SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Bài 1.
Giải hệ phương trình:


x3 − y3 = 35
(1)
2x2 + 3y2 = 4x − 9y (2)

Giải
Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 2)3 = (3 + y)3 ⇒ x = y + 5
y = −2 ⇒ x = 3
Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 + 5y + 6 = 0 ⇔
y = −3 ⇒ x = 2
Đáp số: (3; −2), (2; −3) là nghiệm của hệ.
Bài 2.

x3 + y3 = 9
(1)
Giải hệ phương trình:
x2 + 2y2 = x + 4y (2)

(3)

Giải
Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 1)3 = (2 − y)3 ⇒ x = 3 − y (3)
y=1⇒x=2
Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 − 3y + 2 = 0 ⇔
y=2⇒x=1
Đáp số: (2; 1), (1; 2) là nghiệm của hệ.
Bài 3.

x3 + y3 = 91
(1)
Giải hệ phương trình:
4x2 + 3y2 = 16x + 9y (2)
Giải
Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 4)3 = (3 − y)3 ⇒ x = 7 − y (3)
y=4⇒x=3
Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 − 7y + 12 = 0 ⇔
y=3⇒x=4
Đáp số: (3; 4), (4; 3) là nghiệm của hệ.
Bài 4.

x2 + y2 = 1

(1)
5
Giải hệ phương trình:
4x2 + 3x − 57 = −y (3x + 1) (2)

25
Giải
Lấy phương trình (1) nhân với 25 cộng theo với với phương trình (2) nhân với 50 rồi nhóm lại ta được:
7
17
25(3x + y)2 + 50(3x + y) − 119 = 0 ⇔ 3x + y = ; 3x + y = − .
5
5

x2 + y2 = 1

2
1
11
2
5
Trường hợp 1:
Thế ta được: x = ⇒ y = ; x =
⇒y=
7
y = − 3x
5
5
25
25

5

x2 + y2 = 1

5
Trường hợp 2:
vô nghiệm.
y = − 17 − 3x

5
2 1
11 2
Vậy
;
;
;
là nghiệm của hệ.
5 5
25 25
Bài 5.

1
Giải hệ phương trình:

x3 + 3xy2 = −49

(1)

x2 − 8xy + y2 = 8y − 17x (2)

Giải
Lấy phương trình (1) cộng với phương trình (2) nhân với 3 được:
x3 + 3x2 + (3y2 − 24y + 51)x + 3y2 − 24y + 49 = 0 ⇔ (x + 1) (x + 1)2 + 3(y − 4)2 = 0 ⇔

x = −1
x = −1, y = 4

Lần lượt thế vào phương trình (1) của hệ ta được (−1; 4), (−1; −4) là nghiệm của hệ.
Bài 6.
6x2 y + 2y3 + 35 = 0
(1)
Giải hệ phương trình:
.
5x2 + 5y2 + 2xy + 5x + 13y = 0 (2)
Giải
Lấy phương trình (1) cộng với 3 lần phương trình (2) theo vế ta được:
(6y + 15)x2 + 3(2y + 5)x + 2y3 + 15y2 + + 35 = 0
39y
5
y=−
1 2
5 2

2
.
⇔ (2y + 5) 3 x +
+ y+
=0⇔
1
5
2
2
x=− , y=−
2
2
1 5
1 5
Lần lượt thế vào phương trình (1) ta được:
; − ;−
là nghiệm của hệ.
;−
2 2
2 2
Bài 7.

x2 + y2 = xy + x + y
Giải hệ phương trình:
x2 − y2 = 3
Giải
1
Chú ý rằng: x2 − xy + y2 = 3(x − y)2 + (x + y)2
4


a = x + y
3a2 + b2 = 4b
nên ta đặt
thì được hệ mới:
b = x − y
ab = 3

(1)

.

(2)

3
Đem thế a = từ phương trình (2) vào phương trình (1) rồi giải tìm được b = 3 ⇒ a = 1
b
Từ đó tìm lại được: x = 2; y = 1 là nghiệm của hệ.
Bài 7.1
√
 x2 + 2x + 6 = y + 1
Giải hệ phương trình:
x2 + xy + y2 = 7
Giải
ĐK: y ≥ −1 Hệ cho tương đương với:
đã

(x − y)(x + y + 2) = −5
x2 + 2x + 6 = y2 + 2y + 1
(∗∗)
⇔
3(x + y)2 + (x − y)2 = 28
 1 3(x + y)2 + (x − y)2 = 7
4




a = −1
a = 3
a = x + y
b(a + 2) = −5
khi đó (∗∗) trở thành
⇔
hay
Đặt
b = −5
b = −1
b = x − y
3a2 + b2 = 28


x = −3
x = 1
Giải hệ trên ta thu được nghiệm:
hay
y = 2
y = 2
Kết luận: Hệ phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là: {(−3; 2), (1; 2)}
Bài 8.
2
x2 + 2y2 = xy + 2y

Giải hệ phương trình:

2x3 + 3xy2 = 2y2 + 3x2 y

.

Giải
Với y = 0 ⇒ x = 0 là nghiệm của hệ.
Với y = 0, nhân phương trình 1 với −y rồi cộng theo vế với phương trình 2 ta được:
2x3 − 4x2 y + 4xy2 − 2y3 = 0 ⇔ x = y
Thế lại vào phương trình 1 của hệ ta được: 2y2 = 2y ⇔ y = 1 ⇒ x = 1
Vậy (1; 1), (0; 0) là nghiệm của hệ
Bài 9.

x√x − y√=y = 8√x + 2√y
Giải hệ phương trình:
(∗)
x − 3y = 6
Giải

x > 0
Đk:
y > 0


3 x√x − y√y = 6 4√x + √y (1)
. Lúc đó hpt (∗) ⇔
x − 3y = 6
(2)
√
√
√
√
√
√
√
Thay (2) vào (1) có:3 x x − y y = (x − 3y) 4 x + y ⇔ x x + xy − 12y x = 0
√
√ √
√ √
√
√
⇔ x x − 3 y  + 4 y = 0 ⇔ x = 3 y ⇔ x = 9y. Thay vào (2) có y = 1 ⇒ x = 9.
x
x = 9
Vậy hpt có 1 nghiệm
y = 1
Bài 10.
Giải hệ phương trình:





2x
2y
+
=3
y
x

x − y + xy = 3

(∗)

Giải
 2x 2y

 +
2x2 + 2y2 − 5xy = 0
=3
y
x
Đk x.y > 0 . Lúc đó hpt (∗) ⇔
⇔

x − y + xy = 3
x − y + xy = 3



(x − 2y) (2x − y) = 0
x = 2y
y = 2x
⇔
⇔
hay
x − y + xy = 3
2y2 + y − 3 = 0
2x2 − x − 3 = 0
Lúc đó kết hợp với đk ta được hpt có nghiệm (x; y) là (2; 1) ; −3; −
Bài 11.
Giải hệ phương trình:

.

3
3
; (−1; −2) ;
;3
2
2


x4 − y4 = 240
x3 − 2y3 = 3(x2 − 4y2 ) − 4(x − 8y)

Giải
Lấy phương trình 1 trừ đi phương trình 2 nhân với 8 ta được: (x − 2)2 = (y − 4)4 ⇔ x = y − 2; x = 6 − y
Lần lượt thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta được


x4 − y4 = 240
x = −4
Trường hợp 1:
⇔
x = y − 2
y = −2


x4 − y4 = 240
x = 4
Trường hợp 2:
⇔
x = 6 − y
y = 2
Vậy (4; 2), (−4; −2) là nghiệm của hệ.

3
Bài 12.
Giải hệ phương trình:

√
 2 (x − y) = √xy
x2 − y2 = 3

Giải
√
x = 2y
√
2 (x − y) = xy ⇔ 2x2 − 5xy + 2y2 = 0 ⇔ (x − 2y)(2x − y) = 0 ⇔
y = 2x


x = 2
x = −2
Khi x = 2y ⇒ y = ±1 ⇒
hay
y = 1
y = −1

Đk: x ≥ y.

Lúc đó

Khi y = 2x ⇒ −3x2 = 3 (pt vô nghiệm)
Vậy đối chiếu với đk hpt có một nghiệm là (2; 1)
Bài 13.

(x − 1)2 + 6(x − 1)y + 4y2 = 20
Giải hệ phương trình:
x2 + (2y + 1)2 = 2
Giải

y = x + 9 (1)
3x − 5
⇔
 2
x + 4y2 = 1 − 4y


x2 − 2x + 1 + 6xy − 6y + 4y2 = 20
hệ phương trình ⇔
x2 + 4y2 = 1 − 4y
thế (1) vào hệ (2) ta được x2 +

2x + 18
+1
3x − 5

2

=2⇔

−9
8
. x−
55
3

2

= 1 hay x = −1

suy ra x = −1 ⇒ y = −1
Bài 14.

x2 + 2xy + 2y2 + 3x = 0 (1)
Giải hệ phương trình:
xy + y2 + 3y + 1 = 0
(2)
Giải
Lấy (1)+2.(2) ta được :(x + 2y)2 + 3 (x + 2y) + 2 = 0⇔ (x + 2y + 1) (x + 2y + 2) = 0
TH1: x + 2y + 1 = 0 ⇒ x = −2y − 1 thay vào (2) ta được
√
√
2 − 2y − 1 = 0 ⇒ y = 1 + √2 ⇒ x = −3 − 2√2
y
y = 1 − 2 ⇒ x = −3 + 2 2
TH2: x + 2y + 2 = 0 ⇒ x = −2y − 2 thay vào (2) ta được
√

√
1− 5
⇒ x = −3 + 5
y =
2√
y2 − y − 1 = 0 ⇒ 
√
1+ 5
y=
⇒ x = −3 − 5
2
Do đó hpt đã cho có 4 nghiệm
√
√
√
√
√
√
√ 1− 5
√ 1+ 5
(x; y) là :
−3 − 2 2; 1 + 2 ; −3 + 2 2; 1 − 2 ; −3 + 5;
; −3 − 5;
2
2
Bài 15.

x3 − y3 = 3x + 1
Giải hệ phương trình:
x2 + 3y2 = 3x + 1
Giải

t = x3 − 3x − 1
hệ phương trình ⇔
3t + (x2 − 3x − 1)y = 0
ta có D = x2 − 3x − 1,

với t = y3 .

Dt = (x3 − 3x − 1)(x2 − 3x − 1),
4

Dy = −3(x3 − 3x − 1)
nhận thấy nếu D = 0 mà Dy = 0 suy ra pt VN
Dy 3
Dt
Xét D = 0 ta có
hay (x2 − 3x − 1)3 = −27(x3 − 3x − 1)
=
D
D
⇒ x = 2 hay 28x5 + 47x4 − 44x3 − 151x2 − 83x − 13 = 0 ⇒ x = 2 hay x ≈ −1, 53209
từ đây suy ra được y
Bài 16.

 2x2 + y (x + y) + x (2x + 1) = 7 − 2y
Giải hệ phương trình:
x (4x + 1) = 7 − 3y
Giải
Cách 1: Thế 7 = 4x2 + x + 3y ở phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:
(2x2 + y)(x + y) = 2x2 + y ⇒ y = −2x2 hoặc y = 1 − x

y = −2x2
Trường hợp 1:
vô nghiệm.
x (4x + 1) = 7 − 3y
√
√



1 − 17
1 + 17


x =
y = 1 − x
x =
4
4
√
√
hoặc
Trường hợp 2:
⇔

x (4x + 1) = 7 − 3y

y = 3 + 17
y = 3 − 17
4
√
√
√
√ 4
1 − 17 3 + 17
1 + 17 3 − 17
Đáp số:
;
là nghiệm của hệ.
;
;
4
4
4
4
Cách 2: Phân tích (1) ta có 2x3 + 2x2 y + xy + y2 + 2x2 + x = 7 − 2y
⇔ 2x3 + 2x2 (y + 1) + x(y + 1) + (y + 1)2 = 8 ⇔ 2x2 (x + y + 1) + (y + 1)(x + y + 1) = 8
⇔ (x + y + 1)(2x2 + y + 1) = 8 ⇔ (x + y + 1)(4x2 + 2y + 2) = 16


(x + y + 1)(4x2 + 2y + 2) = 16
(x + y + 1) [9 − (x + y)] = 16
ta có
⇔
suy ra x+y = 1 hay x+y = 7
4x2 = 7 − x − 3y
4x2 = 7 − x − 3y
√
1
Với x + y = 1 ta tìm đc x = 1 ± 17 hay y = 1 − x
4
Với x + y = 7 thay vào (2) phương trình VN
KL
Bài 16.1

x3 + 7y = (x + y)2 + x2 y + 7x + 4 (1)
Giải hệ phương trình:
3x2 + y2 + 8y + 4 = 8x
(2)
Giải
Từ pt thứ (2) trong hệ ta rút 4 = 8x − 3x2 − y2 − 8y


Thay vào pt thứ (1) trong hệ thu gọn ta được (x − y)

x2 + 2x − 15

x=y

=0⇔ x=3
x = −5

Với x = y thay vào pt thứ 2 ta được −4x2 = 4 pt vô nghiệm
y = −1
Với x = 3 thay vào pt thứ 2 ta được y2 + 8y + 7 = 0⇔
y = −7
2 + 8y + 119 = 0 pt vô nghiệm
Với x = −5 thay vào pt thư 2 ta được y
Vậy hệ pt có 2 nghiệm (x; y) là (3; −1); (3; −7)
Bài 17.

5
Giải hệ phương trình:


x3 − 12z2 + 48z − 64 = 0




y3 − 12x2 + 48x − 64 = 0


3
z − 12y2 + 48y − 64 = 0

Giải
Cộng theo vế các phương trình của hệ ta được: (x − 4)3 + (y − 4)3 + (z − 4)3 = 0 (∗)
từ đó suy ra trong 3 số hạng ở tổng này phải có ít nhất 1 số hạng không âm,
không mất tổng quát ta giả sử (z − 4)3 ≥ 0 ⇒ z ≥ 4
Thế thì phương trình thứ nhất của hệ tương đương x3 − 16 = 12(z − 2)2 ≥ 12.22 ⇒ x ≥ 4
Thế thì phương trình thứ hai của hệ tương đương y3 − 16 = 12(x − 2)2 ≥ 12.22 ⇒ y ≥ 4
Do vậy từ (x − 4)3 + (y − 4)3 + (z − 4)3 = 0 (∗) ⇒ x = y = z = 4 Thử lại thỏa mãn.
Vậy (4; 4; 4) là nghiệm của hệ.
Bài 18.

x4 + 4x2 + y2 − 4y = 2
Giải hệ phương trình:
x2 y + 2x2 + 6y = 23
Giải

t − 4y = 2 − x4 − 4x2
hệ đã cho tương đương
(x2 + 6)y = 23 − 2x2
với t = y2 ta tính được D = x2 + 6, Dt = −x6 − 10x4 − 30x2 + 104, Dy = 23 − 2x2 .
Dy 2
Dt
suy ra (x2 + 6)(−x6 − 10x4 − 30x2 + 104) = (23 − 2x2 )2
=
ta có
D
D
⇔ (1 − x)(1 + x)(1 + x2 )(x4 + 16x2 + 95) = 0 vậy suy ra x = 1 hay x = −1 , từ đây tìm được y
Bài 19.

x2 + xy + y2 = 3
Giải hệ phương trình:
x2 + 2xy − 7x − 5y + 9 = 0
Giải
Cách 1: Cộng theo vế 2 phương trình của hệ ta được (2x + y − 3)(x + y − 2) = 0 Từ đó dẫn đến 2 trường
hợp:



x2 + xy + y2 = 3
x = 1
x = 2
Trường hợp 1:
⇔
hoặc
y = 3 − 2x
y = 1
y = −1


x2 + xy + y2 = 3
x = 1
Trường hợp 2:
⇔
y = 2 − x
y = 1
Kết luận: (1; 1), (2; −1) là nghiệm của hệ.


x = a + 1
a2 + b2 + 3a + 3b + ab = 0
Cách 1: đặt
hệ trở thành
y = b + 1
a2 − 3a − 3b + 2ab = 0
cộng (1) và (2) ta đc
Bài 20.

2a2 + b2 + 3ab = 0

Giải hệ phương trình:


3 x2 + y2 +


(1)
(2)

⇔ (2a + b)(a + b) = 0 suy x và y
1
= 2(10 − xy)
(x − y)2

2x + 1 = 5

x−y

Giải

6
Hệ ⇔


2(x + y)2 + (x − y)2 +


1
= 20
(x − y)2


u = x + y

Đặt
x + y + x − y + 1 = 5
v = x − y + 1

x−y
x−y




u = 1
2u2 + v2 − 2 = 20
v = 5 − u
u = 3

3
Ta có hệ sau:
⇔
⇔
hoặc
u + v = 5
2u2 + (5 − u)2 = 22
v = 2
v = 14

3




x + y = 3
x = 2
u = 3
x + y = 3
⇔
⇔
TH 1:
⇔
x − y = 2
y = 1
v = 2
x − y + 1 = 2
x−y




u = 1
x + y = 1
x + y = 3
x + y = 3




√
√
3
3
TH 2:
⇔
⇔
hoặc
v = 14
x − y + 1 = 14
x − y = 7 + 2 10
x − y = 7 − 2 10




3
3
3
√

 x − y √3
x = 4 + 10
x = 4 − 10


3√
3√
⇔
hoặc


y = −3 − 10
y = −3 + 10
3
3
Bài 21.

a(a + b) = 3



Giải hệ phương trình:

b(b + c) = 30



c(c + a) = 12

Giải
Bài 22.
Giải hệ phương trình:


x3 + y3 − xy2 = 1
4x4 + y4 − 4x − y = 0

Giải
Với x = 0 ⇒ y = 1
Với y = 0 ⇒ x = 1
Với x = 0; y = 0 thay (1) vào (2) ta được:
4x4 + y4 = (4x + y)(x3 + y3 − xy2 ) ⇔ 3y2 − 4xy + x2 = 0 ⇔ 3
Với x = y thay vào (1) ta có x = 1 ⇒ y = 1
3
1
Với x = 3y thay vào (1) ta có x = √ ⇒ y = √
3
3
25
25

y
x

2

 y
=1
y
−4
+1 = 0 ⇔  x 1
y
x
=
x 3

3
1
Vậy hpt có 4 nghiệm phân biệt (x; y) là (0; 1); (1; 0); (1; 1); √ ; √
3
3
25 25
Bài 23.

x2 − y2 = 3
(1)
Giải hệ phương trình:
log (x + y) − log (x − y) = 1 (2)
3

ĐK:

5

Giải

x + y > 0
x − y > 0

Từ pt (1) có log3 (x2 − y2 ) = 1 ⇔ log3 (x + y) + log3 (x − y) = 1 ⇔ log3 (x + y) = 1 − log3 (x − y) (∗)
7
Thay (∗) vào pt (2) có
1 − log3 (x − y) − log5 log3 (x − y) = 1 ⇔ log3 (x − y)(1 −  3 5) = 0 ⇔ log3 (x − y) = 0 ⇔ x − y = 1
3.
log

x2 − y2 = 3
x + y = 3
x = 2
Lúc đó ta có hpt mới
⇔
⇔
x − y = 1
x − y = 1
y = 1

x = 2
Vậy hpt có 1 nghiệm duy nhất
y = 1
Bài 24.
Giải hệ phương trình:


log (x2 + y2 ) − log (2x) + 1 = log (x + 3y)
 4
4
4
log4 (xy + 1) − log4 (2y2 + y − x + 2) = log4 x − 1

y
2

Giải
 2
2
 (x + y )2

= x + 3y
(1)
x
hệ phương trình ⇔
xy + 1
x


=
(2)
2 +y−x+2
2y
2y
x = y (3)
(1) ⇔ x2 − 3xy + 2y2 = 0 ⇔
x = 2y (4)
(2), (3) ⇔ x, y ∈ R > 0
(2), (4) ⇔ x = 2, y = 1
Bài 25.

x2 (y + 1) = 6y − 2(1)
Giải hệ phương trình:
x4 y2 + 2x2 y2 + y(x2 + 1) = 12y2 − 1(2)
Giải
4y − 4 2
9y + 1
;x +3 =
y+1
y+1
Thay (1) vào (2), ta có: x4 y2 + x2 y2 + y + 6y2 − 2y = 12y2 − 1  (x2 − 2)(x2 + 3)y2 − y + 1 = 0
⇔
√
2
y=1⇒x=± 2
y=1
4(y − 1)(9y + 1)y
= y−1 ⇔
⇔
⇔
1
(y + 1)2
4(9y + 1)y2 = (y + 1)2
y= ⇒x=0
3
Bài 26.

x3 − y3 + 3y2 − 3x = 2(1)
Giải hệ phương trình:
√
x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2(2)
Dễ thấy y = 0 và y = −1. Từ (1) ⇒ x2 y(y + 1) = 6y2 − 2y, và x2 − 2 =

Giải

1 − x2 ≥ 0
Cách 1: Đk:
2y − y2 ≥ 0


−1 ≤ x ≤ 1
⇒
0 ≤ y ≤ 2

Đặt t = x + 1, ≤ t ≤ 2.Lúc đó hpt đã cho trở thành: 
0
t 3 − 3t 2 = y3 − 3y2
t 3 − 3t 2 + 2 = y3 − 3y2 + 2
⇒
√
√
x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2
x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2
a=0
a=2
3 − 3a2 nghịch biến với 0 ≤ a ≤ 2 Vậy f (t) = f (y) ⇒ t = y ⇒ x + 1 = y
Lập BBT ta có f (a) = a
√
√
Thay x + 1 = y vào pt (2) có x2 − 2 1 − x2 = −2 ⇔ 1 − x2 + 2 1 − x2 − 3 = 0
√
√
√
1 − x2 = 1
⇔ ( 1 − x2 − 1)( 1 − x2 + 3) = 0 ⇔ √
⇒x=0⇒y=1
1 − x2 = −3
Xét hàm số f (a) = a3 − 3a2 , 0 ≤ a ≤ 2. Có f (a) = 3a2 − 6a;

8

f (a) = 0 ⇔ 3a2 − 6a = 0 ⇔
Vậy hpt có 1 nghiệm (x; y) duy nhất là(0; 1)
Cách 2: Sự xuất hiện của 2 căn thức ở pt (2) mách bảo ta đặt z = 1 − y khi đó hệ trở thành

x3 − 3x + z3 − 3z = 0
√
√
x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2
Phương trình (1) của hệ này tương đương x + z = 0 hoặc x2 + xz + z2 = 3
Thế thì xảy ra 2 trường hợp:



z = −x
x = 0
x = 0
Trường hợp 1:
⇔
⇔
√
√
x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2
z = 0
y = 1

x2 + xz + z2 = 3
Trường hợp 2:
√
√
x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2
Phương trình đầu của hệ này kết hợp với điều kiện của x và z dẫn đến x = z = −1; x = z = 1,
cả 2 khả năng này đều không thỏa mãn phương trình thứ 2, nên trường hợp này vô nghiệm.
Kết luận: (0; 1) là nghiệm của hệ.
Bài 27.

x2 − y2 − y = 0
Giải hệ phương trình:
x2 + xy + x = 1
Giải
Bài 28.
Giải hệ phương trình:


9y3 (3x3 − 1) = −125
45x2 y + 75x = 6y2

Giải
Với y = 0 hệ pt vô nghiệm. Với y = 0 chia 2 vế pt (1) và pt (2) lần lượt cho y3 = 0; y2 = 0 ta có hpt


 3 125
27x +
27x3 + 125 = 9
=9


y3
y3
(∗)
⇔
2
5
 x
3x. (3x + 5 ) = 6
45 + 75 x = 6


y
y
y
y2
5
Đặt u = 3x; v = , v = 0
y



u3 + v3 = 9
(u + v)3 − 3uv(u + v) = 9
(u + v)3 = 27
Lúc đó: (∗) ⇔
⇔
⇔
uv(u + v) = 6n
uv(u + v) = 6
uv(u + v) = 6



u + v = 3
u = 1
u = 2
⇔
⇔
hay
uv = 2
v = 2
v = 1



x = 1

u = 1
3x = 1
3
⇔
Với
⇔ 5
y = 5
v = 2
 =2

y
2



u = 2
3x = 2
x = 2
3
Với
⇔ 5
⇔
v = 1
 =1
y = 5
y
1 5
2
Vậy hpt đã cho có 2 nghiệm (x; y) là
;
;
;5
3 2
3
Bài 29.

9
Giải hệ phương trình:
Giải

0 ≤ x ≤ 32
Đk:
y ≤ 4


4
√x + √32 − x − y2 + 3 = 0
(1)
√
√
 4 x + 32 − x + 6y − 24 = 0 (2)

. Lấy (1) + (2) vế theo vế ta có

√
√
√
√
x + 32 − x + 4 x + 4 32 − x = y2 − 6y + 21 (∗)

Có y2 + 6y + 21 = (y − 3)2 + 12 ≥ 12
√
√
√
√
Lại có x + 32 − x ≤ (1 + 1)(x + 32 − x) = 8 ⇔ 4 x + 4 32 − x ≤
√
√
√
√
+
Vậy x + 32 − x 4 x + 4 32 − x ≤ 12

√x = √32 − x



x = 16
√
√
Do (∗) nên có hpt 4 x = 4 32 − x ⇔

y = 3


y − 3 = 0

√
√
(1 + 1)( x + 32 − x) = 4

Vậy hệ pt có một nghiệm duy nhất (x; y) là (16; 3)
Bài 30.

√x + y + 1 + 1 = 4(x + y)2 + √3x + 3y
(1)
Giải hệ phương trình:
12x(2x2 + 3y + 7xy) = −1 − 12y2 (3 + 5x) (2)
Giải
√
√
Đặt x + y + 1 = a ≥ 0; 3x + 3y = b ≥ 0



3a2 − b2 = 3
3a2 − b2 = 3
3a2 − b2 = 3
(1) ⇔
⇔
⇔
9a + 9 = 4b4 + 9
9a + 3a2 − b2 2 = 4b4 + 9b
9a − 9b + 9a4 − 6a2 b2 − 3b4 = 0


3a2 − b2 = 3
3a2 − b2 = 3
⇔
⇔
(a − b) 9a3 + 9a2 b + 3ab2 + 3b3 = 0
a = b
√
6
⇔ 2x + 2y = 1. ⇔ 2x = 1 − 2y
⇔b=
2
7 −1
−5 4
,
Thay vào (2) ta được : (x, y) =
;
;
6 3
10 6
Bài 31.

x3 y (1 + y) + x2 y2 (y + 2) + xy3 = 30
Giải hệ phương trình:
x2 y + x 1 + y + y2 + y − 11 = 0
Giải
Bài 32.
Giải hệ phương trình:



x(1 + x) + 1 1 + 1 = 4
y y
Giải hệ
 3 3
x y + y2 x2 + xy + 1 = 4y3

(1)
(2)

Giải
1
1
1
x2 + 2 = 4 Từ (1), (2) ⇒ x + và x2 + 2 là nghiệm của pt
y
y

 y
1
1
x + = 2
 x+ = 2


y
2 − 4A + 4 = 0 ⇔
y
⇔
⇔x=y=1
A
 x =1
x2 + 1 = 2


y
y2
Bài 33.

(2) ⇔ x +

1
y

10

More Related Content

What's hot

chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
Jackson Linh
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Hajunior9x
 

What's hot (20)

Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
Tổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ ptTổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ pt
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
Quan2017
Quan2017Quan2017
Quan2017
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 
Đồng dư thức
Đồng dư thứcĐồng dư thức
Đồng dư thức
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 

Viewers also liked

Kĩ thuật giải hệ phương trình
Kĩ thuật giải hệ phương trìnhKĩ thuật giải hệ phương trình
Kĩ thuật giải hệ phương trình
Toàn Đinh
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Thấy Tên Tao Không
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinh
Toan Ngo Hoang
 
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Cuong Archuleta
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bất đẳng thức tập 1 trần phương
Bất đẳng thức tập 1   trần phươngBất đẳng thức tập 1   trần phương
Bất đẳng thức tập 1 trần phương
Thế Giới Tinh Hoa
 
99 giải toán bằng cách lập phương trình truonghocso.com
99 giải toán bằng cách lập phương trình   truonghocso.com99 giải toán bằng cách lập phương trình   truonghocso.com
99 giải toán bằng cách lập phương trình truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
[Hsgs.edu.vn] tuyen tap 300 bai bat dang thuc suu tam tu cac dien dan toan hoc
[Hsgs.edu.vn] tuyen tap 300 bai bat dang thuc suu tam tu cac dien dan toan hoc[Hsgs.edu.vn] tuyen tap 300 bai bat dang thuc suu tam tu cac dien dan toan hoc
[Hsgs.edu.vn] tuyen tap 300 bai bat dang thuc suu tam tu cac dien dan toan hoc
Tam Vu Minh
 

Viewers also liked (20)

Kĩ thuật giải hệ phương trình
Kĩ thuật giải hệ phương trìnhKĩ thuật giải hệ phương trình
Kĩ thuật giải hệ phương trình
 
48 hệ phương trình
48 hệ phương trình48 hệ phương trình
48 hệ phương trình
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinh
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
 
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
Bất đẳng thức tập 1 trần phương
Bất đẳng thức tập 1   trần phươngBất đẳng thức tập 1   trần phương
Bất đẳng thức tập 1 trần phương
 
536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit
536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit
536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
99 giải toán bằng cách lập phương trình truonghocso.com
99 giải toán bằng cách lập phương trình   truonghocso.com99 giải toán bằng cách lập phương trình   truonghocso.com
99 giải toán bằng cách lập phương trình truonghocso.com
 
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
 
[Hsgs.edu.vn] tuyen tap 300 bai bat dang thuc suu tam tu cac dien dan toan hoc
[Hsgs.edu.vn] tuyen tap 300 bai bat dang thuc suu tam tu cac dien dan toan hoc[Hsgs.edu.vn] tuyen tap 300 bai bat dang thuc suu tam tu cac dien dan toan hoc
[Hsgs.edu.vn] tuyen tap 300 bai bat dang thuc suu tam tu cac dien dan toan hoc
 

Similar to 75 bài tập hệ phương trình

Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
vanthuan1982
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Duong BUn
 
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienCac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
phamtrunght2012
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Cảnh
 

Similar to 75 bài tập hệ phương trình (20)

Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
 
Ptvt
PtvtPtvt
Ptvt
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thế
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
 
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenSu dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8
 
File395
File395File395
File395
 
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
 
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
 
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienCac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
Công trình
Công trìnhCông trình
Công trình
 

More from tuituhoc

More from tuituhoc (20)

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Recently uploaded (20)

Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

75 bài tập hệ phương trình

  • 1. Bài 1. Giải hệ phương trình:  x3 − y3 = 35 (1) 2x2 + 3y2 = 4x − 9y (2) Giải Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 2)3 = (3 + y)3 ⇒ x = y + 5 y = −2 ⇒ x = 3 Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 + 5y + 6 = 0 ⇔ y = −3 ⇒ x = 2 Đáp số: (3; −2), (2; −3) là nghiệm của hệ. Bài 2.  x3 + y3 = 9 (1) Giải hệ phương trình: x2 + 2y2 = x + 4y (2) (3) Giải Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 1)3 = (2 − y)3 ⇒ x = 3 − y (3) y=1⇒x=2 Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 − 3y + 2 = 0 ⇔ y=2⇒x=1 Đáp số: (2; 1), (1; 2) là nghiệm của hệ. Bài 3.  x3 + y3 = 91 (1) Giải hệ phương trình: 4x2 + 3y2 = 16x + 9y (2) Giải Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 4)3 = (3 − y)3 ⇒ x = 7 − y (3) y=4⇒x=3 Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 − 7y + 12 = 0 ⇔ y=3⇒x=4 Đáp số: (3; 4), (4; 3) là nghiệm của hệ. Bài 4.  x2 + y2 = 1  (1) 5 Giải hệ phương trình: 4x2 + 3x − 57 = −y (3x + 1) (2)  25 Giải Lấy phương trình (1) nhân với 25 cộng theo với với phương trình (2) nhân với 50 rồi nhóm lại ta được: 7 17 25(3x + y)2 + 50(3x + y) − 119 = 0 ⇔ 3x + y = ; 3x + y = − . 5 5  x2 + y2 = 1  2 1 11 2 5 Trường hợp 1: Thế ta được: x = ⇒ y = ; x = ⇒y= 7 y = − 3x 5 5 25 25  5  x2 + y2 = 1  5 Trường hợp 2: vô nghiệm. y = − 17 − 3x  5 2 1 11 2 Vậy ; ; ; là nghiệm của hệ. 5 5 25 25 Bài 5. 1
  • 2. Giải hệ phương trình: x3 + 3xy2 = −49 (1) x2 − 8xy + y2 = 8y − 17x (2) Giải Lấy phương trình (1) cộng với phương trình (2) nhân với 3 được: x3 + 3x2 + (3y2 − 24y + 51)x + 3y2 − 24y + 49 = 0 ⇔ (x + 1) (x + 1)2 + 3(y − 4)2 = 0 ⇔ x = −1 x = −1, y = 4 Lần lượt thế vào phương trình (1) của hệ ta được (−1; 4), (−1; −4) là nghiệm của hệ. Bài 6. 6x2 y + 2y3 + 35 = 0 (1) Giải hệ phương trình: . 5x2 + 5y2 + 2xy + 5x + 13y = 0 (2) Giải Lấy phương trình (1) cộng với 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (6y + 15)x2 + 3(2y + 5)x + 2y3 + 15y2 + + 35 = 0 39y 5 y=− 1 2 5 2  2 . ⇔ (2y + 5) 3 x + + y+ =0⇔ 1 5 2 2 x=− , y=− 2 2 1 5 1 5 Lần lượt thế vào phương trình (1) ta được: ; − ;− là nghiệm của hệ. ;− 2 2 2 2 Bài 7.  x2 + y2 = xy + x + y Giải hệ phương trình: x2 − y2 = 3 Giải 1 Chú ý rằng: x2 − xy + y2 = 3(x − y)2 + (x + y)2 4   a = x + y 3a2 + b2 = 4b nên ta đặt thì được hệ mới: b = x − y ab = 3 (1) . (2) 3 Đem thế a = từ phương trình (2) vào phương trình (1) rồi giải tìm được b = 3 ⇒ a = 1 b Từ đó tìm lại được: x = 2; y = 1 là nghiệm của hệ. Bài 7.1 √  x2 + 2x + 6 = y + 1 Giải hệ phương trình: x2 + xy + y2 = 7 Giải ĐK: y ≥ −1 Hệ cho tương đương với: đã  (x − y)(x + y + 2) = −5 x2 + 2x + 6 = y2 + 2y + 1 (∗∗) ⇔ 3(x + y)2 + (x − y)2 = 28  1 3(x + y)2 + (x − y)2 = 7 4     a = −1 a = 3 a = x + y b(a + 2) = −5 khi đó (∗∗) trở thành ⇔ hay Đặt b = −5 b = −1 b = x − y 3a2 + b2 = 28   x = −3 x = 1 Giải hệ trên ta thu được nghiệm: hay y = 2 y = 2 Kết luận: Hệ phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là: {(−3; 2), (1; 2)} Bài 8. 2
  • 3. x2 + 2y2 = xy + 2y Giải hệ phương trình: 2x3 + 3xy2 = 2y2 + 3x2 y . Giải Với y = 0 ⇒ x = 0 là nghiệm của hệ. Với y = 0, nhân phương trình 1 với −y rồi cộng theo vế với phương trình 2 ta được: 2x3 − 4x2 y + 4xy2 − 2y3 = 0 ⇔ x = y Thế lại vào phương trình 1 của hệ ta được: 2y2 = 2y ⇔ y = 1 ⇒ x = 1 Vậy (1; 1), (0; 0) là nghiệm của hệ Bài 9.  x√x − y√=y = 8√x + 2√y Giải hệ phương trình: (∗) x − 3y = 6 Giải  x > 0 Đk: y > 0  3 x√x − y√y = 6 4√x + √y (1) . Lúc đó hpt (∗) ⇔ x − 3y = 6 (2) √ √ √ √ √ √ √ Thay (2) vào (1) có:3 x x − y y = (x − 3y) 4 x + y ⇔ x x + xy − 12y x = 0 √ √ √ √ √ √ √ ⇔ x x − 3 y  + 4 y = 0 ⇔ x = 3 y ⇔ x = 9y. Thay vào (2) có y = 1 ⇒ x = 9. x x = 9 Vậy hpt có 1 nghiệm y = 1 Bài 10. Giải hệ phương trình:    2x 2y + =3 y x  x − y + xy = 3 (∗) Giải  2x 2y   + 2x2 + 2y2 − 5xy = 0 =3 y x Đk x.y > 0 . Lúc đó hpt (∗) ⇔ ⇔  x − y + xy = 3 x − y + xy = 3    (x − 2y) (2x − y) = 0 x = 2y y = 2x ⇔ ⇔ hay x − y + xy = 3 2y2 + y − 3 = 0 2x2 − x − 3 = 0 Lúc đó kết hợp với đk ta được hpt có nghiệm (x; y) là (2; 1) ; −3; − Bài 11. Giải hệ phương trình: . 3 3 ; (−1; −2) ; ;3 2 2  x4 − y4 = 240 x3 − 2y3 = 3(x2 − 4y2 ) − 4(x − 8y) Giải Lấy phương trình 1 trừ đi phương trình 2 nhân với 8 ta được: (x − 2)2 = (y − 4)4 ⇔ x = y − 2; x = 6 − y Lần lượt thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta được   x4 − y4 = 240 x = −4 Trường hợp 1: ⇔ x = y − 2 y = −2   x4 − y4 = 240 x = 4 Trường hợp 2: ⇔ x = 6 − y y = 2 Vậy (4; 2), (−4; −2) là nghiệm của hệ. 3
  • 4. Bài 12. Giải hệ phương trình: √  2 (x − y) = √xy x2 − y2 = 3 Giải √ x = 2y √ 2 (x − y) = xy ⇔ 2x2 − 5xy + 2y2 = 0 ⇔ (x − 2y)(2x − y) = 0 ⇔ y = 2x   x = 2 x = −2 Khi x = 2y ⇒ y = ±1 ⇒ hay y = 1 y = −1 Đk: x ≥ y. Lúc đó Khi y = 2x ⇒ −3x2 = 3 (pt vô nghiệm) Vậy đối chiếu với đk hpt có một nghiệm là (2; 1) Bài 13.  (x − 1)2 + 6(x − 1)y + 4y2 = 20 Giải hệ phương trình: x2 + (2y + 1)2 = 2 Giải  y = x + 9 (1) 3x − 5 ⇔  2 x + 4y2 = 1 − 4y  x2 − 2x + 1 + 6xy − 6y + 4y2 = 20 hệ phương trình ⇔ x2 + 4y2 = 1 − 4y thế (1) vào hệ (2) ta được x2 + 2x + 18 +1 3x − 5 2 =2⇔ −9 8 . x− 55 3 2 = 1 hay x = −1 suy ra x = −1 ⇒ y = −1 Bài 14.  x2 + 2xy + 2y2 + 3x = 0 (1) Giải hệ phương trình: xy + y2 + 3y + 1 = 0 (2) Giải Lấy (1)+2.(2) ta được :(x + 2y)2 + 3 (x + 2y) + 2 = 0⇔ (x + 2y + 1) (x + 2y + 2) = 0 TH1: x + 2y + 1 = 0 ⇒ x = −2y − 1 thay vào (2) ta được √ √ 2 − 2y − 1 = 0 ⇒ y = 1 + √2 ⇒ x = −3 − 2√2 y y = 1 − 2 ⇒ x = −3 + 2 2 TH2: x + 2y + 2 = 0 ⇒ x = −2y − 2 thay vào (2) ta được √  √ 1− 5 ⇒ x = −3 + 5 y = 2√ y2 − y − 1 = 0 ⇒  √ 1+ 5 y= ⇒ x = −3 − 5 2 Do đó hpt đã cho có 4 nghiệm √ √ √ √ √ √ √ 1− 5 √ 1+ 5 (x; y) là : −3 − 2 2; 1 + 2 ; −3 + 2 2; 1 − 2 ; −3 + 5; ; −3 − 5; 2 2 Bài 15.  x3 − y3 = 3x + 1 Giải hệ phương trình: x2 + 3y2 = 3x + 1 Giải  t = x3 − 3x − 1 hệ phương trình ⇔ 3t + (x2 − 3x − 1)y = 0 ta có D = x2 − 3x − 1, với t = y3 . Dt = (x3 − 3x − 1)(x2 − 3x − 1), 4 Dy = −3(x3 − 3x − 1)
  • 5. nhận thấy nếu D = 0 mà Dy = 0 suy ra pt VN Dy 3 Dt Xét D = 0 ta có hay (x2 − 3x − 1)3 = −27(x3 − 3x − 1) = D D ⇒ x = 2 hay 28x5 + 47x4 − 44x3 − 151x2 − 83x − 13 = 0 ⇒ x = 2 hay x ≈ −1, 53209 từ đây suy ra được y Bài 16.   2x2 + y (x + y) + x (2x + 1) = 7 − 2y Giải hệ phương trình: x (4x + 1) = 7 − 3y Giải Cách 1: Thế 7 = 4x2 + x + 3y ở phương trình (2) vào phương trình (1) ta được: (2x2 + y)(x + y) = 2x2 + y ⇒ y = −2x2 hoặc y = 1 − x  y = −2x2 Trường hợp 1: vô nghiệm. x (4x + 1) = 7 − 3y √ √    1 − 17 1 + 17   x = y = 1 − x x = 4 4 √ √ hoặc Trường hợp 2: ⇔  x (4x + 1) = 7 − 3y  y = 3 + 17 y = 3 − 17 4 √ √ √ √ 4 1 − 17 3 + 17 1 + 17 3 − 17 Đáp số: ; là nghiệm của hệ. ; ; 4 4 4 4 Cách 2: Phân tích (1) ta có 2x3 + 2x2 y + xy + y2 + 2x2 + x = 7 − 2y ⇔ 2x3 + 2x2 (y + 1) + x(y + 1) + (y + 1)2 = 8 ⇔ 2x2 (x + y + 1) + (y + 1)(x + y + 1) = 8 ⇔ (x + y + 1)(2x2 + y + 1) = 8 ⇔ (x + y + 1)(4x2 + 2y + 2) = 16   (x + y + 1)(4x2 + 2y + 2) = 16 (x + y + 1) [9 − (x + y)] = 16 ta có ⇔ suy ra x+y = 1 hay x+y = 7 4x2 = 7 − x − 3y 4x2 = 7 − x − 3y √ 1 Với x + y = 1 ta tìm đc x = 1 ± 17 hay y = 1 − x 4 Với x + y = 7 thay vào (2) phương trình VN KL Bài 16.1  x3 + 7y = (x + y)2 + x2 y + 7x + 4 (1) Giải hệ phương trình: 3x2 + y2 + 8y + 4 = 8x (2) Giải Từ pt thứ (2) trong hệ ta rút 4 = 8x − 3x2 − y2 − 8y  Thay vào pt thứ (1) trong hệ thu gọn ta được (x − y) x2 + 2x − 15 x=y  =0⇔ x=3 x = −5 Với x = y thay vào pt thứ 2 ta được −4x2 = 4 pt vô nghiệm y = −1 Với x = 3 thay vào pt thứ 2 ta được y2 + 8y + 7 = 0⇔ y = −7 2 + 8y + 119 = 0 pt vô nghiệm Với x = −5 thay vào pt thư 2 ta được y Vậy hệ pt có 2 nghiệm (x; y) là (3; −1); (3; −7) Bài 17. 5
  • 6. Giải hệ phương trình:  x3 − 12z2 + 48z − 64 = 0    y3 − 12x2 + 48x − 64 = 0   3 z − 12y2 + 48y − 64 = 0 Giải Cộng theo vế các phương trình của hệ ta được: (x − 4)3 + (y − 4)3 + (z − 4)3 = 0 (∗) từ đó suy ra trong 3 số hạng ở tổng này phải có ít nhất 1 số hạng không âm, không mất tổng quát ta giả sử (z − 4)3 ≥ 0 ⇒ z ≥ 4 Thế thì phương trình thứ nhất của hệ tương đương x3 − 16 = 12(z − 2)2 ≥ 12.22 ⇒ x ≥ 4 Thế thì phương trình thứ hai của hệ tương đương y3 − 16 = 12(x − 2)2 ≥ 12.22 ⇒ y ≥ 4 Do vậy từ (x − 4)3 + (y − 4)3 + (z − 4)3 = 0 (∗) ⇒ x = y = z = 4 Thử lại thỏa mãn. Vậy (4; 4; 4) là nghiệm của hệ. Bài 18.  x4 + 4x2 + y2 − 4y = 2 Giải hệ phương trình: x2 y + 2x2 + 6y = 23 Giải  t − 4y = 2 − x4 − 4x2 hệ đã cho tương đương (x2 + 6)y = 23 − 2x2 với t = y2 ta tính được D = x2 + 6, Dt = −x6 − 10x4 − 30x2 + 104, Dy = 23 − 2x2 . Dy 2 Dt suy ra (x2 + 6)(−x6 − 10x4 − 30x2 + 104) = (23 − 2x2 )2 = ta có D D ⇔ (1 − x)(1 + x)(1 + x2 )(x4 + 16x2 + 95) = 0 vậy suy ra x = 1 hay x = −1 , từ đây tìm được y Bài 19.  x2 + xy + y2 = 3 Giải hệ phương trình: x2 + 2xy − 7x − 5y + 9 = 0 Giải Cách 1: Cộng theo vế 2 phương trình của hệ ta được (2x + y − 3)(x + y − 2) = 0 Từ đó dẫn đến 2 trường hợp:    x2 + xy + y2 = 3 x = 1 x = 2 Trường hợp 1: ⇔ hoặc y = 3 − 2x y = 1 y = −1   x2 + xy + y2 = 3 x = 1 Trường hợp 2: ⇔ y = 2 − x y = 1 Kết luận: (1; 1), (2; −1) là nghiệm của hệ.   x = a + 1 a2 + b2 + 3a + 3b + ab = 0 Cách 1: đặt hệ trở thành y = b + 1 a2 − 3a − 3b + 2ab = 0 cộng (1) và (2) ta đc Bài 20. 2a2 + b2 + 3ab = 0 Giải hệ phương trình:  3 x2 + y2 +  (1) (2) ⇔ (2a + b)(a + b) = 0 suy x và y 1 = 2(10 − xy) (x − y)2 2x + 1 = 5  x−y Giải 6
  • 7. Hệ ⇔  2(x + y)2 + (x − y)2 +  1 = 20 (x − y)2  u = x + y Đặt x + y + x − y + 1 = 5 v = x − y + 1  x−y x−y     u = 1 2u2 + v2 − 2 = 20 v = 5 − u u = 3  3 Ta có hệ sau: ⇔ ⇔ hoặc u + v = 5 2u2 + (5 − u)2 = 22 v = 2 v = 14  3     x + y = 3 x = 2 u = 3 x + y = 3 ⇔ ⇔ TH 1: ⇔ x − y = 2 y = 1 v = 2 x − y + 1 = 2 x−y     u = 1 x + y = 1 x + y = 3 x + y = 3     √ √ 3 3 TH 2: ⇔ ⇔ hoặc v = 14 x − y + 1 = 14 x − y = 7 + 2 10 x − y = 7 − 2 10     3 3 3 √   x − y √3 x = 4 + 10 x = 4 − 10   3√ 3√ ⇔ hoặc   y = −3 − 10 y = −3 + 10 3 3 Bài 21.  a(a + b) = 3    Giải hệ phương trình: b(b + c) = 30    c(c + a) = 12 Giải Bài 22. Giải hệ phương trình:  x3 + y3 − xy2 = 1 4x4 + y4 − 4x − y = 0 Giải Với x = 0 ⇒ y = 1 Với y = 0 ⇒ x = 1 Với x = 0; y = 0 thay (1) vào (2) ta được: 4x4 + y4 = (4x + y)(x3 + y3 − xy2 ) ⇔ 3y2 − 4xy + x2 = 0 ⇔ 3 Với x = y thay vào (1) ta có x = 1 ⇒ y = 1 3 1 Với x = 3y thay vào (1) ta có x = √ ⇒ y = √ 3 3 25 25 y x 2  y =1 y −4 +1 = 0 ⇔  x 1 y x = x 3 3 1 Vậy hpt có 4 nghiệm phân biệt (x; y) là (0; 1); (1; 0); (1; 1); √ ; √ 3 3 25 25 Bài 23.  x2 − y2 = 3 (1) Giải hệ phương trình: log (x + y) − log (x − y) = 1 (2) 3 ĐK: 5 Giải  x + y > 0 x − y > 0 Từ pt (1) có log3 (x2 − y2 ) = 1 ⇔ log3 (x + y) + log3 (x − y) = 1 ⇔ log3 (x + y) = 1 − log3 (x − y) (∗) 7
  • 8. Thay (∗) vào pt (2) có 1 − log3 (x − y) − log5 log3 (x − y) = 1 ⇔ log3 (x − y)(1 −  3 5) = 0 ⇔ log3 (x − y) = 0 ⇔ x − y = 1 3. log  x2 − y2 = 3 x + y = 3 x = 2 Lúc đó ta có hpt mới ⇔ ⇔ x − y = 1 x − y = 1 y = 1  x = 2 Vậy hpt có 1 nghiệm duy nhất y = 1 Bài 24. Giải hệ phương trình:  log (x2 + y2 ) − log (2x) + 1 = log (x + 3y)  4 4 4 log4 (xy + 1) − log4 (2y2 + y − x + 2) = log4 x − 1  y 2 Giải  2 2  (x + y )2  = x + 3y (1) x hệ phương trình ⇔ xy + 1 x   = (2) 2 +y−x+2 2y 2y x = y (3) (1) ⇔ x2 − 3xy + 2y2 = 0 ⇔ x = 2y (4) (2), (3) ⇔ x, y ∈ R > 0 (2), (4) ⇔ x = 2, y = 1 Bài 25.  x2 (y + 1) = 6y − 2(1) Giải hệ phương trình: x4 y2 + 2x2 y2 + y(x2 + 1) = 12y2 − 1(2) Giải 4y − 4 2 9y + 1 ;x +3 = y+1 y+1 Thay (1) vào (2), ta có: x4 y2 + x2 y2 + y + 6y2 − 2y = 12y2 − 1  (x2 − 2)(x2 + 3)y2 − y + 1 = 0 ⇔ √ 2 y=1⇒x=± 2 y=1 4(y − 1)(9y + 1)y = y−1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 (y + 1)2 4(9y + 1)y2 = (y + 1)2 y= ⇒x=0 3 Bài 26.  x3 − y3 + 3y2 − 3x = 2(1) Giải hệ phương trình: √ x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2(2) Dễ thấy y = 0 và y = −1. Từ (1) ⇒ x2 y(y + 1) = 6y2 − 2y, và x2 − 2 = Giải  1 − x2 ≥ 0 Cách 1: Đk: 2y − y2 ≥ 0  −1 ≤ x ≤ 1 ⇒ 0 ≤ y ≤ 2 Đặt t = x + 1, ≤ t ≤ 2.Lúc đó hpt đã cho trở thành:  0 t 3 − 3t 2 = y3 − 3y2 t 3 − 3t 2 + 2 = y3 − 3y2 + 2 ⇒ √ √ x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2 x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2 a=0 a=2 3 − 3a2 nghịch biến với 0 ≤ a ≤ 2 Vậy f (t) = f (y) ⇒ t = y ⇒ x + 1 = y Lập BBT ta có f (a) = a √ √ Thay x + 1 = y vào pt (2) có x2 − 2 1 − x2 = −2 ⇔ 1 − x2 + 2 1 − x2 − 3 = 0 √ √ √ 1 − x2 = 1 ⇔ ( 1 − x2 − 1)( 1 − x2 + 3) = 0 ⇔ √ ⇒x=0⇒y=1 1 − x2 = −3 Xét hàm số f (a) = a3 − 3a2 , 0 ≤ a ≤ 2. Có f (a) = 3a2 − 6a; 8 f (a) = 0 ⇔ 3a2 − 6a = 0 ⇔
  • 9. Vậy hpt có 1 nghiệm (x; y) duy nhất là(0; 1) Cách 2: Sự xuất hiện của 2 căn thức ở pt (2) mách bảo ta đặt z = 1 − y khi đó hệ trở thành  x3 − 3x + z3 − 3z = 0 √ √ x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2 Phương trình (1) của hệ này tương đương x + z = 0 hoặc x2 + xz + z2 = 3 Thế thì xảy ra 2 trường hợp:    z = −x x = 0 x = 0 Trường hợp 1: ⇔ ⇔ √ √ x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2 z = 0 y = 1  x2 + xz + z2 = 3 Trường hợp 2: √ √ x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2 Phương trình đầu của hệ này kết hợp với điều kiện của x và z dẫn đến x = z = −1; x = z = 1, cả 2 khả năng này đều không thỏa mãn phương trình thứ 2, nên trường hợp này vô nghiệm. Kết luận: (0; 1) là nghiệm của hệ. Bài 27.  x2 − y2 − y = 0 Giải hệ phương trình: x2 + xy + x = 1 Giải Bài 28. Giải hệ phương trình:  9y3 (3x3 − 1) = −125 45x2 y + 75x = 6y2 Giải Với y = 0 hệ pt vô nghiệm. Với y = 0 chia 2 vế pt (1) và pt (2) lần lượt cho y3 = 0; y2 = 0 ta có hpt    3 125 27x + 27x3 + 125 = 9 =9   y3 y3 (∗) ⇔ 2 5  x 3x. (3x + 5 ) = 6 45 + 75 x = 6   y y y y2 5 Đặt u = 3x; v = , v = 0 y    u3 + v3 = 9 (u + v)3 − 3uv(u + v) = 9 (u + v)3 = 27 Lúc đó: (∗) ⇔ ⇔ ⇔ uv(u + v) = 6n uv(u + v) = 6 uv(u + v) = 6    u + v = 3 u = 1 u = 2 ⇔ ⇔ hay uv = 2 v = 2 v = 1    x = 1  u = 1 3x = 1 3 ⇔ Với ⇔ 5 y = 5 v = 2  =2  y 2    u = 2 3x = 2 x = 2 3 Với ⇔ 5 ⇔ v = 1  =1 y = 5 y 1 5 2 Vậy hpt đã cho có 2 nghiệm (x; y) là ; ; ;5 3 2 3 Bài 29. 9
  • 10. Giải hệ phương trình: Giải  0 ≤ x ≤ 32 Đk: y ≤ 4  4 √x + √32 − x − y2 + 3 = 0 (1) √ √  4 x + 32 − x + 6y − 24 = 0 (2) . Lấy (1) + (2) vế theo vế ta có √ √ √ √ x + 32 − x + 4 x + 4 32 − x = y2 − 6y + 21 (∗) Có y2 + 6y + 21 = (y − 3)2 + 12 ≥ 12 √ √ √ √ Lại có x + 32 − x ≤ (1 + 1)(x + 32 − x) = 8 ⇔ 4 x + 4 32 − x ≤ √ √ √ √ + Vậy x + 32 − x 4 x + 4 32 − x ≤ 12  √x = √32 − x    x = 16 √ √ Do (∗) nên có hpt 4 x = 4 32 − x ⇔  y = 3   y − 3 = 0 √ √ (1 + 1)( x + 32 − x) = 4 Vậy hệ pt có một nghiệm duy nhất (x; y) là (16; 3) Bài 30.  √x + y + 1 + 1 = 4(x + y)2 + √3x + 3y (1) Giải hệ phương trình: 12x(2x2 + 3y + 7xy) = −1 − 12y2 (3 + 5x) (2) Giải √ √ Đặt x + y + 1 = a ≥ 0; 3x + 3y = b ≥ 0    3a2 − b2 = 3 3a2 − b2 = 3 3a2 − b2 = 3 (1) ⇔ ⇔ ⇔ 9a + 9 = 4b4 + 9 9a + 3a2 − b2 2 = 4b4 + 9b 9a − 9b + 9a4 − 6a2 b2 − 3b4 = 0   3a2 − b2 = 3 3a2 − b2 = 3 ⇔ ⇔ (a − b) 9a3 + 9a2 b + 3ab2 + 3b3 = 0 a = b √ 6 ⇔ 2x + 2y = 1. ⇔ 2x = 1 − 2y ⇔b= 2 7 −1 −5 4 , Thay vào (2) ta được : (x, y) = ; ; 6 3 10 6 Bài 31.  x3 y (1 + y) + x2 y2 (y + 2) + xy3 = 30 Giải hệ phương trình: x2 y + x 1 + y + y2 + y − 11 = 0 Giải Bài 32. Giải hệ phương trình:   x(1 + x) + 1 1 + 1 = 4 y y Giải hệ  3 3 x y + y2 x2 + xy + 1 = 4y3 (1) (2) Giải 1 1 1 x2 + 2 = 4 Từ (1), (2) ⇒ x + và x2 + 2 là nghiệm của pt y y   y 1 1 x + = 2  x+ = 2   y 2 − 4A + 4 = 0 ⇔ y ⇔ ⇔x=y=1 A  x =1 x2 + 1 = 2   y y2 Bài 33. (2) ⇔ x + 1 y 10