SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
Phương pháp chứng minh qui nạp
1.Chứng minh rằng :
a) 1 + 2 + 3 + … + n =
n(n + 1)
2
b) 12
+ 22
+ 32
+ …+ n2
=
n(n + 1)(2n + 1)
6
c) 1 + 3 + 5 + …+ (2n – 1) = n2
d) 12
+ 32
+ 52
+ …+ (2n – 1)2
=
n(2n – 1)(2n + 1)
3
e) 13
+ 23
+ 33
+ …+ n3
=
n2
(n + 1)2
4
f)
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+...+
1
n(n + 1)
=
n
n + 1
g) 1 +
1
2
+
1
22 +...+
1
2n = 1 –
1
2n
h) (1 –
1
4
)(1 –
1
9
)…(1 –
1
n2 ) =
n + 1
2n
h) 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ n(n + 1) =
n(n + 1)(n + 2)
3
i) 1.2 + 2.5 + 3.8 + …+ n(3n – 1) = n2
(n + 1) n  N
i)
1
1.3
+
1
3.5
+
1
5.7
+...+
1
(2n – 1)(2n + 1)
=
n
2n + 1
j) 1.2 + 2.5 + 3.7 + …+ n(3n – 1) = n2
(n + 1)
k) 1.4 + 2.7 + 3.10 + …+ n(3n + 1) = n(n + 1)2
l) 1 + 4 + 7 + …+ (3n + 1) =
3n2
+ 5n + 2
2
l) 2 + 5 + 8 + …+ (3n – 1) =
n(3n + 1)
2
m)
1
3
+
1
32 +
1
33 +...+
1
3n =
3n
– 1
2.3n
n)
1
3
+
2
32 +
3
33 +...+
n
3n =
3
4
–
2n + 3
4.3n
p) 1 + 3 + 6 + 10 +... +
n(n + 1)
2
=
n(n + 1)(n + 2)
6
q)
1
1.2.3
+
1
2.3.4
+
1
3.4.5
+...+
1
n(n + 1)(n + 2)
=
n(n + 3)
4(n + 1)(n + 2)
2.Chứng minh rằng :
a)n3
– n chia hết cho 6  n > 1 b) n3
+ 11n chia hết cho 6  n
c) 42n +2
– 1 chia hết cho 15  n d) 2n+2
> 2n + 5
d) n3
+ 3n2
+ 5n chia hết cho 3 e) 4n
+ 15n – 1 chia hết cho 9
e) 3n – 1
> n  n > 1 f) 3n
> 3n + 1 g) 2n
– n >
3
2
f)11n +1
+ 122n – 1
chia hết cho 133 g) 5.23n – 2
+ 33n – 1
chia hết cho 19
g) 2n3
– 3n2
+ n chia hết cho 6 g) 3n
> n2
+ 4n + 5
f)
1
n + 1
+
1
n + 2
+
1
n + 3
+ …+
1
2n
>
13
24
 n >1
g)
1
n + 1
+
1
n + 2
+
1
n + 3
+ …+
1
3n + 1
> 1  n ≥ 1
h)
1
2
.3
4
.5
6
…2n + 1
2n + 2
<
1
3n + 4
i) 1 +
1
2
+
1
3
+ …+
1
n
> n n ≥ 2
j) 1 +
1
2
+
1
3
+ …+
1
n
< 2 n n ≥ 2
k) 1 +
1
2
+
1
3
+ …+
1
2n
– 1
< n
3. Chứng minh rằng 2 + 2 + …+ 2 = 2cos

2n + 1 ( n dấu căn)
4. Chứng minh rằng (1 + a)n
≥ 1 + na với a > – 1
5. Chứng minh rằng
a) sinx + sin2x + sin3x + …+ sinnx =
sin
nx
2
.sin
(n +1)x
2
sin
x
2
b) 1 + cosx + cos2x + cos3x + …+ cosnx =
cos
nx
2
.sin
(n +1)x
2
sin
x
2
c) cos2
x + cos2
2x + cos2
3x + …+ cos2
nx =
n
2
+
sinnx.cos(n + 1)x
2sinx
6.Cho n số thực dương x1,x2,…,xn thỏa mãn điều kiện x1.x2.…xn = 1
Chứng minh rằng: x1 + x2 + …+ xn ≥ n
7.Cho n số thực x1,x2,…,xn  (0;1) n ≥ 2 . Chứng minh rằng:
(1 – x1)(1– x2)…(1 – xn) > 1 – x1 – x2 – …– xn
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
Dãy số
1.Viết 5 số hạng đầu tiên của các dãy số sau :
a) un =
1
2n – 1
b) un =
3n + 1
n2
+ 1
c) un =
1 + (– 2)n
n + 1
d) un =
1
n + 1 – n
e) un =
n
2n b) un =
2n
– 1
2n
+ 1
c) un = (1 +
1
n
)n
d) un =
n + 1
n2
+ 1
2.Cho dãy số un =
3n – 1
2n + 1
a) Xác định 5 số hạng đầu tiên
b) số
17
15
là số hạng thứ mấy của dãy số
c) số
32
7
là số hạng thứ mấy của dãy số
2.Cho dãy số (un) với un = 5.4n – 1
+ 3
Chứng minh rằng: un + 1 = 4un – 9  n ≥ 1
3.Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau:
a) u1 = 3 ; un +1 = un + 4 b) u1 = 4 ; un +1 = 3un + 2
c) u1 = 2 ; u n +1 =
1
2
un d) u1 = 2 ; un +1 = 2 + un
e) u1 =
3
3
; un +1 =
un + 1
1 – un
f) u1 = 3 ; un +1 =
un + 1
1 – un
g) u1 = 1 ; u n +1 =
1
3
un + 1 g) u1 = 1 ; un +1 = un + (
1
2
)n
4.Cho dãy số (un) xác định bởi : u1 = 0 ; u2 = 1 ; un + 2 =
un+1 + un
2
a)Chứng minh rằng: un + 1 = –
1
2
un + 1
b)Xác định công thức tính un .Từ đó tính limun
4.Cho dãy số (un) xác định bởi : u1 = 2 ; u2 = 1 ; un =
un–1 + un– 2
2
a)Chứng minh rằng: 2un + un–1 = 4 và un – un– 1 = 3(–
1
2
)n– 2
b) Tính limun
4.Tìm số hạng thứ 2005 của dãy số:
a) u1 = 1 ; u2 = – 2 ; un = 3un – 1 – 2un – 2
b) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2
5.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1= un + 7  n ≥ 1
a)Tính u2, u4 và u6
b)Chứng minh rằng: un = 7n – 6 n ≥ 1
6.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1= –
3
2
un
2
+
5
2
un + 1  n ≥ 1
a)Tính u2, u3 và u4
b)Chứng minh rằng: un = un + 3 n ≥ 1
7.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1= 5un  n ≥ 1
a)Tính u2, u4 và u6
b)Chứng minh rằng: un = 2.5n – 1
n ≥ 1
8.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1= 3un + 2n – 1  n ≥ 1
Chứng minh rằng: un = 3n
– n n ≥ 1
9.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1=
un
2
+ 4
4
 n ≥ 1
Chứng minh rằng: (un) là một dãy không đổi
9. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 =
1
3
và un + 1= 4un + 7  n ≥ 1
a)Tính u2, u3 và u4
b)Chứng minh rằng: un =
22n + 1
– 7
3
n ≥ 1
10.Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:
a) un =
3n2
– 2n +1
n +1
b) un =
n2
+ n +1
2n2
+1
c) un = n – n2
– 1 d) un =
n +1 – 1
n
3. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:
a) un =
n + 1
n
b) un = n2
– 5 c) un =
n – 1
2n
d) un = (– 1)n
.n e) un = 2n
f) un =
3n
4n g) un =
(– 1)n
.n
n + 1
h) un =
2 – n
n
i) un = n + cos2
n
h) un = 1 – n + 1
4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau :
a) un =
n2
+ 1
n2 b) un =
n
3 c) un =
n
4n d) un = n + 1 – n
e) un = 2 + 2 + 2 + …+ 2 n dấu căn f) un = 2n + cos
1
n
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
f) un =
1
n
– 2 g) un =
n – 1
n + 1
h) un = (– 1)n
(2n
+ 1) k) un =
2n + 1
5n + 2
l) un = 2n +
1
5n m) un =
2n
. n
3n
5.Cho dãy số (un) xác định bởi un =
an2
+ 1
2n2
+ 3
a là một số thực.Hãy xác định a
để: a) (un) là dãy số giảm b) (un) là dãy số tăng
5.Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a) un =
n + 1
n
b) un =
2n – 1
3n + 1
c) un =
n – 1
n2
+ 1
d) un =
n2
n2
+ 1
e) un =
2n2
n2
+ 1
f) un =
2n2
+ 2n + 1
n2
+ n + 4
g) un = 6 + 6 + … + 6 n dấu căn
6. Chứng minh rằng dãy số sau tăng và bị chặn trên:
un =
1
1.2
+
1
2.3
+ …+
1
n(n +1)
6. Chứng minh rằng dãy số sau giảm và bị chặn : un =
n + 3
n + 1
6.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức
u1 = 0 và un +1 =
1
2
un + 4
a)Chứng minh rằng un < 8  n
b)Chứng minh rằng dãy (un) tăng và bị chặn
7.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức
u1 = 1 và un +1 =
un + 2
un + 1
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số
b)Chứng minh rằng (un) bị chặn dưới bởi số 1 và
bị chặn trên bởi số 3/2
8.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức u1 = 6 và un +1= 6 + un
Chứng minh rằng un < 3  n
9.Cho dãy số (un) xác định bởi un =
n + (– 1)n
2n + 1
a)Tìm 5 số hạng đầu tiên
b)Chứng minh rằng (un) bị chặn
10. Chứng minh rằng dãy số xác định bởi : u1 =
1
2
; un +1=
un
2
+ 1
2
tăng và bị chặn trên
10. Chứng minh rằng:các dãy số sau
a) un =
1
n + 1
+
1
n + 2
+ … +
1
n + n
(un) là dãy tăng và bị chặn trên bởi 1
b) un = 1 +
1
22 +
1
32 + …+
1
n2 tăng và bị chặn trên bởi 2
c) u1 = 2 ;un + 1 = 2 + un tăng và bị chặn trên bởi 2
d) u1 = 1;un + 1 =
un + 2
un + 1
tăng và bị chặn trên bởi
3
2
11.Tìm số hạng lớn nhất của dãy số (un) với un =
n – 1
n2
– n + 7
Cấp số cộng
1.Cho cấp số cộng thoả mãn a10 = 15 ; a5 = 5 .Tính a7
2.Cho cấp số cộng thoả mãn





8aa
10aaa
62
473
Tính a5 ;S9
3.Cho cấp số cộng thoả mãn





75a.a
8aa
72
37
Tính a10 ;S100
4. Tìm cấp số cộng biết
a)





26aa
10aaa
64
352
b)





1170aa
60aa
2
12
2
4
157
5.Một cấp số cộng có số hạng thứ nhất là 5, số hạng cuối là 45 và tổng tất cả
các số hạng là 400.Hỏi cấp số cộng có mấy số hạng,xác định cấp số cộng đó
5. Cho 3 số a,b,c tạo thành 1 cấp số cộng . Chứng minh rằng :
a) a2
+ 2bc = c2
+ 2ab
b) 3 số a2
+ ab + b2
; a2
+ ac + c2
; b2
+ bc + c2
cũng tạo
thành 1 cấp số cộng
c) a2
+ 8bc = (2b + c)2
d) 3(a2
+ b2
+ c2
) = 6(a – b)2
+ (a + b + c)2
6. Bốn số a,b,c,d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 10,
tích = – 56.Tìm 4 số đó
7. Năm số a,b,c,d,e tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 10,
tích = 320.Tìm 5 số đó
8. Ba số a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có tổng = 27 và tổng bình phương
của chúng là 293.Tìm 3 số đó
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
8. Ba số a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu là 5 và tích của
chúng là 1140.Tìm 3 số đó
8. Ba số a,b,c tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 12,
tổng nghịch đảo của chúng =
39
28
.Tìm 3 số đó
9.Tìm các nghiệm của phương trình x3
– 15x2
+ 71x – 105 = 0 biết rằng chúng
tạo thành một cấp số cộng
9.Bốn số a,b,c,d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 8,
tổng nghịch đảo của chúng =
8
15
.Tìm 3 số đó
10.Giữa các số 7 và 35 hãy thêm vào 6 số nữa để được 1 cấp
số cộng
11.Cho các số a,b,c > 0. Chứng minh rằng :
a)các số a2
, b2
, c2
lập thành 1 cấp số cộng
 các số
1
b + c
, 1
c + a
, 1
a + b
lập thành 1 cấp số cộng
b)các số a,b,c lập thành 1 cấp số cộng  các số
1
b + c
, 1
c + a
, 1
a + b
lập thành 1 cấp số cộng
12.Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 3 cạnh a,b,c lập
thành 1 cấp số cộng  tg
A
2
.
tg
C
2
=
1
3
13. Chứng minh rằng nếu cotg
A
2
, cotg
B
2
, cotg
C
2
tạo thành
1 cấp số cộng thì 3 cạnh a,b,c cũng tạo thành 1 cấp số cộng
theo thứ tự đó
14.Môt đa giác có chu vi là 158cm,độ dài các cạnh lập thành
1 cấp số cộng với công sai d = 3.Biết cạnh lớn nhất là 44cm
Tính số cạnh của đa giác
14.Một đa giác lồi có 9 cạnh và các góc lập thành một cấp số cộng có công
sai d = 3o
. Tính các góc của đa giác đó
15.Tìm 4 số nguyên khác nhau,biết rằng chúng lập thành 1
cấp số cộng và số hạng đầu bằng tổng các bình phương
của 3 số còn lại
16.Cho cấp số cộng (un). Chứng minh rằng :
a)
1
u1u2
+
1
u2u3
+…+
1
un–1un
=
n – 1
u1un
un  0  n
b)
1
u1 + u2
+
1
u2 + u3
+ …+
1
un–1 + un
=
n – 1
u1 + un
17.Tìm m để phương trình x4
– (3m + 5)x2
+ (m+1)2
= 0 có 4 nghiệm phân
biệt lập thành 1 cấp số cộng
18.Cho 2 cấp số cộng (un) : 4,7,10,13,16,....
(vn) : 1,6,11,16,21,...
Hỏi trong 100 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng
chung
19.Một xe máy xuất phát từ A với vận tốc 24km/giờ.Sau hai giờ một xe máy
khác đuổi theo với vận tốc trong giờ đầu là 30km/giờ và cứ mỗi giờ sau tăng
vận tốc lên 4 km so với giờ trước.Hỏi sau mấy giờ thì hai người gặp nhau và
khi đó cách A bao nhiêu km
20.Cho dãy số (un) mà tổng của n số hạng đầu tiên của nó,kí hiệu là Sn được
xác định theo công thức sau: Sn =
n.(7 – 3n)
2
a)Hãy tính u1,u2,u3
b)Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (un)
c)Chứng minh rằng: (un) là một cấp số cộng ,xác định công sai
21.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1 = un
2
+ 2 n ≥ 1
a)Chứng minh rằng: dãy số (vn) mà vn = un
2
n ≥ 1 là một cấp số cộng , hãy
xác định cấp số cộng đó
b)Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (un)
c)Tính tổng S = u1
2
+ u2
2
+ u3
2
+ …+ u100
2
22.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = 1 và un +1 = un + n n ≥ 1
Xét dãy số (vn) mà vn = un + 1 – un  n ≥ 1
a)Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương k,tổng của k số hạng đầu tiên
của dãy số (vn) bằng uk + 1 – u1
b)Chứng minh rằng: dãy số (vn) là là một cấp số cộng ,hãy xác định cấp số
cộng đó
23.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = 1 và un +1 = un + 2n – 1 n ≥ 1
Xét dãy số (vn) mà vn = un + 1 – un  n ≥ 1
a)Chứng minh rằng: dãy số (vn) là là một cấp số cộng ,hãy xác định cấp số
cộng đó
b)Cho số nguyên dương k,hãy tính tổng của k số hạng đầu tiên của dãy số (vn)
theo k.Từ đó suy ra số hạng tổng quát của (un)
24.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = – 2 và un +1 =
un
1 – un
n ≥ 1
a)Chứng minh rằng: un < 0 n  N
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
b) Đặt vn =
1 + un
un
. Chứng minh rằng: (vn) là một cấp số cộng .Từ đó suy ra
biểu thức của un và vn
24.Cho hai cấp số cộng (un) và (vn) lần lượt có tổng của n số hạng đầu tiên là
Sn = 7n + 1 và Sn’ = 4n + 27. Tính tỉ số
u11
v11
25. Xác định cấp số cộng biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi
công thức Sn = 4n2
+ 5n , n  N
26.Cho cấp số cộng (un) biết Sp = q và Sq = p. Hãy tính Sp + q
27.Cho cấp số cộng (un) biết up = q và uq = p. Hãy tính un
28.Cho cấp số cộng (un) biết Sn = 2n + 3n2
Tìm uq
28.Cho cấp số cộng (un) biết Sn = n2
và Sm = m2
. Chứng minh rằng:
um = 2m – 1 và un = 2n – 1
29.Cho cấp số cộng (un) biết Sn = n(5n – 3). Tìm số hạng up
Cấp số nhân
1.Cho cấp số nhân có u2 = – 8; u5 = 64.Tính u4 ; S5
2.Cho cấp số nhân thoả:
a)





180aa
60aa
35
24
tìm a6 ; S4 b)





91aaa
728aa
531
17
tìm a4 ; S5
c)





20aa
1460aa
31
17
tìm a2 ; S5 d)





65aaa
325aa
531
17
3.Cho cấp số nhân (un) có 3 3 .u2 + u5 = 0 và u3
2
+ u6
2
= 63.Tính tổng
S = |u1| + |u2| + |u3| + ….+|u15|
4.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1 = 3.un
2
– 10 n ≥ 1
Chứng minh rằng: (un) vừa là cấp số cộng ,vừa là cấp số nhân
3.Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có
công bội bằng 2 . Tìm 4 góc ấy
4.Một cấp số nhân có số hạng đầu là 9 số hạng cuối là 2187, công bội q = 3
Hỏi cấp số nhân ấy có mấy số hạng
4. Xác định cấp số nhân có công bội q = 3, số hạng cuối là 486 và tổng các số
hạng là 728
5.Tìm cấp số nhân có 6 số hạng, biết rằng tổng của 5 số hạng đầu bằng
31 và tổng của 5 số hạng sau bằng 62
6.Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số
hạng cuối bằng 27 và tích của hai số hạng còn lại bằng 72
5. Trong 1 hồ sen số lá sen ngày sau bằng 3 lần số lá sen
ngày trước.Biết rằng nếu ngày đầu tiên có 1 lá sen thì
tới ngày thứ 10 thì hồ đầy lá sen
a)Khi đầy hồ có mấy lá sen
b)Nếu ngày đầu tiên có 9 lá sen thì tới ngày thứ mấy đầy hồ
6.Cho 3 số a,b,c tạo thành 1 cấp số nhân .Chứng minh rằng
a) (a + b + c)(a – b + c) = a2
+ b2
+ c2
a) (bc + ca + ab)3
= abc(a + b + c)3
b) (a2
+ b2
)(b2
+ c2
) = (ab + bc)2
c) 3 số
2
b – a
;
1
b
;
2
b – c
tạo thành 1 cấp số cộng
d) 3 số
1
3
(a + b + c);
1
3
(ab + bc + ca) ;
3
abc cũng lập thành một cấp
số nhân vứi a ,b ,c > 0
7.Tìm x để 3 số x + 1 ; x + 4 ; 5x + 2 tạo thành 1 cấp số nhân
8.Cho 3 số tạo thành 1 cấp số nhân .Nếu thêm 4 vào số hạng
thứ hai tađược 1 cấp số cộng .Nếu thêm 32 vào số hạng
thứ 3 ta được 1 cấp số nhân .Tìm 3 số hạng đó
9.Tìm cấp số nhân a,b,c biết
a)





64c.b.a
14cba
b)





3375c.b.a
65cba
10.Biết rằng 3 số a,b,c lập thành 1 cấp số nhân và 3 số a,2b,3c lập thành 1
cấp số cộng .Tìm công bội của cấp số nhân
11. Tìm cấp số nhân a,b,c biết rằng tổng a + b + c = 26,đồng
thời chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,thứ ba và thứ chín
của một cấp số cộng khác
12.Tìm cấp số nhân a,b,c biết rằng tổng a + b + c = 21,
đồng thời chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,thứ hai và thứ
tư của 1 cấp số cộng khác
13.Tính các góc của 1 tam giác vuông có độ dài 3 cạnh
lập thành 1 cấp số nhân
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
14.Cho 2 số a,b > 0.Giữa các số
a
b2 và
b
a2 hãy thêm vào 5
số nữa để được 1 cấp số nhân
15.Hãy xác định 1 cấp số nhân có 6 số hạng,biết rằng tổng
3 số hạmg đầu bằng 168, tổng 3 số hạng sau bằng 21
16.Khoảng cách giữa 1 người đi xe máy và 1 người đi bộlà 1km .Vận tốc
của xe máy = 10 lần vận tốc người đi bộ.Hỏi xe máy
cần vượt 1 quãng đường dài bao nhiêu để đuổi kịp người đi bộ
17.Tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 4.Trung điểm của
các cạnh tam giác ABC lập thành tam giác A1B1C1,trung điểm
các cạnh của A1B1C1 lập thành tam giác A2B2C2 trung điểm
các cạnh của A2B2C2 lập thành tam giác A3B3C3 ....Tính tổng
chu vi của tất cả các tam giác ABC, A1B1C1, A2B2C2...
18.Các cạnh của tam giác ABC lập thành 1 cấp số nhân .
Chứng minh rằng tam giác ấy không thể có 2 góc lớn hơn 600
19.Cho tam giác ABC có 3 góc A,B,C lập thành 1 cấp số
nhân có công bội q = 2. Chứng minh rằng :
a)
1
b
+
1
c
=
1
a
b) cos2
A + cos2
B + cos2
C =
5
4
20.Hãy xác định a,b sao cho 1,a,b lập thành 1 cấp số cộng và
1, a 2
,b2
lập thành 1 cấp số nhân
21.Ba số dương lập thành 1 cấp số cộng có tổng = 15.Nếu thêm 1 vào số
thứ nhất và số thứ hai,thêm 4 vào số thứ ba thì được 3 số mới lập thành 1 cấp
số nhân .Tìm các số đó
21 Ba số lập thành 1 cấp số cộng có tổng = 15.Nếu thêm 1 vào số thứ nhất,
thêm 4 vào số thứ hai,thêm 19 vào số thứ ba thì được 3 số mới lập thành 1 cấp
số nhân .Tìm các số đó
22.Bốn số lập thành 1 cấp số cộng .Lần lượt trừ mỗi số ấy cho 2,6,7,2 ta
được 1 cấp số nhân .Tìm 4 số đó
23.Ba số khác nhau tạo thành 1 cấp số nhân ,có tổng = 15 đồng thời chúng
là số hạng thứ nhất,thứ tư,thứ hai mươi lăm của 1 cấp số cộng khác.Tìm các số
đó
24.Cho cấp số nhân a,b,c,d. Chứng minh rằng :
a) a2
b2
c2





1
a3 +
1
b3 +
1
c3 = a3
+ b3
+ c3
b) (ab + bc + cd)2
= (a2
+ b2
+ c2
)(b2
+ c2
+ d2
)
c) (d – b)2
+ (b – c)2
+ (c – a)2
= (d – a)2
25.Một cấp số cộng và một cấp số nhân cùng có số hạnh thứ nhất bằng 5,số
hạng thứ hai của cấp số cộng lớn hơn số hạng thứ hai của cấp số nhân là
10,còn các số hạng thứ ba thì bằng nhau.
Tìm các cấp số đó
26.Ba số x ,y ,z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q 
1;đồng thời các số x ,2y ,3z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công
sai d  0.Hãy tìm q
27.Ba số x + 6y ,5x + 2y ,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ;
đồng thời các số x – 1 , y + 2 , x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số
nhân.Hãy tìm x và y
27.Ba số x + 6y ,5x + 2y ,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ;
đồng thời các số x +
5
3
, y – 1 , 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số
nhân.Hãy tìm x và y
28.Ba số x ,y ,z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân;đồng thời các số x ,
y – 4 , z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân; và ba số x , y – 4 ,
z – 9 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng .Hãy tìm x ,y ,z
29.Các số x + 5y ,5x + 2y ,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng
;đồng thời các số (y – 1)2
,xy – 1, (x + 2)2
theo thứ tự đó lập thành một cấp số
nhân . Hãy tìm x và y
30.Tính các tổng
a) S = 1 +
4
5
+
7
52 +
10
53 + …+
3n – 2
5n – 1
b) S = (
4
7
–
5
72 ) + (
4
73 –
5
74 ) + (
4
75 –
5
76 ) + …+ (
4
72n – 1 –
5
72n )
c) S = 1 +
3
2
+
5
4
+
7
8
+ …+
2n – 1
2n – 1
31.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 ;un + 1 =
un + 8
5
và dãy số (vn) xác định
bởi vn = un – 2 . Chứng minh rằng: (vn) là một cấp số nhân .Từ đó suy ra biểu
thức của un và vn

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...Hoàng Thái Việt
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcKim Liên Cao
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Doãn Hải Xồm
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thứcDùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BOIDUONGTOAN.COM
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ Pham Dung
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7BOIDUONGTOAN.COM
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiyoungunoistalented1995
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_ntmtam80
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiethaic2hv.net
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...Nhập Vân Long
 

Was ist angesagt? (20)

CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
 
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thứcDùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
chuyen de so sanh hai luy thua
chuyen de so sanh hai luy thuachuyen de so sanh hai luy thua
chuyen de so sanh hai luy thua
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
 

Andere mochten auch

Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoBống Bình Boong
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy sốChuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôThế Giới Tinh Hoa
 
Cơ học kết cấu t.2 - hệ siêu tĩnh - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.2 - hệ siêu tĩnh - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.2 - hệ siêu tĩnh - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.2 - hệ siêu tĩnh - lều thọ trìnhkhaluu93
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Trần Đức Anh
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenCảnh
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10hung6767
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuonghonghoi
 
Baitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanBaitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanLý Công
 
Bai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamBai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamLe Hanh
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatCảnh
 
Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6
Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6
Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6Học Tập Long An
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicCảnh
 

Andere mochten auch (20)

Cấp số cộng cấp số nhân
Cấp số cộng cấp số nhânCấp số cộng cấp số nhân
Cấp số cộng cấp số nhân
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy sốChuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
 
Cơ học kết cấu t.2 - hệ siêu tĩnh - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.2 - hệ siêu tĩnh - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.2 - hệ siêu tĩnh - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.2 - hệ siêu tĩnh - lều thọ trình
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
 
2. bai tap ve ky thuat
2. bai tap ve ky thuat2. bai tap ve ky thuat
2. bai tap ve ky thuat
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
 
152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuong
 
Baitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanBaitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapan
 
Bai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamBai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tam
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luat
 
Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6
Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6
Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logic
 

Ähnlich wie Bai tap ve day so

DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐQuý Hoàng
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnthuong hoai
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenHoan Minh
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenHoan Minh
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010BẢO Hí
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7vukimhoanc2vinhhoa
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8phanvantoan021094
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8phanvantoan021094
 
Cac chuyen de bdhsg toan 8
Cac chuyen de bdhsg toan 8Cac chuyen de bdhsg toan 8
Cac chuyen de bdhsg toan 8Cảnh
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhphamchidac
 
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Mickey Handy
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2Huynh ICT
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11Luna Trần
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011trongphuckhtn
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngLinh Nguyễn
 

Ähnlich wie Bai tap ve day so (20)

DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
 
Chuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchyChuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchy
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
 
Cac chuyen de bdhsg toan 8
Cac chuyen de bdhsg toan 8Cac chuyen de bdhsg toan 8
Cac chuyen de bdhsg toan 8
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011
 
So chinh phuong lop 8
So chinh phuong lop 8So chinh phuong lop 8
So chinh phuong lop 8
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 

Bai tap ve day so

  • 1. CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ Phương pháp chứng minh qui nạp 1.Chứng minh rằng : a) 1 + 2 + 3 + … + n = n(n + 1) 2 b) 12 + 22 + 32 + …+ n2 = n(n + 1)(2n + 1) 6 c) 1 + 3 + 5 + …+ (2n – 1) = n2 d) 12 + 32 + 52 + …+ (2n – 1)2 = n(2n – 1)(2n + 1) 3 e) 13 + 23 + 33 + …+ n3 = n2 (n + 1)2 4 f) 1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 +...+ 1 n(n + 1) = n n + 1 g) 1 + 1 2 + 1 22 +...+ 1 2n = 1 – 1 2n h) (1 – 1 4 )(1 – 1 9 )…(1 – 1 n2 ) = n + 1 2n h) 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ n(n + 1) = n(n + 1)(n + 2) 3 i) 1.2 + 2.5 + 3.8 + …+ n(3n – 1) = n2 (n + 1) n  N i) 1 1.3 + 1 3.5 + 1 5.7 +...+ 1 (2n – 1)(2n + 1) = n 2n + 1 j) 1.2 + 2.5 + 3.7 + …+ n(3n – 1) = n2 (n + 1) k) 1.4 + 2.7 + 3.10 + …+ n(3n + 1) = n(n + 1)2 l) 1 + 4 + 7 + …+ (3n + 1) = 3n2 + 5n + 2 2 l) 2 + 5 + 8 + …+ (3n – 1) = n(3n + 1) 2 m) 1 3 + 1 32 + 1 33 +...+ 1 3n = 3n – 1 2.3n n) 1 3 + 2 32 + 3 33 +...+ n 3n = 3 4 – 2n + 3 4.3n p) 1 + 3 + 6 + 10 +... + n(n + 1) 2 = n(n + 1)(n + 2) 6 q) 1 1.2.3 + 1 2.3.4 + 1 3.4.5 +...+ 1 n(n + 1)(n + 2) = n(n + 3) 4(n + 1)(n + 2) 2.Chứng minh rằng : a)n3 – n chia hết cho 6  n > 1 b) n3 + 11n chia hết cho 6  n c) 42n +2 – 1 chia hết cho 15  n d) 2n+2 > 2n + 5 d) n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3 e) 4n + 15n – 1 chia hết cho 9 e) 3n – 1 > n  n > 1 f) 3n > 3n + 1 g) 2n – n > 3 2 f)11n +1 + 122n – 1 chia hết cho 133 g) 5.23n – 2 + 33n – 1 chia hết cho 19 g) 2n3 – 3n2 + n chia hết cho 6 g) 3n > n2 + 4n + 5 f) 1 n + 1 + 1 n + 2 + 1 n + 3 + …+ 1 2n > 13 24  n >1 g) 1 n + 1 + 1 n + 2 + 1 n + 3 + …+ 1 3n + 1 > 1  n ≥ 1 h) 1 2 .3 4 .5 6 …2n + 1 2n + 2 < 1 3n + 4 i) 1 + 1 2 + 1 3 + …+ 1 n > n n ≥ 2 j) 1 + 1 2 + 1 3 + …+ 1 n < 2 n n ≥ 2 k) 1 + 1 2 + 1 3 + …+ 1 2n – 1 < n 3. Chứng minh rằng 2 + 2 + …+ 2 = 2cos  2n + 1 ( n dấu căn) 4. Chứng minh rằng (1 + a)n ≥ 1 + na với a > – 1 5. Chứng minh rằng a) sinx + sin2x + sin3x + …+ sinnx = sin nx 2 .sin (n +1)x 2 sin x 2 b) 1 + cosx + cos2x + cos3x + …+ cosnx = cos nx 2 .sin (n +1)x 2 sin x 2 c) cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + …+ cos2 nx = n 2 + sinnx.cos(n + 1)x 2sinx 6.Cho n số thực dương x1,x2,…,xn thỏa mãn điều kiện x1.x2.…xn = 1 Chứng minh rằng: x1 + x2 + …+ xn ≥ n 7.Cho n số thực x1,x2,…,xn  (0;1) n ≥ 2 . Chứng minh rằng: (1 – x1)(1– x2)…(1 – xn) > 1 – x1 – x2 – …– xn
  • 2. CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ Dãy số 1.Viết 5 số hạng đầu tiên của các dãy số sau : a) un = 1 2n – 1 b) un = 3n + 1 n2 + 1 c) un = 1 + (– 2)n n + 1 d) un = 1 n + 1 – n e) un = n 2n b) un = 2n – 1 2n + 1 c) un = (1 + 1 n )n d) un = n + 1 n2 + 1 2.Cho dãy số un = 3n – 1 2n + 1 a) Xác định 5 số hạng đầu tiên b) số 17 15 là số hạng thứ mấy của dãy số c) số 32 7 là số hạng thứ mấy của dãy số 2.Cho dãy số (un) với un = 5.4n – 1 + 3 Chứng minh rằng: un + 1 = 4un – 9  n ≥ 1 3.Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) u1 = 3 ; un +1 = un + 4 b) u1 = 4 ; un +1 = 3un + 2 c) u1 = 2 ; u n +1 = 1 2 un d) u1 = 2 ; un +1 = 2 + un e) u1 = 3 3 ; un +1 = un + 1 1 – un f) u1 = 3 ; un +1 = un + 1 1 – un g) u1 = 1 ; u n +1 = 1 3 un + 1 g) u1 = 1 ; un +1 = un + ( 1 2 )n 4.Cho dãy số (un) xác định bởi : u1 = 0 ; u2 = 1 ; un + 2 = un+1 + un 2 a)Chứng minh rằng: un + 1 = – 1 2 un + 1 b)Xác định công thức tính un .Từ đó tính limun 4.Cho dãy số (un) xác định bởi : u1 = 2 ; u2 = 1 ; un = un–1 + un– 2 2 a)Chứng minh rằng: 2un + un–1 = 4 và un – un– 1 = 3(– 1 2 )n– 2 b) Tính limun 4.Tìm số hạng thứ 2005 của dãy số: a) u1 = 1 ; u2 = – 2 ; un = 3un – 1 – 2un – 2 b) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2 5.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1= un + 7  n ≥ 1 a)Tính u2, u4 và u6 b)Chứng minh rằng: un = 7n – 6 n ≥ 1 6.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1= – 3 2 un 2 + 5 2 un + 1  n ≥ 1 a)Tính u2, u3 và u4 b)Chứng minh rằng: un = un + 3 n ≥ 1 7.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1= 5un  n ≥ 1 a)Tính u2, u4 và u6 b)Chứng minh rằng: un = 2.5n – 1 n ≥ 1 8.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1= 3un + 2n – 1  n ≥ 1 Chứng minh rằng: un = 3n – n n ≥ 1 9.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1= un 2 + 4 4  n ≥ 1 Chứng minh rằng: (un) là một dãy không đổi 9. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 3 và un + 1= 4un + 7  n ≥ 1 a)Tính u2, u3 và u4 b)Chứng minh rằng: un = 22n + 1 – 7 3 n ≥ 1 10.Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: a) un = 3n2 – 2n +1 n +1 b) un = n2 + n +1 2n2 +1 c) un = n – n2 – 1 d) un = n +1 – 1 n 3. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: a) un = n + 1 n b) un = n2 – 5 c) un = n – 1 2n d) un = (– 1)n .n e) un = 2n f) un = 3n 4n g) un = (– 1)n .n n + 1 h) un = 2 – n n i) un = n + cos2 n h) un = 1 – n + 1 4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau : a) un = n2 + 1 n2 b) un = n 3 c) un = n 4n d) un = n + 1 – n e) un = 2 + 2 + 2 + …+ 2 n dấu căn f) un = 2n + cos 1 n
  • 3. CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ f) un = 1 n – 2 g) un = n – 1 n + 1 h) un = (– 1)n (2n + 1) k) un = 2n + 1 5n + 2 l) un = 2n + 1 5n m) un = 2n . n 3n 5.Cho dãy số (un) xác định bởi un = an2 + 1 2n2 + 3 a là một số thực.Hãy xác định a để: a) (un) là dãy số giảm b) (un) là dãy số tăng 5.Xét tính bị chặn của các dãy số sau: a) un = n + 1 n b) un = 2n – 1 3n + 1 c) un = n – 1 n2 + 1 d) un = n2 n2 + 1 e) un = 2n2 n2 + 1 f) un = 2n2 + 2n + 1 n2 + n + 4 g) un = 6 + 6 + … + 6 n dấu căn 6. Chứng minh rằng dãy số sau tăng và bị chặn trên: un = 1 1.2 + 1 2.3 + …+ 1 n(n +1) 6. Chứng minh rằng dãy số sau giảm và bị chặn : un = n + 3 n + 1 6.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức u1 = 0 và un +1 = 1 2 un + 4 a)Chứng minh rằng un < 8  n b)Chứng minh rằng dãy (un) tăng và bị chặn 7.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức u1 = 1 và un +1 = un + 2 un + 1 a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số b)Chứng minh rằng (un) bị chặn dưới bởi số 1 và bị chặn trên bởi số 3/2 8.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức u1 = 6 và un +1= 6 + un Chứng minh rằng un < 3  n 9.Cho dãy số (un) xác định bởi un = n + (– 1)n 2n + 1 a)Tìm 5 số hạng đầu tiên b)Chứng minh rằng (un) bị chặn 10. Chứng minh rằng dãy số xác định bởi : u1 = 1 2 ; un +1= un 2 + 1 2 tăng và bị chặn trên 10. Chứng minh rằng:các dãy số sau a) un = 1 n + 1 + 1 n + 2 + … + 1 n + n (un) là dãy tăng và bị chặn trên bởi 1 b) un = 1 + 1 22 + 1 32 + …+ 1 n2 tăng và bị chặn trên bởi 2 c) u1 = 2 ;un + 1 = 2 + un tăng và bị chặn trên bởi 2 d) u1 = 1;un + 1 = un + 2 un + 1 tăng và bị chặn trên bởi 3 2 11.Tìm số hạng lớn nhất của dãy số (un) với un = n – 1 n2 – n + 7 Cấp số cộng 1.Cho cấp số cộng thoả mãn a10 = 15 ; a5 = 5 .Tính a7 2.Cho cấp số cộng thoả mãn      8aa 10aaa 62 473 Tính a5 ;S9 3.Cho cấp số cộng thoả mãn      75a.a 8aa 72 37 Tính a10 ;S100 4. Tìm cấp số cộng biết a)      26aa 10aaa 64 352 b)      1170aa 60aa 2 12 2 4 157 5.Một cấp số cộng có số hạng thứ nhất là 5, số hạng cuối là 45 và tổng tất cả các số hạng là 400.Hỏi cấp số cộng có mấy số hạng,xác định cấp số cộng đó 5. Cho 3 số a,b,c tạo thành 1 cấp số cộng . Chứng minh rằng : a) a2 + 2bc = c2 + 2ab b) 3 số a2 + ab + b2 ; a2 + ac + c2 ; b2 + bc + c2 cũng tạo thành 1 cấp số cộng c) a2 + 8bc = (2b + c)2 d) 3(a2 + b2 + c2 ) = 6(a – b)2 + (a + b + c)2 6. Bốn số a,b,c,d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 10, tích = – 56.Tìm 4 số đó 7. Năm số a,b,c,d,e tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 10, tích = 320.Tìm 5 số đó 8. Ba số a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có tổng = 27 và tổng bình phương của chúng là 293.Tìm 3 số đó
  • 4. CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ 8. Ba số a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu là 5 và tích của chúng là 1140.Tìm 3 số đó 8. Ba số a,b,c tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 12, tổng nghịch đảo của chúng = 39 28 .Tìm 3 số đó 9.Tìm các nghiệm của phương trình x3 – 15x2 + 71x – 105 = 0 biết rằng chúng tạo thành một cấp số cộng 9.Bốn số a,b,c,d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 8, tổng nghịch đảo của chúng = 8 15 .Tìm 3 số đó 10.Giữa các số 7 và 35 hãy thêm vào 6 số nữa để được 1 cấp số cộng 11.Cho các số a,b,c > 0. Chứng minh rằng : a)các số a2 , b2 , c2 lập thành 1 cấp số cộng  các số 1 b + c , 1 c + a , 1 a + b lập thành 1 cấp số cộng b)các số a,b,c lập thành 1 cấp số cộng  các số 1 b + c , 1 c + a , 1 a + b lập thành 1 cấp số cộng 12.Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 3 cạnh a,b,c lập thành 1 cấp số cộng  tg A 2 . tg C 2 = 1 3 13. Chứng minh rằng nếu cotg A 2 , cotg B 2 , cotg C 2 tạo thành 1 cấp số cộng thì 3 cạnh a,b,c cũng tạo thành 1 cấp số cộng theo thứ tự đó 14.Môt đa giác có chu vi là 158cm,độ dài các cạnh lập thành 1 cấp số cộng với công sai d = 3.Biết cạnh lớn nhất là 44cm Tính số cạnh của đa giác 14.Một đa giác lồi có 9 cạnh và các góc lập thành một cấp số cộng có công sai d = 3o . Tính các góc của đa giác đó 15.Tìm 4 số nguyên khác nhau,biết rằng chúng lập thành 1 cấp số cộng và số hạng đầu bằng tổng các bình phương của 3 số còn lại 16.Cho cấp số cộng (un). Chứng minh rằng : a) 1 u1u2 + 1 u2u3 +…+ 1 un–1un = n – 1 u1un un  0  n b) 1 u1 + u2 + 1 u2 + u3 + …+ 1 un–1 + un = n – 1 u1 + un 17.Tìm m để phương trình x4 – (3m + 5)x2 + (m+1)2 = 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng 18.Cho 2 cấp số cộng (un) : 4,7,10,13,16,.... (vn) : 1,6,11,16,21,... Hỏi trong 100 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng chung 19.Một xe máy xuất phát từ A với vận tốc 24km/giờ.Sau hai giờ một xe máy khác đuổi theo với vận tốc trong giờ đầu là 30km/giờ và cứ mỗi giờ sau tăng vận tốc lên 4 km so với giờ trước.Hỏi sau mấy giờ thì hai người gặp nhau và khi đó cách A bao nhiêu km 20.Cho dãy số (un) mà tổng của n số hạng đầu tiên của nó,kí hiệu là Sn được xác định theo công thức sau: Sn = n.(7 – 3n) 2 a)Hãy tính u1,u2,u3 b)Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (un) c)Chứng minh rằng: (un) là một cấp số cộng ,xác định công sai 21.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1 = un 2 + 2 n ≥ 1 a)Chứng minh rằng: dãy số (vn) mà vn = un 2 n ≥ 1 là một cấp số cộng , hãy xác định cấp số cộng đó b)Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (un) c)Tính tổng S = u1 2 + u2 2 + u3 2 + …+ u100 2 22.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = 1 và un +1 = un + n n ≥ 1 Xét dãy số (vn) mà vn = un + 1 – un  n ≥ 1 a)Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương k,tổng của k số hạng đầu tiên của dãy số (vn) bằng uk + 1 – u1 b)Chứng minh rằng: dãy số (vn) là là một cấp số cộng ,hãy xác định cấp số cộng đó 23.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = 1 và un +1 = un + 2n – 1 n ≥ 1 Xét dãy số (vn) mà vn = un + 1 – un  n ≥ 1 a)Chứng minh rằng: dãy số (vn) là là một cấp số cộng ,hãy xác định cấp số cộng đó b)Cho số nguyên dương k,hãy tính tổng của k số hạng đầu tiên của dãy số (vn) theo k.Từ đó suy ra số hạng tổng quát của (un) 24.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = – 2 và un +1 = un 1 – un n ≥ 1 a)Chứng minh rằng: un < 0 n  N
  • 5. CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ b) Đặt vn = 1 + un un . Chứng minh rằng: (vn) là một cấp số cộng .Từ đó suy ra biểu thức của un và vn 24.Cho hai cấp số cộng (un) và (vn) lần lượt có tổng của n số hạng đầu tiên là Sn = 7n + 1 và Sn’ = 4n + 27. Tính tỉ số u11 v11 25. Xác định cấp số cộng biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn = 4n2 + 5n , n  N 26.Cho cấp số cộng (un) biết Sp = q và Sq = p. Hãy tính Sp + q 27.Cho cấp số cộng (un) biết up = q và uq = p. Hãy tính un 28.Cho cấp số cộng (un) biết Sn = 2n + 3n2 Tìm uq 28.Cho cấp số cộng (un) biết Sn = n2 và Sm = m2 . Chứng minh rằng: um = 2m – 1 và un = 2n – 1 29.Cho cấp số cộng (un) biết Sn = n(5n – 3). Tìm số hạng up Cấp số nhân 1.Cho cấp số nhân có u2 = – 8; u5 = 64.Tính u4 ; S5 2.Cho cấp số nhân thoả: a)      180aa 60aa 35 24 tìm a6 ; S4 b)      91aaa 728aa 531 17 tìm a4 ; S5 c)      20aa 1460aa 31 17 tìm a2 ; S5 d)      65aaa 325aa 531 17 3.Cho cấp số nhân (un) có 3 3 .u2 + u5 = 0 và u3 2 + u6 2 = 63.Tính tổng S = |u1| + |u2| + |u3| + ….+|u15| 4.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1 = 3.un 2 – 10 n ≥ 1 Chứng minh rằng: (un) vừa là cấp số cộng ,vừa là cấp số nhân 3.Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tìm 4 góc ấy 4.Một cấp số nhân có số hạng đầu là 9 số hạng cuối là 2187, công bội q = 3 Hỏi cấp số nhân ấy có mấy số hạng 4. Xác định cấp số nhân có công bội q = 3, số hạng cuối là 486 và tổng các số hạng là 728 5.Tìm cấp số nhân có 6 số hạng, biết rằng tổng của 5 số hạng đầu bằng 31 và tổng của 5 số hạng sau bằng 62 6.Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 27 và tích của hai số hạng còn lại bằng 72 5. Trong 1 hồ sen số lá sen ngày sau bằng 3 lần số lá sen ngày trước.Biết rằng nếu ngày đầu tiên có 1 lá sen thì tới ngày thứ 10 thì hồ đầy lá sen a)Khi đầy hồ có mấy lá sen b)Nếu ngày đầu tiên có 9 lá sen thì tới ngày thứ mấy đầy hồ 6.Cho 3 số a,b,c tạo thành 1 cấp số nhân .Chứng minh rằng a) (a + b + c)(a – b + c) = a2 + b2 + c2 a) (bc + ca + ab)3 = abc(a + b + c)3 b) (a2 + b2 )(b2 + c2 ) = (ab + bc)2 c) 3 số 2 b – a ; 1 b ; 2 b – c tạo thành 1 cấp số cộng d) 3 số 1 3 (a + b + c); 1 3 (ab + bc + ca) ; 3 abc cũng lập thành một cấp số nhân vứi a ,b ,c > 0 7.Tìm x để 3 số x + 1 ; x + 4 ; 5x + 2 tạo thành 1 cấp số nhân 8.Cho 3 số tạo thành 1 cấp số nhân .Nếu thêm 4 vào số hạng thứ hai tađược 1 cấp số cộng .Nếu thêm 32 vào số hạng thứ 3 ta được 1 cấp số nhân .Tìm 3 số hạng đó 9.Tìm cấp số nhân a,b,c biết a)      64c.b.a 14cba b)      3375c.b.a 65cba 10.Biết rằng 3 số a,b,c lập thành 1 cấp số nhân và 3 số a,2b,3c lập thành 1 cấp số cộng .Tìm công bội của cấp số nhân 11. Tìm cấp số nhân a,b,c biết rằng tổng a + b + c = 26,đồng thời chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,thứ ba và thứ chín của một cấp số cộng khác 12.Tìm cấp số nhân a,b,c biết rằng tổng a + b + c = 21, đồng thời chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,thứ hai và thứ tư của 1 cấp số cộng khác 13.Tính các góc của 1 tam giác vuông có độ dài 3 cạnh lập thành 1 cấp số nhân
  • 6. CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ 14.Cho 2 số a,b > 0.Giữa các số a b2 và b a2 hãy thêm vào 5 số nữa để được 1 cấp số nhân 15.Hãy xác định 1 cấp số nhân có 6 số hạng,biết rằng tổng 3 số hạmg đầu bằng 168, tổng 3 số hạng sau bằng 21 16.Khoảng cách giữa 1 người đi xe máy và 1 người đi bộlà 1km .Vận tốc của xe máy = 10 lần vận tốc người đi bộ.Hỏi xe máy cần vượt 1 quãng đường dài bao nhiêu để đuổi kịp người đi bộ 17.Tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 4.Trung điểm của các cạnh tam giác ABC lập thành tam giác A1B1C1,trung điểm các cạnh của A1B1C1 lập thành tam giác A2B2C2 trung điểm các cạnh của A2B2C2 lập thành tam giác A3B3C3 ....Tính tổng chu vi của tất cả các tam giác ABC, A1B1C1, A2B2C2... 18.Các cạnh của tam giác ABC lập thành 1 cấp số nhân . Chứng minh rằng tam giác ấy không thể có 2 góc lớn hơn 600 19.Cho tam giác ABC có 3 góc A,B,C lập thành 1 cấp số nhân có công bội q = 2. Chứng minh rằng : a) 1 b + 1 c = 1 a b) cos2 A + cos2 B + cos2 C = 5 4 20.Hãy xác định a,b sao cho 1,a,b lập thành 1 cấp số cộng và 1, a 2 ,b2 lập thành 1 cấp số nhân 21.Ba số dương lập thành 1 cấp số cộng có tổng = 15.Nếu thêm 1 vào số thứ nhất và số thứ hai,thêm 4 vào số thứ ba thì được 3 số mới lập thành 1 cấp số nhân .Tìm các số đó 21 Ba số lập thành 1 cấp số cộng có tổng = 15.Nếu thêm 1 vào số thứ nhất, thêm 4 vào số thứ hai,thêm 19 vào số thứ ba thì được 3 số mới lập thành 1 cấp số nhân .Tìm các số đó 22.Bốn số lập thành 1 cấp số cộng .Lần lượt trừ mỗi số ấy cho 2,6,7,2 ta được 1 cấp số nhân .Tìm 4 số đó 23.Ba số khác nhau tạo thành 1 cấp số nhân ,có tổng = 15 đồng thời chúng là số hạng thứ nhất,thứ tư,thứ hai mươi lăm của 1 cấp số cộng khác.Tìm các số đó 24.Cho cấp số nhân a,b,c,d. Chứng minh rằng : a) a2 b2 c2      1 a3 + 1 b3 + 1 c3 = a3 + b3 + c3 b) (ab + bc + cd)2 = (a2 + b2 + c2 )(b2 + c2 + d2 ) c) (d – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = (d – a)2 25.Một cấp số cộng và một cấp số nhân cùng có số hạnh thứ nhất bằng 5,số hạng thứ hai của cấp số cộng lớn hơn số hạng thứ hai của cấp số nhân là 10,còn các số hạng thứ ba thì bằng nhau. Tìm các cấp số đó 26.Ba số x ,y ,z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q  1;đồng thời các số x ,2y ,3z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công sai d  0.Hãy tìm q 27.Ba số x + 6y ,5x + 2y ,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ; đồng thời các số x – 1 , y + 2 , x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.Hãy tìm x và y 27.Ba số x + 6y ,5x + 2y ,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ; đồng thời các số x + 5 3 , y – 1 , 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.Hãy tìm x và y 28.Ba số x ,y ,z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân;đồng thời các số x , y – 4 , z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân; và ba số x , y – 4 , z – 9 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng .Hãy tìm x ,y ,z 29.Các số x + 5y ,5x + 2y ,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ;đồng thời các số (y – 1)2 ,xy – 1, (x + 2)2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân . Hãy tìm x và y 30.Tính các tổng a) S = 1 + 4 5 + 7 52 + 10 53 + …+ 3n – 2 5n – 1 b) S = ( 4 7 – 5 72 ) + ( 4 73 – 5 74 ) + ( 4 75 – 5 76 ) + …+ ( 4 72n – 1 – 5 72n ) c) S = 1 + 3 2 + 5 4 + 7 8 + …+ 2n – 1 2n – 1 31.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 ;un + 1 = un + 8 5 và dãy số (vn) xác định bởi vn = un – 2 . Chứng minh rằng: (vn) là một cấp số nhân .Từ đó suy ra biểu thức của un và vn