Ngân hàng câu hỏi Lí thuyết - Máy điện 2 - Năm 2016
đề Cương ôn tập máy điện i
1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÁY ĐIỆN I
A. MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU
1. Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và các đại lượng định mức của máy điện một chiều ?
2. Dây quấn MĐMC :
a. Phân loại , cấu tạo và các yêu cầu của dây quấn phần ứng ?
b. Định nghĩa các bước dây quấn và hình vẽ minh họa ?
c. Xác định và giản đồ khai triển của dây quấn xếp đơn ?
3. Biểu thức tính Eư của dây quấn phần ứng, xác định bằng hình vẽ khi biết cực từ và chiều quay của động cơ.
4. Momen điện từ, công suất điện từ của MĐMC ?
5. Từ trường cực từ chính & từ trường tản ?
6. Từ trường của phần ứng và phản ứng phần ứng ? Tác dụng của cực từ phụ và dây quấn bù ?
7. Đổi chiều dòng điện ; phương trình dòng điện trong bối dây đổi chiều ; các thành phần sdd trong bối dây đổi
chiều ; các loại đổi chiều ; biện pháp cải thiện đổi chiều ?
8. Phân tích quá trình năng lượng trong MĐMC, từ đó dẫn ra các quan hệ về công suất, momen, dòng điện và
s.đ.đ ?
9. Các loại MPĐMC – sơ đồ nguyên lý ? Quá trình tự kích của MPĐMC ?
10. Đặc tính của MPĐMC kích thích độc lập và kích thích song song ?
11. Mở máy và điều chỉnh tốc độ của động cơ điện một chiều ?
B. MÁY BIẾN ÁP
1. Định nghĩa, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phân loại MBA ?
2. Tổ đấu dây của MBA ? Tại sao trong thực tế lại thường chọn tổ nối dây Δ/Υ hay Υ/ Δ, tác dụng của loại tổ
nối dây này ?
3. Các phương trình s.đ.đ và sức từ động của MBA, các đại lượng quy đổi và sơ đồ thay thế MBA ?
4. Cách xác định tham số của MBA ?
5. Các đặc tính của MBA ?
6. Điều kiện vận hành song song của MBA ?
Phần bài tập : 1. MĐ1C : các dạng bài tập ở chương 7
2. MBA : các dạng bài tập ở chương 10
BÀI TẬP
B1. Một máy phát điện một chiều kích thích song song có: Pđm = 55 kW, Uđm = 220 V, It = 5 A, Rư = 0,026 Ω, Rctp =
0,014 Ω, 2∆Utx = 2,4 V, nđm = 1250 vg/ph, ηđm = 0,86.
Nếu chuyển sang làm việc ở chế độ động cơ với điện áp 220 V thì công suất đầu trục là
50 kW. Giả thiết trạng thái bão hoà mạch từ và hiệu suất không đổi, tính:
a) Tốc độ quay của máy khi làm việc ở chế độ động cơ với tải định mức: nđmĐ
b) Tổng tổn hao trong máy khi làm việc ở chế độ động cơ với tải định mức,
c) Tốc độ không tải lý tưởng của động cơ n0Đ.
2. B2. Một động cơ điện một chiều kích thích song song có: Pđm = 21 kW, Uđm = 220V, Iđm = 112,5 A, rt = 88 , nđm = 500
vg/ph, Rư = 0,08 . Ở tải định mức sụt áp chỗ tiếp xúc dưới chổi than là 2Utx = 1,2 V. Tính:
a) Tổng tổn hao trong động cơ và hiệu suất của động cơ ở chế độ làm việc định mức.
b) Mômen điện từ và mômen trên trục động cơ ở chế độ định mức.
c) Tốc độ quay của động cơ khi dòng phần ứng bằng 50% định mức và tốc độ quay lúc không tải lý tưởng.
B3. Một động cơ điện một chiều kích thích song song có số liệu sau: Pđm = 95 kW, Uđm = 220 V, Iđm = 470 A, It = 4,25 A,
Rư = 0,0125 , nđm = 500 vg/ph. Tính:
a) Hiệu suất của động cơ ở tải định mức.
b) Tổn hao đồng trong máy
c) Tổn hao không tải và dòng điện không tải
d) Mômen điện từ và mômen trên trục động cơ khi tải định mức.
B4. Một động cơ điện một chiều kích thích song song có số liệu sau: Pđm = 21 kW, Uđm = 220 V, Iđm = 112,5 A, It = 2,5 A,
nđm = 500 vg/ph, Rư = 0.08 . Tính :
a) Tổng tổn hao trong máy và hiệu suất của động cơ khi tải định mức.
b) Mômen định mức ở đầu trục động cơ M2đm và mômen điện từ khi dòng điện phần ứng động cơ là định mức Mđm
c) Tốc độ quay không tải lý tưởng.
B5. Cho một máy biến áp 3 pha đấu /Y0-11 có số liệu như sau: Sđm = 1000 kVA; U1/U2 = 22/0,4 kV; P0 = 1,55 kW; Pn =
10 kW; un% = 5,0; I0% = 6,4.
Hãy xác định:
a) Các tham số: zn, rn, xn, r2, x2, và các thành phần điện áp áp ngắn mạch unr%, unx%. Biết rằng r1 = r’2 và x1 = x’2.
b) Các tham số mạch từ hoá rm, xm và zm.
B6. Cho một m.b.a ba pha có tổ nối dây /Y0-11, có số liệu như sau: Sđm = 800 kVA; U1/U2 = 22/0,4 kV; Tổn hao không
tải P0 = 1,25 kW; tổn hao ngắn mạch Pn = 8,0 kW; điện áp ngắn mạch Un% = 5; dòng không tải I0% = 6,0. Hãy xác định:
a) Các tham số: zn, rn, xn, và các thành phần điện áp áp ngắn mạch unr (V), unx(V).
b) Các tham số z0, r0, x0, rm, xm và zm. Cho biết r1 = r’2 và x1 = x’2.
c) Hiệu suất của máy khi máy mang tải bằng 75% định mức và cos2 = 0,8 (tải
tính cảm).
B7. Một máy biến áp ba pha có tổ nối dây Δ/Y0-11 có Sđm = 630 kVA U1/U2 = 22/0,4 kV; P0 = 1,12 kW ; Pn = 6,35 kW ;
Un% = 4,5. Hãy xác định:
a) Các tham số ngắn mạch zn ; rn ; xn và các thành phần điện áp ngắn mạch Unr%, Unx%.
b) Độ thay đổi điện áp trong m.b.a ΔU (V) khi tải định mức và khi tải bằng 50% định
mức. Biết rằng hệ số công suất cosφ2 = 0,85 chậm sau.
c) Hiệu suất η của m.b.a ở các tải nói trên và hệ số tải β khi hiệu suất của máy đạt cực đại.
B8. Một máy biến áp ba pha có tổ đấu dây Δ/Y0-11 có số liệu như sau: Sđm = 750 kVA; U1/U2 = 22/0,4 kV; I0% = 5,4 ; P0
= 1,25 kW ; Pn = 7,0 kW ; un% = 5,0 ; r1 = r,2 và x1 = x,2.
Hãy xác định:
a) Các thành phần điện áp ngắn mạch unr% và unx%; b) Các tham số r1, x1, r2, x2, rm, xm và zm.
B9. Cho 3 máy biến áp có cùng tổ nối dây /Y0-11, cùng tỉ số biến U1/U2 = 22/0,4 kV vận hành song song. Tham số của các
máy như sau:
Máy 1: Sđm1 = 320 kVA; P01 = 700 W; Pn1 = 3800 W; Un1% = 4,0
Máy 2: Sđm2 = 500 kVA; P02 = 950 W; Pn2 = 5300 W; Un2% = 4,5
3. Máy 3: Sđm3 = 750 kVA; P03 = 1250 W; Pn3 = 7000 W; Un3% = 5,0
Tính:
a) Tải của mỗi máy khi tải chung là 1570 kVA.
b) Hiệu suất của mỗi máy khi tải chung là 1570 kVA. Biết cos2 = 0,8. c) Để không máy nào bị quá tải thì tải chung cung cấp
cho hộ dùng điện là bao nhiêu ?
B10. Cho 3 máy biến áp có cùng tổ nối dây /Y0-11, cùng tỉ số biến U1/U2 = 22/0,4 kV vận hành song song. Tham số của
các máy như sau:
Máy 1: Sđm1 = 320 kVA; P01 = 700 W; Pn1 = 3800 W; Un1% = 4,0 Máy 2: Sđm2 = 500 kVA; P02 = 950 W; Pn2 = 5300 W;
Un2% = 4,5 Máy 3: Sđm3 = 750 kVA; P03 = 1250 W; Pn3 = 7000 W; Un3% = 5,0
a) Nếu máy 1 cho phép quá tải 25% thì tải chung cung cấp cho hộ dùng điện là bao nhiêu ? Tính tải của mỗi máy khi đó ?
b) Tính hiệu suất của mỗi máy ứng với tải chung ở trên. Cho biết cos2 = 0,8.