SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 267
B Y T
KÝ SINH TRÙNG
(DÙNG CHO ðÀO T O C NHÂN ðI U DƯ NG)
MÃ S : ð.34.Y.06
NHÀ XU T B N GIÁO D C
HÀ N I – 2007
Ch ñ o biên so n:
V KHOA H C VÀ ðÀO T O – B Y T
Ch biên:
PGS.TS. PH M VĂN THÂN
Nh ng ngư i biên so n:
PGS.TS. PH M VĂN THÂN
PGS. PH M HOÀNG TH
PGS.TS. HOÀNG TÂN DÂN
ThS. TRƯƠNG TH KIM PHƯ NG
ThS. PHAN TH HƯƠNG LIÊN
Page 1 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
ThS. PH M NG C MINH
Thư ký biên so n:
ThS. PHAN TH HƯƠNG LIÊN
Tham gia t ch c b n th o:
ThS. PHÍ VĂN THÂM
TS. NGUY N M NH PHA
L i gi i thi u
Th c hi n m t s ñi u c a Lu t Giáo d c, B Giáo d c & ðào t o và B Y t ñã ban hành chương
trình khung ñào t o C nhân ñi u dư ng. B Y t t ch c biên so n tài li u d y – h c các môn cơ s
và chuyên môn theo chương trình trên nh m t ng bư c xây d ng b sách ñ t chu n chuyên môn trong
công tác ñào t o nhân l c y t .
Sách KÝ SINH TRÙNG ñư c biên so n d a trên chương trình giáo d c c a trư ng Trư ng ð i h c
Y Hà N i trên cơ s chương trình khung ñã ñư c phê duy t. Sách ñư c PGS.TS. Ph m Văn Thân (Ch
biên), PGS. Ph m Hoàng Th , PGS.TS. Hoàng Tân Dân, ThS. Trương Th Kim Phư ng, ThS. Phan Th
Hương Liên, ThS. Ph m Ng c Minh biên so n theo phương châm: Ki n th c cơ b n, h th ng; n i dung
chính xác, khoa h c; c p nh t các ti n b khoa h c, k thu t hi n ñ i và th c ti n Vi t Nam.
 B n quy n thu c B Y t (V Khoa h c và ðào t o)
770–2007/CXB/5–1676/GD Mã s : 7K723M7 – DAI
Page 2 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
Sách KÝ SINH TRÙNG ñã ñư c H i ñ ng chuyên môn th m ñ nh sách và tài li u d y – h c
chuyên ngành C nhân ñi u dư ng c a B Y t th m ñ nh năm 2007. B Y t quy t ñ nh ban hành tài
li u d y – h c ñ t chu n chuyên môn c a ngành trong giai ño n hi n nay. Trong th i gian t 3 ñ n 5
năm, sách ph i ñư c ch nh lý, b sung và c p nh t.
B Y t chân thành c m ơn các tác gi và H i ñ ng chuyên môn th m ñ nh ñã giúp hoàn thành cu n
sách; C m ơn TS. Nguy n Ng c San, TS. Lê Th Tuy t ñã ñ c và ph n bi n ñ cu n sách s m hoàn
thành k p th i ph c v cho công tác ñào t o nhân l c y t .
L n ñ u xu t b n, chúng tôi mong nh n ñư c ý ki n ñóng góp c a ñ ng nghi p, các b n sinh viên và
các ñ c gi ñ l n xu t b n sau sách ñư c hoàn thi n hơn.
V KHOA H C VÀ ðÀO T O – B Y T
L I NÓI ð U
Giáo trình Ký sinh trùng dùng ñ d y h c cho h C nhân ñi u dư ng, ñư c biên so n d a vào
Chương trình khung c a B Y t và Chương trình chi ti t c a Trư ng ð i h c Y Hà N i. Chương trình
này ñã ñư c th c hi n t i nhi u trư ng ð i h c Y Dư c trong c nư c.
Trong khi biên so n, các tác gi ñã bám sát Chương trình chi ti t và các Tiêu chí v biên so n giáo
trình c a B Y t .
Giáo trình dùng ñ d y h c cho ñ i tư ng là C nhân ñi u dư ng nên chúng tôi ñã bám sát nhi m
v , m c tiêu và n i dung h c t p c a sinh viên ñi u dư ng. Ngoài các ph n chung v khoa h c ký sinh
trùng, các tác gi nh n m nh v l y b nh ph m ñ làm ch n ñoán xét nghi m, chăm sóc ñi u dư ng
b nh nhân ký sinh trùng, truy n thông – giáo d c s c kho phòng ch ng b nh ký sinh trùng. Nh ng
ph n b nh h c, thu c ñi u tr ... ñư c tinh gi n.
Do qu th i gian cho môn h c không nhi u, v l i ñ ti n cho in n và s d ng nên chúng tôi không
xu t b n giáo trình lý thuy t và giáo trình th c hành riêng bi t, mà g p chung trong m t cu n. Cu n
sách g m hai ph n: Ph n I – Lý thuy t, Ph n II – Th c hành.
M c dù các tác gi ñã r t c g ng và biên so n v i trách nhi m cao nhưng không tránh kh i thi u
sót. R t mong quý ñ ng nghi p và ñ c gi góp ý xây d ng.
CÁC TÁC GI
Page 3 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
Bài 1
ð I CƯƠNG V KÝ SINH TRÙNG Y H C
1. CÁC THU T NG CƠ B N DÙNG TRONG KÝ SINH TRÙNG
1.1. Hi n tư ng ký sinh
Nghiên c u l ch s phát tri n c a th gi i sinh v t, chúng ta ñ u bi t kh i ñ u các sinh v t ñ u s ng
t do. Tr i qua th i gian lâu dài, m t s b tiêu di t, m t s phát tri n, phân hoá, m t s v n s ng t do
nhưng m t s d n d n tr thành s ng g i – s ng bám – s ng ký sinh hoàn toàn ho c ký sinh m t ph n
nh vào sinh v t khác.
1.2. Ký sinh trùng
Ký sinh trùng là nh ng sinh v t chi m sinh ch t c a các sinh v t khác ñang s ng ñ t n t i và phát
tri n. Thí d : giun móc hút máu thành ru t ngư i.
Tuỳ t ng lo i ký sinh trùng mà hi n tư ng ký sinh có khác nhau:
– Ký sinh trùng ký sinh vĩnh vi n: su t ñ i s ng trên (ho c trong) v t ch . Thí d : Giun ñũa s ng
trong ru t ngư i.
PH N I
LÝ THUY T
M C TIÊU
1. Trình bày các khái ni m cơ b n v ký sinh trùng.
2. Mô t ñ c ñi m chung v hình thái, c u t o và ñ c ñi m ký sinh c a ký sinh trùng.
3. Trình bày phân lo i khái quát ký sinh trùng.
4. Nêu các ki u chu kỳ chung c a các lo i ký sinh trùng.
5. Trình bày ñ c ñi m ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng Vi t Nam.
6. Trình bày ñ c ñi m chung v d ch t h c ký sinh trùng Vi t Nam.
7. Phân tích nguyên t c và các bi n pháp phòng ch ng b nh do ký sinh trùng.
Page 4 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Ký sinh trùng ký sinh t m th i: khi c n th c ăn/sinh ch t thì bám vào v t ch ñ chi m sinh ch t.
Thí d : Mu i ñ t ngư i khi mu i ñói.
Tuỳ v trí ký sinh ngư i ta còn chia ra:
– N i ký sinh trùng: là nh ng ký sinh trùng s ng sâu trong cơ th . Thí d : Giun sán s ng trong ru t
ngư i.
– Ngo i ký sinh trùng: là nh ng ký sinh trùng s ng da, tóc móng. Thí d : N m s ng da.
– Ký sinh trùng th t: ñó là ký sinh trùng ký sinh và gây b nh.
– Ký sinh trùng gi : sinh v t, ch t th i (nhìn gi ng ký sinh trùng)... l n trong b nh ph m.
– B i ký sinh trùng: Ký sinh trùng này s ng ký sinh vào m t lo i ký sinh trùng khác. Thí d : Ký sinh
trùng s t rét s ng trong mu i, ve Ixodiphagus caucurtei ký sinh trên ve Ixodes ricinus.
1.3. V t ch
V t ch là nh ng sinh v t b ký sinh, nghĩa là b ký sinh trùng chi m sinh ch t. Thí d : Khi ngư i b
nhi m giun móc thì ngư i là v t ch .
Xét v toàn b chu kỳ phát tri n c a ký sinh trùng thì có th có nh ng ký sinh trùng c n nhi u lo i
v t ch m i hoàn t t chu kỳ, trong trư ng h p như v y c n phân bi t:
– V t ch chính: V t ch mang ký sinh trùng giai ño n trư ng thành ho c có kh năng sinh s n
Xét v tính ch t ñ c hi u ký sinh trên v t ch có th chia
ra:
– Ký sinh trùng ñơn ký/ñơn th c: Nh ng ký sinh trùng ch
s ng trên m t v t ch , m t lo i v t ch . Thí d : Giun ñũa
ngư i (Ascaris lumbricoides) ch s ng trên ngư i.
– Ký sinh trùng ña ký/ña th c: là nh ng ký sinh trùng có
th s ng trên nhi u lo i v t ch khác nhau. Thí d : Sán lá gan
nh (Clonorchis sinensis) có th s ng ký sinh ngư i ho c
mèo.
– Ký sinh trùng l c v t ch : Ký sinh trùng có th ký sinh
trên v t ch b t thư ng như cá bi t ngư i có th nhi m giun
ñũa c a l n, ngư i có th nhi m ký sinh trùng s t rét c a kh .
– Ký sinh trùng ch th i cơ: Ký sinh trùng vào cơ th sinh
v t khác nhưng không phát tri n. Thí d : cá l n nu t / ăn cá
nh có u trùng c a Diphyllobothrium latum nhưng u trùng
v n không th phát tri n cá ñư c mà ph i ch vào v t ch
khác.
ð tránh nh m l n trong ch n ñoán c n phân bi t:
Chu kỳ c a ký sinh trùng s t rét
P.falciparum
Page 5 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
h u tính. Thí d : Ngư i là v t ch chính trong chu kỳ s ng c a sán lá gan; mu i là v t ch chính
trong chu kỳ s ng c a ký sinh trùng s t rét.
– V t ch ph : V t ch mang ký sinh trùng giai ño n u trùng ho c chưa trư ng thành. Thí d : Cá
mang u trùng c a sán lá gan.
V m t v t ch còn có khái ni m khác như:
– V t ch trung gian: V t ch mà qua ñó, ký sinh trùng phát tri n m t th i gian t i m t m c nào ñó
thì m i có kh năng phát tri n ngư i và gây b nh cho ngư i. Thí d : Mu i là v t ch trung gian trong
chu kỳ c a ký sinh trùng s t rét.
V t ch trung gian có th là v t ch chính như mu i trong chu kỳ s ng c a ký sinh trùng s t rét, có
th là v t ch ph như mu i trong chu kỳ s ng c a giun ch b ch huy t.
– V t ch ngõ c t: M t s u trùng xâm nh p, di chuy n (Lavra migrans) t i v trí nào ñó cơ th ,
d ng t i ñó, không phát tri n ñư c, sau m t th i gian thì b hu . Thí d , h i ch ng u trùng di chuy n
c a giun ñũa, giun móc chó trên ngư i. Nhưng m t s lo i khác, u trùng di chuy n r i d ng l i v trí
nào ñó cơ th không phát tri n song có th t n t i lâu dài, n u b ñ ng v t khác t n công ăn th t thì vào
v t ch m i này chu kỳ s hoàn thành. Thí d : u trùng giun xo n Trichinella spiralis, Echinococcus
granulosus.
1.4. Chu kỳ s ng
Là toàn b quá trình phát tri n c a ký sinh trùng t giai ño n non như tr ng ho c u trùng ñ n khi
trư ng thành ho c có kh năng sinh s n h u tính. Thí d : Chu kỳ s ng c a giun ñũa (Ascaris
lumbricoides) là k t khi ngư i ăn ph i tr ng có u trùng cho ñ n khi giun có kh năng ñ tr ng.
2. ð C ðI M HÌNH TH VÀ C U T O CƠ QUAN C A KÝ SINH TRÙNG
2.1. Kích thư c, hình th
– Kích thư c: thay ñ i tuỳ theo loài, tuỳ theo giai ño n phát tri n. Có ký sinh trùng ch c vài µm
như ký sinh trùng s t rét (Plasmodium), có ký sinh trùng dài hàng mét như sán dây (Toenia).
– Hình th : cũng khác nhau tuỳ t ng loài và tuỳ t ng giai ño n phát tri n, có khi cùng m t loài ký
sinh trùng nhưng nh ng giai ño n khác nhau, chúng có ngo i hình khác nhau hoàn toàn, thí d giòi
ru i và con ru i.
2.2. C u t o cơ quan
Do ñ i s ng ký sinh qua nhi u th i ñ i nên c u t o c a ký sinh trùng thay ñ i ñ thích nghi v i ñ i
s ng ký sinh. Nh ng b ph n không c n thi t ñã thoái hoá ho c bi n ñi hoàn toàn như giun ñũa không
có cơ quan v n ñ ng. Nhưng m t s cơ quan r t phát tri n như b ph n phát hi n v t ch c a mu i, u
trùng giun móc (hư ng tính), b ph n trích hút sinh ch t (vòi mu i, bao mi ng c a giun móc), b ph n
bám ñ s ng ký sinh (như ñ u gai d a c a ve). Cơ quan sinh s n cũng r t phát tri n.
M t s cơ quan c u t o ñơn gi n như cơ quan tiêu hoá c a sán lá, do th c ăn ñã r t ch n l c.
Page 6 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
3. ð C ðI M KÝ SINH VÀ SINH S N C A KÝ SINH TRÙNG
3.1. ð c ñi m ký sinh
ð i s ng và phát tri n c a ký sinh trùng cũng như m i sinh v t khác liên quan m t thi t t i môi
trư ng t nhiên, môi trư ng xã h i, các qu n th sinh v t khác.
Tu i th c a ký sinh trùng r t khác nhau, có lo i ch s ng m t vài tháng như giun kim, có lo i s ng
h ng năm như giun tóc, giun móc, sán.
Các y u t ch y u nh hư ng t i s s ng, phát tri n và phân b c a ký sinh trùng:
– Sinh ñ a c nh, th như ng: R ng núi thì có th nhi u ký sinh trùng s t rét hơn, ñ ng b ng thì có
th nhi u giun hơn, vùng ñ t màu pha cát thì có nhi u giun móc hơn, vùng có nhi u ao h thì d m c sán
lá gan, vùng nư c l (ng t m n) thì có nhi u mu i An. subpictus hơn – là nguy cơ s t rét ven bi n B c
b , vùng nhi u ao bèo d có giun ch b ch huy t...
– Th i ti t khí h u: Nói chung, n ng và mưa nhi u thì ký sinh trùng s t rét phát tri n. H u h t, các
m m b nh giun sán ngo i c nh phát tri n thu n l i ñi u ki n nhi t ñ 25 – 30oC. Mưa, l t, khô h n...
ñ u làm nh hư ng r t l n ñ n s t n t i và phát tri n c a ký sinh trùng ngo i c nh.
– Qu n th và l i s ng c a con ngư i: Cách c u trúc khu dân cư, m t ñ dân cư trên ñ a bàn h p, t p
quán canh tác, hành vi và thói quen sinh ho t/v sinh, các ñi u ki n kinh t – văn hoá – xã h i, giáo d c
và dân trí, tôn giáo – tín ngư ng và mê tín d ñoan, chi n tranh và b t n ñ nh xã h i... ñ u nh hư ng
quan tr ng t i ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng.
3.2. ð c ñi m sinh s n c a ký sinh trùng
Ký sinh trùng có nhi u hình th c sinh s n phong phú, sinh s n nhanh và sinh s n nhi u. Các hình
th c/các ki u sinh s n c a ký sinh trùng:
Thi t ñ c t ngang vòi mu i
1. Môi trên; 2. Hàm dư i; 3. Hàm trên;
4. H ng dư i; 5. H h u và ng nư c b t
Sơ ñ hình th sán lá
MH: M m hút; OTH: ng tiêu hoá; TC: T cung;
TDD: Tuy n dinh dư ng; TVT: Tuy n v tr ng;
BT: Bu ng tr ng; TH: Tinh hoàn
Page 7 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Sinh s n vô tính: T m t ký sinh trùng nhân và nguyên sinh ch t phân chia, s lư ng phân chia
nhi u ít tuỳ t ng lo i ký sinh trùng ñ t o ra nh ng ký sinh trùng m i. Thí d , sinh s n c a amip, trùng
roi, ký sinh trùng s t rét.
– Sinh s n h u tính: ñư c phân thành
+ Sinh s n lư ng tính: thí d sán lá gan, sán dây...
+ Sinh s n h u tính gi a cá th ñ c và cá th cái: Như giun ñũa, giun tóc, giun móc.
– Giai ño n có kh năng sinh s n: tuỳ lo i.
+ Giai ño n trư ng thành: như giun ñũa, giun kim...
+ Giai ño n u trùng: như giun lươn (Strongyloides stercoralis).
+ Sinh s n ña phôi: như sán lá gan nh .
Lư ng sinh s n c a ký sinh trùng r t l n như m t giun ñũa m i ngày có th ñ t i 200.000 ñ n
220.000 tr ng, m t giun kim có th ñ t i 100.000 tr ng.
4. PHÂN LO I CHU KỲ S NG VÀ Ý NGHĨA TH C TI N
Nghiên c u chu kỳ s ng là m t trong nh ng n i dung quan tr ng nh t c a ký sinh trùng h c nh m
góp ph n ñ hi u bi t v Sinh h c, B nh h c, D ch t h c, ñi u tr và ñ ra các bi n pháp phòng ch ng.
Khái quát, chúng ta có th chia thành 2 lo i:
– Chu kỳ s ng ñơn gi n: Chu kỳ s ng ch c n m t v t ch . Thí d : Chu kỳ s ng c a giun ñũa ngư i
(Ascaris lumbricoides) ch có m t v t ch là ngư i.
– Chu kỳ s ng ph c t p: Chu kỳ s ng c n t 2 v t ch tr lên m i có kh năng khép kín chu kỳ. Thí
d : Chu kỳ s ng c a ký sinh trùng s t rét c n 2 v t ch là ngư i và mu i có kh năng truy n b nh s t
rét.
Page 8 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
Các ki u chu kỳ s ng c a ký sinh trùng
Ngoài ra, m t s lo i chu kỳ s ng c n ph i có giai ño n phát tri n ngo i c nh/ngo i gi i như chu
kỳ s ng c a giun ñũa, giun tóc, giun móc...
M t cách t ng th , ta có th phân chia h u h t các chu kỳ s ng thành 5 lo i sau:
– Ki u chu kỳ s ng 1: thí d chu kỳ s ng c a giun ñũa (Ascaris lumbricoides).
– Ki u chu kỳ s ng 2: thí d chu kỳ s ng c a sán lá gan nh (Clonorchis sinensis).
– Ki u chu kỳ s ng 3: thí d chu kỳ s ng c a sán máng (Schitosoma).
– Ki u chu kỳ s ng 4: thí d chu kỳ s ng c a trùng roi ñư ng máu (Trypanosoma cruzi).
– Ki u chu kỳ s ng 5: thí d chu kỳ c a ký sinh trùng s t rét.
Ngoài ra còn m t ki u chu kỳ s ng ñ c bi t, ñơn gi n nh t là ký sinh trùng ch v t ch và do ti p
xúc s sang m t v t ch m i. Thí d : Ký sinh trùng gh lây do ti p xúc, trùng roi âm ñ o lây qua giao
h p.
Page 9 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
5. PHÂN LO I SƠ B KÝ SINH TRÙNG VÀ CÁCH GHI DANH PHÁP / TÊN KÝ SINH
TRÙNG
5.1. Phân lo i sơ b ký sinh trùng
Vi c phân lo i ký sinh trùng ch y u d a vào quá trình ti n hoá c a th gi i sinh v t nói chung và v
c u t o c a b n thân ký sinh trùng. V hình th h c có th d a vào ñ i th ho c vi th , di truy n, siêu
c u trúc...
Theo phân lo i sinh h c thì c n phân theo th b c như sau: ngành, l p, b , h , gi ng, loài, th .
Ngoài ra, n u c n còn thêm: l p ph , b ph (varriete).
Dư i ñây ch trình bày cách phân lo i ñơn gi n thư ng ñư c áp d ng trong gi ng d y và nghiên c u.
5.1.1. Ký sinh trùng thu c gi i ñ ng v t
5.1.1.1. ðơn bào (Protozoa)
– C ñ ng b ng chân gi (Rhizopoda): các lo i amip ñư ng ru t và ngoài ru t.
– C ñ ng b ng roi (Flagellata): các lo i trùng roi ñư ng tiêu hoá, sinh d c ti t ni u, máu và n i
t ng.
– C ñ ng b ng lông (Ciliata): trùng lông Balantidium coli.
– Không có b ph n v n ñ ng: trùng bào t , còn g i là bào t trùng (Sporozoa).
+ Coccididae: Plasmodidae (ký sinh trùng s t rét...), Isospora.
+ Sarcosporidae: Toxoplasma, Sarcocystis.
5.1.1.2. ða bào (Metazoaire)
– Giun sán:
+ Giun tròn (Nematoda): giun ñũa, giun tóc, giun móc, giun kim, giun lươn, giun ch , giun xo n.
+ Sán lá (Trematoda):
Lư ng gi i: sán lá gan (nhi u lo i), sán lá ru t, sán lá ph i.
ðơn gi i: sán máng – sán máu.
+ Sán dây (Cestoda): sán dây l n, sán dây bò, các lo i khác (Diphyllobothrium latum...).
– Chân ñ t/ chân kh p (Arthropoda):
+ L p Côn trùng (Insecta)
Page 10 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
+ L p Nh n (Archnida)
+ L p Giáp xác (Cyclop)
+ L p C n chân ñ t (Para–arthropode): Linguatula, Procephala
+ L p Thân m m (Mollusque)
5.1.2. Ký sinh trùng thu c gi i th c v t
Nh ng ký sinh trùng này bao g m các lo i n m ký sinh có th là ñơn bào ho c ña bào.
– N m t o (Phycomycetes...)
– N m ñ m (Basidiomycetes...)
– N m túi / N m nang (Ascomycetes...)
– N m b t toàn (Fungi sp...)
5.2. Cách ghi danh pháp / ñ t tên ký sinh trùng
Ký sinh trùng, ngoài tên g i thông thư ng nh t thi t ph i có tên khoa h c th ng nh t kèm theo ñ có
ti ng nói chung trong ngành, trong nư c và qu c t , tránh nh m l n ho c không hi u nhau.
Thí d : Giun ñũa ký sinh ngư i có nhi u tên g i dân gian khác nhau: giun ñũa, l i, sán ñũa, trùn
ru t, h i trùng... Nhưng tên khoa h c mà toàn th gi i g i là Ascaris lumbricoides. Ascaris nghĩa là
giun này thu c gi ng Ascaridae, lumbricoides là tên c a loài.
Trư ng h p có loài ph thì ph i vi t thêm loài ph . Thí d : Giun ñũa l n và giun ñũa ngư i r t
gi ng nhau, nên ngoài ch Ascaris lumbricoides n u nh n m nh là giun ñũa ngư i thì vi t Ascaris
lumbricoides var. hominis (Hominis nghĩa là ngư i, var. là th ). N u vi t: Ascaris lumbricoides var.
suis là giun ñũa l n (sius là l n).
Tên khoa h c thư ng có g c ch Latin. Có nhi u cách ñ t tên khoa h c:
– D a vào s ti n hoá như ñơn bào có tên chung là Protozoa (ñ ng v t phát tri n trư c).
– D a vào hình th như sán lá có hai m m như hai ch m nên ñư c g i là Trematoda (Trema nghĩa là
ch m), sán dây ñư c g i là Cestoda (Cesta nghĩa là d i / dây), giun móc ñư c g i là Acylostomidae
(Ancylostoma nghĩa là m m cong).
– D a vào kích thư c như mu i truy n s t rét ch y u Vi t Nam có tên là Anopheles minimus
(minima nghĩa là nh ).
– D a vào hình d ng như amip ho t ñ ng không có hình nh t ñ nh nên ñư c g i là Amoeba (nghĩa
là không hình).
– D a vào v t ch ñ ñ t tên khoa h c cho ký sinh trùng như giun ñũa l n còn có tên Ascaris suum
(sius là l n).
Page 11 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– D a vào v trí ký sinh như amip ru t nên có tên là Entamoeba (Ent là ru t), m t lo i sán lá gan
có tên là Fasciola hepatica (hepati là gan).
– D a vào ñ a phương tìm ra ký sinh trùng như Anopheles philippinensis (mu i này tìm th y ñ u
tiên Philippine).
– D a vào tên ngư i ho c tên tác gi tìm ra ký sinh trùng như giun ch Wuchereria bancrofti do
Wucherer và Bancroft tìm ra.
– D a vào tính ch t gây b nh c a ký sinh trùng như m t lo i b chét có tên là Pulex irritans (irritans
là kích thích khó ch u).
Trong trư ng h p phát hi n ra loài ký sinh trùng m i chưa ñ nh loài thì ghi ch sp, chưa ñ nh loài
ph thì ghi Ssp, n u cho là loài m i hoàn toàn thì ghi nov. sp.
Cũng có trư ng h p, m t ký sinh trùng mang nhi u tên khoa h c do nhi u tác gi cùng tìm ra nhưng
chưa bi t nó ñã ñư c ñ t tên. Trong trư ng h p này ph i ñi ñ n th ng nh t và ch có m t tên khoa h c
chung và thư ng l y tên do tác gi ñ u tiên ñ t cho chúng.
Quy ñ nh vi t t t tên khoa h c: trong tên kép ñ ng n g n có th vi t t t tên gi ng, không vi t t t tên
loài. Thí d : giun ñũa Ascaris lumbricoides có th vi t là A.lumbricoides.
6. B NH H C KÝ SINH TRÙNG, MI N D CH TRONG NHI M VÀ B NH KÝ SINH TRÙNG
6.1. B nh h c ký sinh trùng
6.1.1. H i ch ng ký sinh trùng
Chúng ta có th tóm t t các tác h i, các b nh ký sinh trùng thành nh ng h i ch ng ký sinh trùng:
– H i ch ng thi u, suy gi m dinh dư ng do ký sinh trùng.
– H i ch ng viêm do ký sinh trùng.
– H i ch ng nhi m ñ c do ký sinh trùng.
– H i ch ng não – th n kinh do ký sinh trùng.
– H i ch ng thi u máu do ký sinh trùng.
– H i ch ng tăng b ch c u ưa acid do ký sinh trùng.
M t h i ch ng có th do m t ho c vài lo i ký sinh trùng gây nên như h i ch ng tăng b ch c u ưa
acid, h i ch ng thi u ho c suy dinh dư ng có th do nhi u lo i giun gây nên. Ngư c l i, m t lo i ký
sinh trùng cũng có th gây ra vài h i ch ng như ký sinh trùng s t rét có th gây h i ch ng thi u máu và
h i ch ng gan m t.
6.1.2. ð c ñi m chung c a b nh ký sinh trùng
Ngoài nh ng quy lu t chung c a b nh h c như có th i kỳ b nh, th i kỳ b nh phát, th i kỳ b nh lui
Page 12 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
và sau khi kh i b nh, b nh ký sinh trùng còn có m t s tính ch t riêng. Di n bi n d n d n, tuy nhiên
có th có c p tính và ác tính.
– Gây b nh lâu dài.
– B nh thư ng mang tính ch t vùng (vùng l n ho c nh ) liên quan m t thi t v i các y u t ñ a lý,
th như ng...
– B nh ký sinh trùng thư ng g n ch t v i ñi u ki n kinh t – xã h i.
– B nh có nh hư ng rõ r t c a văn hoá – t p quán – tín ngư ng – giáo d c.
– B nh có liên quan tr c ti p v i y t và s c kho công c ng.
Các tính ch t trên ch mang tính ch t tương ñ i.
6.1.3. Di n bi n c a hi n tư ng ký sinh và b nh ký sinh trùng
Khi hi n tư ng ký sinh m i x y ra thư ng là có ph n ng m nh c a v t ch ch ng l i ký sinh trùng
và ph n ng t v c a ký sinh trùng ñ t n t i. Nh ng di n bi n này có th có nh ng h u qu sau:
– M t s ký sinh trùng ch t.
– M t s ký sinh trùng t n t i nhưng không phát tri n.
– M t s ký sinh trùng phát tri n hoàn t t chu kỳ s ng ho c m t s giai ño n c a chu kỳ s ng và ti p
t c phát tri n trong cơ th v t ch .
– V t ch b ký sinh không b b nh.
– V t ch b ký sinh và b nhi m b nh nhưng chưa bi u hi n b nh.
– V t ch b b nh (nh , n ng ho c có th t vong).
6.2. Mi n d ch trong nhi m và b nh ký sinh trùng
Cũng như trong các b nh khác, khi b ký sinh các v t ch ñ u ph n ng l i, ch ng l i ký sinh trùng
thông qua các ph n ng mi n d ch v i nh ng m c ñ khác nhau: y u ho c m nh, không b n v ng ho c
ch c ch n, không b o v ho c b o v ch ng tái nhi m sau khi kh i b nh. Quá trình mi n d ch trong ký
sinh trùng cũng có th bao g m c mi n d ch ch ñ ng và th ñ ng, mi n d ch d ch th và mi n d ch qua
trung gian t bào, hi n tư ng ti n mi n nhi m (preimunition), mi n d ch dung n p (tolerance), nhi m
trùng cơ h i.
Ph n ng t v c a ký sinh trùng trư c hi n tư ng mi n d ch c a cơ th : ð u tranh sinh t n là b n
năng c a sinh v t, trư c hàng rào mi n d ch c a v t ch , ký sinh trùng ph n ng l i b ng nhi u cách:
– Co c m, n trong t bào v t ch (Toxoplasma gondii...).
– Trung hoà, c ch mi n d ch c a v t ch (Leishmania, Candida...).
Page 13 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Thay ñ i kháng nguyên b m t (Trypanosoma, ký sinh trùng s t rét).
– B t chư c kháng nguyên c a v t ch (Schistosoma, Trypanosoma).
Nghiên c u hi n tư ng mi n d ch trong ký sinh trùng giúp cho ng d ng trong ch n ñoán, hi u rõ
thêm b n ch t c a hi n tư ng ký sinh và b nh lý ký sinh trùng cũng như ñ nghiên c u vaccin phòng
b nh.
7. TÁC H I C A KÝ SINH TRÙNG VÀ B NH KÝ SINH TRÙNG
7.1. Các y u t nh hư ng t i hi n tư ng ký sinh và b nh ký sinh trùng
– Lo i ký sinh trùng: to, nh , v trí ký sinh, phương th c ký sinh, sinh ch t chúng chi m, ch t ti t và
ch t th i c a chúng trong quá trình ký sinh, tu i th ...
– S lư ng ký sinh trùng ký sinh: có nh hư ng t i sinh ch t c a v t ch và gây bi n ch ng (nh t là
ký sinh trùng l n, s lư ng ký sinh nhi u).
– Tính di chuy n c a ký sinh trùng: có th gây các bi n ch ng ho c lan to b nh.
– Ph n ng c a v t ch ch ng l i hi n tư ng ký sinh: tác h i c a s ký sinh nhi u ít m t ph n ph
thu c vào ph n ng c a v t ch .
7.2. Tác h i c a ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng
7.2.1. Tác h i v dinh dư ng, sinh ch t
Sinh v t s ng ký sinh làm cho v t ch b m t sinh ch t. M c ñ m t sinh ch t c a v t ch tuỳ thu c
vào:
– Kích thư c, ñ l n c a ký sinh trùng.
– S lư ng ký sinh trùng ký sinh.
– Lo i sinh ch t, th c ăn mà ký sinh trùng chi m.
– Phương th c chi m th c ăn c a ký sinh trùng (giun móc gây hao phí sinh ch t r t nhi u trong khi
hút máu).
– Tu i th c a ký sinh trùng.
– R i lo n tiêu hoá do hi n tư ng ký sinh (như trư ng h p b giun kim).
– ð c t c a ký sinh trùng gây nhi m ñ c cơ quan tiêu hoá t o huy t (giun móc).
7.2.2. Tác h i t i ch , t i v trí ký sinh
– Gây ñau, viêm loét như giun tóc, giun móc...
Page 14 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Gây d ng, ng a như mu i, dĩn ñ t.
– Gây t c như giun ñũa, sán lá gan trong ng m t, giun ch trong b ch huy t.
– Gây chèn ép, kích thích t i ch và lan to như u trùng sán l n, u trùng Echinococcus granulosus
gây chèn ép gây teo mô gan ho c ph i.
– Ph n ng viêm, thay ñ i t bào mô t i nơi ký sinh trùng ký sinh như t bào phì ñ i, tăng sinh, bi n
ñ i t bào, t o t bào tân sinh như t bào niêm m c ng m t b nhi m sán lá gan, cá bi t t i nơi b ký
sinh t bào phân chia h n lo n t o thành u ác.
7.2.3. Tác h i do nhi m các ch t gây ñ c
Cũng như các sinh v t khác, trong khi s ng ký sinh và phát tri n trên v t ch , ký sinh trùng có nhi u
quá trình chuy n hoá. S n ph m c a quá trình này có th gây viêm, phù n , d ng, nhi m ñ c t i ch
ho c toàn thân.
7.2.4. Tác h i trong vi c v n chuy n m m b nh
Ký sinh trùng v n chuy n m m b nh t bên ngoài vào cơ th v t ch , thí d u trùng giun móc, giun
lươn. Ký sinh trùng mang m m b nh t cơ quan này t i cơ quan khác trong m t v t ch .
7.2.5. Tác h i làm thay ñ i các thành ph n, b ph n khác c a cơ th
Nhi u bi n ch ng có th g p trong các b nh do ký sinh trùng như thay ñ i các ch s hoá sinh, huy t
h c (trong b nh s t rét...). Làm d d ng cơ th như b nh giun ch b ch huy t, b nh do trùng roi ñư ng
máu và n i t ng. Gây ñ ng kinh như b nh u trùng sán dây l n, b nh do Toxoplasma gondii.
7.2.6. Gây nhi u bi n ch ng n i ngo i khoa khác
Áp xe gan do amip, giun chui ng m t, giun chui vào b ng...
8. D CH T H C B NH KÝ SINH TRÙNG
Nghiên c u d ch t liên quan là m t trong nh ng n i dung quan tr ng nh t c a ký sinh trùng h c,
nh t là trong phòng ch ng b nh ký sinh trùng.
8.1. Ngu n ch a/mang m m b nh
M m b nh (ký sinh trùng, tr ng, u trùng...) có th có trong v t ch , sinh v t truy n b nh, các
b nh hoang d i, xác súc v t, phân, ch t th i, ñ t, nư c, rau c , th c ph m...
8.2. ðư ng ký sinh trùng th i ra môi trư ng ho c vào v t khác
Ký sinh trùng ra ngo i c nh ho c vào v t ch khác b ng nhi u cách. Qua phân như nhi u lo i giun
sán (giun ñũa, giun tóc, giun móc, sán lá gan...). Qua ch t th i như ñ m (sán lá ph i). Qua da như n m
gây b nh h c lào ho c u trùng loài ru i Dracunculus medinensis. Qua máu và t máu qua sinh v t trung
gian như ký sinh trùng s t rét ho c giun ch b ch huy t. Qua d ch ti t t v t l loét như u trùng giun ch
Onchocerca volvulus, qua xác v t ch như sán Echinococcus granulosus. Qua nư c ti u như tr ng sán
máng Schistosoma haematobium.
Page 15 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
8.3. ðư ng xâm nh p c a ký sinh trùng vào v t ch
Ký sinh trùng ra kh i cơ th v t ch b ng nhi u ñư ng và cũng có th vào cơ th v t ch b ng nhi u
ñư ng khác nhau. H u h t các lo i giun sán, ñơn bào ký sinh ñư ng tiêu hoá ñ u vào cơ th qua mi ng
như giun ñũa, giun tóc, sán lá gan, amip. u trùng giun kim vào cơ th qua h u môn. Qua da r i vào
máu như ký sinh trùng s t rét, u trùng giun ch , trùng roi ñư ng máu và n i t ng (Trypanosoma sp,
Leishmania sp), giun móc, n m, gh . Qua da r i ký sinh da ho c t ch c dư i da như n m da, gh .
Qua ñư ng hô h p như n m ho c tr ng giun. Qua ñư ng nhau thai như b nh Toxoplasma gondii b m
sinh ho c ký sinh trùng s t rét. Qua ñư ng sinh d c như trùng roi Trichomonas vaginalis.
8.4. Kh i c m th
Kh i c m th là m t trong các m t xích có tính quy t ñ nh trong d ch t h c b nh ký sinh trùng.
– Tu i: Nói chung v tu i thu n tuý, h u h t các b nh ký sinh trùng m i l a tu i ñ u có cơ h i
nhi m như nhau. Tuy nhiên, có s khác bi t v cư ng ñ nhi m và t l nhi m m t s b nh ký sinh
trùng là do các y u t không ph i là tu i.
– Gi i: Nhìn chung cũng không có s khác nhau v nhi m ký sinh trùng do gi i tr m t vài b nh
như trùng roi âm ñ o Trichomonas vaginalis thì n nhi m nhi u hơn nam m t cách rõ r t.
– Ngh nghi p: Do ñ c ñi m ký sinh trùng liên quan m t thi t v i sinh ñ a c nh t p quán... nên trong
b nh ký sinh trùng thì tính ch t ngh nghi p r t rõ r t m t s b nh. Như s t rét ngư i làm ngh r ng,
khai thác m vùng r ng núi. Giun móc nông dân tr ng hoa, rau màu. B nh sán máng v t nông dân
vùng tr ng lúa nư c.
– Nhân ch ng: Các nhà khoa h c ñã xác ñ nh có m t s b nh ký sinh trùng có tính ch t ch ng t c
khá rõ như trong các màu da thì ngư i da vàng d nhi m s t rét hơn, r i ñ n ngư i da tr ng. Ngư i da
ñen ít nh y c m v i s t rét nh t.
– Cơ ñ a: Tình tr ng cơ ñ a / th tr ng c a m i cá th cũng có nh hư ng t i nhi m ký sinh trùng
nhi u hay ít.
– Kh năng mi n d ch: Tr vài b nh còn nhìn chung kh năng t o mi n d ch c a cơ th ch ng l i s
nhi m trong các b nh ký sinh trùng không m nh m , không ch c ch n. Tuy nhiên, tr em nhi m giun
ñũa nhi u hơn ngư l n, ngư i b nhi m HIV/ AIDS d b nhi m trùng cơ h i Toxoplasma gondii, n m
Aspergillus sp.
8.5. Môi trư ng
Môi trư ng ñây nói theo nghĩa r ng, bao g m ñ t, nư c, th như ng, khu h ñ ng v t, khu h th c
v t, không khí, môi trư ng r ng và h p... ñ u nh hư ng quan tr ng ñ n s phát tri n c a ký sinh trùng
và b nh ký sinh trùng. Nhìn chung, khung c nh ñ a lý và th như ng phong phú, khu h ñ ng – th c v t
phát tri n thì khu h ký sinh trùng phát tri n. Không có r ng núi thì thư ng không có ho c ít s t rét.
Ngoài môi trư ng t nhiên thì môi trư ng do con ngư i t o ra như b n làng, ñô th , ñư ng giao
thông, công trình thu l i, rác và ph th i, khu công nghi p... cũng có nh hư ng r t l n t i m t ñ và
phân b c a ký sinh trùng.
8.6. Th i ti t khí h u
Page 16 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
Là nh ng sinh v t, l i có th có nh ng giai ño n s ng và phát tri n ngo i c nh ho c s ng t do
ngo i c nh nên ký sinh trùng ch u tác ñ ng r t l n c a th i ti t khí h u. Nhìn chung, khí h u nhi t ñ i,
bán nhi t ñ i, nóng m, mưa nhi u thì khu h ký sinh trùng phong phú, b nh ký sinh trùng ph bi n.
Th i ti t khí h u có th làm ký sinh trùng phát tri n nhanh ho c b di t (th m ho , lũ l t, khô h n kéo
dài...).
8.7. Các y u t kinh t – văn hoá – xã h i
Có th nói, r t nhi u b nh ký sinh trùng là b nh xã h i. Kinh t , văn hoá, n n giáo d c, phong t c –
t p quán, dân trí, giao thông, h th ng chính tr , h th ng y t , chi n tranh – hoà bình, m c n ñ nh xã
h i... ñ u có tính quy t ñ nh ñ n ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng. Nghiên c u v các y u t nguy cơ
ñ i v i b nh ký sinh trùng không th không nghiên c u k các v n ñ này.
9. TÌNH HÌNH KÝ SINH TRÙNG
9.1. Trên th gi i
ða s b nh ký sinh trùng phân b theo ñ a lý – khí h u và ñi u ki n kinh t – xã h i – con ngư i. V
m t khía c nh nào ñó, có th nói b nh ký sinh trùng là b nh c a x nóng m và l c h u, ch m phát tri n.
Ph bi n các nư c quanh vùng xích ñ o, các nư c nhi t ñ i – á nhi t ñ i thu c châu Á, châu Phi, châu
M La tinh. T i các vùng này, khu h ký sinh trùng r t phong phú, ña d ng do khí h u, môi trư ng, khu
h ñ ng v t (trong ñó có d ch hoang d i, vectơ truy n b nh), th m th c v t r t phát tri n.
Ph bi n nh t là các b nh giun sán (nh t là giun), s t rét, ư c tính có t i trên m t t ngư i m c giun
sán, s t rét. Tác h i nh t là các b nh s t rét, b nh trùng roi ñư ng máu và n i t ng, các b nh này trư c
ñây làm ch t hàng tri u ngư i m i năm. B nh l amip cũng khá ph bi n.
T ng vùng có ñ c thù riêng v b nh ký sinh trùng như b nh ng (do trùng roi ñư ng máu và n i
t ng) có nhi u châu Phi, b nh Kala – azar, giun ch b ch huy t m t s nư c Á – Phi.
Ngày nay, tuy ñã thay ñ i nhi u v kinh t – xã h i – văn hoá – giáo d c nhưng ký sinh trùng và
b nh do chúng gây ra v n còn r t ph bi n nhi u nư c trên th gi i và gây r t nhi u tác h i.
9.2. Vi t Nam
Vi t Nam n m trong vùng nhi t ñ i v i khá ñ y ñ v ñ c ñi m ñ a hình, khu h ñ ng th c v t r t
phong phú,... v m t kinh t – xã h i cũng ch là nư c ñang phát tri n, kinh t , dân trí nói chung còn
th p nhi u b ph n dân chúng, phong t c t p quán nhi u vùng còn l c h u, nên nhìn chung ký sinh
trùng và nhi u b nh ký sinh trùng v n còn r t ph bi n.
Vi t Nam có h u h t các lo i ký sinh trùng ñã ñư c mô t trên th gi i v i m c ph bi n khác nhau.
Hàng ñ u là các b nh giun sán: giun ñũa, giun móc, giun tóc, giun kim, sán lá gan, sán dây, sán lá ph i,
giun ch . Kho ng 70 – 80 % ngư i dân nhi m ít nh t m t lo i giun, sán nào ñó. Hai ph n ba di n tích ñ t
ñai, trên m t ph n ba dân s n m trong vùng s t rét lưu hành làm cho nư c ta n m trong vùng s t rét
n ng c a th gi i, h ng năm v n còn r t nhi u ngư i b b nh s t rét. Các b nh ñơn bào như amip, trùng
roi ñư ng tiêu hoá và sinh d c cũng ph bi n t i m t s nơi. B nh sán lá ph i ngày càng phát hi n
nhi u nơi, nh t là vùng Tây B c. M t s b nh sán lá gan m i ñư c phát hi n mi n Trung. B nh giun
ch b ch huy t không nh ng ph bi n m t s nơi thu c ñ ng b ng B c b mà còn có t l cao m t
s t nh khu 4 cũ và mi n Trung. B nh trùng roi ñư ng máu ch là nh ng ca b nh cá bi t. Các b nh sán
máng tuy ñã ti n hành nhi u ñi u tra nhưng t i nay chưa ñư c kh ng ñ nh.
Page 17 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
Các b nh ký sinh trùng thú y gia súc, gia c m, thú nuôi, thú hoang khá ph bi n nư c ta, trong
ñó có nh ng b nh có th lây sang ngư i như sán dây, sán lá gan, giun xo n...
10. CH N ðOÁN B NH KÝ SINH TRÙNG
10.1. Ch n ñoán lâm sàng
Cũng như các b nh khác, ñ u tiên là ch n ñoán b ng lâm sàng. Hơn n a Vi t Nam hi n nay,
kho ng 60 – 80% nhân dân nhi m ký sinh trùng, không lo i này thì lo i khác, không th i gian này thì
th i gian khác. Vì v y, không th xét nghi m cho m i ngư i nhi m. M t khác, ña s nh ng ngư i nhi m
ký sinh trùng s ng làng quê, xa xôi, h o lánh, xa các cơ s y t có ñi u ki n xét nghi m, ph i ch n
ñoán t i c ng ñ ng, t i cơ s . Nhi u b nh ký sinh trùng, ho c nhi u b nh nhân m c b nh ký sinh trùng,
ho c có giai ño n c a b nh các d u hi u lâm sàng khá rõ, có khi ñi n hình ho c ñ c hi u d ch n ñoán.
C n ñào t o, hu n luy n cho nhân viên y t các tuy n k c nhân viên y t thôn b n v kh năng và k
năng ch n ñoán lâm sàng các b nh ký sinh trùng, m t khác tích lu kinh nghi m là r t quan tr ng. Tuy
nhiên, r t nhi u trư ng h p ch n ñoán r t khó ho c th m chí không th ch n ñoán b ng lâm sàng ñư c.
10.2. Ch n ñoán xét nghi m
ð xác ñ nh ch c ch n có nhi m không và nhi m lo i ký sinh trùng nào trong tuy t ñ i ña s trư ng
h p là ph i dùng xét nghi m.
B nh ph m ñ xét nghi m:
– Phân: kh i lư ng l y, v trí l y, th i gian l y... là tuỳ t ng trư ng h p.
R t nhi u lo i ký sinh trùng th i m m b nh qua phân. Vì v y, phân là m t lo i b nh ph m ph bi n
nh t và quan tr ng nh t trong ch n ñoán, xét nghi m b nh ký sinh trùng.
– Máu: có th tìm tr c ti p ký sinh trùng trong máu (giun ch , s t rét, trùng roi...) ho c gián ti p qua
các ph n ng huy t thanh h c ñ ch n ñoán các b nh ký sinh trong máu, mô. Th i gian l y máu, v trí
l y máu, kh i lư ng máu l y, l y máu làm tiêu b n ngay hay ñ l y huy t thanh là tuỳ ch ñ nh c th .
– T y xương: ngoài máu, tu xương cũng có th ñư c l y ñ tìm ký sinh trùng s t rét khi c n thi t.
– Mô: m t s ký sinh trùng s ng trong mô như u trùng sán dây, u trùng giun xo n... nên mô là m t
b nh ph m quan tr ng ñ ch n ñoán các b nh này.
– D ch và các ch t th i khác:
+ Nư c ti u: trong nư c ti u có th tìm th y u trùng giun ch , sán máng.
+ ð m: tìm tr ng sán lá ph i, n m.
+ D ch tá tràng: tìm tr ng sán lá gan.
+ D ch màng ph i: tìm amip (trư ng h p ap xe gan do amip v vào màng ph i).
– Các ch t s ng: tóc, móng, da, lông... ñ tìm n m. T t c các lo i b nh ph m l y xong ñư c làm
xét nghi m càng s m càng t t, nhi u khi th i gian ñư c quy ñ nh r t ch t ch như xét nghi m phân tìm
Page 18 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
amip th ho t ñ ng, xét nghi m phân tìm u trùng giun lươn...
– Các m u v t ñ tìm ký sinh trùng: Ngoài ch n ñoán xác ñ nh b nh ký sinh trùng ngư i, còn c n
tìm ký sinh trùng v t ch trung gian, môi trư ng, ngo i c nh... Các m u v t có th là v t ch trung
gian (tôm, cua, cá), sinh v t trung gian (ru i nh ng, th c v t thu sinh), nư c (nư c s ch, nư c th i),
th c ph m, ñ t b i...
10.3. Ch n ñoán d ch t h c vùng
Do ñ c ñi m ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng liên quan m t thi t t i môi trư ng t nhiên và môi
trư ng xã h i, các y u t ñ a lý, kinh t – xã h i, phong t c t p quán, hành vi... nên vi c phân tích các
ñ c ñi m trên là r t c n thi t cho vi c ch n ñoán cá th và nh t là ch n ñoán cho m t c ng ñ ng, m t
vùng lãnh th h p ho c r ng.
Hi n nay, khoa h c nghiên c u ch n ñoán c ng ñ ng ñ phát hi n các v n ñ s c kho , l a ch n v n
ñ s c kho ưu tiên ñ gi i quy t ñư c ñ c p nhi u. Chúng tôi cho r ng, c n nghiên c u áp d ng khoa
h c này trong lĩnh v c ký sinh trùng h c vì r t phù h p.
Nhìn chung, c n ph i k t h p các phương pháp ch n ñoán: lâm sàng, xét nghi m, d ch t h c, c ng
ñ ng chúng b sung cho nhau; v i ngành ký sinh trùng thì ngoài vi c ch n ñoán cho các cá th thì vi c
ch n ñoán vùng, ch n ñoán c ng ñ ng là r t c n thi t vì h u h t các b nh ký sinh trùng là b nh xã h i
ho c nhi u ngư i m c.
10.4. Các k thu t áp d ng trong ch n ñoán
Có r t nhi u k thu t t ñơn gi n ñ n ph c t p, t tr c ti p ñ n gián ti p... tuỳ t ng trư ng h p c
th mà áp d ng cho thích h p.
10.4.1. Tìm ký sinh trùng (con trư ng thành, tr ng ho c u trùng)
– ðãi phân tìm con giun, con sán, ñ t sán. Ép mô ñ tìm u trùng sán dây, u trùng giun xo n. Làm
tiêu mô/ cơ (tìm u trùng giun xo n, nang sán). Làm tiêu ch t s ng (ñ tìm n m).
– Xét nghi m vi th v i nhi u lo i b nh ph m khác nhau, nhi u k thu t khác nhau, có th xét
nghi m tr c ti p ho c làm t p trung ký sinh trùng ñ tìm d hơn, có th xét nghi m ñ nh tính ho c c
ñ nh lư ng, xét nghi m tìm ký sinh trùng s ng ho c ch t, xét nghi m t nhiên ho c nhu m s ng ho c
nhu m ch t.
– Nuôi c y b nh ph m (c y phân ñ tìm u trùng giun móc, c y phân ñ tìm amip, c y da vào môi
trư ng thích h p ñ tìm n m).
10.4.2. Xét nghi m gián ti p
ð xác ñ nh s có m t c a ký sinh trùng ho c hi n tư ng ký sinh, trong r t nhi u trư ng h p khó
ho c không th tìm tr c ti p ký sinh trùng nên ph i áp d ng các phương pháp ch n ñoán gián ti p. Hơn
n a, các phương pháp gián ti p không nh ng ch áp d ng cho ch n ñoán mà còn r t quan tr ng cho
nghiên c u.
M t khó khăn r t l n cho phương pháp ch n ñoán gián ti p (hay còn g i là ch n ñoán mi n d ch
h c) là các ph n ng chéo.
Page 19 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
Các ph n ng gián ti p có th là:
– Th nghi m da bì: tiêm ho c ch ng kháng nguyên vào trong da ñ xem hi n tư ng d ng quá m n
(như kháng nguyên m t s lo i n m men, trùng roi ñư ng máu...). Ngày nay, th nghi m da bì ít ñư c
dùng trong ch n ñoán cá th , có th áp d ng trong ñi u tra d ch t .
– Ph n ng huy t thanh h c: có nhi u lo i kháng nguyên ñư c s d ng ñ làm các ph n ng mi n
d ch như:
+ Th nghi m màu Sabin – Felman (ñ ch n ñoán b nh do Toxoplasma gondii).
+ Ph n ng Vogel Minning (ñ ch n ñoán sán máng).
+ Ph n ng Roth (ñ ch n ñoán b nh giun xo n).
+ Ph n ng mi n d ch huỳnh quang tr c ti p ho c gián ti p (ch n ñoán amip, s t rét, trùng roi...).
+ Ph n ng ngưng k t h ng c u tr c ti p ho c gián ti p (ch n ñoán amip, Toxoplasma gondii...).
+ Ph n ng khu ch tán kép trên th ch – Ouchterlony.
+ Mi n d ch ñi n di thư ng ho c khu ch tán trong ñi n trư ng.
+ Ph n ng c ñ nh b th .
+ Ph n ng LATEX (ch n ñoán b nh amip, n m...).
+ Các ph n ng mi n d ch men như: ELISA, ERA Test, ELIEDA (ph n ng mi n d ch men trong
ñi n trư ng) dùng trong ch n ñoán amip, Toxoplasma gondii, trùng roi ñư ng máu...
Ngoài các xét nghi m tìm ký sinh trùng tr c ti p ho c gián ti p trên cơ th con ngư i, chúng ta c n
làm thêm các xét nghi m ph tr khác như s lư ng b ch c u toan tính (trong m t s b nh giun), s
lư ng h ng c u và huy t c u t (trong b nh s t rét), siêu âm trong b nh sán lá gan, CT và ñi n não trong
b nh u trùng sán dây l n, xét nghi m tu ñ (trong b nh s t rét, giun móc)...
ð ch n ñoán d ch t h c, ch n ñoán vùng, ch n ñoán c ng ñ ng còn c n s d ng các k thu t ñ
tìm ký sinh trùng trong v t ch trung gian ho c sinh v t trung gian, trong ñ t trong nư c, trong th c
ph m...
11. ðI U TR B NH KÝ SINH TRÙNG
Ngoài nh ng quy t c chung c a ñi u tr h c, khi ti n hành ñi u tr b nh ký sinh trùng c n lưu ý m t
s ñi m sau:
11.1. Li u lư ng thu c
Cân nh c li u ñi u tr cá th và li u ñi u tr hàng lo t, có khi gi ng nhau nhưng cũng có th khác
nhau. Li u lư ng theo tu i hay cân n ng.
11.2. Nơi ñi u tr
Page 20 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
T i gia ñình, t i c ng ñ ng, t i y t cơ s hay t i b nh vi n. Không ph i t t c b nh nhân ký sinh
trùng nào cũng c n ph i ñi u tr t i b nh vi n, mà ña s là ñi u tr ngo i trú, v l i không th nào có ñ
b nh vi n cho m i ngư i nhi m ký sinh trùng n m ñi u tr .
11.3. Chu kỳ ñi u tr
M t l n hay ñi u tr nhi u l n v i kho ng cách bao lâu.
11.4. ð i tư ng ñích
ði u tr cho cá th hay ñi u tr hàng lo t (ñi u tr gia ñình, t p th nh , c ng ñ ng). Nhìn chung, ña
s là ñi u tr cá th nhưng trong m t s b nh ñi u tr cá th r t ít hi u qu n u ñó là b nh c a gia ñình,
c a t p th , hay c a c ng ñ ng. Trong trư ng h p như v y c n ñi u tr hàng lo t.
11.5. Xét nghi m trư c khi ñi u tr
B t bu c ph i xét nghi m m i ngư i, hay xét nghi m ch n m u ñ i di n...
11.6. X lý m m b nh ñào th i ra do ñi u tr
C n ph i lưu ý x lý m m b nh ñào th i ra do ñi u tr , nh t là khi ñi u tr b nh giun sán hàng lo t,
ñi u tr cho tr em n u không s gây ô nhi m môi trư ng.
11.7. Nhu n tràng và thu c t y
Tuỳ t ng b nh, tuỳ t ng thu c mà quy t ñ nh, có trư ng h p ph i dùng thu c t y như ñi u tr b nh
sán dây l n hay sán dây bò.
11.8. ði u tr tri u ch ng, bi n ch ng
Có nh ng b nh b t bu c ngoài ñi u tr ñ c hi u ph i ñi u tr tri u ch ng, bi n ch ng như b nh s t
rét, b nh giun móc, b nh u trùng sán dây... Có trư ng h p c n ñi u tr bi n ch ng trư c r i m i ñi u tr
ñ c hi u sau như b nh giun móc có thi u máu n ng. Nhưng nhi u b nh nói chung ch c n ñi u tr ñ c
hi u (di t ký sinh trùng) như t y giun ñũa, ch a giun kim.
11.9. ði u tr ph i k t h p d phòng t t
B nh ký sinh trùng tái nhi m r t nhanh, n u không chú ý ñi u tr k t h p v i d phòng thì ít hi u
qu . Có khi d phòng th t t t là h t b nh như b nh giun kim, ch c n gi 2 tháng không b tái nhi m là
h t giun.
11.10. ði u tr ưu tiên, ch n l c
Có m t s b nh t l m c r t cao, n u không th ch a cho m i ngư i thì c n t p trung vào ñ i tư ng
có nguy cơ cao, b tác h i nhi u. Như trong b nh giun ñũa thì t p trung ñi u tr cho tr em.
11.11. ði u tr d a vào s lư ng ký sinh trùng có trong cơ th
Có m t s ký sinh trùng khi ch t gi i phóng ra kháng nguyên gây d ng r t m nh, ho c gi i phóng
ra nhi u ch t ñ c cùng m t lúc, có th gây ph n ng ho c nh ng tri u ch ng nguy k ch cho b nh nhân
Page 21 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
như u trùng giun ch , u trùng sán dây l n. Trong nh ng b nh như v y, n u bi t có s lư ng ký
sinh trùng nhi u thì ph i th n tr ng trong quy t ñ nh li u thu c dùng.
11.12. Ch n thu c
M t ngư i có th nhi m m t hay m t vài lo i ký sinh trùng như giun, có lo i b nh dùng thu c m t
l n khó có th di t hoàn toàn ký sinh trùng, có nh ng b nh r t ph bi n, ngư i nghèo thư ng l i m c
nhi u... Vì v y, n u có th thì nên ch n thu c có ñ c ñi m sau:
– Tác d ng ch a nhi u lo i (ñ i v i giun).
– Ít ñ c, có th dùng m t s l n trong năm.
– D và ti n s d ng, nh ng trư ng h p thông thư ng có th dùng thu c t i gia ñình, t i c ng ñ ng
(dư i s hư ng d n c a nhân viên y t ).
– Giá thành ch p nh n ñư c.
– D ki m, d mua, d b o qu n.
12. PHÒNG CH NG KÝ SINH TRÙNG VÀ B NH KÝ SINH TRÙNG
ð phòng ch ng b nh ký sinh trùng có hi u qu c n căn c vào các ñ c ñi m sinh h c c a ký sinh
trùng và v t ch , ñ c ñi m d ch t h c c a b nh, ñi u ki n kinh t – xã h i, môi trư ng, ng d ng các
thành t u c a các ngành khoa h c khác vào phòng ch ng.
12.1. Nguyên t c
– Phòng ch ng trên quy mô r ng l n, vì h u h t các b nh ký sinh trùng là ch ng c a riêng ai, ña s
là b nh xã h i, ph bi n, nhi u ngư i m c, d lây lan.
– Phòng ch ng trong th i gian lâu dài, có các k ho ch n i ti p nhau, vì các b nh ký sinh trùng
thư ng kéo dài, tái nhi m liên ti p.
– K t h p nhi u bi n pháp v i nhau.
– L ng ghép vi c phòng ch ng b nh ký sinh trùng v i các ho t ñ ng / các chương trình, các d ch v
y t s c kho khác.
– Xã h i hoá công vi c phòng ch ng, lôi cu n c ng ñ ng t giác tham gia.
– K t h p phòng ch ng b nh ký sinh trùng v i vi c chăm sóc s c kho ban ñ u, nh t là tuy n cơ
s .
– L a ch n v n ñ ký sinh trùng ưu tiên ñ gi i quy t trư c.
– Phòng ch ng b nh ký sinh trùng ngư i k t h p ch t ch v i phòng ch ng b nh ký sinh trùng thú
y – v t nuôi và ch ng ký sinh trùng môi trư ng.
12.2. Bi n pháp ch y u
Page 22 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Di t ký sinh trùng: phát hi n và ñi u tr tri t ñ cho nh ng ngư i b nh ký sinh trùng. Di t ký sinh
trùng v t ch trung gian ho c sinh v t trung gian truy n b nh. Di t ký sinh trùng ngo i c nh b ng
nhi u bi n pháp (lý h c, cơ h c, sinh h c, hoá h c, thu h c...).
– Làm tan v / c t ñ t chu kỳ s ng c a ký sinh trùng.
– Ch ng ô nhi m m m b nh ngo i c nh.
– Qu n lý và x lý phân.
– Phòng ch ng côn trùng ñ t.
– Ch dùng nư c s ch, th c ph m s ch ñ ăn u ng.
– V sinh môi trư ng, v sinh cá nhân, v sinh t p th .
– Giáo d c s c kho ñ thay ñ i hành vi có h i cho s c kho , t o hành vi có l i cho s c kho (như
không ăn g i cá, không dùng phân tươi ñ tư i bón cây tr ng, không ăn ti t canh, ng màn...).
– Phát tri n kinh t – xã h i.
– Nâng cao trình ñ giáo d c và dân trí.
– Phát tri n m ng lư i y t công c ng t i t n thôn p.
Do b nh ký sinh trùng r t ph bi n và gây nhi u tác h i, nên t xa xưa loài ngư i ñã nghiên c u, tìm
các bi n pháp h n ch tác h i c a chúng.
13. PHƯƠNG HƯ NG NGHIÊN C U KHOA H C TRONG NGÀNH KÝ SINH TRÙNG
N i dung ch y u nghiên c u c a ký sinh trùng y h c:
– Nghiên c u hình thái h c: gi m t vai trò r t quan tr ng nh m ñ phân lo i ký sinh trùng, ñó cũng
là m ñ u cho các nghiên c u khác. Trư c ñây, nghiên c u hình th h c ch y u d a vào hình th h c
bên ngoài ñ i th ho c chi ti t, nên còn r t nhi u h n ch . Ngày nay, vi c nghiên c u hình th ho c phân
lo i còn d a thêm vào nhi u y u t khác như siêu c u trúc, di truy n (nhi m s c th , gen), sinh lý, sinh
thái, hoá sinh, b nh h c.
– Nghiên c u v sinh lý – sinh thái – di truy n: Nh ng nghiên c u v sinh lý, sinh thái, sinh hoá c a
ký sinh trùng giúp chúng ta hi u sâu hơn v ký sinh trùng, v tác h i và b nh do ký sinh trùng gây nên.
M t khác, nghiên c u sâu v sinh lý, sinh thái, hoá sinh, di truy n còn giúp cho ñ ra nh ng gi i pháp
ch a b nh và phòng b nh hi u qu hơn (như nghiên c u vaccin phòng b nh, thu c ch a b nh, kháng
nguyên ch n ñoán...).
– Nghiên c u mi n d ch h c: Trong vòng vài th p k qua ñã áp d ng và phát tri n nhi u thành t u
mi n d ch h c vào lĩnh v c ký sinh trùng và thu ñư c nhi u k t qu kh quan như nghiên c u s n xu t
vaccin phòng b nh trùng roi ñư ng máu, s n xu t các kháng nguyên, kháng th ñơn dòng ñ ch n ñoán
mi n d ch b nh ký sinh trùng, ch n ñoán d ch t h c b ng k thu t mi n d ch (như áp d ng trong nghiên
c u v b nh s t rét).
Page 23 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Nghiên c u d ch t h c: Ngày càng nhi u lĩnh v c c a d ch t h c ñư c áp d ng có hi u qu vào
ngành ký sinh trùng. Nghiên c u d ch t h c ký sinh trùng cũng r t phát tri n trong nhi u năm qua như
d ch t h c mô t , d ch t h c b nh, d ch t h c can thi p các b nh ký sinh trùng.
– Nghiên c u b nh h c: C n áp d ng nh ng thành t u c a các ngành như hoá sinh h c, sinh h c
phân t , mi n d ch h c, di truy n h c, gi i ph u b nh lý h c, dư c h c, ch n ñoán hình nh... ñ nghiên
c u v b nh h c ký sinh trùng. Nh nh ng áp d ng này mà nhi u b nh ñã ñư c phát hi n s m và chính
xác như b nh u trùng sán l n não, b nh sán lá n i t ng, b nh Toxoplasma...
– Nghiên c u ñi u tr h c: Các phương hư ng nghiên c u ñi u tr nh m t p trung gi i quy t ch a
b nh t ng cá th và c ng ñ ng, tìm các thu c ña tác d ng nhưng ít ñ c cho cơ th , gi i quy t v n ñ ký
sinh trùng kháng thu c, k t h p tìm các thu c t th c v t, hi n ñ i hoá các bài thu c c truy n ch a
b nh ký sinh trùng, h giá thành thu c ch a b nh, ph c h i ch c năng các b ph n c a cơ th (d d ng
chi do giun ch b ch huy t, b nh ñáy m t do u trùng sán, Toxoplasma gondii...).
– Nghiên c u phòng b nh: ð phòng b nh ký sinh trùng có hi u qu , c n nghiên c u áp d ng các
thành t u c a các ngành khoa h c t nhiên (v t lý h c, hoá h c, th như ng h c, môi trư ng h c...), các
thành t u y h c, khoa h c xã h i nhân văn, hành vi, tâm lý, văn hoá truy n th ng, tôn giáo, pháp lu t
(lu t b o v s c kho ...), bên c nh phát tri n kinh t xã h i c n nh n m nh giáo d c s c kho , thay ñ i
hành vi, th c hành v sinh c a m i ngư i và toàn c ng ñ ng.
14. L CH S PHÁT TRI N NGÀNH KÝ SINH TRÙNG H C
Th t khó có th khái quát ñúng và ñ v l ch s phát tri n ngành Ký sinh trùng. Tuy nhiên, qua y
văn mà chúng tôi có ñư c có th t m ñưa ra m t tóm t t như sau:
– Th i kỳ th k th 7 tr v trư c:
M t s lo i ký sinh trùng như giun ñũa, sán dây, giun ch ... ñã ñư c mô t Ai C p, n ð , Trung
Qu c, Hy L p. M t vài lo i dư c li u ch a b nh l và giun cũng ñã ñư c dùng n ð , Trung Qu c.
Tên tu i m t s tác gi nghiên c u ký sinh trùng ñã ñư c tìm th y trong y văn như Aristote mô t giun
ñũa, Hyppocrate mô t b nh s t rét, Agarthaechides mô t giun Ghinê...
– Th i kỳ th k th 8 ñ n th k th 16:
th i kỳ này, ngành Ký sinh trùng v n còn phát tri n ch m ch p. Phát hi n thêm m t s lo i m i.
ð c bi t là sau khi khoa h c m xác ra ñ i mô t b nh h c do ký sinh trùng k hơn (b nh s t rét...).
Trong ñi u tr ñã dùng thu c t y ñ t ng giun sán ra kh i cơ th .
– Th i kỳ t th k 17 ñ n gi a th k 18:
Do ñã phát hi n ra nhi u loài ký sinh trùng, các nhà khoa h c nghiên c u mô t t m , ñ nh lo i, phân
lo i, x p lo i ký sinh trùng. Linnaeus ñã ñưa ra tiêu chu n ñ nh lo i, Plater ñã mô t sán dây, Wepfer ñã
mô t u trùng sán bò, Leeuwenhock ñã mô t sinh v t ñơn bào t do, Mogin ñã phân lo i giun ch Loa
Loa, Goeze ñã phân lo i sán dây l n và sán dây bò, giun th n, giun tóc, Owen ñã ñ nh lo i giun xo n,
Dubini ñã ñ nh lo i giun móc, Busk ñã ñ nh lo i sán lá ru t, Zedes ñã nêu cách vi t – ñ t tên giun sán,
Rudolphi ñã chia nhóm giun sán, Sikkartus ñã xu t b n sách v thu c ñi u tr b nh giun sán, Audry ñã
xu t b n sách mô t giun sán...
– Th i kỳ t gi a th k 18 ñ n gi a th k 20:
Page 24 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
ðây là th i kỳ phát tri n nghiên c u v sinh lý, sinh thái, chu kỳ s ng, c u trúc c a ký sinh trùng,
nh t là nghiên c u chu kỳ s ng trên v t ch và trong phòng thí nghi m như chu kỳ c a ký sinh trùng s t
rét. Cũng trong th i kỳ này phát hi n nhi u lo i ñơn bào s ng trong máu và n i t ng như Leishmania
donovani, Trypanosoma gambiense, Trypanosoma cruzi.
– Th i kỳ n a sau th k 20:
Th i kỳ ng d ng nh ng thành t u c a các khoa h c khác như hoá sinh h c, siêu c u trúc, sinh h c
phân t , mi n d ch h c, b nh h c, dư c h c, d ch t h c, y t công c ng... vào ch n ñoán, b nh h c, ñi u
tr , phòng ch ng các b nh ký sinh trùng, nh t là ti n t i kh ng ch và có th thanh toán m t s b nh ký
sinh trùng.
LƯ NG GIÁ
Ch n m t ý tr l i ñúng nh t b ng cách khoanh tròn vào ch cái ñ ng ñ u l a ch n tương ng.
1. V t ch trung gian có th là:
A. V t ch chính.
B. V t ch ph .
C. Sinh v t trung gian truy n b nh.
D. Có th là v t ch chính ho c là v t ch ph .
2. B nh ký sinh trùng ph bi n nh t Vi t Nam hi n nay:
A. B nh s t rét.
B. Các b nh giun sán.
C. B nh amip.
D. B nh trùng roi.
3. Nói chung, tác h i hay g p nh t do ký sinh trùng gây ra:
A. Thi u máu.
B. ðau b ng.
C. M t sinh ch t.
D. Bi n ch ng n i khoa.
4. Sán lá ru t thu c chu kỳ:
Page 25 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
A. M t.
B. Hai.
C. Ba.
D. B n.
E. Năm.
5. V t ch ph là v t ch mang ký sinh trùng giai ño n:
A. Trư ng thành.
B. u trùng.
C. Sinh s n vô tính.
D. Sinh s n h u tính.
E. C B và C ñ u ñúng.
6. Vi t Nam, ña s ký sinh trùng xâm nh p vào ngư i qua ñư ng:
A. Tiêu hoá.
B. Da.
C. Máu.
D. Sinh d c.
7. Trong các lo i b nh ph m, m m b nh ký sinh trùng thư ng hay g p hơn c :
A. Phân.
B. ð m.
C. Máu.
D. Nư c ti u.
8. Y u t nguy cơ quan tr ng nh t trong d ch t h c ký sinh trùng Vi t Nam hi n nay là:
A. Môi trư ng nóng m.
B. ða s dân còn nghèo.
C. Các hành vi d nhi m ký sinh trùng.
Page 26 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
D. Dân trí th p.
9. Nói chung tác h i l n nh t c a b nh ký sinh trùng ñ i v i tr em Vi t Nam trư c ñây và hi n
nay là:
A. Gây các bi n ch ng ngo i khoa.
B. M t sinh ch t.
C. Gây ñ c.
D. H i th n kinh và trí tu .
10. Lo i ký sinh trùng ký sinh vĩnh vi n:
A. Ch y.
B. R p.
C. Mu i.
D. B chét.
11. Lo i ký sinh có chu kỳ s ng ñơn gi n:
A. Giun xo n.
B. Sán lá.
C. Giun tóc.
D. Giun ch .
12. Ký sinh trùng không có chu kỳ s ng b t bu c qua v t ch trung gian là:
A. Sán máng.
B. Amip.
C. Trùng roi ñư ng máu.
D. Giun ch .
13. Ký sinh trùng không th nhi m qua da là:
A. Giun móc.
B. Giun kim.
Page 27 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
C. Giun lươn.
D. Sán máng.
14. Lo i ký sinh trùng b t bu c ph i qua môi trư ng m i gây nhi m cho ngư i:
A. Giun kim.
B. Amip.
C. Giun xo n.
D. Giun tóc.
15. Ăn th t chưa n u chín có th nhi m b nh:
A. Sán lá ph i.
B. Sán lá gan.
C. Sán dây.
D. Sán máng.
16. Gi i pháp hi u qu nh t ñ phòng ch ng các b nh ký sinh trùng nhi m qua ñư ng tiêu hoá là:
A. Tuyên truy n – giáo d c s c kho v phòng b nh.
B. V sinh ăn u ng.
C. Qu n lý và x lý phân t t.
D. Ki m tra sát sinh ch t ch .
17. Nói chung, ñ c ñi m c a ña s b nh ký sinh trùng là:
A. Tác h i d n d n.
B. Gây b nh c p tính.
C. Gây nhi u bi n ch ng.
D. Không ñi u tr cũng kh i.
18. V t ch trung gian c a b nh giun là:
A. Ru i.
B. Cá.
Page 28 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
C. c.
D. Mu i.
19. Ng màn không th phòng ñư c b nh:
A. S t rét.
B. D ch h ch.
C. Viêm não Nh t B n B.
D. B nh do Leishmania.
20. Nói chung, bi n pháp t t nh t hi n nay ñ phòng các b nh do mu i truy n:
A. Phun hoá ch t di t côn trùng.
B. Ng màn.
C. Dùng hương xua côn trùng.
D. V sinh môi trư ng.
21. Trong ph m vi c nư c Vi t Nam, ký sinh trùng gây tác h i nh t là:
A. u trùng sán dây l n.
B. Sán lá gan.
C. Sán lá ph i.
D. Giun ñũa.
22. Xét nghi m phân không th ch n ñoán b nh ký sinh trùng:
A. Sán lá ph i.
B. N m.
C. Giardia intestinalis.
D. Leishmania.
23. Nói chung, y u t nguy cơ cao nh t trong nhi m b nh ký sinh trùng ñư ng tiêu hoá là:
A. Ô nhi m môi trư ng, phân không ñư c x lý.
B. Ngu n nư c ô nhi m.
Page 29 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
C. Ăn rau s ng, u ng nư c lã.
D. Ăn g i cá, th t tái.
24. Loài ký sinh trùng ñơn tính là:
A. Sán máng.
B. Sán dây l n.
C. Sán lá gan l n.
D. Sán lá ph i.
25. Lo i sinh v t ch ñóng vai trò là ch trung gian trong nhi m b nh ký sinh trùng:
A. Mu i.
B. B chét.
C. Ru i nhà.
D. L n.
26. Lo i b nh ký sinh trùng ch c n phòng b nh th t t t thì có th h t b nh trong m t th i gian ng n:
A. Giun tóc.
B. S t rét.
C. Sán lá gan.
D. Giun kim.
27. Nói chung, trong c nư c Vi t Nam, ñ i tư ng ch y u hi n nay trong b nh giun ñư ng ru t là
ngư i:
A. Dư i 3 tu i.
B. T 4 ñ n 15 tu i.
C. T 16 ñ n 30 tu i.
D. Trên 30 tu i.
28. Trong b nh nhi m trùng cơ h i do suy gi m mi n d ch thư ng hay g p lo i ký sinh trùng:
A. S t rét.
Page 30 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
B. N m.
C. Trùng roi ñư ng máu và n i t ng.
D. Giun ký sinh máu và mô.
29. R a tay trư c khi ăn, sau khi ñi ñ i ti n là bi n pháp có h u hi u ñ phòng nhi m:
A. Giun kim.
B. Giun ñũa.
C. Giun tóc.
D. Giun móc.
ðÁP ÁN
Bài 2
ðƠN BÀO KÝ SINH
1. T NG QUAN V ðƠN BÀO KÝ SINH
1. D
7. A
13. B
19. C
25. C
2. B
8. C
14. D
20. B
26. D
3. C
9. B
15. C
21. D
27. B
4. C
10.A
16. C
22. D
28. B
5. E
11. C
17. A
23. A
29. A
6. A
12. B
18. D
24. A
M C TIÊU
1. Nêu ñư c khái ni m cơ b n v ñơn bào ký sinh.
2. Trình bày ñư c tác h i gây b nh, ch n ñoán và ñi u tr m t s b nh ñơn bào.
3. Nêu ñư c ñ c ñi m d ch t h c và phòng b nh ñơn bào.
4. Nêu ñư c cách chăm sóc b nh nhân m c b nh do ñơn bào.
Page 31 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
1.1. Khái ni m v ñơn bào
ðơn bào ký sinh (Protozoa) là nh ng ñ ng v t mà cơ th ch là m t t bào v i t t c các c u trúc,
ch c năng c a m t cơ th s ng.
1.2. Phân lo i ñơn bào ký sinh
D a vào cơ quan v n ñ ng và phương th c v n ñ ng, ngư i ta chia ñơn bào thành 4 l p:
1.2.1. L p trùng chân gi (Rhizopoda)
G m các loài amip c ñ ng b ng chân gi do s kéo dài c a ngo i nguyên sinh ch t. Các gi ng
amip Entamoeba, Dientamoeba, Endolimax, Pseudolimax bình thư ng ký sinh ñư ng tiêu hoá c a
ngư i. Gi ng Naegleria và gi ng Acanthamoeba ngoài môi trư ng t nhiên nhưng ñôi khi tình c xâm
nh p vào ngư i gây viêm màng não.
1.2.2. L p trùng roi (Flagellata)
Cơ quan v n ñ ng là nh ng roi ñư c t o thành b ng s kéo dài c a ngo i nguyên sinh ch t, m t vài
loài có thêm màng vây. Trùng roi ký sinh ngư i ñư c chia làm 2 nhóm:
– Nhóm ký sinh gây b nh ñư ng tiêu hoá, sinh d c – ti t ni u, g m có 2 gi ng:
+ Gi ng Giardia: Có loài G. lamblia ký sinh và gây b nh ngư i.
+ Gi ng Trichomonas: G m có 3 loài là T. intestinalis ký sinh ñư ng tiêu hoá, T. vaginalis ký sinh
ñư ng sinh d c – ti t ni u và T. tenax ký sinh răng mi ng. C 3 loài này có hình d ng g n gi ng
nhau và không có th bào nang.
– Nhóm ký sinh trong máu và t ch c g m 2 gi ng Trypanosoma và Leishmania.
1.2.3. L p trùng lông (Ciliata)
C ñ ng b ng các lông chuy n, ch có m t loài ký sinh ngư i là Balantidium coli.
1.2.4. L p bào t trùng (Sporozoa)
Không có b ph n di chuy n mà ký sinh c ñ nh trong các t bào c a v t ch . Ký sinh và gây b nh
ngư i g m các gi ng Toxoplasma, Plasmodium, Isospora…
2. ENTAMOEBA HISTOLYTICA
Etamoeba ký sinh ngư i có nhi u loài như E. histolytica, E. coli, E. hartmanni nhưng ch có
Entamoeba histolytica th c s gây b nh cho ngư i.
2.1. Hình th
Entamoeba histolytica có 3 d ng hình th tuỳ theo giai ño n phát tri n c a chu kỳ.
Page 32 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
So sánh hình th c a E.histolytica (A) và E. coli (B)
a: Th ho t ñ ng c a Entamoeba histolytica; b, c, d: Th bào nang c a Entamoeba histolytica;
e: Th ho t ñ ng c a Entamoeba coli; f, g, h: Th bào nang c a Entamoeba coli
2.1.1. Th ho t ñ ng ăn h ng c u gây b nh / th Magna
Thư ng ñư c phát hi n trong phân c a b nh nhân b l c p tính, trong m c a áp xe gan do amip
ho c trong các t n thương các ph t ng khác do amip di chuy n t i và gây nên.
Kích thư c kho ng 30 – 40 µm, thư ng ho t ñ ng chân gi m nh. Soi tươi th y di chuy n nhanh
theo m t hư ng nh t ñ nh. Ngo i nguyên sinh ch t trong su t. N i nguyên sinh ch t có nh ng h t nh ,
các không bào, nhân và ñ c bi t là có các h ng c u. Nhân ch có th nhìn rõ sau khi nhu m, gi a nhân
có m t h t nh là trung th và xung quanh nhân có 1 vòng nhi m s c ngo i vi g m nh ng h t m nh s p
x p ñ u ñ n.
2.1.2. Th ho t ñ ng chưa ăn h ng c u chưa gây b nh / th nh / ti u th / th Minuta
Có th g p trong phân ngư i không có b nh l . Hình th và các c u trúc tương t như th Magna
nhưng kích thư c nh hơn (10 –12 µm), ho t ñ ng chân gi y u hơn, trong n i nguyên sinh ch t không
có h ng c u.
2.1.3. Th bào nang / th kén (cyst)
Hình c u, kích thư c 10 – 12 µm, v dày, bên trong có t 1– 4 nhân và m t vài nhi m s c th hình
g y, hình chuỳ. Thư ng th y, th bào nang trong th b nh mãn tính.
Page 33 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
2.2. Chu kỳ s ng
G m hai giai ño n, giai ño n chưa gây b nh, giai ño n ăn h ng c u và gây b nh.
2.2.1. Giai ño n chưa gây b nh
Ngư i nu t ph i bào nang già có 4 nhân, các d ch tiêu hoá làm tan v bào nang, trong ñó, 4 nhân t
phân chia thành 8 nhân cùng v i s phân chia nguyên sinh ch t ñ thành 8 amip th nh (Minuta). Th
nh s ng trong lòng ru t, sinh s n b ng cách phân ñôi, dinh dư ng b ng t p ch t c a th c ăn, xác vi
khu n và ký sinh trùng.
Th Minuta có th chuy n thành bào nang và ngư c l i. Các bào nang theo phân ra ngo i c nh và
t n t i khá lâu. Trong m t s tình hu ng thu n l i, th Minuta chuy n sang giai ño n ăn h ng c u, gây
b nh và thành th Magna.
2.2.2. Giai ño n ăn h ng c u /giai ño n gây b nh
ðó là giai ño n chuy n t ti u th (Minuta) không gây b nh sang th ăn h ng c u gây b nh
(Magna). Khi s c ñ kháng c a cơ th v t ch gi m, ti u th s tăng cư ng ho t ñ ng chân gi , tăng
kích thư c thành th Magna. Th này ti t ra men phân gi i protein (pepsin, trypsin, hyaluronidaza) gây
t n thương niêm m c ru t, xâm nh p vào trong thành ru t. T i ñó, chúng nhân lên r t m nh b ng
phương th c phân ñôi, dinh dư ng b ng cách ăn các h ng c u và các ch t hu ho i gây nh ng áp xe
nh có hình nh ñ c hi u hình c chai ho c hình n m tán.
Th Magna cũng ñư c t ng vào lòng ru t r i theo phân ra ngoài và b ch t r t nhanh. Trong m t s
trư ng h p, amip vào tu n hoàn theo m c treo t i tĩnh m ch c a vào gan, gây ho i t và gây áp xe gan.
T gan, amip có th theo ñư ng ti p c n ho c theo ñư ng máu t i ph i ho c t i các ph t ng khác (tuy
ít x y ra).
Khi g p ñi u ki n không thu n l i, th Magna l i có chi u hư ng chuy n thành th bào nang nhưng
trư c h t ph i chuy n qua ti u th (Minuta).
Page 34 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
Sơ ñ chu kỳ c a Entamoeba histolytica
2.3. Tác h i gây b nh
2.3.1. Cơ ch gây b nh
Ngư i b nhi m amip n u nu t ph i bào nang già có 4 nhân. Các y u t thu n l i ñ amip chuy n
sang d ng gây b nh (Magna) là s suy y u c a thành ru t sau tình tr ng nhi m ñ c, nhi m l nh ho c sau
m t nhi m trùng khác. Khi ñó, amip ti t ra men phá hu niêm m c ru t vào thành ru t, ph i h p v i các
vi khu n và gây t n thương thành ru t. S ph i h p c a vi khu n làm kh năng gây b nh c a amip tăng
lên rõ r t.
2.3.2. Các th b nh amip
2.3.2.1. Th l c p
Kh i ñ u ñ t ng t. Ngư i b nh có h i ch ng l ñi n hình: ñau b ng qu n, ñi ngoài nhi u l n, phân
có máu và ch t nh y. Xét nghi m phân th y có th Magna.
2.3.2.2. Viêm ru t mãn tính sau l amip c p / l mãn tính
Th này x y ra sau l amip c p. Bi u hi n như viêm ñ i tràng. Xét nghi m phân thư ng g p th bào
nang và th Minuta.
2.3.3. Các th b nh amip ngoài ru t
Page 35 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
B nh amip gan là th b nh hay g p nh t trong s các b nh amip ngoài ru t. T t n thương ru t,
amip vào gan theo ñư ng máu và gây áp xe gan.
B nh amip ph i thư ng x y ra sau khi áp xe gan b v , m trào qua cơ hoành vào màng ph i r i
vào ph i. Áp xe não do amip r t hi m g p.
2.4. D ch t h c b nh l amip
M m b nh là th bào nang do có s c ñ kháng cao. Ch nh ng bào nang già (4 nhân) m i có kh
năng truy n nhi m. Bào nang có th t n t i ngo i c nh 15 ngày nhi t ñ 0 – 25oC, trong phân m
ñư c vài ngày và trong phân khô ñư c vài gi . Các hoá ch t thư ng dùng ít có tác d ng v i bào nang.
Các th ho t ñ ng không ph i là th truy n nhi m vì các th này ra ngo i c nh ch t r t nhanh, nh t là
khi nhi t ñ l nh.
Ngu n b nh là ngư i bao g m ngư i b nh và ngư i lành mang bào nang. Môi trư ng ngo i c nh
cũng là nơi d tr m m b nh.
Phương th c nhi m bào nang qua ñư ng tiêu hoá theo 4 cách (4F):
– Do th c ph m (Food) b nhi m bào nang.
– Do phân (Faeces) c a ngư i lành mang bào nang gây ô nhi m th c ăn, nư c u ng.
– Do tay b n (Fingers) có nhi m bào nang r i c m th c ăn ñưa vào mi ng.
– Do các loài côn trùng như ru i (house Fly), gián có dính bào nang, r i ti p xúc v i th c ph m,
th c ăn gây ô nhi m.
B nh amip có kh p nơi trên th gi i, tuy nhiên, b nh ph bi n hơn các vùng nhi t ñ i, ñ c bi t
nh ng nư c nghèo, kinh t kém phát tri n. T l b nh l amip Vi t Nam hi n nay là r t th p t 0,5 –
1%.
V tính ch t lưu hành l amip khác v i l tr c khu n, l tr c khu n thư ng phát thành d ch, còn l
amip thư ng lưu hành ñ a phương, có tính ch t l t r i tăng d n lên.
2.5. Ch n ñoán xét nghi m b nh amip
2.5.1. ð i v i b nh amip ru t
– Xét nghi m phân tr c ti p tìm th ho t ñ ng ho c bào nang. L y ch có máu, nh y và ph i soi
ngay vì th ho t ñ ng r t d ch t sau khi ra ngoài.
– Soi tr c tràng trong l c p tính có th th y hình nh "v t b m móng tay" ho c các t n thương xung
huy t phù n .
2.5.2. ð i v i b nh amip ngoài ru t
Các xét nghi m ch n ñoán mi n d ch r t có giá tr : ngưng k t h ng c u gián ti p, ngưng k t Latex,
mi n d ch men ELISA, k t h p b th , mi n d ch huỳnh quang.
Page 36 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
2.6. Nguyên t c ñi u tr và bi n pháp phòng b nh amip
2.6.1. Nguyên t c ñi u tr
– ði u tr s m vì b nh d có khuynh hư ng tr thành mãn tính.
– ði u tr theo ñúng phác ñ và ñ li u lư ng.
– ði u tr ñ c hi u theo giai ño n phát tri n, theo th b nh. Có nhi u lo i thu c ñư c áp d ng hi n
nay như: Metronidazole (Flagyl/ Klion), Flagentyl, Tinidazol, Ornidazol, Paromomycin. Có th dùng
Quinacrin hay Chloroquin.
2.6.2. Các bi n pháp phòng ch ng
– Th c hi n v sinh môi trư ng v i các bi n pháp v sinh phân, nư c, rác.
– Th c hi n các bi n pháp v sinh th c ph m, ki m tra v sinh th c ph m.
– Th c hi n các bi n pháp di t các lo i côn trùng (ru i, gián) v n chuy n bào nang.
– Phát hi n ngư i b nh, nh t là nh ng ngư i lành mang bào nang ñ ñi u tr .
2.7. Chăm sóc b nh nhân l amip
ð i v i b nh nhân l amip c p ph i nh p vi n c n chăm sóc, theo dõi như sau:
– Theo dõi nh p th (n u b nh nhân th nhanh).
– Theo dõi ñ u chi (d u hi u ñ u chi l nh, tím tái).
– N u có d u hi u suy hô h p, cho th oxy.
– L y m ch, ño huy t áp, ño nhi t ñ ngay khi ti p nh n b nh nhân và báo cho bác sĩ.
– Theo dõi sát m ch, huy t áp 30 phút/1 l n, 1 gi /1 l n và 3 gi /1 l n.
– ðánh giá m c ñ m t nư c: N u nh , cho b nh nhân u ng Oresol, n u n ng chu n b truy n d ch
cho b nh nhân theo ch ñ nh c a bác sĩ.
– Theo dõi lư ng nư c xu t, nh p trong 24 gi .
– ðánh giá tình tr ng m t máu nhi u hay ít.
– Theo dõi d u hi u ñau b ng ngo i khoa do th ng ru t gây viêm phúc m c.
– B nh nhân c n ñư c ngh ngơi và chăm sóc t i giư ng.
– L y và g i phân ñi xét nghi m ñúng quy cách ñ soi tươi và nuôi c y.
Page 37 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Cho b nh nhân u ng thu c ñ y ñ .
– Cho b nh nhân ăn th c ăn d tiêu, ăn nhi u l n, ñ dinh dư ng.
– Ch ng táo bón cho b nh nhân, tuy nhiên giai ño n c p tính tránh ăn nhi u ch t xơ.
– X lý phân c a ngư i b nh ñúng quy cách, tránh làm lây lan.
– Th c hi n các y l nh chính xác, k p th i.
3. TRÙNG ROI ðƯ NG TIÊU HOÁ, SINH D C – TI T NI U
3.1. Giardia lamblia / Giardia intestinalis / Lamblia intestinalis
Ngư i l n nhi m G. lamblia thư ng ít có tri u ch ng và là ngư i lành mang trùng.
3.1.4. ð c ñi m d ch t h c
Ngu n b nh là ngư i b nh và ñ c bi t ngư i lành mang bào nang G. lamblia.
M m b nh: Bào nang là th truy n b nh t ngư i này sang ngư i khác. Bào nang có s c ñ kháng
cao ngo i c nh, trong phân m có th s ng ñư c 3 tu n l , trong nư c r a có th s ng ñư c 5 tu n.
Ngư i ta th y r ng, ngư i b nhi m b nh m c ñ trung bình m i ngày cũng có th ñào th i t 300
tri u ñ n 14 t bào nang.
– ðư ng lây truy n: Các y u t d ch t làm lan truy n b nh là:
3.1.1. Hình th
G.lamblia có cơ th ñ i x ng và g m 2 th là th ho t
ñ ng và th bào nang.
– Th ho t ñ ng: Hình qu lê, hình thìa, kích thư c (10 –
20 µm) x (6 – 10 µm), 2 nhân gi ng 2 m t kính. Có 4 ñôi roi
xu t phát t 2 g c roi và ñi v phía sau.
– Th bào nang / th kén: Hình b u d c, có 2 l p v , kích
thư c (10–14 µm) x (6 – 10 µm). Trong nguyên sinh ch t có
t 2 ñ n 4 nhân và có th th y rõ nh ng v t roi cu n l i.
3.1.2. V trí ký sinh
G. lamblia ký sinh tá tràng và ño n ñ u c a ru t non, ñôi
khi có th th y manh tràng, ng d n m t và túi m t.
3.1.3. Tác h i gây b nh
Thư ng gây tiêu ch y kéo dài và ñau b ng tr em. N u
b nh kéo dài s nh hư ng ñ n s c kho (g y y u, m t m i)
do r i lo n h p thu. Có th gây viêm túi m t.
Giardia lamblia
A: Th ho t ñ ng
B: Các th bào nang
Page 38 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
+ Phân có bào nang.
+ ð t, b i, nư c u ng có bào nang.
+ Rau có bào nang (ăn s ng ho c chưa n u chín).
+ Th c ăn có bào nang, k c nh ng lo i th c ăn b o qu n l nh như kem, s a, nư c gi i khát. Cũng
có th th c ăn b nhi m bào nang do côn trùng v n chuy n (ru i, gián).
– Phân b : Giardia lamblia ph bi n kh p m i nơi trên th gi i, ñ c bi t các nư c x nóng. T t
c m i l a tu i, m i gi i ñ u có th nhi m b nh, tuy nhiên b nh ch y u g p tr em. Ngư i l n
thư ng nhi m ký sinh trùng mà không có tri u ch ng.
3.1.5. Ch n ñoán
– Xét nghi m phân tr c ti p tìm th ho t ñ ng ho c th bào nang.
– Xét nghi m d ch tá tràng tìm th ho t ñ ng trong trư ng h p xét nghi m phân nhi u l n nhưng
không th y ký sinh trùng mà trên lâm sàng v n nghi ng .
3.1.6. ði u tr
– Metronidazol (Flagyl/Klion), Flagentyl, Tinidazol, Ornidazol, Paromomycin.
– Có th dùng Quinacrin hay Chloroquin.
3.1.7. Phòng b nh
– Phòng b nh cho c ng ñ ng:
+ Phát hi n, ñi u tr cho ngư i b nh.
+ Qu n lý và x lý phân: H xí t ho i di t ñư c m m b nh ho c h xí 2 ngăn h p v sinh. Không
s d ng phân tươi trong tr ng tr t, không phóng u b a bãi.
+ V sinh th c ph m, ñ c bi t là th c ph m ch bi n s n.
+ ð m b o ngu n nư c s ch.
+ Truy n thông giáo d c s c kho cho m i ngư i.
– Phòng b nh cá nhân:
+ R a tay trư c khi ăn, sau khi ñi v sinh.
+ Th c hi n 3 s ch: Ăn s ch, s ch, u ng s ch.
3.2. Trichomonas vaginalis
Page 39 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
3.2.1. Hình th
Th ho t ñ ng hình qu lê ho c hơi tròn, kích thư c (5–25 µm) x (5 – 12 µm). Có 1 nhân hình tr ng
n m 1/3 trư c thân. Nhân có v b c, có nhi u h t nhi m s c nh , trung th bé và m . Trư c nhân có 1
ñám th g c roi, t ñó xu t phát ra 4 roi ñi v phía trư c và 1 roi ñi v phía sau t o nên 1 màng lư n
sóng ng n. S ng thân cũng b t ñ u t th g c roi phía trư c thân, vòng qua nhân, ñi qua gi a thân ñ n
cu i thân ch i ra ngoài thành 1 gai nh n phía ñuôi.
+ Viêm âm ñ o: T. vaginalis gây t n thương, thoái hoá các t bào thư ng bì âm ñ o và làm cho pH
âm ñ o chuy n t toan sang ki m, t o ñi u ki n cho vi khu n gây viêm. Viêm âm ñ o g m có các th
lâm sàng là th c p tính, th bán c p và mãn tính.
• Th c p tính: B nh nhân ra nhi u khí hư có m vàng ho c xanh, r t n ng mùi. Ng a kèm theo ñau
và nóng rát âm ñ o, âm ñ o ñ t y, có nhi u nơi b loét.
• Th bán c p và mãn tính: Không có viêm t y nhưng có nhi u khí hư tr ng, nh y dính, có b t.
Ngư i b nh có c m giác ng a ngáy, r m r t, khó ch u. Niêm m c âm ñ o có hi n tư ng xung huy t, ñôi
khi có t huy t.
+ Viêm loét c t cung: B nh nhân ñau, ng a, niêm m c ñ , viêm nhi m.
+ Viêm ph n ph : Bu ng tr ng, vòi tr ng b viêm, có th gây rong kinh.
+ Vô sinh: Là bi n ch ng có th g p do T. vaginalis.
– nam gi i:
3.2.2. Chu kỳ phát tri n
– V trí ký sinh: ph n , ch y u ký sinh âm
ñ o, ñôi khi t cung, bu ng tr ng, vòi tr ng.
nam gi i, ký sinh ni u ñ o, ng mào tinh và tuy n
ti n li t. T. vaginalis còn có th ký sinh ñư ng ti t
ni u nam và n như ni u qu n, bàng quang, b th n.
– Chu kỳ phát tri n: T. vaginalis có chu kỳ phát
tri n ñ c bi t v i 1 v t ch duy nh t là ngư i. Trư c
và sau ngày th y kinh, T. vaginalis phát tri n m nh,
nên l y d ch âm ñ o vào nh ng ngày này d th y ký
sinh trùng. Trong th i kỳ r ng tr ng không th y ký
sinh trùng.
3.2.3. Tác h i gây b nh
T. vaginalis gây viêm ñư ng sinh d c (ch y u
n ), có th gây viêm ñư ng ti t ni u.
– ph n :
Trichomonas vaginalis
a: Roi, b: Th g c roi, c: Màng vây,
d: Nhân, e: ðư ng s ng thân,
f: Gai nh n cu i ñuôi.
Page 40 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
+ Viêm ni u ñ o.
+ Viêm ti n li t tuy n.
+ Viêm túi ch a tinh và ng mào tinh.
+ Viêm bàng quang (c nam và n ). Có th tìm th y ký sinh trùng trong nư c ti u.
3.2.4. ð c ñi m d ch t h c
– Ngu n b nh: Ngư i là ngu n b nh duy nh t. T. vaginalis thích h p môi trư ng có pH 6 – 6,5. Vì
v y, âm ñ o ngư i ph n kho m nh (pH 3,8 – 4,4) T.vaginalis s ch t ho c kém phát tri n.
– ðư ng lây truy n: T. vaginalis lây truy n b ng th ho t ñ ng. Th ho t ñ ng c a T. vaginalis
âm ñ o có th s ng ñư c vài gi , trong nư c s ng ñư c 30 – 40 phút. Có 2 phương th c lây truy n:
– Lây truy n tr c ti p qua giao h p (là ch y u).
– Lây truy n gián ti p qua nư c r a, ñ dùng v sinh hay d ng c s n khoa.
– Phân b : B nh do T. vaginalis có tính ch t toàn c u. T l b nh thay ñ i tuỳ theo t ng nhóm dân
t c, ñi u ki n v sinh ph n và quan h gi i tính. B nh ph bi n ph n ñang ñ tu i sinh ñ , hi m
g p tr em chưa d y thì và ph n mãn kinh. Nam gi i m c b nh thư ng là do có quan h tình d c v i
ph n b b nh.
3.2.5. Ch n ñoán
– Ch n ñoán lâm sàng: C n phân bi t v i các trư ng h p viêm âm ñ o do n m Candida, do vi
khu n l u và Chlamydia. Ch n ñoán lâm sàng ch có giá tr ñ nh hư ng.
– Ch n ñoán xét nghi m:
+ Phương pháp xét nghi m tr c ti p: V i ph n , l y ch t nh y quanh c t cung ho c âm ñ o.
V i nam gi i, n n ni u ñ o l y 1 – 2 gi t d ch ñ tìm T. vaginalis. Ho c ñ b nh nhân ñi ti u vào c c
nh , l y v n ñ c ph t lên lam kính tìm T. vaginalis.
+ Phương pháp nhu m tiêu b n: Nhu m Hematoxylin, nhu m Giemsa ho c Gram.
+ Phương pháp nuôi c y: Môi trư ng Palova ho c môi trư ng T.V (T. vaginalis).
3.2.6. Chăm sóc b nh nhân viêm âm ñ o do T. vaginalis
– Theo dõi, phòng bi n ch ng:
+ Viêm ph n ph .
+ Viêm loét c t cung.
+ Viêm ñư ng ti t ni u.
Page 41 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
+ Vô sinh.
– Th c hi n các y l nh c a bác sĩ chính xác, k p th i:
+ Thu c.
+ Các xét nghi m.
+ V sinh b ph n sinh d c.
– Giáo d c s c kho :
+ Không quan h tình d c trong th i gian ñi u tr .
+ V sinh b ph n sinh d c s ch s h ng ngày.
3.2.7. ði u tr
– Nguyên t c ñi u tr :
+ C n ph i v sinh b ph n sinh d c thư ng xuyên.
+ ði u tr cho c v và ch ng vì b nh lây truy n qua ñư ng tình d c.
+ C n ph i h p di t vi khu n và n m men Candida (n u có).
– Thu c ñi u tr :
+ Viêm âm ñ o: Metronidazol, Fasigyn/Tinidazol, Flagentyl… (thu c u ng) ho c Metronidazol viên
ñ n (ñ t t i ch ).
+ Viêm ñư ng ti t ni u: Metronidazol (u ng).
3.2.8. Phòng b nh
– Phòng b nh cho c ng ñ ng:
+ Thanh toán n n m i dâm.
+ Phát hi n và ñi u tr cho ngư i b nh.
+ Tăng cư ng các ñi u ki n v sinh ph n .
+ Truy n thông giáo d c s c kho .
+ L ng ghép v i các chương trình y t khác.
+ Xã h i hoá công tác phòng ch ng t n n xã h i.
Page 42 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Phòng b nh cá nhân:
+ V sinh b ph n sinh d c thư ng xuyên, ñ c bi t vào nh ng ngày kinh nguy t.
+ Sinh ho t tình d c lành m nh.
+ V sinh trong quan h tình d c.
4. TRICHOMONAS INTESTINALIS / TRICHOMONAS HOMINIS
4.1. Tác h i gây b nh
T. intestinalis s ng ñ i tràng, manh tràng, ru t non và tr c tràng. Thư ng g p trong phân l ng c a
ngư i có b nh ñư ng ru t. Ngư i kho m nh, khi dùng thu c t y cũng có th th y T. intestinalis.
Ngư i nhi m T. intestinalis qua th c ăn và nư c u ng. T. intestinalis có kh năng gây tiêu ch y, r i
lo n tiêu hoá, gây h i ch ng viêm ru t mãn tính v i tri u ch ng tiêu ch y và ñau b ng, thư ng ñau
vùng manh tràng. Trong nh ng trư ng h p loét ñ i tràng do amip hay do nguyên nhân khác, ñôi khi
th y T. intestinalis ăn h ng c u.
4.2. Ch n ñoán
Xét nghi m phân tr c ti p tìm th ho t ñ ng.
4.3. ði u tr
Metronidazol (Flagyl), Tinidazol (fasigyn)…
4.4. Phòng b nh
Như phòng các b nh ñư ng tiêu hoá.
5. TRÙNG ROI ðƯ NG MÁU VÀ N I T NG
Trùng roi ký sinh máu và n i t ng g m nhi u loài thu c gi ng Trypanosoma và Leishmania. Hình
th Trypanosoma và Leishmania r t khác nhau. Chu kỳ phát tri n ñ u ph i qua 2 v t ch là v t ch có
xương s ng và côn trùng trung gian truy n b nh.
5.1. Trypanosoma
Có 2 lo i gây nhi m cho ngư i:
– Lo i Trypanosoma châu Phi: G m T. rhodesiense, T. gambiense gây b nh ng và ñư c truy n b i
ru i hút máu Glossina/ Tsé – Tsé.
– Lo i Trypanosoma châu M : Có T. cruzi truy n b nh Chagas, ñư c truy n b i côn trùng là b xít
hút máu Triatoma và cũng có th là do gián truy n.
5.1.1. Chu kỳ phát tri n
Page 43 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Chu kỳ phát tri n c a T. gambiense và T. rhodesiense: Khi ru i Glossina hút máu ngư i b nh,
nu t ký sinh trùng vào ru t. Trong ru t ru i, ký sinh trùng sinh s n và chuy n th r i t i vòi và ng
nư c b t bám vào thành c a tuy n nư c b t, ti p t c sinh s n r i l i phát tri n tr thành Trypanosoma,
có kh năng truy n b nh cho ngư i. ngư i, Trypanosoma ñư c nhân lên ngay t i v t ñ t c a côn
trùng.
Trypanosoma rhodesiense
Khi ký sinh trùng nhân lên ñ n m t m c ñ tương ñ i ñ y ñ s xâm nh p vào máu, ñ n các h ch
b ch huy t r i ñ n h th n kinh trung ương, các t ch c và gây t n thương t i ñó.
– Chu kỳ phát tri n c a T. cruzi: Triatoma b nhi m ký sinh trùng, khi ñ t ngư i s ñào th i ký sinh
trùng ra phân và nh ng ký sinh trùng này theo v t ñ t xâm nh p vào cơ th ngư i.
5.1.2. ð c ñi m gây b nh và d ch t c a Trypanosoma
Trypanosoma gambiense và Trypanosoma rhodesiense: Hai loài này thư ng g p châu Phi, thư ng
khu trú trong h th ng máu b ch huy t và th n kinh, gây b nh ng . N u không ñi u tr , b nh s ti n
tri n gây viêm màng não–não có th d n ñ n t vong.
T. cruzi hay g p châu M , ph bi n vùng Nam M . Lo i này có th g p v i nh ng d ng khác
nhau trong máu ngo i vi, trong các t bào. Thư ng sinh s n, di chuy n t i các th cơ và t bào tuy n
giáp, gây sưng tuy n giáp và suy tim (b nh Chagas). B nh thư ng ti n tri n thành mãn tính và có tính
ch t thành d ch.
5.2. Leishmania
Leishmania g m 3 loài có th gây b nh cho ngư i. Các loài này có chung m t chu kỳ phát tri n và
cùng do mu i cát (Phlebotomus) truy n b nh.
Page 44 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– L. donovani gây b nh ph t ng hay là b nh Kala–azar.
– L. tropica gây b nh da ho c m n mi n c n ñông.
– L. brasiliensis gây b nh da và niêm m c.
5.2.1. ð c ñi m hình th
Trong cơ th ngư i và các ñ ng v t có vú ch g p th Amastigote hình b u d c, dài t 4 – 6 µm,
không có roi, thư ng trong các t ch c võng m c, gan, lách. Trong côn trùng truy n b nh Leishmania
m i chuy n sang th Promastigote /Leptomonas có roi.
5.2.2. Chu kỳ phát tri n
Mu i cát có ký sinh trùng ñ t ngư i, th Promastigote xâm nh p cơ th ngư i, chúng vào các ñ i
th c bào, nhanh chóng chuy n thành th Amastigote. Th này phân chia chi m toàn b nguyên sinh ch t
c a ñ i th c bào. Các t bào b nhi m ký sinh trùng b v , ký sinh trùng ñư c gi i phóng l i b th c bào.
Quá trình này nh c l i nhi u l n gây ra các t n thương da và niêm m c ho c các ph t ng.
5.2.3. Tác h i gây b nh và ñ c ñi m d ch t b nh Leishmania
– B nh m n mi n ñông: B nh thư ng bi u hi n b ng m t m n ñ sưng to và ch y nư c vàng t i ch
mu i cát ñ t. Sau 6 – 7 tháng m n có v y ñen, khi v y m t ñi, m n lành nhưng ñ l i s o nhăn nhúm r t
x u. B nh ph bi n vùng có khí h u khô và nóng Trung C n ðông nên ñư c g i là b nh m n mi n
C n ðông. B nh này do L. tropica và có th t o mi n d ch t nhiên b n v ng.
– B nh Leishmania vùng r ng rú M : Do L. brasiliensis, gây loét niêm m c và da, ñ c bi t là niêm
m c mũi, tai. Tri u ch ng g n gi ng b nh do L. tropica nhưng thương t n hay lan vào mi ng. Bi n
ch ng quan tr ng là h ng b h p l i sau khi thành s o n u có thương t n g n h ng. B nh thư ng th y
các nư c Trung và Nam M .
– B nh Kala–azar/b nh h c nhi t: B nh Kalar–azar do L. donovani gây nên. Ký sinh trùng phân
chia trong các t bào liên võng n i m c như các ñ i th c bào c a gan, lách, h ch b ch huy t và tu
xương. B nh có bi u hi n s t, tăng b ch c u, lách xưng, thi u máu, r i lo n gan và ñ c bi t có nh ng
v t loét màu ñen da. Sau khi xâm nh p vào cơ th , L. donovani t i các m ch máu, m ch b ch huy t
c a lách, gan, ph i, tinh hoàn, th n, tu s ng... Trong cơn s t có th tìm th y L. donovani trong b ch
c u c a máu ngo i vi. B nh r t nguy hi m, nhi u khi tr thành d ch.
– B nh Leishmania tr em: B nh gây ra b i L. infantum r t gi ng L. donovani. Thư ng th y L.
infantum trong các b ch c u ñơn nhân và các t bào võng m c, ñ c bi t tr em hay m c b nh này. Di n
bi n c a b nh tương t như b nh Kala–azar.
5.3. Ch n ñoán phòng xét nghi m trùng roi ñư ng máu
5.3.1. B nh ng do T. rhodesiense và T. gambiense
– L y máu soi tươi tìm ký sinh trùng ho c làm tiêu b n máu ñàn gi t ñ c r i nhu m.
– C y máu trong môi trư ng th ch máu, Tobie, Wenyone, NNN.
Page 45 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Ch n ñoán mi n d ch: Mi n d ch huỳnh quang gián ti p và mi n d ch men ELISA…
5.3.2. B nh Chagas do T. cruzi
– Tìm ký sinh trùng trong máu giai ño n s t c p tính.
– Sinh thi t lách, gan, h ch b ch huy t giai ño n mãn tính ho c b nh nhân t vong.
– Ch n ñoán mi n d ch: Mi n d ch huỳnh quang gián ti p (IFA), ELISA...
– Nuôi c y ký sinh trùng trong môi trư ng nhân t o.
– Gây nhi m th c nghi m: Thư ng dùng gián ñ gây nhi m. Kho ng 10 ngày sau khi tiêm máu c a
ngư i b nh cho gián s xu t hi n ký sinh trùng trong phân gián.
5.3.3. Các b nh do Leishmania
– Làm tiêu b n c t m nh t ch c r i nhu m Giemsa ñ tìm th Amastigote.
– Nuôi c y ký sinh trùng t ch t hút, ch t sinh thi t.
– Ch n ñoán mi n d ch như v i các b nh do Trypanosoma.
5.4. Nguyên t c ñi u tr các b nh trùng roi ñư ng máu và n i t ng
– ði u tr theo ñúng phác ñ .
– D phòng ñ c tính c a thu c trong khi ñi u tr .
– ði u tr ñ c hi u: Rifampicin, Amphotericin B, Nifurtimox, Suramine…
5.5. Bi n pháp phòng ch ng
– X lý ngu n truy n nhi m, ñư ng truy n nhi m.
– Di t côn trùng trung gian truy n b nh.
– Phát hi n và ñi u tr cho ngư i b nh.
6. B NH TOXOPLASMA
Toxoplasma thu c l p trùng bào t (Sporozoa), b bán bào t (Haplosporidae).
6.1. Hình th
Trong t bào c a v t ch , Toxoplasma có hình tròn, hình b u d c ho c hình li m v i chi u dài 5 –
55 µm và chi u ngang 3 – 4 mm, có 1 nhân.
Page 46 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
Toxoplasma gondii
Toxoplasma thư ng ký sinh trong các t bào ñơn nhân, nh t là t bào ñơn nhân l n. Ngoài ra, còn ký
sinh trong các t bào th n kinh, t bào gan và ñôi khi trong h ng c u... Trong các t bào ñó,
Toxoplasma có th t n t i m t th i gian dài ( trong não t i 2 năm sau khi b nhi m).
6.2. Chu kỳ phát tri n
Toxoplasma có chu kỳ phát tri n v i 2 lo i v t ch . Mèo là v t ch chính duy nh t vì trong các t
bào thư ng bì c a niêm m c ru t mèo di n ra tr n v n hai giai ño n sinh s n vô tính và h u tính c a ký
sinh trùng. Giai ño n sinh s n h u tính sinh bào t di n ra niêm m c ru t mèo. Trong giai ño n này,
ký sinh trùng sinh bào t . Các nang bào t theo phân mèo ra ngo i c nh nhi m vào rau, c , ñ t r i t ñó
nhi m vào ngư i và các ñ ng v t khác. Ngư i, ñ ng v t có vú và các loài chim là v t ch ph vì ch có
giai ño n sinh s n vô tính, thành bào nang ch a các th vô tính t n t i trong t bào th n kinh ho c cơ c a
ñ ng v t.
6.3. B nh Toxoplasma
6.3.1. Các th b nh Toxoplasma
– Th viêm não, viêm màng não có th x y ra tr em nhưng hi m g p.
– Th nhi m trùng tăng b ch c u: B nh c nh lâm sàng gi ng cúm. B nh nhân s t nh , tăng t c ñ
l ng máu, b ch c u nói chung gi m nh nhưng b ch c u ñơn nhân l i tăng.
– Th xưng nhi u nhóm h ch không có s t: Các nhóm h ch nhi u v trí xưng to, di ñ ng ñư c.
H ch không bao gi nung m , không dính v i t ch c xung quanh.
– Th b nh Toxoplasma m t: Viêm h c võng m c có th là bi n ch ng sau này, thư ng khi tr ñã
l n nhưng ña s có th b t ngu n t nhi m Toxoplasma b m sinh.
T n thương m t luôn ti n tri n n u không ñư c ñi u tr và có th ñ l i s o.
Page 47 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– B nh Toxoplasma v i nh ng b nh nhân b suy gi m mi n d ch: Trên nh ng cơ ñ a suy gi m mi n
d ch, b nh Toxoplasma càng d có ñi u ki n ph i h p và làm cho b nh nhân b suy gi m mi n d ch b
suy ki t hơn. Do ñó, b nh Toxoplasma hi n nay ñư c coi là m t trong nh ng b nh nhi m trùng cơ h i
như các b nh lao, b nh n m thư ng x y ra trên nh ng cơ ñ a suy gi m mi n d ch. B nh c nh lâm sàng
di n bi n r t ph c t p v i nh ng bi u hi n toàn thân.
– B nh Toxoplasma b m sinh:
+ Th n ng: Thư ng có hi n tư ng vàng da sơ sinh ñôi khi r t n ng. Kèm theo có gan lách to, h i
ch ng xu t huy t v i các ñi m ho c ñám xu t huy t. ða s trư ng h p có t n thương th n kinh trung
ương và m t, não úng thu .
+ Th trung bình: Bi u hi n vàng da nh trong vài tu n r i qua ñi không ñ l i di ch ng gì. Cũng có
th di n bi n v i các bi u hi n b nh lý c a não m t cách ch m ch p.
+ Th ti m tàng: Lúc m i sinh không có tri u ch ng, ký sinh trùng t n t i m t năm ho c hơn. Sau
này có th bi u hi n b nh lý m t và h th ng th n kinh.
Th b nh b m sinh r t d gây t n thương võng m c m t cho tr sau này. Bi u hi n b nh lý m t có
th x y ra r t ch m, viêm h c võng m c ñơn thu n ho c kèm v i teo võng m c d n t i h u qu mù loà.
– Th b nh không rõ ràng: Th này ñư c phát hi n hoàn toàn tình c do không h có tri u ch ng
lâm sàng, thư ng b b qua. N u x y ra ph n có thai s là nguyên nhân d n ñ n tình tr ng b nh
Toxoplasma b m sinh.
6.3.2. ð c ñi m d ch t h c
B nh Toxoplasma là m t b nh lây truy n gi a ñ ng v t và ngư i, phân b có tính ch t toàn c u.
B nh khá ph bi n ngư i, các ñ ng v t có vú và các loài chim.
Phương th c nhi m b nh: Có 4 phương th c chính:
– Do nhi m ph i nh ng nang bào t trong ñ t, rau c t phân mèo có ký sinh trùng.
– Do ăn ph i các bào nang Toxoplasma có trong mô ho c th t b nhi m n u chưa chín.
– Qua nhau thai: Toxoplasma b m sinh.
– Do ti p xúc v i các d ch sinh v t như nư c b t, s a, máu... b nhi m ký sinh trùng nhưng r t hi m
g p.
Mèo b nhi m b nh do ăn th t các con v t khác b nhi m Toxoplasma (chu t, chim).
Các ñ ng v t ăn th t có kh năng nhi m Toxoplasma nhi u hơn các ñ ng v t ăn c .
Trong nh ng năm qua B môn Ký sinh trùng ñã ph i h p nghiên c u v i Vi n M t Trung ương phát
hi n ñư c g n 100 trư ng h p viêm h c võng m c do Toxoplasma b ng ph n ng ngưng k t Latex và
ELISA.
6.3.3. Ch n ñoán xét nghi m
Page 48 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
– Xét nghi m tr c ti p: Nư c não tu , tu xương ho c ñ i th c bào c a máu. R t ít trư ng h p phát
hi n ñư c ký sinh trùng, t t nh t là nhu m May–Grunwald–Giemsa.
– Làm tiêu b n c t m nh t ch c, nhu m May–Grunwald–Giemsa.
– Gây nhi m th c nghi m: Tiêm vào màng b ng c a chu t nh t tr ng, sau 7 ngày s thu h i ñư c
Toxoplasma trong máu c a chu t.
– Ch n ñoán mi n d ch: Mi n d ch huỳnh quang, ELISA...
6.3.4. ði u tr
Daraprim, Pyrimethamin, các lo i Sulfamid, nhóm Sulfonas, nhóm kháng sinh như: Tetracycline,
Clindamycine, Spiramycin (Rovamycin).
6.3.5. Bi n pháp phòng ch ng
– V sinh th c ph m, ñ c bi t tránh các hình th c ăn th t ñ ng v t chưa n u chín.
– Phát hi n và ñi u tr cho ngưòi b nh.
– Th c hi n các bi n pháp b o h cho nh ng ngư i ph i ti p xúc v i ñ ng v t, ñ c bi t là công nhân
lò sát sinh.
7. M T S ðƠN BÀO HI M G P KHÁC
Nh ng ñơn bào hi m g p ñư c ñ c p dư i ñây ñ u thu c l p Trùng bào t (Sporozoa).
7.1. Cryptosporidium
Cryptosporidium ký sinh trong t bào niêm m c ru t và gây tiêu ch y. B nh thư ng g p tr em và
ñ c bi t là nh ng ngư i b suy gi m mi n d ch (HIV/AIDS).
7.2. Cyclospora
Cyclospora ký sinh ru t non, gây tiêu ch y có th kèm theo ñau b ng, ñ y hơi, bu n nôn. B nh
ph bi n vùng nhi t ñ i, c n nhi t ñ i và có th thành d ch. D ch thư ng xu t hi n vào mùa hè, khí
h u nóng và m.
7.3. Isospora
Isospora ít g p ngư i kho m nh, thư ng g p b nh nhân b suy gi m mi n d ch ñ c bi t là b nh
nhân AIDS.
Loài Isospora belli ch y u ký sinh ru t ngư i, gây r i lo n h p thu, tiêu ch y kèm theo ñau b ng
và bu n nôn.
7.4. Sarcocystis
Sarcocystis ký sinh bò và l n, g m 2 loài là Sarcocystis hominis–bovi và Sarcocystis hominis–
Page 49 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
sui. Ngư i b nhi m do ăn ph i th t bò ho c th t l n có ch a bào nang mà chưa n u chín. Thư ng
Sarcocystis hominis s ng ho i sinh, gây ñau b ng, tiêu ch y khi nhi m k t h p v i m t loài ký sinh
trùng khác như Giardia lamblia.
LƯ NG GIÁ
Ch n m t tr l i ñúng nh t b ng cách khoanh tròn vào ch cái ñ ng ñ u l a ch n tương ng.
1. V trí ký sinh thư ng g p nh t c a E. histolytica:
A. Ru t non.
B. ð i tràng sigma và tr c tràng.
C. Gan.
D. ð i tràng xu ng.
2. E. histolytica có th gây b nh các t ch c sau TR :
A. Ru t.
B. Não.
C. Gan.
D. Th n kinh.
E. Ph i.
3. ð ch n ñoán ch c ch n b nh l do E. histolytica, c n xét nghi m ñ tìm th y:
A. Th Magna.
B. Th Minuta.
C. Th kén.
D. Th xu t kén.
E. Th ti n kén.
4. E. histolytica thư ng gây áp xe :
A. Ru t.
B. Gan.
Page 50 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
C. Ph i.
D. Não.
E. Lách.
5. Có th xét nghi m phân ñ phát hi n các lo i ñơn bào sau TR :
A. E. coli.
B. Toxoplasma gondii.
C. Giardia intestinalis.
D. E. histolytica.
6. Sinh v t ho c v t trung gian truy n b nh l amip nguy hi m nh t là:
A. Gián.
B. Nh ng.
C. Ru i.
D. B i.
7. Ngư i b b nh l amip ch y u do ăn ph i:
A. Bào nang 2 nhân.
B. Bào nang 4 nhân.
C. Ti u th .
D. Th ho t ñ ng.
8. Bi n pháp phòng b nh l amip t t nh t là:
A. Qu n lý và x lý phân t t.
B. V sinh an toàn th c ph m.
C. Phát hi n và ñi u tr tri t ñ cho ngư i mang m m b nh.
D. Di t ru i, gián.
9. Áp xe do amip hay g p nh t t ng:
A. Ph i.
Page 51 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
B. Não.
C. Lách.
D. Gan.
10. Lo i ñơn bào trong chu kỳ phát tri n b t bu c ph i qua v t ch trung gian là:
A. Entamoeba.
B. Trypanosoma.
C. Giardia.
D. Trichomonas.
11. Trong th l amip c p tính, ñ c tính c a phân là:
A. Phân ít, có máu tươi và nhày.
B. Phân nhi u, có máu tươi và nhày.
C. Phân ít, có máu tươi.
D. Phân nhi u, có máu tươi.
12. Toxoplasma thu c l p:
A. Trùng roi.
B. Trùng lông.
C. Trùng bào t .
D. Trùng chân gi .
13. Nh ng b nh ph m sau có th tìm th y amip TR :
A. Phân.
B. M .
C. Não.
D. Máu.
14. ð tìm amip th ho t ñ ng t t nh t là:
A. L y phân ch có máu, nh y.
Page 52 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
B. L y ñ u khuôn phân.
C. L y d ch tá tràng.
D. L y phân ch có máu.
15. T. vaginalis thư ng g p :
A. Ph n mãn kinh.
B. Ph n l a tu i sinh ñ .
C. Ph n th i kỳ ti n mãn kinh.
D. Tr em gái chưa d y thì.
16. ðơn bào c ñ ng b ng roi là:
A. Toxoplasma gondii.
B. Trichomonas intestinalis.
C. Balantidium coli.
D. Entamoeba histolytica.
17. Giardia lamblia có th ký sinh các v trí sau TR :
A. Tá tràng.
B. ðo n ñ u c a ru t non.
C. ð i tràng.
D. ng d n m t và túi m t.
18. Trùng roi lây nhi m qua ñư ng tình d c là:
A. Trichomonas vaginalis.
B. Trichomonas intestinalis.
C. Giardia lamblia.
D. Enteromonas hominis.
19. Trùng roi truy n b nh b ng th bào nang là:
A. Trichomonas vaginalis.
Page 53 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
B. Trichomonas intestinalis.
C. Giardia lamblia.
D. Trypanosoma cruzi.
20. Trùng roi có th gây viêm ni u ñ o là:
A. Trypanosoma cruzi.
B. Trichomonas hominis.
C. Trichomonas tenax.
D. Trichomonas vaginalis.
21. B nh do G.lamblia thư ng g p :
A. Tr em.
B. Ngư i già.
C. Ngư i có b nh mãn tính.
D. T t c m i ngư i.
ðÁP ÁN
Bài 3
KÝ SINH TRÙNG S T RÉT
1. A
8. A
15. B
2.D
9. D
16. B
3. A
10. B
17. C
4. B
11. A
18. A
5. B
12.C
19. C
6. C
13. D
20. D
7. B
14. A
21. A
M C TIÊU
1. Mô t ñư c chu kỳ c a ký sinh trùng s t rét (KSTSR).
2. Trình bày ñư c các phương th c nhi m b nh s t rét.
Page 54 of 267Bo Y te - Ky sinh trung
30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung
Ky sinh trung

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Nguyễn Phượng
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hueHuy Hoang
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học nataliej4
 
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan daLe Tran Anh
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhLe Tran Anh
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án nataliej4
 
đề Cương vi sinh
đề Cương vi sinhđề Cương vi sinh
đề Cương vi sinhBui Nhu
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Đại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùngĐại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùngHuy Hoang
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhLam Nguyen
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấpLam Nguyen
 
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học nataliej4
 

Was ist angesagt? (20)

Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học
 
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh đạI cương virus || ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinh
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
ký sinh trùng
ký sinh trùngký sinh trùng
ký sinh trùng
 
đề Cương vi sinh
đề Cương vi sinhđề Cương vi sinh
đề Cương vi sinh
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Đại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùngĐại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùng
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanh
 
Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
 

Andere mochten auch

đạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y họcđạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y họcHuy Hoang
 
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y   c3. bệnh sán lá ruột lợnThu y   c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợnSinhKy-HaNam
 
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán0964014736
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếTài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếĐiều Dưỡng
 
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùngô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùngMai Hương Hương
 
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y   c3. bệnh giun đũa lợnThu y   c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y c3. bệnh giun đũa lợnSinhKy-HaNam
 
Color atlas of diagnostic microbiology
Color atlas of diagnostic microbiologyColor atlas of diagnostic microbiology
Color atlas of diagnostic microbiologyHuy Hoang
 
fascioliosis and bacterial secondary contamination ppt
fascioliosis and bacterial secondary contamination pptfascioliosis and bacterial secondary contamination ppt
fascioliosis and bacterial secondary contamination pptSeham Fawzy
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦSoM
 
Ky sinh trung trong lam sang
Ky sinh trung trong lam sangKy sinh trung trong lam sang
Ky sinh trung trong lam sangvisinhyhoc
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganSinhKy-HaNam
 
Dac diem ki sinh trung sot ret nguyen ngoc san
Dac diem ki sinh trung sot ret   nguyen ngoc sanDac diem ki sinh trung sot ret   nguyen ngoc san
Dac diem ki sinh trung sot ret nguyen ngoc sanHuy Hoang
 
S12 bai 28 loai
S12 bai 28   loaiS12 bai 28   loai
S12 bai 28 loaikienhuyen
 
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếQui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếHuy Hoang
 
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh bytGiải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh bytChia se Y hoc
 
Slide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
Slide vi nam chinh thuc-Nhất CamrySlide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
Slide vi nam chinh thuc-Nhất CamryTrần Công Nhất
 
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8pMinh Chánh
 

Andere mochten auch (20)

đạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y họcđạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y học
 
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y   c3. bệnh sán lá ruột lợnThu y   c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
 
Nấm da
Nấm daNấm da
Nấm da
 
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếTài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
 
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùngô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
 
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y   c3. bệnh giun đũa lợnThu y   c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
 
Color atlas of diagnostic microbiology
Color atlas of diagnostic microbiologyColor atlas of diagnostic microbiology
Color atlas of diagnostic microbiology
 
fascioliosis and bacterial secondary contamination ppt
fascioliosis and bacterial secondary contamination pptfascioliosis and bacterial secondary contamination ppt
fascioliosis and bacterial secondary contamination ppt
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
 
Ky sinh trung trong lam sang
Ky sinh trung trong lam sangKy sinh trung trong lam sang
Ky sinh trung trong lam sang
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
 
Dac diem ki sinh trung sot ret nguyen ngoc san
Dac diem ki sinh trung sot ret   nguyen ngoc sanDac diem ki sinh trung sot ret   nguyen ngoc san
Dac diem ki sinh trung sot ret nguyen ngoc san
 
Tn slb hv quan y
Tn slb hv quan yTn slb hv quan y
Tn slb hv quan y
 
S12 bai 28 loai
S12 bai 28   loaiS12 bai 28   loai
S12 bai 28 loai
 
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếQui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
 
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh bytGiải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
Giải phẫu người tập 1 gs. trịnh văn minh byt
 
Slide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
Slide vi nam chinh thuc-Nhất CamrySlide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
Slide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
 
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
1 đại cương sinh lý bệnh học 8p
 

Ähnlich wie Ky sinh trung

đai cuong-ve-benh-phu-khoa-phu-nu
đai cuong-ve-benh-phu-khoa-phu-nuđai cuong-ve-benh-phu-khoa-phu-nu
đai cuong-ve-benh-phu-khoa-phu-nuNhư Dương Hoàng
 
Sự đề kháng Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Sự đề kháng Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhSự đề kháng Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Sự đề kháng Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội nataliej4
 
Chay Tuệ Linh - Giải pháp cho người mắc bệnh tự miễn
Chay Tuệ Linh - Giải pháp cho người mắc bệnh tự miễnChay Tuệ Linh - Giải pháp cho người mắc bệnh tự miễn
Chay Tuệ Linh - Giải pháp cho người mắc bệnh tự miễnDược Tuệ Linh
 
Cây chay bắc bộ - giải pháp cho bệnh tự miễn
Cây chay bắc bộ - giải pháp cho bệnh tự miễnCây chay bắc bộ - giải pháp cho bệnh tự miễn
Cây chay bắc bộ - giải pháp cho bệnh tự miễnLinh Le
 
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...SoM
 
Vi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùngVi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùngTS DUOC
 
Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................ngohonganhhmu
 
Y Te Cong Cong La Gi
Y Te Cong Cong La GiY Te Cong Cong La Gi
Y Te Cong Cong La Giguest6884075
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptdieplientu304
 
SLIDE BÀI 1 Y19.pdf
SLIDE BÀI 1 Y19.pdfSLIDE BÀI 1 Y19.pdf
SLIDE BÀI 1 Y19.pdfPhilip Tran
 
Bài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàoBài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàojackjohn45
 
đạI cương ký sinh trùng y học
đạI cương ký sinh trùng y họcđạI cương ký sinh trùng y học
đạI cương ký sinh trùng y họcjackjohn45
 
Bài giảng vệ sinh sát trùng
Bài giảng vệ sinh sát trùngBài giảng vệ sinh sát trùng
Bài giảng vệ sinh sát trùngjackjohn45
 
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...Huy Hoang
 
LẬU CẦU
LẬU CẦULẬU CẦU
LẬU CẦUSoM
 

Ähnlich wie Ky sinh trung (20)

đai cuong-ve-benh-phu-khoa-phu-nu
đai cuong-ve-benh-phu-khoa-phu-nuđai cuong-ve-benh-phu-khoa-phu-nu
đai cuong-ve-benh-phu-khoa-phu-nu
 
Sự đề kháng Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Sự đề kháng Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhSự đề kháng Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Sự đề kháng Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
 
Giáo trình Vi sinh vật trong nông nghiệp và xử lý môi trường
Giáo trình Vi sinh vật trong nông nghiệp và xử lý môi trườngGiáo trình Vi sinh vật trong nông nghiệp và xử lý môi trường
Giáo trình Vi sinh vật trong nông nghiệp và xử lý môi trường
 
Chay Tuệ Linh - Giải pháp cho người mắc bệnh tự miễn
Chay Tuệ Linh - Giải pháp cho người mắc bệnh tự miễnChay Tuệ Linh - Giải pháp cho người mắc bệnh tự miễn
Chay Tuệ Linh - Giải pháp cho người mắc bệnh tự miễn
 
Cây chay bắc bộ - giải pháp cho bệnh tự miễn
Cây chay bắc bộ - giải pháp cho bệnh tự miễnCây chay bắc bộ - giải pháp cho bệnh tự miễn
Cây chay bắc bộ - giải pháp cho bệnh tự miễn
 
Dai cuong kst
Dai cuong kstDai cuong kst
Dai cuong kst
 
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
 
Vi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùngVi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùng
 
Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................
 
Y Te Cong Cong La Gi
Y Te Cong Cong La GiY Te Cong Cong La Gi
Y Te Cong Cong La Gi
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
 
SLIDE BÀI 1 Y19.pdf
SLIDE BÀI 1 Y19.pdfSLIDE BÀI 1 Y19.pdf
SLIDE BÀI 1 Y19.pdf
 
Bài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàoBài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bào
 
đạI cương ký sinh trùng y học
đạI cương ký sinh trùng y họcđạI cương ký sinh trùng y học
đạI cương ký sinh trùng y học
 
Bài giảng vệ sinh sát trùng
Bài giảng vệ sinh sát trùngBài giảng vệ sinh sát trùng
Bài giảng vệ sinh sát trùng
 
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
 
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
 
Vi khu n gây b-nh (1)
Vi khu n gây b-nh (1)Vi khu n gây b-nh (1)
Vi khu n gây b-nh (1)
 
LẬU CẦU
LẬU CẦULẬU CẦU
LẬU CẦU
 

Mehr von Huy Hoang

Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook bytHuy Hoang
 
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)Huy Hoang
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNGHuy Hoang
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsaHuy Hoang
 
Giun móc, giun lươn
Giun móc, giun lươnGiun móc, giun lươn
Giun móc, giun lươnHuy Hoang
 
Đại cương muỗi, muỗi sốt rét
Đại cương muỗi, muỗi sốt rétĐại cương muỗi, muỗi sốt rét
Đại cương muỗi, muỗi sốt rétHuy Hoang
 
Giun chỉ, giun soắn, giun lạc chỗ
Giun chỉ, giun soắn, giun lạc chỗGiun chỉ, giun soắn, giun lạc chỗ
Giun chỉ, giun soắn, giun lạc chỗHuy Hoang
 
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lôngĐại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lôngHuy Hoang
 
Sổ tay phòng chống hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do vi rút Coro...
Sổ tay phòng chống hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do vi rút Coro...Sổ tay phòng chống hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do vi rút Coro...
Sổ tay phòng chống hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do vi rút Coro...Huy Hoang
 
dai cuong giun san
dai cuong giun sandai cuong giun san
dai cuong giun sanHuy Hoang
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Huy Hoang
 
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định chủng độc lực Bacilluc anthracis ...
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định chủng độc lực Bacilluc anthracis ...Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định chủng độc lực Bacilluc anthracis ...
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định chủng độc lực Bacilluc anthracis ...Huy Hoang
 
Kst benhsotret
Kst   benhsotretKst   benhsotret
Kst benhsotretHuy Hoang
 
Tong quan mers co v
Tong quan mers   co vTong quan mers   co v
Tong quan mers co vHuy Hoang
 
Tình trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và yếu tố liên quan ở một số nhóm nguy cơ cao ...
Tình trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và yếu tố liên quan ở một số nhóm nguy cơ cao ...Tình trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và yếu tố liên quan ở một số nhóm nguy cơ cao ...
Tình trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và yếu tố liên quan ở một số nhóm nguy cơ cao ...Huy Hoang
 
Hbv gentype md_1013
Hbv gentype md_1013Hbv gentype md_1013
Hbv gentype md_1013Huy Hoang
 
Huong dan su dung medcalc
Huong dan su dung medcalcHuong dan su dung medcalc
Huong dan su dung medcalcHuy Hoang
 
Microbiology handbook
Microbiology handbookMicrobiology handbook
Microbiology handbookHuy Hoang
 
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinhHuong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinhHuy Hoang
 
Hướng dẫn quy trình chuẩn xét nghiệm vi khuẩn lao
Hướng dẫn quy trình chuẩn xét nghiệm vi khuẩn  lao Hướng dẫn quy trình chuẩn xét nghiệm vi khuẩn  lao
Hướng dẫn quy trình chuẩn xét nghiệm vi khuẩn lao Huy Hoang
 

Mehr von Huy Hoang (20)

Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook byt
 
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsa
 
Giun móc, giun lươn
Giun móc, giun lươnGiun móc, giun lươn
Giun móc, giun lươn
 
Đại cương muỗi, muỗi sốt rét
Đại cương muỗi, muỗi sốt rétĐại cương muỗi, muỗi sốt rét
Đại cương muỗi, muỗi sốt rét
 
Giun chỉ, giun soắn, giun lạc chỗ
Giun chỉ, giun soắn, giun lạc chỗGiun chỉ, giun soắn, giun lạc chỗ
Giun chỉ, giun soắn, giun lạc chỗ
 
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lôngĐại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
 
Sổ tay phòng chống hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do vi rút Coro...
Sổ tay phòng chống hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do vi rút Coro...Sổ tay phòng chống hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do vi rút Coro...
Sổ tay phòng chống hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do vi rút Coro...
 
dai cuong giun san
dai cuong giun sandai cuong giun san
dai cuong giun san
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định chủng độc lực Bacilluc anthracis ...
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định chủng độc lực Bacilluc anthracis ...Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định chủng độc lực Bacilluc anthracis ...
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định chủng độc lực Bacilluc anthracis ...
 
Kst benhsotret
Kst   benhsotretKst   benhsotret
Kst benhsotret
 
Tong quan mers co v
Tong quan mers   co vTong quan mers   co v
Tong quan mers co v
 
Tình trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và yếu tố liên quan ở một số nhóm nguy cơ cao ...
Tình trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và yếu tố liên quan ở một số nhóm nguy cơ cao ...Tình trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và yếu tố liên quan ở một số nhóm nguy cơ cao ...
Tình trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và yếu tố liên quan ở một số nhóm nguy cơ cao ...
 
Hbv gentype md_1013
Hbv gentype md_1013Hbv gentype md_1013
Hbv gentype md_1013
 
Huong dan su dung medcalc
Huong dan su dung medcalcHuong dan su dung medcalc
Huong dan su dung medcalc
 
Microbiology handbook
Microbiology handbookMicrobiology handbook
Microbiology handbook
 
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinhHuong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
 
Hướng dẫn quy trình chuẩn xét nghiệm vi khuẩn lao
Hướng dẫn quy trình chuẩn xét nghiệm vi khuẩn  lao Hướng dẫn quy trình chuẩn xét nghiệm vi khuẩn  lao
Hướng dẫn quy trình chuẩn xét nghiệm vi khuẩn lao
 

Kürzlich hochgeladen

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnterpublic
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 

Ky sinh trung

  • 1. B Y T KÝ SINH TRÙNG (DÙNG CHO ðÀO T O C NHÂN ðI U DƯ NG) Mà S : ð.34.Y.06 NHÀ XU T B N GIÁO D C HÀ N I – 2007 Ch ñ o biên so n: V KHOA H C VÀ ðÀO T O – B Y T Ch biên: PGS.TS. PH M VĂN THÂN Nh ng ngư i biên so n: PGS.TS. PH M VĂN THÂN PGS. PH M HOÀNG TH PGS.TS. HOÀNG TÂN DÂN ThS. TRƯƠNG TH KIM PHƯ NG ThS. PHAN TH HƯƠNG LIÊN Page 1 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 2. ThS. PH M NG C MINH Thư ký biên so n: ThS. PHAN TH HƯƠNG LIÊN Tham gia t ch c b n th o: ThS. PHÍ VĂN THÂM TS. NGUY N M NH PHA L i gi i thi u Th c hi n m t s ñi u c a Lu t Giáo d c, B Giáo d c & ðào t o và B Y t ñã ban hành chương trình khung ñào t o C nhân ñi u dư ng. B Y t t ch c biên so n tài li u d y – h c các môn cơ s và chuyên môn theo chương trình trên nh m t ng bư c xây d ng b sách ñ t chu n chuyên môn trong công tác ñào t o nhân l c y t . Sách KÝ SINH TRÙNG ñư c biên so n d a trên chương trình giáo d c c a trư ng Trư ng ð i h c Y Hà N i trên cơ s chương trình khung ñã ñư c phê duy t. Sách ñư c PGS.TS. Ph m Văn Thân (Ch biên), PGS. Ph m Hoàng Th , PGS.TS. Hoàng Tân Dân, ThS. Trương Th Kim Phư ng, ThS. Phan Th Hương Liên, ThS. Ph m Ng c Minh biên so n theo phương châm: Ki n th c cơ b n, h th ng; n i dung chính xác, khoa h c; c p nh t các ti n b khoa h c, k thu t hi n ñ i và th c ti n Vi t Nam.  B n quy n thu c B Y t (V Khoa h c và ðào t o) 770–2007/CXB/5–1676/GD Mã s : 7K723M7 – DAI Page 2 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 3. Sách KÝ SINH TRÙNG ñã ñư c H i ñ ng chuyên môn th m ñ nh sách và tài li u d y – h c chuyên ngành C nhân ñi u dư ng c a B Y t th m ñ nh năm 2007. B Y t quy t ñ nh ban hành tài li u d y – h c ñ t chu n chuyên môn c a ngành trong giai ño n hi n nay. Trong th i gian t 3 ñ n 5 năm, sách ph i ñư c ch nh lý, b sung và c p nh t. B Y t chân thành c m ơn các tác gi và H i ñ ng chuyên môn th m ñ nh ñã giúp hoàn thành cu n sách; C m ơn TS. Nguy n Ng c San, TS. Lê Th Tuy t ñã ñ c và ph n bi n ñ cu n sách s m hoàn thành k p th i ph c v cho công tác ñào t o nhân l c y t . L n ñ u xu t b n, chúng tôi mong nh n ñư c ý ki n ñóng góp c a ñ ng nghi p, các b n sinh viên và các ñ c gi ñ l n xu t b n sau sách ñư c hoàn thi n hơn. V KHOA H C VÀ ðÀO T O – B Y T L I NÓI ð U Giáo trình Ký sinh trùng dùng ñ d y h c cho h C nhân ñi u dư ng, ñư c biên so n d a vào Chương trình khung c a B Y t và Chương trình chi ti t c a Trư ng ð i h c Y Hà N i. Chương trình này ñã ñư c th c hi n t i nhi u trư ng ð i h c Y Dư c trong c nư c. Trong khi biên so n, các tác gi ñã bám sát Chương trình chi ti t và các Tiêu chí v biên so n giáo trình c a B Y t . Giáo trình dùng ñ d y h c cho ñ i tư ng là C nhân ñi u dư ng nên chúng tôi ñã bám sát nhi m v , m c tiêu và n i dung h c t p c a sinh viên ñi u dư ng. Ngoài các ph n chung v khoa h c ký sinh trùng, các tác gi nh n m nh v l y b nh ph m ñ làm ch n ñoán xét nghi m, chăm sóc ñi u dư ng b nh nhân ký sinh trùng, truy n thông – giáo d c s c kho phòng ch ng b nh ký sinh trùng. Nh ng ph n b nh h c, thu c ñi u tr ... ñư c tinh gi n. Do qu th i gian cho môn h c không nhi u, v l i ñ ti n cho in n và s d ng nên chúng tôi không xu t b n giáo trình lý thuy t và giáo trình th c hành riêng bi t, mà g p chung trong m t cu n. Cu n sách g m hai ph n: Ph n I – Lý thuy t, Ph n II – Th c hành. M c dù các tác gi ñã r t c g ng và biên so n v i trách nhi m cao nhưng không tránh kh i thi u sót. R t mong quý ñ ng nghi p và ñ c gi góp ý xây d ng. CÁC TÁC GI Page 3 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 4. Bài 1 ð I CƯƠNG V KÝ SINH TRÙNG Y H C 1. CÁC THU T NG CƠ B N DÙNG TRONG KÝ SINH TRÙNG 1.1. Hi n tư ng ký sinh Nghiên c u l ch s phát tri n c a th gi i sinh v t, chúng ta ñ u bi t kh i ñ u các sinh v t ñ u s ng t do. Tr i qua th i gian lâu dài, m t s b tiêu di t, m t s phát tri n, phân hoá, m t s v n s ng t do nhưng m t s d n d n tr thành s ng g i – s ng bám – s ng ký sinh hoàn toàn ho c ký sinh m t ph n nh vào sinh v t khác. 1.2. Ký sinh trùng Ký sinh trùng là nh ng sinh v t chi m sinh ch t c a các sinh v t khác ñang s ng ñ t n t i và phát tri n. Thí d : giun móc hút máu thành ru t ngư i. Tuỳ t ng lo i ký sinh trùng mà hi n tư ng ký sinh có khác nhau: – Ký sinh trùng ký sinh vĩnh vi n: su t ñ i s ng trên (ho c trong) v t ch . Thí d : Giun ñũa s ng trong ru t ngư i. PH N I LÝ THUY T M C TIÊU 1. Trình bày các khái ni m cơ b n v ký sinh trùng. 2. Mô t ñ c ñi m chung v hình thái, c u t o và ñ c ñi m ký sinh c a ký sinh trùng. 3. Trình bày phân lo i khái quát ký sinh trùng. 4. Nêu các ki u chu kỳ chung c a các lo i ký sinh trùng. 5. Trình bày ñ c ñi m ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng Vi t Nam. 6. Trình bày ñ c ñi m chung v d ch t h c ký sinh trùng Vi t Nam. 7. Phân tích nguyên t c và các bi n pháp phòng ch ng b nh do ký sinh trùng. Page 4 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 5. – Ký sinh trùng ký sinh t m th i: khi c n th c ăn/sinh ch t thì bám vào v t ch ñ chi m sinh ch t. Thí d : Mu i ñ t ngư i khi mu i ñói. Tuỳ v trí ký sinh ngư i ta còn chia ra: – N i ký sinh trùng: là nh ng ký sinh trùng s ng sâu trong cơ th . Thí d : Giun sán s ng trong ru t ngư i. – Ngo i ký sinh trùng: là nh ng ký sinh trùng s ng da, tóc móng. Thí d : N m s ng da. – Ký sinh trùng th t: ñó là ký sinh trùng ký sinh và gây b nh. – Ký sinh trùng gi : sinh v t, ch t th i (nhìn gi ng ký sinh trùng)... l n trong b nh ph m. – B i ký sinh trùng: Ký sinh trùng này s ng ký sinh vào m t lo i ký sinh trùng khác. Thí d : Ký sinh trùng s t rét s ng trong mu i, ve Ixodiphagus caucurtei ký sinh trên ve Ixodes ricinus. 1.3. V t ch V t ch là nh ng sinh v t b ký sinh, nghĩa là b ký sinh trùng chi m sinh ch t. Thí d : Khi ngư i b nhi m giun móc thì ngư i là v t ch . Xét v toàn b chu kỳ phát tri n c a ký sinh trùng thì có th có nh ng ký sinh trùng c n nhi u lo i v t ch m i hoàn t t chu kỳ, trong trư ng h p như v y c n phân bi t: – V t ch chính: V t ch mang ký sinh trùng giai ño n trư ng thành ho c có kh năng sinh s n Xét v tính ch t ñ c hi u ký sinh trên v t ch có th chia ra: – Ký sinh trùng ñơn ký/ñơn th c: Nh ng ký sinh trùng ch s ng trên m t v t ch , m t lo i v t ch . Thí d : Giun ñũa ngư i (Ascaris lumbricoides) ch s ng trên ngư i. – Ký sinh trùng ña ký/ña th c: là nh ng ký sinh trùng có th s ng trên nhi u lo i v t ch khác nhau. Thí d : Sán lá gan nh (Clonorchis sinensis) có th s ng ký sinh ngư i ho c mèo. – Ký sinh trùng l c v t ch : Ký sinh trùng có th ký sinh trên v t ch b t thư ng như cá bi t ngư i có th nhi m giun ñũa c a l n, ngư i có th nhi m ký sinh trùng s t rét c a kh . – Ký sinh trùng ch th i cơ: Ký sinh trùng vào cơ th sinh v t khác nhưng không phát tri n. Thí d : cá l n nu t / ăn cá nh có u trùng c a Diphyllobothrium latum nhưng u trùng v n không th phát tri n cá ñư c mà ph i ch vào v t ch khác. ð tránh nh m l n trong ch n ñoán c n phân bi t: Chu kỳ c a ký sinh trùng s t rét P.falciparum Page 5 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 6. h u tính. Thí d : Ngư i là v t ch chính trong chu kỳ s ng c a sán lá gan; mu i là v t ch chính trong chu kỳ s ng c a ký sinh trùng s t rét. – V t ch ph : V t ch mang ký sinh trùng giai ño n u trùng ho c chưa trư ng thành. Thí d : Cá mang u trùng c a sán lá gan. V m t v t ch còn có khái ni m khác như: – V t ch trung gian: V t ch mà qua ñó, ký sinh trùng phát tri n m t th i gian t i m t m c nào ñó thì m i có kh năng phát tri n ngư i và gây b nh cho ngư i. Thí d : Mu i là v t ch trung gian trong chu kỳ c a ký sinh trùng s t rét. V t ch trung gian có th là v t ch chính như mu i trong chu kỳ s ng c a ký sinh trùng s t rét, có th là v t ch ph như mu i trong chu kỳ s ng c a giun ch b ch huy t. – V t ch ngõ c t: M t s u trùng xâm nh p, di chuy n (Lavra migrans) t i v trí nào ñó cơ th , d ng t i ñó, không phát tri n ñư c, sau m t th i gian thì b hu . Thí d , h i ch ng u trùng di chuy n c a giun ñũa, giun móc chó trên ngư i. Nhưng m t s lo i khác, u trùng di chuy n r i d ng l i v trí nào ñó cơ th không phát tri n song có th t n t i lâu dài, n u b ñ ng v t khác t n công ăn th t thì vào v t ch m i này chu kỳ s hoàn thành. Thí d : u trùng giun xo n Trichinella spiralis, Echinococcus granulosus. 1.4. Chu kỳ s ng Là toàn b quá trình phát tri n c a ký sinh trùng t giai ño n non như tr ng ho c u trùng ñ n khi trư ng thành ho c có kh năng sinh s n h u tính. Thí d : Chu kỳ s ng c a giun ñũa (Ascaris lumbricoides) là k t khi ngư i ăn ph i tr ng có u trùng cho ñ n khi giun có kh năng ñ tr ng. 2. ð C ðI M HÌNH TH VÀ C U T O CƠ QUAN C A KÝ SINH TRÙNG 2.1. Kích thư c, hình th – Kích thư c: thay ñ i tuỳ theo loài, tuỳ theo giai ño n phát tri n. Có ký sinh trùng ch c vài µm như ký sinh trùng s t rét (Plasmodium), có ký sinh trùng dài hàng mét như sán dây (Toenia). – Hình th : cũng khác nhau tuỳ t ng loài và tuỳ t ng giai ño n phát tri n, có khi cùng m t loài ký sinh trùng nhưng nh ng giai ño n khác nhau, chúng có ngo i hình khác nhau hoàn toàn, thí d giòi ru i và con ru i. 2.2. C u t o cơ quan Do ñ i s ng ký sinh qua nhi u th i ñ i nên c u t o c a ký sinh trùng thay ñ i ñ thích nghi v i ñ i s ng ký sinh. Nh ng b ph n không c n thi t ñã thoái hoá ho c bi n ñi hoàn toàn như giun ñũa không có cơ quan v n ñ ng. Nhưng m t s cơ quan r t phát tri n như b ph n phát hi n v t ch c a mu i, u trùng giun móc (hư ng tính), b ph n trích hút sinh ch t (vòi mu i, bao mi ng c a giun móc), b ph n bám ñ s ng ký sinh (như ñ u gai d a c a ve). Cơ quan sinh s n cũng r t phát tri n. M t s cơ quan c u t o ñơn gi n như cơ quan tiêu hoá c a sán lá, do th c ăn ñã r t ch n l c. Page 6 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 7. 3. ð C ðI M KÝ SINH VÀ SINH S N C A KÝ SINH TRÙNG 3.1. ð c ñi m ký sinh ð i s ng và phát tri n c a ký sinh trùng cũng như m i sinh v t khác liên quan m t thi t t i môi trư ng t nhiên, môi trư ng xã h i, các qu n th sinh v t khác. Tu i th c a ký sinh trùng r t khác nhau, có lo i ch s ng m t vài tháng như giun kim, có lo i s ng h ng năm như giun tóc, giun móc, sán. Các y u t ch y u nh hư ng t i s s ng, phát tri n và phân b c a ký sinh trùng: – Sinh ñ a c nh, th như ng: R ng núi thì có th nhi u ký sinh trùng s t rét hơn, ñ ng b ng thì có th nhi u giun hơn, vùng ñ t màu pha cát thì có nhi u giun móc hơn, vùng có nhi u ao h thì d m c sán lá gan, vùng nư c l (ng t m n) thì có nhi u mu i An. subpictus hơn – là nguy cơ s t rét ven bi n B c b , vùng nhi u ao bèo d có giun ch b ch huy t... – Th i ti t khí h u: Nói chung, n ng và mưa nhi u thì ký sinh trùng s t rét phát tri n. H u h t, các m m b nh giun sán ngo i c nh phát tri n thu n l i ñi u ki n nhi t ñ 25 – 30oC. Mưa, l t, khô h n... ñ u làm nh hư ng r t l n ñ n s t n t i và phát tri n c a ký sinh trùng ngo i c nh. – Qu n th và l i s ng c a con ngư i: Cách c u trúc khu dân cư, m t ñ dân cư trên ñ a bàn h p, t p quán canh tác, hành vi và thói quen sinh ho t/v sinh, các ñi u ki n kinh t – văn hoá – xã h i, giáo d c và dân trí, tôn giáo – tín ngư ng và mê tín d ñoan, chi n tranh và b t n ñ nh xã h i... ñ u nh hư ng quan tr ng t i ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng. 3.2. ð c ñi m sinh s n c a ký sinh trùng Ký sinh trùng có nhi u hình th c sinh s n phong phú, sinh s n nhanh và sinh s n nhi u. Các hình th c/các ki u sinh s n c a ký sinh trùng: Thi t ñ c t ngang vòi mu i 1. Môi trên; 2. Hàm dư i; 3. Hàm trên; 4. H ng dư i; 5. H h u và ng nư c b t Sơ ñ hình th sán lá MH: M m hút; OTH: ng tiêu hoá; TC: T cung; TDD: Tuy n dinh dư ng; TVT: Tuy n v tr ng; BT: Bu ng tr ng; TH: Tinh hoàn Page 7 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 8. – Sinh s n vô tính: T m t ký sinh trùng nhân và nguyên sinh ch t phân chia, s lư ng phân chia nhi u ít tuỳ t ng lo i ký sinh trùng ñ t o ra nh ng ký sinh trùng m i. Thí d , sinh s n c a amip, trùng roi, ký sinh trùng s t rét. – Sinh s n h u tính: ñư c phân thành + Sinh s n lư ng tính: thí d sán lá gan, sán dây... + Sinh s n h u tính gi a cá th ñ c và cá th cái: Như giun ñũa, giun tóc, giun móc. – Giai ño n có kh năng sinh s n: tuỳ lo i. + Giai ño n trư ng thành: như giun ñũa, giun kim... + Giai ño n u trùng: như giun lươn (Strongyloides stercoralis). + Sinh s n ña phôi: như sán lá gan nh . Lư ng sinh s n c a ký sinh trùng r t l n như m t giun ñũa m i ngày có th ñ t i 200.000 ñ n 220.000 tr ng, m t giun kim có th ñ t i 100.000 tr ng. 4. PHÂN LO I CHU KỲ S NG VÀ Ý NGHĨA TH C TI N Nghiên c u chu kỳ s ng là m t trong nh ng n i dung quan tr ng nh t c a ký sinh trùng h c nh m góp ph n ñ hi u bi t v Sinh h c, B nh h c, D ch t h c, ñi u tr và ñ ra các bi n pháp phòng ch ng. Khái quát, chúng ta có th chia thành 2 lo i: – Chu kỳ s ng ñơn gi n: Chu kỳ s ng ch c n m t v t ch . Thí d : Chu kỳ s ng c a giun ñũa ngư i (Ascaris lumbricoides) ch có m t v t ch là ngư i. – Chu kỳ s ng ph c t p: Chu kỳ s ng c n t 2 v t ch tr lên m i có kh năng khép kín chu kỳ. Thí d : Chu kỳ s ng c a ký sinh trùng s t rét c n 2 v t ch là ngư i và mu i có kh năng truy n b nh s t rét. Page 8 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 9. Các ki u chu kỳ s ng c a ký sinh trùng Ngoài ra, m t s lo i chu kỳ s ng c n ph i có giai ño n phát tri n ngo i c nh/ngo i gi i như chu kỳ s ng c a giun ñũa, giun tóc, giun móc... M t cách t ng th , ta có th phân chia h u h t các chu kỳ s ng thành 5 lo i sau: – Ki u chu kỳ s ng 1: thí d chu kỳ s ng c a giun ñũa (Ascaris lumbricoides). – Ki u chu kỳ s ng 2: thí d chu kỳ s ng c a sán lá gan nh (Clonorchis sinensis). – Ki u chu kỳ s ng 3: thí d chu kỳ s ng c a sán máng (Schitosoma). – Ki u chu kỳ s ng 4: thí d chu kỳ s ng c a trùng roi ñư ng máu (Trypanosoma cruzi). – Ki u chu kỳ s ng 5: thí d chu kỳ c a ký sinh trùng s t rét. Ngoài ra còn m t ki u chu kỳ s ng ñ c bi t, ñơn gi n nh t là ký sinh trùng ch v t ch và do ti p xúc s sang m t v t ch m i. Thí d : Ký sinh trùng gh lây do ti p xúc, trùng roi âm ñ o lây qua giao h p. Page 9 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 10. 5. PHÂN LO I SƠ B KÝ SINH TRÙNG VÀ CÁCH GHI DANH PHÁP / TÊN KÝ SINH TRÙNG 5.1. Phân lo i sơ b ký sinh trùng Vi c phân lo i ký sinh trùng ch y u d a vào quá trình ti n hoá c a th gi i sinh v t nói chung và v c u t o c a b n thân ký sinh trùng. V hình th h c có th d a vào ñ i th ho c vi th , di truy n, siêu c u trúc... Theo phân lo i sinh h c thì c n phân theo th b c như sau: ngành, l p, b , h , gi ng, loài, th . Ngoài ra, n u c n còn thêm: l p ph , b ph (varriete). Dư i ñây ch trình bày cách phân lo i ñơn gi n thư ng ñư c áp d ng trong gi ng d y và nghiên c u. 5.1.1. Ký sinh trùng thu c gi i ñ ng v t 5.1.1.1. ðơn bào (Protozoa) – C ñ ng b ng chân gi (Rhizopoda): các lo i amip ñư ng ru t và ngoài ru t. – C ñ ng b ng roi (Flagellata): các lo i trùng roi ñư ng tiêu hoá, sinh d c ti t ni u, máu và n i t ng. – C ñ ng b ng lông (Ciliata): trùng lông Balantidium coli. – Không có b ph n v n ñ ng: trùng bào t , còn g i là bào t trùng (Sporozoa). + Coccididae: Plasmodidae (ký sinh trùng s t rét...), Isospora. + Sarcosporidae: Toxoplasma, Sarcocystis. 5.1.1.2. ða bào (Metazoaire) – Giun sán: + Giun tròn (Nematoda): giun ñũa, giun tóc, giun móc, giun kim, giun lươn, giun ch , giun xo n. + Sán lá (Trematoda): Lư ng gi i: sán lá gan (nhi u lo i), sán lá ru t, sán lá ph i. ðơn gi i: sán máng – sán máu. + Sán dây (Cestoda): sán dây l n, sán dây bò, các lo i khác (Diphyllobothrium latum...). – Chân ñ t/ chân kh p (Arthropoda): + L p Côn trùng (Insecta) Page 10 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 11. + L p Nh n (Archnida) + L p Giáp xác (Cyclop) + L p C n chân ñ t (Para–arthropode): Linguatula, Procephala + L p Thân m m (Mollusque) 5.1.2. Ký sinh trùng thu c gi i th c v t Nh ng ký sinh trùng này bao g m các lo i n m ký sinh có th là ñơn bào ho c ña bào. – N m t o (Phycomycetes...) – N m ñ m (Basidiomycetes...) – N m túi / N m nang (Ascomycetes...) – N m b t toàn (Fungi sp...) 5.2. Cách ghi danh pháp / ñ t tên ký sinh trùng Ký sinh trùng, ngoài tên g i thông thư ng nh t thi t ph i có tên khoa h c th ng nh t kèm theo ñ có ti ng nói chung trong ngành, trong nư c và qu c t , tránh nh m l n ho c không hi u nhau. Thí d : Giun ñũa ký sinh ngư i có nhi u tên g i dân gian khác nhau: giun ñũa, l i, sán ñũa, trùn ru t, h i trùng... Nhưng tên khoa h c mà toàn th gi i g i là Ascaris lumbricoides. Ascaris nghĩa là giun này thu c gi ng Ascaridae, lumbricoides là tên c a loài. Trư ng h p có loài ph thì ph i vi t thêm loài ph . Thí d : Giun ñũa l n và giun ñũa ngư i r t gi ng nhau, nên ngoài ch Ascaris lumbricoides n u nh n m nh là giun ñũa ngư i thì vi t Ascaris lumbricoides var. hominis (Hominis nghĩa là ngư i, var. là th ). N u vi t: Ascaris lumbricoides var. suis là giun ñũa l n (sius là l n). Tên khoa h c thư ng có g c ch Latin. Có nhi u cách ñ t tên khoa h c: – D a vào s ti n hoá như ñơn bào có tên chung là Protozoa (ñ ng v t phát tri n trư c). – D a vào hình th như sán lá có hai m m như hai ch m nên ñư c g i là Trematoda (Trema nghĩa là ch m), sán dây ñư c g i là Cestoda (Cesta nghĩa là d i / dây), giun móc ñư c g i là Acylostomidae (Ancylostoma nghĩa là m m cong). – D a vào kích thư c như mu i truy n s t rét ch y u Vi t Nam có tên là Anopheles minimus (minima nghĩa là nh ). – D a vào hình d ng như amip ho t ñ ng không có hình nh t ñ nh nên ñư c g i là Amoeba (nghĩa là không hình). – D a vào v t ch ñ ñ t tên khoa h c cho ký sinh trùng như giun ñũa l n còn có tên Ascaris suum (sius là l n). Page 11 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 12. – D a vào v trí ký sinh như amip ru t nên có tên là Entamoeba (Ent là ru t), m t lo i sán lá gan có tên là Fasciola hepatica (hepati là gan). – D a vào ñ a phương tìm ra ký sinh trùng như Anopheles philippinensis (mu i này tìm th y ñ u tiên Philippine). – D a vào tên ngư i ho c tên tác gi tìm ra ký sinh trùng như giun ch Wuchereria bancrofti do Wucherer và Bancroft tìm ra. – D a vào tính ch t gây b nh c a ký sinh trùng như m t lo i b chét có tên là Pulex irritans (irritans là kích thích khó ch u). Trong trư ng h p phát hi n ra loài ký sinh trùng m i chưa ñ nh loài thì ghi ch sp, chưa ñ nh loài ph thì ghi Ssp, n u cho là loài m i hoàn toàn thì ghi nov. sp. Cũng có trư ng h p, m t ký sinh trùng mang nhi u tên khoa h c do nhi u tác gi cùng tìm ra nhưng chưa bi t nó ñã ñư c ñ t tên. Trong trư ng h p này ph i ñi ñ n th ng nh t và ch có m t tên khoa h c chung và thư ng l y tên do tác gi ñ u tiên ñ t cho chúng. Quy ñ nh vi t t t tên khoa h c: trong tên kép ñ ng n g n có th vi t t t tên gi ng, không vi t t t tên loài. Thí d : giun ñũa Ascaris lumbricoides có th vi t là A.lumbricoides. 6. B NH H C KÝ SINH TRÙNG, MI N D CH TRONG NHI M VÀ B NH KÝ SINH TRÙNG 6.1. B nh h c ký sinh trùng 6.1.1. H i ch ng ký sinh trùng Chúng ta có th tóm t t các tác h i, các b nh ký sinh trùng thành nh ng h i ch ng ký sinh trùng: – H i ch ng thi u, suy gi m dinh dư ng do ký sinh trùng. – H i ch ng viêm do ký sinh trùng. – H i ch ng nhi m ñ c do ký sinh trùng. – H i ch ng não – th n kinh do ký sinh trùng. – H i ch ng thi u máu do ký sinh trùng. – H i ch ng tăng b ch c u ưa acid do ký sinh trùng. M t h i ch ng có th do m t ho c vài lo i ký sinh trùng gây nên như h i ch ng tăng b ch c u ưa acid, h i ch ng thi u ho c suy dinh dư ng có th do nhi u lo i giun gây nên. Ngư c l i, m t lo i ký sinh trùng cũng có th gây ra vài h i ch ng như ký sinh trùng s t rét có th gây h i ch ng thi u máu và h i ch ng gan m t. 6.1.2. ð c ñi m chung c a b nh ký sinh trùng Ngoài nh ng quy lu t chung c a b nh h c như có th i kỳ b nh, th i kỳ b nh phát, th i kỳ b nh lui Page 12 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 13. và sau khi kh i b nh, b nh ký sinh trùng còn có m t s tính ch t riêng. Di n bi n d n d n, tuy nhiên có th có c p tính và ác tính. – Gây b nh lâu dài. – B nh thư ng mang tính ch t vùng (vùng l n ho c nh ) liên quan m t thi t v i các y u t ñ a lý, th như ng... – B nh ký sinh trùng thư ng g n ch t v i ñi u ki n kinh t – xã h i. – B nh có nh hư ng rõ r t c a văn hoá – t p quán – tín ngư ng – giáo d c. – B nh có liên quan tr c ti p v i y t và s c kho công c ng. Các tính ch t trên ch mang tính ch t tương ñ i. 6.1.3. Di n bi n c a hi n tư ng ký sinh và b nh ký sinh trùng Khi hi n tư ng ký sinh m i x y ra thư ng là có ph n ng m nh c a v t ch ch ng l i ký sinh trùng và ph n ng t v c a ký sinh trùng ñ t n t i. Nh ng di n bi n này có th có nh ng h u qu sau: – M t s ký sinh trùng ch t. – M t s ký sinh trùng t n t i nhưng không phát tri n. – M t s ký sinh trùng phát tri n hoàn t t chu kỳ s ng ho c m t s giai ño n c a chu kỳ s ng và ti p t c phát tri n trong cơ th v t ch . – V t ch b ký sinh không b b nh. – V t ch b ký sinh và b nhi m b nh nhưng chưa bi u hi n b nh. – V t ch b b nh (nh , n ng ho c có th t vong). 6.2. Mi n d ch trong nhi m và b nh ký sinh trùng Cũng như trong các b nh khác, khi b ký sinh các v t ch ñ u ph n ng l i, ch ng l i ký sinh trùng thông qua các ph n ng mi n d ch v i nh ng m c ñ khác nhau: y u ho c m nh, không b n v ng ho c ch c ch n, không b o v ho c b o v ch ng tái nhi m sau khi kh i b nh. Quá trình mi n d ch trong ký sinh trùng cũng có th bao g m c mi n d ch ch ñ ng và th ñ ng, mi n d ch d ch th và mi n d ch qua trung gian t bào, hi n tư ng ti n mi n nhi m (preimunition), mi n d ch dung n p (tolerance), nhi m trùng cơ h i. Ph n ng t v c a ký sinh trùng trư c hi n tư ng mi n d ch c a cơ th : ð u tranh sinh t n là b n năng c a sinh v t, trư c hàng rào mi n d ch c a v t ch , ký sinh trùng ph n ng l i b ng nhi u cách: – Co c m, n trong t bào v t ch (Toxoplasma gondii...). – Trung hoà, c ch mi n d ch c a v t ch (Leishmania, Candida...). Page 13 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 14. – Thay ñ i kháng nguyên b m t (Trypanosoma, ký sinh trùng s t rét). – B t chư c kháng nguyên c a v t ch (Schistosoma, Trypanosoma). Nghiên c u hi n tư ng mi n d ch trong ký sinh trùng giúp cho ng d ng trong ch n ñoán, hi u rõ thêm b n ch t c a hi n tư ng ký sinh và b nh lý ký sinh trùng cũng như ñ nghiên c u vaccin phòng b nh. 7. TÁC H I C A KÝ SINH TRÙNG VÀ B NH KÝ SINH TRÙNG 7.1. Các y u t nh hư ng t i hi n tư ng ký sinh và b nh ký sinh trùng – Lo i ký sinh trùng: to, nh , v trí ký sinh, phương th c ký sinh, sinh ch t chúng chi m, ch t ti t và ch t th i c a chúng trong quá trình ký sinh, tu i th ... – S lư ng ký sinh trùng ký sinh: có nh hư ng t i sinh ch t c a v t ch và gây bi n ch ng (nh t là ký sinh trùng l n, s lư ng ký sinh nhi u). – Tính di chuy n c a ký sinh trùng: có th gây các bi n ch ng ho c lan to b nh. – Ph n ng c a v t ch ch ng l i hi n tư ng ký sinh: tác h i c a s ký sinh nhi u ít m t ph n ph thu c vào ph n ng c a v t ch . 7.2. Tác h i c a ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng 7.2.1. Tác h i v dinh dư ng, sinh ch t Sinh v t s ng ký sinh làm cho v t ch b m t sinh ch t. M c ñ m t sinh ch t c a v t ch tuỳ thu c vào: – Kích thư c, ñ l n c a ký sinh trùng. – S lư ng ký sinh trùng ký sinh. – Lo i sinh ch t, th c ăn mà ký sinh trùng chi m. – Phương th c chi m th c ăn c a ký sinh trùng (giun móc gây hao phí sinh ch t r t nhi u trong khi hút máu). – Tu i th c a ký sinh trùng. – R i lo n tiêu hoá do hi n tư ng ký sinh (như trư ng h p b giun kim). – ð c t c a ký sinh trùng gây nhi m ñ c cơ quan tiêu hoá t o huy t (giun móc). 7.2.2. Tác h i t i ch , t i v trí ký sinh – Gây ñau, viêm loét như giun tóc, giun móc... Page 14 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 15. – Gây d ng, ng a như mu i, dĩn ñ t. – Gây t c như giun ñũa, sán lá gan trong ng m t, giun ch trong b ch huy t. – Gây chèn ép, kích thích t i ch và lan to như u trùng sán l n, u trùng Echinococcus granulosus gây chèn ép gây teo mô gan ho c ph i. – Ph n ng viêm, thay ñ i t bào mô t i nơi ký sinh trùng ký sinh như t bào phì ñ i, tăng sinh, bi n ñ i t bào, t o t bào tân sinh như t bào niêm m c ng m t b nhi m sán lá gan, cá bi t t i nơi b ký sinh t bào phân chia h n lo n t o thành u ác. 7.2.3. Tác h i do nhi m các ch t gây ñ c Cũng như các sinh v t khác, trong khi s ng ký sinh và phát tri n trên v t ch , ký sinh trùng có nhi u quá trình chuy n hoá. S n ph m c a quá trình này có th gây viêm, phù n , d ng, nhi m ñ c t i ch ho c toàn thân. 7.2.4. Tác h i trong vi c v n chuy n m m b nh Ký sinh trùng v n chuy n m m b nh t bên ngoài vào cơ th v t ch , thí d u trùng giun móc, giun lươn. Ký sinh trùng mang m m b nh t cơ quan này t i cơ quan khác trong m t v t ch . 7.2.5. Tác h i làm thay ñ i các thành ph n, b ph n khác c a cơ th Nhi u bi n ch ng có th g p trong các b nh do ký sinh trùng như thay ñ i các ch s hoá sinh, huy t h c (trong b nh s t rét...). Làm d d ng cơ th như b nh giun ch b ch huy t, b nh do trùng roi ñư ng máu và n i t ng. Gây ñ ng kinh như b nh u trùng sán dây l n, b nh do Toxoplasma gondii. 7.2.6. Gây nhi u bi n ch ng n i ngo i khoa khác Áp xe gan do amip, giun chui ng m t, giun chui vào b ng... 8. D CH T H C B NH KÝ SINH TRÙNG Nghiên c u d ch t liên quan là m t trong nh ng n i dung quan tr ng nh t c a ký sinh trùng h c, nh t là trong phòng ch ng b nh ký sinh trùng. 8.1. Ngu n ch a/mang m m b nh M m b nh (ký sinh trùng, tr ng, u trùng...) có th có trong v t ch , sinh v t truy n b nh, các b nh hoang d i, xác súc v t, phân, ch t th i, ñ t, nư c, rau c , th c ph m... 8.2. ðư ng ký sinh trùng th i ra môi trư ng ho c vào v t khác Ký sinh trùng ra ngo i c nh ho c vào v t ch khác b ng nhi u cách. Qua phân như nhi u lo i giun sán (giun ñũa, giun tóc, giun móc, sán lá gan...). Qua ch t th i như ñ m (sán lá ph i). Qua da như n m gây b nh h c lào ho c u trùng loài ru i Dracunculus medinensis. Qua máu và t máu qua sinh v t trung gian như ký sinh trùng s t rét ho c giun ch b ch huy t. Qua d ch ti t t v t l loét như u trùng giun ch Onchocerca volvulus, qua xác v t ch như sán Echinococcus granulosus. Qua nư c ti u như tr ng sán máng Schistosoma haematobium. Page 15 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 16. 8.3. ðư ng xâm nh p c a ký sinh trùng vào v t ch Ký sinh trùng ra kh i cơ th v t ch b ng nhi u ñư ng và cũng có th vào cơ th v t ch b ng nhi u ñư ng khác nhau. H u h t các lo i giun sán, ñơn bào ký sinh ñư ng tiêu hoá ñ u vào cơ th qua mi ng như giun ñũa, giun tóc, sán lá gan, amip. u trùng giun kim vào cơ th qua h u môn. Qua da r i vào máu như ký sinh trùng s t rét, u trùng giun ch , trùng roi ñư ng máu và n i t ng (Trypanosoma sp, Leishmania sp), giun móc, n m, gh . Qua da r i ký sinh da ho c t ch c dư i da như n m da, gh . Qua ñư ng hô h p như n m ho c tr ng giun. Qua ñư ng nhau thai như b nh Toxoplasma gondii b m sinh ho c ký sinh trùng s t rét. Qua ñư ng sinh d c như trùng roi Trichomonas vaginalis. 8.4. Kh i c m th Kh i c m th là m t trong các m t xích có tính quy t ñ nh trong d ch t h c b nh ký sinh trùng. – Tu i: Nói chung v tu i thu n tuý, h u h t các b nh ký sinh trùng m i l a tu i ñ u có cơ h i nhi m như nhau. Tuy nhiên, có s khác bi t v cư ng ñ nhi m và t l nhi m m t s b nh ký sinh trùng là do các y u t không ph i là tu i. – Gi i: Nhìn chung cũng không có s khác nhau v nhi m ký sinh trùng do gi i tr m t vài b nh như trùng roi âm ñ o Trichomonas vaginalis thì n nhi m nhi u hơn nam m t cách rõ r t. – Ngh nghi p: Do ñ c ñi m ký sinh trùng liên quan m t thi t v i sinh ñ a c nh t p quán... nên trong b nh ký sinh trùng thì tính ch t ngh nghi p r t rõ r t m t s b nh. Như s t rét ngư i làm ngh r ng, khai thác m vùng r ng núi. Giun móc nông dân tr ng hoa, rau màu. B nh sán máng v t nông dân vùng tr ng lúa nư c. – Nhân ch ng: Các nhà khoa h c ñã xác ñ nh có m t s b nh ký sinh trùng có tính ch t ch ng t c khá rõ như trong các màu da thì ngư i da vàng d nhi m s t rét hơn, r i ñ n ngư i da tr ng. Ngư i da ñen ít nh y c m v i s t rét nh t. – Cơ ñ a: Tình tr ng cơ ñ a / th tr ng c a m i cá th cũng có nh hư ng t i nhi m ký sinh trùng nhi u hay ít. – Kh năng mi n d ch: Tr vài b nh còn nhìn chung kh năng t o mi n d ch c a cơ th ch ng l i s nhi m trong các b nh ký sinh trùng không m nh m , không ch c ch n. Tuy nhiên, tr em nhi m giun ñũa nhi u hơn ngư l n, ngư i b nhi m HIV/ AIDS d b nhi m trùng cơ h i Toxoplasma gondii, n m Aspergillus sp. 8.5. Môi trư ng Môi trư ng ñây nói theo nghĩa r ng, bao g m ñ t, nư c, th như ng, khu h ñ ng v t, khu h th c v t, không khí, môi trư ng r ng và h p... ñ u nh hư ng quan tr ng ñ n s phát tri n c a ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng. Nhìn chung, khung c nh ñ a lý và th như ng phong phú, khu h ñ ng – th c v t phát tri n thì khu h ký sinh trùng phát tri n. Không có r ng núi thì thư ng không có ho c ít s t rét. Ngoài môi trư ng t nhiên thì môi trư ng do con ngư i t o ra như b n làng, ñô th , ñư ng giao thông, công trình thu l i, rác và ph th i, khu công nghi p... cũng có nh hư ng r t l n t i m t ñ và phân b c a ký sinh trùng. 8.6. Th i ti t khí h u Page 16 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 17. Là nh ng sinh v t, l i có th có nh ng giai ño n s ng và phát tri n ngo i c nh ho c s ng t do ngo i c nh nên ký sinh trùng ch u tác ñ ng r t l n c a th i ti t khí h u. Nhìn chung, khí h u nhi t ñ i, bán nhi t ñ i, nóng m, mưa nhi u thì khu h ký sinh trùng phong phú, b nh ký sinh trùng ph bi n. Th i ti t khí h u có th làm ký sinh trùng phát tri n nhanh ho c b di t (th m ho , lũ l t, khô h n kéo dài...). 8.7. Các y u t kinh t – văn hoá – xã h i Có th nói, r t nhi u b nh ký sinh trùng là b nh xã h i. Kinh t , văn hoá, n n giáo d c, phong t c – t p quán, dân trí, giao thông, h th ng chính tr , h th ng y t , chi n tranh – hoà bình, m c n ñ nh xã h i... ñ u có tính quy t ñ nh ñ n ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng. Nghiên c u v các y u t nguy cơ ñ i v i b nh ký sinh trùng không th không nghiên c u k các v n ñ này. 9. TÌNH HÌNH KÝ SINH TRÙNG 9.1. Trên th gi i ða s b nh ký sinh trùng phân b theo ñ a lý – khí h u và ñi u ki n kinh t – xã h i – con ngư i. V m t khía c nh nào ñó, có th nói b nh ký sinh trùng là b nh c a x nóng m và l c h u, ch m phát tri n. Ph bi n các nư c quanh vùng xích ñ o, các nư c nhi t ñ i – á nhi t ñ i thu c châu Á, châu Phi, châu M La tinh. T i các vùng này, khu h ký sinh trùng r t phong phú, ña d ng do khí h u, môi trư ng, khu h ñ ng v t (trong ñó có d ch hoang d i, vectơ truy n b nh), th m th c v t r t phát tri n. Ph bi n nh t là các b nh giun sán (nh t là giun), s t rét, ư c tính có t i trên m t t ngư i m c giun sán, s t rét. Tác h i nh t là các b nh s t rét, b nh trùng roi ñư ng máu và n i t ng, các b nh này trư c ñây làm ch t hàng tri u ngư i m i năm. B nh l amip cũng khá ph bi n. T ng vùng có ñ c thù riêng v b nh ký sinh trùng như b nh ng (do trùng roi ñư ng máu và n i t ng) có nhi u châu Phi, b nh Kala – azar, giun ch b ch huy t m t s nư c Á – Phi. Ngày nay, tuy ñã thay ñ i nhi u v kinh t – xã h i – văn hoá – giáo d c nhưng ký sinh trùng và b nh do chúng gây ra v n còn r t ph bi n nhi u nư c trên th gi i và gây r t nhi u tác h i. 9.2. Vi t Nam Vi t Nam n m trong vùng nhi t ñ i v i khá ñ y ñ v ñ c ñi m ñ a hình, khu h ñ ng th c v t r t phong phú,... v m t kinh t – xã h i cũng ch là nư c ñang phát tri n, kinh t , dân trí nói chung còn th p nhi u b ph n dân chúng, phong t c t p quán nhi u vùng còn l c h u, nên nhìn chung ký sinh trùng và nhi u b nh ký sinh trùng v n còn r t ph bi n. Vi t Nam có h u h t các lo i ký sinh trùng ñã ñư c mô t trên th gi i v i m c ph bi n khác nhau. Hàng ñ u là các b nh giun sán: giun ñũa, giun móc, giun tóc, giun kim, sán lá gan, sán dây, sán lá ph i, giun ch . Kho ng 70 – 80 % ngư i dân nhi m ít nh t m t lo i giun, sán nào ñó. Hai ph n ba di n tích ñ t ñai, trên m t ph n ba dân s n m trong vùng s t rét lưu hành làm cho nư c ta n m trong vùng s t rét n ng c a th gi i, h ng năm v n còn r t nhi u ngư i b b nh s t rét. Các b nh ñơn bào như amip, trùng roi ñư ng tiêu hoá và sinh d c cũng ph bi n t i m t s nơi. B nh sán lá ph i ngày càng phát hi n nhi u nơi, nh t là vùng Tây B c. M t s b nh sán lá gan m i ñư c phát hi n mi n Trung. B nh giun ch b ch huy t không nh ng ph bi n m t s nơi thu c ñ ng b ng B c b mà còn có t l cao m t s t nh khu 4 cũ và mi n Trung. B nh trùng roi ñư ng máu ch là nh ng ca b nh cá bi t. Các b nh sán máng tuy ñã ti n hành nhi u ñi u tra nhưng t i nay chưa ñư c kh ng ñ nh. Page 17 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 18. Các b nh ký sinh trùng thú y gia súc, gia c m, thú nuôi, thú hoang khá ph bi n nư c ta, trong ñó có nh ng b nh có th lây sang ngư i như sán dây, sán lá gan, giun xo n... 10. CH N ðOÁN B NH KÝ SINH TRÙNG 10.1. Ch n ñoán lâm sàng Cũng như các b nh khác, ñ u tiên là ch n ñoán b ng lâm sàng. Hơn n a Vi t Nam hi n nay, kho ng 60 – 80% nhân dân nhi m ký sinh trùng, không lo i này thì lo i khác, không th i gian này thì th i gian khác. Vì v y, không th xét nghi m cho m i ngư i nhi m. M t khác, ña s nh ng ngư i nhi m ký sinh trùng s ng làng quê, xa xôi, h o lánh, xa các cơ s y t có ñi u ki n xét nghi m, ph i ch n ñoán t i c ng ñ ng, t i cơ s . Nhi u b nh ký sinh trùng, ho c nhi u b nh nhân m c b nh ký sinh trùng, ho c có giai ño n c a b nh các d u hi u lâm sàng khá rõ, có khi ñi n hình ho c ñ c hi u d ch n ñoán. C n ñào t o, hu n luy n cho nhân viên y t các tuy n k c nhân viên y t thôn b n v kh năng và k năng ch n ñoán lâm sàng các b nh ký sinh trùng, m t khác tích lu kinh nghi m là r t quan tr ng. Tuy nhiên, r t nhi u trư ng h p ch n ñoán r t khó ho c th m chí không th ch n ñoán b ng lâm sàng ñư c. 10.2. Ch n ñoán xét nghi m ð xác ñ nh ch c ch n có nhi m không và nhi m lo i ký sinh trùng nào trong tuy t ñ i ña s trư ng h p là ph i dùng xét nghi m. B nh ph m ñ xét nghi m: – Phân: kh i lư ng l y, v trí l y, th i gian l y... là tuỳ t ng trư ng h p. R t nhi u lo i ký sinh trùng th i m m b nh qua phân. Vì v y, phân là m t lo i b nh ph m ph bi n nh t và quan tr ng nh t trong ch n ñoán, xét nghi m b nh ký sinh trùng. – Máu: có th tìm tr c ti p ký sinh trùng trong máu (giun ch , s t rét, trùng roi...) ho c gián ti p qua các ph n ng huy t thanh h c ñ ch n ñoán các b nh ký sinh trong máu, mô. Th i gian l y máu, v trí l y máu, kh i lư ng máu l y, l y máu làm tiêu b n ngay hay ñ l y huy t thanh là tuỳ ch ñ nh c th . – T y xương: ngoài máu, tu xương cũng có th ñư c l y ñ tìm ký sinh trùng s t rét khi c n thi t. – Mô: m t s ký sinh trùng s ng trong mô như u trùng sán dây, u trùng giun xo n... nên mô là m t b nh ph m quan tr ng ñ ch n ñoán các b nh này. – D ch và các ch t th i khác: + Nư c ti u: trong nư c ti u có th tìm th y u trùng giun ch , sán máng. + ð m: tìm tr ng sán lá ph i, n m. + D ch tá tràng: tìm tr ng sán lá gan. + D ch màng ph i: tìm amip (trư ng h p ap xe gan do amip v vào màng ph i). – Các ch t s ng: tóc, móng, da, lông... ñ tìm n m. T t c các lo i b nh ph m l y xong ñư c làm xét nghi m càng s m càng t t, nhi u khi th i gian ñư c quy ñ nh r t ch t ch như xét nghi m phân tìm Page 18 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 19. amip th ho t ñ ng, xét nghi m phân tìm u trùng giun lươn... – Các m u v t ñ tìm ký sinh trùng: Ngoài ch n ñoán xác ñ nh b nh ký sinh trùng ngư i, còn c n tìm ký sinh trùng v t ch trung gian, môi trư ng, ngo i c nh... Các m u v t có th là v t ch trung gian (tôm, cua, cá), sinh v t trung gian (ru i nh ng, th c v t thu sinh), nư c (nư c s ch, nư c th i), th c ph m, ñ t b i... 10.3. Ch n ñoán d ch t h c vùng Do ñ c ñi m ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng liên quan m t thi t t i môi trư ng t nhiên và môi trư ng xã h i, các y u t ñ a lý, kinh t – xã h i, phong t c t p quán, hành vi... nên vi c phân tích các ñ c ñi m trên là r t c n thi t cho vi c ch n ñoán cá th và nh t là ch n ñoán cho m t c ng ñ ng, m t vùng lãnh th h p ho c r ng. Hi n nay, khoa h c nghiên c u ch n ñoán c ng ñ ng ñ phát hi n các v n ñ s c kho , l a ch n v n ñ s c kho ưu tiên ñ gi i quy t ñư c ñ c p nhi u. Chúng tôi cho r ng, c n nghiên c u áp d ng khoa h c này trong lĩnh v c ký sinh trùng h c vì r t phù h p. Nhìn chung, c n ph i k t h p các phương pháp ch n ñoán: lâm sàng, xét nghi m, d ch t h c, c ng ñ ng chúng b sung cho nhau; v i ngành ký sinh trùng thì ngoài vi c ch n ñoán cho các cá th thì vi c ch n ñoán vùng, ch n ñoán c ng ñ ng là r t c n thi t vì h u h t các b nh ký sinh trùng là b nh xã h i ho c nhi u ngư i m c. 10.4. Các k thu t áp d ng trong ch n ñoán Có r t nhi u k thu t t ñơn gi n ñ n ph c t p, t tr c ti p ñ n gián ti p... tuỳ t ng trư ng h p c th mà áp d ng cho thích h p. 10.4.1. Tìm ký sinh trùng (con trư ng thành, tr ng ho c u trùng) – ðãi phân tìm con giun, con sán, ñ t sán. Ép mô ñ tìm u trùng sán dây, u trùng giun xo n. Làm tiêu mô/ cơ (tìm u trùng giun xo n, nang sán). Làm tiêu ch t s ng (ñ tìm n m). – Xét nghi m vi th v i nhi u lo i b nh ph m khác nhau, nhi u k thu t khác nhau, có th xét nghi m tr c ti p ho c làm t p trung ký sinh trùng ñ tìm d hơn, có th xét nghi m ñ nh tính ho c c ñ nh lư ng, xét nghi m tìm ký sinh trùng s ng ho c ch t, xét nghi m t nhiên ho c nhu m s ng ho c nhu m ch t. – Nuôi c y b nh ph m (c y phân ñ tìm u trùng giun móc, c y phân ñ tìm amip, c y da vào môi trư ng thích h p ñ tìm n m). 10.4.2. Xét nghi m gián ti p ð xác ñ nh s có m t c a ký sinh trùng ho c hi n tư ng ký sinh, trong r t nhi u trư ng h p khó ho c không th tìm tr c ti p ký sinh trùng nên ph i áp d ng các phương pháp ch n ñoán gián ti p. Hơn n a, các phương pháp gián ti p không nh ng ch áp d ng cho ch n ñoán mà còn r t quan tr ng cho nghiên c u. M t khó khăn r t l n cho phương pháp ch n ñoán gián ti p (hay còn g i là ch n ñoán mi n d ch h c) là các ph n ng chéo. Page 19 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 20. Các ph n ng gián ti p có th là: – Th nghi m da bì: tiêm ho c ch ng kháng nguyên vào trong da ñ xem hi n tư ng d ng quá m n (như kháng nguyên m t s lo i n m men, trùng roi ñư ng máu...). Ngày nay, th nghi m da bì ít ñư c dùng trong ch n ñoán cá th , có th áp d ng trong ñi u tra d ch t . – Ph n ng huy t thanh h c: có nhi u lo i kháng nguyên ñư c s d ng ñ làm các ph n ng mi n d ch như: + Th nghi m màu Sabin – Felman (ñ ch n ñoán b nh do Toxoplasma gondii). + Ph n ng Vogel Minning (ñ ch n ñoán sán máng). + Ph n ng Roth (ñ ch n ñoán b nh giun xo n). + Ph n ng mi n d ch huỳnh quang tr c ti p ho c gián ti p (ch n ñoán amip, s t rét, trùng roi...). + Ph n ng ngưng k t h ng c u tr c ti p ho c gián ti p (ch n ñoán amip, Toxoplasma gondii...). + Ph n ng khu ch tán kép trên th ch – Ouchterlony. + Mi n d ch ñi n di thư ng ho c khu ch tán trong ñi n trư ng. + Ph n ng c ñ nh b th . + Ph n ng LATEX (ch n ñoán b nh amip, n m...). + Các ph n ng mi n d ch men như: ELISA, ERA Test, ELIEDA (ph n ng mi n d ch men trong ñi n trư ng) dùng trong ch n ñoán amip, Toxoplasma gondii, trùng roi ñư ng máu... Ngoài các xét nghi m tìm ký sinh trùng tr c ti p ho c gián ti p trên cơ th con ngư i, chúng ta c n làm thêm các xét nghi m ph tr khác như s lư ng b ch c u toan tính (trong m t s b nh giun), s lư ng h ng c u và huy t c u t (trong b nh s t rét), siêu âm trong b nh sán lá gan, CT và ñi n não trong b nh u trùng sán dây l n, xét nghi m tu ñ (trong b nh s t rét, giun móc)... ð ch n ñoán d ch t h c, ch n ñoán vùng, ch n ñoán c ng ñ ng còn c n s d ng các k thu t ñ tìm ký sinh trùng trong v t ch trung gian ho c sinh v t trung gian, trong ñ t trong nư c, trong th c ph m... 11. ðI U TR B NH KÝ SINH TRÙNG Ngoài nh ng quy t c chung c a ñi u tr h c, khi ti n hành ñi u tr b nh ký sinh trùng c n lưu ý m t s ñi m sau: 11.1. Li u lư ng thu c Cân nh c li u ñi u tr cá th và li u ñi u tr hàng lo t, có khi gi ng nhau nhưng cũng có th khác nhau. Li u lư ng theo tu i hay cân n ng. 11.2. Nơi ñi u tr Page 20 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 21. T i gia ñình, t i c ng ñ ng, t i y t cơ s hay t i b nh vi n. Không ph i t t c b nh nhân ký sinh trùng nào cũng c n ph i ñi u tr t i b nh vi n, mà ña s là ñi u tr ngo i trú, v l i không th nào có ñ b nh vi n cho m i ngư i nhi m ký sinh trùng n m ñi u tr . 11.3. Chu kỳ ñi u tr M t l n hay ñi u tr nhi u l n v i kho ng cách bao lâu. 11.4. ð i tư ng ñích ði u tr cho cá th hay ñi u tr hàng lo t (ñi u tr gia ñình, t p th nh , c ng ñ ng). Nhìn chung, ña s là ñi u tr cá th nhưng trong m t s b nh ñi u tr cá th r t ít hi u qu n u ñó là b nh c a gia ñình, c a t p th , hay c a c ng ñ ng. Trong trư ng h p như v y c n ñi u tr hàng lo t. 11.5. Xét nghi m trư c khi ñi u tr B t bu c ph i xét nghi m m i ngư i, hay xét nghi m ch n m u ñ i di n... 11.6. X lý m m b nh ñào th i ra do ñi u tr C n ph i lưu ý x lý m m b nh ñào th i ra do ñi u tr , nh t là khi ñi u tr b nh giun sán hàng lo t, ñi u tr cho tr em n u không s gây ô nhi m môi trư ng. 11.7. Nhu n tràng và thu c t y Tuỳ t ng b nh, tuỳ t ng thu c mà quy t ñ nh, có trư ng h p ph i dùng thu c t y như ñi u tr b nh sán dây l n hay sán dây bò. 11.8. ði u tr tri u ch ng, bi n ch ng Có nh ng b nh b t bu c ngoài ñi u tr ñ c hi u ph i ñi u tr tri u ch ng, bi n ch ng như b nh s t rét, b nh giun móc, b nh u trùng sán dây... Có trư ng h p c n ñi u tr bi n ch ng trư c r i m i ñi u tr ñ c hi u sau như b nh giun móc có thi u máu n ng. Nhưng nhi u b nh nói chung ch c n ñi u tr ñ c hi u (di t ký sinh trùng) như t y giun ñũa, ch a giun kim. 11.9. ði u tr ph i k t h p d phòng t t B nh ký sinh trùng tái nhi m r t nhanh, n u không chú ý ñi u tr k t h p v i d phòng thì ít hi u qu . Có khi d phòng th t t t là h t b nh như b nh giun kim, ch c n gi 2 tháng không b tái nhi m là h t giun. 11.10. ði u tr ưu tiên, ch n l c Có m t s b nh t l m c r t cao, n u không th ch a cho m i ngư i thì c n t p trung vào ñ i tư ng có nguy cơ cao, b tác h i nhi u. Như trong b nh giun ñũa thì t p trung ñi u tr cho tr em. 11.11. ði u tr d a vào s lư ng ký sinh trùng có trong cơ th Có m t s ký sinh trùng khi ch t gi i phóng ra kháng nguyên gây d ng r t m nh, ho c gi i phóng ra nhi u ch t ñ c cùng m t lúc, có th gây ph n ng ho c nh ng tri u ch ng nguy k ch cho b nh nhân Page 21 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 22. như u trùng giun ch , u trùng sán dây l n. Trong nh ng b nh như v y, n u bi t có s lư ng ký sinh trùng nhi u thì ph i th n tr ng trong quy t ñ nh li u thu c dùng. 11.12. Ch n thu c M t ngư i có th nhi m m t hay m t vài lo i ký sinh trùng như giun, có lo i b nh dùng thu c m t l n khó có th di t hoàn toàn ký sinh trùng, có nh ng b nh r t ph bi n, ngư i nghèo thư ng l i m c nhi u... Vì v y, n u có th thì nên ch n thu c có ñ c ñi m sau: – Tác d ng ch a nhi u lo i (ñ i v i giun). – Ít ñ c, có th dùng m t s l n trong năm. – D và ti n s d ng, nh ng trư ng h p thông thư ng có th dùng thu c t i gia ñình, t i c ng ñ ng (dư i s hư ng d n c a nhân viên y t ). – Giá thành ch p nh n ñư c. – D ki m, d mua, d b o qu n. 12. PHÒNG CH NG KÝ SINH TRÙNG VÀ B NH KÝ SINH TRÙNG ð phòng ch ng b nh ký sinh trùng có hi u qu c n căn c vào các ñ c ñi m sinh h c c a ký sinh trùng và v t ch , ñ c ñi m d ch t h c c a b nh, ñi u ki n kinh t – xã h i, môi trư ng, ng d ng các thành t u c a các ngành khoa h c khác vào phòng ch ng. 12.1. Nguyên t c – Phòng ch ng trên quy mô r ng l n, vì h u h t các b nh ký sinh trùng là ch ng c a riêng ai, ña s là b nh xã h i, ph bi n, nhi u ngư i m c, d lây lan. – Phòng ch ng trong th i gian lâu dài, có các k ho ch n i ti p nhau, vì các b nh ký sinh trùng thư ng kéo dài, tái nhi m liên ti p. – K t h p nhi u bi n pháp v i nhau. – L ng ghép vi c phòng ch ng b nh ký sinh trùng v i các ho t ñ ng / các chương trình, các d ch v y t s c kho khác. – Xã h i hoá công vi c phòng ch ng, lôi cu n c ng ñ ng t giác tham gia. – K t h p phòng ch ng b nh ký sinh trùng v i vi c chăm sóc s c kho ban ñ u, nh t là tuy n cơ s . – L a ch n v n ñ ký sinh trùng ưu tiên ñ gi i quy t trư c. – Phòng ch ng b nh ký sinh trùng ngư i k t h p ch t ch v i phòng ch ng b nh ký sinh trùng thú y – v t nuôi và ch ng ký sinh trùng môi trư ng. 12.2. Bi n pháp ch y u Page 22 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 23. – Di t ký sinh trùng: phát hi n và ñi u tr tri t ñ cho nh ng ngư i b nh ký sinh trùng. Di t ký sinh trùng v t ch trung gian ho c sinh v t trung gian truy n b nh. Di t ký sinh trùng ngo i c nh b ng nhi u bi n pháp (lý h c, cơ h c, sinh h c, hoá h c, thu h c...). – Làm tan v / c t ñ t chu kỳ s ng c a ký sinh trùng. – Ch ng ô nhi m m m b nh ngo i c nh. – Qu n lý và x lý phân. – Phòng ch ng côn trùng ñ t. – Ch dùng nư c s ch, th c ph m s ch ñ ăn u ng. – V sinh môi trư ng, v sinh cá nhân, v sinh t p th . – Giáo d c s c kho ñ thay ñ i hành vi có h i cho s c kho , t o hành vi có l i cho s c kho (như không ăn g i cá, không dùng phân tươi ñ tư i bón cây tr ng, không ăn ti t canh, ng màn...). – Phát tri n kinh t – xã h i. – Nâng cao trình ñ giáo d c và dân trí. – Phát tri n m ng lư i y t công c ng t i t n thôn p. Do b nh ký sinh trùng r t ph bi n và gây nhi u tác h i, nên t xa xưa loài ngư i ñã nghiên c u, tìm các bi n pháp h n ch tác h i c a chúng. 13. PHƯƠNG HƯ NG NGHIÊN C U KHOA H C TRONG NGÀNH KÝ SINH TRÙNG N i dung ch y u nghiên c u c a ký sinh trùng y h c: – Nghiên c u hình thái h c: gi m t vai trò r t quan tr ng nh m ñ phân lo i ký sinh trùng, ñó cũng là m ñ u cho các nghiên c u khác. Trư c ñây, nghiên c u hình th h c ch y u d a vào hình th h c bên ngoài ñ i th ho c chi ti t, nên còn r t nhi u h n ch . Ngày nay, vi c nghiên c u hình th ho c phân lo i còn d a thêm vào nhi u y u t khác như siêu c u trúc, di truy n (nhi m s c th , gen), sinh lý, sinh thái, hoá sinh, b nh h c. – Nghiên c u v sinh lý – sinh thái – di truy n: Nh ng nghiên c u v sinh lý, sinh thái, sinh hoá c a ký sinh trùng giúp chúng ta hi u sâu hơn v ký sinh trùng, v tác h i và b nh do ký sinh trùng gây nên. M t khác, nghiên c u sâu v sinh lý, sinh thái, hoá sinh, di truy n còn giúp cho ñ ra nh ng gi i pháp ch a b nh và phòng b nh hi u qu hơn (như nghiên c u vaccin phòng b nh, thu c ch a b nh, kháng nguyên ch n ñoán...). – Nghiên c u mi n d ch h c: Trong vòng vài th p k qua ñã áp d ng và phát tri n nhi u thành t u mi n d ch h c vào lĩnh v c ký sinh trùng và thu ñư c nhi u k t qu kh quan như nghiên c u s n xu t vaccin phòng b nh trùng roi ñư ng máu, s n xu t các kháng nguyên, kháng th ñơn dòng ñ ch n ñoán mi n d ch b nh ký sinh trùng, ch n ñoán d ch t h c b ng k thu t mi n d ch (như áp d ng trong nghiên c u v b nh s t rét). Page 23 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 24. – Nghiên c u d ch t h c: Ngày càng nhi u lĩnh v c c a d ch t h c ñư c áp d ng có hi u qu vào ngành ký sinh trùng. Nghiên c u d ch t h c ký sinh trùng cũng r t phát tri n trong nhi u năm qua như d ch t h c mô t , d ch t h c b nh, d ch t h c can thi p các b nh ký sinh trùng. – Nghiên c u b nh h c: C n áp d ng nh ng thành t u c a các ngành như hoá sinh h c, sinh h c phân t , mi n d ch h c, di truy n h c, gi i ph u b nh lý h c, dư c h c, ch n ñoán hình nh... ñ nghiên c u v b nh h c ký sinh trùng. Nh nh ng áp d ng này mà nhi u b nh ñã ñư c phát hi n s m và chính xác như b nh u trùng sán l n não, b nh sán lá n i t ng, b nh Toxoplasma... – Nghiên c u ñi u tr h c: Các phương hư ng nghiên c u ñi u tr nh m t p trung gi i quy t ch a b nh t ng cá th và c ng ñ ng, tìm các thu c ña tác d ng nhưng ít ñ c cho cơ th , gi i quy t v n ñ ký sinh trùng kháng thu c, k t h p tìm các thu c t th c v t, hi n ñ i hoá các bài thu c c truy n ch a b nh ký sinh trùng, h giá thành thu c ch a b nh, ph c h i ch c năng các b ph n c a cơ th (d d ng chi do giun ch b ch huy t, b nh ñáy m t do u trùng sán, Toxoplasma gondii...). – Nghiên c u phòng b nh: ð phòng b nh ký sinh trùng có hi u qu , c n nghiên c u áp d ng các thành t u c a các ngành khoa h c t nhiên (v t lý h c, hoá h c, th như ng h c, môi trư ng h c...), các thành t u y h c, khoa h c xã h i nhân văn, hành vi, tâm lý, văn hoá truy n th ng, tôn giáo, pháp lu t (lu t b o v s c kho ...), bên c nh phát tri n kinh t xã h i c n nh n m nh giáo d c s c kho , thay ñ i hành vi, th c hành v sinh c a m i ngư i và toàn c ng ñ ng. 14. L CH S PHÁT TRI N NGÀNH KÝ SINH TRÙNG H C Th t khó có th khái quát ñúng và ñ v l ch s phát tri n ngành Ký sinh trùng. Tuy nhiên, qua y văn mà chúng tôi có ñư c có th t m ñưa ra m t tóm t t như sau: – Th i kỳ th k th 7 tr v trư c: M t s lo i ký sinh trùng như giun ñũa, sán dây, giun ch ... ñã ñư c mô t Ai C p, n ð , Trung Qu c, Hy L p. M t vài lo i dư c li u ch a b nh l và giun cũng ñã ñư c dùng n ð , Trung Qu c. Tên tu i m t s tác gi nghiên c u ký sinh trùng ñã ñư c tìm th y trong y văn như Aristote mô t giun ñũa, Hyppocrate mô t b nh s t rét, Agarthaechides mô t giun Ghinê... – Th i kỳ th k th 8 ñ n th k th 16: th i kỳ này, ngành Ký sinh trùng v n còn phát tri n ch m ch p. Phát hi n thêm m t s lo i m i. ð c bi t là sau khi khoa h c m xác ra ñ i mô t b nh h c do ký sinh trùng k hơn (b nh s t rét...). Trong ñi u tr ñã dùng thu c t y ñ t ng giun sán ra kh i cơ th . – Th i kỳ t th k 17 ñ n gi a th k 18: Do ñã phát hi n ra nhi u loài ký sinh trùng, các nhà khoa h c nghiên c u mô t t m , ñ nh lo i, phân lo i, x p lo i ký sinh trùng. Linnaeus ñã ñưa ra tiêu chu n ñ nh lo i, Plater ñã mô t sán dây, Wepfer ñã mô t u trùng sán bò, Leeuwenhock ñã mô t sinh v t ñơn bào t do, Mogin ñã phân lo i giun ch Loa Loa, Goeze ñã phân lo i sán dây l n và sán dây bò, giun th n, giun tóc, Owen ñã ñ nh lo i giun xo n, Dubini ñã ñ nh lo i giun móc, Busk ñã ñ nh lo i sán lá ru t, Zedes ñã nêu cách vi t – ñ t tên giun sán, Rudolphi ñã chia nhóm giun sán, Sikkartus ñã xu t b n sách v thu c ñi u tr b nh giun sán, Audry ñã xu t b n sách mô t giun sán... – Th i kỳ t gi a th k 18 ñ n gi a th k 20: Page 24 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 25. ðây là th i kỳ phát tri n nghiên c u v sinh lý, sinh thái, chu kỳ s ng, c u trúc c a ký sinh trùng, nh t là nghiên c u chu kỳ s ng trên v t ch và trong phòng thí nghi m như chu kỳ c a ký sinh trùng s t rét. Cũng trong th i kỳ này phát hi n nhi u lo i ñơn bào s ng trong máu và n i t ng như Leishmania donovani, Trypanosoma gambiense, Trypanosoma cruzi. – Th i kỳ n a sau th k 20: Th i kỳ ng d ng nh ng thành t u c a các khoa h c khác như hoá sinh h c, siêu c u trúc, sinh h c phân t , mi n d ch h c, b nh h c, dư c h c, d ch t h c, y t công c ng... vào ch n ñoán, b nh h c, ñi u tr , phòng ch ng các b nh ký sinh trùng, nh t là ti n t i kh ng ch và có th thanh toán m t s b nh ký sinh trùng. LƯ NG GIÁ Ch n m t ý tr l i ñúng nh t b ng cách khoanh tròn vào ch cái ñ ng ñ u l a ch n tương ng. 1. V t ch trung gian có th là: A. V t ch chính. B. V t ch ph . C. Sinh v t trung gian truy n b nh. D. Có th là v t ch chính ho c là v t ch ph . 2. B nh ký sinh trùng ph bi n nh t Vi t Nam hi n nay: A. B nh s t rét. B. Các b nh giun sán. C. B nh amip. D. B nh trùng roi. 3. Nói chung, tác h i hay g p nh t do ký sinh trùng gây ra: A. Thi u máu. B. ðau b ng. C. M t sinh ch t. D. Bi n ch ng n i khoa. 4. Sán lá ru t thu c chu kỳ: Page 25 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 26. A. M t. B. Hai. C. Ba. D. B n. E. Năm. 5. V t ch ph là v t ch mang ký sinh trùng giai ño n: A. Trư ng thành. B. u trùng. C. Sinh s n vô tính. D. Sinh s n h u tính. E. C B và C ñ u ñúng. 6. Vi t Nam, ña s ký sinh trùng xâm nh p vào ngư i qua ñư ng: A. Tiêu hoá. B. Da. C. Máu. D. Sinh d c. 7. Trong các lo i b nh ph m, m m b nh ký sinh trùng thư ng hay g p hơn c : A. Phân. B. ð m. C. Máu. D. Nư c ti u. 8. Y u t nguy cơ quan tr ng nh t trong d ch t h c ký sinh trùng Vi t Nam hi n nay là: A. Môi trư ng nóng m. B. ða s dân còn nghèo. C. Các hành vi d nhi m ký sinh trùng. Page 26 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 27. D. Dân trí th p. 9. Nói chung tác h i l n nh t c a b nh ký sinh trùng ñ i v i tr em Vi t Nam trư c ñây và hi n nay là: A. Gây các bi n ch ng ngo i khoa. B. M t sinh ch t. C. Gây ñ c. D. H i th n kinh và trí tu . 10. Lo i ký sinh trùng ký sinh vĩnh vi n: A. Ch y. B. R p. C. Mu i. D. B chét. 11. Lo i ký sinh có chu kỳ s ng ñơn gi n: A. Giun xo n. B. Sán lá. C. Giun tóc. D. Giun ch . 12. Ký sinh trùng không có chu kỳ s ng b t bu c qua v t ch trung gian là: A. Sán máng. B. Amip. C. Trùng roi ñư ng máu. D. Giun ch . 13. Ký sinh trùng không th nhi m qua da là: A. Giun móc. B. Giun kim. Page 27 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 28. C. Giun lươn. D. Sán máng. 14. Lo i ký sinh trùng b t bu c ph i qua môi trư ng m i gây nhi m cho ngư i: A. Giun kim. B. Amip. C. Giun xo n. D. Giun tóc. 15. Ăn th t chưa n u chín có th nhi m b nh: A. Sán lá ph i. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán máng. 16. Gi i pháp hi u qu nh t ñ phòng ch ng các b nh ký sinh trùng nhi m qua ñư ng tiêu hoá là: A. Tuyên truy n – giáo d c s c kho v phòng b nh. B. V sinh ăn u ng. C. Qu n lý và x lý phân t t. D. Ki m tra sát sinh ch t ch . 17. Nói chung, ñ c ñi m c a ña s b nh ký sinh trùng là: A. Tác h i d n d n. B. Gây b nh c p tính. C. Gây nhi u bi n ch ng. D. Không ñi u tr cũng kh i. 18. V t ch trung gian c a b nh giun là: A. Ru i. B. Cá. Page 28 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 29. C. c. D. Mu i. 19. Ng màn không th phòng ñư c b nh: A. S t rét. B. D ch h ch. C. Viêm não Nh t B n B. D. B nh do Leishmania. 20. Nói chung, bi n pháp t t nh t hi n nay ñ phòng các b nh do mu i truy n: A. Phun hoá ch t di t côn trùng. B. Ng màn. C. Dùng hương xua côn trùng. D. V sinh môi trư ng. 21. Trong ph m vi c nư c Vi t Nam, ký sinh trùng gây tác h i nh t là: A. u trùng sán dây l n. B. Sán lá gan. C. Sán lá ph i. D. Giun ñũa. 22. Xét nghi m phân không th ch n ñoán b nh ký sinh trùng: A. Sán lá ph i. B. N m. C. Giardia intestinalis. D. Leishmania. 23. Nói chung, y u t nguy cơ cao nh t trong nhi m b nh ký sinh trùng ñư ng tiêu hoá là: A. Ô nhi m môi trư ng, phân không ñư c x lý. B. Ngu n nư c ô nhi m. Page 29 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 30. C. Ăn rau s ng, u ng nư c lã. D. Ăn g i cá, th t tái. 24. Loài ký sinh trùng ñơn tính là: A. Sán máng. B. Sán dây l n. C. Sán lá gan l n. D. Sán lá ph i. 25. Lo i sinh v t ch ñóng vai trò là ch trung gian trong nhi m b nh ký sinh trùng: A. Mu i. B. B chét. C. Ru i nhà. D. L n. 26. Lo i b nh ký sinh trùng ch c n phòng b nh th t t t thì có th h t b nh trong m t th i gian ng n: A. Giun tóc. B. S t rét. C. Sán lá gan. D. Giun kim. 27. Nói chung, trong c nư c Vi t Nam, ñ i tư ng ch y u hi n nay trong b nh giun ñư ng ru t là ngư i: A. Dư i 3 tu i. B. T 4 ñ n 15 tu i. C. T 16 ñ n 30 tu i. D. Trên 30 tu i. 28. Trong b nh nhi m trùng cơ h i do suy gi m mi n d ch thư ng hay g p lo i ký sinh trùng: A. S t rét. Page 30 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 31. B. N m. C. Trùng roi ñư ng máu và n i t ng. D. Giun ký sinh máu và mô. 29. R a tay trư c khi ăn, sau khi ñi ñ i ti n là bi n pháp có h u hi u ñ phòng nhi m: A. Giun kim. B. Giun ñũa. C. Giun tóc. D. Giun móc. ðÁP ÁN Bài 2 ðƠN BÀO KÝ SINH 1. T NG QUAN V ðƠN BÀO KÝ SINH 1. D 7. A 13. B 19. C 25. C 2. B 8. C 14. D 20. B 26. D 3. C 9. B 15. C 21. D 27. B 4. C 10.A 16. C 22. D 28. B 5. E 11. C 17. A 23. A 29. A 6. A 12. B 18. D 24. A M C TIÊU 1. Nêu ñư c khái ni m cơ b n v ñơn bào ký sinh. 2. Trình bày ñư c tác h i gây b nh, ch n ñoán và ñi u tr m t s b nh ñơn bào. 3. Nêu ñư c ñ c ñi m d ch t h c và phòng b nh ñơn bào. 4. Nêu ñư c cách chăm sóc b nh nhân m c b nh do ñơn bào. Page 31 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 32. 1.1. Khái ni m v ñơn bào ðơn bào ký sinh (Protozoa) là nh ng ñ ng v t mà cơ th ch là m t t bào v i t t c các c u trúc, ch c năng c a m t cơ th s ng. 1.2. Phân lo i ñơn bào ký sinh D a vào cơ quan v n ñ ng và phương th c v n ñ ng, ngư i ta chia ñơn bào thành 4 l p: 1.2.1. L p trùng chân gi (Rhizopoda) G m các loài amip c ñ ng b ng chân gi do s kéo dài c a ngo i nguyên sinh ch t. Các gi ng amip Entamoeba, Dientamoeba, Endolimax, Pseudolimax bình thư ng ký sinh ñư ng tiêu hoá c a ngư i. Gi ng Naegleria và gi ng Acanthamoeba ngoài môi trư ng t nhiên nhưng ñôi khi tình c xâm nh p vào ngư i gây viêm màng não. 1.2.2. L p trùng roi (Flagellata) Cơ quan v n ñ ng là nh ng roi ñư c t o thành b ng s kéo dài c a ngo i nguyên sinh ch t, m t vài loài có thêm màng vây. Trùng roi ký sinh ngư i ñư c chia làm 2 nhóm: – Nhóm ký sinh gây b nh ñư ng tiêu hoá, sinh d c – ti t ni u, g m có 2 gi ng: + Gi ng Giardia: Có loài G. lamblia ký sinh và gây b nh ngư i. + Gi ng Trichomonas: G m có 3 loài là T. intestinalis ký sinh ñư ng tiêu hoá, T. vaginalis ký sinh ñư ng sinh d c – ti t ni u và T. tenax ký sinh răng mi ng. C 3 loài này có hình d ng g n gi ng nhau và không có th bào nang. – Nhóm ký sinh trong máu và t ch c g m 2 gi ng Trypanosoma và Leishmania. 1.2.3. L p trùng lông (Ciliata) C ñ ng b ng các lông chuy n, ch có m t loài ký sinh ngư i là Balantidium coli. 1.2.4. L p bào t trùng (Sporozoa) Không có b ph n di chuy n mà ký sinh c ñ nh trong các t bào c a v t ch . Ký sinh và gây b nh ngư i g m các gi ng Toxoplasma, Plasmodium, Isospora… 2. ENTAMOEBA HISTOLYTICA Etamoeba ký sinh ngư i có nhi u loài như E. histolytica, E. coli, E. hartmanni nhưng ch có Entamoeba histolytica th c s gây b nh cho ngư i. 2.1. Hình th Entamoeba histolytica có 3 d ng hình th tuỳ theo giai ño n phát tri n c a chu kỳ. Page 32 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 33. So sánh hình th c a E.histolytica (A) và E. coli (B) a: Th ho t ñ ng c a Entamoeba histolytica; b, c, d: Th bào nang c a Entamoeba histolytica; e: Th ho t ñ ng c a Entamoeba coli; f, g, h: Th bào nang c a Entamoeba coli 2.1.1. Th ho t ñ ng ăn h ng c u gây b nh / th Magna Thư ng ñư c phát hi n trong phân c a b nh nhân b l c p tính, trong m c a áp xe gan do amip ho c trong các t n thương các ph t ng khác do amip di chuy n t i và gây nên. Kích thư c kho ng 30 – 40 µm, thư ng ho t ñ ng chân gi m nh. Soi tươi th y di chuy n nhanh theo m t hư ng nh t ñ nh. Ngo i nguyên sinh ch t trong su t. N i nguyên sinh ch t có nh ng h t nh , các không bào, nhân và ñ c bi t là có các h ng c u. Nhân ch có th nhìn rõ sau khi nhu m, gi a nhân có m t h t nh là trung th và xung quanh nhân có 1 vòng nhi m s c ngo i vi g m nh ng h t m nh s p x p ñ u ñ n. 2.1.2. Th ho t ñ ng chưa ăn h ng c u chưa gây b nh / th nh / ti u th / th Minuta Có th g p trong phân ngư i không có b nh l . Hình th và các c u trúc tương t như th Magna nhưng kích thư c nh hơn (10 –12 µm), ho t ñ ng chân gi y u hơn, trong n i nguyên sinh ch t không có h ng c u. 2.1.3. Th bào nang / th kén (cyst) Hình c u, kích thư c 10 – 12 µm, v dày, bên trong có t 1– 4 nhân và m t vài nhi m s c th hình g y, hình chuỳ. Thư ng th y, th bào nang trong th b nh mãn tính. Page 33 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 34. 2.2. Chu kỳ s ng G m hai giai ño n, giai ño n chưa gây b nh, giai ño n ăn h ng c u và gây b nh. 2.2.1. Giai ño n chưa gây b nh Ngư i nu t ph i bào nang già có 4 nhân, các d ch tiêu hoá làm tan v bào nang, trong ñó, 4 nhân t phân chia thành 8 nhân cùng v i s phân chia nguyên sinh ch t ñ thành 8 amip th nh (Minuta). Th nh s ng trong lòng ru t, sinh s n b ng cách phân ñôi, dinh dư ng b ng t p ch t c a th c ăn, xác vi khu n và ký sinh trùng. Th Minuta có th chuy n thành bào nang và ngư c l i. Các bào nang theo phân ra ngo i c nh và t n t i khá lâu. Trong m t s tình hu ng thu n l i, th Minuta chuy n sang giai ño n ăn h ng c u, gây b nh và thành th Magna. 2.2.2. Giai ño n ăn h ng c u /giai ño n gây b nh ðó là giai ño n chuy n t ti u th (Minuta) không gây b nh sang th ăn h ng c u gây b nh (Magna). Khi s c ñ kháng c a cơ th v t ch gi m, ti u th s tăng cư ng ho t ñ ng chân gi , tăng kích thư c thành th Magna. Th này ti t ra men phân gi i protein (pepsin, trypsin, hyaluronidaza) gây t n thương niêm m c ru t, xâm nh p vào trong thành ru t. T i ñó, chúng nhân lên r t m nh b ng phương th c phân ñôi, dinh dư ng b ng cách ăn các h ng c u và các ch t hu ho i gây nh ng áp xe nh có hình nh ñ c hi u hình c chai ho c hình n m tán. Th Magna cũng ñư c t ng vào lòng ru t r i theo phân ra ngoài và b ch t r t nhanh. Trong m t s trư ng h p, amip vào tu n hoàn theo m c treo t i tĩnh m ch c a vào gan, gây ho i t và gây áp xe gan. T gan, amip có th theo ñư ng ti p c n ho c theo ñư ng máu t i ph i ho c t i các ph t ng khác (tuy ít x y ra). Khi g p ñi u ki n không thu n l i, th Magna l i có chi u hư ng chuy n thành th bào nang nhưng trư c h t ph i chuy n qua ti u th (Minuta). Page 34 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 35. Sơ ñ chu kỳ c a Entamoeba histolytica 2.3. Tác h i gây b nh 2.3.1. Cơ ch gây b nh Ngư i b nhi m amip n u nu t ph i bào nang già có 4 nhân. Các y u t thu n l i ñ amip chuy n sang d ng gây b nh (Magna) là s suy y u c a thành ru t sau tình tr ng nhi m ñ c, nhi m l nh ho c sau m t nhi m trùng khác. Khi ñó, amip ti t ra men phá hu niêm m c ru t vào thành ru t, ph i h p v i các vi khu n và gây t n thương thành ru t. S ph i h p c a vi khu n làm kh năng gây b nh c a amip tăng lên rõ r t. 2.3.2. Các th b nh amip 2.3.2.1. Th l c p Kh i ñ u ñ t ng t. Ngư i b nh có h i ch ng l ñi n hình: ñau b ng qu n, ñi ngoài nhi u l n, phân có máu và ch t nh y. Xét nghi m phân th y có th Magna. 2.3.2.2. Viêm ru t mãn tính sau l amip c p / l mãn tính Th này x y ra sau l amip c p. Bi u hi n như viêm ñ i tràng. Xét nghi m phân thư ng g p th bào nang và th Minuta. 2.3.3. Các th b nh amip ngoài ru t Page 35 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 36. B nh amip gan là th b nh hay g p nh t trong s các b nh amip ngoài ru t. T t n thương ru t, amip vào gan theo ñư ng máu và gây áp xe gan. B nh amip ph i thư ng x y ra sau khi áp xe gan b v , m trào qua cơ hoành vào màng ph i r i vào ph i. Áp xe não do amip r t hi m g p. 2.4. D ch t h c b nh l amip M m b nh là th bào nang do có s c ñ kháng cao. Ch nh ng bào nang già (4 nhân) m i có kh năng truy n nhi m. Bào nang có th t n t i ngo i c nh 15 ngày nhi t ñ 0 – 25oC, trong phân m ñư c vài ngày và trong phân khô ñư c vài gi . Các hoá ch t thư ng dùng ít có tác d ng v i bào nang. Các th ho t ñ ng không ph i là th truy n nhi m vì các th này ra ngo i c nh ch t r t nhanh, nh t là khi nhi t ñ l nh. Ngu n b nh là ngư i bao g m ngư i b nh và ngư i lành mang bào nang. Môi trư ng ngo i c nh cũng là nơi d tr m m b nh. Phương th c nhi m bào nang qua ñư ng tiêu hoá theo 4 cách (4F): – Do th c ph m (Food) b nhi m bào nang. – Do phân (Faeces) c a ngư i lành mang bào nang gây ô nhi m th c ăn, nư c u ng. – Do tay b n (Fingers) có nhi m bào nang r i c m th c ăn ñưa vào mi ng. – Do các loài côn trùng như ru i (house Fly), gián có dính bào nang, r i ti p xúc v i th c ph m, th c ăn gây ô nhi m. B nh amip có kh p nơi trên th gi i, tuy nhiên, b nh ph bi n hơn các vùng nhi t ñ i, ñ c bi t nh ng nư c nghèo, kinh t kém phát tri n. T l b nh l amip Vi t Nam hi n nay là r t th p t 0,5 – 1%. V tính ch t lưu hành l amip khác v i l tr c khu n, l tr c khu n thư ng phát thành d ch, còn l amip thư ng lưu hành ñ a phương, có tính ch t l t r i tăng d n lên. 2.5. Ch n ñoán xét nghi m b nh amip 2.5.1. ð i v i b nh amip ru t – Xét nghi m phân tr c ti p tìm th ho t ñ ng ho c bào nang. L y ch có máu, nh y và ph i soi ngay vì th ho t ñ ng r t d ch t sau khi ra ngoài. – Soi tr c tràng trong l c p tính có th th y hình nh "v t b m móng tay" ho c các t n thương xung huy t phù n . 2.5.2. ð i v i b nh amip ngoài ru t Các xét nghi m ch n ñoán mi n d ch r t có giá tr : ngưng k t h ng c u gián ti p, ngưng k t Latex, mi n d ch men ELISA, k t h p b th , mi n d ch huỳnh quang. Page 36 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 37. 2.6. Nguyên t c ñi u tr và bi n pháp phòng b nh amip 2.6.1. Nguyên t c ñi u tr – ði u tr s m vì b nh d có khuynh hư ng tr thành mãn tính. – ði u tr theo ñúng phác ñ và ñ li u lư ng. – ði u tr ñ c hi u theo giai ño n phát tri n, theo th b nh. Có nhi u lo i thu c ñư c áp d ng hi n nay như: Metronidazole (Flagyl/ Klion), Flagentyl, Tinidazol, Ornidazol, Paromomycin. Có th dùng Quinacrin hay Chloroquin. 2.6.2. Các bi n pháp phòng ch ng – Th c hi n v sinh môi trư ng v i các bi n pháp v sinh phân, nư c, rác. – Th c hi n các bi n pháp v sinh th c ph m, ki m tra v sinh th c ph m. – Th c hi n các bi n pháp di t các lo i côn trùng (ru i, gián) v n chuy n bào nang. – Phát hi n ngư i b nh, nh t là nh ng ngư i lành mang bào nang ñ ñi u tr . 2.7. Chăm sóc b nh nhân l amip ð i v i b nh nhân l amip c p ph i nh p vi n c n chăm sóc, theo dõi như sau: – Theo dõi nh p th (n u b nh nhân th nhanh). – Theo dõi ñ u chi (d u hi u ñ u chi l nh, tím tái). – N u có d u hi u suy hô h p, cho th oxy. – L y m ch, ño huy t áp, ño nhi t ñ ngay khi ti p nh n b nh nhân và báo cho bác sĩ. – Theo dõi sát m ch, huy t áp 30 phút/1 l n, 1 gi /1 l n và 3 gi /1 l n. – ðánh giá m c ñ m t nư c: N u nh , cho b nh nhân u ng Oresol, n u n ng chu n b truy n d ch cho b nh nhân theo ch ñ nh c a bác sĩ. – Theo dõi lư ng nư c xu t, nh p trong 24 gi . – ðánh giá tình tr ng m t máu nhi u hay ít. – Theo dõi d u hi u ñau b ng ngo i khoa do th ng ru t gây viêm phúc m c. – B nh nhân c n ñư c ngh ngơi và chăm sóc t i giư ng. – L y và g i phân ñi xét nghi m ñúng quy cách ñ soi tươi và nuôi c y. Page 37 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 38. – Cho b nh nhân u ng thu c ñ y ñ . – Cho b nh nhân ăn th c ăn d tiêu, ăn nhi u l n, ñ dinh dư ng. – Ch ng táo bón cho b nh nhân, tuy nhiên giai ño n c p tính tránh ăn nhi u ch t xơ. – X lý phân c a ngư i b nh ñúng quy cách, tránh làm lây lan. – Th c hi n các y l nh chính xác, k p th i. 3. TRÙNG ROI ðƯ NG TIÊU HOÁ, SINH D C – TI T NI U 3.1. Giardia lamblia / Giardia intestinalis / Lamblia intestinalis Ngư i l n nhi m G. lamblia thư ng ít có tri u ch ng và là ngư i lành mang trùng. 3.1.4. ð c ñi m d ch t h c Ngu n b nh là ngư i b nh và ñ c bi t ngư i lành mang bào nang G. lamblia. M m b nh: Bào nang là th truy n b nh t ngư i này sang ngư i khác. Bào nang có s c ñ kháng cao ngo i c nh, trong phân m có th s ng ñư c 3 tu n l , trong nư c r a có th s ng ñư c 5 tu n. Ngư i ta th y r ng, ngư i b nhi m b nh m c ñ trung bình m i ngày cũng có th ñào th i t 300 tri u ñ n 14 t bào nang. – ðư ng lây truy n: Các y u t d ch t làm lan truy n b nh là: 3.1.1. Hình th G.lamblia có cơ th ñ i x ng và g m 2 th là th ho t ñ ng và th bào nang. – Th ho t ñ ng: Hình qu lê, hình thìa, kích thư c (10 – 20 µm) x (6 – 10 µm), 2 nhân gi ng 2 m t kính. Có 4 ñôi roi xu t phát t 2 g c roi và ñi v phía sau. – Th bào nang / th kén: Hình b u d c, có 2 l p v , kích thư c (10–14 µm) x (6 – 10 µm). Trong nguyên sinh ch t có t 2 ñ n 4 nhân và có th th y rõ nh ng v t roi cu n l i. 3.1.2. V trí ký sinh G. lamblia ký sinh tá tràng và ño n ñ u c a ru t non, ñôi khi có th th y manh tràng, ng d n m t và túi m t. 3.1.3. Tác h i gây b nh Thư ng gây tiêu ch y kéo dài và ñau b ng tr em. N u b nh kéo dài s nh hư ng ñ n s c kho (g y y u, m t m i) do r i lo n h p thu. Có th gây viêm túi m t. Giardia lamblia A: Th ho t ñ ng B: Các th bào nang Page 38 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 39. + Phân có bào nang. + ð t, b i, nư c u ng có bào nang. + Rau có bào nang (ăn s ng ho c chưa n u chín). + Th c ăn có bào nang, k c nh ng lo i th c ăn b o qu n l nh như kem, s a, nư c gi i khát. Cũng có th th c ăn b nhi m bào nang do côn trùng v n chuy n (ru i, gián). – Phân b : Giardia lamblia ph bi n kh p m i nơi trên th gi i, ñ c bi t các nư c x nóng. T t c m i l a tu i, m i gi i ñ u có th nhi m b nh, tuy nhiên b nh ch y u g p tr em. Ngư i l n thư ng nhi m ký sinh trùng mà không có tri u ch ng. 3.1.5. Ch n ñoán – Xét nghi m phân tr c ti p tìm th ho t ñ ng ho c th bào nang. – Xét nghi m d ch tá tràng tìm th ho t ñ ng trong trư ng h p xét nghi m phân nhi u l n nhưng không th y ký sinh trùng mà trên lâm sàng v n nghi ng . 3.1.6. ði u tr – Metronidazol (Flagyl/Klion), Flagentyl, Tinidazol, Ornidazol, Paromomycin. – Có th dùng Quinacrin hay Chloroquin. 3.1.7. Phòng b nh – Phòng b nh cho c ng ñ ng: + Phát hi n, ñi u tr cho ngư i b nh. + Qu n lý và x lý phân: H xí t ho i di t ñư c m m b nh ho c h xí 2 ngăn h p v sinh. Không s d ng phân tươi trong tr ng tr t, không phóng u b a bãi. + V sinh th c ph m, ñ c bi t là th c ph m ch bi n s n. + ð m b o ngu n nư c s ch. + Truy n thông giáo d c s c kho cho m i ngư i. – Phòng b nh cá nhân: + R a tay trư c khi ăn, sau khi ñi v sinh. + Th c hi n 3 s ch: Ăn s ch, s ch, u ng s ch. 3.2. Trichomonas vaginalis Page 39 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 40. 3.2.1. Hình th Th ho t ñ ng hình qu lê ho c hơi tròn, kích thư c (5–25 µm) x (5 – 12 µm). Có 1 nhân hình tr ng n m 1/3 trư c thân. Nhân có v b c, có nhi u h t nhi m s c nh , trung th bé và m . Trư c nhân có 1 ñám th g c roi, t ñó xu t phát ra 4 roi ñi v phía trư c và 1 roi ñi v phía sau t o nên 1 màng lư n sóng ng n. S ng thân cũng b t ñ u t th g c roi phía trư c thân, vòng qua nhân, ñi qua gi a thân ñ n cu i thân ch i ra ngoài thành 1 gai nh n phía ñuôi. + Viêm âm ñ o: T. vaginalis gây t n thương, thoái hoá các t bào thư ng bì âm ñ o và làm cho pH âm ñ o chuy n t toan sang ki m, t o ñi u ki n cho vi khu n gây viêm. Viêm âm ñ o g m có các th lâm sàng là th c p tính, th bán c p và mãn tính. • Th c p tính: B nh nhân ra nhi u khí hư có m vàng ho c xanh, r t n ng mùi. Ng a kèm theo ñau và nóng rát âm ñ o, âm ñ o ñ t y, có nhi u nơi b loét. • Th bán c p và mãn tính: Không có viêm t y nhưng có nhi u khí hư tr ng, nh y dính, có b t. Ngư i b nh có c m giác ng a ngáy, r m r t, khó ch u. Niêm m c âm ñ o có hi n tư ng xung huy t, ñôi khi có t huy t. + Viêm loét c t cung: B nh nhân ñau, ng a, niêm m c ñ , viêm nhi m. + Viêm ph n ph : Bu ng tr ng, vòi tr ng b viêm, có th gây rong kinh. + Vô sinh: Là bi n ch ng có th g p do T. vaginalis. – nam gi i: 3.2.2. Chu kỳ phát tri n – V trí ký sinh: ph n , ch y u ký sinh âm ñ o, ñôi khi t cung, bu ng tr ng, vòi tr ng. nam gi i, ký sinh ni u ñ o, ng mào tinh và tuy n ti n li t. T. vaginalis còn có th ký sinh ñư ng ti t ni u nam và n như ni u qu n, bàng quang, b th n. – Chu kỳ phát tri n: T. vaginalis có chu kỳ phát tri n ñ c bi t v i 1 v t ch duy nh t là ngư i. Trư c và sau ngày th y kinh, T. vaginalis phát tri n m nh, nên l y d ch âm ñ o vào nh ng ngày này d th y ký sinh trùng. Trong th i kỳ r ng tr ng không th y ký sinh trùng. 3.2.3. Tác h i gây b nh T. vaginalis gây viêm ñư ng sinh d c (ch y u n ), có th gây viêm ñư ng ti t ni u. – ph n : Trichomonas vaginalis a: Roi, b: Th g c roi, c: Màng vây, d: Nhân, e: ðư ng s ng thân, f: Gai nh n cu i ñuôi. Page 40 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 41. + Viêm ni u ñ o. + Viêm ti n li t tuy n. + Viêm túi ch a tinh và ng mào tinh. + Viêm bàng quang (c nam và n ). Có th tìm th y ký sinh trùng trong nư c ti u. 3.2.4. ð c ñi m d ch t h c – Ngu n b nh: Ngư i là ngu n b nh duy nh t. T. vaginalis thích h p môi trư ng có pH 6 – 6,5. Vì v y, âm ñ o ngư i ph n kho m nh (pH 3,8 – 4,4) T.vaginalis s ch t ho c kém phát tri n. – ðư ng lây truy n: T. vaginalis lây truy n b ng th ho t ñ ng. Th ho t ñ ng c a T. vaginalis âm ñ o có th s ng ñư c vài gi , trong nư c s ng ñư c 30 – 40 phút. Có 2 phương th c lây truy n: – Lây truy n tr c ti p qua giao h p (là ch y u). – Lây truy n gián ti p qua nư c r a, ñ dùng v sinh hay d ng c s n khoa. – Phân b : B nh do T. vaginalis có tính ch t toàn c u. T l b nh thay ñ i tuỳ theo t ng nhóm dân t c, ñi u ki n v sinh ph n và quan h gi i tính. B nh ph bi n ph n ñang ñ tu i sinh ñ , hi m g p tr em chưa d y thì và ph n mãn kinh. Nam gi i m c b nh thư ng là do có quan h tình d c v i ph n b b nh. 3.2.5. Ch n ñoán – Ch n ñoán lâm sàng: C n phân bi t v i các trư ng h p viêm âm ñ o do n m Candida, do vi khu n l u và Chlamydia. Ch n ñoán lâm sàng ch có giá tr ñ nh hư ng. – Ch n ñoán xét nghi m: + Phương pháp xét nghi m tr c ti p: V i ph n , l y ch t nh y quanh c t cung ho c âm ñ o. V i nam gi i, n n ni u ñ o l y 1 – 2 gi t d ch ñ tìm T. vaginalis. Ho c ñ b nh nhân ñi ti u vào c c nh , l y v n ñ c ph t lên lam kính tìm T. vaginalis. + Phương pháp nhu m tiêu b n: Nhu m Hematoxylin, nhu m Giemsa ho c Gram. + Phương pháp nuôi c y: Môi trư ng Palova ho c môi trư ng T.V (T. vaginalis). 3.2.6. Chăm sóc b nh nhân viêm âm ñ o do T. vaginalis – Theo dõi, phòng bi n ch ng: + Viêm ph n ph . + Viêm loét c t cung. + Viêm ñư ng ti t ni u. Page 41 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 42. + Vô sinh. – Th c hi n các y l nh c a bác sĩ chính xác, k p th i: + Thu c. + Các xét nghi m. + V sinh b ph n sinh d c. – Giáo d c s c kho : + Không quan h tình d c trong th i gian ñi u tr . + V sinh b ph n sinh d c s ch s h ng ngày. 3.2.7. ði u tr – Nguyên t c ñi u tr : + C n ph i v sinh b ph n sinh d c thư ng xuyên. + ði u tr cho c v và ch ng vì b nh lây truy n qua ñư ng tình d c. + C n ph i h p di t vi khu n và n m men Candida (n u có). – Thu c ñi u tr : + Viêm âm ñ o: Metronidazol, Fasigyn/Tinidazol, Flagentyl… (thu c u ng) ho c Metronidazol viên ñ n (ñ t t i ch ). + Viêm ñư ng ti t ni u: Metronidazol (u ng). 3.2.8. Phòng b nh – Phòng b nh cho c ng ñ ng: + Thanh toán n n m i dâm. + Phát hi n và ñi u tr cho ngư i b nh. + Tăng cư ng các ñi u ki n v sinh ph n . + Truy n thông giáo d c s c kho . + L ng ghép v i các chương trình y t khác. + Xã h i hoá công tác phòng ch ng t n n xã h i. Page 42 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 43. – Phòng b nh cá nhân: + V sinh b ph n sinh d c thư ng xuyên, ñ c bi t vào nh ng ngày kinh nguy t. + Sinh ho t tình d c lành m nh. + V sinh trong quan h tình d c. 4. TRICHOMONAS INTESTINALIS / TRICHOMONAS HOMINIS 4.1. Tác h i gây b nh T. intestinalis s ng ñ i tràng, manh tràng, ru t non và tr c tràng. Thư ng g p trong phân l ng c a ngư i có b nh ñư ng ru t. Ngư i kho m nh, khi dùng thu c t y cũng có th th y T. intestinalis. Ngư i nhi m T. intestinalis qua th c ăn và nư c u ng. T. intestinalis có kh năng gây tiêu ch y, r i lo n tiêu hoá, gây h i ch ng viêm ru t mãn tính v i tri u ch ng tiêu ch y và ñau b ng, thư ng ñau vùng manh tràng. Trong nh ng trư ng h p loét ñ i tràng do amip hay do nguyên nhân khác, ñôi khi th y T. intestinalis ăn h ng c u. 4.2. Ch n ñoán Xét nghi m phân tr c ti p tìm th ho t ñ ng. 4.3. ði u tr Metronidazol (Flagyl), Tinidazol (fasigyn)… 4.4. Phòng b nh Như phòng các b nh ñư ng tiêu hoá. 5. TRÙNG ROI ðƯ NG MÁU VÀ N I T NG Trùng roi ký sinh máu và n i t ng g m nhi u loài thu c gi ng Trypanosoma và Leishmania. Hình th Trypanosoma và Leishmania r t khác nhau. Chu kỳ phát tri n ñ u ph i qua 2 v t ch là v t ch có xương s ng và côn trùng trung gian truy n b nh. 5.1. Trypanosoma Có 2 lo i gây nhi m cho ngư i: – Lo i Trypanosoma châu Phi: G m T. rhodesiense, T. gambiense gây b nh ng và ñư c truy n b i ru i hút máu Glossina/ Tsé – Tsé. – Lo i Trypanosoma châu M : Có T. cruzi truy n b nh Chagas, ñư c truy n b i côn trùng là b xít hút máu Triatoma và cũng có th là do gián truy n. 5.1.1. Chu kỳ phát tri n Page 43 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 44. – Chu kỳ phát tri n c a T. gambiense và T. rhodesiense: Khi ru i Glossina hút máu ngư i b nh, nu t ký sinh trùng vào ru t. Trong ru t ru i, ký sinh trùng sinh s n và chuy n th r i t i vòi và ng nư c b t bám vào thành c a tuy n nư c b t, ti p t c sinh s n r i l i phát tri n tr thành Trypanosoma, có kh năng truy n b nh cho ngư i. ngư i, Trypanosoma ñư c nhân lên ngay t i v t ñ t c a côn trùng. Trypanosoma rhodesiense Khi ký sinh trùng nhân lên ñ n m t m c ñ tương ñ i ñ y ñ s xâm nh p vào máu, ñ n các h ch b ch huy t r i ñ n h th n kinh trung ương, các t ch c và gây t n thương t i ñó. – Chu kỳ phát tri n c a T. cruzi: Triatoma b nhi m ký sinh trùng, khi ñ t ngư i s ñào th i ký sinh trùng ra phân và nh ng ký sinh trùng này theo v t ñ t xâm nh p vào cơ th ngư i. 5.1.2. ð c ñi m gây b nh và d ch t c a Trypanosoma Trypanosoma gambiense và Trypanosoma rhodesiense: Hai loài này thư ng g p châu Phi, thư ng khu trú trong h th ng máu b ch huy t và th n kinh, gây b nh ng . N u không ñi u tr , b nh s ti n tri n gây viêm màng não–não có th d n ñ n t vong. T. cruzi hay g p châu M , ph bi n vùng Nam M . Lo i này có th g p v i nh ng d ng khác nhau trong máu ngo i vi, trong các t bào. Thư ng sinh s n, di chuy n t i các th cơ và t bào tuy n giáp, gây sưng tuy n giáp và suy tim (b nh Chagas). B nh thư ng ti n tri n thành mãn tính và có tính ch t thành d ch. 5.2. Leishmania Leishmania g m 3 loài có th gây b nh cho ngư i. Các loài này có chung m t chu kỳ phát tri n và cùng do mu i cát (Phlebotomus) truy n b nh. Page 44 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 45. – L. donovani gây b nh ph t ng hay là b nh Kala–azar. – L. tropica gây b nh da ho c m n mi n c n ñông. – L. brasiliensis gây b nh da và niêm m c. 5.2.1. ð c ñi m hình th Trong cơ th ngư i và các ñ ng v t có vú ch g p th Amastigote hình b u d c, dài t 4 – 6 µm, không có roi, thư ng trong các t ch c võng m c, gan, lách. Trong côn trùng truy n b nh Leishmania m i chuy n sang th Promastigote /Leptomonas có roi. 5.2.2. Chu kỳ phát tri n Mu i cát có ký sinh trùng ñ t ngư i, th Promastigote xâm nh p cơ th ngư i, chúng vào các ñ i th c bào, nhanh chóng chuy n thành th Amastigote. Th này phân chia chi m toàn b nguyên sinh ch t c a ñ i th c bào. Các t bào b nhi m ký sinh trùng b v , ký sinh trùng ñư c gi i phóng l i b th c bào. Quá trình này nh c l i nhi u l n gây ra các t n thương da và niêm m c ho c các ph t ng. 5.2.3. Tác h i gây b nh và ñ c ñi m d ch t b nh Leishmania – B nh m n mi n ñông: B nh thư ng bi u hi n b ng m t m n ñ sưng to và ch y nư c vàng t i ch mu i cát ñ t. Sau 6 – 7 tháng m n có v y ñen, khi v y m t ñi, m n lành nhưng ñ l i s o nhăn nhúm r t x u. B nh ph bi n vùng có khí h u khô và nóng Trung C n ðông nên ñư c g i là b nh m n mi n C n ðông. B nh này do L. tropica và có th t o mi n d ch t nhiên b n v ng. – B nh Leishmania vùng r ng rú M : Do L. brasiliensis, gây loét niêm m c và da, ñ c bi t là niêm m c mũi, tai. Tri u ch ng g n gi ng b nh do L. tropica nhưng thương t n hay lan vào mi ng. Bi n ch ng quan tr ng là h ng b h p l i sau khi thành s o n u có thương t n g n h ng. B nh thư ng th y các nư c Trung và Nam M . – B nh Kala–azar/b nh h c nhi t: B nh Kalar–azar do L. donovani gây nên. Ký sinh trùng phân chia trong các t bào liên võng n i m c như các ñ i th c bào c a gan, lách, h ch b ch huy t và tu xương. B nh có bi u hi n s t, tăng b ch c u, lách xưng, thi u máu, r i lo n gan và ñ c bi t có nh ng v t loét màu ñen da. Sau khi xâm nh p vào cơ th , L. donovani t i các m ch máu, m ch b ch huy t c a lách, gan, ph i, tinh hoàn, th n, tu s ng... Trong cơn s t có th tìm th y L. donovani trong b ch c u c a máu ngo i vi. B nh r t nguy hi m, nhi u khi tr thành d ch. – B nh Leishmania tr em: B nh gây ra b i L. infantum r t gi ng L. donovani. Thư ng th y L. infantum trong các b ch c u ñơn nhân và các t bào võng m c, ñ c bi t tr em hay m c b nh này. Di n bi n c a b nh tương t như b nh Kala–azar. 5.3. Ch n ñoán phòng xét nghi m trùng roi ñư ng máu 5.3.1. B nh ng do T. rhodesiense và T. gambiense – L y máu soi tươi tìm ký sinh trùng ho c làm tiêu b n máu ñàn gi t ñ c r i nhu m. – C y máu trong môi trư ng th ch máu, Tobie, Wenyone, NNN. Page 45 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 46. – Ch n ñoán mi n d ch: Mi n d ch huỳnh quang gián ti p và mi n d ch men ELISA… 5.3.2. B nh Chagas do T. cruzi – Tìm ký sinh trùng trong máu giai ño n s t c p tính. – Sinh thi t lách, gan, h ch b ch huy t giai ño n mãn tính ho c b nh nhân t vong. – Ch n ñoán mi n d ch: Mi n d ch huỳnh quang gián ti p (IFA), ELISA... – Nuôi c y ký sinh trùng trong môi trư ng nhân t o. – Gây nhi m th c nghi m: Thư ng dùng gián ñ gây nhi m. Kho ng 10 ngày sau khi tiêm máu c a ngư i b nh cho gián s xu t hi n ký sinh trùng trong phân gián. 5.3.3. Các b nh do Leishmania – Làm tiêu b n c t m nh t ch c r i nhu m Giemsa ñ tìm th Amastigote. – Nuôi c y ký sinh trùng t ch t hút, ch t sinh thi t. – Ch n ñoán mi n d ch như v i các b nh do Trypanosoma. 5.4. Nguyên t c ñi u tr các b nh trùng roi ñư ng máu và n i t ng – ði u tr theo ñúng phác ñ . – D phòng ñ c tính c a thu c trong khi ñi u tr . – ði u tr ñ c hi u: Rifampicin, Amphotericin B, Nifurtimox, Suramine… 5.5. Bi n pháp phòng ch ng – X lý ngu n truy n nhi m, ñư ng truy n nhi m. – Di t côn trùng trung gian truy n b nh. – Phát hi n và ñi u tr cho ngư i b nh. 6. B NH TOXOPLASMA Toxoplasma thu c l p trùng bào t (Sporozoa), b bán bào t (Haplosporidae). 6.1. Hình th Trong t bào c a v t ch , Toxoplasma có hình tròn, hình b u d c ho c hình li m v i chi u dài 5 – 55 µm và chi u ngang 3 – 4 mm, có 1 nhân. Page 46 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 47. Toxoplasma gondii Toxoplasma thư ng ký sinh trong các t bào ñơn nhân, nh t là t bào ñơn nhân l n. Ngoài ra, còn ký sinh trong các t bào th n kinh, t bào gan và ñôi khi trong h ng c u... Trong các t bào ñó, Toxoplasma có th t n t i m t th i gian dài ( trong não t i 2 năm sau khi b nhi m). 6.2. Chu kỳ phát tri n Toxoplasma có chu kỳ phát tri n v i 2 lo i v t ch . Mèo là v t ch chính duy nh t vì trong các t bào thư ng bì c a niêm m c ru t mèo di n ra tr n v n hai giai ño n sinh s n vô tính và h u tính c a ký sinh trùng. Giai ño n sinh s n h u tính sinh bào t di n ra niêm m c ru t mèo. Trong giai ño n này, ký sinh trùng sinh bào t . Các nang bào t theo phân mèo ra ngo i c nh nhi m vào rau, c , ñ t r i t ñó nhi m vào ngư i và các ñ ng v t khác. Ngư i, ñ ng v t có vú và các loài chim là v t ch ph vì ch có giai ño n sinh s n vô tính, thành bào nang ch a các th vô tính t n t i trong t bào th n kinh ho c cơ c a ñ ng v t. 6.3. B nh Toxoplasma 6.3.1. Các th b nh Toxoplasma – Th viêm não, viêm màng não có th x y ra tr em nhưng hi m g p. – Th nhi m trùng tăng b ch c u: B nh c nh lâm sàng gi ng cúm. B nh nhân s t nh , tăng t c ñ l ng máu, b ch c u nói chung gi m nh nhưng b ch c u ñơn nhân l i tăng. – Th xưng nhi u nhóm h ch không có s t: Các nhóm h ch nhi u v trí xưng to, di ñ ng ñư c. H ch không bao gi nung m , không dính v i t ch c xung quanh. – Th b nh Toxoplasma m t: Viêm h c võng m c có th là bi n ch ng sau này, thư ng khi tr ñã l n nhưng ña s có th b t ngu n t nhi m Toxoplasma b m sinh. T n thương m t luôn ti n tri n n u không ñư c ñi u tr và có th ñ l i s o. Page 47 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 48. – B nh Toxoplasma v i nh ng b nh nhân b suy gi m mi n d ch: Trên nh ng cơ ñ a suy gi m mi n d ch, b nh Toxoplasma càng d có ñi u ki n ph i h p và làm cho b nh nhân b suy gi m mi n d ch b suy ki t hơn. Do ñó, b nh Toxoplasma hi n nay ñư c coi là m t trong nh ng b nh nhi m trùng cơ h i như các b nh lao, b nh n m thư ng x y ra trên nh ng cơ ñ a suy gi m mi n d ch. B nh c nh lâm sàng di n bi n r t ph c t p v i nh ng bi u hi n toàn thân. – B nh Toxoplasma b m sinh: + Th n ng: Thư ng có hi n tư ng vàng da sơ sinh ñôi khi r t n ng. Kèm theo có gan lách to, h i ch ng xu t huy t v i các ñi m ho c ñám xu t huy t. ða s trư ng h p có t n thương th n kinh trung ương và m t, não úng thu . + Th trung bình: Bi u hi n vàng da nh trong vài tu n r i qua ñi không ñ l i di ch ng gì. Cũng có th di n bi n v i các bi u hi n b nh lý c a não m t cách ch m ch p. + Th ti m tàng: Lúc m i sinh không có tri u ch ng, ký sinh trùng t n t i m t năm ho c hơn. Sau này có th bi u hi n b nh lý m t và h th ng th n kinh. Th b nh b m sinh r t d gây t n thương võng m c m t cho tr sau này. Bi u hi n b nh lý m t có th x y ra r t ch m, viêm h c võng m c ñơn thu n ho c kèm v i teo võng m c d n t i h u qu mù loà. – Th b nh không rõ ràng: Th này ñư c phát hi n hoàn toàn tình c do không h có tri u ch ng lâm sàng, thư ng b b qua. N u x y ra ph n có thai s là nguyên nhân d n ñ n tình tr ng b nh Toxoplasma b m sinh. 6.3.2. ð c ñi m d ch t h c B nh Toxoplasma là m t b nh lây truy n gi a ñ ng v t và ngư i, phân b có tính ch t toàn c u. B nh khá ph bi n ngư i, các ñ ng v t có vú và các loài chim. Phương th c nhi m b nh: Có 4 phương th c chính: – Do nhi m ph i nh ng nang bào t trong ñ t, rau c t phân mèo có ký sinh trùng. – Do ăn ph i các bào nang Toxoplasma có trong mô ho c th t b nhi m n u chưa chín. – Qua nhau thai: Toxoplasma b m sinh. – Do ti p xúc v i các d ch sinh v t như nư c b t, s a, máu... b nhi m ký sinh trùng nhưng r t hi m g p. Mèo b nhi m b nh do ăn th t các con v t khác b nhi m Toxoplasma (chu t, chim). Các ñ ng v t ăn th t có kh năng nhi m Toxoplasma nhi u hơn các ñ ng v t ăn c . Trong nh ng năm qua B môn Ký sinh trùng ñã ph i h p nghiên c u v i Vi n M t Trung ương phát hi n ñư c g n 100 trư ng h p viêm h c võng m c do Toxoplasma b ng ph n ng ngưng k t Latex và ELISA. 6.3.3. Ch n ñoán xét nghi m Page 48 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 49. – Xét nghi m tr c ti p: Nư c não tu , tu xương ho c ñ i th c bào c a máu. R t ít trư ng h p phát hi n ñư c ký sinh trùng, t t nh t là nhu m May–Grunwald–Giemsa. – Làm tiêu b n c t m nh t ch c, nhu m May–Grunwald–Giemsa. – Gây nhi m th c nghi m: Tiêm vào màng b ng c a chu t nh t tr ng, sau 7 ngày s thu h i ñư c Toxoplasma trong máu c a chu t. – Ch n ñoán mi n d ch: Mi n d ch huỳnh quang, ELISA... 6.3.4. ði u tr Daraprim, Pyrimethamin, các lo i Sulfamid, nhóm Sulfonas, nhóm kháng sinh như: Tetracycline, Clindamycine, Spiramycin (Rovamycin). 6.3.5. Bi n pháp phòng ch ng – V sinh th c ph m, ñ c bi t tránh các hình th c ăn th t ñ ng v t chưa n u chín. – Phát hi n và ñi u tr cho ngưòi b nh. – Th c hi n các bi n pháp b o h cho nh ng ngư i ph i ti p xúc v i ñ ng v t, ñ c bi t là công nhân lò sát sinh. 7. M T S ðƠN BÀO HI M G P KHÁC Nh ng ñơn bào hi m g p ñư c ñ c p dư i ñây ñ u thu c l p Trùng bào t (Sporozoa). 7.1. Cryptosporidium Cryptosporidium ký sinh trong t bào niêm m c ru t và gây tiêu ch y. B nh thư ng g p tr em và ñ c bi t là nh ng ngư i b suy gi m mi n d ch (HIV/AIDS). 7.2. Cyclospora Cyclospora ký sinh ru t non, gây tiêu ch y có th kèm theo ñau b ng, ñ y hơi, bu n nôn. B nh ph bi n vùng nhi t ñ i, c n nhi t ñ i và có th thành d ch. D ch thư ng xu t hi n vào mùa hè, khí h u nóng và m. 7.3. Isospora Isospora ít g p ngư i kho m nh, thư ng g p b nh nhân b suy gi m mi n d ch ñ c bi t là b nh nhân AIDS. Loài Isospora belli ch y u ký sinh ru t ngư i, gây r i lo n h p thu, tiêu ch y kèm theo ñau b ng và bu n nôn. 7.4. Sarcocystis Sarcocystis ký sinh bò và l n, g m 2 loài là Sarcocystis hominis–bovi và Sarcocystis hominis– Page 49 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 50. sui. Ngư i b nhi m do ăn ph i th t bò ho c th t l n có ch a bào nang mà chưa n u chín. Thư ng Sarcocystis hominis s ng ho i sinh, gây ñau b ng, tiêu ch y khi nhi m k t h p v i m t loài ký sinh trùng khác như Giardia lamblia. LƯ NG GIÁ Ch n m t tr l i ñúng nh t b ng cách khoanh tròn vào ch cái ñ ng ñ u l a ch n tương ng. 1. V trí ký sinh thư ng g p nh t c a E. histolytica: A. Ru t non. B. ð i tràng sigma và tr c tràng. C. Gan. D. ð i tràng xu ng. 2. E. histolytica có th gây b nh các t ch c sau TR : A. Ru t. B. Não. C. Gan. D. Th n kinh. E. Ph i. 3. ð ch n ñoán ch c ch n b nh l do E. histolytica, c n xét nghi m ñ tìm th y: A. Th Magna. B. Th Minuta. C. Th kén. D. Th xu t kén. E. Th ti n kén. 4. E. histolytica thư ng gây áp xe : A. Ru t. B. Gan. Page 50 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 51. C. Ph i. D. Não. E. Lách. 5. Có th xét nghi m phân ñ phát hi n các lo i ñơn bào sau TR : A. E. coli. B. Toxoplasma gondii. C. Giardia intestinalis. D. E. histolytica. 6. Sinh v t ho c v t trung gian truy n b nh l amip nguy hi m nh t là: A. Gián. B. Nh ng. C. Ru i. D. B i. 7. Ngư i b b nh l amip ch y u do ăn ph i: A. Bào nang 2 nhân. B. Bào nang 4 nhân. C. Ti u th . D. Th ho t ñ ng. 8. Bi n pháp phòng b nh l amip t t nh t là: A. Qu n lý và x lý phân t t. B. V sinh an toàn th c ph m. C. Phát hi n và ñi u tr tri t ñ cho ngư i mang m m b nh. D. Di t ru i, gián. 9. Áp xe do amip hay g p nh t t ng: A. Ph i. Page 51 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 52. B. Não. C. Lách. D. Gan. 10. Lo i ñơn bào trong chu kỳ phát tri n b t bu c ph i qua v t ch trung gian là: A. Entamoeba. B. Trypanosoma. C. Giardia. D. Trichomonas. 11. Trong th l amip c p tính, ñ c tính c a phân là: A. Phân ít, có máu tươi và nhày. B. Phân nhi u, có máu tươi và nhày. C. Phân ít, có máu tươi. D. Phân nhi u, có máu tươi. 12. Toxoplasma thu c l p: A. Trùng roi. B. Trùng lông. C. Trùng bào t . D. Trùng chân gi . 13. Nh ng b nh ph m sau có th tìm th y amip TR : A. Phân. B. M . C. Não. D. Máu. 14. ð tìm amip th ho t ñ ng t t nh t là: A. L y phân ch có máu, nh y. Page 52 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 53. B. L y ñ u khuôn phân. C. L y d ch tá tràng. D. L y phân ch có máu. 15. T. vaginalis thư ng g p : A. Ph n mãn kinh. B. Ph n l a tu i sinh ñ . C. Ph n th i kỳ ti n mãn kinh. D. Tr em gái chưa d y thì. 16. ðơn bào c ñ ng b ng roi là: A. Toxoplasma gondii. B. Trichomonas intestinalis. C. Balantidium coli. D. Entamoeba histolytica. 17. Giardia lamblia có th ký sinh các v trí sau TR : A. Tá tràng. B. ðo n ñ u c a ru t non. C. ð i tràng. D. ng d n m t và túi m t. 18. Trùng roi lây nhi m qua ñư ng tình d c là: A. Trichomonas vaginalis. B. Trichomonas intestinalis. C. Giardia lamblia. D. Enteromonas hominis. 19. Trùng roi truy n b nh b ng th bào nang là: A. Trichomonas vaginalis. Page 53 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm
  • 54. B. Trichomonas intestinalis. C. Giardia lamblia. D. Trypanosoma cruzi. 20. Trùng roi có th gây viêm ni u ñ o là: A. Trypanosoma cruzi. B. Trichomonas hominis. C. Trichomonas tenax. D. Trichomonas vaginalis. 21. B nh do G.lamblia thư ng g p : A. Tr em. B. Ngư i già. C. Ngư i có b nh mãn tính. D. T t c m i ngư i. ðÁP ÁN Bài 3 KÝ SINH TRÙNG S T RÉT 1. A 8. A 15. B 2.D 9. D 16. B 3. A 10. B 17. C 4. B 11. A 18. A 5. B 12.C 19. C 6. C 13. D 20. D 7. B 14. A 21. A M C TIÊU 1. Mô t ñư c chu kỳ c a ký sinh trùng s t rét (KSTSR). 2. Trình bày ñư c các phương th c nhi m b nh s t rét. Page 54 of 267Bo Y te - Ky sinh trung 30/09/2009file://C:WindowsTemprilbwimylrky_sinh_trung.htm