3. Pharmascience, Vietnam
Có mặt tại hơn 60 nước trên Thế giới
3
EU (Anh, Pháp, Đức,…) Australia
Hongkong Nam Phi
Lebanon Saudi Arabia
Đông Nam Á Hàn Quốc
10. Pharmascience, Vietnam
#1 CÓ KHẢ NĂNG ĐÁP
ỨNG TRÊN 98% ĐƠN
HÀNG CỦA KHÁCH
HÀNG ĐÚNG THỜI HẠN
CÔNG TY DỊCH VỤ
KHÁCH HÀNG SỐ 1
TRONG LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM
ĐẦU TƯ
$250 TRIỆU
CHO CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT
đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng PIC/S
10
NHÀ SẢN XUẤT DƯỢC
PHẨM HÀNG ĐẦU Ở
CANADA*
*THEO SỐ LIỆU ĐIỀU TRA TỪ CÁC
NHÀ THUỐC BÁN LẺ
Canadian standards you can trust.
Chuẩn mực Canada bạn yên tâm tin tưởng.
12. Pharmascience, Vietnam
Sản phẩm tiêu biểu của Pendopharm
12
www.pharmascience.com
Ngoại khoa Khoa Tiêu hóa Nhi khoa
Khoa Chấn thương chỉnh hình
Khoa Tai Mũi Họng
Thuốc giảm đau
Thuốc chống dị ứng
13. Pharmascience, Vietnam
Nhóm sản phẩm tiêu biểu của Pharmascience
13
www.pharmascience.com
Tim mạch Gan mật, Tiêu hóa Thần kinh, An thần, Giảm đau
Dị ứng, Hen suyễn Vaccine cúm
Các lĩnh vực khác: Alzheimer, Parkinson, Cai thuốc lá, Giảm đau,
Nhóm hàng tiêu dùng,…
Nhi khoa
15. Pharmascience, Vietnam
Canadian standards you can trust
15
Điều trị tăng huyết áp vô căn
Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân bệnh thận và đái tháo đường type 2
pms-Irbesartan
16. Pharmascience, Vietnam
Nguyên nhân và Xác suất
Nguy cơ cao huyết áp sẽ lớn hơn trong các trường hợp:
Thống kê trên dân số toàn thế giới:
● Ảnh hưởng đến 40% người trên 25 tuổi
● Khoảng 9.4 triệu người trên TG tử vong vì bệnh cao huyết áp
● Cao huyết áp là nguyên nhân của:
● 45% trường hợp tử vong do bệnh tim
● 51% trường hợp tử vong do đột quỵ
● Chẩn đoán và điều trị bệnh cao huyết áp sớm sẽ tiết kiệm được nhiều hơn hẳn cho bệnh
nhân cũng như bảo vệ tốt hơn cho bệnh nhân khỏi nguy cơ phẫu thuật hoặc tử vong.
● Béo phì
● Stress
● Ăn mặn
● Đái tháo đường
● Lạm dụng rượu
● Gia đình có thành viên bị CHA
● Hút thuốc lá/thuốc lào
Nguồn: 1 http://www.nlm.nih.gov/medlineplus/ency/article/000468.htm
2 http://apps.who.int/iris/bitstream/10665/79059/1/WHO_DCO_WHD_2013.2_eng.pdf?ua=1
18. Pharmascience, Vietnam
Liều dùng
18
Bệnh nhân cao HA đơn thuần:
- 150mg/ngày
Bệnh nhân đái tháo đường type 2 kèm bệnh thận:
- 150mg x 2 lần/ngày hoặc
- 300mg/ngày
21. Pharmascience, Vietnam
Tác dụng phụ, Lưu ý
• Tác dụng phụ:
– Thường gặp:Tăng kali huyết (nhưng không đáng kể)
Tăng creatine kinase huyết tương, chóng mặt, chóng
mặt tư thế, buồn nôn/ nôn, đau cơ xương, hạ huyết áp
tư thế, mệt mỏi
– Hiếm gặp: Nhịp tim nhanh, đau ngực, ho, tiêu chảy, khó tiêu, ợ
nóng, phát ban, rối loạn chức năng tình dục
21
22. Pharmascience, Vietnam
Đặc điểm & Lợi ích
22
• Hạ HA nhưng không gây ho khan như thuốc ức chế
men chuyển
pms-Irbesartan không ức chế
men chuyển ACE và làm thoái
hoá bradykinine
• Bên cạnh tác dụng hạ HA còn có tác dụng bảo vệ thận
• Làm chậm lại sự tiến triển đến bệnh thận giai đoạn
cuối, BN tăng huyết áp và Đái tháo đường II
Ở liều duy trì 300mg/ngày
pms-irbesartan được chứng
minh qua các NCLS làm giảm
đáng kể tình trạng tiểu
protein
• Không gây ảnh hưởng đến các chuyển hoá hay cân
bằng hormon, cân bằng điện giải…
pms-Irbesartan không ảnh
hưởng đến renin hay các thụ
thể hormon khác hay các kênh
ion có LQ đến điều hoà tim
mạch của CHA và cân bằng
nước điện giải
23. Pharmascience, Vietnam
Đặc điểm & Lợi ích (tiếp)
23
• Có thể uống sau khi ăn để giảm tác dụng phụ trên hệ
tiêu hoá
Thức ăn không ảnh
hưởng đến sinh khả dụng
của thuốc
• Không cần chỉnh liều ở người cao tuổi
Tác dụng thuốc không
thay đổi với người già hay
hay giới tính
• Không cần chỉnh liều ở những đối tượng bệnh nhân
này
Ở BN suy thận hoặc chạy thận
nhân tạo, bệnh nhân xơ gan nhẹ
đến TB, các thông số dược động
học của Irbesartan không thay
đổi đáng kể
• Chất lượng tương đương sản phẩm gốc
• Giá thành hợp lý hơn sản phẩm gốc (-40%)
Tương đương sinh học
24. Pharmascience, Vietnam
Chứng minh tương đương sinh học
24
Source: 1 Prpms-Irbesartan Product Monograph. Health Canada. February 17, 2011
Được thực hiện bởi:
Đạt chuẩn ICH-GCP
Được công nhận bởi Bộ Y tế của Canada và Tổ chức Y tế EU
Quy mô:
– Thử nghiệm trên 21 người khỏe mạnh, tuổi 18-55
– NC ngẫu nhiên, mù đơn, kiểm tra chéo 2 chiều, kiểm soát chế độ ăn
– So sánh với biệt dược gốc Avapro® 300mg (BMS/Sanofi), lưu hành tại
Canada
– Theo dõi 10h trước và 24h sau mỗi đợt
– Mỗi đợt cách nhau 9 ngày
Thực hiện tại Canada, năm 2006
25. Pharmascience, Vietnam
Chứng minh tương đương sinh học
25
Irbesartan
(1 x 300 mg tablet)
From measured data
Uncorrected for potency
Geometric Mean
Arithmetic Mean (CV %)
Parameter Test* Reference† % Ratio of
Geometric Means
90% Confidence
Interval
AUCT
(ng·h/mL)
19409.28
20847.82 (37.29)
19672.29
20813.02 (34.75)
98.66 88.56 – 109.92
AUCI
(ng·h/mL)
22490.59
23763.90 (31.74)
22269.26
23251.43 (30.07)
100.99 91.95 – 110.92
Cmax
(ng/mL)
3613.1
3693.8 (21.55)
3643.2
3832.9 (31.12)
99.17 91.29 – 107.74
Tmax
§
(h)
1.25
(0.500 – 5.00)
1.25
(0.500 – 5.00)
T½
€
(h)
12.82
(41.09)
13.23
(49.74)
* pms-IRBESARTAN , Pharmascience Inc., Montréal, Québec, Canada
† AVAPRO® , Sanofi- Synthelabo Canada Inc., purchased in Canada
§ Expressed as the median (range) only
€ Expressed as the arithmetic mean (CV%) only
$ % ratios of the geometric means and 90% confidence intervals are based on the 'least squares mean estimates'.
Source: 1 Prpms-Irbesartan Product Monograph. Health Canada. February 17, 2011