hệ phương trình
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 41. Giải hệ phương trinh  
9
1 2 1
4
, .
1 1 1
31 1 1 1
x y y
x y
x y
y x

    
  
  
   
Lời giải: Điều kiện
1
.
1
x
y


 
Nhận thấy hệ không có nghiệm    ; 1; 1 .x y  
Đặt  
1
, 0 .
1
a x
a b
b y
  

 
Khi đó hệ đã cho trở thành hệ
2
2 2
5
2
4
.
1
1 1 3
a b b
a b
b a

  

  
  
Ta có:
 
 
22 2
* , , , , 0.
A BA B
A B X Y
X Y X Y

    

Thật vậy: (*)
      
2 22 2 2 2
2 0 0.A Y B X X Y A B XY A Y ABXY B X AY BX           
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Dấu bằng xảy ra .
A B
X Y
 
Áp dụng bổ đề này ta có:
   
2 22 2
1
1 1 2 3 2
a b a ba b
b a a b a b
 
   
     
   
2
3 2 0 1 1 .a b a b a b a b           
Với đánh giá này, kết hợp với phương trình thứ nhất ta có:
 
22 25 5 1 1
2 2 1 2 1 0 2 1 0 .
4 4 2 2
a b b b b b b b b a                 
Với
1 1 5
1
2 2 4
.
1 1 3
1
2 2 4
a x x
b y y
  
       
   
      
    
Đối chiếu và thử lại ta có nghiệm của hệ là  
5 3
; ; .
4 4
x y
 
  
 
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 42. Giải phương trình: 2 2
2 2
3 3
12 4x 4x
x x
   
HD: sử dụng B.C.S cân bằng hệ số, phân tích thành nhân tử, cm VT < VP
Phần 4. ĐÁNH GIÁ NGHIỆM
Bài 43. Thi HSG Quận I TPHCM 2005 – 2006
Giải phương trình 4 2
3 3x x  
HD cách 1
2
2
3 3
( 1) ( 3 2) 0
1
( 1)( 1) 0
3 2
1
( 1)[( 1) ] 0
3 2
y y
y y
y
y y
y
y y
y
   
     

    
 
    
 
1x  
Cách 2: 2
1x  4 2
3 1 1 3 3x x     
Bài 44. Giải phương trình: ( 2) 1 2 1x x x   
Bài giải. Từ pt ta có
1
2
x


Bình phương và chuyển vế ta có: 3 2
4 3 0x x x   
Mà: 3 2 2
4 3 ( 1) 2(2 1) 1 1x x x x x x        
Vậy pt vô nghiệm
Bài 45. Giải hệ phương trình:
3
2
3 4
2 6 2
y x x
x y y
    

  
Hướng dẫn: Ta có hệ
2
2
2 ( 1) ( 2)
2 2( 1) ( 2)
y x x
x y y
     

   
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Từ đó nếu 2x  thì 2
2( 1) ( 2) 2 0 2y y x y      
2
( 1) ( 2) y 2 0x x       2x  vô lí
Tương tự nếu x < 2
Vậy x = 2, suy ra y = 2
Nghiệm duy nhất của hệ (2; 2)
Bài 46. Giải phương trình:  3
( 1) 2 1 3 6 6x x x x     
Bài giải
Dễ thấy x = 1 không là nghiệm. Chia khoảng (1; 2) và (2; +), biến đổi pt thành:
3 6
2 1 3 6
1
x
x x
x

   

TH1 Nếu 1 < x < 2 khi đó VT < 2 + 3.2 = 8; VP > 8
TH2 Nếu x > 2 thì: VT > 8; VP < 8
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 8
Bài 47. Tìm x, y thỏa mãn phương trình:
3
1 2 1
2
x y y x xy   
HD: Đk 1; 1x y 
PT đã cho:    
2 2
1 1 1 1 0
2
x
y y x     
Vậy nghiệm là (2; 2)
Bài 48. Giải pt 4√x + 2 + √22 − 3x = x2
+ 8
HD ĐK − 2 ≤ x ≤
22
3
; liên hợp
(x − 2) [(x + 2) −
4
√x + 2 + 2
+
3
√22 − 3x + 4
]
Chia làm 2 miền, xét từng miền
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Nxet − 2 ≤ x < y ≤
22
3
→ A(x) < A(y);
Mà A(−1) = 0 nên pt có 2 nghiệm x = -1; x = 2.
Đánh giá miền nghiệm dựa vào đẳng thức
Bài 49. Giải hệ phương trình
1
2 1
xy y y
xy y y
   

   
HD Giải điều kiện ta có: 1 0 1x y  ;
Từ pt (2) có: 1 2y xy y   0 1y 
Từ đó y = 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = y = 1
Bài 50. Giải hệ phương trình
4 4
6 6
1
1
x y
x y
  

 
HD ĐK 0 1x y ;
Trừ 2 vế của pt ta có: 4 2 4 2
1 1 0x x y y   ( ) ( )
Vậy hệ (I) có 4 nghiệm (0; 1), (0; -1), (1; 0), (-1; 0)
Bài 51. Giải hệ phương trình
2 2 2
3 3 3
25
125
x y z
x y z
   

  
HD Từ pt (1) và (2) ta có: 2 2 2 3 3 3
5 5 5x y z x y z     2 2 2
5 5 5 0x x y y z      ( ) ( ) (z )
Mặt khác, từ pt (1) có: 0 5x y z ; ; . Từ đó: 2 2 2
5 5 5 0x x y y z     ( ) ( ) (z )
Vậy hpt có nghiệm (0; 0; 5), (0; 5; 0) hoặc (5; 0; 0)
Bài 52. [Tương tự ]Giải hệ phương trình
2 2
9 9
1
1
x y
x y
  

 
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 53. Giải hệ phương trình
2
3 1
8 9
y x y
x y x y
    

   
( )
HD TXĐ 9x y 
Từ pt (1) có: 2
3 1y x y   ( ) 3x y   0 9x y   
Vậy x – y = 9
Hệ có nghiệm (8; -1)
Bài 54. Giải hệ phương trình
3 2
2 2 2
2 4 3 0
2 0
x y y
x x y y
    

  
HD
Từ pt (1) có: 3 2
1 2 1 1x y     ( ) 1x  
Từ pt (2) có: 2
2
2
1
1
y
x
y
 

1 1x   
Vậy hệ có nghiệm (x; y) là (-1; 1)
Bài 55. *Giải hệ phương trình
3
3
3
3 12 50
12 3 2
27 27
x x y
y y z
z x z
   

  
  
(Trường THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng)
Lời giải.
Ta có:
3 3 2
3 12 50 48 12 3 2 12 4 2 1( ) ( )( )x x y y x x y x x             (1)
3 3 2
12 3 2 3 18 12 16 3 6 4 2( ) ( )( )y y z z y y z y y             (2)
3 3 2
27 27 27 54 27 54 27 2 6 3( ) ( )( )z x z x z z x z z            (3)
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
-Nếu 1x   thì 2
2 1 0( )( )x x   , từ (1) suy ra 4y  hay 2
4 2 0( )( )y y   , từ (2) suy ra
6z  hay 2
6 3 0( )( )z z   , từ (3) suy ra 2x  , mâu thuẫn.
Do đó, 1x   không thỏa mãn hệ, ta chỉ xét 2
1 1 0( )x x     .
Chứng minh hoàn toàn tương tự, ta cũng có: 2 2
2 0 3 0( ) ,( )y z    .
Từ (2) suy ra 4 6,y z  cùng dấu.
Từ (3) suy ra 2 6,x z  cùng dấu.
Từ đó, ta được: 2 4,x y  cùng dấu.
Hơn nữa, từ (1), ta thấy 2 4, ( )x y   cùng dấu, tức là: 0 2 4 0( )( )x y    .
Do đó: 2x  hoặc 4y  .
Từ các phương trình (1), (2), (3), dễ thấy cả hai trường hợp trên đều cho ta kết quả là:
2 4 6, ,x y z   .
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là 2 4 6( , , ) ( , , )x y z  .
Mấu chốt của bài toán là phải có được các phân tích (1), (2), (3) ở trên. Điều này chỉ có thể thực
hiện được khi đã đoán được nghiệm của bài toán là 2 4 6, ,x y z   . Dạng này cũng đã từng
xuất hiện trong đề thi HSG của TPHCM năm 2006 – 2007:
Giải hệ phương trình:
3
3
3
3 4
2 6 6
3 9 8
x y x
y z y
z x z
   

  
   
Cách giải bài toán này hoàn toàn tương tự, nghiệm (x; y; z) = (2; 2; 2)
Đánh giá mối liên hệ của các ẩn dựa vào hệ đối xứng – hệ vòng quanh
Bài 56. Giải hệ phương trình
2 2
2 4 1 3 5
44
x x x y y y
x y x y
          

   
HD Xét pt (1) nếu x > y – 5 thì VT > VP
Nếu x < y – 5 thì VT < VP
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Vậy x = y – 5. Từ đó hệ có nghiệm (-7; -2) và (1; 6)
Bài 57. Giải hệ phương trình
 
3 3
1
54
x y y x xy
x y
    

  
( ) ( )
HD Đk 0x y ;
Xét pt (1) Nếu x > y thì VT > 0 > VP
Nếu x < y thì VT < 0 < VP
Vậy hệ có nghiệm (3; 3)
Bài 58. *Giải hệ phương trình
2 3 2 1
2 3 2 1
x y y x x x
y x x y y y
   

  
HD Điều kiện:
1
2
x y ;
Trừ 2 vế của pt ta có: 3 2 1 3 2 1xy y x x x y y    ( )
Nếu x > y thì VT < 0 < VP
Nếu x < y thì VT > 0 > VP
Vậy hệ có nghiệm x =y = 1
Bài 59. Giải hệ phương trình:
2
2
2
1
1
1
x y
y z
z x
  

 
  
Bài 60. Giải hệ phương trình:
5 4 2
5 4 2
5 4 2
2x 2
2y 2
2z 2
x x y
y y z
z z x
   

  
   
HD Ý tưởng của bài toán này là nhẩm nghiệm x = y = z = 1. Sẽ cm nghiệm duy nhất bằng cách
cm x > 1, x < 1 là vô lí
Xét TH1: x > 1 có: 5 4 2 5 4 2
2 2z 2zz z x z z      4
( 1)( +2z+2)<0z z 
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Do
2
4 2 21 3
+2z+2= ( 1) 0
2 4
z z z
 
     
 
nên z < 1; tương tự suy ra y > 1; suy ra x < 1. Vô lí
TH2 x < 1 cm tương tự.
Kết luận x = y = z = 1.
Nghiệm của hệ: (x; y) = (0; 0), (1; 1).
Bài 61. (Dự bị D – 2008)Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2
36x 60x 25 0
36 60 25 0
36 60 25 0
y y
y z y z
z x z x
   

  
   
HD:
2
2
60x
36x 25
y x 

; (0; 0; 0),
6 6 6
; ;
5 5 5
 
 
 
Đánh giá miền của biến dựa vào tam thức bậc hai
Bài 62. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2
0
x y
x xy y y
  

   
HD xét pt (2) theo ẩn x, tìm được:
4
0
3
y 
HD xét pt (2) theo ẩn y, tìm được:
2
1
3
x  
Từ đó:
2 2
2 2 1 4 17
2
3 3 9
x y
   
       
   
KL: Hệ vô nghiệm
Bài 63.
Đánh giá
Giải phương trình:
3 3 3 3
(4 3)
2
x x x    (1)
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Đặt
3
4 3y x x   . (1) có dạng:
3 3
3
2 2 3
( )
4 3
y x
I
x x y
  

  
Khi đó nghiệm của (1) là x ứng
với (x;y) là nghiệm của (I)
(I)
3 3
3 3
2 2 3
2 2 ( ) 0
y x
x y x y
  
 
   
3 3
2 2
2 2 3(2)
( )(2 2 2 1) 0(3)
y x
x y x xy y
  
 
    
TH1: y = -x kết hợp(2), có nghiệm của (1): 3
3
4
x  
TH2: 2 2 2
2 2 2 1 0; ' 2 3xx xy y y       . Nếu có nghiệm thì 2
3
y  . Tương tự cũng có
2
3
x  . Khi đó VT (2) 
3
2 8 2
4 3
3 3 3
 
  
 
. Chứng tỏ TH2 vô nghiệm. KL (1) có 1
nghiệm 3
3
4
x  
Bài 64. *Giải hệ phương trình:
{
x4
+ y2
=
697
81
x2
+ y2
+ xy − 3x − 4y + 4 = 0
HD: 0 ≤ x ≤
4
3
; 1 ≤ y ≤
7
3
Bài 65. Giải hệ phương trình:
{
x2
+ y2
+ z2
= 1
x2
+ y2
− 2xy + 2yz − 2xz + 1 = 0
HD thay 1 từ pt (1) vào pt (2) có: (−x + y + z)2
+ y2
+ x2
= 0
Bài 66. *Giải hệ phương trình:
2 2 2
2 2
2 3
2 1
x y z xy zx zy
x y yz zx xy
      

     
HD Đưa pt (1) về ẩn (x + y) ta có: 2 2z  
đưa pt (2) về ẩn (x – y) ta có: 2 2z z   
Từ đó z = -2 hoặc z = 2
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Kết luận: hệ có nghiệm (1; 0; 2) hoặc (-1; 0; -2)
Cách 2: pt (1) + 3 nhân pt (2) đưa về tổng bình phương, có y = 0;
Bài 67. *Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2 3 4 2 3 4 18
7 6 14 0
( )( )x x y y
x y xy x y
     

     
(Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội, đề chọn đội dự tuyển – tính đồng biến hàm bậc 2)
Lời giải.
Xét đẳng thức: 2 2
7 6 14 0x y xy x y      (*)
Ta xem (*) là phương trình bậc hai theo biến x, viết lại là:
2 2
7 6 14 0( )x x y y y      .
Phương trình này có nghiệm khi:
2 2 2 7
7 4 6 14 0 3 10 7 0 1
3
( ) ( )y
y y y y y y               .
Hoàn toàn tương tự, xem (*) là phương trình bậc hai theo biến y, viết lại là:
2 2
6 7 14 0( ) ( )y y x x x      .
Phương trình này có nghiệm khi:
2 2 2 10
6 4 7 14 0 3 16 20 0 2
3
( ) ( )x
x x x x x x               .
Ta xét hàm số:
2 3
2 3 4 4 3 0 1
4
( ) , ( )f t t t t f t t t           .
Suy ra, trên 1[ , ) , hàm số này đồng biến. Ta được:
2 6 1 3 3 6 18( ) ( ) , ( ) ( ) ( ). ( ) .f x f f y f f x f y       .
Từ phương trình thứ nhất của hệ thì ta thấy đẳng thức phải xảy ra, tức là 2 1,x y  .
Thay hai giá trị này vào (*), ta thấy không thỏa.
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Nhận xét.
Ý tưởng giải của bài này không khó và cũng khá quen thuộc khi chỉ cần tìm miền xác định của
biến thông qua việc tính Delta của một phương trình bậc hai; tuy trong lời giải trên có khảo sát
hàm số nhưng thực ra các kết quả đó có thể chứng minh bằng bất đẳng thức đại số thuần túy nên
công cụ giải chính của bài này là đại số. Và do đó việc hai biểu thức của x và y ở phương trình đầu
của hệ giống nhau có thể dẫn đến đánh giá sai hướng mà dùng giải tích, xét hàm số để khai thác
phương trình đầu tiên trong khi điều đó không đem lại kết quả gì. Các hệ số được chọn ra số rất
đẹp chính là ưu điểm nổi bật của bài toán này.
Bài tập đề nghị
Bài 68. Giải các phương trình sau
1)
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
x x
x x
x x
 
    
 
2) 4 4 4
1 1 2 8x x x x      
3) 4 4 4
2 8 4 4 4 4x x x    
4) 4 33
16 5 6 4x x x  
5) 3` 2 4
3 8 40 8 4 4 0x x x x     
6) 3 3 4 2
8 64 8 28x x x x     
7)
2
2
1 1
2 2 4x x
x x
 
      
 
Phần 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 69. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2
4x 4z 12 0
4 12 0
16z 8xz 4 0
x y
y yz x
y
    

   
   
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
HD Cộng từng vế 3 pt ta có: 2 2 2
( 2 ) ( 2z) ( 4z) 0x y y x      ; nghiệm (4; 2; 1) và (-4; -2; -1)
Bài 70. Giải hệ phương trình
2 2 xy 3
3x 1 3y 1 4
x y   

   
         
2 2 2
3 1 4 2 3x 1 2 3y 1 2 x y 0           
Với phương pháp này, cần lưu ý phát hiện các biểu thức không âm trong hệ và nắm vững cách
vận dụng các bất đẳng thức cơ bản như BĐT Cauchy, BĐT Bunhiacopxki.
Bài 71. Giải hệ phương trình với nghiệm hữu tỉ 2 2 2
2 2 2
14
1 1 1 x y z
1
2x 3y 6z 2 3 6
x y z  

  
      
  
HD: sử dụng BCS cho pt (2)
Bài 72. Giải hệ phương trình nghiệm dương
     
3
3
3
1 x 1 y 1 z 1 xyz
x y z  

    
HD: pt (2);
VT ≥ 1 + 3√xyz3
+ 3√(xyz)23
+ xyz ≥ VP
Điểm khác biệt giữa pp đánh giá của hệ và của phương trình đó là hệ thêm pp đánh giá miền của
ẩn dựa vào đẳng thức hoặc tam thức bậc hai
Bài 73. Giải hệ phương trình:
2
3 2
2
23
2
2 9
2
2 9
xy
x x y
x x
xy
y y x
y y

  
 

   
  
HD cộng hai vế pt ta có: 2 2
3 2 23
2 2
2 9 2 9
xy xy
x y
x x y y
  
   
Ta có:
3 2
2 2| |
| |
22 9
xy xy
xy
x x
 
 
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
23
2 2| |
| |
22 9
xy xy
xy
y y
 
 
Dấu bằng xảy ra khi x = y = 0 hoặc x = y = 1
Phần 6. LUYỆN TẬP
Bài 74. Giải hệ : 4 4
1 (1)
1
8( ) 5 (2)
x y
x y
xy
 


  

HD Cm pt (2) có 4 4 1
8( ) 5x y
xy
   .
Vậy hệ có nghiệm:
1 1
;
2 2
 
 
 
Bài 75. Giải hệ :
6 (1)
12 (2)
2 2 2
3 (3)
x y z
xy yz zx
x y z

   

  

   

HD Từ (2) và (3) ta có xyz = 8
Từ (1) và (2) ta có: 2 2 2
12x y z  
Theo BĐT Cauchy:
2 2 2 23
3 ( ) 12x y z xyz   
Vậy hệ có nghiệm (2; 2; 2)
Bài 76. Giải hệ phương trình:{
y = −x3
+ 3x + 4
x = 2y3
− 6y − 2
HD: {
(y − 2) = −(x + 1)2(x − 2)
(x − 2) = 2(y + 1)2
(y − 2)
→ x = y = 2
Bài 77. Giải hệ phương trình:{
2x + 2y − √xy = 3
√3x + 1 + √3y + 1 = 4
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
HD: 2. (1) + 4. (2) → (√3x + 1 − 2)
2
+ (√3y + 1 − 2)
2
+ (√x − √y)
2
= 0
Bài 78. Giải hệ phương trình:{
√xy + √1 − y = √y
2√xy − y − √y = −1
HD: từ đk → x ≥ 1, (2) → VT ≥ VP → x = y = 1.
Bài 79. Giải hệ :
2 2 2 2
2 33
(1)
2 3
2 1 14 2 (2)
x y x xy y
x y
x y x x y y
   
  


       
- HD : Từ (1) VT VP, dầu bằng khi x y thay vào PT (2) ta có :
2 33
2 1 14 2x x x x     
Ta có :
2 2
2
233
2 1 0 2 1 0
2 1 0 1 2
2 1 014 2
x x x x
x x x
x xx x
        
        
     
Bài 80. Giải các hệ phương trình sau
1/
2
2 2
3
5 2 3
xy y
xy xy y y y
  

    
2/
2 2
2
2 2 2 2
xy x y x y
x y y x x y
    

  
3/
3 3
2 2
4 16
1 5(1 )
x y y x
y x
   

  
4/
2 2
2 2
2 5 2 0
4 0
x y xy y x
x y x y
      

    
5/ 2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
  

  
6/
3 3
2 2 3
1
2 2
x y
x y xy y
  

  
7/
3
4 2
3 9
(2 3) 48 48 155 0
x y
y x y x y
  

     
8/ 2
2
( 1) 3 0
5
( ) 1 0
x x y
x y
x
   


   
9/ 2 2
4 2 0
2 8 18
xy x y
x x y y
   

   
10/
2 1 3
3 2 40
x y x y
x y
     

 
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
11/
2 2
2 2
19( )
7( )
x xy y x y
x xy y x y
    

   
12/
3 3
2
4 1 9( 1) 2 2
x y xy
x x y x
  

    

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
roggerbob
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cảnh
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Thấy Tên Tao Không
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinh
Huynh ICT
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
Anh Thư
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Thế Giới Tinh Hoa
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinh
Toan Ngo Hoang
 

Was ist angesagt? (20)

Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinh
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 18 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinh
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 

Andere mochten auch

Andere mochten auch (18)

10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
 
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
 
9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthi9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthi
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2
 
9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq
 
9 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 29 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 2
 
9 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 20169 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 2016
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
9 drichle
9 drichle9 drichle
9 drichle
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
 

Ähnlich wie 9 pp danh gia

Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
Hien Nguyen
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logarit
Huynh ICT
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Huynh ICT
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
Thuy Trang
 
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cảnh
 
Bai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bptBai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bpt
Huynh ICT
 
Sach pt tang hs online
Sach pt tang hs onlineSach pt tang hs online
Sach pt tang hs online
Quý Hoàng
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Hien Chu
 

Ähnlich wie 9 pp danh gia (20)

Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logarit
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
 
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hpt
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
Bai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bptBai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bpt
 
Bai mu-logarit
Bai mu-logaritBai mu-logarit
Bai mu-logarit
 
200 logarit + giai
200 logarit + giai200 logarit + giai
200 logarit + giai
 
9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
 
Sach pt tang hs online
Sach pt tang hs onlineSach pt tang hs online
Sach pt tang hs online
 
Chuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo tiChuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo ti
 
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 

Mehr von Hồng Quang (10)

9 can thuc nc
9 can thuc nc9 can thuc nc
9 can thuc nc
 
20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbit20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbit
 
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htqDau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
 
11 hinh on tap htq
11 hinh on tap htq11 hinh on tap htq
11 hinh on tap htq
 
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg
 
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
 

Kürzlich hochgeladen

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 

9 pp danh gia

  • 1. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Phần 1. PHÂN TÍCH THÀNH CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG Bài 1. Giải phương trình: 4 3 2 3 2 11x x x     HD     2 2 3 2 3 2 1 0x x      . Nghiệm duy nhất x = 1 Bài 2. Giải phương trình 2 2 5 1 2x x x     Bài 3. Giải phương trình: 2 2 2 6 15 6 18 6 11 x x x x x x        (1)     2 2 4 (1) 1 3 9 3 2 x x        Mà :   2 4 4 1 1 3 23 2x       và   2 3 9 3x    . Do đó ta có:   2 3 0 3x x    . Phần 2. Sử dụng BĐT cơ bản ĐÁNH GIÁ HAI VẾ Sử dụng BĐT trị tuyệt đối Bài 4. Giải phương trình: 2 2 2 11 14 9 11 2 3 17 2 3 2(2x 4)x x x x x x          Ta có VT = 2 2 2 2 2 2 (3 1) 2(2 x) (3 1) 2(1 x) (3 1) 2(2 1)x x x x            2 2 1 2 1x x x      2(2 4)x  Dấu bằng xảy ra khi 1 3 x  Bài 5. Giải phương trình √x + √2x − 5 − 2 + √x − √2x − 5 + 2 = 2√2 HD nhân 2 vế với √2, sử dụng |a| + |b| ≥ |a + b| Tự luyện
  • 2. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Bài 6. Giải phương trình a) 2 2 2 3 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x        Nghiệm 1x   Bài 7. Giải phương trình: 2 2 5 1 2x x x     HD VT = 2 ( 1) 1 2x x    Pt có nghiệm duy nhất x = 2 b. 21961111488 24244  xxxxxxxx 222242222224 )4()3(8)4()1(3)3()1(28  xxxxxxxxxx 4 2 2 4 2 2 8 3 4 ( 2 1) (4 8 4) 2x x x x x x x x             2 2 2 ( 1) (2 2) 2 2x x      Dấu “=” xảy ra             1 0)22( 0)1( 0)1(3 0)1(2 2 22 2 2 x x x x x Vậy phương trình có nghiệm x = - 1 c. 4462311462 2322  yxyxyxyx Ta có: 462311462 2222  yxyxyxyx         13)1()3( )1(3)1()1(2)3( 1231224296 22 2222 2222    xxxx yxyx yyxxyyxx Áp dụng tính chất  . Dấu “=” xảy ra 0
  • 3. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Ta có: 41313 11 33        xxxx xx xx Từ (1) suy ra: )2(4462311462 2222  yxyxyxyx Dấu đẳng thức xảy ra trong (2) khi và chỉ khi 1 0 1 3 0 1 3 1 0 y y x x x              Vậy nghiệm của phương trình là(x; y) = (x0; -1) với  3;10 x Bài 8. Giải phương trình   021628817216 234  xxxxx ĐK: x ≥ 2 Phương trình 4 3 2 16 72 81 28 2 16 x x x x x        Đặt 0,2  txt . Xét 2)( 2  tttf với   ;0t 2 2 7 4 ( ) 4 4 8 (2 1) 7 7 ( ) 4 f t t t t f t           7 1 ( ) 0; 4 2 f t t     Vậy: ( 4 7 22222 2  ttxxxx với )2 xt Dấu “=” xảy ra 4 9 2 1 2  xx Ta lại có: 4 7 4 9 4 7 16 28817216 2 2234         xx xxx Dấu “=” xảy ra 4 9  x hay 0x
  • 4. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Vậy   4 9 021628817216 234  xxxxxx Phần 3. Sử dụng AM – GM 3.1. Đánh giá trực tiếp hai vế VT  VP Bài 9. Giải phương trình 3 2 2 2 7 11 25 12 6 1x x x x x      Điều kiện 4 7 x  Áp dụng BĐT AM GM ta có VT 2 2 2(7 4) ( 3) 2 2 (7 4)( 3) 6 1 x x x x x x x x             = VP. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 1 7 4 3 7 x x x x x         Bài 10. Giải phương trình 122  xxxxx ĐK       10 0 0 2 2 x xx xx Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số 22 ; xxxx  ta có: 1 2 1 2 1 1)(1).( 22 2222      x xxxx xxxxxxxx Dấu “=” xảy ra, do đó       0 1 1 2 2 x xx xx Thử lại x = 0 không là nghiệm của phương trình Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Bài 11. Giải phương trình 13 1 9 1 61 xx x  
  • 5. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Phân tích. Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm ,251x  Thay vào căn thức ta có 1 3 ; 2 2 1 1x x   Từ đó ta có hướng tách Bài giải 1 3 . . 2 2 26. 1 6. 1 61VT xx x           Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ,251x  Bài 12. Giải phương trình 2 2 1 4 2 4 3x x x x x      Phân tích. Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm 3,414222159x  , thay vào căn thức ta có 4 2 3,414218598x x   2 4 3 1,00001215 1x x    Vậy ta có hướng giải Bài giải Điều kiện 1 3; 1 2 x x   Áp dụng BĐT AM GM ta có 2 4 2 4 2 2 x x x x     2 2 1 4 3 1. 4 3 2 x x x x       Vậy 2 2 4 2 4 3 1x x x x x      Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2x  
  • 6. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Bài 13. Giải phương trình 2 2 2 1 x x x    HD Cách 1 2 1 (1 ) 2 2 1 x x     2 2 2 1 (1 ) 8 1 x x     2 1 ( 0)x a a   2 1 (1) ( 1)(1 ) 8a a     2 2 ( 1)( 1) 8a a a    2 2 ( 4 1)( 1) 0a a a     2x  Cách 2: 2 2 2 2 2 2 1 1 x x x x x      Bài 14. *Giải phương trình 4 24 4 1 8 3 4 3 5x x x x x      Bài giải: Điều kiện: 3 8 x  Ta có: 4 34 1 8 3 4 3 5 x x x x x x       Theo BĐT Cauchy: 1.(4 1) 1 4 1 2 2 x x x x      4 1.1.1(8 3) 1 1 1 8 3 2 4 x x x x        Nếu không được sử dụng AM GM 4 số, ta sử dụng hai lần hai số. Vậy 4VT  Mặt khác: VP = 3 4 3 5x x  2 (2 1) ( 1) 4x x    4 Dấu bằng xảy ra khi x = 1 Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 1 Bài 15. *Giải hệ phương trình: 3 3 2 2 7( ) 8 2( ) 2 3 6 2 x y x y xy xy x y y x x            Bài giải
  • 7. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Từ pt (1) ta có:  2 2 2 2 ( ) 6 8 2 ( )x y x y xy xy xy x y     Áp dụng Cauchy với điểm rơi x = y ta có: 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 ( ) 2 2 xy x y x y xy x y       2 2 6x y xy  2 ( ) 4x y xy   2 2 4xy( ) 4( )x y x y xy    4( )x y xy  2 2 6x y xy   Vậy dấu bằng xảy ra, tức x = y. Thay vào (2) ta có pt: 2 3 6 2x x x    Nhận xét: Pt có nghiệm x = 3, khi đó: 3 2 3x x   nên ta liên hợp hai căn 1 ( 3) 2 0 2 3 x x x          Tự luyện Bài 16. Giải phương trình 3 2 2 2 5 3 3 2 6 1x x x x x      Bài 17. Giải các phương trình sau a. xyxyyx 4 3 41  b. 12 11194   xyz xxyzyxxyx Bài giải a. xyxyyx 4 3 41  ĐK: 1,4  yx Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:     xy xyxyxyy xx y yxxyyx 4 3 422 44 . 22 11 4.4. 2 1141     
  • 8. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Do dấu “=” xảy ra nên            2 8 44 11 y x x y thoả điều kiện Vậy nghiệm phương trình là 2;8  yx b. 12 11194   xyz xxyzyxxyx ĐK: 1;9;4  zyx Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:       4 9 1 94 2 1 2 4 .4 9 .9 1 .1 4 4 9 9 2 1 1 2 3 2 .2 3 .2 .2 1 1 1 11 4 6 2 12 x yz x y z xy z yx xyz x y x y z x y x y z x y z                              Do dấu “=” xảy ra nên                  2 18 8 11 99 44 z y x z y x Vậy phương trình có nghiệm    2;18;8;; zyx Bài 18. Giải các phương trình sau a) xxxx 4342 32  b) 122  xxxxx Hướng dẫn a. xxxx 4342 32  ĐK: 0x Áp dụng bất đẳng thức Côsi với 2 số không âm: 4;4 2 xx có
  • 9. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 2 2 3 2 2 2 2 1 1 4 4 4 4 4 4 ( 4) . 2 2 2 4 2 4 4 4 ( 2) 0 3 4 x x x x x x x x x x x x x                   Ta có: xx  ,0)2( 2 nên 202  xx Thử lại x = 2 là nghiệm của phương trình Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2 Bài 19. *Giải phương trình  222 222 32 32 4411   xx xxxxx Xét :         3 32 64 32324 2 1 32 32 4 22 222 222 2           xx xxx xx x Áp dụng bất đẳng thức Côsi:       5364.64 2 1 3 32 64 .32.4 2 1 32 32 4 4 4 222 222 222 2              xx xx xx x Suy ra VT   1454 32 32 4 222 2    xx x Xét: 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1x x x x x x x x             2 2 2 1 1 1 2 1x x x x x x          2 2 1 2 1x x x     Nếu )1( 2 1 012  xx luôn đúng Nếu 2 1 012  xx (1) 41)1(4144 22  xxxx đúng Vế trái < 1 vế phải. Vậy phương trình vô nghiệm
  • 10. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Bài 20. Giải phương trình 2 2 2 2 2 2 2 1 4 16 9 2 2x y x y y x y x x             với x>0 + Với y = 0 phương trình đã cho có dạng: 3 = 2 ( 2 2 1 x x  ) phương trình vô nghiệm (vì 34) 1 (2 2 2  x x ) + Với y  0: Điều kiện         0 02 9164 222 224 x yxy yxyx                   0 2 54112 0 0)2( 025)42( 2 2 22 22 x x yx x xy yx        2 (*) 2 9 2 1 2 x yx Khi đó phương trình ) 1 (2)2()42(25 2 22222 x xxyyx  Ta có: VT = )1(5)42(25 22  yx          1 )2( 2 3 4 3 1 . 4 2 1 4 2 2 2 2 2 dox x x x x x )2(5) 2 3 1(2 1 2 2 2        x x Và 25 1 2)2( 2 222        x xxy Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1), (2), (3) đồng thời xảy ra: 2 2 2 2 4 0 2 2 2 1 1 x y x x x y y                  So với điều kiện (*) thì      1 2 y x là nghiệm của phương trình Bài 21. Giải phương trình 6 2 27 1 3 28 24274 2  xxx
  • 11. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Ta có: 6 3 27 1 3 28 24274 2  xxx 2 )49(3 14 3 167281 24 2     xxx )1( 2 )49(3 14 3 )49( 2 2 4 2     xx ĐK: 4 9 049  xx Đặt: 049  yx . Khi đ ó (1) trở thành : 2 3 14 3 24 2 yy  y yy 6 2 3 14 3 44 2  Sử dụng bất đẳng thức Côsi, ta có 2 6 6 y y   2 2 2 2 ( 6) 4 4 2 4 4( 4) ( 2) 0 3 3 3 y y y y y            Mà 0)6( 2 y nên 9 2 9 4 606    y xyy (thoả điều kiện) Thử lại 9 2 x là nghiệm của phương trình Vậy phương trình đã cho có nghiệm 9 2 x Bài 22. Giải phương trình sau 2 161225117 223  xxxxx Bài giải 2 161225117 223  xxxxx Ta có: 3 2 2 2 7 11 25 12 6 1x x x x x     
  • 12. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 2 2 2 (7 4)( 3) 6 1x x x x x       Đk: 2 (7 4)( 3) 0 7 4 0x x x x       vì( )0 4 11 ) 2 1 (3 22  xxx 7 4  x Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số âm 3,47 2  xxx Ta có: 2 2 (7 4) ( 3) 2 (7 4)( 3)x x x x x x        1225117216 32  xxxxx Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 2 1 7 4 3 8 7 0 7 x x x x x x x             (thoả điều kiện) Thử lại 7;1  xx là nghiệm Bài 23. Giải phương trình 2003 43 799522660002002 2 232    xx xxxxx ĐK:                   2 031 021 043 022 2 2 23 x xx xx xx xxx với 2x thì 0432  xx Vế trái 43 799522660002002 2 232   xx xxxxx Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm 12 x và 189 x ta được       118921891 22  xxxx  2 2 2 2002 6000 1 9 18 7995 3 4 x x x x VT x x            22 2 2 2003 3 42003 6009 8012 2003 3 4 3 4 x xx x x x x x           Vậy phương trình đã cho có nghiệm  dấu bằng ở (1) xảy ra
  • 13. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9            2 59 2 59 01991691 22 x x xxxx thoả điều kiện Vậy phương trình có nghiệm là 2 59  x Bài 24. Giải phương trình sau 3111 444 2  xxx Bài giải ĐK 11  x Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 2 11 1.11 2 11 1.1)1)(1(1 4 2 44 2     x xx x xxxxx Cộng từng số bất đẳng thức cùng chiều ta có: xxxxx  111111 444 2 Mặt khác, theo bất đẳng thức Côsi ta có: 3 2 2 2 2 1111 2 2 2 1)1( 1)1(1 2 2 2 1)1( 1)1(1              xx xx xx xx xx xx Vậy 3111 444 2  xxx Do đó phương trình có nghiệm  dấu bất đẳng thức trong (1) xảy ra.
  • 14. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9          0 11 11 11 x x x xx (Thoả điều kiện) Vậy phương trình đã cho nghiệm x = 0 Bài 25. Giải phương trình 3 2 3 2 2 3 2 2 3 2 1 2 2 2x x x x x x x          (Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội, đề chọn đội dự tuyển) Lời giải. Điều kiện xác định: 3 2 3 2 3 2 2 0 3 2 1 0 x x x x x           Theo bất đẳng thức AM – GM thì: 3 2 3 2 3 2 3 2 1 3 2 2 3 2 3 3 2 2 1 3 2 2 2 2 ( ) . x x x x x x x x             Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 2 3 2 2 1 1x x x      . 3 2 3 2 3 2 3 2 1 3 2 1 3 2 3 2 1 1 3 2 1 2 2 ( ) . x x x x x x x x x x x x                    Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 2 3 2 1 1 1x x x x        3 2 3 2 2 3 2 3 2 3 2 3 3 2 3 2 3 3 2 2 3 2 1 2 2 2 x x x x x x x x x x x x                   2 2 2 23 2 3 3 2 3 1 2 2 2 2 2 ( ) ( )x x x x x x x           Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 1 0 1( )x x     . Do đó, ta luôn có: 3 2 3 2 2 3 2 2 3 2 1 2 2 2x x x x x x x          . Đẳng thức phải xảy ra, tức là 1x   . Thử lại thấy thỏa. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là 1x   .
  • 15. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Bài 26. Giải các phương trình sau 2 4 11 2  x xx với )0( x ĐK: 10  x Ta có: 2 ( 1 1 2)( 1 1 2) ( 1 1 ) 4x x x x x x             Vì thế 21 ( 1 1 2)( 1 1 2)( 1 1) 2 x x x x x          2 2 2 ( 1 1)( 1 1 (1 ) 1x x x        2 (1)x  Do vậy )11)(211( 2 211 2 2    xxx x xx với 10  x , ta có 211 2  x Theo bất đẳng thứcCôsi: 2 2 2 ( 1 1 ) (1 ) (1 ) (1 1) 2.2 4x x x x             1 1 2x x     1 1 2 4x x      Suy ra: )2( 411)(211( 2 2 2 2 x xxx x     Từ (1), (2) 2 4 11 4 11 4 211 222      x xx x xx x xx Do dấu: “=” xảy ra nên       0 11 10 x xx x Bài 27. *Giải phương trình 1452243 222  xxyyxx ĐK:                               1313 41 27 031 0114 0145 022 043 2 2 2 y x xx y xx xx yy xx
  • 16. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Ta có: 2 2 2 3 4 2 2 5 14x x y y x x                   2 1 3 7 2 3 1y x x x x            Ta có:   3310 2  y nên   )2(331 2  y Mặc khác:   0102)43(145 22  xxxxx vì 1x Nên 043145 22  xxxxA                                        2 2 7 2 4 1 2 7 2 4 1 7 1 1 4 2 1 2 7 2 4 1 7 1 7 4 2 4 2 7 1 4 2 7 1 4 2 3 3 A x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                                                Nên 3A , ta có       )3(32427  xxxx (1),(2),(3)                             1 4 1 84277 01 2317 331 22 2 y x xxxxxx y xxxx y Vậy nghiệm  yx, của phương trình là       1; 4 1 Một số bài sử dụng AM GM 3 số và bài nâng cao Bài 28. Giải phương trình 3 2 4 3 8 40 8 4 4 0x x x x      Phân tích. Nghiệm x = 3 nên sử dụng AM – GM  4 48 4 4 4 4 .16.16.16 13x x x     Xét hiệu 3 2 3 3 8 40 13 ( 3) ( 3) 0x x x x x x        
  • 17. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Bài 29. Giải phương trình 1 1 1x x x x     Phân tích. sử dụng máy tính xác định nhân tử là 2 1x x  . Vậy có 2 1 0x x   2 1 0x x   2 1x x   1 1x x    2 1 0x x   2 1x x   1 1x x    Pt 1 1 ( 1)x x x x x     Bài giải. ĐK:              1 0 0 1 1 0 1 0 x x x x x x Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm, ta có:   x x x xx x xx x x x xx x                    1 1 1 1 111 11. 11 1 1 1 5 2 1 5 ( ) 2 x x l         Dấu “=” xảy ra, do đó:        x x x 1 1 1 1 1 2 2 1 1 0x x x x       Vậy phương trình có nghiệm 2 51 x Bài 30. Giải phương trình (2 3) 4 1 (2 3) 4 1 2 (2 3)(2 3) (1) 4 (2) x x y y x y y x xy            
  • 18. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Điều kiện xác định: 1 1 ; 4 4 x y  (2) (4 1) 4 1 4 1 x y x y x x y y x          thay vào (1) ta được (2 3) (2 3) 2 (2 3)(2 3) x y x y x y y x       Do (2 3) (2 3) 2 (2 3)(2 3) x y x y x x y x       Suy ra (1) (2 3) (2 3) ( )(2 2 3) 0x x y y x y x y         x y  thay vào (2) ta được 2 0 ( ) 2 0 1 1 2 2 x x x x y          lo¹i Vậy hệ phương trình có nghiệm 1 1 ; 2 2       . Bài 31. *Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 3 2 5 3 4 5 3 x y x xy y x y x xy x xy x               Bài giải: Yêu cầu trình bày chi tiết ra nghiệm Ta có 2 2 2 x y  2 ( ) 4 2 x y x y   2 2 3 x xy y   2 2 2 4 2 x y xy x y    Vậy VT VP . Dấu bằng xảy ra khi x = y. Thay x = y vào pt (2) ta có: 2 2 2 5 3 4 5 3x x x x x    
  • 19. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Chia cả 2 vế cho 2 x ta xét 2 trường hợp TH1 x > 0 thì:: 2 2 5 3 5 3 2 4 x x x x      . Đặt 2 5 3x t x   thì t = 2 hoặc t = 7 (loại( Với t = 2 thì x = 3 hoặc 1 2 x   (loại) TH2 x < 0 ta có nghiệm 5 109 14  Vậy hệ có nghiệm: (3; 3) và 5 109 5 109 ; 14 14         Bài 32. Giải các phương trình sau 34 3 16 5 6 4x x x   Phân tích. Bấm nghiệm 1 2 x  , giá trị trong căn bằng 1. Bài giải Do 00)14(0460516 23 34  xxxxxx Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương 4x; 4x2 + 1; 2 ta có: 3 23 22 )14(62).14(432)14(4  xxxxxx 32 3 4 4 3 6 4x x x x     2 4 4 4 3 16 5x x x     4 3 8 2 2 1 0x x x     2 2 (2 1) .(2 2 1) 0x x x     2 2 (2 1) 0 ( 2 2 1 0, )x do x x x       Mà (2x – 1)2  0, x nên 2x – 1 = 0 2 1  x Thử lại 2 1 x là nghiệm phương trình
  • 20. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Phần 3. CAUCHY - SCHWARZ. Bài 33. Giải phương trình a) 2 2 4 6 11x x x x x      b) 2 2 1 1 2 2 4x x x x             HD b) 2 2 1 1 ( 2 ) ( 2 ) 4PT x x x x        Bài 34. Giải các phương trình sau 9 1 22   xx x Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 cặp: 1;22 x và 1 ; 1 1  x x x Ta có: 9) 11 1 )(18() 1 .1 1 1 .22() 1 22 ( 22           x x x x x x x x x x x Do dấu: “=” xảy ra nên 7 1 1 : 1 1 1 22     x x x xx (thoã mãn điều kiện) Vậy phương trình đã cho có nghiệm 7 1 x Bài 35. *Giải phương trình : 2 4 2 4 13 9 16x x x x    Giải: Đk: 1 1x   Biến đổi pt ta có :   2 2 2 2 13 1 9 1 256x x x   
  • 21. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:        2 2 2 2 2 2 13. 13. 1 3. 3. 3 1 13 27 13 13 3 3 40 16 10x x x x x          Áp dụng bất đẳng thức Côsi:   2 2 2 16 10 16 10 64 2 x x         Dấu bằng 2 2 2 2 2 1 51 3 2 10 16 10 5 xx x xx x             Tương tự Bài 36. Giải phương trình 2 2 10 12 52x x x x      6 2 1 19 2 2 10 24 x x x x        Bài 37. Giải phương trình: 1 1 2012 1 2012 1 1 x x x x        Đk: 1 1 2012 2012 x   Ta có:     1 1 2 1 x x . Dấu = xảy ra khi x = 0. Ta có:                 2 1 2012 1 2012 2 1 2012 1 2012 4 1 2012 1 2012 2x x x x x x Dấu = xảy ra khi x = 0. Vậy x = 0 là nghiệm của pt. Bài 38. Giải phương trình (*)42424 442  xxx Ta có )(2 22 baba  (I)
  • 22. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Dấu “ = ” xảy ra 0 ba 424 24  xx (Bất Đẳng thức côsi) )1(44 24 xx  Áp dụng bài toán phụ   )2(44242 )4(4)4(424242 244 4444 xxx xxxx   (1), (2), (*) cho ta         x xx x xxxx 4242 4 442424 44 4 2444 Vậy phương trình vô nghiệm. (I) chứng minh bài toán phụ: 2222 )(2)()()( babababababa  Bài 39. (OLYMPIC 30/4 -2007) Giải phương trình: 2 2 9 1 x x x     Giải: Đk 0x  Ta có :   2 2 22 2 1 2 2 1 9 11 1 x x x x xx x                           Dấu bằng 2 2 1 1 71 1 x x x       Bài 40. Giải phương trình 3 x 3 x 3   HD x = 4 là nghiệm. Xét x > 4, x < 4. Hệ phương trình
  • 23. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Bài 41. Giải hệ phương trinh   9 1 2 1 4 , . 1 1 1 31 1 1 1 x y y x y x y y x                 Lời giải: Điều kiện 1 . 1 x y     Nhận thấy hệ không có nghiệm    ; 1; 1 .x y   Đặt   1 , 0 . 1 a x a b b y       Khi đó hệ đã cho trở thành hệ 2 2 2 5 2 4 . 1 1 1 3 a b b a b b a            Ta có:     22 2 * , , , , 0. A BA B A B X Y X Y X Y        Thật vậy: (*)        2 22 2 2 2 2 0 0.A Y B X X Y A B XY A Y ABXY B X AY BX            Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Dấu bằng xảy ra . A B X Y   Áp dụng bổ đề này ta có:     2 22 2 1 1 1 2 3 2 a b a ba b b a a b a b                 2 3 2 0 1 1 .a b a b a b a b            Với đánh giá này, kết hợp với phương trình thứ nhất ta có:   22 25 5 1 1 2 2 1 2 1 0 2 1 0 . 4 4 2 2 a b b b b b b b b a                  Với 1 1 5 1 2 2 4 . 1 1 3 1 2 2 4 a x x b y y                            Đối chiếu và thử lại ta có nghiệm của hệ là   5 3 ; ; . 4 4 x y       
  • 24. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Bài 42. Giải phương trình: 2 2 2 2 3 3 12 4x 4x x x     HD: sử dụng B.C.S cân bằng hệ số, phân tích thành nhân tử, cm VT < VP Phần 4. ĐÁNH GIÁ NGHIỆM Bài 43. Thi HSG Quận I TPHCM 2005 – 2006 Giải phương trình 4 2 3 3x x   HD cách 1 2 2 3 3 ( 1) ( 3 2) 0 1 ( 1)( 1) 0 3 2 1 ( 1)[( 1) ] 0 3 2 y y y y y y y y y y y                          1x   Cách 2: 2 1x  4 2 3 1 1 3 3x x      Bài 44. Giải phương trình: ( 2) 1 2 1x x x    Bài giải. Từ pt ta có 1 2 x   Bình phương và chuyển vế ta có: 3 2 4 3 0x x x    Mà: 3 2 2 4 3 ( 1) 2(2 1) 1 1x x x x x x         Vậy pt vô nghiệm Bài 45. Giải hệ phương trình: 3 2 3 4 2 6 2 y x x x y y          Hướng dẫn: Ta có hệ 2 2 2 ( 1) ( 2) 2 2( 1) ( 2) y x x x y y           
  • 25. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Từ đó nếu 2x  thì 2 2( 1) ( 2) 2 0 2y y x y       2 ( 1) ( 2) y 2 0x x       2x  vô lí Tương tự nếu x < 2 Vậy x = 2, suy ra y = 2 Nghiệm duy nhất của hệ (2; 2) Bài 46. Giải phương trình:  3 ( 1) 2 1 3 6 6x x x x      Bài giải Dễ thấy x = 1 không là nghiệm. Chia khoảng (1; 2) và (2; +), biến đổi pt thành: 3 6 2 1 3 6 1 x x x x       TH1 Nếu 1 < x < 2 khi đó VT < 2 + 3.2 = 8; VP > 8 TH2 Nếu x > 2 thì: VT > 8; VP < 8 Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 8 Bài 47. Tìm x, y thỏa mãn phương trình: 3 1 2 1 2 x y y x xy    HD: Đk 1; 1x y  PT đã cho:     2 2 1 1 1 1 0 2 x y y x      Vậy nghiệm là (2; 2) Bài 48. Giải pt 4√x + 2 + √22 − 3x = x2 + 8 HD ĐK − 2 ≤ x ≤ 22 3 ; liên hợp (x − 2) [(x + 2) − 4 √x + 2 + 2 + 3 √22 − 3x + 4 ] Chia làm 2 miền, xét từng miền
  • 26. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Nxet − 2 ≤ x < y ≤ 22 3 → A(x) < A(y); Mà A(−1) = 0 nên pt có 2 nghiệm x = -1; x = 2. Đánh giá miền nghiệm dựa vào đẳng thức Bài 49. Giải hệ phương trình 1 2 1 xy y y xy y y          HD Giải điều kiện ta có: 1 0 1x y  ; Từ pt (2) có: 1 2y xy y   0 1y  Từ đó y = 1 Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = y = 1 Bài 50. Giải hệ phương trình 4 4 6 6 1 1 x y x y       HD ĐK 0 1x y ; Trừ 2 vế của pt ta có: 4 2 4 2 1 1 0x x y y   ( ) ( ) Vậy hệ (I) có 4 nghiệm (0; 1), (0; -1), (1; 0), (-1; 0) Bài 51. Giải hệ phương trình 2 2 2 3 3 3 25 125 x y z x y z         HD Từ pt (1) và (2) ta có: 2 2 2 3 3 3 5 5 5x y z x y z     2 2 2 5 5 5 0x x y y z      ( ) ( ) (z ) Mặt khác, từ pt (1) có: 0 5x y z ; ; . Từ đó: 2 2 2 5 5 5 0x x y y z     ( ) ( ) (z ) Vậy hpt có nghiệm (0; 0; 5), (0; 5; 0) hoặc (5; 0; 0) Bài 52. [Tương tự ]Giải hệ phương trình 2 2 9 9 1 1 x y x y      
  • 27. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Bài 53. Giải hệ phương trình 2 3 1 8 9 y x y x y x y           ( ) HD TXĐ 9x y  Từ pt (1) có: 2 3 1y x y   ( ) 3x y   0 9x y    Vậy x – y = 9 Hệ có nghiệm (8; -1) Bài 54. Giải hệ phương trình 3 2 2 2 2 2 4 3 0 2 0 x y y x x y y          HD Từ pt (1) có: 3 2 1 2 1 1x y     ( ) 1x   Từ pt (2) có: 2 2 2 1 1 y x y    1 1x    Vậy hệ có nghiệm (x; y) là (-1; 1) Bài 55. *Giải hệ phương trình 3 3 3 3 12 50 12 3 2 27 27 x x y y y z z x z            (Trường THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng) Lời giải. Ta có: 3 3 2 3 12 50 48 12 3 2 12 4 2 1( ) ( )( )x x y y x x y x x             (1) 3 3 2 12 3 2 3 18 12 16 3 6 4 2( ) ( )( )y y z z y y z y y             (2) 3 3 2 27 27 27 54 27 54 27 2 6 3( ) ( )( )z x z x z z x z z            (3)
  • 28. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 -Nếu 1x   thì 2 2 1 0( )( )x x   , từ (1) suy ra 4y  hay 2 4 2 0( )( )y y   , từ (2) suy ra 6z  hay 2 6 3 0( )( )z z   , từ (3) suy ra 2x  , mâu thuẫn. Do đó, 1x   không thỏa mãn hệ, ta chỉ xét 2 1 1 0( )x x     . Chứng minh hoàn toàn tương tự, ta cũng có: 2 2 2 0 3 0( ) ,( )y z    . Từ (2) suy ra 4 6,y z  cùng dấu. Từ (3) suy ra 2 6,x z  cùng dấu. Từ đó, ta được: 2 4,x y  cùng dấu. Hơn nữa, từ (1), ta thấy 2 4, ( )x y   cùng dấu, tức là: 0 2 4 0( )( )x y    . Do đó: 2x  hoặc 4y  . Từ các phương trình (1), (2), (3), dễ thấy cả hai trường hợp trên đều cho ta kết quả là: 2 4 6, ,x y z   . Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là 2 4 6( , , ) ( , , )x y z  . Mấu chốt của bài toán là phải có được các phân tích (1), (2), (3) ở trên. Điều này chỉ có thể thực hiện được khi đã đoán được nghiệm của bài toán là 2 4 6, ,x y z   . Dạng này cũng đã từng xuất hiện trong đề thi HSG của TPHCM năm 2006 – 2007: Giải hệ phương trình: 3 3 3 3 4 2 6 6 3 9 8 x y x y z y z x z             Cách giải bài toán này hoàn toàn tương tự, nghiệm (x; y; z) = (2; 2; 2) Đánh giá mối liên hệ của các ẩn dựa vào hệ đối xứng – hệ vòng quanh Bài 56. Giải hệ phương trình 2 2 2 4 1 3 5 44 x x x y y y x y x y                 HD Xét pt (1) nếu x > y – 5 thì VT > VP Nếu x < y – 5 thì VT < VP
  • 29. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Vậy x = y – 5. Từ đó hệ có nghiệm (-7; -2) và (1; 6) Bài 57. Giải hệ phương trình   3 3 1 54 x y y x xy x y          ( ) ( ) HD Đk 0x y ; Xét pt (1) Nếu x > y thì VT > 0 > VP Nếu x < y thì VT < 0 < VP Vậy hệ có nghiệm (3; 3) Bài 58. *Giải hệ phương trình 2 3 2 1 2 3 2 1 x y y x x x y x x y y y         HD Điều kiện: 1 2 x y ; Trừ 2 vế của pt ta có: 3 2 1 3 2 1xy y x x x y y    ( ) Nếu x > y thì VT < 0 < VP Nếu x < y thì VT > 0 > VP Vậy hệ có nghiệm x =y = 1 Bài 59. Giải hệ phương trình: 2 2 2 1 1 1 x y y z z x          Bài 60. Giải hệ phương trình: 5 4 2 5 4 2 5 4 2 2x 2 2y 2 2z 2 x x y y y z z z x             HD Ý tưởng của bài toán này là nhẩm nghiệm x = y = z = 1. Sẽ cm nghiệm duy nhất bằng cách cm x > 1, x < 1 là vô lí Xét TH1: x > 1 có: 5 4 2 5 4 2 2 2z 2zz z x z z      4 ( 1)( +2z+2)<0z z 
  • 30. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Do 2 4 2 21 3 +2z+2= ( 1) 0 2 4 z z z           nên z < 1; tương tự suy ra y > 1; suy ra x < 1. Vô lí TH2 x < 1 cm tương tự. Kết luận x = y = z = 1. Nghiệm của hệ: (x; y) = (0; 0), (1; 1). Bài 61. (Dự bị D – 2008)Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 36x 60x 25 0 36 60 25 0 36 60 25 0 y y y z y z z x z x             HD: 2 2 60x 36x 25 y x   ; (0; 0; 0), 6 6 6 ; ; 5 5 5       Đánh giá miền của biến dựa vào tam thức bậc hai Bài 62. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 0 x y x xy y y         HD xét pt (2) theo ẩn x, tìm được: 4 0 3 y  HD xét pt (2) theo ẩn y, tìm được: 2 1 3 x   Từ đó: 2 2 2 2 1 4 17 2 3 3 9 x y                 KL: Hệ vô nghiệm Bài 63. Đánh giá Giải phương trình: 3 3 3 3 (4 3) 2 x x x    (1)
  • 31. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Đặt 3 4 3y x x   . (1) có dạng: 3 3 3 2 2 3 ( ) 4 3 y x I x x y        Khi đó nghiệm của (1) là x ứng với (x;y) là nghiệm của (I) (I) 3 3 3 3 2 2 3 2 2 ( ) 0 y x x y x y          3 3 2 2 2 2 3(2) ( )(2 2 2 1) 0(3) y x x y x xy y           TH1: y = -x kết hợp(2), có nghiệm của (1): 3 3 4 x   TH2: 2 2 2 2 2 2 1 0; ' 2 3xx xy y y       . Nếu có nghiệm thì 2 3 y  . Tương tự cũng có 2 3 x  . Khi đó VT (2)  3 2 8 2 4 3 3 3 3        . Chứng tỏ TH2 vô nghiệm. KL (1) có 1 nghiệm 3 3 4 x   Bài 64. *Giải hệ phương trình: { x4 + y2 = 697 81 x2 + y2 + xy − 3x − 4y + 4 = 0 HD: 0 ≤ x ≤ 4 3 ; 1 ≤ y ≤ 7 3 Bài 65. Giải hệ phương trình: { x2 + y2 + z2 = 1 x2 + y2 − 2xy + 2yz − 2xz + 1 = 0 HD thay 1 từ pt (1) vào pt (2) có: (−x + y + z)2 + y2 + x2 = 0 Bài 66. *Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 3 2 1 x y z xy zx zy x y yz zx xy               HD Đưa pt (1) về ẩn (x + y) ta có: 2 2z   đưa pt (2) về ẩn (x – y) ta có: 2 2z z    Từ đó z = -2 hoặc z = 2
  • 32. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Kết luận: hệ có nghiệm (1; 0; 2) hoặc (-1; 0; -2) Cách 2: pt (1) + 3 nhân pt (2) đưa về tổng bình phương, có y = 0; Bài 67. *Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 3 4 2 3 4 18 7 6 14 0 ( )( )x x y y x y xy x y              (Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội, đề chọn đội dự tuyển – tính đồng biến hàm bậc 2) Lời giải. Xét đẳng thức: 2 2 7 6 14 0x y xy x y      (*) Ta xem (*) là phương trình bậc hai theo biến x, viết lại là: 2 2 7 6 14 0( )x x y y y      . Phương trình này có nghiệm khi: 2 2 2 7 7 4 6 14 0 3 10 7 0 1 3 ( ) ( )y y y y y y y               . Hoàn toàn tương tự, xem (*) là phương trình bậc hai theo biến y, viết lại là: 2 2 6 7 14 0( ) ( )y y x x x      . Phương trình này có nghiệm khi: 2 2 2 10 6 4 7 14 0 3 16 20 0 2 3 ( ) ( )x x x x x x x               . Ta xét hàm số: 2 3 2 3 4 4 3 0 1 4 ( ) , ( )f t t t t f t t t           . Suy ra, trên 1[ , ) , hàm số này đồng biến. Ta được: 2 6 1 3 3 6 18( ) ( ) , ( ) ( ) ( ). ( ) .f x f f y f f x f y       . Từ phương trình thứ nhất của hệ thì ta thấy đẳng thức phải xảy ra, tức là 2 1,x y  . Thay hai giá trị này vào (*), ta thấy không thỏa.
  • 33. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. Nhận xét. Ý tưởng giải của bài này không khó và cũng khá quen thuộc khi chỉ cần tìm miền xác định của biến thông qua việc tính Delta của một phương trình bậc hai; tuy trong lời giải trên có khảo sát hàm số nhưng thực ra các kết quả đó có thể chứng minh bằng bất đẳng thức đại số thuần túy nên công cụ giải chính của bài này là đại số. Và do đó việc hai biểu thức của x và y ở phương trình đầu của hệ giống nhau có thể dẫn đến đánh giá sai hướng mà dùng giải tích, xét hàm số để khai thác phương trình đầu tiên trong khi điều đó không đem lại kết quả gì. Các hệ số được chọn ra số rất đẹp chính là ưu điểm nổi bật của bài toán này. Bài tập đề nghị Bài 68. Giải các phương trình sau 1) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 x x x x x x          2) 4 4 4 1 1 2 8x x x x       3) 4 4 4 2 8 4 4 4 4x x x     4) 4 33 16 5 6 4x x x   5) 3` 2 4 3 8 40 8 4 4 0x x x x      6) 3 3 4 2 8 64 8 28x x x x      7) 2 2 1 1 2 2 4x x x x            Phần 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 69. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 4x 4z 12 0 4 12 0 16z 8xz 4 0 x y y yz x y              
  • 34. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 HD Cộng từng vế 3 pt ta có: 2 2 2 ( 2 ) ( 2z) ( 4z) 0x y y x      ; nghiệm (4; 2; 1) và (-4; -2; -1) Bài 70. Giải hệ phương trình 2 2 xy 3 3x 1 3y 1 4 x y                   2 2 2 3 1 4 2 3x 1 2 3y 1 2 x y 0            Với phương pháp này, cần lưu ý phát hiện các biểu thức không âm trong hệ và nắm vững cách vận dụng các bất đẳng thức cơ bản như BĐT Cauchy, BĐT Bunhiacopxki. Bài 71. Giải hệ phương trình với nghiệm hữu tỉ 2 2 2 2 2 2 14 1 1 1 x y z 1 2x 3y 6z 2 3 6 x y z                 HD: sử dụng BCS cho pt (2) Bài 72. Giải hệ phương trình nghiệm dương       3 3 3 1 x 1 y 1 z 1 xyz x y z         HD: pt (2); VT ≥ 1 + 3√xyz3 + 3√(xyz)23 + xyz ≥ VP Điểm khác biệt giữa pp đánh giá của hệ và của phương trình đó là hệ thêm pp đánh giá miền của ẩn dựa vào đẳng thức hoặc tam thức bậc hai Bài 73. Giải hệ phương trình: 2 3 2 2 23 2 2 9 2 2 9 xy x x y x x xy y y x y y               HD cộng hai vế pt ta có: 2 2 3 2 23 2 2 2 9 2 9 xy xy x y x x y y        Ta có: 3 2 2 2| | | | 22 9 xy xy xy x x    
  • 35. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 23 2 2| | | | 22 9 xy xy xy y y     Dấu bằng xảy ra khi x = y = 0 hoặc x = y = 1 Phần 6. LUYỆN TẬP Bài 74. Giải hệ : 4 4 1 (1) 1 8( ) 5 (2) x y x y xy         HD Cm pt (2) có 4 4 1 8( ) 5x y xy    . Vậy hệ có nghiệm: 1 1 ; 2 2       Bài 75. Giải hệ : 6 (1) 12 (2) 2 2 2 3 (3) x y z xy yz zx x y z                HD Từ (2) và (3) ta có xyz = 8 Từ (1) và (2) ta có: 2 2 2 12x y z   Theo BĐT Cauchy: 2 2 2 23 3 ( ) 12x y z xyz    Vậy hệ có nghiệm (2; 2; 2) Bài 76. Giải hệ phương trình:{ y = −x3 + 3x + 4 x = 2y3 − 6y − 2 HD: { (y − 2) = −(x + 1)2(x − 2) (x − 2) = 2(y + 1)2 (y − 2) → x = y = 2 Bài 77. Giải hệ phương trình:{ 2x + 2y − √xy = 3 √3x + 1 + √3y + 1 = 4
  • 36. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 HD: 2. (1) + 4. (2) → (√3x + 1 − 2) 2 + (√3y + 1 − 2) 2 + (√x − √y) 2 = 0 Bài 78. Giải hệ phương trình:{ √xy + √1 − y = √y 2√xy − y − √y = −1 HD: từ đk → x ≥ 1, (2) → VT ≥ VP → x = y = 1. Bài 79. Giải hệ : 2 2 2 2 2 33 (1) 2 3 2 1 14 2 (2) x y x xy y x y x y x x y y                  - HD : Từ (1) VT VP, dầu bằng khi x y thay vào PT (2) ta có : 2 33 2 1 14 2x x x x      Ta có : 2 2 2 233 2 1 0 2 1 0 2 1 0 1 2 2 1 014 2 x x x x x x x x xx x                         Bài 80. Giải các hệ phương trình sau 1/ 2 2 2 3 5 2 3 xy y xy xy y y y          2/ 2 2 2 2 2 2 2 xy x y x y x y y x x y          3/ 3 3 2 2 4 16 1 5(1 ) x y y x y x         4/ 2 2 2 2 2 5 2 0 4 0 x y xy y x x y x y              5/ 2 2 2 1 7 1 13 xy x y x y xy y        6/ 3 3 2 2 3 1 2 2 x y x y xy y        7/ 3 4 2 3 9 (2 3) 48 48 155 0 x y y x y x y           8/ 2 2 ( 1) 3 0 5 ( ) 1 0 x x y x y x           9/ 2 2 4 2 0 2 8 18 xy x y x x y y          10/ 2 1 3 3 2 40 x y x y x y         
  • 37. Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9 11/ 2 2 2 2 19( ) 7( ) x xy y x y x xy y x y           12/ 3 3 2 4 1 9( 1) 2 2 x y xy x x y x         