SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 19
Downloaden Sie, um offline zu lesen
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
1
Phương pháp chia hết
1. Phương pháp xét số dư
2. Biểu thị một ẩn theo ẩn còn lại
3. Phương trình tích (pt ước số)
4. Phương pháp lùi vô hạn
5. Phương pháp sử dụng tính chia hết
6. Kĩ thuật sử dụng ước chung lớn nhất
7. Tính chất số nguyên tố, số mũ
8. Tính chất số chính phương,
Phương pháp đánh giá
1. Phân tích thành các tổng bình phương, tổng lập phương
2. Nguyên lí kẹp
3. Phương pháp sắp thứ tự các ẩn
Phương pháp sử dụng tam thức bậc hai
1. Sử dụng tam thức bậc hai để phân tích thành nhân tử
2. Sử dụng điều kiện có nghiệm của tam thức bậc hai
3. Sử dụng điều kiện 𝛥 là số chính phương
Một số dạng khác
1. Dạng căn thức
2. Dạng phần nguyên
3. Sử dụng nhị thức Newton
4. Định lí Fermat
5.
I. PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH CHIA HẾT
1. Phương pháp xét số dư
PP này thường để chứng minh pt vô nghiệm, ví dụ một vế lẻ, vế chẵn thì không thể bằng nhau, đó
là chia hết cho 2. Mở rộng ra với các số khác.
Bổ đề 1. Xét số chính phương 2
a khi chia cho một số
+) 2
0;1(mod3)a 
+) 2
a chia 4 dư 0, 1
+) 2
a chia 5 dư 0, 1, 4; +) 4
a chia 5 dư 0, 1. +) 3
a chia 5 dư?
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
2
+) 2
a chia 8 dư 0, 1, 4. +) 4
a chia 8 dư 0, 1.
+) 2
a chia 9 dư 0, 1, 4, 7. +) 3
0; 1(mod9)a  
Bổ đề 2. Nếu a, b nguyên và 2 2
a b chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3
Bổ đề 3. Nếu 1(modb)a  1(modb)n
a 
Bài 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2
= 2𝑦2
− 8𝑦 + 3
Bài 2. Phương trình 2 2 2
1) 1( ( )z x y n    có nghiệm nguyên không nếu?
a) n = 2013 b) n = 2012 c) n = 1984
Bài 3. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2
15 7 9yx   .
HD từ pt y chia hết cho 3, thay vào x chia hết cho 3, suy ra scp chia 3 dư 2 (vô lí)
Bài 4. Giải phương trình nghiệm nguyên 15 15 15 2003 2003 2003
19 7 9x y z     .
Bài 5. Giải mỗi phương trình sau với nghiệm tự nhiên:
a) 3
3 7x
y  ; b) 2 2 2x y x y
  ;
c) (2 1)(2 2) 3 307x x y
    d) 4 y
x x
Chia hết với bài toán tìm số
Bài 6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:   |x| 2
2 5 1 2014 105x y y x x     
Lời giải
Vì   |x| 2
2 5 1 2014 105x y y x x      và 105 lẻ nên 2x + 5y +1 lẻ suy ra 5y chẵn dẫn đến y
chẵn.
Vì  |x| 2
2014 y x x   lẻ, y chẵn và x2
+ x = x(x+1) chẵn nên 2014|x|
lẻ
Nhưng như vậy chỉ có thể |x| = 0 ⟺ x = 0.
Thay x = 0 vào phương trình ta được:
(5y +1) (y+1) = 105 ⟺ 5y2
+ 6y -104 =0 ⟺
4
26
5
y
y Z

   

Vậy chỉ có nghiệm x = 0, y = 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
3
Tự luyện
Bài 7. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥5
− 5𝑥3
+ 4𝑥 = 24(5𝑦 + 1)
Bài 8. Giải phương trình nghiệm nguyên
𝑎) 7𝑥2
− 5𝑦2
= 3; 𝑏) 2𝑥2
+ 𝑦2
= 1007
Bài 9. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 4
7 2014y
x  
Bài 10.Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 9𝑥3
+ 6 = 𝑦3
; b) 3 3 3
2003x y z  
Bài 11.Chuyên KHTN 2011 V1. Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên (x, y, z) thoả
mãn đẳng thức 4 4 4
7 5x y z  
Bài 12.Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Bài 13.Tìm nghiệm tự nhiên của pt    2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879x x x x y
     
Bài 14.Giải mỗi phương trình sau với nghiệm tự nhiên:
a) 2
5 48x
y  ; b) 2
3 8x
y  ; c) 2
2 1x
y 
d) 2
4 5x
y  ; e) 2
2 45x
y 
Bài 15.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2
+ 𝑦2
+ 𝑧2
= 2015
Bài 16.Chuyên KHTN V1 2013. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2
5 8 20412x y 
Đs x = 54; y = 27; (-54; -27), (54; -27), (-54; 27)
Bài 17.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥4
+ 𝑦4
+ 𝑧4
+ 𝑡4
= 2015
Bài 18.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 9𝑥 + 2 = 𝑦2
+ 𝑦
Bài 19.Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình 2
2 3x
y 
Bài 20.Cho đa thức f(x) có các hệ số nguyên. Biết rằng 𝑓(1). 𝑓(2) = 35. Chứng minh rằng đa
thức f(x) không có nghiệm nguyên.
Bài 21.Giải phương trình nghiệm nguyên:  
4 4 4
3996x y x y   
Bài 22.Tìm ba số nguyên tố liên tiếp a, b, c biết rằng 2 2 2
a b c  cũng là một số nguyên tố
2. Biểu thị một ẩn theo ẩn còn lại
Lý thuyết. Nếu a, b nguyên và
a
Z
b
 thì |b a
2
1! 2! 3! 4!.... ! .x y    
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
4
Bài 23.
a) Giải phương trình nghiệm nguyên 2
3v u u v  
b) Chuyên KHTN V1 2014. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
( ) 3x y x y x y xy    
Bài 24.Giải phương trình nghiệm nguyên 8𝑦2
− 25 = 3𝑥𝑦 + 5𝑥
Bài 25.Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) sao cho 3 2
3 2 5 0x x y x y    
Tự luyện
Bài 26.Giải phương trình nghiệm nguyên
𝑎)𝑥𝑦 − 2𝑦 − 3 = 3𝑥 − 𝑥2
; 𝑏) 4𝑥2
+ 2𝑥𝑦 + 4𝑥 + 𝑦 + 3 = 0;
Bài 27.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 𝑥3
− 𝑥2
𝑦 + 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0
3. Phương trình tích
Lý thuyết. Nếu a.b = c thì a|c
Một số dạng tích cơ bản
  au bv ab uv a v u b     
3 3 3 2 2 2
3 ( )( )a b c abc a b c a b c ab bc ca          
Bài 28.Ams 2014. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2
2 3 4 0x y xy x x    
Bài 29.Chuyên KHTN V2 2015. Tìm số tự nhiên n để n + 5 và n + 30 đều là các số chính phương.
Bài 30.Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình:
a) 3
8 37x
y  c) 2 2
(2 )(2 2 ) 37x x x
y y y    , (2; 3)
b) 2
2 57x
y 
Bài 31.Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 3 3
3 3;x y xy   b) 3 3
8x y xy  
Bài 32.Tìm tất cả các số tự nhiên abc có 3 chữ số sao cho
 
2
2
1
2
abc n
cba n
  

 
với n là số nguyên
lớn hơn 2
Bài 33.Tìm hai số tự nhiên liên tiếp, mỗi số có hai chữ số biết rằng nếu viết số lớn hơn trước số
nhỏ hơn thì ta được một số chính phương
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
5
Bài 34. Chuyên KHTN 2013
Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số abcde sao cho (10 )abc d e  chia hết cho 101?
Điều kiện 0a  ; a; b; c; d; e là các chữ sô
Tự luyện
Bài 35.
a) 2 2
5 4 9 0x y xy    (x + y)(5x – y) = 9; (1; 2), (-1; -2)
b) Chuyên KHTN 2012
Tìm tất cả các cặp số nguyên
 ;x y
thỏa mãn đẳng thức    1 5 2x y xy x y x y      
Bài 36. Tìm số nguyên x để biểu thức sau là số chính phương 𝑥2
+ 7𝑥 = 𝑦2
HD (2𝑥 + 7)2
− (2𝑦)2
= 49
Bài 37.Ams 2008. Với mỗi số tự nhiên n đặt 𝑎 𝑛 = 3𝑛2
+ 6𝑛 + 13
1) Chứng minh rằng nếu hai số 𝑎𝑖, 𝑎𝑗 không chia hết cho 5 và có số dư khác nhau thì 𝑎𝑖 + 𝑎𝑗 chia
hết cho 5.
2) Tìm tất cả các số tự nhiên n lẻ sao cho 𝑎 𝑛 là số chính phương.
Bài 38. Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 2 2
2 3 3 0x y xy x y      b) (x + y)(x + 2y – 1) = -3; (-8;5), (-6;5), (6;-3), (4;-3)
b)     2
1 7 8x x x x y   
Bài 39. Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên
𝑥4
− 5𝑥2
𝑦2
+ 4𝑦4
= 3
Bài 40.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥(𝑥 + 1)(𝑥 + 2)(𝑥 + 3) = 𝑦2
Bài 41.Tìm tất cả các cặp (x;n) nguyên dương thỏa mãn 3
3367 2n
x  
Bài 42.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥3
+ 𝑦3
+ 𝑧3
= 3𝑥𝑦𝑧 + 1
Bài 43.Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 3 3
3 1x y xy   b) 3 3
21 6x y xy   ;
Bài toán tìm số
Bài 44.Tìm các số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nếu cộng chữ số hàng trăm với n, trừ các chữ
số hàng chục và hàng đơn vị cho n thì được một số gấp n lần số ban đầu với n là số tự nhiên nhỏ
hơn chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị. đs 178
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
6
Bài 45. Tìm hai số chính phương có bốn chữ số, biết rằng mỗi chữ số của số thứ nhất đều lớn hơn
chữ số cùng hàng của số thứ hai cùng bằng một số đs 3136, 2025 và 4489; 1156
Bài 46.Xác định tất cả các cặp số nguyên không âm (x;y) sao cho 2 2 2
( 7)xy x y  
Bài 47.Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là số nguyên và có diện tích bằng chu vi.
Bài 48.Giải phương trình nghiệm nguyên sau: 2 2
( 1) ( 1) 1x y y x   
4. Phương pháp cực hạn (xuống thang)
Fermat đã dùng phương pháp xuống thang để chứng minh phương trình 4 4 4
x y z  . Xuất phát
từ ý tưởng này, ông đã chứng minh được rằng phương trình n n n
x y z  không tồn tại nghiệm
nguyên khác 0 với n > 2. Ông ghi chú rằng ông đã tìm ra cách chứng minh rất hay, nhưng vì lề
cuốn sổ nhỏ quá không đủ ghi. Tuy nhiên, tính từ lúc ông ghi câu đó thì gần 4 thập kỉ sau, năm
1993 Andrew Wiles mới chứng minh được sau 8 năm ròng nghiên cứu.
Bước 1. Chứng minh rằng trong tất cả các nghiệm, luôn tồn tại giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Gọi giá trị đó là M
Bước 2. Xét bài toán trong trường hợp riêng M này. Chỉ ra một giá trị nhỏ hơn (hoặc lớn hơn) M.
Từ đó suy ra mâu thuẫn
Bài 49.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2
7x y z 
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2 2 2
x y az  , trong đó a là số tự nhiên dạng 4k –
1 với k là số tự nhiên.
c) Chứng minh rằng số 7 không viết được thành tổng bình phương của hai số hữu tỉ
Bài 50.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2
+ 𝑦2
+ 𝑧2
= 𝑥2
𝑦2
nghiệm (0; 0; 0).
Bài 51.Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho với số p đó tồn tại các số nguyên dương n, x, y thỏa
mãn: pn
= x3
+ y3
.
Tự luyện
Bài 52.Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a) 3 3 3
2 4x y z  b) 3 3 3
3 9x y z 
Bài 53.Giải phương trình nghiệm nguyên
( , , ) (5,12,13);(6,8,10);x y z 
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
7
a) 2 2 2 2
6( )x y z t   b) 2 2 2
2x y z xyz  
Bài 54.Tìm nghiệm hữu tỉ của phương trình 2 2 2
x y pz  , với p là số nguyên tố.
Bài 55.Giải phương trình 2 2 2 2 2 2 2
x y z t x y z   
a) Nghiệm nguyên dương b) Nghiệm nguyên
5. Tính chất chia hết
5.1.Tính chất
Tính chất 1. Cho a, b, c nguyên
Nếu |ab c mà (a;c) = 1 thì |b c . Đặc biệt nếu |a c mà (a;c) = 1 thì 1a  
Bài 56.Giải phương trình nghiệm x hữu tỉ, y nguyên 𝑥2
+ 7𝑥 = 𝑦2
𝐻𝐷 𝑥 =
𝑚
𝑛
→ 𝑚2
+ 7𝑚𝑛 = 𝑦2
𝑛2
→ 𝑚2
⋮ 𝑛 → 𝑥 ∈ 𝑍
Tính chất 2.
Cho a, b, c nguyên Nếu |a bvà |b a thì a b 
Bài 57.Chuyên KHTN 2015
Tìm các số nguyên x, y không nhỏ hơn 2 sao cho xy – 1 chia hết cho (x – 1)(y – 1)
Tự luyện
Bài 58.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 𝑥2
+ 𝑥 + 6 = 𝑦2
;
b) Tìm các số hữu tỉ x để x2
+ x + 6 là số chính phương
6. Ước chung lớn nhất
Nếu |a bvà |b a thì a = b
Nếu ( ; )a b d mà . '; . 'a d a b d b  thì ( '; ') 1a b 
Bài 59.Tìm số nguyên x sao cho
3
4 6
x
x


là bình phương của một số hữu tỉ.
Bài 60.* Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương a, b sao cho a > b và
   2 2 2 2
a b a b 
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
8
Bài 61.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 𝑥3
+ 𝑦3
= (𝑥 + 𝑦)2
+ 𝑥𝑦
Tự luyện
Bài 62.Tìm các số nguyên x sao cho
37
43
x
x


là bình phương của một số hữu tỉ.
Đs 38, 47, 55, 82, 101, 199, 398
Bài 63.Tính giá trị biểu thức
2 2
x y
M
xy

 biết x, y, M đều là các số nguyên dương
HD M = 2
7. Số nguyên tố
Cho p là số nguyên tố, a và b là hai số tự nhiên
Tính chất 1. Nếu ( ;p) 1a  thì |p a
Tính chất 2. Nếu 2
| ap thì 2 2
| ap
Tính chất 3. Nếu p = a.b thì a = 1 hoặc a = p. Đặc biệt nếu 1a  thì mà |a p thì p = a.
Tính chất 4. Nếu a.bn
p  thì 1 2
;bn n
a p p 
Tính chất 5. Một hợp số đều có ước nguyên tố
Bài 64.Tìm các số nguyên x để 9x + 5 là tích của hai số nguyên liên tiếp
HD 2
3(12 7) (2 1)x n   , VT chia hết cho 3 nên VP chia hết cho 9, suy ra VT chia hết 9 (vô lí)
Bài 65.Tìm các số tự nhiên n sao cho mỗi biểu thức sau là số nguyên tố
a) 4 2
1n n  b)
( 1)( 2)
1
6
n n n 

Bài 66.
a) Tìm số nguyên tố p để 2
2p
p cũng là số nguyên tố
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p, q, r thỏa mãn pn
+ qn
= r
Phân tích. Với dạng tìm số nguyên tố p, ta chủ yếu xét số dư để sử dụng tính chất 2.
Bài 67.Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng nếu 2n+1 và 3n +1 là các số chính phương
thì 5n +3 không phải là số nguyên tố.
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
9
Bài 68.*Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: 2 3
2 1y
x x x   
Bài 69.Cho a, b, c là những số nguyên khác không, a ≠ c sao cho
2 2
2 2
a a b
c c b



. Chứng minh rằng:
a2
+ b2
+ c2
không phải là số nguyên tố.
Bài 70.Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương ( ;y;z)x sao cho 3 3 3
3x y z xyz p    với p là một
số nguyên tố 3p 
Tự luyện
Bài 71.Tìm các số tự nhiên n sao cho mỗi biểu thức sau là số nguyên tố
a) 3 2
2n n n   ; b) 3 2
4 4 1n n n  
c) 2 2
( 8) 36n   d) 5
1n n 
Bài 72.Giải phương trình nghiệm nguyên 3𝑥5
− 𝑥3
+ 6𝑥2
− 15 = 2013
Bài 73.Tìm các số tự nhiên n sao cho mỗi biểu thức sau là số nguyên tố:
a) 4
4n  ; b) 4
4n
n 
Bài 74.Cho p, q là hai số nguyên tố sao cho p > q > 3 và p – q = 2. Chứng minh rằng: (p + q) ⋮ 12
Bài 75.Tìm các số nguyên tố p sao cho mỗi biểu thức sau là số nguyên tố:
a) 2
8 1p  ; b) 3 2
11 2p p p   ;
Bài 76.Tìm nghiệm nguyên tố của phương trình:
a) 2 2 2
x y z xyz   ; b) 2 2 2 2
x y z t xyzt    ; c) 5( )x y z xyz  
Bài 77.Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên tố a, b, m, n, p thỏa mãn phương trình:
a) 2 2 2
a m n  ; b) 2 2 2 2 2
a b m n p   
Bài 78.Cho x, y, p là các số nguyên và p > 1 sao cho mỗi số x2014
và y2015
đều chia hết cho p. Tìm
x, y sao cho p chia hết A= 1 + x + y.
Bài 79.*Giải các phương trình nghiệm nguyên 3 𝑥
+ 4 𝑦
= 5 𝑧
8. Số chính phương
Tích hai số nguyên tố cùng nhau là số chính phương thì hai số đó là số chính phương.
Đặc biệt tích hai số tự nhiên liên tiếp thì phải có một số bằng 0
Bài 80.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2
+ 𝑦3
= 𝑦6
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
10
Bài 81.Tìm số tự nhiên n để 3 1n
 là số chính phương
Bài 82.Cho p là một số nguyên tố. Tìm tất cả k  Z sao cho 2
k pk là một số nguyên dương.
Bài 83.Tìm số nguyên dương bé nhất 1n  sao cho
2 2 2
1 2 ... n
n
  
là một số chính phương.
Tự luyện
Bài 84.Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a) 2 2 2 2
x xy y x y   b) 2 2 2 2
2 16x y xy x y  
Bài 85.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 𝑥(1 + 𝑥 + 𝑥2) = 4𝑦(𝑦 + 1)
ÔN TẬP PHẦN 1
Bài 86.Tìm số nguyên x thỏa mãn:
a) 3x  chia hết cho 2
1x  ; b) 3 2
2 8 3x x x  chia hết cho 2
1x 
c) ( 2)( 3)x x  chia hết cho 3x c) 4 6x  chia hết cho 2
1x x 
Đs a); 0; 1; -1; 2; -3; b) -8; 0; 2 c) 1; -2; -3; 6; d) 0; -1
Bài 87.Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình:
2 2
! 1
! 1
2 2 4 2
ab b a
bc c b
a b a b
   

  
    
Bài 88.Tìm nghiệm nguyên của pt: (𝑦 − 2)𝑥2
+ (𝑦2
− 6𝑦 + 8)𝑥 = 𝑦2
− 5𝑦 + 62
𝐻𝐷 (𝑦 − 2)(𝑥 − 1)(𝑥 + 𝑦 − 3) = 0
Bài 89.Giải phương trình trên tập số tự nhiên (p là số nguyên tố)
1 1 1
x y p
 
Bài 90.Chứng minh rằng mọi phương trình bậc hai với các hệ số đều là số nguyên lẻ thì không thể
có nghiệm hữu tỉ.
DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
1. Phân tích thành các tổng không âm
Phương pháp A + B + C = 0
Nếu A, B, C đều không âm thì A = B = C = 0
Nếu A, B > 0 thì C < 0
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
11
Bài 91.Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 2 2
3 6 10 0x x y y     ; b) 2 2
2 22 4 4 5 0x y x y zxy    
Bài 92.Tìm số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng số đó bằng tổng bình phương của số tạo bởi hai chữ
số đầu và hai chữ số cuối, biết rằng hai chữ số cuối giống nhau.
Bài 93.Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình:
3 3 3 2 2
4 2 3 0x y xy y x y     
Tự luyện
Bài 94.Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 2 2
5 4 4 4 0x y xy y     b)    2 2 2
1 3 1x y x y    
Bài 95.Tìm nghiệm nguyên dương của pt: 3𝑥2
+ 2𝑦2
+ 𝑧2
+ 4𝑥𝑦 + 2𝑦𝑧 = 26 − 2𝑥𝑧
Bài 96.Tìm nghiệm nguyên không âm của pt: 𝑥2
+ 𝑦3
− 3𝑦2
= 65 − 3𝑦
2. Nguyên lí Kẹp
Phương pháp
Nếu số chính phương (hoặc lập phương) bị kẹp giữa hai số chính phương (lập phương)
liên tiếp thì phải bằng một trong hai số đó. Ví dụ 2 2 2
( 1) ( 1)a b a a b      ( ; )a b N
Tương tự với biểu thức của tích hai số tự nhiên liên tiếp.
Việc dự đoán biểu thức kẹp thường biến đổi biểu thức đã cho thành bình phương và dựa
vào biểu thức chính phương gần nhất.
Bài 97.Chuyên KHTN 2014 V2
Cho x, y là những số nguyên lớn hơn 1 sao cho: 2 2
4 7 7x y x y  là số chính phương. Chứng minh
rằng x = y
Bài 98.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥4
+ 2𝑥3
+ 2𝑥2
+ 𝑥 + 1 = 𝑦2
Bài 99.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥4
− 2𝑦2
= 1
Bài 100. Giải phương trình nghiệm nguyên 9𝑥2
− 6𝑥 = 𝑦3
Bài 101. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2008 2008
1 x x x y   
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
12
Tự luyện
Bài 102. Giải phương trình nghiệm nguyên: 𝑥2
+ 𝑥 = 𝑦4
+ 𝑦3
+ 𝑦2
+ 𝑦
Bài 103. Tìm nghiệm nguyên của pt: 𝑦3
= 𝑥6
+ 2𝑥4
− 1000
Bài 104. Chứng minh rằng tất cả các phương trình: 6 4 2 3
x ax bx c y    với  3;4;5a ,
 4;5;...;12b ,  1;2;...;8c đều không có nghiệm nguyên
Bài 105. Giải phương trình nghiệm nguyên: 4 4 4 2 2 2 2
2 3 4 1 0x y z x z x z      
Bài 106. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
     
3 3 33 3
1 2 ... 7x x x x y       
3. Sắp thứ tự các ẩn
Bài 107. Giải phương trình nghiệm nguyên dương
a) xyz x y z  
b) 2 2x y z xyz  
Bài 108. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn điều kiện 3
x x chia hết cho xy – 1
Bài 109. Tìm các số nguyên dương x và y sao cho x + 1 chia hết cho y và y + 1 chia hết cho x
Mở rộng với bài 3 số Tìm các số nguyên dương x, y, z biết (𝑥𝑦 + 1) chia hết cho z, (𝑦𝑧 + 1) chia
hết cho x và (𝑥𝑧 + 1) chia hết cho y.
Bài 110. Tìm các cặp số nguyên dương  ,x y thỏa mãn 2
3x y và 2
3y x đều là các số chính
phương.
Bài 111. Tìm tất cả các số nguyên dương phân biệt a, b, c thỏa mãn điều kiện abc-1 chia hết cho
(a-1) (b-1) (c-1).
các nghiệm của bài toán là: a=2, b=4,c=8; a=3,b=5, c=15
Bài 112. Chuyên SPHN 2011
Tìm tất cả các số nguyên tố p có dạng 𝑝 = 𝑎2
+ 𝑏2
+ 𝑐2
với a, b, c là các số nguyên dương sao
cho 𝑎4
+ 𝑏4
+ 𝑐4
chia hết cho p.
Đs a=b=c=1 p=3 thỏa mãn
Bài 113. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2 2
n a b  với a, b là các số nguyên dương
nguyên tố cùng nhau và ab chia hết cho mọi số nguyên tố bé hơn hoặc bằng n
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
13
Các cặp (a; b) thỏa mãn đề bài là (4; 3); (3; 2); (2; 1).
Tự luyện
Bài 114. Giải phương trình nghiệm nguyên
1
𝑥2(𝑥2 + 𝑦2)
+
1
(𝑥2 + 𝑦2)(𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2)
+
1
𝑥2(𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2)
= 1
Bài 115. Tìm tất cả các số nguyên tố a, b, c sao cho ab + bc + ca > abc.
Bài 116. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn:{
2 𝑥
= 2𝑦
2 𝑦
= 2𝑥
Bài 117. Tìm các số nguyên dương ; ; ;wx y z phân biệt thỏa điều kiện:
2 2 2 2
w 3( w)x y z x y z      
Bài 118. Tìm tất cả bộ ba số nguyên dương  ; ;x y z thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
1 1 1 2
x y z
    
       
    
Bài 119. Tìm tất cả các bộ ba ( ; ; )x y z nguyên dương sao cho: 2xy yz zx xyz   
4. Bất đẳng thức số học
Cho a, b là hai số tự nhiên nếu |b a thì
0a
b a

 
Bài 120. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn điều kiện
a) 2 1xy  chia hết cho (x – 1)(y – 1)
b) 2
4 8 3x x  chia hết cho 4xy – 1
Bài 121. Tìm các số nguyên dương x, y, z biết (𝑥𝑦 + 1) chia hết cho z, (𝑦𝑧 + 1) chia hết cho x và
(𝑥𝑧 + 1) chia hết cho y.
Bài 122. Tìm bộ số nguyên dương (m, n) sao cho p = m2
+n2
là số nguyên tố và m3
+ n3
– 4 chia
hết cho p
Tự luyện
Bài 123. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn điều kiện 2
( 2)x  chia hết cho xy + 1;
Bài 124. Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 2 2 2 2 2
3 18 2 3 18 27x y z y z x     .
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
14
Bài 125. Cho a, b  Z và a ≠ b thỏa mãn: ab(a+b) chia hết cho a2
+ ab + b2.
Chứng minh rằng: |a –
b| > 3
ab
5. Đánh giá
Bài 126. Giải phương trình nghiệm nguyên dương (𝑥 + 𝑦)4
= 40𝑦 + 1
Bài 127. Giải phương trình nghiệm nguyên (𝑥2
− 𝑦2)2
= 10𝑦 + 9
Bài 128. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:  
22 2
1 16x y y  
Bài 129. Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm  ;x y thỏa mãn 3 2 3
8 8 8x x x y   
Sử dụng BĐT AM – GM
Bài 130. Giải phương trình nghiệm nguyên dương của phương trình: 2 2 2
3x y y z z x xyz  
Bài 131. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:  
36 3 2 2 2 2 2
15 3 5x z x z x y z y     .
Cauchy
Bài 132. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình   
22 2 4 4 2
4 28 17 4 49x y x y y     
Tự luyện
Bài 133. Tìm các số nguyên thỏa mãn BĐT sau: 𝑥2
+ 𝑦2
+ 𝑧2
< 𝑥𝑦 + 3𝑦 + 2𝑧 − 3
Bài 134. Tìm tất cả các cặp số nguyên  ;x y thỏa mãn phương trình: 3 3
2 8x y xy  
Luyện tập phần 2
Bài 135. Giải phương trình nghiệm nguyên dương 𝑥𝑦 + 𝑥𝑧 − 2𝑦𝑧 + 2 + 𝑧 = 0
Bài 136. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: ...x x x y    (1993 dấu căn).
Bài 137. Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau:
𝑎) √ 𝑥 + √𝑦 − 1 + √𝑧 − 2 =
1
2
(𝑥 + 𝑦 + 𝑧);
𝑏)
1
√𝑥 − 2
+
1
√𝑦 − 1
+
1225
√𝑧 − 771
= 74 − √𝑥 − 2 − √𝑦 − 1 − √𝑧 − 771
Bài 138. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
2012 2011 2
2011 4023 2012
x y
x y y x z
   
  
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
15
Phần 3. Tam thức bậc hai
1. Điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm
Bài 139. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
Giải:
Phương trình đã cho được viết lại là: .
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi:
Do y nguyên nên .
+)Với y = 0 ta có x = 0.
+)Với y = 1 ta có x = 1.
+)Với y = 2 và y = 2 ta có không tìm được x nguyên.
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên là ( x ; y ) = ( 0 ; 0 ); ( 1 ; 1 );
Bài 140. Cho phương trình 7𝑦2
− 6𝑥2
= 𝑥 − 𝑦 trong đó x, y nguyên dương và x > y.
a) Gọi d = UCLN (x; y). Chứng minh rằng: 𝑥 − 𝑦 = 𝑑2
b) Chứng minh rằng d nhỏ nhất thì x nhỏ nhất và y nhỏ nhất. Từ đó tìm nghiệm nguyên nhỏ
nhất của phương trình trên.
HD 𝑦2
= (𝑥 − 𝑦)(6𝑥 + 6𝑦 + 1)
𝑥 = 𝑑𝑚, 𝑦 = 𝑑𝑛 → 𝑥 − 𝑦 = 𝑑(𝑚 − 𝑛), đặt 𝑚 − 𝑛 = 𝑘 → (𝑛, 𝑘) = 1 chứng minh d = k.
𝑑𝑛2
= 𝑘(6𝑑𝑚 + 6𝑑𝑛 + 1)(∗) → 𝑑 ⋮ 𝑘
Mà 6𝑑𝑘𝑚 + 6𝑑2
+ 𝑘 chia hết cho d, nên 𝑘 ⋮ 𝑑
b) Giải n theo d, từ (*) có: 𝑛2
= 6(𝑑𝑛 + 𝑑2) + 6𝑑𝑛 + 1 = 6𝑑2
+ 12𝑑𝑛 + 1
Pt bậc 2 ẩn n: 𝑛2
− 12𝑑𝑛 − (6𝑑2
+ 1) = 0 𝑛 = 6𝑑 + √42𝑑2 + 1 →
+) 𝑑 = 1 → 𝑛 = 6 + √43 (𝑙)
+) 𝑑 = 2 → 𝑛 = 25; 𝑥 = 54, 𝑦 = 50
2. Delta là số chính phương
Bài 141. Tìm nghiệm nguyên của phương trình   2 2 2
( )x y y x x y   
Lời giải
2 2
3( ) 8 .x xy y x y   
2 2
3 (3 1) 3 8 0(1)x y x y y    
2 2 2
(3 1) 12(3 8 ) 0 27 90 1 0.y y y y y          
0 3 0;1;2;3y y   
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
16
Phương trình đã cho tương đương với
   3 2 2 2 2 2 2 2
2 3 3 0 2 3 3 0y x y xy x y xy y y x x y x x            
- Nếu 0y  thì mọi x đều thỏa mãn
- Nếu 0y  thì    2 2 2
2 3 3 0y x x y x x     (*)
Xem (*) là một phương trình bậc 2 ẩn y
Ta có ∆ 2
( 1) ( 8)x x x  
Phương trình (*) có nghiệm nguyên  ∆ là số chính phương
2
( 8) , ( 4 )(x 4 k) 16x x k k x k          (**)
Do 4 4x k x k     (do k  ); 4x k  và 4x k  là các số chẵn nên từ (**) ta suy ra các
hệ phương trình như sau:
4 2 4 4
; ;
4 8 4 4
x k x k
x k x k
      
 
      
4 4 4 8
; ;
4 4 4 2
x k x k
x k x k
        
 
        
Lần lượt giải các hệ phương trình này để thu được các nghiệm  ;x k sau đó thay các x tìm được
vào (**) để tìm y
Tóm lại, phương trình đã cho có các nghiệm sau (9; 6),(9; 21),(8;10),( 1; 1),(k;0)    với k là một
số nguyên tùy ý.
3. Viete
Bài 142. Cho x, y là các số nguyên sao cho
2 2
6x y
A
xy
 
 là một số nguyên. Chứng minh rằng A
là một lập phương đúng.
Lời giải
Giả sử , 0x y  . Cố định A chọn cặp ,x y sao cho x y nhỏ nhất và x y . Coi
2 2
6 Ax 0x y y    là phương trình bậc hai đối với x và gọi x’ là nghiệm còn lại. Ta có:
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
17
2
' , ' 6x x Ay x x y    nên 'x Z và ' 0x  . Do cách chọn các cặp ,x y nên 'x x và 2 2
6x y 
. Suy ra  2 2
0;1;2;3;4;5;6x y 
Nếu x y thì do A là số nguyên nên 2
6x hay 1x  . Khi đó 8A  là lập phương đúng.
Nếu x y thì bằng cách giải trực tiếp phương trình nghiệm nguyên ta suy ra không tồn tại x, y
Tự luyện
Bài 143. Chuyên tin Ams 2014
Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2
5 2 2 2 4 0x y xy x y     
1. Dạng căn thức
Bài 144. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
2. Dạng phần nguyên
Bài 145. Chứng minh rằng với n là số nguyên dương bất kỳ, ta có
1 3 1
2 4 2
n n
  
        
Bài 146. Cho p, q là các số nguyên dương, nguyên tố cùng nhau, chứng minh rằng:
2 ( 1) 2 ( 1)
... ...
p p q p q q p q
q q q p p p
            
                
           
Bài 147. Giải phương trình 4
8 3x x    trên tập số tự nhiên.
Bài 148. Xác định tất cả các số thực a của phương trình:
2 3 5
a a a
a
     
            
.
Bài 149. Giải bất phương trình:   1x x x   
Bài 150. Giải phương trình:  2
2x x x        .
Bài 151. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n chia hết cho n 
  .
Bài 152. Giải hệ phương trình
 
 
 
200
190,1
178,8
x y z
x y z
x y z
      
 
     
 
     
50.x y 
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
18
3. Nhị thức Newton
Bài 153. Tìm hai số nguyên dương thỏa mãn phương trình:  
20112011 2011
2013 .x y 
Bài 154. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2
3n
n là số chính phương.
Bài 155. Cho p là một số nguyên tố và ,a n là các số nguyên dương. Chứng minh rằng nếu
2 3p p n
a  thì 1n  .
Bài 156. Chứng minh rằng tích của ba số nguyên liên tiếp không thể là lũy thừa của một số
nguyên.
Bài 157. Cho P(x) là đa thức với hệ số nguyên. Chứng minh không tồn tại ba số nguyên phân biệt
a, b, c sao cho P(a) = b, P(b) = c, P(c) = a.
4. Định lí Fermat
Giả sử rằng gcd( , ) 1a p  và cần chứng minh rằng 1
1(mod )p
a p

Xét các số nguyên ,2 ,...,( 1)a a p a mà các số dư khi chia cho p phân biệt (nếu không thì, với
(modep)ia ja thì ( )p i j a hay là ,p i j dấu “=” xảy ra chỉ nếu i j ).
Do đó .(2a)...(p 1)a 1.2.(p 1)(modp)a   
Tức là 1
( 1)! (p 1)!(modp)p
a p
  
Vì gcd( ,( 1)!) 1p p   nên ta suy ra điều phải chứng minh
Lưu ý: Định lý này có thể viết gọn dưới dạng: 1
1(mod )p
a p

Bài 158. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2
+ 𝑦2
= 9900
Bài 159. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2
+ 5 = 𝑦3
Bài 160.
a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 7 chia hết cho 2 1n

b) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n số 2 1n
 không thể chia hết cho 7
Bài 161. Tìm các cặp số nguyên x,y sao cho 2 2
101 14( ) 2018x xy y x y    
Bài 162. a) Cho a là một số nguyên dương. Chứng minh rằng bất cứ thừa số nguyên tố nào lớn
hơn 2 của 2
1a  đều có dạng 4 1m
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
19
b) Chứng minh rằng có vô hạn số nguyên tố dạng 4 1m
5. Định lí Willson
“Với p là số nguyên tố thì ( 1)! 1(mod )p p   ”
Chứng minh: Chi tập  1,2,..., 1X p  thành 3 tập A,B,C rời nhau sao cho:
   (mod ) ; ;A u u u p B v A v C     
 w w ;C A B  
Khi đó
w w
( 1)! w w 1( 1) ( ) 1(mod )
u A u Av B C v B C v B
p u v u v p vv p
     
       
Vậy ta hoàn tất chứng minh
Bài 163. Cho 5n  là số tự nhiên. Chứng minh rằng
( 1)!n
n
 
  
chia hết cho 1n 
Bài 164. Chứng minh rằng nếu p là một số nguyên tố thì  ( 2)! 1p p  nhưng nếu 5p  thì
( 2)! 1p   không phải là một lũy thừa của p

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap anHồng Quang
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelPTAnh SuperA
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân Long
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòng1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòngcuong4012
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hoplephucduc06011999
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantBui Loi
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
 
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1   www.mathvn.comChuyen de luong giac 1   www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.comhoabanglanglk
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)ljmonking
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10BOIDUONGTOAN.COM
 

Was ist angesagt? (20)

9 drichle
9 drichle9 drichle
9 drichle
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Bdt võ quốc bá cẩn
Bdt  võ quốc bá cẩnBdt  võ quốc bá cẩn
Bdt võ quốc bá cẩn
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòng1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòng
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1   www.mathvn.comChuyen de luong giac 1   www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
 

Ähnlich wie 9 phuong trinh nghiem nguyen htq

8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htqHồng Quang
 
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 18 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1Hồng Quang
 
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htqHồng Quang
 
9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthi9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthiHồng Quang
 
9 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 29 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 2Hồng Quang
 
9 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 20169 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 2016Hồng Quang
 
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyênCảnh
 
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenHoàng Quý
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênDuong BUn
 
On tap chuong iii dai 9
On tap chuong iii dai 9On tap chuong iii dai 9
On tap chuong iii dai 9Toán THCS
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8Hoàng Thái Việt
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyenTam Vu Minh
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcKim Liên Cao
 
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01Huynh ICT
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7BOIDUONGTOAN.COM
 
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAYTONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAYHoàng Thái Việt
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhtuituhoc
 

Ähnlich wie 9 phuong trinh nghiem nguyen htq (20)

8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 18 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
 
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthi9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthi
 
9 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 29 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 2
 
9 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 20169 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 2016
 
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
 
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
 
On tap chuong iii dai 9
On tap chuong iii dai 9On tap chuong iii dai 9
On tap chuong iii dai 9
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
9 can thuc nc
9 can thuc nc9 can thuc nc
9 can thuc nc
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAYTONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 

Mehr von Hồng Quang

10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quangHồng Quang
 
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2Hồng Quang
 
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Hồng Quang
 
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Hồng Quang
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiepHồng Quang
 
9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap anHồng Quang
 
20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbit20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbitHồng Quang
 
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthiHồng Quang
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htqHồng Quang
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htqHồng Quang
 
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htqDau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htqHồng Quang
 
9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htq9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htqHồng Quang
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Hồng Quang
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnHồng Quang
 
11 hinh on tap htq
11 hinh on tap htq11 hinh on tap htq
11 hinh on tap htqHồng Quang
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsgHồng Quang
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2Hồng Quang
 
10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthiHồng Quang
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vnHồng Quang
 

Mehr von Hồng Quang (20)

10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
 
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
 
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
 
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
 
9 pp danh gia
9 pp danh gia9 pp danh gia
9 pp danh gia
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
 
9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an
 
20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbit20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbit
 
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htqDau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
 
9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htq9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htq
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
 
11 hinh on tap htq
11 hinh on tap htq11 hinh on tap htq
11 hinh on tap htq
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2
 
10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
 

Kürzlich hochgeladen

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Kürzlich hochgeladen (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

9 phuong trinh nghiem nguyen htq

  • 1. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 1 Phương pháp chia hết 1. Phương pháp xét số dư 2. Biểu thị một ẩn theo ẩn còn lại 3. Phương trình tích (pt ước số) 4. Phương pháp lùi vô hạn 5. Phương pháp sử dụng tính chia hết 6. Kĩ thuật sử dụng ước chung lớn nhất 7. Tính chất số nguyên tố, số mũ 8. Tính chất số chính phương, Phương pháp đánh giá 1. Phân tích thành các tổng bình phương, tổng lập phương 2. Nguyên lí kẹp 3. Phương pháp sắp thứ tự các ẩn Phương pháp sử dụng tam thức bậc hai 1. Sử dụng tam thức bậc hai để phân tích thành nhân tử 2. Sử dụng điều kiện có nghiệm của tam thức bậc hai 3. Sử dụng điều kiện 𝛥 là số chính phương Một số dạng khác 1. Dạng căn thức 2. Dạng phần nguyên 3. Sử dụng nhị thức Newton 4. Định lí Fermat 5. I. PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH CHIA HẾT 1. Phương pháp xét số dư PP này thường để chứng minh pt vô nghiệm, ví dụ một vế lẻ, vế chẵn thì không thể bằng nhau, đó là chia hết cho 2. Mở rộng ra với các số khác. Bổ đề 1. Xét số chính phương 2 a khi chia cho một số +) 2 0;1(mod3)a  +) 2 a chia 4 dư 0, 1 +) 2 a chia 5 dư 0, 1, 4; +) 4 a chia 5 dư 0, 1. +) 3 a chia 5 dư?
  • 2. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 2 +) 2 a chia 8 dư 0, 1, 4. +) 4 a chia 8 dư 0, 1. +) 2 a chia 9 dư 0, 1, 4, 7. +) 3 0; 1(mod9)a   Bổ đề 2. Nếu a, b nguyên và 2 2 a b chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 Bổ đề 3. Nếu 1(modb)a  1(modb)n a  Bài 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 = 2𝑦2 − 8𝑦 + 3 Bài 2. Phương trình 2 2 2 1) 1( ( )z x y n    có nghiệm nguyên không nếu? a) n = 2013 b) n = 2012 c) n = 1984 Bài 3. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2 15 7 9yx   . HD từ pt y chia hết cho 3, thay vào x chia hết cho 3, suy ra scp chia 3 dư 2 (vô lí) Bài 4. Giải phương trình nghiệm nguyên 15 15 15 2003 2003 2003 19 7 9x y z     . Bài 5. Giải mỗi phương trình sau với nghiệm tự nhiên: a) 3 3 7x y  ; b) 2 2 2x y x y   ; c) (2 1)(2 2) 3 307x x y     d) 4 y x x Chia hết với bài toán tìm số Bài 6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:   |x| 2 2 5 1 2014 105x y y x x      Lời giải Vì   |x| 2 2 5 1 2014 105x y y x x      và 105 lẻ nên 2x + 5y +1 lẻ suy ra 5y chẵn dẫn đến y chẵn. Vì  |x| 2 2014 y x x   lẻ, y chẵn và x2 + x = x(x+1) chẵn nên 2014|x| lẻ Nhưng như vậy chỉ có thể |x| = 0 ⟺ x = 0. Thay x = 0 vào phương trình ta được: (5y +1) (y+1) = 105 ⟺ 5y2 + 6y -104 =0 ⟺ 4 26 5 y y Z       Vậy chỉ có nghiệm x = 0, y = 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
  • 3. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 3 Tự luyện Bài 7. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥5 − 5𝑥3 + 4𝑥 = 24(5𝑦 + 1) Bài 8. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑎) 7𝑥2 − 5𝑦2 = 3; 𝑏) 2𝑥2 + 𝑦2 = 1007 Bài 9. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 4 7 2014y x   Bài 10.Giải phương trình nghiệm nguyên a) 9𝑥3 + 6 = 𝑦3 ; b) 3 3 3 2003x y z   Bài 11.Chuyên KHTN 2011 V1. Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên (x, y, z) thoả mãn đẳng thức 4 4 4 7 5x y z   Bài 12.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Bài 13.Tìm nghiệm tự nhiên của pt    2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879x x x x y       Bài 14.Giải mỗi phương trình sau với nghiệm tự nhiên: a) 2 5 48x y  ; b) 2 3 8x y  ; c) 2 2 1x y  d) 2 4 5x y  ; e) 2 2 45x y  Bài 15.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 2015 Bài 16.Chuyên KHTN V1 2013. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2 5 8 20412x y  Đs x = 54; y = 27; (-54; -27), (54; -27), (-54; 27) Bài 17.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥4 + 𝑦4 + 𝑧4 + 𝑡4 = 2015 Bài 18.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 9𝑥 + 2 = 𝑦2 + 𝑦 Bài 19.Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình 2 2 3x y  Bài 20.Cho đa thức f(x) có các hệ số nguyên. Biết rằng 𝑓(1). 𝑓(2) = 35. Chứng minh rằng đa thức f(x) không có nghiệm nguyên. Bài 21.Giải phương trình nghiệm nguyên:   4 4 4 3996x y x y    Bài 22.Tìm ba số nguyên tố liên tiếp a, b, c biết rằng 2 2 2 a b c  cũng là một số nguyên tố 2. Biểu thị một ẩn theo ẩn còn lại Lý thuyết. Nếu a, b nguyên và a Z b  thì |b a 2 1! 2! 3! 4!.... ! .x y    
  • 4. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 4 Bài 23. a) Giải phương trình nghiệm nguyên 2 3v u u v   b) Chuyên KHTN V1 2014. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 ( ) 3x y x y x y xy     Bài 24.Giải phương trình nghiệm nguyên 8𝑦2 − 25 = 3𝑥𝑦 + 5𝑥 Bài 25.Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) sao cho 3 2 3 2 5 0x x y x y     Tự luyện Bài 26.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑎)𝑥𝑦 − 2𝑦 − 3 = 3𝑥 − 𝑥2 ; 𝑏) 4𝑥2 + 2𝑥𝑦 + 4𝑥 + 𝑦 + 3 = 0; Bài 27.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 𝑥3 − 𝑥2 𝑦 + 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0 3. Phương trình tích Lý thuyết. Nếu a.b = c thì a|c Một số dạng tích cơ bản   au bv ab uv a v u b      3 3 3 2 2 2 3 ( )( )a b c abc a b c a b c ab bc ca           Bài 28.Ams 2014. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2 2 3 4 0x y xy x x     Bài 29.Chuyên KHTN V2 2015. Tìm số tự nhiên n để n + 5 và n + 30 đều là các số chính phương. Bài 30.Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: a) 3 8 37x y  c) 2 2 (2 )(2 2 ) 37x x x y y y    , (2; 3) b) 2 2 57x y  Bài 31.Giải phương trình nghiệm nguyên a) 3 3 3 3;x y xy   b) 3 3 8x y xy   Bài 32.Tìm tất cả các số tự nhiên abc có 3 chữ số sao cho   2 2 1 2 abc n cba n       với n là số nguyên lớn hơn 2 Bài 33.Tìm hai số tự nhiên liên tiếp, mỗi số có hai chữ số biết rằng nếu viết số lớn hơn trước số nhỏ hơn thì ta được một số chính phương
  • 5. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 5 Bài 34. Chuyên KHTN 2013 Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số abcde sao cho (10 )abc d e  chia hết cho 101? Điều kiện 0a  ; a; b; c; d; e là các chữ sô Tự luyện Bài 35. a) 2 2 5 4 9 0x y xy    (x + y)(5x – y) = 9; (1; 2), (-1; -2) b) Chuyên KHTN 2012 Tìm tất cả các cặp số nguyên  ;x y thỏa mãn đẳng thức    1 5 2x y xy x y x y       Bài 36. Tìm số nguyên x để biểu thức sau là số chính phương 𝑥2 + 7𝑥 = 𝑦2 HD (2𝑥 + 7)2 − (2𝑦)2 = 49 Bài 37.Ams 2008. Với mỗi số tự nhiên n đặt 𝑎 𝑛 = 3𝑛2 + 6𝑛 + 13 1) Chứng minh rằng nếu hai số 𝑎𝑖, 𝑎𝑗 không chia hết cho 5 và có số dư khác nhau thì 𝑎𝑖 + 𝑎𝑗 chia hết cho 5. 2) Tìm tất cả các số tự nhiên n lẻ sao cho 𝑎 𝑛 là số chính phương. Bài 38. Giải phương trình nghiệm nguyên a) 2 2 2 3 3 0x y xy x y      b) (x + y)(x + 2y – 1) = -3; (-8;5), (-6;5), (6;-3), (4;-3) b)     2 1 7 8x x x x y    Bài 39. Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên 𝑥4 − 5𝑥2 𝑦2 + 4𝑦4 = 3 Bài 40.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥(𝑥 + 1)(𝑥 + 2)(𝑥 + 3) = 𝑦2 Bài 41.Tìm tất cả các cặp (x;n) nguyên dương thỏa mãn 3 3367 2n x   Bài 42.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥3 + 𝑦3 + 𝑧3 = 3𝑥𝑦𝑧 + 1 Bài 43.Giải phương trình nghiệm nguyên a) 3 3 3 1x y xy   b) 3 3 21 6x y xy   ; Bài toán tìm số Bài 44.Tìm các số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nếu cộng chữ số hàng trăm với n, trừ các chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho n thì được một số gấp n lần số ban đầu với n là số tự nhiên nhỏ hơn chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị. đs 178
  • 6. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 6 Bài 45. Tìm hai số chính phương có bốn chữ số, biết rằng mỗi chữ số của số thứ nhất đều lớn hơn chữ số cùng hàng của số thứ hai cùng bằng một số đs 3136, 2025 và 4489; 1156 Bài 46.Xác định tất cả các cặp số nguyên không âm (x;y) sao cho 2 2 2 ( 7)xy x y   Bài 47.Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là số nguyên và có diện tích bằng chu vi. Bài 48.Giải phương trình nghiệm nguyên sau: 2 2 ( 1) ( 1) 1x y y x    4. Phương pháp cực hạn (xuống thang) Fermat đã dùng phương pháp xuống thang để chứng minh phương trình 4 4 4 x y z  . Xuất phát từ ý tưởng này, ông đã chứng minh được rằng phương trình n n n x y z  không tồn tại nghiệm nguyên khác 0 với n > 2. Ông ghi chú rằng ông đã tìm ra cách chứng minh rất hay, nhưng vì lề cuốn sổ nhỏ quá không đủ ghi. Tuy nhiên, tính từ lúc ông ghi câu đó thì gần 4 thập kỉ sau, năm 1993 Andrew Wiles mới chứng minh được sau 8 năm ròng nghiên cứu. Bước 1. Chứng minh rằng trong tất cả các nghiệm, luôn tồn tại giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. Gọi giá trị đó là M Bước 2. Xét bài toán trong trường hợp riêng M này. Chỉ ra một giá trị nhỏ hơn (hoặc lớn hơn) M. Từ đó suy ra mâu thuẫn Bài 49. a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2 7x y z  b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2 2 2 x y az  , trong đó a là số tự nhiên dạng 4k – 1 với k là số tự nhiên. c) Chứng minh rằng số 7 không viết được thành tổng bình phương của hai số hữu tỉ Bài 50.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 𝑥2 𝑦2 nghiệm (0; 0; 0). Bài 51.Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho với số p đó tồn tại các số nguyên dương n, x, y thỏa mãn: pn = x3 + y3 . Tự luyện Bài 52.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: a) 3 3 3 2 4x y z  b) 3 3 3 3 9x y z  Bài 53.Giải phương trình nghiệm nguyên ( , , ) (5,12,13);(6,8,10);x y z 
  • 7. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 7 a) 2 2 2 2 6( )x y z t   b) 2 2 2 2x y z xyz   Bài 54.Tìm nghiệm hữu tỉ của phương trình 2 2 2 x y pz  , với p là số nguyên tố. Bài 55.Giải phương trình 2 2 2 2 2 2 2 x y z t x y z    a) Nghiệm nguyên dương b) Nghiệm nguyên 5. Tính chất chia hết 5.1.Tính chất Tính chất 1. Cho a, b, c nguyên Nếu |ab c mà (a;c) = 1 thì |b c . Đặc biệt nếu |a c mà (a;c) = 1 thì 1a   Bài 56.Giải phương trình nghiệm x hữu tỉ, y nguyên 𝑥2 + 7𝑥 = 𝑦2 𝐻𝐷 𝑥 = 𝑚 𝑛 → 𝑚2 + 7𝑚𝑛 = 𝑦2 𝑛2 → 𝑚2 ⋮ 𝑛 → 𝑥 ∈ 𝑍 Tính chất 2. Cho a, b, c nguyên Nếu |a bvà |b a thì a b  Bài 57.Chuyên KHTN 2015 Tìm các số nguyên x, y không nhỏ hơn 2 sao cho xy – 1 chia hết cho (x – 1)(y – 1) Tự luyện Bài 58. a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 𝑥2 + 𝑥 + 6 = 𝑦2 ; b) Tìm các số hữu tỉ x để x2 + x + 6 là số chính phương 6. Ước chung lớn nhất Nếu |a bvà |b a thì a = b Nếu ( ; )a b d mà . '; . 'a d a b d b  thì ( '; ') 1a b  Bài 59.Tìm số nguyên x sao cho 3 4 6 x x   là bình phương của một số hữu tỉ. Bài 60.* Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương a, b sao cho a > b và    2 2 2 2 a b a b 
  • 8. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 8 Bài 61.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 𝑥3 + 𝑦3 = (𝑥 + 𝑦)2 + 𝑥𝑦 Tự luyện Bài 62.Tìm các số nguyên x sao cho 37 43 x x   là bình phương của một số hữu tỉ. Đs 38, 47, 55, 82, 101, 199, 398 Bài 63.Tính giá trị biểu thức 2 2 x y M xy   biết x, y, M đều là các số nguyên dương HD M = 2 7. Số nguyên tố Cho p là số nguyên tố, a và b là hai số tự nhiên Tính chất 1. Nếu ( ;p) 1a  thì |p a Tính chất 2. Nếu 2 | ap thì 2 2 | ap Tính chất 3. Nếu p = a.b thì a = 1 hoặc a = p. Đặc biệt nếu 1a  thì mà |a p thì p = a. Tính chất 4. Nếu a.bn p  thì 1 2 ;bn n a p p  Tính chất 5. Một hợp số đều có ước nguyên tố Bài 64.Tìm các số nguyên x để 9x + 5 là tích của hai số nguyên liên tiếp HD 2 3(12 7) (2 1)x n   , VT chia hết cho 3 nên VP chia hết cho 9, suy ra VT chia hết 9 (vô lí) Bài 65.Tìm các số tự nhiên n sao cho mỗi biểu thức sau là số nguyên tố a) 4 2 1n n  b) ( 1)( 2) 1 6 n n n   Bài 66. a) Tìm số nguyên tố p để 2 2p p cũng là số nguyên tố b) Tìm tất cả các số nguyên tố p, q, r thỏa mãn pn + qn = r Phân tích. Với dạng tìm số nguyên tố p, ta chủ yếu xét số dư để sử dụng tính chất 2. Bài 67.Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng nếu 2n+1 và 3n +1 là các số chính phương thì 5n +3 không phải là số nguyên tố.
  • 9. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 9 Bài 68.*Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: 2 3 2 1y x x x    Bài 69.Cho a, b, c là những số nguyên khác không, a ≠ c sao cho 2 2 2 2 a a b c c b    . Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 không phải là số nguyên tố. Bài 70.Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương ( ;y;z)x sao cho 3 3 3 3x y z xyz p    với p là một số nguyên tố 3p  Tự luyện Bài 71.Tìm các số tự nhiên n sao cho mỗi biểu thức sau là số nguyên tố a) 3 2 2n n n   ; b) 3 2 4 4 1n n n   c) 2 2 ( 8) 36n   d) 5 1n n  Bài 72.Giải phương trình nghiệm nguyên 3𝑥5 − 𝑥3 + 6𝑥2 − 15 = 2013 Bài 73.Tìm các số tự nhiên n sao cho mỗi biểu thức sau là số nguyên tố: a) 4 4n  ; b) 4 4n n  Bài 74.Cho p, q là hai số nguyên tố sao cho p > q > 3 và p – q = 2. Chứng minh rằng: (p + q) ⋮ 12 Bài 75.Tìm các số nguyên tố p sao cho mỗi biểu thức sau là số nguyên tố: a) 2 8 1p  ; b) 3 2 11 2p p p   ; Bài 76.Tìm nghiệm nguyên tố của phương trình: a) 2 2 2 x y z xyz   ; b) 2 2 2 2 x y z t xyzt    ; c) 5( )x y z xyz   Bài 77.Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên tố a, b, m, n, p thỏa mãn phương trình: a) 2 2 2 a m n  ; b) 2 2 2 2 2 a b m n p    Bài 78.Cho x, y, p là các số nguyên và p > 1 sao cho mỗi số x2014 và y2015 đều chia hết cho p. Tìm x, y sao cho p chia hết A= 1 + x + y. Bài 79.*Giải các phương trình nghiệm nguyên 3 𝑥 + 4 𝑦 = 5 𝑧 8. Số chính phương Tích hai số nguyên tố cùng nhau là số chính phương thì hai số đó là số chính phương. Đặc biệt tích hai số tự nhiên liên tiếp thì phải có một số bằng 0 Bài 80.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 + 𝑦3 = 𝑦6
  • 10. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 10 Bài 81.Tìm số tự nhiên n để 3 1n  là số chính phương Bài 82.Cho p là một số nguyên tố. Tìm tất cả k  Z sao cho 2 k pk là một số nguyên dương. Bài 83.Tìm số nguyên dương bé nhất 1n  sao cho 2 2 2 1 2 ... n n    là một số chính phương. Tự luyện Bài 84.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: a) 2 2 2 2 x xy y x y   b) 2 2 2 2 2 16x y xy x y   Bài 85.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 𝑥(1 + 𝑥 + 𝑥2) = 4𝑦(𝑦 + 1) ÔN TẬP PHẦN 1 Bài 86.Tìm số nguyên x thỏa mãn: a) 3x  chia hết cho 2 1x  ; b) 3 2 2 8 3x x x  chia hết cho 2 1x  c) ( 2)( 3)x x  chia hết cho 3x c) 4 6x  chia hết cho 2 1x x  Đs a); 0; 1; -1; 2; -3; b) -8; 0; 2 c) 1; -2; -3; 6; d) 0; -1 Bài 87.Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình: 2 2 ! 1 ! 1 2 2 4 2 ab b a bc c b a b a b              Bài 88.Tìm nghiệm nguyên của pt: (𝑦 − 2)𝑥2 + (𝑦2 − 6𝑦 + 8)𝑥 = 𝑦2 − 5𝑦 + 62 𝐻𝐷 (𝑦 − 2)(𝑥 − 1)(𝑥 + 𝑦 − 3) = 0 Bài 89.Giải phương trình trên tập số tự nhiên (p là số nguyên tố) 1 1 1 x y p   Bài 90.Chứng minh rằng mọi phương trình bậc hai với các hệ số đều là số nguyên lẻ thì không thể có nghiệm hữu tỉ. DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 1. Phân tích thành các tổng không âm Phương pháp A + B + C = 0 Nếu A, B, C đều không âm thì A = B = C = 0 Nếu A, B > 0 thì C < 0
  • 11. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 11 Bài 91.Giải phương trình nghiệm nguyên a) 2 2 3 6 10 0x x y y     ; b) 2 2 2 22 4 4 5 0x y x y zxy     Bài 92.Tìm số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng số đó bằng tổng bình phương của số tạo bởi hai chữ số đầu và hai chữ số cuối, biết rằng hai chữ số cuối giống nhau. Bài 93.Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình: 3 3 3 2 2 4 2 3 0x y xy y x y      Tự luyện Bài 94.Giải phương trình nghiệm nguyên a) 2 2 5 4 4 4 0x y xy y     b)    2 2 2 1 3 1x y x y     Bài 95.Tìm nghiệm nguyên dương của pt: 3𝑥2 + 2𝑦2 + 𝑧2 + 4𝑥𝑦 + 2𝑦𝑧 = 26 − 2𝑥𝑧 Bài 96.Tìm nghiệm nguyên không âm của pt: 𝑥2 + 𝑦3 − 3𝑦2 = 65 − 3𝑦 2. Nguyên lí Kẹp Phương pháp Nếu số chính phương (hoặc lập phương) bị kẹp giữa hai số chính phương (lập phương) liên tiếp thì phải bằng một trong hai số đó. Ví dụ 2 2 2 ( 1) ( 1)a b a a b      ( ; )a b N Tương tự với biểu thức của tích hai số tự nhiên liên tiếp. Việc dự đoán biểu thức kẹp thường biến đổi biểu thức đã cho thành bình phương và dựa vào biểu thức chính phương gần nhất. Bài 97.Chuyên KHTN 2014 V2 Cho x, y là những số nguyên lớn hơn 1 sao cho: 2 2 4 7 7x y x y  là số chính phương. Chứng minh rằng x = y Bài 98.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥4 + 2𝑥3 + 2𝑥2 + 𝑥 + 1 = 𝑦2 Bài 99.Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥4 − 2𝑦2 = 1 Bài 100. Giải phương trình nghiệm nguyên 9𝑥2 − 6𝑥 = 𝑦3 Bài 101. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2008 2008 1 x x x y   
  • 12. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 12 Tự luyện Bài 102. Giải phương trình nghiệm nguyên: 𝑥2 + 𝑥 = 𝑦4 + 𝑦3 + 𝑦2 + 𝑦 Bài 103. Tìm nghiệm nguyên của pt: 𝑦3 = 𝑥6 + 2𝑥4 − 1000 Bài 104. Chứng minh rằng tất cả các phương trình: 6 4 2 3 x ax bx c y    với  3;4;5a ,  4;5;...;12b ,  1;2;...;8c đều không có nghiệm nguyên Bài 105. Giải phương trình nghiệm nguyên: 4 4 4 2 2 2 2 2 3 4 1 0x y z x z x z       Bài 106. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:       3 3 33 3 1 2 ... 7x x x x y        3. Sắp thứ tự các ẩn Bài 107. Giải phương trình nghiệm nguyên dương a) xyz x y z   b) 2 2x y z xyz   Bài 108. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn điều kiện 3 x x chia hết cho xy – 1 Bài 109. Tìm các số nguyên dương x và y sao cho x + 1 chia hết cho y và y + 1 chia hết cho x Mở rộng với bài 3 số Tìm các số nguyên dương x, y, z biết (𝑥𝑦 + 1) chia hết cho z, (𝑦𝑧 + 1) chia hết cho x và (𝑥𝑧 + 1) chia hết cho y. Bài 110. Tìm các cặp số nguyên dương  ,x y thỏa mãn 2 3x y và 2 3y x đều là các số chính phương. Bài 111. Tìm tất cả các số nguyên dương phân biệt a, b, c thỏa mãn điều kiện abc-1 chia hết cho (a-1) (b-1) (c-1). các nghiệm của bài toán là: a=2, b=4,c=8; a=3,b=5, c=15 Bài 112. Chuyên SPHN 2011 Tìm tất cả các số nguyên tố p có dạng 𝑝 = 𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 với a, b, c là các số nguyên dương sao cho 𝑎4 + 𝑏4 + 𝑐4 chia hết cho p. Đs a=b=c=1 p=3 thỏa mãn Bài 113. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2 2 n a b  với a, b là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau và ab chia hết cho mọi số nguyên tố bé hơn hoặc bằng n
  • 13. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 13 Các cặp (a; b) thỏa mãn đề bài là (4; 3); (3; 2); (2; 1). Tự luyện Bài 114. Giải phương trình nghiệm nguyên 1 𝑥2(𝑥2 + 𝑦2) + 1 (𝑥2 + 𝑦2)(𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2) + 1 𝑥2(𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2) = 1 Bài 115. Tìm tất cả các số nguyên tố a, b, c sao cho ab + bc + ca > abc. Bài 116. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn:{ 2 𝑥 = 2𝑦 2 𝑦 = 2𝑥 Bài 117. Tìm các số nguyên dương ; ; ;wx y z phân biệt thỏa điều kiện: 2 2 2 2 w 3( w)x y z x y z       Bài 118. Tìm tất cả bộ ba số nguyên dương  ; ;x y z thỏa mãn điều kiện: 1 1 1 1 1 1 2 x y z                   Bài 119. Tìm tất cả các bộ ba ( ; ; )x y z nguyên dương sao cho: 2xy yz zx xyz    4. Bất đẳng thức số học Cho a, b là hai số tự nhiên nếu |b a thì 0a b a    Bài 120. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn điều kiện a) 2 1xy  chia hết cho (x – 1)(y – 1) b) 2 4 8 3x x  chia hết cho 4xy – 1 Bài 121. Tìm các số nguyên dương x, y, z biết (𝑥𝑦 + 1) chia hết cho z, (𝑦𝑧 + 1) chia hết cho x và (𝑥𝑧 + 1) chia hết cho y. Bài 122. Tìm bộ số nguyên dương (m, n) sao cho p = m2 +n2 là số nguyên tố và m3 + n3 – 4 chia hết cho p Tự luyện Bài 123. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn điều kiện 2 ( 2)x  chia hết cho xy + 1; Bài 124. Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 2 2 2 2 2 3 18 2 3 18 27x y z y z x     .
  • 14. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 14 Bài 125. Cho a, b  Z và a ≠ b thỏa mãn: ab(a+b) chia hết cho a2 + ab + b2. Chứng minh rằng: |a – b| > 3 ab 5. Đánh giá Bài 126. Giải phương trình nghiệm nguyên dương (𝑥 + 𝑦)4 = 40𝑦 + 1 Bài 127. Giải phương trình nghiệm nguyên (𝑥2 − 𝑦2)2 = 10𝑦 + 9 Bài 128. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:   22 2 1 16x y y   Bài 129. Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm  ;x y thỏa mãn 3 2 3 8 8 8x x x y    Sử dụng BĐT AM – GM Bài 130. Giải phương trình nghiệm nguyên dương của phương trình: 2 2 2 3x y y z z x xyz   Bài 131. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:   36 3 2 2 2 2 2 15 3 5x z x z x y z y     . Cauchy Bài 132. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình    22 2 4 4 2 4 28 17 4 49x y x y y      Tự luyện Bài 133. Tìm các số nguyên thỏa mãn BĐT sau: 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 < 𝑥𝑦 + 3𝑦 + 2𝑧 − 3 Bài 134. Tìm tất cả các cặp số nguyên  ;x y thỏa mãn phương trình: 3 3 2 8x y xy   Luyện tập phần 2 Bài 135. Giải phương trình nghiệm nguyên dương 𝑥𝑦 + 𝑥𝑧 − 2𝑦𝑧 + 2 + 𝑧 = 0 Bài 136. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: ...x x x y    (1993 dấu căn). Bài 137. Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 𝑎) √ 𝑥 + √𝑦 − 1 + √𝑧 − 2 = 1 2 (𝑥 + 𝑦 + 𝑧); 𝑏) 1 √𝑥 − 2 + 1 √𝑦 − 1 + 1225 √𝑧 − 771 = 74 − √𝑥 − 2 − √𝑦 − 1 − √𝑧 − 771 Bài 138. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2012 2011 2 2011 4023 2012 x y x y y x z       
  • 15. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 15 Phần 3. Tam thức bậc hai 1. Điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm Bài 139. Tìm nghiệm nguyên của phương trình Giải: Phương trình đã cho được viết lại là: . Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi: Do y nguyên nên . +)Với y = 0 ta có x = 0. +)Với y = 1 ta có x = 1. +)Với y = 2 và y = 2 ta có không tìm được x nguyên. Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên là ( x ; y ) = ( 0 ; 0 ); ( 1 ; 1 ); Bài 140. Cho phương trình 7𝑦2 − 6𝑥2 = 𝑥 − 𝑦 trong đó x, y nguyên dương và x > y. a) Gọi d = UCLN (x; y). Chứng minh rằng: 𝑥 − 𝑦 = 𝑑2 b) Chứng minh rằng d nhỏ nhất thì x nhỏ nhất và y nhỏ nhất. Từ đó tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của phương trình trên. HD 𝑦2 = (𝑥 − 𝑦)(6𝑥 + 6𝑦 + 1) 𝑥 = 𝑑𝑚, 𝑦 = 𝑑𝑛 → 𝑥 − 𝑦 = 𝑑(𝑚 − 𝑛), đặt 𝑚 − 𝑛 = 𝑘 → (𝑛, 𝑘) = 1 chứng minh d = k. 𝑑𝑛2 = 𝑘(6𝑑𝑚 + 6𝑑𝑛 + 1)(∗) → 𝑑 ⋮ 𝑘 Mà 6𝑑𝑘𝑚 + 6𝑑2 + 𝑘 chia hết cho d, nên 𝑘 ⋮ 𝑑 b) Giải n theo d, từ (*) có: 𝑛2 = 6(𝑑𝑛 + 𝑑2) + 6𝑑𝑛 + 1 = 6𝑑2 + 12𝑑𝑛 + 1 Pt bậc 2 ẩn n: 𝑛2 − 12𝑑𝑛 − (6𝑑2 + 1) = 0 𝑛 = 6𝑑 + √42𝑑2 + 1 → +) 𝑑 = 1 → 𝑛 = 6 + √43 (𝑙) +) 𝑑 = 2 → 𝑛 = 25; 𝑥 = 54, 𝑦 = 50 2. Delta là số chính phương Bài 141. Tìm nghiệm nguyên của phương trình   2 2 2 ( )x y y x x y    Lời giải 2 2 3( ) 8 .x xy y x y    2 2 3 (3 1) 3 8 0(1)x y x y y     2 2 2 (3 1) 12(3 8 ) 0 27 90 1 0.y y y y y           0 3 0;1;2;3y y   
  • 16. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 16 Phương trình đã cho tương đương với    3 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 0 2 3 3 0y x y xy x y xy y y x x y x x             - Nếu 0y  thì mọi x đều thỏa mãn - Nếu 0y  thì    2 2 2 2 3 3 0y x x y x x     (*) Xem (*) là một phương trình bậc 2 ẩn y Ta có ∆ 2 ( 1) ( 8)x x x   Phương trình (*) có nghiệm nguyên  ∆ là số chính phương 2 ( 8) , ( 4 )(x 4 k) 16x x k k x k          (**) Do 4 4x k x k     (do k  ); 4x k  và 4x k  là các số chẵn nên từ (**) ta suy ra các hệ phương trình như sau: 4 2 4 4 ; ; 4 8 4 4 x k x k x k x k                 4 4 4 8 ; ; 4 4 4 2 x k x k x k x k                     Lần lượt giải các hệ phương trình này để thu được các nghiệm  ;x k sau đó thay các x tìm được vào (**) để tìm y Tóm lại, phương trình đã cho có các nghiệm sau (9; 6),(9; 21),(8;10),( 1; 1),(k;0)    với k là một số nguyên tùy ý. 3. Viete Bài 142. Cho x, y là các số nguyên sao cho 2 2 6x y A xy    là một số nguyên. Chứng minh rằng A là một lập phương đúng. Lời giải Giả sử , 0x y  . Cố định A chọn cặp ,x y sao cho x y nhỏ nhất và x y . Coi 2 2 6 Ax 0x y y    là phương trình bậc hai đối với x và gọi x’ là nghiệm còn lại. Ta có:
  • 17. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 17 2 ' , ' 6x x Ay x x y    nên 'x Z và ' 0x  . Do cách chọn các cặp ,x y nên 'x x và 2 2 6x y  . Suy ra  2 2 0;1;2;3;4;5;6x y  Nếu x y thì do A là số nguyên nên 2 6x hay 1x  . Khi đó 8A  là lập phương đúng. Nếu x y thì bằng cách giải trực tiếp phương trình nghiệm nguyên ta suy ra không tồn tại x, y Tự luyện Bài 143. Chuyên tin Ams 2014 Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2 5 2 2 2 4 0x y xy x y      1. Dạng căn thức Bài 144. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2. Dạng phần nguyên Bài 145. Chứng minh rằng với n là số nguyên dương bất kỳ, ta có 1 3 1 2 4 2 n n             Bài 146. Cho p, q là các số nguyên dương, nguyên tố cùng nhau, chứng minh rằng: 2 ( 1) 2 ( 1) ... ... p p q p q q p q q q q p p p                                           Bài 147. Giải phương trình 4 8 3x x    trên tập số tự nhiên. Bài 148. Xác định tất cả các số thực a của phương trình: 2 3 5 a a a a                    . Bài 149. Giải bất phương trình:   1x x x    Bài 150. Giải phương trình:  2 2x x x        . Bài 151. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n chia hết cho n    . Bài 152. Giải hệ phương trình       200 190,1 178,8 x y z x y z x y z                        50.x y 
  • 18. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 18 3. Nhị thức Newton Bài 153. Tìm hai số nguyên dương thỏa mãn phương trình:   20112011 2011 2013 .x y  Bài 154. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2 3n n là số chính phương. Bài 155. Cho p là một số nguyên tố và ,a n là các số nguyên dương. Chứng minh rằng nếu 2 3p p n a  thì 1n  . Bài 156. Chứng minh rằng tích của ba số nguyên liên tiếp không thể là lũy thừa của một số nguyên. Bài 157. Cho P(x) là đa thức với hệ số nguyên. Chứng minh không tồn tại ba số nguyên phân biệt a, b, c sao cho P(a) = b, P(b) = c, P(c) = a. 4. Định lí Fermat Giả sử rằng gcd( , ) 1a p  và cần chứng minh rằng 1 1(mod )p a p  Xét các số nguyên ,2 ,...,( 1)a a p a mà các số dư khi chia cho p phân biệt (nếu không thì, với (modep)ia ja thì ( )p i j a hay là ,p i j dấu “=” xảy ra chỉ nếu i j ). Do đó .(2a)...(p 1)a 1.2.(p 1)(modp)a    Tức là 1 ( 1)! (p 1)!(modp)p a p    Vì gcd( ,( 1)!) 1p p   nên ta suy ra điều phải chứng minh Lưu ý: Định lý này có thể viết gọn dưới dạng: 1 1(mod )p a p  Bài 158. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 + 𝑦2 = 9900 Bài 159. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 + 5 = 𝑦3 Bài 160. a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 7 chia hết cho 2 1n  b) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n số 2 1n  không thể chia hết cho 7 Bài 161. Tìm các cặp số nguyên x,y sao cho 2 2 101 14( ) 2018x xy y x y     Bài 162. a) Cho a là một số nguyên dương. Chứng minh rằng bất cứ thừa số nguyên tố nào lớn hơn 2 của 2 1a  đều có dạng 4 1m
  • 19. PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang 19 b) Chứng minh rằng có vô hạn số nguyên tố dạng 4 1m 5. Định lí Willson “Với p là số nguyên tố thì ( 1)! 1(mod )p p   ” Chứng minh: Chi tập  1,2,..., 1X p  thành 3 tập A,B,C rời nhau sao cho:    (mod ) ; ;A u u u p B v A v C       w w ;C A B   Khi đó w w ( 1)! w w 1( 1) ( ) 1(mod ) u A u Av B C v B C v B p u v u v p vv p               Vậy ta hoàn tất chứng minh Bài 163. Cho 5n  là số tự nhiên. Chứng minh rằng ( 1)!n n      chia hết cho 1n  Bài 164. Chứng minh rằng nếu p là một số nguyên tố thì  ( 2)! 1p p  nhưng nếu 5p  thì ( 2)! 1p   không phải là một lũy thừa của p