SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 29
ĐỀ NHI Y4
Câu 1: Đặc điểm khi nghe tim trong còn ống động mạch là, NGOẠI TRỪ:
A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn T ngay sau khi mới sinh
B. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn T ngay sau khi mới sinh
C. Tiếng thổi biến mất khi có tăng áp lực phổi cố định
D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn T khi có tăng áp lực động mạch phổi
E. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn T ngoài tuổi sơ sinh
Câu 2: Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt phải – trái :
A. Tứ chứng Fallot, thông sàn nhĩ thất, teo van 3 lá
B. Tứ chứng Fallot, hoán vị đại động mạch, bệnh Ebstein
C. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, teo van 3 lá
D. Ngũ chứng Fallot, thông liên nhĩ kèm hẹp van 2 lá khít, teo van 3 lá
Câu 3: Dấu hiệu mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy:
A. Li bì hay lơ mơ
B. Nếp véo da mất chậm
C. Uống háo hức
D. Mắt và môi khô
E. Mắt trũng
Câu 4: Cơ chế chính gây viêm phổi nặng của virus hợp bào hô hấp trong bệnh
viêm tiểu phế quản cấp:
A. Phá hủy tế bào biểu mô đường thở và hoại tử phế nang
B. Tế bào bị phá hủy kích hoạt phản ứng viêm
C. Đường thở bị tăng tiết dịch quá mức và phù nề lớp niêm mạc
D. Bất tương xứng thông khí – tưới máu
E. Tất cả đều đúng
Câu 5: Hen phế quản được định nghĩa là:
A. Khò khè tái đi tái lại
B. Tăng đáp ứng đường thở
C. Quá trình gây tắc nghẽn, hạn chế luồng thông khí
D. Viêm mạn tính đường thở
E. Tắc nghẽn đường thở có khả năng hồi phục
Câu 6: Trong chẩn đoán hen phế quản ở trẻ trên 5 tuổi, test phục hồi phế quản
dương tính khi:
A. FEV1 tăng >12% và > 200ml sau khi hít thuốc giãn phế quản
B. FEV1 tăng >12% và sau 4 tuần điều trị kháng viêm
C. FEV1 tăng >12% sau khi hít thuốc giãn phế quản
D. PEF trung bình trong ngày thay đổi >13%
E. Thay đổi FEV1 tăng >12% hoặc PEF >15% giữa các lần khám
Câu 7: Vào ngày thứ 3 sau sinh, nồng độ hormone TSH trong máu thai nhi mới ổn
định cho đến tuổi dậy thì nên chương trình sàng lọc suy giáp bẩm sinh em chỉ lấy
máu khi trẻ sinh được 3-5 ngày tuổi
A. Đúng Nếu nồng độ TSH cao, trẻ có thể mắc suy giáp bẩm sinh nguyên phát.
Gia đình sẽ được thông báo cho trẻ đến khám và có thể làm lại xét nghiệm bằng
máu tĩnh mạch để xác định chẩn đoán.
Xét nghiệm này không xác định được suy giáp do nguyên nhân trung ương.
B. Sai
Câu 8: Các bệnh bắt buộc phải chủng ngừa ở Việt Nam hiện nay là:
A. Bạch hầu, uốn ván, bại liệt, thương hàn
B. Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, sởi
C. Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, thương hàn
D. Ho gà, bạch hầu, uốn ván, lao, quai bị
E. Uốn ván, bại liệt, thương hàn, sởi, dịch tả, lao, sởi
Câu 9: Tính chất đái máu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là:
A. Tiểu máu đại thể chiếm 30 – 60%
B. Tiểu máu thường kèm tiểu lắt nhắt, tiểu đau
C. Tiểu màu nâm sẫm hoặc đậm như nước trà
D. Tiểu máu đỏ tươi toàn bãi
E. A và C đúng
Câu 10: Biến chứng nguy hiểm của tứ chứng Fallot: ??
A. Hội chứng Eisenmenger
B. Viêm phổi tái diễn
C. Abcess não
D. Tăng áp lực động mạch phổi
E. Rối loạn nhịp tim
Câu 11: Tuần hoàn phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: ??
A. Thông sàn nhĩ thất
B. Teo van động mạch phổi kèm thông liên thất
C. Teo van động mạch phổi, vách liên thất kín
D. Teo van 3 lá
E. Tứ chứng Fallot
Câu 12: Dấu hiệu cận lâm sàng phổ biến trong bệnh Kawasaki: ?
A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
B. Tăng bạch cầu lympho
C. Tốc độ máu lắng tăng
D. CRP bình thường
Câu 13: Giai đoạn sơ sinh được định nghĩa:
A. 0-7 ngày, tuần đầu sau đẻ
B. 0-28 ngày sau đẻ
C. 72 giờ sau đẻ
D. 14 ngày đầu sau đẻ
E. Tất cả đều sai
Câu 14: Hai triệu chứng lâm sàng hay gặp của hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Phù và THA
B. Phù, protein niệu >3.5g/24h
C. Phù và đái máu
D. Phù, giảm Albumin máu
E. Phù và tiểu ít
Câu 15: Một trong những mục tiêu của chiến lược IMCI:
A. Giúp trẻ luôn khỏe mạnh
B. Giúp trẻ thông minh hơn
C. Giảm tỉ lệ sốt rét
D. Giảm tỉ lệ tiêu chảy
E. Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi
Câu 16: Triệu chứng trong giai đoạn toàn phát của bệnh viêm não cấp ở trẻ em:
A. Thường không co giật
B. Dấu màng não
C. Rối loạn tri giác
D. Chỉ có B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 17: Biến chứng xấu nhất ở bệnh nhân thông liên thất:
A. Suy tim
B. Viêm phổi tái diễn
C. Rối loạn nhịp
D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
E. Tăng áp phổi cố định
Câu 18: Những lợi ích của việc chăm sóc trẻ non tháng, nhẹ cân bằng phương
pháp Kangaroo
A. Tăng sự gắn kết mẹ con
B. Tăng nguy cơ nhiễm trùng do các vi khuẩn kí sinh trên da mẹ
C. Tăng bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 19: Biến chứng nào sau đây là biến chứng xa của viêm màng não mủ:
A. Xuất huyết não thất
B. Động kinh
C. Tràn dịch phúc mạc
D. Tràn mủ dưới màng cứng
E. Chậm phát triển tinh thần vận động
Câu 20: Dị tật nào dưới đây sẽ làm trẻ chết ngay sau sinh:
A. Một tâm thất chung
B. Một tâm nhĩ chung
C. Đảo gốc động mạch đơn thuần
D. Thân chung động mạch
E. Đảo gốc động mạch kèm thông liên thất
Câu 21: Biểu hiện nào sau đây có thể xảy ra trong bệnh Kawasaki: ??
A. Kích thích
B. Viêm màng não vô khuẩn
C. Viêm khớp gối
D. Viêm gan
E. Tất cả biểu hiện trên
Câu 22: Test Denver II bao gồm bao nhiêu mẫu hành vi:
A. 100
B. 110
C. 120
D. 125
Câu 23: Tím xuất hiện khi nồng độ hemoglobin khử trong hệ thống tuần hoàn
vượt quá:
A. 10 g/L
B. 25 g/L
C. 50 g/L
D. 100 g/L
E. 150 g/L
Câu 24: Các triệu chứng hô hấp trong bệnh viêm tiểu phế quản cấp thường nặng
vào ngày thứ mấy của bệnh:
A. Ngày thứ 3 đến thứ 5 của bệnh
B. Ngày thứ 1 đến thứ 3 của bệnh
C. Ngày thứ 3 đến thứ 4 của bệnh
D. Ngày thứ 2 đến thứ 3 của bệnh
E. Ngày thứ 2 đến thứ 5 của bệnh
Câu 25: Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot:
A. Suy tim, Osler, tắc mạch, viêm phổi tái diễn
B. Cơn thiếu oxi cấp, Osler, tắc mạch, áp xe não
C. Cơn thiếu oxi cấp, Osler, tắc mạch, tăng áp lực động mạch phổi
D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp xe não
Câu 26: Tình trạng rối loạn điện giải có thể gặp trong hội chứng thận hư là
A. Calci máu tăng
B. Natri máu tăng
C. Không có rối loạn điện giải
D. Calci máu giảm
Câu 27: Theo tổ chức Y tế thế giới (2013), một trẻ dưới 5 tuổi được phân loại là
viêm phổi nặng khi có ho hoặc khó thở kèm ít nhất một trong các dấu hiệu sau:
A. SpO2<92% ( sách <90%)
B. Có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân
C. Rút lõm lồng ngực nặng
D. Tím trung tâm
E. Tất cả đều đúng
Câu 28: Tổng liều vitamin A cho trẻ dưới 1 tuổi khi có biểu hiện thiếu vitamin A:
A. 200.000 UI
B. 300.000 UI
C. 400.000 UI
D. 500.000 UI
E. 600.000 UI
Câu 29: Trong các nguyên nhân gây đái máu đại thể, nguyên nhân tại thận tiết
niệu chiếm khoảng 90%, trong đó viêm cầu thận chiếm khoảng 80%
A. Đúng B. Sai
Câu 30: Mục tiêu điều trị béo phì gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Điều trị biến chứng
B. Kiểm soát cân nặng
C. Giảm cân
D. Giảm cân trong trường hợp béo phì nặng hoặc có biến chứng
E. Thường duy trì cân nặng hiện tại
Câu 31: Nhiễm trùng sơ sinh sớm là nhiễm trùng
A. Xảy ra trong 24 giờ đầu
B. Xảy ra trong 36 giờ đầu
C. Xảy ra trong 72 giờ đầu
D. Xảy ra trong tuần đầu
E. Tất cả đều sai
Câu 32: Tác nhân gây viêm não Nhật Bản:
A. Arborvirus
B. Epstein – Barr virus
C. Dengue virus
D. Herpesvirus
E. Enterovirus
Câu 33: Các loại virus gây viêm não cấp:
A. Arborvirus
B. Enterovirus
C. Herpesvirus
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 34: Trong thang điểm lâm sàng đánh giá viêm họng cấp ở trẻ em, dấu hiệu
nào sau đây không thuộc dấu nhiễm khuẩn:
A. Sưng đau hạch cổ
B. Viêm kết mạc
C. Chấm xuất huyết trên khẩu cái
D. Đau bụng
E. Nhức đầu
Câu 35: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:
A. Tứ chứng Fallot
B. Thân chung động mạch
C. Tâm thất độc nhất
D. Đảo gốc động mạch
Câu 36: Giai đoạn toàn phát (giai đoạn cấp tính) của viêm cầu thận cấp hậu nhiễm
thông thường diễn ra trong thời gian bao lâu?
A. 7-10 ngày
B. 1-3 ngày
C. 1-5 ngày
D. 3 tuần
E. 1 tháng
Câu 37: Lúc mới sinh thành phần HbF chiếm tỉ lệ:
A. 20-30%
B. 40-50%
C. 50-60%
D. 60-80%
E. 80-90%
Câu 38: Giai đoạn phân hóa tế bào phế nang type 1 và 2:
A. Giai đoạn thành lập túi
B. Giai đoạn phế nang
C. Giai đoạn giả tuyến
D. Giai đoạn phôi
E. Giai đoạn thành lập ống
Câu 39: Nói về đặc điểm hệ tiết niệu ở trẻ em, câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Thận trẻ em lớn nhanh trong năm đầu, lúc 1 tuổi kích thước thận thường
lớn gấp 3, sau đó phát triển từ từ, phát triển mạnh vào tuổi dậy thì
B. Thận là tạng nằm sau phúc mạc, chiếm khoảng 1% trọng lượng cơ thể
C. Niệu đạo trẻ gái ngắn và thẳng hơn trẻ trai nên thường bị nhiễm trùng
đường tiểu
D. Dung tích bang quang = 30+ 30 x tuổi (ml)
E. Số lượng nước tiểu trẻ >1 tuổi được tính theo công thức: V (ml/24h)=600+
10x(n-1) trong đó n là tuổi trẻ
Câu 40: Suy dinh dưỡng thể phù (Kwashiorkor), câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG :
A. Trẻ bị phù, phù từ chi đến mặt, phù mềm ấn lõm
B. Trẻ thèm ăn hoặc kém ăn, phân sống lỏng
C. Da xanh, cơ nhão
D. CN/T từ 60-80% (<80%)
E. Trẻ được nuôi bằng bột khuấy đặc hoặc khi cai sữa trẻ ăn toàn chất bột
Câu 41: Một bé trai 10 tháng nặng 10 kg, mất nước trung bình cần cho cháu uống
bao nhiêu dung dịch ORS trong 4 giờ đầu
A. 200-400 ml
B. 400-600 ml
C. 600-800 ml
D. 800-1200 ml
E. 1200-1500 ml
Câu 42: Biểu hiện thần kinh có thể gặp trong thiếu máu thiếu sắt nặng:
A. Liệt dây IV
B. Liệt dây III
C. Liệt dây V
D. Liệt dây VI
E. Tất cả đều sai
Câu 43: Vi khuẩn gây nhiễm trùng sơ sinh sớm thường gặp là:
A. E Colibacille, Listeria, tụ cầu vàng
B. E Colibacille, Listeria, trực khuẩn mủ xanh
C. Liên cầu khuẩn nhóm B, E Colibacille, Listeria
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với hình thái trẻ đủ tháng? (NGOẠI TRỪ??)
A. Da ít lông tơ
B. Vành tai ít cong, độ đàn hồi chậm
C. Trẻ gái môi lớn trùm kín môi bé
D. Tinh hoàn 2 bên trong bìu
E. Tất cả đều đúng
Câu 45: Các biểu hiện sau đây của bệnh Kawasaki, NGOẠI TRỪ:
A. Ban đỏ ở thân
B. Viêm kết mạc mủ
C. Sung huyết họng
D. Phù bàn chân
Câu 46: Bệnh nhân nam 12 tháng tuổi vào viện vì ho, khó thở. Khám: trẻ kích
thích, sốt 38 độ, ho nhiều, khò khè, thở nhanh 63l/p, SpO2 90%, rút lõm lồng
ngực, phổi thông khí giảm, phổi nghe ran rít, ran ngáy. Nhịp tim đều, mạch rõ, tần
số tim 150l/p. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
A. Viêm tiểu phế quản nhẹ
B. Viêm tiểu phế quản trung bình
C. Viêm tiểu phế quản nặng
D. Viêm tiểu phế quản cấp bội nhiễm phổi
E. Cơn hen phế quản nặng
Câu 47: Loại dịch nào dưới đây không nên dùng để bù dịch đường uống ở bệnh
nhân mất nước:
A. Nước rau quả
B. Nước cháo muối
C. Nước ngọt giải khát
D. Dung dịch ORS
E. Nước khoáng
Câu 48: Tuần hoàn nhau thai của trẻ được hình thành từ cuối tuần thứ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
E. 10
Câu 49: Chiều cao của trẻ đủ tháng thường sẽ tăng khoảng bao nhiêu % lúc 5
tháng tuổi và bao nhiêu % khi trẻ được 12 tháng tuổi? Chiều cao trẻ tăng rất nhanh
năm đầu tiên, trẻ có thể tăng trung bình 2,5cm/tháng trong 6 tháng đầu và 1,5cm/ tháng trong
6 tháng tiếp theo.
A. 30%, 40%
B. 25%, 45%
C. 30%, 50%
D. 40%, 50%
Câu 50: Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em, câu nào sau đây
KHÔNG ĐÚNG:
A. Thường là các tác nhân vi khuẩn gram âm như: Klebsiella, Proteus, E Coli,
Staphylococus Aureus
B. Liên cầu B có nguồn gốc từ mẹ là tác nhân gây nhiễm trùng tiểu ở trẻ sơ
sinh.
C. Nấm, ký sinh trùng, Mycobacter cũng là nguyên nhân nhiễm trùng đường
tiểu nhưng ít gặp
D. E.Coli là nguyên nhân phổ biến, chiếm 80% các trường hợp
E. Các yếu tố nguy cơ của nhiễm trùng đường tiểu do nấm thường do bệnh
nhân bị suy giảm miễn dịch hoặc dùng kháng sinh kéo dài.
51. Mầm phổi được hình thành từ
A. Niêm mạc ruột
B. Niêm mạc họng
C. Khí quản
D. Niêm mạc mũi
E. Phế quản
52. Lứa tuổi 4-6 thường là lứa tuổi sôi động nhất
A. Đúng
B. Sai
53. Đặc điểm phù trong hội chứng thận hư, câu nào sau đây không phù hợp?
A. Phù thường ở mức độ vừa, nặng
B. Phù trắng mềm ấn lõm
C. Phù thường xuất hiện ở mắt, mặt rồi lan xuống tay, chân, bụng
D. Phù nhiều vào buổi sáng
E. Phù giảm khi nghỉ ngơi, ăn nhạt mà không cần điều trị thuốc đặc hiệu
54. Trẻ 9 tháng được tiêm loại vaccine nào dưới đây?
A. Uốn ván B. Thương hàn
C. Lao D. Sởi
E.Bạch hầu
55. Các yếu tố ảnh hưởng đến béo phì, ngoại trừ?
A. Gia đình thiếu kiến thức về dinh dưỡng
B. Cha mẹ bị béo phì thì chắc chắn con bị béo phì
C. Yếu tố gia đình
D. Yếu tố di truyền
E. Yếu tố kinh tế xã hội
56. Bệnh cảnh nào của viêm màng não mủ có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp:
A. Viêm màng não mủ do Haemophylus influenzae
B. Viêm màng não mủ do não mô cầu
C. Choáng do thừa nước và tăng tiết ADH
D. Sốt cao kéo dài, không khống chế được
E. Co giật kéo dài, không khống chế được với các thuốc chống co giật
57. Biện pháp điều trị chính đối với bệnh viêm thanh khí phế quản cấp là:
A. Thở oxy
B. Thuốc kháng sinh
C. Glucocorticoide
D. Thuốc giãn phế quản
E. Adrenaline 0.1% phun khí dung
58. Đặc điểm của bệnh viêm não cấp ở trẻ em:
A. Tình trạng viêm nhiễm cấp tính ở mô não
B. Có thể lan tỏa hay khu trú
C. Phần lớn là do vi khuẩn, một số là do virus
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
59. Biến chứng suy hô hấp trong bệnh tay chân miệng là do?
A. Phù phổi cấp do truyền dịch quá tải
B. Suy tim cấp do viêm cơ tim virus
C. Virus xâm nhập trực tiếp làm tổn thương, hoại tử phổi
D. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn (ARDS)
E. Tổn thương thân não và cơ chế đáp ứng viêm quá mức
60. Trẻ sơ sinh đủ tháng, khỏe mạnh còn có những đặc điểm phát triển cơ thể
như sau?
A. Tỉ lệ các phần của cơ thể: đầu to(1/4 chiều cao), lưng thẳng, dài(45% chiều
cao), các chi ngắn, chi trên dưới gần như bằng nhau(1/3 chiều cao cơ thể)
B. Hai thóp còn mở, thóp trước khoảng 2.5-3cm
C. Đường liên khớp đỉnh có thể hở nhẹ dưới 0.5cm và sẽ kín dần trong tháng đầu
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
61. Bệnh tim bẩm sinh nào có thể chẩn đoán dựa vào trục điện tim?
A. Hẹp van động mạch phổi
B. Thông liên thất
C. Thông liên nhĩ
D. Còn ống động mạch
E. Thông sàn nhĩ thất
62. Một trong những biến chứng thường gặp ở trẻ suy dinh dưỡng nặng và là
nguyên nhân gây tử vong trực tiếp ở trẻ
A. Mất nước do tiêu chảy
B. Giảm protid máu
C. Các câu trên đều sai
D. Mất trụy tim mạch
E. Hạ calci máu
63. Chức năng tạo máu của gan giảm dần sau sinh và hết hẳn lúc: ????
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng
E. 8 tháng
64. Tác nhân nào sau đây thường gây viêm thanh khí phế quản cấp nặng:
A. Parainfluenza virus( type 1,2,3) ( thường gặp 75% nhưng k nặng )
B. Adenovirus
C. Influenza virus A
D. RSV
E. Mycoplasma pneumonia ( ít và nhẹ)
65. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng ở trẻ em thường gặp hiện nay là?
A. Phế cầu, Mycoplasma pneumoniae
B. Phế cầu, Haemophylus influenzae, tụ cầu
C. Phế cầu, Haemophylus influenzae, Mycoplasma pneumoniae
D. Phế cầu và tụ cầu, Moracella cattaralis
E. Phế cầu, tụ cầu, Mycoplasma pneumonia
66. ORS có thể được dùng để bù dịch thành công trong các trường hợp sau, ngoại
trừ?
A. Mất nước nhẹ
B. Mất nước trung bình
C. Mất nước nặng
D. Trẻ bị lỵ trực trùng
E. Bất dung nạp đường glucose
67. Đặc điểm thần kinh nào là phù hợp ở trẻ đủ tháng?
A. Tư thế con ếch, các chi nằm trong tư thế gấp
B. Trẻ khóc to, vận động các chi tốt
C. Một số phản xạ nguyên thủy đầy đủ: phản xạ bú, phản xạ Moro, phản xạ cầm
nắm, phản xạ bước tự động
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
68. Tổn thương hệ thần kinh trung ương trong bệnh tay chân miệng là do?
A. Biến chứng của tình trạng sốt cao liên tục
B. Tổn thương do phức hợp kháng nguyên- kháng thể
C. Tổn thương do cơ thể sản xuất kháng thể kháng chéo với các thành phần của tế
bào thần kinh
D. Virus xâm nhập trực tiếp vào hệ thần kinh trung ương
E. Các rối loạn như rối loạn điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, hạ đường
huyết
69. Quá trình phát triển tuyến giáp ở trẻ em, câu nào sau đây không đúng?
A. Vào tuần thứ 10, hormone tuyến giáp T3 T4 đã có trong máu thai nhi
B. Tuyến giáp bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 7 của bào thai
C. Vào ngày thứ 3 sau sinh, nồng độ hormone TSH trong máu thai nhi mới ổn định
D. Mầm giáp bắt đầu hình thành từ tuần lễ thứ 3 của bào thai
E. Hormon TRH xuất hiện vùng hạ đồi vào tuần thứ 8, hormone TSH ở tuyến yên
vào tuần thứ 10
70. Vận động ở trẻ sơ sinh là vận động tự phát, có trật tự, không phối hợp, có mục
đích, xuất hiện đột ngột cả 2 bên và không giống nhau
A.Đúng
B. Sai
71. Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở gian sườn 2 cạnh
ức trái kèm tiếng T2 yếu, phải nghĩ đến bệnh nào trước tiên dưới đây:
A. Thông liên thất
B. Hẹp van động mạch phổi
C. Thông liên nhĩ lỗ lớn
D. Hẹp van động mạch chủ
72. Khi bị nhiễm trùng đường tiểu, triệu chứng nào thường gặp nhất
A.Tiểu buốt
B. Sốt, có khi sốt kéo dài
C. Tiểu đục
D. Tiểu láu
E. Tất cả đều đúng
73. Cân nặng khi trẻ được 5 tháng tuổi, 12 tháng và 2 tuổi gấp bao nhiêu lần cân
nặng lúc sinh:
A. 3,4,5
B.3,5,6
C.2,3,4
D.2,4,5
74. Thực quản ở trẻ em có đặc điểm
A. Niêm mạc thực quản mỏng và nhiều mạch máu nên trẻ dễ bị chảy máu thực
quản nếu nôn nhiều lần
B. Cơ thắt thực quản dưới còn yếu nên trẻ dễ bị trào ngược dạ dày thực quản
C. Lớp cơ 1/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới thực quản là cơ vân
D. Chỉ A và B đúng
E. Cả A,B,C đều đúng
75. Liều vitamin D điều trị còi xương cổ điển:
A. Liều vitamin D 4000UI/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần
B. Liều vitamin D 5000UI/ngày tiêm bắp trong 2 ngày
C. Liều vitamin D 5000 UI/ngày uống trong 2 ngày
D. Liều vitamin D 500 UI/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần
E. Liều vitamin D 5000UI/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần
76. Bệnh tay chân miệng do tác nhân nào gây nên
A.Rotavirus
B. CMV
C. EBV
D. Virus Herpes
E. Enterovirus
77. Tác nhân vi khuẩn nào sau đây thường không gây viêm phổi cộng đồng ở trẻ
1-6 tháng
A. Chlamydia pneumoniae
B. Streptococus pneumoniae
C. Ho gà
D. Staphylococus aureus
E. Haemophilus influenzae
78. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tăng áp lực động mạch phổi:
A. Thông liên thất
B. Thân chung động mạch
C. Tứ chứng Fallot
D. Hoán vị đại động mạch
79. Chống chỉ định tạm thời của chủng ngừa, ngoại trừ:
A. Viêm phổi
B. Tiêu chảy mất nước nặng
C. Viêm màng não
D. Sởi
E. Bệnh tim bẩm sinh
80. Bệnh còi xương do thiếu vitamin D hay gặp ở lứa tuổi
A. <6 tháng
B. 3-18 tháng
C. 24-36 tháng
D. 3-5 tuổi
E. >5 tuổi
81. Liên cầu khuẩn gây viêm cầu thận cấp thuộc typ sau:
A. Liên cầu khuẩn nhóm B, týp 12 viêm da, týp 49 gây viêm họng
B. Liên cầu khuẩn nhóm A, týp 22 viêm da, týp 49 gây viêm họng
C. Liên cầu khuẩn nhóm A, týp 12 viêm họng, týp 49 gây viêm da
D. Liên cầu khuẩn nhóm A, týp 12 viêm da, týp 49 gây viêm họng
E. Liên cầu khuẩn nhóm B, týp 12 viêm họng , týp 49 gây viêm da
82. Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ: ??
A. Tăng lượng máu qua phổi về nhĩ trái
B. Giảm đột ngột máu lưu thông qua lỗ bầu dục
C. Giảm áp lực trong nhĩ phải so với trước sinh
D. Áp lực nhĩ trái cao hơn nhĩ phải
E. Tăng áp lực trong nhĩ trái so với trước sinh
83. Nhằm giảm tỉ lệ tử vong do tiêu chảy thì biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Điều trị bằng kháng sinh
B. Cho uống ORS sớm
C. Tiếp tục cho trẻ ăn
D. Xử lý phân an toàn
E. Truyền tĩnh mạch
84. Phân loại suy dinh dưỡng:
A. Phân loại theo lớp mỡ dưới da, vòng cánh tay có thể áp dụng rộng rãi
B. Theo Wellcome, %CN/T từ 60-80%, không phù là SDD nhẹ,trung bình
C. Tiêu chuẩn Wellcome có thể đánh giá được trẻ mắc suy dinh dưỡng kéo dài
hoặc đã mắc trong quá khứ
D. Theo Waterlow,%CC/T <90%, CN/CC>80% là SDD mạn, tiến triển
E.SDD thể còi cọc khi CC giảm >10%, đây là thể suy dinh dưỡng cấp
85. Đặc điểm của thiếu máu thiếu sắt là:
A. Sắt huyết thanh<10µmol/l
B. Sắt huyết thanh<15µmol/l
C. Sắt huyết thanh<20µmol/l
D. Sắt huyết thanh<25µmol/l
86. Biến chứng nhiễm trùng ít gặp trong hội chứng thận hư:
A. Viêm não
B. Nhiễm trùng huyết
C. Viêm mô tế bào
D. Viêm phúc mạc tiên phát
E. Viêm phổi
87. Nguyên nhân gây đái máu tại cầu thận, câu nào sau đây không phù hợp:
A. Viêm cầu thận tăng sinh màng
B. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
C. Thận đa nang
D. Bệnh thận IgA
E. Lupus ban đỏ tổn thương thận
88. Biện pháp nào sau đây giúp làm giảm nhiễm trùng có liên quan chăm sóc y tế?
A. Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm, da kề da
B. Bú mẹ sớm và hoàn toàn
C. Hạn chế cách ly mẹ con không cần thiết
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
89. Trong tuần hoàn thai, áp lực oxy trong máu động mạch có đặc điểm:
A. Ở động mạch chủ lên cao hơn ở động mạch chủ xuống
B. Giống nhau ở mọi phần cơ thể
C. Ở động mạch phổi cao hơn ở động mạch chủ xuống
D. Ở động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống như nhau
E. Tất cả đều sai
90. Những dị tật bẩm sinh của tim thường hay xảy ra nhất vào thời gian nào trong
thai kỳ: ??
A. Trong tuần đầu
B. Trong 2 tuần đầu
C. Trong tháng đầu
D. Trong 2 tháng đầu
91. Biểu hiện nào sau đây không phù hợp với viêm thanh khí phế quản
cấp(CROUP) mức độ nặng?
A. Kích thích
B. Rút lõm lồng ngực rõ
C. Đôi khi thở rít cả thì thở ra
D. Thở rít chủ yếu thì hít vào
E. Trẻ thường tím khi không được thở oxy
92. Theo GINA 2019, khi đánh giá mức độ nặng của cơn hen cấp ở trẻ dưới 5 tuổi
không dựa vào yếu tố sau đây?
A.Biến đổi tri giác
B. Cách nói chuyện
C. Mức độ khò khè
D. Tần số thở
E. SaO2 lúc vào viện
93. Trẻ sinh non dễ bị hạ thân nhiệt nên nếu để thân nhiệt trẻ xuống dưới 350C có
thể dẫn tới hàng loạt biến chứng như: suy hô hấp, tổn thương thần kinh và có khi
gây xuất huyết não:
A. Đúng
B. Sai
94. Áp lực riêng phần khí oxy và khí cacbonic ở phế nang ở trẻ bú mẹ là:
A. 120 mmHg và 21mmHg
B. 120 mmHg và 20mmHg
C. 120mmHg và 12 mmHg
D. 130mmHg và 21mmHg
E. 130mmHg và 20mmHg
95. Đánh giá trẻ về dinh dưỡng theo IMCI, không đánh giá:
A. Tìm dấu gầy mòn nặng ở cơ vai, cánh tay, mông và chân
B. Dấu “quần rộng”
C. Tìm dấu hiệu phù cả 2 bàn chân
D. Làm xét nghiệm protid, lipid máu, sắt,..
E. Xác định cân nặng của trẻ trên biểu đồ phát triển cân nặng
96. Tủy xương được hình thành từ tuần thai:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7
97. Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây viêm
màng não mủ
A. Trẻ bụ bẩm
B. Viêm đường hô hấp trên
C. Co giật sớm
D. Hôn mê sớm
E. Ban xuất huyết dạng hình sao
98. Thiếu máu thiếu sắt được chia làm bao nhiêu giai đoạn:
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
E. 5 giai đoạn
99. Một trẻ bị viêm màng não mủ, dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng:
A. Gan lớn, lách lớn, thóp phồng căng
B. Vàng da, xuất huyết tiêu hóa
C. Hôn mê độ II
D. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc, tím tái đầu chi
E. Sốt>40 độ C, co giật toàn thân
100. Không cần cho trẻ viêm tiểu phế quản cấp nhập viện trong trường hợp nào
sau đây?
A. Biểu hiện mất nước
B. Rút lõm lồng ngực nhẹ
C. Trẻ có nguy cơ cao
D. Bệnh sử có ngưng thở
E. Bú kém
ĐỀ-NHI-Y4.docx

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bão Tố
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấpDr NgocSâm
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHSoM
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfSoM
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDASoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 

Was ist angesagt? (20)

Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 

Ähnlich wie ĐỀ-NHI-Y4.docx

Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3duygr113
 
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 2
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 2Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 2
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 2duygr113
 
Giải phẫu trẻ em.docx
Giải phẫu trẻ em.docxGiải phẫu trẻ em.docx
Giải phẫu trẻ em.docxLanAnh189417
 
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh Y Huế - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh Y Huế - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh Y Huế - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh Y Huế - TBFTTH VMUTBFTTH
 
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 4
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 4Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 4
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 4duygr113
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácSoM
 
KH BÀI GIẢNG NHÓM 2.pptx
KH BÀI GIẢNG NHÓM 2.pptxKH BÀI GIẢNG NHÓM 2.pptx
KH BÀI GIẢNG NHÓM 2.pptxtranvanhieu6
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhMartin Dr
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxnguyenlehao331
 
Nội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfNội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfPHANNGUYNANHTH4
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Bác sĩ nhà quê
 
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGVIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINHSUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINHSoM
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxSoM
 

Ähnlich wie ĐỀ-NHI-Y4.docx (20)

Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 3
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 2
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 2Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 2
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 2
 
Giải phẫu trẻ em.docx
Giải phẫu trẻ em.docxGiải phẫu trẻ em.docx
Giải phẫu trẻ em.docx
 
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh Y Huế - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh Y Huế - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh Y Huế - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh Y Huế - TBFTTH VMU
 
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 4
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 4Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 4
Trắc Nghiệm Hô Hấp đề 4
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
 
KH BÀI GIẢNG NHÓM 2.pptx
KH BÀI GIẢNG NHÓM 2.pptxKH BÀI GIẢNG NHÓM 2.pptx
KH BÀI GIẢNG NHÓM 2.pptx
 
TRẮC NGHIỆM NHI III.docx
TRẮC NGHIỆM NHI III.docxTRẮC NGHIỆM NHI III.docx
TRẮC NGHIỆM NHI III.docx
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
 
Nội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfNội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdf
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGVIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
 
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINHSUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
 

ĐỀ-NHI-Y4.docx

  • 1. ĐỀ NHI Y4 Câu 1: Đặc điểm khi nghe tim trong còn ống động mạch là, NGOẠI TRỪ: A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn T ngay sau khi mới sinh B. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn T ngay sau khi mới sinh C. Tiếng thổi biến mất khi có tăng áp lực phổi cố định D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn T khi có tăng áp lực động mạch phổi E. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn T ngoài tuổi sơ sinh Câu 2: Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt phải – trái : A. Tứ chứng Fallot, thông sàn nhĩ thất, teo van 3 lá B. Tứ chứng Fallot, hoán vị đại động mạch, bệnh Ebstein C. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, teo van 3 lá D. Ngũ chứng Fallot, thông liên nhĩ kèm hẹp van 2 lá khít, teo van 3 lá Câu 3: Dấu hiệu mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy: A. Li bì hay lơ mơ B. Nếp véo da mất chậm C. Uống háo hức D. Mắt và môi khô E. Mắt trũng Câu 4: Cơ chế chính gây viêm phổi nặng của virus hợp bào hô hấp trong bệnh viêm tiểu phế quản cấp: A. Phá hủy tế bào biểu mô đường thở và hoại tử phế nang B. Tế bào bị phá hủy kích hoạt phản ứng viêm C. Đường thở bị tăng tiết dịch quá mức và phù nề lớp niêm mạc D. Bất tương xứng thông khí – tưới máu E. Tất cả đều đúng Câu 5: Hen phế quản được định nghĩa là: A. Khò khè tái đi tái lại B. Tăng đáp ứng đường thở
  • 2. C. Quá trình gây tắc nghẽn, hạn chế luồng thông khí D. Viêm mạn tính đường thở E. Tắc nghẽn đường thở có khả năng hồi phục Câu 6: Trong chẩn đoán hen phế quản ở trẻ trên 5 tuổi, test phục hồi phế quản dương tính khi: A. FEV1 tăng >12% và > 200ml sau khi hít thuốc giãn phế quản B. FEV1 tăng >12% và sau 4 tuần điều trị kháng viêm C. FEV1 tăng >12% sau khi hít thuốc giãn phế quản D. PEF trung bình trong ngày thay đổi >13% E. Thay đổi FEV1 tăng >12% hoặc PEF >15% giữa các lần khám Câu 7: Vào ngày thứ 3 sau sinh, nồng độ hormone TSH trong máu thai nhi mới ổn định cho đến tuổi dậy thì nên chương trình sàng lọc suy giáp bẩm sinh em chỉ lấy máu khi trẻ sinh được 3-5 ngày tuổi A. Đúng Nếu nồng độ TSH cao, trẻ có thể mắc suy giáp bẩm sinh nguyên phát. Gia đình sẽ được thông báo cho trẻ đến khám và có thể làm lại xét nghiệm bằng máu tĩnh mạch để xác định chẩn đoán. Xét nghiệm này không xác định được suy giáp do nguyên nhân trung ương. B. Sai Câu 8: Các bệnh bắt buộc phải chủng ngừa ở Việt Nam hiện nay là: A. Bạch hầu, uốn ván, bại liệt, thương hàn B. Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, sởi C. Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, thương hàn D. Ho gà, bạch hầu, uốn ván, lao, quai bị E. Uốn ván, bại liệt, thương hàn, sởi, dịch tả, lao, sởi Câu 9: Tính chất đái máu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là: A. Tiểu máu đại thể chiếm 30 – 60% B. Tiểu máu thường kèm tiểu lắt nhắt, tiểu đau C. Tiểu màu nâm sẫm hoặc đậm như nước trà D. Tiểu máu đỏ tươi toàn bãi
  • 3. E. A và C đúng Câu 10: Biến chứng nguy hiểm của tứ chứng Fallot: ?? A. Hội chứng Eisenmenger B. Viêm phổi tái diễn C. Abcess não D. Tăng áp lực động mạch phổi E. Rối loạn nhịp tim Câu 11: Tuần hoàn phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: ?? A. Thông sàn nhĩ thất B. Teo van động mạch phổi kèm thông liên thất C. Teo van động mạch phổi, vách liên thất kín D. Teo van 3 lá E. Tứ chứng Fallot Câu 12: Dấu hiệu cận lâm sàng phổ biến trong bệnh Kawasaki: ? A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc B. Tăng bạch cầu lympho C. Tốc độ máu lắng tăng D. CRP bình thường Câu 13: Giai đoạn sơ sinh được định nghĩa: A. 0-7 ngày, tuần đầu sau đẻ B. 0-28 ngày sau đẻ C. 72 giờ sau đẻ D. 14 ngày đầu sau đẻ E. Tất cả đều sai Câu 14: Hai triệu chứng lâm sàng hay gặp của hội chứng thận hư đơn thuần: A. Phù và THA B. Phù, protein niệu >3.5g/24h C. Phù và đái máu
  • 4. D. Phù, giảm Albumin máu E. Phù và tiểu ít Câu 15: Một trong những mục tiêu của chiến lược IMCI: A. Giúp trẻ luôn khỏe mạnh B. Giúp trẻ thông minh hơn C. Giảm tỉ lệ sốt rét D. Giảm tỉ lệ tiêu chảy E. Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi Câu 16: Triệu chứng trong giai đoạn toàn phát của bệnh viêm não cấp ở trẻ em: A. Thường không co giật B. Dấu màng não C. Rối loạn tri giác D. Chỉ có B và C đúng E. Tất cả đều đúng Câu 17: Biến chứng xấu nhất ở bệnh nhân thông liên thất: A. Suy tim B. Viêm phổi tái diễn C. Rối loạn nhịp D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng E. Tăng áp phổi cố định Câu 18: Những lợi ích của việc chăm sóc trẻ non tháng, nhẹ cân bằng phương pháp Kangaroo A. Tăng sự gắn kết mẹ con B. Tăng nguy cơ nhiễm trùng do các vi khuẩn kí sinh trên da mẹ C. Tăng bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu D. A và C đúng E. Tất cả đều đúng Câu 19: Biến chứng nào sau đây là biến chứng xa của viêm màng não mủ:
  • 5. A. Xuất huyết não thất B. Động kinh C. Tràn dịch phúc mạc D. Tràn mủ dưới màng cứng E. Chậm phát triển tinh thần vận động Câu 20: Dị tật nào dưới đây sẽ làm trẻ chết ngay sau sinh: A. Một tâm thất chung B. Một tâm nhĩ chung C. Đảo gốc động mạch đơn thuần D. Thân chung động mạch E. Đảo gốc động mạch kèm thông liên thất Câu 21: Biểu hiện nào sau đây có thể xảy ra trong bệnh Kawasaki: ?? A. Kích thích B. Viêm màng não vô khuẩn C. Viêm khớp gối D. Viêm gan E. Tất cả biểu hiện trên Câu 22: Test Denver II bao gồm bao nhiêu mẫu hành vi: A. 100 B. 110 C. 120 D. 125 Câu 23: Tím xuất hiện khi nồng độ hemoglobin khử trong hệ thống tuần hoàn vượt quá: A. 10 g/L B. 25 g/L C. 50 g/L D. 100 g/L E. 150 g/L
  • 6. Câu 24: Các triệu chứng hô hấp trong bệnh viêm tiểu phế quản cấp thường nặng vào ngày thứ mấy của bệnh: A. Ngày thứ 3 đến thứ 5 của bệnh B. Ngày thứ 1 đến thứ 3 của bệnh C. Ngày thứ 3 đến thứ 4 của bệnh D. Ngày thứ 2 đến thứ 3 của bệnh E. Ngày thứ 2 đến thứ 5 của bệnh Câu 25: Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot: A. Suy tim, Osler, tắc mạch, viêm phổi tái diễn B. Cơn thiếu oxi cấp, Osler, tắc mạch, áp xe não C. Cơn thiếu oxi cấp, Osler, tắc mạch, tăng áp lực động mạch phổi D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp xe não Câu 26: Tình trạng rối loạn điện giải có thể gặp trong hội chứng thận hư là A. Calci máu tăng B. Natri máu tăng C. Không có rối loạn điện giải D. Calci máu giảm Câu 27: Theo tổ chức Y tế thế giới (2013), một trẻ dưới 5 tuổi được phân loại là viêm phổi nặng khi có ho hoặc khó thở kèm ít nhất một trong các dấu hiệu sau: A. SpO2<92% ( sách <90%) B. Có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân C. Rút lõm lồng ngực nặng D. Tím trung tâm E. Tất cả đều đúng Câu 28: Tổng liều vitamin A cho trẻ dưới 1 tuổi khi có biểu hiện thiếu vitamin A: A. 200.000 UI B. 300.000 UI C. 400.000 UI
  • 7. D. 500.000 UI E. 600.000 UI Câu 29: Trong các nguyên nhân gây đái máu đại thể, nguyên nhân tại thận tiết niệu chiếm khoảng 90%, trong đó viêm cầu thận chiếm khoảng 80% A. Đúng B. Sai Câu 30: Mục tiêu điều trị béo phì gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ: A. Điều trị biến chứng B. Kiểm soát cân nặng C. Giảm cân D. Giảm cân trong trường hợp béo phì nặng hoặc có biến chứng E. Thường duy trì cân nặng hiện tại Câu 31: Nhiễm trùng sơ sinh sớm là nhiễm trùng A. Xảy ra trong 24 giờ đầu B. Xảy ra trong 36 giờ đầu C. Xảy ra trong 72 giờ đầu D. Xảy ra trong tuần đầu E. Tất cả đều sai Câu 32: Tác nhân gây viêm não Nhật Bản: A. Arborvirus B. Epstein – Barr virus C. Dengue virus D. Herpesvirus E. Enterovirus Câu 33: Các loại virus gây viêm não cấp: A. Arborvirus B. Enterovirus C. Herpesvirus D. B và C đúng
  • 8. E. Tất cả đều đúng Câu 34: Trong thang điểm lâm sàng đánh giá viêm họng cấp ở trẻ em, dấu hiệu nào sau đây không thuộc dấu nhiễm khuẩn: A. Sưng đau hạch cổ B. Viêm kết mạc C. Chấm xuất huyết trên khẩu cái D. Đau bụng E. Nhức đầu Câu 35: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất: A. Tứ chứng Fallot B. Thân chung động mạch C. Tâm thất độc nhất D. Đảo gốc động mạch Câu 36: Giai đoạn toàn phát (giai đoạn cấp tính) của viêm cầu thận cấp hậu nhiễm thông thường diễn ra trong thời gian bao lâu? A. 7-10 ngày B. 1-3 ngày C. 1-5 ngày D. 3 tuần E. 1 tháng Câu 37: Lúc mới sinh thành phần HbF chiếm tỉ lệ: A. 20-30% B. 40-50% C. 50-60% D. 60-80% E. 80-90% Câu 38: Giai đoạn phân hóa tế bào phế nang type 1 và 2: A. Giai đoạn thành lập túi
  • 9. B. Giai đoạn phế nang C. Giai đoạn giả tuyến D. Giai đoạn phôi E. Giai đoạn thành lập ống Câu 39: Nói về đặc điểm hệ tiết niệu ở trẻ em, câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Thận trẻ em lớn nhanh trong năm đầu, lúc 1 tuổi kích thước thận thường lớn gấp 3, sau đó phát triển từ từ, phát triển mạnh vào tuổi dậy thì B. Thận là tạng nằm sau phúc mạc, chiếm khoảng 1% trọng lượng cơ thể C. Niệu đạo trẻ gái ngắn và thẳng hơn trẻ trai nên thường bị nhiễm trùng đường tiểu D. Dung tích bang quang = 30+ 30 x tuổi (ml) E. Số lượng nước tiểu trẻ >1 tuổi được tính theo công thức: V (ml/24h)=600+ 10x(n-1) trong đó n là tuổi trẻ Câu 40: Suy dinh dưỡng thể phù (Kwashiorkor), câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG : A. Trẻ bị phù, phù từ chi đến mặt, phù mềm ấn lõm B. Trẻ thèm ăn hoặc kém ăn, phân sống lỏng C. Da xanh, cơ nhão D. CN/T từ 60-80% (<80%) E. Trẻ được nuôi bằng bột khuấy đặc hoặc khi cai sữa trẻ ăn toàn chất bột Câu 41: Một bé trai 10 tháng nặng 10 kg, mất nước trung bình cần cho cháu uống bao nhiêu dung dịch ORS trong 4 giờ đầu A. 200-400 ml B. 400-600 ml C. 600-800 ml D. 800-1200 ml E. 1200-1500 ml Câu 42: Biểu hiện thần kinh có thể gặp trong thiếu máu thiếu sắt nặng: A. Liệt dây IV B. Liệt dây III
  • 10. C. Liệt dây V D. Liệt dây VI E. Tất cả đều sai Câu 43: Vi khuẩn gây nhiễm trùng sơ sinh sớm thường gặp là: A. E Colibacille, Listeria, tụ cầu vàng B. E Colibacille, Listeria, trực khuẩn mủ xanh C. Liên cầu khuẩn nhóm B, E Colibacille, Listeria D. Tất cả đều sai E. Tất cả đều đúng Câu 44: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với hình thái trẻ đủ tháng? (NGOẠI TRỪ??) A. Da ít lông tơ B. Vành tai ít cong, độ đàn hồi chậm C. Trẻ gái môi lớn trùm kín môi bé D. Tinh hoàn 2 bên trong bìu E. Tất cả đều đúng Câu 45: Các biểu hiện sau đây của bệnh Kawasaki, NGOẠI TRỪ: A. Ban đỏ ở thân B. Viêm kết mạc mủ C. Sung huyết họng D. Phù bàn chân Câu 46: Bệnh nhân nam 12 tháng tuổi vào viện vì ho, khó thở. Khám: trẻ kích thích, sốt 38 độ, ho nhiều, khò khè, thở nhanh 63l/p, SpO2 90%, rút lõm lồng ngực, phổi thông khí giảm, phổi nghe ran rít, ran ngáy. Nhịp tim đều, mạch rõ, tần số tim 150l/p. Chẩn đoán phù hợp nhất là: A. Viêm tiểu phế quản nhẹ B. Viêm tiểu phế quản trung bình C. Viêm tiểu phế quản nặng D. Viêm tiểu phế quản cấp bội nhiễm phổi E. Cơn hen phế quản nặng
  • 11. Câu 47: Loại dịch nào dưới đây không nên dùng để bù dịch đường uống ở bệnh nhân mất nước: A. Nước rau quả B. Nước cháo muối C. Nước ngọt giải khát D. Dung dịch ORS E. Nước khoáng Câu 48: Tuần hoàn nhau thai của trẻ được hình thành từ cuối tuần thứ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 E. 10 Câu 49: Chiều cao của trẻ đủ tháng thường sẽ tăng khoảng bao nhiêu % lúc 5 tháng tuổi và bao nhiêu % khi trẻ được 12 tháng tuổi? Chiều cao trẻ tăng rất nhanh năm đầu tiên, trẻ có thể tăng trung bình 2,5cm/tháng trong 6 tháng đầu và 1,5cm/ tháng trong 6 tháng tiếp theo. A. 30%, 40% B. 25%, 45% C. 30%, 50% D. 40%, 50% Câu 50: Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em, câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Thường là các tác nhân vi khuẩn gram âm như: Klebsiella, Proteus, E Coli, Staphylococus Aureus B. Liên cầu B có nguồn gốc từ mẹ là tác nhân gây nhiễm trùng tiểu ở trẻ sơ sinh. C. Nấm, ký sinh trùng, Mycobacter cũng là nguyên nhân nhiễm trùng đường tiểu nhưng ít gặp
  • 12. D. E.Coli là nguyên nhân phổ biến, chiếm 80% các trường hợp E. Các yếu tố nguy cơ của nhiễm trùng đường tiểu do nấm thường do bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch hoặc dùng kháng sinh kéo dài. 51. Mầm phổi được hình thành từ A. Niêm mạc ruột B. Niêm mạc họng C. Khí quản D. Niêm mạc mũi E. Phế quản 52. Lứa tuổi 4-6 thường là lứa tuổi sôi động nhất A. Đúng B. Sai 53. Đặc điểm phù trong hội chứng thận hư, câu nào sau đây không phù hợp? A. Phù thường ở mức độ vừa, nặng B. Phù trắng mềm ấn lõm C. Phù thường xuất hiện ở mắt, mặt rồi lan xuống tay, chân, bụng D. Phù nhiều vào buổi sáng E. Phù giảm khi nghỉ ngơi, ăn nhạt mà không cần điều trị thuốc đặc hiệu 54. Trẻ 9 tháng được tiêm loại vaccine nào dưới đây?
  • 13. A. Uốn ván B. Thương hàn C. Lao D. Sởi E.Bạch hầu 55. Các yếu tố ảnh hưởng đến béo phì, ngoại trừ? A. Gia đình thiếu kiến thức về dinh dưỡng B. Cha mẹ bị béo phì thì chắc chắn con bị béo phì C. Yếu tố gia đình D. Yếu tố di truyền E. Yếu tố kinh tế xã hội 56. Bệnh cảnh nào của viêm màng não mủ có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp: A. Viêm màng não mủ do Haemophylus influenzae B. Viêm màng não mủ do não mô cầu C. Choáng do thừa nước và tăng tiết ADH D. Sốt cao kéo dài, không khống chế được E. Co giật kéo dài, không khống chế được với các thuốc chống co giật 57. Biện pháp điều trị chính đối với bệnh viêm thanh khí phế quản cấp là: A. Thở oxy B. Thuốc kháng sinh C. Glucocorticoide
  • 14. D. Thuốc giãn phế quản E. Adrenaline 0.1% phun khí dung 58. Đặc điểm của bệnh viêm não cấp ở trẻ em: A. Tình trạng viêm nhiễm cấp tính ở mô não B. Có thể lan tỏa hay khu trú C. Phần lớn là do vi khuẩn, một số là do virus D. A và B đúng E. Tất cả đều đúng 59. Biến chứng suy hô hấp trong bệnh tay chân miệng là do? A. Phù phổi cấp do truyền dịch quá tải B. Suy tim cấp do viêm cơ tim virus C. Virus xâm nhập trực tiếp làm tổn thương, hoại tử phổi D. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn (ARDS) E. Tổn thương thân não và cơ chế đáp ứng viêm quá mức 60. Trẻ sơ sinh đủ tháng, khỏe mạnh còn có những đặc điểm phát triển cơ thể như sau? A. Tỉ lệ các phần của cơ thể: đầu to(1/4 chiều cao), lưng thẳng, dài(45% chiều cao), các chi ngắn, chi trên dưới gần như bằng nhau(1/3 chiều cao cơ thể) B. Hai thóp còn mở, thóp trước khoảng 2.5-3cm
  • 15. C. Đường liên khớp đỉnh có thể hở nhẹ dưới 0.5cm và sẽ kín dần trong tháng đầu D. B và C đúng E. Tất cả đều đúng 61. Bệnh tim bẩm sinh nào có thể chẩn đoán dựa vào trục điện tim? A. Hẹp van động mạch phổi B. Thông liên thất C. Thông liên nhĩ D. Còn ống động mạch E. Thông sàn nhĩ thất 62. Một trong những biến chứng thường gặp ở trẻ suy dinh dưỡng nặng và là nguyên nhân gây tử vong trực tiếp ở trẻ A. Mất nước do tiêu chảy B. Giảm protid máu C. Các câu trên đều sai D. Mất trụy tim mạch E. Hạ calci máu 63. Chức năng tạo máu của gan giảm dần sau sinh và hết hẳn lúc: ???? A. 4 tháng B. 5 tháng
  • 16. C. 6 tháng D. 7 tháng E. 8 tháng 64. Tác nhân nào sau đây thường gây viêm thanh khí phế quản cấp nặng: A. Parainfluenza virus( type 1,2,3) ( thường gặp 75% nhưng k nặng ) B. Adenovirus C. Influenza virus A D. RSV E. Mycoplasma pneumonia ( ít và nhẹ) 65. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng ở trẻ em thường gặp hiện nay là? A. Phế cầu, Mycoplasma pneumoniae B. Phế cầu, Haemophylus influenzae, tụ cầu C. Phế cầu, Haemophylus influenzae, Mycoplasma pneumoniae D. Phế cầu và tụ cầu, Moracella cattaralis E. Phế cầu, tụ cầu, Mycoplasma pneumonia
  • 17. 66. ORS có thể được dùng để bù dịch thành công trong các trường hợp sau, ngoại trừ? A. Mất nước nhẹ B. Mất nước trung bình C. Mất nước nặng D. Trẻ bị lỵ trực trùng E. Bất dung nạp đường glucose 67. Đặc điểm thần kinh nào là phù hợp ở trẻ đủ tháng? A. Tư thế con ếch, các chi nằm trong tư thế gấp B. Trẻ khóc to, vận động các chi tốt C. Một số phản xạ nguyên thủy đầy đủ: phản xạ bú, phản xạ Moro, phản xạ cầm nắm, phản xạ bước tự động D. A và B đúng E. Tất cả đều đúng
  • 18. 68. Tổn thương hệ thần kinh trung ương trong bệnh tay chân miệng là do? A. Biến chứng của tình trạng sốt cao liên tục B. Tổn thương do phức hợp kháng nguyên- kháng thể C. Tổn thương do cơ thể sản xuất kháng thể kháng chéo với các thành phần của tế bào thần kinh D. Virus xâm nhập trực tiếp vào hệ thần kinh trung ương E. Các rối loạn như rối loạn điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, hạ đường huyết 69. Quá trình phát triển tuyến giáp ở trẻ em, câu nào sau đây không đúng? A. Vào tuần thứ 10, hormone tuyến giáp T3 T4 đã có trong máu thai nhi B. Tuyến giáp bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 7 của bào thai C. Vào ngày thứ 3 sau sinh, nồng độ hormone TSH trong máu thai nhi mới ổn định D. Mầm giáp bắt đầu hình thành từ tuần lễ thứ 3 của bào thai E. Hormon TRH xuất hiện vùng hạ đồi vào tuần thứ 8, hormone TSH ở tuyến yên vào tuần thứ 10 70. Vận động ở trẻ sơ sinh là vận động tự phát, có trật tự, không phối hợp, có mục đích, xuất hiện đột ngột cả 2 bên và không giống nhau A.Đúng
  • 19. B. Sai 71. Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu, phải nghĩ đến bệnh nào trước tiên dưới đây: A. Thông liên thất B. Hẹp van động mạch phổi C. Thông liên nhĩ lỗ lớn D. Hẹp van động mạch chủ 72. Khi bị nhiễm trùng đường tiểu, triệu chứng nào thường gặp nhất A.Tiểu buốt B. Sốt, có khi sốt kéo dài C. Tiểu đục D. Tiểu láu E. Tất cả đều đúng 73. Cân nặng khi trẻ được 5 tháng tuổi, 12 tháng và 2 tuổi gấp bao nhiêu lần cân nặng lúc sinh: A. 3,4,5 B.3,5,6 C.2,3,4 D.2,4,5
  • 20. 74. Thực quản ở trẻ em có đặc điểm A. Niêm mạc thực quản mỏng và nhiều mạch máu nên trẻ dễ bị chảy máu thực quản nếu nôn nhiều lần B. Cơ thắt thực quản dưới còn yếu nên trẻ dễ bị trào ngược dạ dày thực quản C. Lớp cơ 1/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới thực quản là cơ vân D. Chỉ A và B đúng E. Cả A,B,C đều đúng 75. Liều vitamin D điều trị còi xương cổ điển: A. Liều vitamin D 4000UI/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần B. Liều vitamin D 5000UI/ngày tiêm bắp trong 2 ngày C. Liều vitamin D 5000 UI/ngày uống trong 2 ngày D. Liều vitamin D 500 UI/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần E. Liều vitamin D 5000UI/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần 76. Bệnh tay chân miệng do tác nhân nào gây nên A.Rotavirus B. CMV C. EBV D. Virus Herpes E. Enterovirus
  • 21. 77. Tác nhân vi khuẩn nào sau đây thường không gây viêm phổi cộng đồng ở trẻ 1-6 tháng A. Chlamydia pneumoniae B. Streptococus pneumoniae C. Ho gà D. Staphylococus aureus E. Haemophilus influenzae 78. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tăng áp lực động mạch phổi: A. Thông liên thất B. Thân chung động mạch C. Tứ chứng Fallot D. Hoán vị đại động mạch 79. Chống chỉ định tạm thời của chủng ngừa, ngoại trừ: A. Viêm phổi B. Tiêu chảy mất nước nặng C. Viêm màng não D. Sởi E. Bệnh tim bẩm sinh
  • 22. 80. Bệnh còi xương do thiếu vitamin D hay gặp ở lứa tuổi A. <6 tháng B. 3-18 tháng C. 24-36 tháng D. 3-5 tuổi E. >5 tuổi 81. Liên cầu khuẩn gây viêm cầu thận cấp thuộc typ sau: A. Liên cầu khuẩn nhóm B, týp 12 viêm da, týp 49 gây viêm họng B. Liên cầu khuẩn nhóm A, týp 22 viêm da, týp 49 gây viêm họng C. Liên cầu khuẩn nhóm A, týp 12 viêm họng, týp 49 gây viêm da D. Liên cầu khuẩn nhóm A, týp 12 viêm da, týp 49 gây viêm họng E. Liên cầu khuẩn nhóm B, týp 12 viêm họng , týp 49 gây viêm da 82. Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ: ?? A. Tăng lượng máu qua phổi về nhĩ trái B. Giảm đột ngột máu lưu thông qua lỗ bầu dục C. Giảm áp lực trong nhĩ phải so với trước sinh D. Áp lực nhĩ trái cao hơn nhĩ phải E. Tăng áp lực trong nhĩ trái so với trước sinh 83. Nhằm giảm tỉ lệ tử vong do tiêu chảy thì biện pháp nào là quan trọng nhất?
  • 23. A. Điều trị bằng kháng sinh B. Cho uống ORS sớm C. Tiếp tục cho trẻ ăn D. Xử lý phân an toàn E. Truyền tĩnh mạch 84. Phân loại suy dinh dưỡng: A. Phân loại theo lớp mỡ dưới da, vòng cánh tay có thể áp dụng rộng rãi B. Theo Wellcome, %CN/T từ 60-80%, không phù là SDD nhẹ,trung bình C. Tiêu chuẩn Wellcome có thể đánh giá được trẻ mắc suy dinh dưỡng kéo dài hoặc đã mắc trong quá khứ D. Theo Waterlow,%CC/T <90%, CN/CC>80% là SDD mạn, tiến triển E.SDD thể còi cọc khi CC giảm >10%, đây là thể suy dinh dưỡng cấp 85. Đặc điểm của thiếu máu thiếu sắt là: A. Sắt huyết thanh<10µmol/l B. Sắt huyết thanh<15µmol/l C. Sắt huyết thanh<20µmol/l D. Sắt huyết thanh<25µmol/l 86. Biến chứng nhiễm trùng ít gặp trong hội chứng thận hư: A. Viêm não
  • 24. B. Nhiễm trùng huyết C. Viêm mô tế bào D. Viêm phúc mạc tiên phát E. Viêm phổi 87. Nguyên nhân gây đái máu tại cầu thận, câu nào sau đây không phù hợp: A. Viêm cầu thận tăng sinh màng B. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu C. Thận đa nang D. Bệnh thận IgA E. Lupus ban đỏ tổn thương thận 88. Biện pháp nào sau đây giúp làm giảm nhiễm trùng có liên quan chăm sóc y tế? A. Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm, da kề da B. Bú mẹ sớm và hoàn toàn C. Hạn chế cách ly mẹ con không cần thiết D. A và B đúng E. Tất cả đều đúng 89. Trong tuần hoàn thai, áp lực oxy trong máu động mạch có đặc điểm: A. Ở động mạch chủ lên cao hơn ở động mạch chủ xuống B. Giống nhau ở mọi phần cơ thể
  • 25. C. Ở động mạch phổi cao hơn ở động mạch chủ xuống D. Ở động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống như nhau E. Tất cả đều sai 90. Những dị tật bẩm sinh của tim thường hay xảy ra nhất vào thời gian nào trong thai kỳ: ?? A. Trong tuần đầu B. Trong 2 tuần đầu C. Trong tháng đầu D. Trong 2 tháng đầu 91. Biểu hiện nào sau đây không phù hợp với viêm thanh khí phế quản cấp(CROUP) mức độ nặng? A. Kích thích B. Rút lõm lồng ngực rõ C. Đôi khi thở rít cả thì thở ra D. Thở rít chủ yếu thì hít vào E. Trẻ thường tím khi không được thở oxy 92. Theo GINA 2019, khi đánh giá mức độ nặng của cơn hen cấp ở trẻ dưới 5 tuổi không dựa vào yếu tố sau đây? A.Biến đổi tri giác B. Cách nói chuyện
  • 26. C. Mức độ khò khè D. Tần số thở E. SaO2 lúc vào viện 93. Trẻ sinh non dễ bị hạ thân nhiệt nên nếu để thân nhiệt trẻ xuống dưới 350C có thể dẫn tới hàng loạt biến chứng như: suy hô hấp, tổn thương thần kinh và có khi gây xuất huyết não: A. Đúng B. Sai 94. Áp lực riêng phần khí oxy và khí cacbonic ở phế nang ở trẻ bú mẹ là: A. 120 mmHg và 21mmHg B. 120 mmHg và 20mmHg C. 120mmHg và 12 mmHg D. 130mmHg và 21mmHg E. 130mmHg và 20mmHg 95. Đánh giá trẻ về dinh dưỡng theo IMCI, không đánh giá: A. Tìm dấu gầy mòn nặng ở cơ vai, cánh tay, mông và chân B. Dấu “quần rộng” C. Tìm dấu hiệu phù cả 2 bàn chân D. Làm xét nghiệm protid, lipid máu, sắt,.. E. Xác định cân nặng của trẻ trên biểu đồ phát triển cân nặng
  • 27. 96. Tủy xương được hình thành từ tuần thai: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E. 7 97. Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây viêm màng não mủ A. Trẻ bụ bẩm B. Viêm đường hô hấp trên C. Co giật sớm D. Hôn mê sớm E. Ban xuất huyết dạng hình sao 98. Thiếu máu thiếu sắt được chia làm bao nhiêu giai đoạn: A. 1 giai đoạn B. 2 giai đoạn C. 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn E. 5 giai đoạn
  • 28. 99. Một trẻ bị viêm màng não mủ, dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng: A. Gan lớn, lách lớn, thóp phồng căng B. Vàng da, xuất huyết tiêu hóa C. Hôn mê độ II D. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc, tím tái đầu chi E. Sốt>40 độ C, co giật toàn thân 100. Không cần cho trẻ viêm tiểu phế quản cấp nhập viện trong trường hợp nào sau đây? A. Biểu hiện mất nước B. Rút lõm lồng ngực nhẹ C. Trẻ có nguy cơ cao D. Bệnh sử có ngưng thở E. Bú kém