SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 23
Nội dung:
* Chương I : tổng quát về ATM
1. Mẫu tham chiếu mô hình B-ISDN
2. Giới thiệu công nghệ chuyển mạch gói ATM
* Chương II: Kiến trúc và nguyên lý hoạt động của ATM
1. Cấu tạo tế bào ATM
2. Nguyên lý cơ bản của ATM
3. Lựa chọn độ dài tế bào
4. Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM
5. Các yêu cầu đối với ATM
* Chương III: câu hỏi ôn tập
Chương I: Tổng Quát Về ATM
 1. Mẫu Tham Chiếu Mô Hình B- ISDN
 a) Giao diện của nút mạng B-ISDN




                                     hệ thống tổng đài B-ISDN
                                     giao tiếp trực tiếp với
                                     các truyển dẫn số tốc
                                     độ cao hoặc các thiết
                                     bị ghép kênh SDH thông
                                     qua kết cuối tổng đài ET




Tổng đài ET (exchange terminal)
Chương I: Tổng Quát Về ATM
1. Mẫu Tham Chiếu Mô Hình B-ISDN
b) Giao diện truy nhập của khác hàng




               Hình: các chức năng giao diện của khác hàng
Chương I: Tổng Quát Về ATM


1      Khái Niệm


2        Các Đặc Điểm Của ATM

3      Sự Ưu Việt Của ATM
Chương I: Tổng Quát Về ATM

   1. Khái Niệm
     ATM (Asynchronous transfer Mode-Chế độ
 truyền không đồng bộ) là hệ thống chuyển mạch
gói tiên tiến dựa trên việc ghép không đồng bộ phân
chia theo thời gian.
Chương I: Tổng Quát Về ATM

2.Các Đặc Điểm Của ATM
     * Sử dụng gói dữ liệu (cell) nhỏ, có kích thước
   cố định (53 byte).
     * Tốc độ truyền dữ liệu cao,sẽ làm cho trễ
   đường truyền và biến động trễ nhỏ so với dịch
   vụ thời gian thực( tốc độ truyền có thể đạt 1,2
   Gbit/s)
     * Chất lượng cao, độ nhiễu thấp nên gần như
   không cần đến việc kiểm tra lỗi
    * Có thể sử dụng với nhiều phương tiện truyền
   dẫn vật lý khác nhau ( cáp đồng trục, cáp dây
   xoắn, cáp sợi quang)
    * Có thể truyền đồng thời nhiều loại dữ liệu
Chương I: Tổng Quát Về ATM
3.Sự Ưu Việt Của ATM
* Kết hợp ghép kênh không đồng bộ (TDMA) và thống kê cho
mọi kiểu lưu lượng
* Gán độ rộng kênh rất linh hoạt và mềm dẻo.
* Tốc độ truy nhập cao.
* Bảo vệ đầu tư các mạng hiện tại nhờ có kết nối chúng với
mạng ATM mới.
* Tiết kiệm giá thành OA&M (Operation Administrantion and
Maintenance –việc điều hành hoạt động và bảo trì) nhờ công
nghệ cao và đồng nhất…
Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM

    1                    Cấu tạo tế bào ATM



    2                 Nguyên Lý Cơ Bản Của ATM


    3                  Lựa chọn độ dài tế bào.


    4            Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM



    5                  Các yêu cầu đối với ATM
Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM


 1.Cấu tạo tế bào ATM




  - VPI (Virtual Path Indentifier): nhận dạng đường ảo, dùng để phân biệt
  đường truyền nào trong số các đường nối tới một nút
  - VCI (Virtual Channel Indentifier): nhận dạng kênh ảo, dùng để phân biệt
  kênh nào được dùng trong đường truyền trên
  - PT (Payload Type): phân biệt dữ liệu của dịch vụ hay người dùng mà được
  đóng gói trong cell ATM đang gửi
  - HEC (Header Error Check): Dùng CRC kiểm tra lỗi bit của trường header.
Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM

  2.Nguyên Lý Cơ Bản Của ATM



  - ATM tạo ra các gói tin gọi là tế bào ATM, nó được chuẩn
  hóa kích thước và định dạng cho phù hợp nhất, dễ quản lý
  nhất, hiệu quả nhất và tiêu đề đơn giản nhất.
  - ATM không quan tâm thông tin là gì và nó từ đâu đến, đơn
  giản là ATM cắt bản tin cần phát thành các tế bào có kích
  thước nhỏ bằng nhau, gán tiêu đề cho các tế bào sao cho
  nó có thể định hướng tới mục đích mong muốn, đảm bảo
  yêu cầu trong suốt quá trình truyền tin.
  - Trường thông tin của khách hàng và phần tiêu đề gọi là
  mào đầu mang thông tin định tuyến.
Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM
3. Lựa chọn độ dài tế bào.



                   Hiệu suất băng truyền.




             Trễ (trễ tạo gói, trễ hàng đợi, trễ
                  tháo gói, biến động trễ)




                Độ phức tạp khi thực hiện.
Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM



3.Lựa chọn độ dài tế bào


        a) Hiệu suất đường truyền: hiệu suất
          đường truyền phụ thuộc vào kích
        thước trường dữ liệu,khi kích thước
        trường dữ liệu lớn thì cần hiệu suất
       cao và ngược lại.Mặt khác, kích thước
       trường dữ liệu lại phụ thuộc vào phần
       kích thươc phần tiêu đề và kích thước
                  phần chứa dữ liệu
3.Lựa chọn độ dài tế bào
 b) Trễ.

     Trễ              Theo kết quả nghiên cứu của ITU-T




     Đối với các tế
                                Đối với các tế
     bào có độ dài
                                bào có độ dài             32 ÷ 64
       tương đối
                                 lớn (hơn 64               byte
     ngắn (32 byte
                                 byte) thì trễ
     hoặc nhỏ hơn)
                                tăng lên đáng
      thì trễ tổng
                                      kể
        rất nhỏ
Độ phức tạp khi thực hiện.


 * Đô phức tạp của hệ thống phụ thuộc vào hai thông số cơ bản
             đó là tốc độ xử lý
                dung lượng bộ nhớ cần thiết

    Để giới hạn tỷ lệ mất tế bào, ta cần phải cung cấp một
    hàng đợi có kích thước đủ lớn. Vì vậy kích thước tế
    bào càng lớn thì kích thước hàng đợi cũng phải tăng
    theo. Mặt khác, khi có một gói tới nút chuyển mạch thì
    phần tiêu đề của nó cần phải được xử lý ngay trong
    khoảng thời gian một tế bào, do đó kích thước tế bào
    càng lớn thì thời gian dành cho việc thực hiện càng
    nhiều và tốc độ yêu cầu càng thấp
Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM

4. Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM
     * Qua kênh ảo cố định PVC (permanent virtual circuit)
     * Qua kênh ảo chuyển mạch SVC ( switch virtual circuit)

    Qua kênh ảo cố định nhận PVC
4. Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM


       Qua kênh ảo cố định nhận PVC


       1.Thuê bao gọi nhà cung cấp yêu cầu kênh PVC

   2.Thuê bao đưa địa chỉ đích, tốc độ bít yêu cầu và thời
                       gian sử dụng


 3. Network Operator – điện thoại viên đưa các thông tin này qua
 thiết bị kết cuối (Terminal) để thiết lập kênh tương tự như điện
                       thoại viên bình thường



               4. Kênh nối được trực thiết lập

  5. Thuê bao trả tiền theo qui định thuê kênh hay theo chi
                         tiết cuộc gọi
4. Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM

    SVC kênh ảo chuyển mạch.
SVC kênh ảo chuyển mạch.

- Thuê bao chủ nhấc máy gọi và quay số
- ATM-hub (trung tâm ATM) cuộc gọi hướng tới, nó
thích ứng các thông tin báo hiệu vào tế bào ATM;
kiểm tra tốc độ bít yêu cầu.
- Các tế bào ATM báo hiệu qua mạng tới đích để
thiết lập nối.
- ATM – hub đích: khi tế bào tới đích, ATM hub phía
đích sẽ gửi các tế bào ngược lại với các thông tin
về kênh ảo để thiết lập kênh nối.
- Tế bào quay lại với chủ gọi, ATM-hub gán cho các
tế bào các giá trị VCI thích hợp và mạng bây giờ
biết định tuyến cụ thể. Quá trình thiế lập xong.
Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM


5. Các yêu cầu đối với ATM
     - Để phù hơp với việc truyền tín hiệu thời gian thực
         thì ATM phải đạt độ trễ đủ nhỏ thì đô dài của các
       tế bào phải ngắn hơn độ dài các gói thông tin trong
                        chuyển mạch gói.
        - Các tế bào phải có đoạn mào đầu nhỏ nhất làm
     tăng hiệu quả sử dụng vì các đường truyền có tốc độ
                            rất cao.
        - Để đảm bảo độ trễ đủ nhỏ thì các tế bào được
      truyền ở những khoảng thời gian xác định không có
                  khoảng cách giữa các tế bòa
      -Trong ATM thứ tự các tế bào ở bên phát và bên thu
       phải giống nhau ( đảm bảo nhất quán về thứ tự).
Chương III: Câu Hỏi Ôn Tập
Câu 1: Những yếu tố liên quan đến việc lựa chọn tế bào:
A. Hiệu suất băng truyền, trễ
B. Trễ, độ phức tạp khi thực hiện
C. Hiệu suất băng truyền, trễ, độ phức tạp khi thực hiện
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
A. ATM sử dụng kỹ thuật truyền theo kiểu hướng kết nối
B. ATM sử dụng kỹ thuật truyền theo kiểu hướng phi kết nối
C. ATM cung cấp một số giao thức cho các dịch vụ truyền số liệu phi kết nối
D. Cả A và B
E. Cả A và C
Câu 3: Phần tử bé nhất ở lớp vật lý trong mạng B-ISDN (ATM) là:
A. Bits
B. Tế bào ATM
C. Packet
D. Frame
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. ATM định tuyến theo gói thông qua mỗi node trung gian
B. ATM phải được tính toàn trước và cố định trước khi truyền
C. Cả A và B đều sai
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Cell ATM có kích thước là 53byte trong đó 5byte header và 48byte dữ
liệu.
B. Cell ATM có kích thước là 53byte trong đó 5byte chứa VPI và 48byte dữ liệu
C. cả A và B đều sai
Câu 6. Kênh ảo là gì
A. Là sự kết hợp một chuỗi liên kết với nhau từ đích tới nguồn
B. Tổ hợp chuỗi liên kết với nhau từ đích tới nguồn
C. Cả hai đều sai
THANKS

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhHải Dương
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptitThích Chiều
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)tiểu minh
 
NOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangNOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangHuynh MVT
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543PTIT HCM
 
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdfChuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdfCngNguynHuy8
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-LtePTIT HCM
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2vanliemtb
 
Kĩ thuật chuyển mạch gói 1
Kĩ thuật chuyển mạch gói 1Kĩ thuật chuyển mạch gói 1
Kĩ thuật chuyển mạch gói 1Thiên Mệnh
 
Chapter6 network layer
Chapter6 network layerChapter6 network layer
Chapter6 network layerNghia Simon
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongCuong Cao
 
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdmaTran Trung
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapvanliemtb
 
Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1Huynh MVT
 

Was ist angesagt? (20)

đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptit
 
Lttt b11
Lttt b11Lttt b11
Lttt b11
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
 
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
 
NOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangNOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mang
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543
 
Tonghop wcdma
Tonghop wcdmaTonghop wcdma
Tonghop wcdma
 
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdfChuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2
 
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAYĐề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
 
Truyen du lieu, Haming, CRC,...
Truyen du lieu, Haming, CRC,...Truyen du lieu, Haming, CRC,...
Truyen du lieu, Haming, CRC,...
 
Kĩ thuật chuyển mạch gói 1
Kĩ thuật chuyển mạch gói 1Kĩ thuật chuyển mạch gói 1
Kĩ thuật chuyển mạch gói 1
 
Chapter6 network layer
Chapter6 network layerChapter6 network layer
Chapter6 network layer
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dong
 
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
98533162 tim-hiểu-tổng-quan-wcdma
 
Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhap
 
Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1
 

Andere mochten auch

Asynchronous Transfer Mode ATM
Asynchronous Transfer Mode  ATMAsynchronous Transfer Mode  ATM
Asynchronous Transfer Mode ATMMadhumita Tamhane
 
Asynchronous Transfer Mode (ATM)
Asynchronous Transfer Mode (ATM)Asynchronous Transfer Mode (ATM)
Asynchronous Transfer Mode (ATM)Agreeta Sharma
 
Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4VNG
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchbuianhminh
 
Thiết kế mạng máy ATM dựa vào thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
Thiết kế mạng máy ATM dựa vào thuyết cơ sở dữ liệu phân tánThiết kế mạng máy ATM dựa vào thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
Thiết kế mạng máy ATM dựa vào thuyết cơ sở dữ liệu phân tánNgo Trung
 
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mplsChuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mplssuccessnguyen86
 
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)Đinh Công Thiện Taydo University
 
Bai giang ktcm va tds(c3 4)
Bai giang ktcm va tds(c3 4)Bai giang ktcm va tds(c3 4)
Bai giang ktcm va tds(c3 4)Nguyen Phuc
 
Slide share là gì?
Slide share là gì?Slide share là gì?
Slide share là gì?uyenkiyo
 
Humss trends, networks, and critical thinking in the 21st century culture cg 1
Humss trends, networks, and critical thinking in the 21st century culture cg 1Humss trends, networks, and critical thinking in the 21st century culture cg 1
Humss trends, networks, and critical thinking in the 21st century culture cg 1Carie Justine Estrellado
 
Atm( Asynchronous Transfer mode )
Atm( Asynchronous Transfer mode )Atm( Asynchronous Transfer mode )
Atm( Asynchronous Transfer mode )Ali Usman
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcQuách Đại Dương
 
ATM Networking Concept
ATM Networking ConceptATM Networking Concept
ATM Networking ConceptTushar Ranjan
 
Hướng dẫn sử dụng slide share
Hướng dẫn sử dụng  slide shareHướng dẫn sử dụng  slide share
Hướng dẫn sử dụng slide shareNgọc Khánh
 

Andere mochten auch (20)

Atm
AtmAtm
Atm
 
Slide atm
Slide  atmSlide  atm
Slide atm
 
Asynchronous Transfer Mode ATM
Asynchronous Transfer Mode  ATMAsynchronous Transfer Mode  ATM
Asynchronous Transfer Mode ATM
 
Asynchronous Transfer Mode (ATM)
Asynchronous Transfer Mode (ATM)Asynchronous Transfer Mode (ATM)
Asynchronous Transfer Mode (ATM)
 
Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4
 
Atm
AtmAtm
Atm
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạch
 
Thiết kế mạng máy ATM dựa vào thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
Thiết kế mạng máy ATM dựa vào thuyết cơ sở dữ liệu phân tánThiết kế mạng máy ATM dựa vào thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
Thiết kế mạng máy ATM dựa vào thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
 
Connection management
Connection managementConnection management
Connection management
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mplsChuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
 
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
 
Bai giang ktcm va tds(c3 4)
Bai giang ktcm va tds(c3 4)Bai giang ktcm va tds(c3 4)
Bai giang ktcm va tds(c3 4)
 
Slide share là gì?
Slide share là gì?Slide share là gì?
Slide share là gì?
 
Humss trends, networks, and critical thinking in the 21st century culture cg 1
Humss trends, networks, and critical thinking in the 21st century culture cg 1Humss trends, networks, and critical thinking in the 21st century culture cg 1
Humss trends, networks, and critical thinking in the 21st century culture cg 1
 
Atm( Asynchronous Transfer mode )
Atm( Asynchronous Transfer mode )Atm( Asynchronous Transfer mode )
Atm( Asynchronous Transfer mode )
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lược
 
ATM Networking Concept
ATM Networking ConceptATM Networking Concept
ATM Networking Concept
 
Hướng dẫn sử dụng slide share
Hướng dẫn sử dụng  slide shareHướng dẫn sử dụng  slide share
Hướng dẫn sử dụng slide share
 

Ähnlich wie Atm

Hardware guide t1600
Hardware guide t1600Hardware guide t1600
Hardware guide t1600Huu Duc
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvtbuzzbb37
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012vanliemtb
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012vanliemtb
 
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuBáo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuNguyễn Đức Quý
 
Chuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdf
Chuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdfChuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdf
Chuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdfDucpham796316
 
Mạng viễn thông
Mạng viễn thôngMạng viễn thông
Mạng viễn thôngNTCOM Ltd
 
Mang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuMang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuHuynh MVT
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mangHà nội
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịchauminhtricntt
 
Giao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinhGiao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinhChuong Nguyen
 
Mang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemenMang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemennewmon1
 
Chuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco SwitchChuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco SwitchSinh Khong
 
Chapter7 transport layer
Chapter7 transport layerChapter7 transport layer
Chapter7 transport layerNghia Simon
 
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ipTìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ipleduyk11
 

Ähnlich wie Atm (20)

Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
 
Hardware guide t1600
Hardware guide t1600Hardware guide t1600
Hardware guide t1600
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvt
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
 
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuBáo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
 
Chuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdf
Chuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdfChuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdf
Chuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdf
 
Mạng viễn thông
Mạng viễn thôngMạng viễn thông
Mạng viễn thông
 
Mang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuMang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieu
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mang
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trị
 
Chuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmnChuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmn
 
Giao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinhGiao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinh
 
Mang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemenMang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemen
 
Chuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco SwitchChuyen mach Cisco Switch
Chuyen mach Cisco Switch
 
Mạnh (1)
Mạnh (1)Mạnh (1)
Mạnh (1)
 
Chapter7 transport layer
Chapter7 transport layerChapter7 transport layer
Chapter7 transport layer
 
Zigbee2003
Zigbee2003Zigbee2003
Zigbee2003
 
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ipTìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
 

Atm

  • 1.
  • 2. Nội dung: * Chương I : tổng quát về ATM 1. Mẫu tham chiếu mô hình B-ISDN 2. Giới thiệu công nghệ chuyển mạch gói ATM * Chương II: Kiến trúc và nguyên lý hoạt động của ATM 1. Cấu tạo tế bào ATM 2. Nguyên lý cơ bản của ATM 3. Lựa chọn độ dài tế bào 4. Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM 5. Các yêu cầu đối với ATM * Chương III: câu hỏi ôn tập
  • 3. Chương I: Tổng Quát Về ATM 1. Mẫu Tham Chiếu Mô Hình B- ISDN a) Giao diện của nút mạng B-ISDN hệ thống tổng đài B-ISDN giao tiếp trực tiếp với các truyển dẫn số tốc độ cao hoặc các thiết bị ghép kênh SDH thông qua kết cuối tổng đài ET Tổng đài ET (exchange terminal)
  • 4. Chương I: Tổng Quát Về ATM 1. Mẫu Tham Chiếu Mô Hình B-ISDN b) Giao diện truy nhập của khác hàng Hình: các chức năng giao diện của khác hàng
  • 5. Chương I: Tổng Quát Về ATM 1 Khái Niệm 2 Các Đặc Điểm Của ATM 3 Sự Ưu Việt Của ATM
  • 6. Chương I: Tổng Quát Về ATM 1. Khái Niệm ATM (Asynchronous transfer Mode-Chế độ truyền không đồng bộ) là hệ thống chuyển mạch gói tiên tiến dựa trên việc ghép không đồng bộ phân chia theo thời gian.
  • 7. Chương I: Tổng Quát Về ATM 2.Các Đặc Điểm Của ATM * Sử dụng gói dữ liệu (cell) nhỏ, có kích thước cố định (53 byte). * Tốc độ truyền dữ liệu cao,sẽ làm cho trễ đường truyền và biến động trễ nhỏ so với dịch vụ thời gian thực( tốc độ truyền có thể đạt 1,2 Gbit/s) * Chất lượng cao, độ nhiễu thấp nên gần như không cần đến việc kiểm tra lỗi * Có thể sử dụng với nhiều phương tiện truyền dẫn vật lý khác nhau ( cáp đồng trục, cáp dây xoắn, cáp sợi quang) * Có thể truyền đồng thời nhiều loại dữ liệu
  • 8. Chương I: Tổng Quát Về ATM 3.Sự Ưu Việt Của ATM * Kết hợp ghép kênh không đồng bộ (TDMA) và thống kê cho mọi kiểu lưu lượng * Gán độ rộng kênh rất linh hoạt và mềm dẻo. * Tốc độ truy nhập cao. * Bảo vệ đầu tư các mạng hiện tại nhờ có kết nối chúng với mạng ATM mới. * Tiết kiệm giá thành OA&M (Operation Administrantion and Maintenance –việc điều hành hoạt động và bảo trì) nhờ công nghệ cao và đồng nhất…
  • 9. Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM 1 Cấu tạo tế bào ATM 2 Nguyên Lý Cơ Bản Của ATM 3 Lựa chọn độ dài tế bào. 4 Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM 5 Các yêu cầu đối với ATM
  • 10. Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM 1.Cấu tạo tế bào ATM - VPI (Virtual Path Indentifier): nhận dạng đường ảo, dùng để phân biệt đường truyền nào trong số các đường nối tới một nút - VCI (Virtual Channel Indentifier): nhận dạng kênh ảo, dùng để phân biệt kênh nào được dùng trong đường truyền trên - PT (Payload Type): phân biệt dữ liệu của dịch vụ hay người dùng mà được đóng gói trong cell ATM đang gửi - HEC (Header Error Check): Dùng CRC kiểm tra lỗi bit của trường header.
  • 11. Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM 2.Nguyên Lý Cơ Bản Của ATM - ATM tạo ra các gói tin gọi là tế bào ATM, nó được chuẩn hóa kích thước và định dạng cho phù hợp nhất, dễ quản lý nhất, hiệu quả nhất và tiêu đề đơn giản nhất. - ATM không quan tâm thông tin là gì và nó từ đâu đến, đơn giản là ATM cắt bản tin cần phát thành các tế bào có kích thước nhỏ bằng nhau, gán tiêu đề cho các tế bào sao cho nó có thể định hướng tới mục đích mong muốn, đảm bảo yêu cầu trong suốt quá trình truyền tin. - Trường thông tin của khách hàng và phần tiêu đề gọi là mào đầu mang thông tin định tuyến.
  • 12. Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM 3. Lựa chọn độ dài tế bào. Hiệu suất băng truyền. Trễ (trễ tạo gói, trễ hàng đợi, trễ tháo gói, biến động trễ) Độ phức tạp khi thực hiện.
  • 13. Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM 3.Lựa chọn độ dài tế bào a) Hiệu suất đường truyền: hiệu suất đường truyền phụ thuộc vào kích thước trường dữ liệu,khi kích thước trường dữ liệu lớn thì cần hiệu suất cao và ngược lại.Mặt khác, kích thước trường dữ liệu lại phụ thuộc vào phần kích thươc phần tiêu đề và kích thước phần chứa dữ liệu
  • 14. 3.Lựa chọn độ dài tế bào b) Trễ. Trễ Theo kết quả nghiên cứu của ITU-T Đối với các tế Đối với các tế bào có độ dài bào có độ dài 32 ÷ 64 tương đối lớn (hơn 64 byte ngắn (32 byte byte) thì trễ hoặc nhỏ hơn) tăng lên đáng thì trễ tổng kể rất nhỏ
  • 15. Độ phức tạp khi thực hiện. * Đô phức tạp của hệ thống phụ thuộc vào hai thông số cơ bản đó là tốc độ xử lý dung lượng bộ nhớ cần thiết Để giới hạn tỷ lệ mất tế bào, ta cần phải cung cấp một hàng đợi có kích thước đủ lớn. Vì vậy kích thước tế bào càng lớn thì kích thước hàng đợi cũng phải tăng theo. Mặt khác, khi có một gói tới nút chuyển mạch thì phần tiêu đề của nó cần phải được xử lý ngay trong khoảng thời gian một tế bào, do đó kích thước tế bào càng lớn thì thời gian dành cho việc thực hiện càng nhiều và tốc độ yêu cầu càng thấp
  • 16. Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM 4. Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM * Qua kênh ảo cố định PVC (permanent virtual circuit) * Qua kênh ảo chuyển mạch SVC ( switch virtual circuit) Qua kênh ảo cố định nhận PVC
  • 17. 4. Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM Qua kênh ảo cố định nhận PVC 1.Thuê bao gọi nhà cung cấp yêu cầu kênh PVC 2.Thuê bao đưa địa chỉ đích, tốc độ bít yêu cầu và thời gian sử dụng 3. Network Operator – điện thoại viên đưa các thông tin này qua thiết bị kết cuối (Terminal) để thiết lập kênh tương tự như điện thoại viên bình thường 4. Kênh nối được trực thiết lập 5. Thuê bao trả tiền theo qui định thuê kênh hay theo chi tiết cuộc gọi
  • 18. 4. Hoạt động của mạng chuyển mạch ATM SVC kênh ảo chuyển mạch.
  • 19. SVC kênh ảo chuyển mạch. - Thuê bao chủ nhấc máy gọi và quay số - ATM-hub (trung tâm ATM) cuộc gọi hướng tới, nó thích ứng các thông tin báo hiệu vào tế bào ATM; kiểm tra tốc độ bít yêu cầu. - Các tế bào ATM báo hiệu qua mạng tới đích để thiết lập nối. - ATM – hub đích: khi tế bào tới đích, ATM hub phía đích sẽ gửi các tế bào ngược lại với các thông tin về kênh ảo để thiết lập kênh nối. - Tế bào quay lại với chủ gọi, ATM-hub gán cho các tế bào các giá trị VCI thích hợp và mạng bây giờ biết định tuyến cụ thể. Quá trình thiế lập xong.
  • 20. Chương II. Nguyên Lý Hoạt Động Của Công Nghệ Chuyển Mạch Gói ATM 5. Các yêu cầu đối với ATM - Để phù hơp với việc truyền tín hiệu thời gian thực thì ATM phải đạt độ trễ đủ nhỏ thì đô dài của các tế bào phải ngắn hơn độ dài các gói thông tin trong chuyển mạch gói. - Các tế bào phải có đoạn mào đầu nhỏ nhất làm tăng hiệu quả sử dụng vì các đường truyền có tốc độ rất cao. - Để đảm bảo độ trễ đủ nhỏ thì các tế bào được truyền ở những khoảng thời gian xác định không có khoảng cách giữa các tế bòa -Trong ATM thứ tự các tế bào ở bên phát và bên thu phải giống nhau ( đảm bảo nhất quán về thứ tự).
  • 21. Chương III: Câu Hỏi Ôn Tập Câu 1: Những yếu tố liên quan đến việc lựa chọn tế bào: A. Hiệu suất băng truyền, trễ B. Trễ, độ phức tạp khi thực hiện C. Hiệu suất băng truyền, trễ, độ phức tạp khi thực hiện Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: A. ATM sử dụng kỹ thuật truyền theo kiểu hướng kết nối B. ATM sử dụng kỹ thuật truyền theo kiểu hướng phi kết nối C. ATM cung cấp một số giao thức cho các dịch vụ truyền số liệu phi kết nối D. Cả A và B E. Cả A và C Câu 3: Phần tử bé nhất ở lớp vật lý trong mạng B-ISDN (ATM) là: A. Bits B. Tế bào ATM C. Packet D. Frame
  • 22. Câu 4. Chọn câu trả lời đúng nhất A. ATM định tuyến theo gói thông qua mỗi node trung gian B. ATM phải được tính toàn trước và cố định trước khi truyền C. Cả A và B đều sai Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất A. Cell ATM có kích thước là 53byte trong đó 5byte header và 48byte dữ liệu. B. Cell ATM có kích thước là 53byte trong đó 5byte chứa VPI và 48byte dữ liệu C. cả A và B đều sai Câu 6. Kênh ảo là gì A. Là sự kết hợp một chuỗi liên kết với nhau từ đích tới nguồn B. Tổ hợp chuỗi liên kết với nhau từ đích tới nguồn C. Cả hai đều sai

Hinweis der Redaktion

  1. PABX làtổngđài ATM dùngriêngđểhỗtrợchocácdịchvụđiệnthoại/Router làbộđịnhhướngdùngđểkếtnốicácmạng LAN qua mạngchuyểnmạch.MUX thựchiệnchứcnăngghépkênhtếbào ATMNetwork Operator ”ngườiđiềuhànhmạng” cóchứcnănghỗtrợchoviệcthiếtlập/giảiphóngcáckênhảocốđịnh.