Bài 3.1.1 Slide trước khi lên lớp.pptx
- 1. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
KINH TẾ HỌC VI MÔ
BM 6021
- 2. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 2
KINH TẾ HỌC VI MÔ
BÀI 3
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
VÀO THỊ TRƯỜNG
Bộ môn Kinh tế cơ sở
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
2
- 3. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 3
KINH TẾ HỌC VI MÔ
TRÌNH TỰ BÀI HỌC VÀ NGUỒN TÀI LIỆU
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
3
TT Nội dung tự học Tài liệu Trang
1 Thặng dư tiêu dùng (CS)
Đề cương bài giảng số 3 1-2
Slide bài giảng số 3 6
2 Thặng dư sản xuất (PS)
Đề cương bài giảng số 3 2-3
Slide bài giảng số 3 7
3 Thặng dư xã hội (NSB)
Đề cương bài giảng số 3 3
Slide bài giảng số 3 8
4 Chính sách can thiệp trực tiếp
Đề cương bài giảng số 3 4-8
Slide bài giảng số 3 11-25
5 Chính sách can thiệp gián tiếp
Đề cương bài giảng số 3 9-17
Slide bài giảng số 3 26-32
6 Bài trắc nghiệm Hệ thống LMS (https://lms.dhcnhn.vn/)
- 4. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 4
KINH TẾ HỌC VI MÔ
- Hiểu được các khái niệm về thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và
thặng dư xã hội.
- Hiểu được các chính sách của chính phủ can thiệp vào thị trường.
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
4
- 5. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 5
KINH TẾ HỌC VI MÔ
NỘI DUNG
1. Một số khái niệm về thặng dư
- Thặng dư tiêu dùng (CS)
- Thặng dư sản xuất (PS)
- Thặng dư xã hội (NSB)
2. Chính sách can thiệp của chính phủ
- Chính sách can thiệp trực tiếp
- Chính sách can thiệp gián tiếp
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
5
- 6. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 6
KINH TẾ HỌC VI MÔ
NỘI DUNG
1. Một số khái niệm về thặng dư
- Thặng dư tiêu dùng (CS)
- Thặng dư sản xuất (PS)
- Thặng dư xã hội (NSB)
2. Chính sách can thiệp của chính phủ
- Chính sách can thiệp trực tiếp
- Chính sách can thiệp gián tiếp
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
6
- 7. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 7
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Một số khái niệm về thặng dư
- Thặng dư tiêu dùng (CS)
- Thặng dư sản xuất (PS)
- Thặng dư xã hội (NSB)
7
- 8. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 8
KINH TẾ HỌC VI MÔ
- Đo lường tổng lợi ích của các cá nhân là bao nhiêu khi họ mua
hàng hóa trên thị trường
- Là khoản chênh lệch giữa số tiền mà người tiêu dùng sẵn lòng trả
với số tiền mà họ thực sự phải trả khi mua sản phẩm đó
- Xác định trên đồ thị: Phần diện tích dưới đường cầu và bên trên
đường đại diện cho giá mua của hàng hóa đó.
Thặng dư tiêu dùng (CS)
8
- 9. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 9
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Thặng dư sản xuất (PS)
- Là tổng mức chênh lệch giữa giá thị trường của sản phẩm và chi
phí cận biên tính cho toàn bộ sản phẩm được sản xuất
- Xác định trên đồ thị: Phần diện tích nằm dưới đường giá thị trường
và trên đường cung. Đây là phần lợi ích mà các nhà sản xuất có chi
phí thấp được hưởng khi bán với giá thị trường
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
9
- 10. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 10
KINH TẾ HỌC VI MÔ
6
5
4
3
2
1
0
2 4 6 8 10 12 14 16 18
Giá_Price
7
D
S
3-10
P Qd
$5
4
3
2
1
2
4
7
11
16
Biểu cầu
Thặng dư tiêu dùng
Thặng dư xã hội (NSB)
Thặng dư sản xuất
P Qs
$5
4
3
2
1
12
10
7
4
1
Biểu cung
Thặng dư xã hội NSB = CS + PS
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
10
- 11. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 11
KINH TẾ HỌC VI MÔ
NỘI DUNG
1. Một số khái niệm về thặng dư
- Thặng dư tiêu dùng (CS)
- Thặng dư sản xuất (PS)
- Thặng dư xã hội (NSB)
2. Chính sách can thiệp của chính phủ
- Chính sách can thiệp trực tiếp
- Chính sách can thiệp gián tiếp
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
11
- 12. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 12
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Trực tiếp Gián tiếp
Giá trần
(giá tối đa)
Giá sàn
(giá tối
thiểu)
Thuế Trợ cấp
Chính sách can thiệp của Chính phủ
Kiểm soát giá
(Quy định giá)
Làm thay đổi
cung, cầu
12
- 13. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 13
KINH TẾ HỌC VI MÔ
▪ Là cách chính phủ can thiệp trực tiếp vào
thị trường
▪ Là việc quy định giá của Chính phủ đối với
một số hàng hóa và dịch vụ nào đó nhằm
thực hiện những mục tiêu cụ thể trong
từng thời kỳ
▪ Thực hiện với giá trần và giá sàn
Kiểm soát giá
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
13
- 14. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 14
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Những hàng hóa, dịch vụ nằm trong danh mục
kiểm soát giá
14
- 15. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 15
KINH TẾ HỌC VI MÔ
STT Sản phẩm Giá cũ Giá mới theo quyết định áp giá trần
SữaVinamilk Alpha123 900g 208,000 193,440
Alpha 2 900g 230,989 214,820
Alpha 123 HG 400g 90,000 83,700
Alpha 1 900g 235,000 218,550
Pedia 1+ 900g 362, 800 337,404
Sữa Friso Gold
Friso Gold 1 400g 244,000 223,000
Friso Gold 1 900g 498,000 441,000
Friso Gold 2 900g 492,000 434,000
Friso Gold 3 900g 445,000 396,000
Friso Gold 3 1500g 670,000 597,000
Sữa NAN Nan 3 900g 425,900 396,087
Nan 2 800g 393,500 381,695
Nan 1 800g 412,000 399,640
Lactogen 3 900g 285,200 276,644
Nan 2 400g 220,400 213,788
Sữa Enfa EnfaGrow A+ 3 1800g 835,700 777,201
EnfaGrow A+ 3 900g 458,000 425,940
Enfamilk A+ 2 900g 508,300 472,719
Enfamilk A+ 1 900g 534,300 496,620
Enfamilk A+ 1 400g 262,200 243,846
Sữa Abbott Abbott Grow 3 900g 299,000 258,000
Grow G-Power 3+ 900g 420,000 360,000
Similac GainPlus IQ 900g (Similac 3 900g) 488,000 405,000
Similac GainPlus IQ 1,7kg (Similac 3 1,7kg) 832,000 692,000
Bảng giá trần của 25 mặt hàng sữa theo Quy định của Bộ Tài chính
15
- 16. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 16
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Xảy ra thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, địch họa
Thị trường có thay đổi đột biến về giá
Khủng hoảng kinh tế
Biến động cung cầu hàng hóa, dịch vụ
Đầu cơ, găm hàng
Tin đồn bịa đặt loan tin thất thiệt không có căn cứ
Các tổ chức cá nhân lạm dụng vị thế độc quyền
NHỮNG NGUYÊN NHÂN ĐƯA TỚI QUYẾT ĐỊNH
KIỂM SOÁT GIÁ
CÁC QUYẾT ĐỊNH KIỂM
SOÁT GIÁ
16
- 17. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 17
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Kiểm soát giá
17
D
S
Pe
Qe
Giá_Price
Lượng_Quantity
Pmax
Giá trần
Thiếu hụt
QS QD
Giá trần (giá tối đa)
E
Thấp hơn giá cân bằng
QD > QS → Gây nên tình trạng
thiếu hụt
Người mua được lợi
Cần có chính sách đi kèm:
+ Cung lượng thiếu hụt
(nhập khẩu chịu lỗ)
+ Phân phối theo định lượng.
D’
S’
Q
P
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
17
- 18. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 18
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Kiểm soát giá
Cao hơn giá cân bằng
Qs > QD → Gây nên tình trạng
dư thừa.
Người bán được lợi
Cơ chế phân phối phi giá cả
→ không hiệu quả và thiếu công
bằng
Chính phủ can thiệp bằng cách
mua lượng hàng hóa dư thừa
18
D
S
Pe
Qe
Giá_Price
Lượng_Quantity
Pmin
Giá sàn
Giá sàn (giá tối thiểu):
QD QS
Dư thừa
E
Q
P
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
18
- 19. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 19
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Giá trần
(giá tối đa)
Giá sàn
(giá tối thiểu)
Quy định Thấp hơn PE Cao hơn PE
Thị trường Thiếu hàng Thừa hàng
Ai có lợi Người mua Người bán
Chính sách
đi kèm
- Phân phối theo định lượng
- Cung lượng thiếu hụt
Mua lượng hàng dư
thừa
19
Kiểm soát giá
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
19
- 20. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 20
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Ảnh hưởng của kiểm soát giá
(?) Câu hỏi đặt ra:
▪ Kiểm soát giá có phải là chính
sách can thiệp hoàn hảo không?
▪ Có hạn chế gì từ chính sách hay
không?
▪ Ai là người chịu thiệt hại từ hệ quả
mà các chính sách mang lại?
20
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
20
- 21. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 21
KINH TẾ HỌC VI MÔ
I
21
Chính phủ không can thiệp
(diện tích của hình)
Chính phủ can thiệp
(diện tích của hình)
Mức thay đổi
(diện tích của hình)
Thặng dư tiêu dùng AP*E APC HF – (FIE) + P*Pc HI
Thặng dư sản xuất BP*E BPC H – (P*Pc HE)
Tổng thặng dư xã hội AEB ABHF – (FHE)
I
Ảnh hưởng của việc áp giá trần
- 22. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 22
KINH TẾ HỌC VI MÔ
22
Ảnh
hưởng
của việc
áp giá
sàn
Chính phủ không can thiệp
(diện tích của hình)
Chính phủ can thiệp
(diện tích của hình)
Mức thay đổi
(diện tích của hình)
Thặng dư tiêu dùng AP*E APf F – (Pf P* EF)
Thặng dư sản xuất BP*E BPf FH – (HIE) + Pf P* IF
Tổng thặng dư xã hội AEB ABHF –(FHE)
I
- 23. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 23
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Ảnh hưởng của kiểm soát giá
▪ Xét về mặt kinh tế, kiểm soát giá
không có lợi.
+ Triệt tiêu yếu tố cạnh tranh, động
lực phát triển kinh tế
+ Không phải là giải pháp hoàn hảo
cho việc phân bổ tài nguyên
23
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
23
- 24. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 24
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Bài tập
Bài 1: Thị trường sản phẩm A có hàm cầu, cung như sau:
QD = 200 – 5P; QS = 10P + 50.
(P: 1000đ/đvsp; Q: đvsp)
Yêu cầu: Nếu chính phủ quy định giá tối đa cho sản phẩm
là Pmax=8, chính phủ cần phải chi bao nhiêu tiền để bù lỗ?
Biết giá vốn nhập khẩu Pv= 9?
Đáp án:
24
a) 270 b) 240 c) 30 d) 48
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
24
- 25. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 25
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Hướng dẫn giải
25
D
S
PE = 10
150
Pmax = 8
Giá trần
Thiếu hụt = 30
160
E
- Xác định điểm cân bằng:
QD = QS PE=10; QE=150
- Khẳng định P=8 là mức giá trần
ràng buộc (vì thấp hơn giá cân
bằng PE)
-Tại P=8 thì QD=160;QS=130.
Lượng thiếu hụt là: 30
- Chính phủ cần phải chi số tiền
để bù lỗ:
= (Pv - Pmax )* Q thiếu hụt
= (9 – 8)*30
= 30 (nghìn đồng) Q
P
130
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
25
- 26. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 26
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Bài tập
Bài 2: Thị trường sản phẩm X có hàm cầu, cung như sau:
PD = -3Q+18; PS = 2Q+4.
(P: USD/đvsp; Q: đvsp)
Yêu cầu: Chính phủ quy định giá tối thiểu cho sản phẩm là
Pmin=12. Số tiền chính phủ phải chi để mua hết số sản phẩm
dư thừa là bao nhiêu?
Đáp án:
26
a) 24 b) 240 c) 480 d) 48
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
26
- 27. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 27
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Hướng dẫn giải
27
D
S
Pe = 9,6
2,8
Pmin= 12
Giá sàn
Dư thừa = 2
4
E
- Xác định điểm cân bằng:
PD = PS QE=2,8; PE=9,6
- Khẳng định P=12 là mức giá sàn
ràng buộc (vì cao hơn PE)
-Tại P=12 thì QD=2; QS=4. Lượng
dư thừa là: 2
- Chính phủ cần phải chi số tiền
để mua lượng dư thừa:
= P * Q dư thừa
= 12*2
= 24 (USD)
Q
P
2
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
27
- 28. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 28
KINH TẾ HỌC VI MÔ
- Chính phủ đánh thuế vào sản xuất hoặc tiêu dùng đều làm cho
giá cả thay đổi.
- Thuế làm tăng giá mà người mua phải trả và giảm giá mà người
bán nhận được
Chính sách can thiệp gián tiếp
qua chính sách thuế
- Điều gì sẽ xảy ra với đường cung, đường
cầu, mức giá và lượng cân bằng thị
trường?
- Ai là người nộp khoản thuế này?
28
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
28
- 29. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 29
KINH TẾ HỌC VI MÔ
B
Chính sách can thiệp gián tiếp qua chính sách thuế
S
D
Lượng
không thuế
E
Lượng
có thuế
Giá khi chưa có thuế
Giá người mua phải trả PM
A
Giá người bán nhận được PB
Mức thuế (t)
Q
P
D’
S’
29
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
29
- 30. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 30
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Thuế tác động tới những người tham
gia thị trường như thế nào?
30
- 31. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 31
KINH TẾ HỌC VI MÔ
31
Sự thay đổi về phúc lợi trước và sau thuế
31
Không có thuế Có thuế Mức thay đổi
Thặng dư tiêu dùng (CS) A + B + C A – (B + C)
Thặng dư sản xuất (PS) D + E + F F – (D + E)
Nguồn thu từ thuế (G) 0 B + D + (B + D)
Tổng thặng dư xã hội (NSB) A + B + C + D + D + F A + B + D + F – (C + E)
S
Lượng không thuế
Lượng có thuế
Giá khi chưa có thuế
Giá người mua phải trả PM
Giá người bán nhận được PB
Q
P
D
A
B
C
D E
F
A
F
- 32. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 32
KINH TẾ HỌC VI MÔ
- Chính phủ thực hiện các chính sách ưu đãi hoặc chuyển một khoản
tiền cho nhà sản xuất hoặc người tiêu dùng. Trợ cấp được hiểu như là
một khoản thuế âm.
- Trợ cấp làm cho giá người mua phải trả giảm xuống, giá người bán
nhận được tăng lên
Chính sách can thiệp gián tiếp
qua chính sách trợ cấp
- Điều gì sẽ xảy ra với đường cung, đường
cầu, mức giá và lượng cân bằng thị trường?
- Ai là người được hưởng khoản trợ cấp này?
32
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
32
- 33. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 33
KINH TẾ HỌC VI MÔ
E
Chính sách can thiệp gián tiếp qua chính sách trợ cấp
S
A
B
Q
P
D
Trợ cấp
Giá khi chưa có trợ cấp
Giá người mua phải trả PM
Giá người bán nhận được PB
Lượng không
trợ cấp
Lượng
có trợ cấp
S’
D’
33
- 34. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 34
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Sự thay đổi
về phúc lợi trước và
sau trợ cấp
Không có TC Có trợ cấp Mức thay đổi
Thặng dư tiêu dùng (CS) A + B A + B + C + F + G + (C + F + G)
Thặng dư sản xuất (PS) C + D C + D + B + E + (B + E)
Nguồn thu của CP (G) 0 - (B + C + E + F + G + H) - (B + C + E + F + G + H)
Tổng thặng dư xã hội (NSB) A + B + C + D A + B + C + D – H – H
S
Q
P
D
Tổn thất PLXH
do trợ cấp
PE
PM
PB
Q không TC Q có TC
A
B
C
D
C
A
B
F G
C
E
B
D
H
34
- 35. Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 35
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Tổng hợp
bài học
1. CS, PS, NSB
- Khái niệm
- Cách xác định
2. Chính phủ có những chính sách can thiệp nào vào thị trường?
- Hiểu giá trần, giá sàn
- Chính sách thuế, trợ cấp
- Tác động của các chính sách can thiệp đến giá cả, hành vi tiêu dùng
và cung cấp
3. Cách sử dụng đường cung, đường cầu để đo lường lợi ích mà
người tiêu dùng và lợi ích nhà sản xuất trước những ảnh hưởng của
sự can thiệp của chính phủ.
35