17. Toán tử toán học Lấy số dư (giá trị tuyệt đối) % Lấy số này chia cho số kia / Nhân hai con số lại với nhau * Lấy số này trừ số kia - Cộng hai con số +
18.
19.
20.
21. Các toán tử so sánh True nếu $a lớn hơn hay bằng $b $a>=$b Lớn hơn hay bằng >= True nếu $a nhỏ hơn hay bằng $b $a<=$b Nhỏ hơn hay bằng <= True nếu $a lớn hơn $b $a>$b Lớn hơn > True nếu $a nhỏ hơn $b $a<$b Nhỏ hơn < True nếu $a không bằng $b, hay chúng không cùng kiểu $a!==$b Không tương đương !== True nếu $a không bằng $b $a<>$b Không bằng <> True nếu $a không bằng $b $a!=$b Không bằng != True nếu $a bằng $b, và chúng cùng một kiểu $a===$b Tương đương === True nếu $a bằng $b $a==$b Bằng == Kết quả Ví dụ Ý nghĩa Toán tử
22. Các toán tử logic True nếu hoặc $a hoặc $b là true $a || $b Or || True nếu cả hai $a và $b đều là true $a && $b And && True nếu $a không phải là true ! $a Not ! True nếu $a hoặc $b là true, nhưng cả hai không được cùng true $a xor $b Xor Xor True nếu hoặc $a hoặc $b đều true $a or $b Or Or True nếu cả $a và $b đều true $a and $b And And Kết quả Ví dụ Phép toán Toán tử