SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 22
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
Ths Bs Trần Tấn Đạt
Mục tiêu
 Nêu các vi trùng gây viêm nội tâm mạch và liên hệ đường xâm nhập của
chúng
 Nêu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng
 Chẩn đoán xác định viêm nội tim mạc nhiễm trùng
Đại cương
 1761 Morgagni mô tả bệnh cảnh tử vong đầu tiên của VNTMNT
 1824 – 1835 Bouillaud đặt tên cho bệnh nhân này là VNTM
 1883 W. Osler mô tả các dấu hiệu lâm sàng của VNTM bán cấp
Đại cương
 Trước khi có kháng sinh tử vong 100%
 1940 lần đầu tiên điều trị VNTM thành công bằng Penicillin
 Tỷ lệ tử vong cao và điều trị tốn kém
 Tiên lượng:
- Độc lực vi khuẩn
- Cơ địa bệnh nhân
- Sang thương tim cơ bản
- Thời gian phát hiện
Định nghĩa
 Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng là bệnh do sự lan tràn vi khuẩn từ những ổ sùi
nhiễm trùng từ nội mạc tim hay nội mạc động mạch
 Có nhiều cách phân loại:
- Theo cơ địa bệnh nhân: VNTMNT trên van tự nhiên, VNTMNT trên van nhân tạo,
VNTMNT trên người nhiễm ma túy
- Theo tiến triển: VNTMNT cấp, VNTMNT bán cấp
Theo tác nhân gây bệnh: VNTMNT do staphylococcus aureustrs, do streptococcus
Tác nhân gây bệnh
 Liên cầu khuẩn (streptococcus): 50% VNTM
 Streptococcus Viridan: VNTM bán cấp
 Liên cầu khuẩn khác: S. Mutan, S. Sanguis, S.Minor, S. Salivavirus, S. Mileri
 Streptococcus nhóm D (Theo PL Lancefield):
- Enterococcus: S. Faecalis, S. Faecium, ở tầng sinh môn, kháng Penicillin
- Non Enterococcus: S. Bovis, ở ruột, thường gây VNTM sau PT K đại tràng,
còn nhạy Penicillin
 Streptococcus nhóm B: VNTM cấp, ở tử cung, cơ địa sức đề kháng kém như các
bệnh ác tính
Tác nhân gây bệnh
Tụ cầu (Staphylococcus): 30% VNTM
 S. Aureus: VNTM cấp, thường từ ngoài da, đặt Sonde bệnh viện, chích
ma túy. Kháng Penicillin
 S. Epidermidis, S. Albus: VNTM bán cấp, cơ địa có dụng cụ nhân tạo
(van nhân tạo)
Tác nhân gây bệnh
 Các tác nhân khác
 Nấm:
Candida Albican (chích ma túy) và Aspergilus (van nhân tạo)
Sùi thường lớn, gây thuyên tắc nhiều nơi
 Nhóm vi khuẩn sống trong tế bào: Chlamydia, Mycolasma, Listeria, Legionella, Burnetii – khó nuôi
cấy
 Vi khuẩn Gram (-) khác:
Nhóm HACEK: Haemoplilus, Actino baciluss, Cardiobacterium, Eikenella, Kingella. Vùng
hầu họng – khó nuôi cấy
S. Pneumonia, E. Coli, Klebsiella, Pseudomonas, Enterobacter
Sinh lý bệnh
 Sự hình thành:
 Tổn thương nội mạc
 Sự hình thành huyết khối – sợi huyết – tiểu cầu: huyết khối vô trùng
 Du khuẩn huyết: huyết khối hữu trùng
 Các kháng thể kết dính
Sinh lý bệnh
Hậu quả của sự hiện diện mảng sùi nhiễm khuẩn
 Tại tim
Thủng van, rách van
Đứt dây chằng
Abces vòng van, vách liên thất, cơ tim, xoang valsava
Tắc lỗ van (sùi lớn, đặc biệt VNTM do nấm)
 Ngoài tim
Thuyên tắc và abces các mô ngoại vi
Phình mạch vỡ
Phức hợp MD các sang thương miễn dịch
Giải phẫu bệnh
 Các sang thương cơ bản trong VNTM : Sùi , Loét , Sùi + Loét
 Đại thể:
Sùi: những hạt nhỏ, đính trên van hay vách tim như bông cải.
Hồng xám nhạt
Loét: thường ở bìa van, nông hay sâu. Loét sâu gây thủng van, vách liên thất
Các tổn thương van tim, abces cơ thất, vòng van
Tắc mạch, abces cơ quan khác, sang thương MDịch
 Vi thể : Vi khuẩn, bạch cầu, tiểu cầu, sợi huyết và các mô hoại tử
LÂM SÀNG VNTMNT BÁN CẤP (BỆNH OLSER)
 Bằng chứng xâm nhập vi khuẩn:
Triệu chứng thường khởi phát âm thầm sau thời gian xâm nhập của vi khuẩn (vài tuần -
vài tháng)
Vi khuẩn có thể xâm nhập từ:
 Da
 Vùng răng hàm mặt - hầu họng
 Đường niệu sinh dục
 Đường tiêu hóa
 Do nhân viên y tế: các thủ thuật
 Từ các vết chích không vô trùng ở người chích ma túy
Lâm sàng
 Hội chứng nhiễm trùng
Sốt
Thường gặp
Hằng định
Có thể không sốt
Triệu chứng kèm theo
Chán ăn
Mệt mỏi
Sụt cân
Đau cơ
Xanh xao
Lâm sàng
 Các dấu hiệu tại tim:
 Có thể nghe các âm thổi có từ trước do sang thương tim có sẵn
 Sự xuất hiện các âm thổi mới do hở van (2 lá hay ĐMC), sự thay đổi đột
ngột về cường độ và âm sắc tiếng thổi cũ: có giá trị gợi ý chẩn đoán VNTM
 Suy tim cấp do thủng van hay vách tim
 Ít gặp biến chứng loạn nhịp
Lâm sàng
 Các dấu hiệu ngoài tim
 Da niêm:
Xuất huyết dạng chấm ở chi, dưới móng, kết mạc mắt
Ngón tay dùi trống, xuất hiện trễ gặp 25% trường hợp
Nốt Osler
Sang thương Janeway
 Lách to: 30-40% trường hợp, mềm và đau
 Tiểu máu đại thể hay vi thể
 Tắc mạch não, phình mạch, có thể gây abces não, XH não
 Roth spot, hiếm có mù đột ngột do tắc ĐM võng mạc
 Dấu tắc mạch ngoại vi
Cận lâm sàng
 Cấy máu:
(+) cao: 85-95%
Bệnh bán cấp, chưa có ĐT , cấy máu 3 lần trong 3-6 giờ và bắt đầu ĐT.
Nếu bệnh cấp, cấy 3 mẫu cách 30 phút , khởi động KS không chậm hơn
2 giờ
Nếu đã dùng KS, nên ngừng KS 24-48 giờ và sau đó cấy máu
Cận lâm sàng
 Siêu âm tim:
Phát hiện sùi > 2mm
Đánh giá các tổn thương cơ bản và phát hiện tổn thương mới
Phát hiện các biến chứng
Đánh giá chức năng thất trái
Cận lâm sàng
 Xét nghiệm khác:
Công thức máu
Tốc độ lắng máu
Tổng phân tích nước tiểu
Miễn dịch
X quang lồng ngực
Điện tâm đồ
Soi đáy mắt
Chẩn đoán
 Nên nghĩ đến VNTM ở tất cả bệnh nhân có sang thương tim có biểu hiện sốt
mà chưa xác định được ổ nhiễm
 Chẩn đoán VNTM ( tiêu chuẩn Duck cải biên )
Gồm 3 mức : chắc chắn , có thể và loại trừ
Chắc chắn :dựa vào tiêu chuẩn bênh học hay ls ( 2 tiêu chuẩn chính, 1
tiêu chuẩn chính + 3 tiêu chuẩn phụ, 5 tiêu chuẩn phụ)
Có thể :1 chính + 1 phụ hay 3 phụ
Chẩn đoán
 Tiêu chuẩn chính
 Cấy máu
Phân lập được: S. Viridans, S. Bovis, HACEK, Staphylococcus, Enterococcus qua 2 mẫu cấy, hoặc
Phân lập VK phù hợp gây VNTM ở 2 mẫu cấy cách nhau trên 12 giờ, hoặc
Phân lập được cùng 1 loại VK trên cả 3 mẫu cấy riêng biệt (mẫu đầu và cuối cách nhau ít nhất 1 giờ)
Một mẩu cấy duy nhất dương tính với coxiella burnetti
 Siêu âm
Sùi
Áp xe, giả phình, dị trong tim, thủng van
Sút 1 phần của van nhân tạo mới được phát hiện
Chẩn đoán
 Tiêu chuẩn phụ:
Có bệnh tim dễ gây VNTM, hoặc nghiện ma túy
Sốt ≥ 38 độ C
Thuyên tắc ĐM lớn, nhồi máu phổi nhiễm trùng, phình mạch, XH nội sọ, XH
niêm mạc mắt, tổn thương Janeway
Viêm vi cầu thận Osler, Roth- spot, yếu tố thấp
Cấy máu (+) nhưng không đủ các tiêu chuẩn chính, hoặc bằng chứng huyết
thanh (+) với các loại VK thường gây VNTM
Siêu âm phù hợp VNTM, nhưng không đủ tiêu chuẩn chính
Chẩn đoán
 Chẩn đoán phân biệt
Thấp khớp cấp
Bệnh ác tính về máu
Bệnh Lupus
U nhầy nhĩ trái
Các nhiễm trùng ở phổi, đường niệu, đường sinh dục
 Loại trừ VNTM
Có chẩn đoán khác
Các triệu chứng mất đi sau điều trị kháng sinh ≤ 4 ngày
Không có bằng chứng VNTM khi phẫu thuật hay mổ tử thi
 Nghi ngờ VNTM
Không đủ tiêu chuẩn CĐ xác định, nhưng không thể loại trừ

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt? (6)

Aphrodite
AphroditeAphrodite
Aphrodite
 
WHO IS APHRODITE
WHO IS APHRODITEWHO IS APHRODITE
WHO IS APHRODITE
 
No Exit.pptx
No Exit.pptxNo Exit.pptx
No Exit.pptx
 
Animal classification powerpoint
Animal classification powerpointAnimal classification powerpoint
Animal classification powerpoint
 
L’edat antiga ibers
L’edat antiga ibersL’edat antiga ibers
L’edat antiga ibers
 
Piràmide social
Piràmide socialPiràmide social
Piràmide social
 

Ähnlich wie VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptx

Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Phi Phi
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUBỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
SoM
 
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchtóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
SoM
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương lao
Khai Le Phuoc
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
Hùng Lê
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007
Hùng Lê
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM
 
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
Kietluntunho
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
tuntam
 

Ähnlich wie VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptx (20)

Viem noi tam mac
Viem noi tam macViem noi tam mac
Viem noi tam mac
 
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
 
Chandoan
ChandoanChandoan
Chandoan
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
 
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh DânViêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUBỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
 
Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán & điều trị pgs.tskh.b...
Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán & điều trị   pgs.tskh.b...Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán & điều trị   pgs.tskh.b...
Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán & điều trị pgs.tskh.b...
 
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchtóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương lao
 
đáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạn
đáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạnđáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạn
đáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạn
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
HongBiThi1
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần họcSGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfeeNCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
HongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
HongBiThi1
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
HongBiThi1
 
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdfSGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
HongBiThi1
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
HongBiThi1
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạSGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
 
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần họcSGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
 
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docxĐọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfeeNCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
 
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdfSGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
 
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
 
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạSGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
 
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nhaHuyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
 

VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptx

  • 1. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Ths Bs Trần Tấn Đạt
  • 2. Mục tiêu  Nêu các vi trùng gây viêm nội tâm mạch và liên hệ đường xâm nhập của chúng  Nêu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng  Chẩn đoán xác định viêm nội tim mạc nhiễm trùng
  • 3. Đại cương  1761 Morgagni mô tả bệnh cảnh tử vong đầu tiên của VNTMNT  1824 – 1835 Bouillaud đặt tên cho bệnh nhân này là VNTM  1883 W. Osler mô tả các dấu hiệu lâm sàng của VNTM bán cấp
  • 4. Đại cương  Trước khi có kháng sinh tử vong 100%  1940 lần đầu tiên điều trị VNTM thành công bằng Penicillin  Tỷ lệ tử vong cao và điều trị tốn kém  Tiên lượng: - Độc lực vi khuẩn - Cơ địa bệnh nhân - Sang thương tim cơ bản - Thời gian phát hiện
  • 5. Định nghĩa  Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng là bệnh do sự lan tràn vi khuẩn từ những ổ sùi nhiễm trùng từ nội mạc tim hay nội mạc động mạch  Có nhiều cách phân loại: - Theo cơ địa bệnh nhân: VNTMNT trên van tự nhiên, VNTMNT trên van nhân tạo, VNTMNT trên người nhiễm ma túy - Theo tiến triển: VNTMNT cấp, VNTMNT bán cấp Theo tác nhân gây bệnh: VNTMNT do staphylococcus aureustrs, do streptococcus
  • 6. Tác nhân gây bệnh  Liên cầu khuẩn (streptococcus): 50% VNTM  Streptococcus Viridan: VNTM bán cấp  Liên cầu khuẩn khác: S. Mutan, S. Sanguis, S.Minor, S. Salivavirus, S. Mileri  Streptococcus nhóm D (Theo PL Lancefield): - Enterococcus: S. Faecalis, S. Faecium, ở tầng sinh môn, kháng Penicillin - Non Enterococcus: S. Bovis, ở ruột, thường gây VNTM sau PT K đại tràng, còn nhạy Penicillin  Streptococcus nhóm B: VNTM cấp, ở tử cung, cơ địa sức đề kháng kém như các bệnh ác tính
  • 7. Tác nhân gây bệnh Tụ cầu (Staphylococcus): 30% VNTM  S. Aureus: VNTM cấp, thường từ ngoài da, đặt Sonde bệnh viện, chích ma túy. Kháng Penicillin  S. Epidermidis, S. Albus: VNTM bán cấp, cơ địa có dụng cụ nhân tạo (van nhân tạo)
  • 8. Tác nhân gây bệnh  Các tác nhân khác  Nấm: Candida Albican (chích ma túy) và Aspergilus (van nhân tạo) Sùi thường lớn, gây thuyên tắc nhiều nơi  Nhóm vi khuẩn sống trong tế bào: Chlamydia, Mycolasma, Listeria, Legionella, Burnetii – khó nuôi cấy  Vi khuẩn Gram (-) khác: Nhóm HACEK: Haemoplilus, Actino baciluss, Cardiobacterium, Eikenella, Kingella. Vùng hầu họng – khó nuôi cấy S. Pneumonia, E. Coli, Klebsiella, Pseudomonas, Enterobacter
  • 9. Sinh lý bệnh  Sự hình thành:  Tổn thương nội mạc  Sự hình thành huyết khối – sợi huyết – tiểu cầu: huyết khối vô trùng  Du khuẩn huyết: huyết khối hữu trùng  Các kháng thể kết dính
  • 10. Sinh lý bệnh Hậu quả của sự hiện diện mảng sùi nhiễm khuẩn  Tại tim Thủng van, rách van Đứt dây chằng Abces vòng van, vách liên thất, cơ tim, xoang valsava Tắc lỗ van (sùi lớn, đặc biệt VNTM do nấm)  Ngoài tim Thuyên tắc và abces các mô ngoại vi Phình mạch vỡ Phức hợp MD các sang thương miễn dịch
  • 11. Giải phẫu bệnh  Các sang thương cơ bản trong VNTM : Sùi , Loét , Sùi + Loét  Đại thể: Sùi: những hạt nhỏ, đính trên van hay vách tim như bông cải. Hồng xám nhạt Loét: thường ở bìa van, nông hay sâu. Loét sâu gây thủng van, vách liên thất Các tổn thương van tim, abces cơ thất, vòng van Tắc mạch, abces cơ quan khác, sang thương MDịch  Vi thể : Vi khuẩn, bạch cầu, tiểu cầu, sợi huyết và các mô hoại tử
  • 12. LÂM SÀNG VNTMNT BÁN CẤP (BỆNH OLSER)  Bằng chứng xâm nhập vi khuẩn: Triệu chứng thường khởi phát âm thầm sau thời gian xâm nhập của vi khuẩn (vài tuần - vài tháng) Vi khuẩn có thể xâm nhập từ:  Da  Vùng răng hàm mặt - hầu họng  Đường niệu sinh dục  Đường tiêu hóa  Do nhân viên y tế: các thủ thuật  Từ các vết chích không vô trùng ở người chích ma túy
  • 13. Lâm sàng  Hội chứng nhiễm trùng Sốt Thường gặp Hằng định Có thể không sốt Triệu chứng kèm theo Chán ăn Mệt mỏi Sụt cân Đau cơ Xanh xao
  • 14. Lâm sàng  Các dấu hiệu tại tim:  Có thể nghe các âm thổi có từ trước do sang thương tim có sẵn  Sự xuất hiện các âm thổi mới do hở van (2 lá hay ĐMC), sự thay đổi đột ngột về cường độ và âm sắc tiếng thổi cũ: có giá trị gợi ý chẩn đoán VNTM  Suy tim cấp do thủng van hay vách tim  Ít gặp biến chứng loạn nhịp
  • 15. Lâm sàng  Các dấu hiệu ngoài tim  Da niêm: Xuất huyết dạng chấm ở chi, dưới móng, kết mạc mắt Ngón tay dùi trống, xuất hiện trễ gặp 25% trường hợp Nốt Osler Sang thương Janeway  Lách to: 30-40% trường hợp, mềm và đau  Tiểu máu đại thể hay vi thể  Tắc mạch não, phình mạch, có thể gây abces não, XH não  Roth spot, hiếm có mù đột ngột do tắc ĐM võng mạc  Dấu tắc mạch ngoại vi
  • 16. Cận lâm sàng  Cấy máu: (+) cao: 85-95% Bệnh bán cấp, chưa có ĐT , cấy máu 3 lần trong 3-6 giờ và bắt đầu ĐT. Nếu bệnh cấp, cấy 3 mẫu cách 30 phút , khởi động KS không chậm hơn 2 giờ Nếu đã dùng KS, nên ngừng KS 24-48 giờ và sau đó cấy máu
  • 17. Cận lâm sàng  Siêu âm tim: Phát hiện sùi > 2mm Đánh giá các tổn thương cơ bản và phát hiện tổn thương mới Phát hiện các biến chứng Đánh giá chức năng thất trái
  • 18. Cận lâm sàng  Xét nghiệm khác: Công thức máu Tốc độ lắng máu Tổng phân tích nước tiểu Miễn dịch X quang lồng ngực Điện tâm đồ Soi đáy mắt
  • 19. Chẩn đoán  Nên nghĩ đến VNTM ở tất cả bệnh nhân có sang thương tim có biểu hiện sốt mà chưa xác định được ổ nhiễm  Chẩn đoán VNTM ( tiêu chuẩn Duck cải biên ) Gồm 3 mức : chắc chắn , có thể và loại trừ Chắc chắn :dựa vào tiêu chuẩn bênh học hay ls ( 2 tiêu chuẩn chính, 1 tiêu chuẩn chính + 3 tiêu chuẩn phụ, 5 tiêu chuẩn phụ) Có thể :1 chính + 1 phụ hay 3 phụ
  • 20. Chẩn đoán  Tiêu chuẩn chính  Cấy máu Phân lập được: S. Viridans, S. Bovis, HACEK, Staphylococcus, Enterococcus qua 2 mẫu cấy, hoặc Phân lập VK phù hợp gây VNTM ở 2 mẫu cấy cách nhau trên 12 giờ, hoặc Phân lập được cùng 1 loại VK trên cả 3 mẫu cấy riêng biệt (mẫu đầu và cuối cách nhau ít nhất 1 giờ) Một mẩu cấy duy nhất dương tính với coxiella burnetti  Siêu âm Sùi Áp xe, giả phình, dị trong tim, thủng van Sút 1 phần của van nhân tạo mới được phát hiện
  • 21. Chẩn đoán  Tiêu chuẩn phụ: Có bệnh tim dễ gây VNTM, hoặc nghiện ma túy Sốt ≥ 38 độ C Thuyên tắc ĐM lớn, nhồi máu phổi nhiễm trùng, phình mạch, XH nội sọ, XH niêm mạc mắt, tổn thương Janeway Viêm vi cầu thận Osler, Roth- spot, yếu tố thấp Cấy máu (+) nhưng không đủ các tiêu chuẩn chính, hoặc bằng chứng huyết thanh (+) với các loại VK thường gây VNTM Siêu âm phù hợp VNTM, nhưng không đủ tiêu chuẩn chính
  • 22. Chẩn đoán  Chẩn đoán phân biệt Thấp khớp cấp Bệnh ác tính về máu Bệnh Lupus U nhầy nhĩ trái Các nhiễm trùng ở phổi, đường niệu, đường sinh dục  Loại trừ VNTM Có chẩn đoán khác Các triệu chứng mất đi sau điều trị kháng sinh ≤ 4 ngày Không có bằng chứng VNTM khi phẫu thuật hay mổ tử thi  Nghi ngờ VNTM Không đủ tiêu chuẩn CĐ xác định, nhưng không thể loại trừ