SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
DẪN LƯU MÀNG PHỔI
           VÀ CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔ CTLN

                                               PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước
                                              BM Ngoại, ĐHY Hà Nội
                                 Khoa PT Tim mạch - Lồng ngực, BV Việt Đức


   Cấu trúc : Bài giảng lí thuyết – thực hành về điều trị.
   Đối tượng : Sau Đại học, chuyên ngành Ngoại .


NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Đại cương :
- Dẫn lưu khoang màng phổi, một can thiệp ngoại khoa tối thiểu, là đặt 1 ống dẫn
   lưu vào khoang MP với mục tiêu :
   (1) Dẫn lưu sạch máu – dịch và khí trong khoang MP.
   (2) Giúp phổi nở.
   (3) Trả lại khoang MP áp lực âm tính.
- Chỉ định :
   + Chấn thương ngực (kín – hở) có tràn máu và, hoặc tràn khí MP.
   + Sau phẫu thuật lồng ngực.
   + Tràn mủ màng phổi tự do.
   + Tràn dịch màng phổi số lượng lớn, tái phát nhanh sau chọc, ảnh hưởng hô hấp
   (lao, ung thư…).
- Săn sóc dẫn lưu màng phổi là một trong số các biện pháp điều trị căn bản sau mổ
    phải làm đúng nguyên tắc và hết sức cẩn thận.
   Lưu ý : máu ra theo nguyên tắc bình thông nhau. Khí ra theo nguyên tắc đi từ nơi
   áp suất (P) cao => nơi P thấp.
- Dẫn lưu MP tối thiểu chủ yếu gồm :
+ Dẫn lưu qua khoang liên sườn 4 – 5 – 6 đường nách giữa đối với :
      . Tràn máu – tràn khí MP (lượng khí ít hoặc vừa).
      . Tràn máu, dịch màng phổi đơn thuần.
   + Dẫn lưu qua khoang liên sườn 2 đường giữa đòn, đối với TKMP đơn thuần.
   + Dẫn lưu cả 2 nơi : đối với TM – TK MP (lượng khí nhiều).



                                                             Trong         Ngoà
                                                                           i




                                Cơ
                                hoà n
                                h




2. Kĩ thuật dẫn lưu màng phổi tối thiểu :
- Nguyên tắc :
   + Vô trùng  đại phẫu.
   + Kín.
   + Một chiều.
   + Hút liên tục áp lực thấp từ (-) 20 – (-) 30 cm H2O.
- Phương tiện :
   + Dụng cụ : trung phẫu, lưu ý kẹp Kocher , Kelly không mấu dài.
   + Dẫn lưu : nhựa trong, kích thước lớn (đường kính trong > 10 mm / người lớn với
   dẫn lưu máu, 4 – 8 mm với dẫn lưu khí và trẻ em), tráng Silicon.
   + Hệ thống dây dẫn, chỗ nối, bình dẫn lưu.
   + Hệ thống hút : có 3 khả năng
   (1) Máy hút liên tục áp lực thấp  lí tưởng nhất.
(2) Hệ thống hút liên tục áp lực cao => phải làm hệ thống giảm áp  phổ biến nhất
     hiện nay tại các trung tâm lớn.
  (3) Máy hút thông thường (không liên tục) áp lực cao  dễ áp dụng mọi nơi, song
     phải làm hệ thống giảm áp.




- Kĩ thuật DLMP :
  + Vô cảm : tiền mê + tê tại chỗ (kĩ thuật gây tê).
  + Chọn và chuẩn bị dẫn lưu.
  + Rạch da (đủ rộng > ống dẫn lưu). Chỉ chờ.
  + Tách cơ - vào khoang MP.
  + Đặt dẫn lưu.
  + Xoay và kiểm tra dẫn lưu đúng vị trí.
  + Cố định dẫn lưu.
  + Nối dẫn lưu vào bình – hút. Bình để thấp dưới BN > 60 cm.
  + Đảm bảo tính hiệu quả tối đa / phòng mổ.




3. Chăm sóc sau mổ CTLN :
- Có nhiều hậu quả sau mổ CTLN, song quan trọng nhất là :
   + Tràn máu – tràn khí khoang MP.
   + Xẹp phổi.                                }          Mục tiêu DLMP.
   + Mất P (-) khoang MP.
- Chăm sóc sau mổ  giải quyết các hậu quả của CT  nhiều khâu, nhưng quan
   trọng nhất là chăm sóc DLMP ( mang tính “ngoại kích”) và tập Lí liệu pháp (mang
   tính “nội công”)
3.1.   Chăm sóc DLMP :
- Chống tắc.
- Chống hở.
- Dẫn lưu đúng vị trí. Xoay dẫn lưu.
- Đảm bảo hút đúng.
- Đảm bảo vô trùng.
- Đảm bảo khi di chuyển BN.
3.2.   Lí liệu pháp : là 1 / 2 biện pháp cơ bản nhất.
- Thời gian :
   + Bắt đầu làm ngay khi BN tỉnh lại và tự thở.
   + Kết thúc : tuỳ bệnh, song thường kéo dài vài tuần => vài tháng sau mổ.
- Các biện pháp cụ thể : mạnh – tích cực dần theo thời gian, biện pháp sau bao gồm
   cả biện pháp trước
   + Hít sâu, thở chậm, ho khạc đờm dãi.
   + Ngồi dậy tập ho, thở.
   + Ngồi tập thở tư thế.
   + Vỗ rung. Kích thích ho.
   + Thổi bóng (Chống CĐ trong TKMP).
   + Tập đi lại sớm.
3.3.   Các biện pháp khác : kháng sinh, giảm đau, long đờm, an thần, bồi phụ máu –
       nước - điện giải, chế độ ăn ….
3.4.   Khi nào rút DLMP :
- Nhìn chung :
  + Dẫn lưu máu : 24 – 48 giờ.
  + Dẫn lưu máu – khí : 2 – 4 ngày.
  + Dẫn lưu khí : thường > 5 ngày.
  Tuy nhiên, phải dựa vào tiêu chuẩn rút dẫn lưu.
- Tiêu chuẩn rút DLMP :
  + Lâm sàng thông khí tốt, phổi nở tốt.
  + Máu : ra < 50 ml / ngày, dịch tiết hồng loãng.
  + Khí : đã ngừng ra > 24 giờ.
  + Chụp phổi kiểm tra : hết máu và khí khoang MP.
- Kĩ thuật rút DLMP :
  + Tăng áp lực hút (50 cm H2O).
  + Xoay dẫn lưu.
  + Rút nhanh, dứt khoát, tránh tai biến TKMP.
  + Buộc ngay chỉ chờ.
  + Khám lại phổi sau rút.
4. Quan điểm về chọc hút MP sau Chấn thương :
- Nguyên tắc chung :
  + Rất hạn chế CĐ chọc hút MP trong CT, vì nguyên nhân gây thương tổn không
  hết ngay  tái phát sau chọc hút.
  + Chỉ nên dùng trong tràn máu, tránh áp dụng cho tràn khí.
  + Phải theo dõi sát và kiểm tra kĩ BN sau chọc hút  phòng tái phát.
  + Lí liệu pháp đóng vai trò quan trọng sau chọc. Nhất là khi bệnh diễn biến lâu
  ngày -> xẹp phổi kèm theo.
  + Chụp X. quang ngực thẳng và nghiêng 90 độ, để định vị chính xác vị trí chọc,
  nhất là trường hợp tái phát dịch sau DLMP.
- Chỉ định chọc hút MP do CT :
  (1) Với TMMP đơn thuần :
  + Lâm sàng không có suy hô hấp.
+ Lượng dịch ít : thường < 1 / 10 dung tích khoang MP (mờ hết góc sườn hoành),
  và tiến triển chậm (sau 12 – 24 giờ).
  + Có điều kiện theo dõi sát và kiểm tra bệnh nhân sau chọc hút.
  + Không có CĐ phẫu thuật ở các cơ quan khác.
  (2) Với TKMP:
     + Lâm sàng không có suy hô hấp.
     + Bệnh tiến triển chậm : thường > 3 ngày.
     + Lượng khí ít < 1 /3 phế trường.
     + Có điều kiện theo dõi sát và kiểm tra bệnh nhân sau chọc hút.
     + Không có CĐ phẫu thuật ở các cơ quan khác.
- Kĩ thuật chọc hút :
  + Đảm bảo chỉ vào khoang MP, tránh chọc sâu vào phổi.
  + Hệ thống van 1 chiều.
  + Máu : khoang liên sườn 7 – 8, đường nách sau, tư thế ngồi (tràn máu tự do);
  tương ứng vị trí thấp / X.quang (TM khu trú).
  + Khí : khoang liên sườn 2 giữa đòn, tư thế nằm.
  + Khám BN sau chọc.

More Related Content

What's hot

Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Đất Đầu
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaHùng Lê
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy ChungToba Ydakhoa
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPlenhan68
 

What's hot (20)

Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚP
 

Similar to Dan luu mang phoi

Dẫn lưu màng phổi
Dẫn lưu màng phổiDẫn lưu màng phổi
Dẫn lưu màng phổiNguyễn Quân
 
Chấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoivinhvd12
 
Nguyen t thanh huong tv
Nguyen t thanh huong tvNguyen t thanh huong tv
Nguyen t thanh huong tvDuy Quang
 
10 can ban ptns 2007
10 can ban ptns 200710 can ban ptns 2007
10 can ban ptns 2007Hùng Lê
 
Căn bản phẫu thuật nội soi
Căn bản phẫu thuật nội soiCăn bản phẫu thuật nội soi
Căn bản phẫu thuật nội soiHùng Lê
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hovinhvd12
 
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docxPhác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docxcVit40
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxSoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
LAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔILAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔISoM
 
LAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔILAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔISoM
 

Similar to Dan luu mang phoi (20)

Dẫn lưu màng phổi
Dẫn lưu màng phổiDẫn lưu màng phổi
Dẫn lưu màng phổi
 
Ổ cặn MP.pptx
Ổ cặn MP.pptxỔ cặn MP.pptx
Ổ cặn MP.pptx
 
Chấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoi
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
 
Nguyen t thanh huong tv
Nguyen t thanh huong tvNguyen t thanh huong tv
Nguyen t thanh huong tv
 
10 can ban ptns 2007
10 can ban ptns 200710 can ban ptns 2007
10 can ban ptns 2007
 
10 can ban ptns 2007
10 can ban ptns 200710 can ban ptns 2007
10 can ban ptns 2007
 
Căn bản phẫu thuật nội soi
Căn bản phẫu thuật nội soiCăn bản phẫu thuật nội soi
Căn bản phẫu thuật nội soi
 
CSNB THỞ MÁY.pptx
CSNB THỞ MÁY.pptxCSNB THỞ MÁY.pptx
CSNB THỞ MÁY.pptx
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim ho
 
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểuKỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
 
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docxPhác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docx
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
LAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔILAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔI
 
LAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔILAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔI
 

More from vinhvd12

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)vinhvd12
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhvinhvd12
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoavinhvd12
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001vinhvd12
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001vinhvd12
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19vinhvd12
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...vinhvd12
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovidvinhvd12
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...vinhvd12
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công vinhvd12
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maivinhvd12
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khenvinhvd12
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếvinhvd12
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HNvinhvd12
 

More from vinhvd12 (20)

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
 
Kinh
KinhKinh
Kinh
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
Khoa2
Khoa2Khoa2
Khoa2
 
Khue
KhueKhue
Khue
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001
 
Cly19
Cly19Cly19
Cly19
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovid
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN
 

Dan luu mang phoi

  • 1. DẪN LƯU MÀNG PHỔI VÀ CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔ CTLN PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước BM Ngoại, ĐHY Hà Nội Khoa PT Tim mạch - Lồng ngực, BV Việt Đức Cấu trúc : Bài giảng lí thuyết – thực hành về điều trị. Đối tượng : Sau Đại học, chuyên ngành Ngoại . NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. Đại cương : - Dẫn lưu khoang màng phổi, một can thiệp ngoại khoa tối thiểu, là đặt 1 ống dẫn lưu vào khoang MP với mục tiêu : (1) Dẫn lưu sạch máu – dịch và khí trong khoang MP. (2) Giúp phổi nở. (3) Trả lại khoang MP áp lực âm tính. - Chỉ định : + Chấn thương ngực (kín – hở) có tràn máu và, hoặc tràn khí MP. + Sau phẫu thuật lồng ngực. + Tràn mủ màng phổi tự do. + Tràn dịch màng phổi số lượng lớn, tái phát nhanh sau chọc, ảnh hưởng hô hấp (lao, ung thư…). - Săn sóc dẫn lưu màng phổi là một trong số các biện pháp điều trị căn bản sau mổ  phải làm đúng nguyên tắc và hết sức cẩn thận. Lưu ý : máu ra theo nguyên tắc bình thông nhau. Khí ra theo nguyên tắc đi từ nơi áp suất (P) cao => nơi P thấp. - Dẫn lưu MP tối thiểu chủ yếu gồm :
  • 2. + Dẫn lưu qua khoang liên sườn 4 – 5 – 6 đường nách giữa đối với : . Tràn máu – tràn khí MP (lượng khí ít hoặc vừa). . Tràn máu, dịch màng phổi đơn thuần. + Dẫn lưu qua khoang liên sườn 2 đường giữa đòn, đối với TKMP đơn thuần. + Dẫn lưu cả 2 nơi : đối với TM – TK MP (lượng khí nhiều). Trong Ngoà i Cơ hoà n h 2. Kĩ thuật dẫn lưu màng phổi tối thiểu : - Nguyên tắc : + Vô trùng  đại phẫu. + Kín. + Một chiều. + Hút liên tục áp lực thấp từ (-) 20 – (-) 30 cm H2O. - Phương tiện : + Dụng cụ : trung phẫu, lưu ý kẹp Kocher , Kelly không mấu dài. + Dẫn lưu : nhựa trong, kích thước lớn (đường kính trong > 10 mm / người lớn với dẫn lưu máu, 4 – 8 mm với dẫn lưu khí và trẻ em), tráng Silicon. + Hệ thống dây dẫn, chỗ nối, bình dẫn lưu. + Hệ thống hút : có 3 khả năng (1) Máy hút liên tục áp lực thấp  lí tưởng nhất.
  • 3. (2) Hệ thống hút liên tục áp lực cao => phải làm hệ thống giảm áp  phổ biến nhất hiện nay tại các trung tâm lớn. (3) Máy hút thông thường (không liên tục) áp lực cao  dễ áp dụng mọi nơi, song phải làm hệ thống giảm áp. - Kĩ thuật DLMP : + Vô cảm : tiền mê + tê tại chỗ (kĩ thuật gây tê). + Chọn và chuẩn bị dẫn lưu. + Rạch da (đủ rộng > ống dẫn lưu). Chỉ chờ. + Tách cơ - vào khoang MP. + Đặt dẫn lưu. + Xoay và kiểm tra dẫn lưu đúng vị trí. + Cố định dẫn lưu. + Nối dẫn lưu vào bình – hút. Bình để thấp dưới BN > 60 cm. + Đảm bảo tính hiệu quả tối đa / phòng mổ. 3. Chăm sóc sau mổ CTLN :
  • 4. - Có nhiều hậu quả sau mổ CTLN, song quan trọng nhất là : + Tràn máu – tràn khí khoang MP. + Xẹp phổi. }  Mục tiêu DLMP. + Mất P (-) khoang MP. - Chăm sóc sau mổ  giải quyết các hậu quả của CT  nhiều khâu, nhưng quan trọng nhất là chăm sóc DLMP ( mang tính “ngoại kích”) và tập Lí liệu pháp (mang tính “nội công”) 3.1. Chăm sóc DLMP : - Chống tắc. - Chống hở. - Dẫn lưu đúng vị trí. Xoay dẫn lưu. - Đảm bảo hút đúng. - Đảm bảo vô trùng. - Đảm bảo khi di chuyển BN. 3.2. Lí liệu pháp : là 1 / 2 biện pháp cơ bản nhất. - Thời gian : + Bắt đầu làm ngay khi BN tỉnh lại và tự thở. + Kết thúc : tuỳ bệnh, song thường kéo dài vài tuần => vài tháng sau mổ. - Các biện pháp cụ thể : mạnh – tích cực dần theo thời gian, biện pháp sau bao gồm cả biện pháp trước + Hít sâu, thở chậm, ho khạc đờm dãi. + Ngồi dậy tập ho, thở. + Ngồi tập thở tư thế. + Vỗ rung. Kích thích ho. + Thổi bóng (Chống CĐ trong TKMP). + Tập đi lại sớm. 3.3. Các biện pháp khác : kháng sinh, giảm đau, long đờm, an thần, bồi phụ máu – nước - điện giải, chế độ ăn …. 3.4. Khi nào rút DLMP :
  • 5. - Nhìn chung : + Dẫn lưu máu : 24 – 48 giờ. + Dẫn lưu máu – khí : 2 – 4 ngày. + Dẫn lưu khí : thường > 5 ngày. Tuy nhiên, phải dựa vào tiêu chuẩn rút dẫn lưu. - Tiêu chuẩn rút DLMP : + Lâm sàng thông khí tốt, phổi nở tốt. + Máu : ra < 50 ml / ngày, dịch tiết hồng loãng. + Khí : đã ngừng ra > 24 giờ. + Chụp phổi kiểm tra : hết máu và khí khoang MP. - Kĩ thuật rút DLMP : + Tăng áp lực hút (50 cm H2O). + Xoay dẫn lưu. + Rút nhanh, dứt khoát, tránh tai biến TKMP. + Buộc ngay chỉ chờ. + Khám lại phổi sau rút. 4. Quan điểm về chọc hút MP sau Chấn thương : - Nguyên tắc chung : + Rất hạn chế CĐ chọc hút MP trong CT, vì nguyên nhân gây thương tổn không hết ngay  tái phát sau chọc hút. + Chỉ nên dùng trong tràn máu, tránh áp dụng cho tràn khí. + Phải theo dõi sát và kiểm tra kĩ BN sau chọc hút  phòng tái phát. + Lí liệu pháp đóng vai trò quan trọng sau chọc. Nhất là khi bệnh diễn biến lâu ngày -> xẹp phổi kèm theo. + Chụp X. quang ngực thẳng và nghiêng 90 độ, để định vị chính xác vị trí chọc, nhất là trường hợp tái phát dịch sau DLMP. - Chỉ định chọc hút MP do CT : (1) Với TMMP đơn thuần : + Lâm sàng không có suy hô hấp.
  • 6. + Lượng dịch ít : thường < 1 / 10 dung tích khoang MP (mờ hết góc sườn hoành), và tiến triển chậm (sau 12 – 24 giờ). + Có điều kiện theo dõi sát và kiểm tra bệnh nhân sau chọc hút. + Không có CĐ phẫu thuật ở các cơ quan khác. (2) Với TKMP: + Lâm sàng không có suy hô hấp. + Bệnh tiến triển chậm : thường > 3 ngày. + Lượng khí ít < 1 /3 phế trường. + Có điều kiện theo dõi sát và kiểm tra bệnh nhân sau chọc hút. + Không có CĐ phẫu thuật ở các cơ quan khác. - Kĩ thuật chọc hút : + Đảm bảo chỉ vào khoang MP, tránh chọc sâu vào phổi. + Hệ thống van 1 chiều. + Máu : khoang liên sườn 7 – 8, đường nách sau, tư thế ngồi (tràn máu tự do); tương ứng vị trí thấp / X.quang (TM khu trú). + Khí : khoang liên sườn 2 giữa đòn, tư thế nằm. + Khám BN sau chọc.