SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 11
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
1
Nguyên lí Dirichle
“Nếu xếp n+1 vật vào n ngăn kéo thì có ít nhất một ngăn kéo chứa từ 2 vật trở lên”
Tổng quát: “nếu đem nK+1 vật xếp vào n ngăn kéo thì có ít nhất một ngăn kéo chứa từ K + 1 vật
trở lên”
Hình học
Bài 1. Trong hình vuông cạnh 1 đơn vị chọn 101 điểm.Chứng minh rằng có 5 điểm trong các
điểm đã chọn có thể phủ bởi đường tròn bán kính bằng
1
7
.
HD chia hình vuông thành 25 hình vuông cạnh
1
5
, tồn tại 5 điểm thuộc một hình vuông -> thỏa
mãn.
Bài 2. Cho một hình vuông, có 9 đường thẳng mà mỗi đường thẳng chia hình vuông thành 2
phần có tỉ lệ diện tích là
2
3
. Chứng minh rằng có ít nhất 3 đường đồng quy.
Bài 3. Trong 2005 điểm trên mặt phẳng, biết rằng trong mỗi nhóm ba điểm bất kì của các
điểm trên bao giờ cũng có thể chọn được hai điểm có khoảng cách bé hơn 1. Chứng minh rằng
trong các điểm trên có ít nhất 1003 điểm nằm trong một đường tròn có bán kính 1.
HD 2005 = 2.1002 +1. Xét (A;1), nếu tồn tại B nằm ngoài (A;1) thì 2003 điểm còn lại nằm (A)or
(B)
Số học
Bài 4. Cho dãy gồm n số 7, 77, 777, 7777, …,777…7. Chứng minh trong dãy trên tồn tại ít
nhất một số chia hết cho 2013 trong mỗi trường hợp sau:
a) Với n = 2014
b) Với n = 2013
c) Với n = 1000
Bài giải
a) Số thỏ lớn hơn số chuồng, hiển nhiên theo nguyên lí Drichlet
b) Loại bớt số thỏ, hoặc thêm số thỏ.
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
2
TH1. Nếu có 1 số chia hết thì có Đpcm
Th2. Nếu không có số nào chia hết, trở lại câu a
c) Tách 2013 3.11.61
Sử dụng điều kiện chia hết cho đồng thời 3 và 11, đó là những số có số chữ số là bội
của 6.
Đó là những số 777777, 77..7 (12 chữ số), … , 77..7 (996 chữ số)
Số hạng của dãy trên là (996 6):6 1 166  
Trong 166 số này, ta cần chỉ ra có ít nhất một số chia hết cho 61
Vì số thỏ 166 lớn hơn số chuồng là 61 nên bài toán trở về câu a.
Bài 5. Chứng minh rằng tồn tại số có dạng 1997.k (k thuộc N) có tận cùng là 0001.
HD xét chia hết cho 10000; 10001 số dạng 1997𝑖
xét số 10001, 1000110001, …, 10001…10001; có 1998 số. Tồn tại 2 số cùng số dư
1997.1; 1997
Bài 6. Cho tập 𝑋 = {1; 2; 3; … 81}. Chứng minh rằng trong 3 phần tử tùy ý của X luôn có hai
phần tử a và b sao cho: 0 < √ 𝑎
4
− √𝑏
4
< 1
HD Xét 3 phần tử bất kì x; y; z thì √ 𝑥
4
, √ 𝑦4
, √ 𝑧
4
thuộc vào 2 đoạn: [1; 2] và [2; 3]
Bài 7. ĐHSPHN 1993 Cho 40 số nguyên dương 𝑎1, 𝑎2, … 𝑎19 và 𝑏1, 𝑏2, … , 𝑏21 thỏa mãn:
{
1 ≤ 𝑎1 < 𝑎2 < ⋯ < 𝑎19 ≤ 200
1 ≤ 𝑏1 < 𝑏2 < ⋯ < 𝑏21 ≤ 200
Chứng minh rằng tồn tại 4 số 𝑎𝑖, 𝑎𝑗, 𝑏 𝑘, 𝑏 𝑝 (1 ≤ 𝑖; 𝑗 ≤ 19; 1 ≤ 𝑘; 𝑝 ≤ 21) sao cho:
i j
k p
j i p k
a a
b b
a a b b
 


   
HD xét cặp 𝑎𝑖 + 𝑏 𝑘, có tất cả 19.21 = 399 tổng như thế, tổng này đạt giá trị từ 2 đến 400. Nếu
tổng này đạt đồng thời giá trị 2 và 400 thì cặp 4 số là 1; 1; 200; 200. Trong trường hợp không
đồng thời 2 và 400, khi đó còn 398 giá trị cho 399 tổng, đpcm.
Bài toán Ram – sey
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
3
Bài 8. Cho sáu điểm khác nhau trên mặt phẳng sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Với
mỗi đoạn thẳng nối hai trong sáu điểm đã cho, ta tô màu xanh hoặc đỏ. Chứng minh rằng tồn tại
một tam giác có ba cạnh cùng màu.
HD xét cố định điểm A; 5 cạnh AB, AC, AD, AE, AF
Bài 9. (bài toán Ram – Say) Chứng minh rằng trong sáu người bất kì luôn tìm được ba người
đôi một quen nhau hoặc đôi một không quen nhau.
HD: mỗi người coi là một điểm, mối quan hệ giữa hai người coi như đoạn thẳng. Hai người
quen nhau ta tô màu xanh, hai người không quen nhau ta tô màu đỏ. Theo bài 14, có tam giác có
ba cạnh cùng màu.
Bài 10. Cho sáu số vô tỉ. Chứng minh rằng có thể chọn ra được ba số a, b, c trong sáu số đã cho
để a + b, b + c, c + a cũng là các số vô tỉ.
Coi mỗi số vô tỉ đã cho như là một điểm của mặt phẳng. Hai số có tổng là một số vô tỉ thì đoạn
thẳng tương ứng tô màu đỏ và ngược lại tô màu xanh. Vì có một tam giác T có ba cạnh cùng
màu nên có ba số vô tỉ a, b, c (tương ứng ba đỉnh của T) sao cho a + b, b + c, c + a đều là số vô
tỉ (nếu các cạnh của T tô màu đỏ) hoặc a + b, b + c, c + a đều là số hữu tỉ (nếu các cạnh tô màu
xanh). Chỉ trường hợp đầu xảy ra và đó là đpcm.
Thật vậy, nếu x = a + b, y = b + c, z = c + a đều là số hữu tỉ thì
x y z
a
2
 
 là số hữu tỉ (vô lí)
Tự luyện
Bài toán Ramsey
Bài 11. Có 6 học sinh, viết thư trao đổi với nhau về một trong hai đề tài: tình bạn hoặc tình yêu.
Chứng minh rằng có ít nhất ba học sinh cùng trao đổi về một đề tài.
HD xét A trao đổi B, C, D, E, F, tồn tại ba nhà khoa học được A trao đổi cùng đề tài; Xét riêng
B, C, D.
Bài 12. Có 6 học sinh thi đấu cờ vua với nhau, mỗi người phải đấu đúng một trận với người
khác. Chứng minh rằng vào bất kì lúc nào của trận đấu cũng có ba bạn trong đó từng cặp đã đấu
với nhau rồi hoặc chưa đấu với nhau trận nào.
HD xét giống trường hợp viết thư, thi đấu và chưa thi đấu để xét.
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
4
Bài 13. Cho 6 điểm trong mặt phẳng sao cho bất kì ba điểm nào cũng là đỉnh của một tam giác
có các cạnh có chiều dài khác nhau. Chứng minh rằng tồn tại một cạnh vừa là cạnh nhỏ nhất của
một tam giác, vừa là cạnh lớn nhất của một tam giác khác.
HD Cách 1. Theo bài 14, tuy nhiên ta tô màu đặc biệt. Trong tam giác, ta tô màu đỏ cạnh lớn
nhất, màu xanh 2 cạnh còn lại. Theo bài 14, tồn tại tam giác có ba cạnh cùng màu, tam giác này
có cạnh lớn nhất tô màu đỏ nên 2 cạnh còn lại cũng màu đỏ. Xét cạnh nhỏ nhất trong tam giác
này, thỏa mãn.
Cách 2. Tô màu cạnh nhỏ nhất của tam giác và tô màu xanh hai cạnh kia. Ta chứng minh tồn tại
một tam giác có 3 cạnh đỏ, và cạnh lớn nhất trong 2 cạnh đỏ t/m đk
Xét AB, AC, AD, AE, AF có 3 cạnh cùng màu là AB, AC, AD
Nếu cùng màu đỏ, kết hợp tam giác BCD có một cạnh màu đỏ (giả sử BC), suy ra tam giác ABC
cùng màu đỏ.
Nếu cùng màu xanh thì tam giác BCD có các cạnh cùng màu đỏ.
Bài tự luyện
Bài 14. Chứng minh rằng trong 11 số tự nhiên bất kì bao giờ cũng tồn tại ít nhất 2 số có hiệu
chia hết cho 10.
Bài 15. Chứng minh rằng tồn tại số có dạng 19941994…199400…0 chia hết cho 1995.
Bài 16. Chứng minh rằng tồn tại số tự nhiên k sao cho (1999 𝑘
– 1) chia hết cho104.
HD xét 105 số từ 199, 199^2; … 199^105
Bài 17. Chứng minh rằng tồn tại một số chỉ viết bởi hai chữ số chia hết cho 2003.
Xét dãy số a, aa, aaa, …; vậy aaa..aa000..00
Bài 18. Chứng minh rằng nếu một số tự nhiên không chia hết cho 2 và 5 thì tồn tại bội của nó
có dạng 111…1.
HD Gọi số tự nhiên là n; xét 1, 11, 111, 111…11 chia cho n
Bài 19. Chứng minh rằng nếu các số nguyên m và n nguyên tố cùng nhau thì tìm được số tự
nhiên k sao cho mk – 1 chia hết cho n.
HD Xét tập hợp n số: 𝑚; 𝑚2
; 𝑚3
… 𝑚 𝑛+
𝑘 = 𝑚 𝑞−1
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
5
Bài 20. Cho tập hợp 𝑋 = {1; 2; … 2009}. Chứng minh rằng trong số 1006 phần tử bất kì của X
luôn có hai phần tử có tổng bằng 2010.
HD Chia thành 1005 cặp: (1; 2009), (2; 2008), … . (1004; 1006), (1005)
Bài 21. Một tổ học tập có 12 học sinh. Khi viết chính tả, chỉ có bạn An mắc nhiều lỗi nhất, là 5
lỗi. Chứng minh rằng trong tổ ấy có ít nhất ba bạn đã mắc số lỗi bằng nhau.
Bài 22. Ở một vòng chung kết cờ vua có 8 đấu thủ tham gia. Mỗi đấu thủ đều phải gặp 7 đấu
thủ còn lại, mỗi người một trận. Chứng minh rằng, trong một thời điểm bất kì giữa các trận đấu,
bao giờ cũng có hai đấu thủ đã đấu một số trận như nhau hoặc hai đấu thủ chưa đấu trận nào.
HD cầu thủ = thỏ; số trận (0; 1; … 7) = lồng. Tuy nhiên 0 trận và 7 trận không đồng thời tồn
tại. Vậy 8 thỏ và 6 lồng, nên có 2 đấu thủ cùng trận.
Bài 23. Chia các số 1, 2, 3, 4, 5 thành hai nhóm. Chứng minh rằng có một nhóm chứa các số a,
b, c (có thể các số trùng nhau) sao cho a + b = c.
Hd có thể xét hiệu bt với 8 số. Nhưng ở đây ta đưa về bài toán 13, bằng cách trên mp lấy 6 điểm
và kí hiệu 6 điểm này bởi các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 (không liên quan đến bài toán). Khi đó mỗi đoạn
thẳng |𝑖 − 𝑗| nhận giá trị từ 1 đến 5 của đề bài.
Theo bài 13, tồn tại tam giác ba cạnh cùng màu nên tồn tại i, j, k sao cho |𝑖 − 𝑗|, |𝑗 − 𝑘|, |𝑘 − 𝑖|
thuộc cùng một nhóm. Giả sử i > j > k và đặt a = i – j; b = j – k; c = i – k, khi đó a, b, c thuộc
cùng nhóm và a = b + c. Đpcm.
Bài 24. Năm nhà du hành vũ trụ của hai nước cùng bay vào trạm không gian quốc tế. Các sô
hiệu 1, 2, 3, 4, 5 được gán ngẫu nhiên cho từng người. Chứng minh rằng có ba nhà du hành vũ
trụ cùng một quốc tịch sao cho hiệu của số hiệu hai người này là số hiệu của người kia.
Bài 25. Cho 5 số tự nhiên a, b, c, d, e. Chứng minh rằng tồn tại một số chia hết cho 5 hoặc tồn
tại một vài số có tổng chia hết cho 5.
HD xét 𝑆1 = a, … 𝑆5 = a + b + c + d + e.
Bài 26. Cho 12 số có hai chữ số. Chứng minh rằng trong chúng có ít nhất hai số mà hiệu của
chúng là số có hai chữ số giống nhau.
HD xét 12 số khi chia cho 11
Bài 27. Trong phòng có 100 người, mỗi người quen ít nhất 66 người khác. Hỏi trong mọi
trường hợp luôn tồn tại bốn người đôi một quen nhau hay không?
HD: không, ví dụ 33, 33, 34.
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
6
Bài 28. Chứng minh rằng trong 52 số tự nhiên tùy ý luôn tồn tại hai số sao cho tổng hoặc hiệu
của chúng chia hết cho 100.
HD xét tất cả các số dư khi chia cho 100 vào 51 cặp
(0; 0), (1; 99), (2;98), … (49,51), (50; 50). Khi chia 52 số cho 100, có 52 số dư nên tồn tại ít
nhất 2 số dư thuộc cùng một cặp. Hai số dư bằng nhau -> hiệu, khác nhau -> tổng.
Bài 29. Cho 20 số tự nhiên khác nhau không vượt quá 70. Chứng minh rằng giữa các hiệu của
hai số bất kì trong chúng (số lớn trừ đi số nhỏ) luôn tìm được ít nhất 4 hiệu bằng nhau.
HD
Bài 30. Chứng mỉnh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0, ta đều tìm được số tự nhiên biểu diễn
bởi các chữ số 9 và 0 đồng thời chia hết cho n.
HD xét n + 1 số 9, 99, …, 99…99
Bài 31. Chứng minh rằng trong tám số tự nhiên, mỗi số có ba chữ số, bao giờ cũng có thể chọn
được hai số mà khi viết liền nhau ta thu được một số có sáu chữ số chia hết cho 7.
HD tồn tại hiệu A – B chia hết cho 7
𝐴𝐵 = 1000𝐴 + 𝐵 = 1001𝐴 + 𝐵 − 𝐴
Bài 32. Có một người ngày nào cũng chơi cờ, nhưng một tuần chơi không quá 13 ván. Chứng
minh rằng có một số ngày liên tục mà tổng số ván cờ người này chơi đúng bằng 20 ván.
HD xét 3 tuần liên tiếp, gọi ngày thứ k số ván cờ đánh được là 𝑎 𝑘. Xét 𝑠𝑖 = 𝑎1 + 𝑎2 + ⋯ + 𝑎𝑖,
có 𝑠21 < 39, và trong 21 số có hai số hiệu chia hết cho 20 -> hiệu bằng 20.
Bài 33. Cho X là tập 700 số nguyên dương khác nhau. Mỗi số không lớn hơn 2006. Chứng
minh rằng trong tập X luôn tìm được hai phần tử x, y sao cho 𝑥 − 𝑦 thuộc tập hợp 𝐸 = {3; 6; 9}.
HD xét ba tập 𝑋 = {𝑎1, 𝑎2, … 𝑎700}
𝑌 = {𝑎1 + 6; 𝑎2 + 6, … 𝑎700 + 6}
𝑍 = {𝑎1 + 9; 𝑎2 + 9; … 𝑎700 + 9}
Các phần tử trong mỗi tập là khác nhau, và không vượt quá 2006 + 9 = 2015,
Có tổng cộng 2100 số, như vậy mỗi số thuộc mỗi phần tử của tập vẫn dư 5 số. nên tồn tại ít nhất
2 số bằng nhau thuộc hai tập khác nhau.
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
7
Bài 34. Cho hai tập hợp số nguyên dương phân biệt mà mỗi số đều nhỏ hơn n. Chứng minh
rằng nếu tổng số phần tử của hai tập hợp không nhỏ hơn n thì có thể chọn được trong mỗi tập
hợp một phần tử sao cho tổng của chúng bằng n.
HD Giả sử hai tập 𝐴 = {𝑎1, 𝑎2, … 𝑎 𝑘}; 𝐵 = {𝑏1, 𝑏2, … 𝑏 𝑚}
Xét 𝐶 = {𝑛 − 𝑎1, 𝑛 − 𝑎2, . . , 𝑛 − 𝑎 𝑘}
Tập B và C có tổng số phần tử là m + k, theo giả thiết m + k > n mà mỗi phần tử của B, C đều
nguyên dương và nhỏ hơn n . ĐPCM
Bài 35. Cho năm số nguyên dương đôi một khác nhau và đều nhỏ hơn hoặc bằng 8. Chứng
minh rằng luôn tồn tại một số bằng tổng hai số còn lại (hai số này có thể bằng nhau)
HD 1 ≤ 𝑎 < 𝑏 < 𝑐 < 𝑑 < 𝑒 < 8; xét thêm 4 hiệu 𝑒 − 𝑎; 𝑒 − 𝑏; 𝑒 − 𝑐; 𝑒 − 𝑑. Có 5 số và 4 hiệu
nhỏ hơn 8, nguyên dương, nên tồn tại một số bằng một hiệu.
Bài 36. Chứng minh rằng trong 39 số tự nhiên liên tiếp, luôn tìm được một số mà tổng các chữ
số của nó chia hết cho 11.
HD xét 20 số đầu tiên, tồn tại 2 số có chữ số hàng đơn vị là 0 và trong 2 số có ít nhất một số có
chữ số hàng chục khác 9. Gọi là n, và tổng các chữ số đó là s. Xét 11 số: n, n + 1, n + 2, … n +
9, n + 19 có tổng các chữ số lần lượt là s + 1, s + 2, … s + 10, có một số chia hết cho 11. Nếu số
đó là s + 10 thì số cần tìm là n + 19, nếu là s + i thì số là n + i.
Bài 37. Cho tập X = {1; 2; …2010}. Chứng minh rằng trong 1006 phần tử bất kì của X luôn có
hai phần tử nguyên tố cùng nhau.
HD: xét 1005 cặp có hiệu bằng 1
Bài 38. Cho tập X = {1; 2; 3; … 200}. Chứng minh rằng với mọi tập con A của X có số phần tử
bằng 101 luôn tồn tại hai phần tử mà phần tử này là bội của phần tử kia.
HD Xét 101 phần tử: 𝑎1; 𝑎2; … 𝑎101 bất kì của X. Đặt: 𝑎𝑖 = 2 𝑘 𝑖 𝑏𝑖. Khi đó ta có 101 số lẻ
{𝑏1; 𝑏2; . . 𝑏101} ⊂ 𝑋. Mà X chỉ có 100 số lẻ, nên tồn tại 𝑏𝑖 = 𝑏𝑗 khi đó 𝑎𝑖, 𝑎𝑗 là bội của nhau.
Bài 39. Có 65 người đến từ hai quận, mỗi người làm một trong 4 nghề. Biết rằng cứ 5 người
cùng nghề thì có hai người cùng tuổi. Chứng minh rằng có ít nhất 3 người cùng tuổi, làm cùng
một nghề và cùng đến từ một quận.
HD Theo Đ suy ra có 9 người cùng quận và cùng nghề. Ta chứng minh bằng phản chứng trong 9
người này có 3 người cùng tuổi. Thật vậy: Xét 9 người có 2 người cùng tuổi 𝐴1; 𝐵1. Xét 7 người
còn lại, (bỏ 𝐴1; 𝐵1), có 2 người cùng tuổi 𝐴2; 𝐵2, tương tự có 2 người cùng tuổi 𝐴3; 𝐵3 và 3
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
8
người còn lại. Xét bộ 5 người 𝐴1; 𝐴2; 𝐴3 và 2 trong số 3 người, vì 𝐴1; 𝐴2; 𝐴3 đôi một khác tuổi,
nên 2 người trong bộ cùng tuổi, gọi 𝐴4; 𝐵4. Xét bộ 𝐴1; 𝐴2; 𝐴3; 𝐴4 và người còn lại. Suy ra người
còn lại cùng tuổi với 1 trong 4 người, suy ra tồn tại 3 người cùng tuổi, trái phản chứng.
Bài 40. Đặt 17 điêm trong một tam giác đều cạnh bằng 1 (có thể đặt trên cạnh). Chứng minh
rằng tồn tại hai điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn hoặc bằng
1
4
.
HD chia thành 16 tam giác nhỏ.
Bài 41. Cho bảng vuông gồm n x n ô vuông (n > 2). Mỗi ô vuông ghi một trong các số 0,1,2.
CM: không tồn tại bảng vuông nào mà tổng các ô trên hàng ngang; cột dọc hoặc đường chéo là
các số khác nhau.
HD 2𝑛 + 2 tổng với 2n +1 giá trị
Bài 42. Cho 17 điểm trong mặt phẳng, nối tất cả những điểm lại với nhau và tô màu các đoạn
thẳng đó bằng một trong 3 màu xanh, trắng, đen. CM: tồn tại tam giác có 3 cạnh cùng màu.
HD xét một điểm A, nối với 16 điểm còn lại thì có 6 điểm cùng màu với A, ví dụ trắng. Xét 6
điểm với nhau, nếu có một đoạn màu trắng -> xong. Nếu trong 6 đoạn chỉ có 2 màu: xanh, đen,
lại xét một điểm bất kì. Quá trình lặp.
Bài 43. Mỗi điểm của mặt phẳng được tô bởi ba màu: xanh, đỏ hoặc vàng. Chứng minh rằng
tồn tại hai điểm cùng màu mà khoảng cách giữa chúng bằng 1 (đơn vị độ dài).
HD: xét 4 điểm có khoảng cách bằng 1 (hình thoi).
Bài 44. Trong hình tròn tâm O bán kính 1, cho bảy điểm phân biệt. Biết rằng khoảng cách giữa
hai điểm bất kì trong số đó đều không nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng một trong bảy điểm đó phải
trùng với tâm O.
HD Chia hình tròn thành 6 hình quạt bằng nhau, từ đó có 2 điểm cùng nằm trong hình quạt.
Bài 45. Mỗi điểm trên đường tròn đều được tô bởi một trong hai màu: xanh hoặc đỏ. Chứng
minh rằng tồn tại tam giác cân mà có ba đỉnh cùng màu.
HD chọn ngôi sao năm cánh (ngũ giác đều nội tiếp đường tròn), ba điểm bất kì đều tạo thành
tam giác cân.
Bài 46. Trong hình vuông mà độ dài mỗi cạnh bằng 4 có cho trước 33 điểm, trong đó không có
3 điểm nào thẳng hàng. Người ta vẽ các đường tròn có bán kính bằng √2 có tâm là các điểm đã
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
9
cho. Hỏi có hay không 3 điểm trong số các điểm nói trên sao cho chúng đều thuộc vào phần
chung của 3 đường tròn có tâm cũng chính là 3 điểm đó. (Thi HSG Quốc Gia năm 1995)
HD Chia thành 16 hình vuông, vậy 3 điểm nằm trong hình vuông này thảo mãn điều kiện bài
toán
Bài 47. Cho một hình vuông và 9 đường thẳng, trong đó cứ mỗi đường thẳng đều chia hình
vuông thành hai tứ giác có tỉ số diện tích là 2/3. Chứng minh rằng trong số 9 đường thẳng đó có
ít nhất ba đường thẳng đồng quy tại một điểm.
HD 9 đường thẳng đi qua 4 điểm, chia đường nối trung điểm cạnh đối diện theo tỉ số 2/3
Bài 48. Trên một đường tròn người ta tô màu xanh một số cung sao cho hai cung màu xanh bất
kì không có điểm chung và có tổng độ dài các cung được tô màu xanh nhỏ hơn một nửa chu vi
đường tròn. Chứng minh rằng có ít nhất một đường kính của đường tròn mà hai đầu của nó
không bị tô màu.
HD Tô màu đỏ tất cả các cung đối xứng với cung màu xanh
Bài 49. Cho đường tròn có bán kính 1 và n điểm 𝐴1; 𝐴2; … 𝐴 𝑛 trên mặt phẳng. Chứng minh
rằng trên đường tròn có thể tìm được điểm M sao cho 𝑀𝐴1 + 𝑀𝐴2 + ⋯ + 𝑀𝐴 𝑛 ≥ 𝑛
HD Giả sử AB là đường kính, ta có 𝐴𝑖 𝐴 + 𝐴𝑖 𝐵 ≥ 𝐴𝐵 = 2. Vậy
(𝐴𝐴1 + 𝐴𝐴2 + ⋯ + 𝐴𝐴 𝑛) + (𝐵𝐴1 + 𝐵𝐴2 + ⋯ + 𝐵𝐴 𝑛) ≥ 2𝑛
Bài 50. Cho 2009 điểm khác nhau nằm bên trong hình chữ nhật có chiều dài 251 cm và chiều
rộng 4cm. Vẽ 2009 hình tròn nhận các điểm trên làm tâm và có cùng bán kính 2cm . Chứng
minh rằng tồn tại ít nhất 1 hình tròn trong số chúng chứa ít nhất 3 điểm trong 2009 điểm nói trên.
HD chia h.c.n thành hv canh 1, tồn tại hình chứa ít nhất 3 điểm. Giả sử A, B, C thì 3 điểm thuộc
(A)
Bài 51. Trong mặt phẳng cho 6 hình tròn sao cho tâm của mỗi hình tròn nằm ngoài tất cả các
hình tròn khác. Chứng minh rằng không có điểm nào chung cho cả 6 hình tròn đó.
Gọi I là điểm chung của các đường tròn, gọi 𝑂1; 𝑂2; … 𝑂6 theo thứ tự theo chiều kim đồng hồ.
Vậy tồn tại một góc, giả sử 𝑂1 𝐼𝑂2
̂ ≤ 600
→ trong tam giác 𝐼𝑂1 𝑂2 tồn tại 1 góc, giả sử 𝐼𝑂1 𝑂2
̂ ≥
600
. Suy ra 𝐼𝑂2 > 𝑂1 𝑂2 suy ra (𝑂2) chứa (𝑂1)
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
10
Bài 52. Cho 19 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng nằm trong một lục giác đều có
cạnh bằng 1. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có ba đỉnh trong các điểm đã cho, có ít
nhất một góc không lớn hơn 450
và nằm trong một đường tròn có bán kính nhỏ hơn
3
5
.
HD:chia lục giác thành 6 tam giác đều. Từ đó có 4 điểm nằm trong tam giác cạnh bằng 1, tức
nằm trong đường tròn
3 3
3 5
r   .
Xét tiếp nếu tứ giác lồi, chọn một góc ≤ 900
, chọn tia nằm giữa hai góc.
Nếu tứ giác lõm, xét một điểm nằm trong tam giác là đỉnh.
BÀI TỰ LUYỆN
Bài 53. Cho đa giác lồi 8 cạnh. Chứng minh rằng có ít nhất hai đường chéo của đa giác song
song hoặc góc nhọn giữa chúng không lớn hơn 90
Bài 54. Một nước có 80 sân bay, mà khoảng cách giữa hai sân bay nào cũng khác nhau. Mỗi
máy bay cất cánh từ một sân bay và bay đến sân bay nào gần nhất. Chứng minh rằng trên bất kì
sân bay nào cũng không thể có quá 5 máy bay bay đến. (Thi HSG QG lớp 9 năm 1993)
Bài 55. Cho hình tròn diện tích S, lấy n điểm bất kỳ (n>2).CMR: có ba điểm tạo thành tam giác
có diện tích nhỏ hơn
S
k
với k là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn
1
2
n 
.
Bài 56. Bên trong hình tròn bán kính 5 lấy 10 điểm bất kỳ. CM: tồn tại hai điểm có khoảng
cách nhỏ hơn 4.
Bài 57. Trong hình vuông cạnh 15 đặt 20 hình vuông nhỏ cạnh 1 từng đôi một không cắt nhau.
CMR trong hình vuông lớn có thể đặt một hình tròn bán kính 1 sao cho nó không cắt một hình
vuông nhỏ nào.
Bài 58. Cho một tờ giấy kẻ carô vô tận và một hình có diện tích nhỏ hơn diện tích một ô giấy.
CMR hình đó có thể đặt trên giấy để nó không che một đỉnh ô nào.
Bài 59. Ams 2003 – 2004
Lấy 4 điểm ở trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta được 8 điểm, trong đó không có 3 điểm
nào thẳng hàng. Biết diện tích của tứ giác là 1. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh
lấy từ 8 điểm đã cho có diện tích không vượt quá
1
10
.
Tổng quát hóa bài toán cho n-giác lồi với m điểm nằm trong của đa giác.
Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang
11
Nối các điểm sao cho chúng tạo thành các tam giác đôi một chỉ chung nhau nhiều nhất một cạnh
và phủ vừa kín tứ giác.
Do tổng các góc trong của tam giác bằng 360 + 4.3600
= 10.1800
nên có nhiều nhất 10 tam
giác như vậy. Do đó diện tích..
𝑇𝑄:
𝑆
2𝑚 + 𝑛 − 2
Bài 60. Ams 2001 – 2002 Cho 5 đường tròn, trong đó mỗi bộ 4 đường tròn đều có một điểm
chung (điểm này nằm trên đường tròn). Chứng minh rằng 5 đường tròn cùng đi qua một điểm.
HD giả sử 5 đường tròn không đi qua một điểm. Xét 3 bộ (1,2,3,5), (1,2,4,5), (1,3,4,5) đều đi qua
A, B, C. Theo giả thiêt 5 đường tròn không đi qua 1 điểm nên A, B, C khác nhau. Từ đó (1) và (5)
trùng nhau vì cùng đi qua 3 điểm.
Bài 61. Chuyên TPHCM 2012 – 2013
Từ 625 số tự nhiên 1, 2, 3 … 625 ta chọn ra 312 số sao cho không có hai số nào có tổng bằng
625. Chứng minh rằng trong 312 số được chọn, bao giờ cũng có ít nhất một số chính phương.
HD giả sử không có số chính phương, chia cặp tổng 625 và chứng minh có 2 số cùng cặp
Bài 62.
Bài 63.
Bài 64. f

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
Jackson Linh
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
https://www.facebook.com/garmentspace
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
Bui Loi
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Sao Băng Lạnh Giá
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Nguyen KienHuyen
 

Was ist angesagt? (20)

Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấu
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
Bat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmBat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgm
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
 
Bất đẳng thức
Bất đẳng thứcBất đẳng thức
Bất đẳng thức
 
Bài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phứcBài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phức
 

Andere mochten auch

Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichletChuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Cảnh
 
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lêCđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cảnh
 
Ung dung nguyen ly dirichlet
Ung dung nguyen ly dirichletUng dung nguyen ly dirichlet
Ung dung nguyen ly dirichlet
honghoi
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
Jackson Linh
 

Andere mochten auch (20)

Nguyen tac dirichlet
Nguyen tac dirichletNguyen tac dirichlet
Nguyen tac dirichlet
 
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichletChuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
 
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lêCđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lê
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2
 
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 
Ung dung nguyen ly dirichlet
Ung dung nguyen ly dirichletUng dung nguyen ly dirichlet
Ung dung nguyen ly dirichlet
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg
 
20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbit20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbit
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
9 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 20169 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 2016
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
Tai lieu on chuyen toan
Tai lieu on chuyen toanTai lieu on chuyen toan
Tai lieu on chuyen toan
 
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq
 
9 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 29 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 2
 
9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
 
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
 

Ähnlich wie 9 drichle

De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007
Toan Isi
 
Tuyen tap-70-de thi-mtbt-toan-quoc
Tuyen tap-70-de thi-mtbt-toan-quocTuyen tap-70-de thi-mtbt-toan-quoc
Tuyen tap-70-de thi-mtbt-toan-quoc
tieuphongbr3
 
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
Nguyễn Hưng
 

Ähnlich wie 9 drichle (20)

Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
 
Bd hsgchuyen de_24nguyen_ly_dirichlet_voi_cac_bai_toandai_sohinh_hoc_9667
Bd hsgchuyen de_24nguyen_ly_dirichlet_voi_cac_bai_toandai_sohinh_hoc_9667Bd hsgchuyen de_24nguyen_ly_dirichlet_voi_cac_bai_toandai_sohinh_hoc_9667
Bd hsgchuyen de_24nguyen_ly_dirichlet_voi_cac_bai_toandai_sohinh_hoc_9667
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.comđề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
 
Đề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ I
Đề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ IĐề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ I
Đề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ I
 
De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
 
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
 
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
 
50 bai toan bd hsg l5 loi giai
50 bai toan bd hsg l5 loi giai50 bai toan bd hsg l5 loi giai
50 bai toan bd hsg l5 loi giai
 
Tuyen tap-70-de thi-mtbt-toan-quoc
Tuyen tap-70-de thi-mtbt-toan-quocTuyen tap-70-de thi-mtbt-toan-quoc
Tuyen tap-70-de thi-mtbt-toan-quoc
 
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4
 
10 ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5
10 ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 510 ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5
10 ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5
 
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
 
Luyen tin 0_chuyen
Luyen tin 0_chuyenLuyen tin 0_chuyen
Luyen tin 0_chuyen
 
ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN + TV LỚP 4 + 5
ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN + TV LỚP 4 + 5ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN + TV LỚP 4 + 5
ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN + TV LỚP 4 + 5
 

Mehr von Hồng Quang

Mehr von Hồng Quang (17)

Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
 
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
 
9 pp danh gia
9 pp danh gia9 pp danh gia
9 pp danh gia
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
 
9 can thuc nc
9 can thuc nc9 can thuc nc
9 can thuc nc
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htqDau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
 
9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htq9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htq
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
 
11 hinh on tap htq
11 hinh on tap htq11 hinh on tap htq
11 hinh on tap htq
 
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
 
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 18 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
 

Kürzlich hochgeladen

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 

9 drichle

  • 1. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 1 Nguyên lí Dirichle “Nếu xếp n+1 vật vào n ngăn kéo thì có ít nhất một ngăn kéo chứa từ 2 vật trở lên” Tổng quát: “nếu đem nK+1 vật xếp vào n ngăn kéo thì có ít nhất một ngăn kéo chứa từ K + 1 vật trở lên” Hình học Bài 1. Trong hình vuông cạnh 1 đơn vị chọn 101 điểm.Chứng minh rằng có 5 điểm trong các điểm đã chọn có thể phủ bởi đường tròn bán kính bằng 1 7 . HD chia hình vuông thành 25 hình vuông cạnh 1 5 , tồn tại 5 điểm thuộc một hình vuông -> thỏa mãn. Bài 2. Cho một hình vuông, có 9 đường thẳng mà mỗi đường thẳng chia hình vuông thành 2 phần có tỉ lệ diện tích là 2 3 . Chứng minh rằng có ít nhất 3 đường đồng quy. Bài 3. Trong 2005 điểm trên mặt phẳng, biết rằng trong mỗi nhóm ba điểm bất kì của các điểm trên bao giờ cũng có thể chọn được hai điểm có khoảng cách bé hơn 1. Chứng minh rằng trong các điểm trên có ít nhất 1003 điểm nằm trong một đường tròn có bán kính 1. HD 2005 = 2.1002 +1. Xét (A;1), nếu tồn tại B nằm ngoài (A;1) thì 2003 điểm còn lại nằm (A)or (B) Số học Bài 4. Cho dãy gồm n số 7, 77, 777, 7777, …,777…7. Chứng minh trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho 2013 trong mỗi trường hợp sau: a) Với n = 2014 b) Với n = 2013 c) Với n = 1000 Bài giải a) Số thỏ lớn hơn số chuồng, hiển nhiên theo nguyên lí Drichlet b) Loại bớt số thỏ, hoặc thêm số thỏ.
  • 2. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 2 TH1. Nếu có 1 số chia hết thì có Đpcm Th2. Nếu không có số nào chia hết, trở lại câu a c) Tách 2013 3.11.61 Sử dụng điều kiện chia hết cho đồng thời 3 và 11, đó là những số có số chữ số là bội của 6. Đó là những số 777777, 77..7 (12 chữ số), … , 77..7 (996 chữ số) Số hạng của dãy trên là (996 6):6 1 166   Trong 166 số này, ta cần chỉ ra có ít nhất một số chia hết cho 61 Vì số thỏ 166 lớn hơn số chuồng là 61 nên bài toán trở về câu a. Bài 5. Chứng minh rằng tồn tại số có dạng 1997.k (k thuộc N) có tận cùng là 0001. HD xét chia hết cho 10000; 10001 số dạng 1997𝑖 xét số 10001, 1000110001, …, 10001…10001; có 1998 số. Tồn tại 2 số cùng số dư 1997.1; 1997 Bài 6. Cho tập 𝑋 = {1; 2; 3; … 81}. Chứng minh rằng trong 3 phần tử tùy ý của X luôn có hai phần tử a và b sao cho: 0 < √ 𝑎 4 − √𝑏 4 < 1 HD Xét 3 phần tử bất kì x; y; z thì √ 𝑥 4 , √ 𝑦4 , √ 𝑧 4 thuộc vào 2 đoạn: [1; 2] và [2; 3] Bài 7. ĐHSPHN 1993 Cho 40 số nguyên dương 𝑎1, 𝑎2, … 𝑎19 và 𝑏1, 𝑏2, … , 𝑏21 thỏa mãn: { 1 ≤ 𝑎1 < 𝑎2 < ⋯ < 𝑎19 ≤ 200 1 ≤ 𝑏1 < 𝑏2 < ⋯ < 𝑏21 ≤ 200 Chứng minh rằng tồn tại 4 số 𝑎𝑖, 𝑎𝑗, 𝑏 𝑘, 𝑏 𝑝 (1 ≤ 𝑖; 𝑗 ≤ 19; 1 ≤ 𝑘; 𝑝 ≤ 21) sao cho: i j k p j i p k a a b b a a b b         HD xét cặp 𝑎𝑖 + 𝑏 𝑘, có tất cả 19.21 = 399 tổng như thế, tổng này đạt giá trị từ 2 đến 400. Nếu tổng này đạt đồng thời giá trị 2 và 400 thì cặp 4 số là 1; 1; 200; 200. Trong trường hợp không đồng thời 2 và 400, khi đó còn 398 giá trị cho 399 tổng, đpcm. Bài toán Ram – sey
  • 3. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 3 Bài 8. Cho sáu điểm khác nhau trên mặt phẳng sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Với mỗi đoạn thẳng nối hai trong sáu điểm đã cho, ta tô màu xanh hoặc đỏ. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có ba cạnh cùng màu. HD xét cố định điểm A; 5 cạnh AB, AC, AD, AE, AF Bài 9. (bài toán Ram – Say) Chứng minh rằng trong sáu người bất kì luôn tìm được ba người đôi một quen nhau hoặc đôi một không quen nhau. HD: mỗi người coi là một điểm, mối quan hệ giữa hai người coi như đoạn thẳng. Hai người quen nhau ta tô màu xanh, hai người không quen nhau ta tô màu đỏ. Theo bài 14, có tam giác có ba cạnh cùng màu. Bài 10. Cho sáu số vô tỉ. Chứng minh rằng có thể chọn ra được ba số a, b, c trong sáu số đã cho để a + b, b + c, c + a cũng là các số vô tỉ. Coi mỗi số vô tỉ đã cho như là một điểm của mặt phẳng. Hai số có tổng là một số vô tỉ thì đoạn thẳng tương ứng tô màu đỏ và ngược lại tô màu xanh. Vì có một tam giác T có ba cạnh cùng màu nên có ba số vô tỉ a, b, c (tương ứng ba đỉnh của T) sao cho a + b, b + c, c + a đều là số vô tỉ (nếu các cạnh của T tô màu đỏ) hoặc a + b, b + c, c + a đều là số hữu tỉ (nếu các cạnh tô màu xanh). Chỉ trường hợp đầu xảy ra và đó là đpcm. Thật vậy, nếu x = a + b, y = b + c, z = c + a đều là số hữu tỉ thì x y z a 2    là số hữu tỉ (vô lí) Tự luyện Bài toán Ramsey Bài 11. Có 6 học sinh, viết thư trao đổi với nhau về một trong hai đề tài: tình bạn hoặc tình yêu. Chứng minh rằng có ít nhất ba học sinh cùng trao đổi về một đề tài. HD xét A trao đổi B, C, D, E, F, tồn tại ba nhà khoa học được A trao đổi cùng đề tài; Xét riêng B, C, D. Bài 12. Có 6 học sinh thi đấu cờ vua với nhau, mỗi người phải đấu đúng một trận với người khác. Chứng minh rằng vào bất kì lúc nào của trận đấu cũng có ba bạn trong đó từng cặp đã đấu với nhau rồi hoặc chưa đấu với nhau trận nào. HD xét giống trường hợp viết thư, thi đấu và chưa thi đấu để xét.
  • 4. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 4 Bài 13. Cho 6 điểm trong mặt phẳng sao cho bất kì ba điểm nào cũng là đỉnh của một tam giác có các cạnh có chiều dài khác nhau. Chứng minh rằng tồn tại một cạnh vừa là cạnh nhỏ nhất của một tam giác, vừa là cạnh lớn nhất của một tam giác khác. HD Cách 1. Theo bài 14, tuy nhiên ta tô màu đặc biệt. Trong tam giác, ta tô màu đỏ cạnh lớn nhất, màu xanh 2 cạnh còn lại. Theo bài 14, tồn tại tam giác có ba cạnh cùng màu, tam giác này có cạnh lớn nhất tô màu đỏ nên 2 cạnh còn lại cũng màu đỏ. Xét cạnh nhỏ nhất trong tam giác này, thỏa mãn. Cách 2. Tô màu cạnh nhỏ nhất của tam giác và tô màu xanh hai cạnh kia. Ta chứng minh tồn tại một tam giác có 3 cạnh đỏ, và cạnh lớn nhất trong 2 cạnh đỏ t/m đk Xét AB, AC, AD, AE, AF có 3 cạnh cùng màu là AB, AC, AD Nếu cùng màu đỏ, kết hợp tam giác BCD có một cạnh màu đỏ (giả sử BC), suy ra tam giác ABC cùng màu đỏ. Nếu cùng màu xanh thì tam giác BCD có các cạnh cùng màu đỏ. Bài tự luyện Bài 14. Chứng minh rằng trong 11 số tự nhiên bất kì bao giờ cũng tồn tại ít nhất 2 số có hiệu chia hết cho 10. Bài 15. Chứng minh rằng tồn tại số có dạng 19941994…199400…0 chia hết cho 1995. Bài 16. Chứng minh rằng tồn tại số tự nhiên k sao cho (1999 𝑘 – 1) chia hết cho104. HD xét 105 số từ 199, 199^2; … 199^105 Bài 17. Chứng minh rằng tồn tại một số chỉ viết bởi hai chữ số chia hết cho 2003. Xét dãy số a, aa, aaa, …; vậy aaa..aa000..00 Bài 18. Chứng minh rằng nếu một số tự nhiên không chia hết cho 2 và 5 thì tồn tại bội của nó có dạng 111…1. HD Gọi số tự nhiên là n; xét 1, 11, 111, 111…11 chia cho n Bài 19. Chứng minh rằng nếu các số nguyên m và n nguyên tố cùng nhau thì tìm được số tự nhiên k sao cho mk – 1 chia hết cho n. HD Xét tập hợp n số: 𝑚; 𝑚2 ; 𝑚3 … 𝑚 𝑛+ 𝑘 = 𝑚 𝑞−1
  • 5. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 5 Bài 20. Cho tập hợp 𝑋 = {1; 2; … 2009}. Chứng minh rằng trong số 1006 phần tử bất kì của X luôn có hai phần tử có tổng bằng 2010. HD Chia thành 1005 cặp: (1; 2009), (2; 2008), … . (1004; 1006), (1005) Bài 21. Một tổ học tập có 12 học sinh. Khi viết chính tả, chỉ có bạn An mắc nhiều lỗi nhất, là 5 lỗi. Chứng minh rằng trong tổ ấy có ít nhất ba bạn đã mắc số lỗi bằng nhau. Bài 22. Ở một vòng chung kết cờ vua có 8 đấu thủ tham gia. Mỗi đấu thủ đều phải gặp 7 đấu thủ còn lại, mỗi người một trận. Chứng minh rằng, trong một thời điểm bất kì giữa các trận đấu, bao giờ cũng có hai đấu thủ đã đấu một số trận như nhau hoặc hai đấu thủ chưa đấu trận nào. HD cầu thủ = thỏ; số trận (0; 1; … 7) = lồng. Tuy nhiên 0 trận và 7 trận không đồng thời tồn tại. Vậy 8 thỏ và 6 lồng, nên có 2 đấu thủ cùng trận. Bài 23. Chia các số 1, 2, 3, 4, 5 thành hai nhóm. Chứng minh rằng có một nhóm chứa các số a, b, c (có thể các số trùng nhau) sao cho a + b = c. Hd có thể xét hiệu bt với 8 số. Nhưng ở đây ta đưa về bài toán 13, bằng cách trên mp lấy 6 điểm và kí hiệu 6 điểm này bởi các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 (không liên quan đến bài toán). Khi đó mỗi đoạn thẳng |𝑖 − 𝑗| nhận giá trị từ 1 đến 5 của đề bài. Theo bài 13, tồn tại tam giác ba cạnh cùng màu nên tồn tại i, j, k sao cho |𝑖 − 𝑗|, |𝑗 − 𝑘|, |𝑘 − 𝑖| thuộc cùng một nhóm. Giả sử i > j > k và đặt a = i – j; b = j – k; c = i – k, khi đó a, b, c thuộc cùng nhóm và a = b + c. Đpcm. Bài 24. Năm nhà du hành vũ trụ của hai nước cùng bay vào trạm không gian quốc tế. Các sô hiệu 1, 2, 3, 4, 5 được gán ngẫu nhiên cho từng người. Chứng minh rằng có ba nhà du hành vũ trụ cùng một quốc tịch sao cho hiệu của số hiệu hai người này là số hiệu của người kia. Bài 25. Cho 5 số tự nhiên a, b, c, d, e. Chứng minh rằng tồn tại một số chia hết cho 5 hoặc tồn tại một vài số có tổng chia hết cho 5. HD xét 𝑆1 = a, … 𝑆5 = a + b + c + d + e. Bài 26. Cho 12 số có hai chữ số. Chứng minh rằng trong chúng có ít nhất hai số mà hiệu của chúng là số có hai chữ số giống nhau. HD xét 12 số khi chia cho 11 Bài 27. Trong phòng có 100 người, mỗi người quen ít nhất 66 người khác. Hỏi trong mọi trường hợp luôn tồn tại bốn người đôi một quen nhau hay không? HD: không, ví dụ 33, 33, 34.
  • 6. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 6 Bài 28. Chứng minh rằng trong 52 số tự nhiên tùy ý luôn tồn tại hai số sao cho tổng hoặc hiệu của chúng chia hết cho 100. HD xét tất cả các số dư khi chia cho 100 vào 51 cặp (0; 0), (1; 99), (2;98), … (49,51), (50; 50). Khi chia 52 số cho 100, có 52 số dư nên tồn tại ít nhất 2 số dư thuộc cùng một cặp. Hai số dư bằng nhau -> hiệu, khác nhau -> tổng. Bài 29. Cho 20 số tự nhiên khác nhau không vượt quá 70. Chứng minh rằng giữa các hiệu của hai số bất kì trong chúng (số lớn trừ đi số nhỏ) luôn tìm được ít nhất 4 hiệu bằng nhau. HD Bài 30. Chứng mỉnh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0, ta đều tìm được số tự nhiên biểu diễn bởi các chữ số 9 và 0 đồng thời chia hết cho n. HD xét n + 1 số 9, 99, …, 99…99 Bài 31. Chứng minh rằng trong tám số tự nhiên, mỗi số có ba chữ số, bao giờ cũng có thể chọn được hai số mà khi viết liền nhau ta thu được một số có sáu chữ số chia hết cho 7. HD tồn tại hiệu A – B chia hết cho 7 𝐴𝐵 = 1000𝐴 + 𝐵 = 1001𝐴 + 𝐵 − 𝐴 Bài 32. Có một người ngày nào cũng chơi cờ, nhưng một tuần chơi không quá 13 ván. Chứng minh rằng có một số ngày liên tục mà tổng số ván cờ người này chơi đúng bằng 20 ván. HD xét 3 tuần liên tiếp, gọi ngày thứ k số ván cờ đánh được là 𝑎 𝑘. Xét 𝑠𝑖 = 𝑎1 + 𝑎2 + ⋯ + 𝑎𝑖, có 𝑠21 < 39, và trong 21 số có hai số hiệu chia hết cho 20 -> hiệu bằng 20. Bài 33. Cho X là tập 700 số nguyên dương khác nhau. Mỗi số không lớn hơn 2006. Chứng minh rằng trong tập X luôn tìm được hai phần tử x, y sao cho 𝑥 − 𝑦 thuộc tập hợp 𝐸 = {3; 6; 9}. HD xét ba tập 𝑋 = {𝑎1, 𝑎2, … 𝑎700} 𝑌 = {𝑎1 + 6; 𝑎2 + 6, … 𝑎700 + 6} 𝑍 = {𝑎1 + 9; 𝑎2 + 9; … 𝑎700 + 9} Các phần tử trong mỗi tập là khác nhau, và không vượt quá 2006 + 9 = 2015, Có tổng cộng 2100 số, như vậy mỗi số thuộc mỗi phần tử của tập vẫn dư 5 số. nên tồn tại ít nhất 2 số bằng nhau thuộc hai tập khác nhau.
  • 7. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 7 Bài 34. Cho hai tập hợp số nguyên dương phân biệt mà mỗi số đều nhỏ hơn n. Chứng minh rằng nếu tổng số phần tử của hai tập hợp không nhỏ hơn n thì có thể chọn được trong mỗi tập hợp một phần tử sao cho tổng của chúng bằng n. HD Giả sử hai tập 𝐴 = {𝑎1, 𝑎2, … 𝑎 𝑘}; 𝐵 = {𝑏1, 𝑏2, … 𝑏 𝑚} Xét 𝐶 = {𝑛 − 𝑎1, 𝑛 − 𝑎2, . . , 𝑛 − 𝑎 𝑘} Tập B và C có tổng số phần tử là m + k, theo giả thiết m + k > n mà mỗi phần tử của B, C đều nguyên dương và nhỏ hơn n . ĐPCM Bài 35. Cho năm số nguyên dương đôi một khác nhau và đều nhỏ hơn hoặc bằng 8. Chứng minh rằng luôn tồn tại một số bằng tổng hai số còn lại (hai số này có thể bằng nhau) HD 1 ≤ 𝑎 < 𝑏 < 𝑐 < 𝑑 < 𝑒 < 8; xét thêm 4 hiệu 𝑒 − 𝑎; 𝑒 − 𝑏; 𝑒 − 𝑐; 𝑒 − 𝑑. Có 5 số và 4 hiệu nhỏ hơn 8, nguyên dương, nên tồn tại một số bằng một hiệu. Bài 36. Chứng minh rằng trong 39 số tự nhiên liên tiếp, luôn tìm được một số mà tổng các chữ số của nó chia hết cho 11. HD xét 20 số đầu tiên, tồn tại 2 số có chữ số hàng đơn vị là 0 và trong 2 số có ít nhất một số có chữ số hàng chục khác 9. Gọi là n, và tổng các chữ số đó là s. Xét 11 số: n, n + 1, n + 2, … n + 9, n + 19 có tổng các chữ số lần lượt là s + 1, s + 2, … s + 10, có một số chia hết cho 11. Nếu số đó là s + 10 thì số cần tìm là n + 19, nếu là s + i thì số là n + i. Bài 37. Cho tập X = {1; 2; …2010}. Chứng minh rằng trong 1006 phần tử bất kì của X luôn có hai phần tử nguyên tố cùng nhau. HD: xét 1005 cặp có hiệu bằng 1 Bài 38. Cho tập X = {1; 2; 3; … 200}. Chứng minh rằng với mọi tập con A của X có số phần tử bằng 101 luôn tồn tại hai phần tử mà phần tử này là bội của phần tử kia. HD Xét 101 phần tử: 𝑎1; 𝑎2; … 𝑎101 bất kì của X. Đặt: 𝑎𝑖 = 2 𝑘 𝑖 𝑏𝑖. Khi đó ta có 101 số lẻ {𝑏1; 𝑏2; . . 𝑏101} ⊂ 𝑋. Mà X chỉ có 100 số lẻ, nên tồn tại 𝑏𝑖 = 𝑏𝑗 khi đó 𝑎𝑖, 𝑎𝑗 là bội của nhau. Bài 39. Có 65 người đến từ hai quận, mỗi người làm một trong 4 nghề. Biết rằng cứ 5 người cùng nghề thì có hai người cùng tuổi. Chứng minh rằng có ít nhất 3 người cùng tuổi, làm cùng một nghề và cùng đến từ một quận. HD Theo Đ suy ra có 9 người cùng quận và cùng nghề. Ta chứng minh bằng phản chứng trong 9 người này có 3 người cùng tuổi. Thật vậy: Xét 9 người có 2 người cùng tuổi 𝐴1; 𝐵1. Xét 7 người còn lại, (bỏ 𝐴1; 𝐵1), có 2 người cùng tuổi 𝐴2; 𝐵2, tương tự có 2 người cùng tuổi 𝐴3; 𝐵3 và 3
  • 8. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 8 người còn lại. Xét bộ 5 người 𝐴1; 𝐴2; 𝐴3 và 2 trong số 3 người, vì 𝐴1; 𝐴2; 𝐴3 đôi một khác tuổi, nên 2 người trong bộ cùng tuổi, gọi 𝐴4; 𝐵4. Xét bộ 𝐴1; 𝐴2; 𝐴3; 𝐴4 và người còn lại. Suy ra người còn lại cùng tuổi với 1 trong 4 người, suy ra tồn tại 3 người cùng tuổi, trái phản chứng. Bài 40. Đặt 17 điêm trong một tam giác đều cạnh bằng 1 (có thể đặt trên cạnh). Chứng minh rằng tồn tại hai điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn hoặc bằng 1 4 . HD chia thành 16 tam giác nhỏ. Bài 41. Cho bảng vuông gồm n x n ô vuông (n > 2). Mỗi ô vuông ghi một trong các số 0,1,2. CM: không tồn tại bảng vuông nào mà tổng các ô trên hàng ngang; cột dọc hoặc đường chéo là các số khác nhau. HD 2𝑛 + 2 tổng với 2n +1 giá trị Bài 42. Cho 17 điểm trong mặt phẳng, nối tất cả những điểm lại với nhau và tô màu các đoạn thẳng đó bằng một trong 3 màu xanh, trắng, đen. CM: tồn tại tam giác có 3 cạnh cùng màu. HD xét một điểm A, nối với 16 điểm còn lại thì có 6 điểm cùng màu với A, ví dụ trắng. Xét 6 điểm với nhau, nếu có một đoạn màu trắng -> xong. Nếu trong 6 đoạn chỉ có 2 màu: xanh, đen, lại xét một điểm bất kì. Quá trình lặp. Bài 43. Mỗi điểm của mặt phẳng được tô bởi ba màu: xanh, đỏ hoặc vàng. Chứng minh rằng tồn tại hai điểm cùng màu mà khoảng cách giữa chúng bằng 1 (đơn vị độ dài). HD: xét 4 điểm có khoảng cách bằng 1 (hình thoi). Bài 44. Trong hình tròn tâm O bán kính 1, cho bảy điểm phân biệt. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm bất kì trong số đó đều không nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng một trong bảy điểm đó phải trùng với tâm O. HD Chia hình tròn thành 6 hình quạt bằng nhau, từ đó có 2 điểm cùng nằm trong hình quạt. Bài 45. Mỗi điểm trên đường tròn đều được tô bởi một trong hai màu: xanh hoặc đỏ. Chứng minh rằng tồn tại tam giác cân mà có ba đỉnh cùng màu. HD chọn ngôi sao năm cánh (ngũ giác đều nội tiếp đường tròn), ba điểm bất kì đều tạo thành tam giác cân. Bài 46. Trong hình vuông mà độ dài mỗi cạnh bằng 4 có cho trước 33 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Người ta vẽ các đường tròn có bán kính bằng √2 có tâm là các điểm đã
  • 9. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 9 cho. Hỏi có hay không 3 điểm trong số các điểm nói trên sao cho chúng đều thuộc vào phần chung của 3 đường tròn có tâm cũng chính là 3 điểm đó. (Thi HSG Quốc Gia năm 1995) HD Chia thành 16 hình vuông, vậy 3 điểm nằm trong hình vuông này thảo mãn điều kiện bài toán Bài 47. Cho một hình vuông và 9 đường thẳng, trong đó cứ mỗi đường thẳng đều chia hình vuông thành hai tứ giác có tỉ số diện tích là 2/3. Chứng minh rằng trong số 9 đường thẳng đó có ít nhất ba đường thẳng đồng quy tại một điểm. HD 9 đường thẳng đi qua 4 điểm, chia đường nối trung điểm cạnh đối diện theo tỉ số 2/3 Bài 48. Trên một đường tròn người ta tô màu xanh một số cung sao cho hai cung màu xanh bất kì không có điểm chung và có tổng độ dài các cung được tô màu xanh nhỏ hơn một nửa chu vi đường tròn. Chứng minh rằng có ít nhất một đường kính của đường tròn mà hai đầu của nó không bị tô màu. HD Tô màu đỏ tất cả các cung đối xứng với cung màu xanh Bài 49. Cho đường tròn có bán kính 1 và n điểm 𝐴1; 𝐴2; … 𝐴 𝑛 trên mặt phẳng. Chứng minh rằng trên đường tròn có thể tìm được điểm M sao cho 𝑀𝐴1 + 𝑀𝐴2 + ⋯ + 𝑀𝐴 𝑛 ≥ 𝑛 HD Giả sử AB là đường kính, ta có 𝐴𝑖 𝐴 + 𝐴𝑖 𝐵 ≥ 𝐴𝐵 = 2. Vậy (𝐴𝐴1 + 𝐴𝐴2 + ⋯ + 𝐴𝐴 𝑛) + (𝐵𝐴1 + 𝐵𝐴2 + ⋯ + 𝐵𝐴 𝑛) ≥ 2𝑛 Bài 50. Cho 2009 điểm khác nhau nằm bên trong hình chữ nhật có chiều dài 251 cm và chiều rộng 4cm. Vẽ 2009 hình tròn nhận các điểm trên làm tâm và có cùng bán kính 2cm . Chứng minh rằng tồn tại ít nhất 1 hình tròn trong số chúng chứa ít nhất 3 điểm trong 2009 điểm nói trên. HD chia h.c.n thành hv canh 1, tồn tại hình chứa ít nhất 3 điểm. Giả sử A, B, C thì 3 điểm thuộc (A) Bài 51. Trong mặt phẳng cho 6 hình tròn sao cho tâm của mỗi hình tròn nằm ngoài tất cả các hình tròn khác. Chứng minh rằng không có điểm nào chung cho cả 6 hình tròn đó. Gọi I là điểm chung của các đường tròn, gọi 𝑂1; 𝑂2; … 𝑂6 theo thứ tự theo chiều kim đồng hồ. Vậy tồn tại một góc, giả sử 𝑂1 𝐼𝑂2 ̂ ≤ 600 → trong tam giác 𝐼𝑂1 𝑂2 tồn tại 1 góc, giả sử 𝐼𝑂1 𝑂2 ̂ ≥ 600 . Suy ra 𝐼𝑂2 > 𝑂1 𝑂2 suy ra (𝑂2) chứa (𝑂1)
  • 10. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 10 Bài 52. Cho 19 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng nằm trong một lục giác đều có cạnh bằng 1. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có ba đỉnh trong các điểm đã cho, có ít nhất một góc không lớn hơn 450 và nằm trong một đường tròn có bán kính nhỏ hơn 3 5 . HD:chia lục giác thành 6 tam giác đều. Từ đó có 4 điểm nằm trong tam giác cạnh bằng 1, tức nằm trong đường tròn 3 3 3 5 r   . Xét tiếp nếu tứ giác lồi, chọn một góc ≤ 900 , chọn tia nằm giữa hai góc. Nếu tứ giác lõm, xét một điểm nằm trong tam giác là đỉnh. BÀI TỰ LUYỆN Bài 53. Cho đa giác lồi 8 cạnh. Chứng minh rằng có ít nhất hai đường chéo của đa giác song song hoặc góc nhọn giữa chúng không lớn hơn 90 Bài 54. Một nước có 80 sân bay, mà khoảng cách giữa hai sân bay nào cũng khác nhau. Mỗi máy bay cất cánh từ một sân bay và bay đến sân bay nào gần nhất. Chứng minh rằng trên bất kì sân bay nào cũng không thể có quá 5 máy bay bay đến. (Thi HSG QG lớp 9 năm 1993) Bài 55. Cho hình tròn diện tích S, lấy n điểm bất kỳ (n>2).CMR: có ba điểm tạo thành tam giác có diện tích nhỏ hơn S k với k là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn 1 2 n  . Bài 56. Bên trong hình tròn bán kính 5 lấy 10 điểm bất kỳ. CM: tồn tại hai điểm có khoảng cách nhỏ hơn 4. Bài 57. Trong hình vuông cạnh 15 đặt 20 hình vuông nhỏ cạnh 1 từng đôi một không cắt nhau. CMR trong hình vuông lớn có thể đặt một hình tròn bán kính 1 sao cho nó không cắt một hình vuông nhỏ nào. Bài 58. Cho một tờ giấy kẻ carô vô tận và một hình có diện tích nhỏ hơn diện tích một ô giấy. CMR hình đó có thể đặt trên giấy để nó không che một đỉnh ô nào. Bài 59. Ams 2003 – 2004 Lấy 4 điểm ở trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta được 8 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của tứ giác là 1. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 8 điểm đã cho có diện tích không vượt quá 1 10 . Tổng quát hóa bài toán cho n-giác lồi với m điểm nằm trong của đa giác.
  • 11. Nguyên lý Drichlet Thầy Hồng Trí Quang 11 Nối các điểm sao cho chúng tạo thành các tam giác đôi một chỉ chung nhau nhiều nhất một cạnh và phủ vừa kín tứ giác. Do tổng các góc trong của tam giác bằng 360 + 4.3600 = 10.1800 nên có nhiều nhất 10 tam giác như vậy. Do đó diện tích.. 𝑇𝑄: 𝑆 2𝑚 + 𝑛 − 2 Bài 60. Ams 2001 – 2002 Cho 5 đường tròn, trong đó mỗi bộ 4 đường tròn đều có một điểm chung (điểm này nằm trên đường tròn). Chứng minh rằng 5 đường tròn cùng đi qua một điểm. HD giả sử 5 đường tròn không đi qua một điểm. Xét 3 bộ (1,2,3,5), (1,2,4,5), (1,3,4,5) đều đi qua A, B, C. Theo giả thiêt 5 đường tròn không đi qua 1 điểm nên A, B, C khác nhau. Từ đó (1) và (5) trùng nhau vì cùng đi qua 3 điểm. Bài 61. Chuyên TPHCM 2012 – 2013 Từ 625 số tự nhiên 1, 2, 3 … 625 ta chọn ra 312 số sao cho không có hai số nào có tổng bằng 625. Chứng minh rằng trong 312 số được chọn, bao giờ cũng có ít nhất một số chính phương. HD giả sử không có số chính phương, chia cặp tổng 625 và chứng minh có 2 số cùng cặp Bài 62. Bài 63. Bài 64. f