SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 1
Downloaden Sie, um offline zu lesen
4.3.4.3 Virut đối xứng phức hợp
Điển hình như thể thực khuẩn T4 của vi khuẩn E. coli. Thể thực khuẩn T4 cấu tạo bởi ba
bộ phận: đầu, cổ và đuôi. Đầu có cấu trúc 20 mặt còn đuôi lại có cấu trúc đối xứng xoắn.
Chính vì vậy mà người ta gọi là đối xứng phức hợp (hình 56).
1. Phần đầu dài 95nm, rộng 65nm, dưới kính hiển vi điện tử có thể thấy rõ 20 mặt.
Capsit có cấu tạo bởi 8 loại protein, lượng chứa protein chiếm tới 76-81% trong thể
thực khuẩn. Có cả thảy 212 capsome, mỗi capsome có đường kính là 8nm. Bên trong
đầu có sợi ADN xoắn kép.
2. Phần cổ nối phần đầu với phần đuôi. Đó là một đĩa hình lục giác tạo thành, đường
kính 37,5nm, có 6 tua cổ (cảnh tu) mọc ra từ cổ.
3. Phần đuôi gồm có bao đuôi, ống đuôi, đĩa gốc, 6 mấu ghim và 6 sợi đuôi:
(a) (b)
(c)
Hình 56. (a) Cấu tạo thể thực khuẩn, (b) Thực khuẩn T4 của vi
khuẩn E.coli, (c) Các dạng hình thái của thể thực khuẩn
47

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Mô phôi Thực Hành ĐH Y Khoa Vinh VMU
Mô phôi Thực Hành ĐH Y Khoa Vinh VMUMô phôi Thực Hành ĐH Y Khoa Vinh VMU
Mô phôi Thực Hành ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
tailieuhoctapctump
 

Was ist angesagt? (12)

Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gph
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
 
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
 
Mô phôi Thực Hành ĐH Y Khoa Vinh VMU
Mô phôi Thực Hành ĐH Y Khoa Vinh VMUMô phôi Thực Hành ĐH Y Khoa Vinh VMU
Mô phôi Thực Hành ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
tiểu não
tiểu nãotiểu não
tiểu não
 
CHÚ THÍCH GIẢI PHẪU NÃO - THẦN KINH
CHÚ THÍCH GIẢI PHẪU NÃO - THẦN KINHCHÚ THÍCH GIẢI PHẪU NÃO - THẦN KINH
CHÚ THÍCH GIẢI PHẪU NÃO - THẦN KINH
 
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬT
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬTGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬT
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬT
 

Mehr von Cat Love

Gt vi sinh50
Gt vi sinh50Gt vi sinh50
Gt vi sinh50
Cat Love
 
Gt vi sinh47
Gt vi sinh47Gt vi sinh47
Gt vi sinh47
Cat Love
 
Gt vi sinh45
Gt vi sinh45Gt vi sinh45
Gt vi sinh45
Cat Love
 
Gt vi sinh44
Gt vi sinh44Gt vi sinh44
Gt vi sinh44
Cat Love
 
Gt vi sinh43
Gt vi sinh43Gt vi sinh43
Gt vi sinh43
Cat Love
 
Gt vi sinh42
Gt vi sinh42Gt vi sinh42
Gt vi sinh42
Cat Love
 
Gt vi sinh41
Gt vi sinh41Gt vi sinh41
Gt vi sinh41
Cat Love
 
Gt vi sinh38
Gt vi sinh38Gt vi sinh38
Gt vi sinh38
Cat Love
 
Gt vi sinh36
Gt vi sinh36Gt vi sinh36
Gt vi sinh36
Cat Love
 
Gt vi sinh35
Gt vi sinh35Gt vi sinh35
Gt vi sinh35
Cat Love
 
Gt vi sinh34
Gt vi sinh34Gt vi sinh34
Gt vi sinh34
Cat Love
 
Gt vi sinh33
Gt vi sinh33Gt vi sinh33
Gt vi sinh33
Cat Love
 
Gt vi sinh32
Gt vi sinh32Gt vi sinh32
Gt vi sinh32
Cat Love
 
Gt vi sinh31
Gt vi sinh31Gt vi sinh31
Gt vi sinh31
Cat Love
 
Gt vi sinh30
Gt vi sinh30Gt vi sinh30
Gt vi sinh30
Cat Love
 
Gt vi sinh29
Gt vi sinh29Gt vi sinh29
Gt vi sinh29
Cat Love
 
Gt vi sinh24
Gt vi sinh24Gt vi sinh24
Gt vi sinh24
Cat Love
 
Gt vi sinh21
Gt vi sinh21Gt vi sinh21
Gt vi sinh21
Cat Love
 
Gt vi sinh19
Gt vi sinh19Gt vi sinh19
Gt vi sinh19
Cat Love
 
Gt vi sinh18
Gt vi sinh18Gt vi sinh18
Gt vi sinh18
Cat Love
 

Mehr von Cat Love (20)

Gt vi sinh50
Gt vi sinh50Gt vi sinh50
Gt vi sinh50
 
Gt vi sinh47
Gt vi sinh47Gt vi sinh47
Gt vi sinh47
 
Gt vi sinh45
Gt vi sinh45Gt vi sinh45
Gt vi sinh45
 
Gt vi sinh44
Gt vi sinh44Gt vi sinh44
Gt vi sinh44
 
Gt vi sinh43
Gt vi sinh43Gt vi sinh43
Gt vi sinh43
 
Gt vi sinh42
Gt vi sinh42Gt vi sinh42
Gt vi sinh42
 
Gt vi sinh41
Gt vi sinh41Gt vi sinh41
Gt vi sinh41
 
Gt vi sinh38
Gt vi sinh38Gt vi sinh38
Gt vi sinh38
 
Gt vi sinh36
Gt vi sinh36Gt vi sinh36
Gt vi sinh36
 
Gt vi sinh35
Gt vi sinh35Gt vi sinh35
Gt vi sinh35
 
Gt vi sinh34
Gt vi sinh34Gt vi sinh34
Gt vi sinh34
 
Gt vi sinh33
Gt vi sinh33Gt vi sinh33
Gt vi sinh33
 
Gt vi sinh32
Gt vi sinh32Gt vi sinh32
Gt vi sinh32
 
Gt vi sinh31
Gt vi sinh31Gt vi sinh31
Gt vi sinh31
 
Gt vi sinh30
Gt vi sinh30Gt vi sinh30
Gt vi sinh30
 
Gt vi sinh29
Gt vi sinh29Gt vi sinh29
Gt vi sinh29
 
Gt vi sinh24
Gt vi sinh24Gt vi sinh24
Gt vi sinh24
 
Gt vi sinh21
Gt vi sinh21Gt vi sinh21
Gt vi sinh21
 
Gt vi sinh19
Gt vi sinh19Gt vi sinh19
Gt vi sinh19
 
Gt vi sinh18
Gt vi sinh18Gt vi sinh18
Gt vi sinh18
 

Gt vi sinh49

  • 1. 4.3.4.3 Virut đối xứng phức hợp Điển hình như thể thực khuẩn T4 của vi khuẩn E. coli. Thể thực khuẩn T4 cấu tạo bởi ba bộ phận: đầu, cổ và đuôi. Đầu có cấu trúc 20 mặt còn đuôi lại có cấu trúc đối xứng xoắn. Chính vì vậy mà người ta gọi là đối xứng phức hợp (hình 56). 1. Phần đầu dài 95nm, rộng 65nm, dưới kính hiển vi điện tử có thể thấy rõ 20 mặt. Capsit có cấu tạo bởi 8 loại protein, lượng chứa protein chiếm tới 76-81% trong thể thực khuẩn. Có cả thảy 212 capsome, mỗi capsome có đường kính là 8nm. Bên trong đầu có sợi ADN xoắn kép. 2. Phần cổ nối phần đầu với phần đuôi. Đó là một đĩa hình lục giác tạo thành, đường kính 37,5nm, có 6 tua cổ (cảnh tu) mọc ra từ cổ. 3. Phần đuôi gồm có bao đuôi, ống đuôi, đĩa gốc, 6 mấu ghim và 6 sợi đuôi: (a) (b) (c) Hình 56. (a) Cấu tạo thể thực khuẩn, (b) Thực khuẩn T4 của vi khuẩn E.coli, (c) Các dạng hình thái của thể thực khuẩn 47