SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 39
Downloaden Sie, um offline zu lesen
TS.BS NGUYỄN THỊ VIỆT HÀ
BỘ MÔN NHI ĐHY HÀ NỘI
ĐAU BỤNG Ở TRẺ EM
MỤC TIÊU HỌC TẬP
 Trình bày được định nghĩa, sự khác nhau giữa
đau bụng cấp tính và đau bụng mãn tính
 Trình bày được phân loại đau bụng ở trẻ em
 Trình bày được nguyên nhân đau bụng cấp tính và
mãn tính
 Tiếp cận chẩn đoán và chẩn đoán được nguyên
nhân đau bụng cấp tính và đau bụng mãn tính ở
trẻ em
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Đau bụng là một bệnh cảnh thường gặp ở trẻ em, là một
trong những nguyên nhân hàng đầu mà trẻ được đem
đến khám tại các cơ sở y tế
 Nguyên nhân đau bụng có thể do một số bệnh lý tại ruột
hoặc là do bệnh lý ngoài ống tiêu hóa
 Mức độ của bệnh, biểu hiệu lâm sàng rất đa dạng
 Cần phân biệt đây là đau bụng cấp, đau bụng tái diễn,
đau bụng nội khoa hay đau bụng ngoại khoa
ĐAU BỤNG CẤP TÍNH
 Đau bụng cấp tính là một chẩn đoán cấp cứu xảy ra đột
ngột, tức thời và có ảnh hưởng cấp tính đến hoạt động của
trẻ
 Có thể phối hợp các triệu chứng của một nguyên nhân nội
hay ngoại khoa
Tiếp cận bệnh nhân đau bụng cấp tính
 Hỏi về tính chất cơn đau
 Cách xuất hiện cơn đau: ngày, giờ liên quan với bữa ăn
 Đột ngột hay từ từ
 Vị trí khu trú của cơn đau lúc bắt đầu xuất hiện
 Cường độ cơn đau: nặng làm trẻ phải thức giấc, ngừng
chơi.
 Yếu tố làm tăng đau: đi lại, ho, hít vào sâu, đi tiểu.
 Yếu tố làm giảm đau: nghỉ ngơi, nôn, sau ăn, tư thế giảm
đau
 Tiến triển cơn đau tức thời: giảm, tăng đau, không đổi
 Tiến triển kéo dài liên tục, xen kẽ, từng cơn.
Đánh giá mức độ đau của trẻ
McGrath PA: Pain in children: nature, assessment, and treatment. New York: The Guilford Press, 1993
Các dấu hiệu kèm theo đau bụng
 Tình trạng toàn thân: sốt, mệt mỏi, chán ăn, sút cân
 Triệu chứng tiêu hoá:
 Buồn nôn, nôn ra máu
 Rối loạn nhu động: Táo bón, bí trung đại tiện
 Tiêu chảy (số lần, tính chất phân lỏng, có nhày có máu)
 Hô hấp: Sổ mũi, ho.
 Tiết niệu: Đái buốt, vô niệu, nước tiểu máu, sẫm màu.
 Thần kinh: Nhức đầu, rối loạn lưỡng tri
 Đau khớp, đau cơ
 Phát ban hoặc xuất huyết
 Dấu hiệu dậy thì: Có kinh lần đầu tiên
Các thông tin khác
 Hoàn cảnh gia đình:
 Xung đột gia đình
 Các quan hệ xã hội của trẻ
 Trẻ đi học có khó khăn học tập
 Tiền sử:
 Cơn đau bụng cấp tính hoặc tương tự như cơn đau của
bệnh nhi trước đó
 Tiền sử phẫu thuật
KHÁM BỤNG
 Quan sát:
 Trướng bụng, sự di động của bụng
 Sẹo ở thành bụng
 Sờ bụng:
 Đánh giá mức độ mềm mại, điểm đau khu trú
 Co cứng thành bụng, phản ứng thành bụng và cảm ứng
phúc mạc
 Gõ bụng: bụng trướng, gõ đục vùng thấp, mất vùng đục
trước gan
 Nghe bụng đánh giá nhu động ruột
 Kích thích thành bụng tìm dấu hiệu rắn bò, quai ruột nổi
 Thăm trực tràng
KHÁM TOÀN THÂN
 Cần khám toàn thân một cách hệ thống
 Các biểu hiện nhiễm trùng
 Da niêm mạc: da tái nhợt, vàng da, thiếu máu, xuất huyết,
phát ban
 Đánh giá tình trạng sốc: mạch, huyết áp, refill, nghe tim
 Khám hô hấp: nhịp thở, nghe phổi
 Khám khớp: tìm ban xuất huyết khớp
 Khám tai mũi họng
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP
 Phân loại theo nguyên nhân
 Đau bụng do nguyên nhân ngoại khoa
 Đau bụng do nguyên nhân nội khoa
 Đau bụng không xác định được nguyên nhân nội hay
ngoại khoa cấp tính
 Phân loại theo lứa tuổi
 < 1 tuổi
 2-5 tuổi
 6-11 tuổi
 Vị thành niên
NGUYÊN NHÂN NGOẠI KHOA ĐAU BỤNG CẤP
 Viêm ruột thừa cấp tính
 Lồng ruột cấp tính
 Thoát vị bẹn nghẹt
 Các nguyên nhân gây tắc ruột, bán tắc ruột cấp tính: tắc
ruột do giun, túi thừa Meckel, bã thức ăn
 Viêm phúc mạc tiên phát hoặc thứ phát
 Các nguyên nhân khác:
 Viêm loét túi thừa Meckel
 U nang buồng trứng xoắn, Tératome xoắn, túi máu tử
cung do không thủng màng trinh
 Xoắn tinh hoàn
 Chạm thành bụng (có tiền sử chấn thương bụng)
NGUYÊN NHÂN NỘI KHOA ĐAU BỤNG CẤP
Đau bụng có sốt
 Viêm dạ dày ruột cấp tính: TCC, nôn, phân lỏng hoặc máu
 Viêm phổi thuỳ dưới phải: sốt cao, ho, đau ngực, CTM,
chụp phổi
 Viêm hạch mạc treo: sốt, nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
 Viêm gan do virus
 Viêm họng cấp (viêm họng, đau)
NGUYÊN NHÂN NỘI KHOA ĐAU BỤNG CẤP
Đau bụng không có sốt
 Cần tìm các biểu hiện rối loạn tiêu hoá, nôn, phân
 Tiêu chảy, nôn => ngộ độc thức ăn
 Táo bón
 Nếu không có các dấu hiệu rối loạn tiêu hoá:
 Viêm mao mạch dị ứng (Schönlein Henoch)
 Đau bụng giun
 Viêm dạ dày tá tràng cấp tính, mãn tính
 Loét dạ dày tá tràng
 Sỏi mật
 Sỏi thận
ĐAU BỤNG CẤP CHƯA XÁC ĐỊNH ĐƯỢC
NGUYÊN NHÂN NỘI – NGOẠI KHOA
 Nhập viện để theo dõi
 Xác định quy luật, đặc điểm của đau bụng
 Khám bụng nhiều lần
 Không sử dụng thuốc giảm đau
 Làm các xét nghiệm sơ bộ: CTM, siêu âm, chụp bụng,
nước tiểu
 Kết thúc theo dõi khi có thể phân loại được nguyên nhân
Phân loại đau bụng cấp theo lứa tuổi
Trẻ dưới 1 tuổi
 Co thắt ruột
 Viêm dạ dày ruột
 Táo bón
 Nhiễm khuẩn tiết niệu
 Lồng ruột
 Xoắn ruột
 Thoát vị bẹn nghẹt
 Bệnh phình đại tràng
(Hirschsprung’s disease)
Trẻ 2-5 tuổi
 Viêm dạ dày ruột
 Viêm ruột thừa
 Táo bón
 Nhiễm khuẩn tiết niệu
 Lồng ruột
 Tắc ruột
 Chấn thương
 Viêm phổi thuỳ
 Đau bụng giun
 Viêm họng cấp
 Viêm hạch mạc treo
Phân loại đau bụng cấp theo lứa tuổi
Trẻ 6-11 tuổi
 Viêm ruột thừa, VFM
 GCOM, dị dạng đường mật
 Viêm ruột hoại tử
 Schönlein Henoch
 Sỏi tiết niệu, NKTN
 Viêm loét dạ dày tá tràng
 Táo bón
 Đau bụng cơ năng
 Chấn thương
 Viêm tụy cấp
 Viêm hạch mạc treo
Trẻ 12-18 tuổi
 Viêm ruột thừa
 Viêm dạ dày tá tràng
 Táo bón
 Đau bụng kinh
 Viêm phần phụ
 U nang buồng trứng
 Túi máu tử cung do
không có lỗ màng trinh
 Vỡ u nang buồng trứng
 Áp xe vòi trứng
 Chửa ngoài tử cung.
CHẨN ĐOÁN ĐAU BỤNG CẤP TÍNH
 Chẩn đoán mức độ đau bụng cấp
 Chẩn đoán nguyên nhân
 Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán mức độ đau bụng cấp
 Mức độ nhẹ:
 Hẹn khám lại và theo dõi
 Đau âm ỉ, ít ảnh hưởng tới sinh hoạt, hoạt động của trẻ
 Phối hợp với bệnh nhẹ, lành tính.
 Mức độ vừa:
 Lưu theo dõi tại phòng khám
 Đau bụng ảnh hưởng ít tới hoạt động sinh hoạt trẻ,
nhưng gây khó chịu, quấy khóc
 Phối hợp với triệu chứng nhiễm khuẩn
 Có thể có tiền sử phẫu thuật bụng trước đó
Chẩn đoán mức độ đau bụng cấp
 Mức độ nặng:
 Cần vào viện theo dõi và điều trị cấp cứu
 Đau nhiều, liên tục hoặc tuỳ cơn dày, trẻ quấy khóc la
hét, ảnh hưởng nặng tới hoạt động bình thường của trẻ
 Ảnh hưởng nặng tới tình trạng toàn thân
 Mức độ rất nặng:
 Cần vào cấp cứu, điều trị tích cực
 Đau liên tục, từng cơn gây sốc, hạ huyết áp, trẻ phải
nằm tại giường
 Kết hợp với một bệnh nhiễm khuẩn rất nặng
 Trẻ kích thích vật vã, li bì, thờ ơ, suy thở
Chẩn đoán nguyên nhân đau bụng cấp
 Hỏi và khám bệnh chi tiết, cẩn thận
 Phân loại đau bụng:
 Nguyên nhân ngoại khoa
 Nguyên nhân nội khoa
 Khi chưa thể phân định được => tiếp tục theo dõi cho tới
khi có thể phân loại giữa nội khoa và ngoại khoa rõ ràng
Chẩn đoán phân biệt đau bụng cấp
 Để chẩn đoán phân biệt được nguyên nhân gây đau bụng
cấp cần chú ý:
 Tính chất khởi phát cơn đau
 Vị trí đau
 Hướng lan của đau
 Tính chất cơn đau
 Các triệu chứng kèm theo đau bụng
Chẩn đoán phân biệt nguyên nhân đau bụng cấp
Bệnh Khởi phát Vị trí đau Hướng lan Tính chất Triệu chứng kèm
theo
Tắc ruột Cấp/ từ từ Quanh rốn Sau lưng Đau quặn cơn Nôn, bí trung đại tiện,
bụng chướng
Lồng ruột Cấp Quanh rốn Không Đau quặn cơn Nôn, khóc thét cơn,
phân máu
VRT Cấp Quanh rốn,
HCP
Sau lưng,
chậu hông
Đau nhói, liên
tục
Nôn, sốt, đau vùng
HCP
Viêm tụy Cấp Thượng vị Sau lưng Liên tục, nhói,
quặn
Nôn, buồn nôn, bụng
chướng
Sỏi thận Cấp, đột
ngột
Sau thắt
lưng 1 bên
Háng Đau nhói,
quặn cơn
Đái máu
NKTN Cấp, đột
ngột
Sau lưng Bàng quang Âm ỉ, nhói Tiểu nhiều, rối loạn
tiểu, đau sườn lưng
GCOM Cấp, đột
ngột
Quanh rốn,
bụng dưới
Hạ sườn
phải
Đau quặn cơn Buồn nôn, nôn ra
giun, đi ngoài ra giun,
tư thế giảm đau
ĐAU BỤNG MẠN TÍNH
 Đau bụng mãn tính (đau bụng tái diễn) không phải là một
chẩn đoán, mà là một triệu chứng do nhiều nguyên nhân
gây nên
 Là bệnh thường gặp ở trẻ em, liên quan nhiều tới những
nguyên nhân rối loạn chức năng ruột, tâm thần
 Chiếm 10 -15% trẻ đến khám
 Kéo dài trên 3 tháng và gây ảnh hưởng đến hoạt động bình
thường của trẻ
 Bệnh cảnh lâm sàng thay đổi theo
 Đặc điểm giải phẫu
 Bệnh cảnh nhiễm trùng, viêm
 Bất thường sinh hóa của cơ thể
Đau bụng mạn tính
 Đau bụng tái diễn (Apley):
 Xảy ra ở trẻ 4-16 tuổi
 Có ≥ 3 cơn đau bụng/tháng và tái phát kéo dài ≥3 tháng
 Đau bụng kéo dài làm ảnh hưởng tới những hoạt động
bình thường của trẻ
 Biểu hiện dưới 3 hình thức chính
 Đau bụng cơn đơn độc
 Đau bụng kèm theo rối loạn tiêu hóa
 Đau bụng kèm theo rối loạn nhu động ruột
 Mục tiêu khám bệnh nhi đau bụng mãn tính: không nhầm
lẫn với những đau bụng do nguyên nhân thực thể
Tiếp cận bệnh nhân đau bụng mạn tính
 Hỏi về tính chất cơn đau
 Các tính chất cơn đau như phần đau bụng cấp
 Đau bụng xuất hiện ban ngày hoặc ban đêm ảnh hưởng
tới giấc ngủ của trẻ
 Tính chất chu kỳ
 Các dấu hiệu toàn thân và tiêu hoá kèm theo
 Tiền sử gia đình:
 Viêm loét dạ dày tá tràng
 Bệnh đại tràng
 Thiếu máu
 Động kinh
Khám lâm sàng
 Cần khám kỹ bụng và bộ phận tiêu hoá:
 Tìm các điểm đau thực thể khi khám ấn bụng
 Xác định vị trí điểm đau
 Tìm các khối ở bụng: gan lách to, các khối, nhu động
ruột chỉ xuất hiện trong và ngoài cơn đau
 Cần tiếp xúc và khám bụng nhiều lần
 Cần khám kỹ các bệnh ngoài đường tiêu hoá và toàn thân:
 Bệnh lý thần kinh
 Rối loạn tâm thần hành vi, động kinh
 Khám hệ thống cơ quan khác: hô hấp, da, tiết niệu
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG MẠN TÍNH
 Đau bụng kéo dài đơn độc
 Đau bụng kéo dài kèm theo với các triệu chứng tiêu hoá:
 Đau bụng liên quan đến bữa ăn
 Đau vùng thượng vị, ợ hơi, ợ chua
 Kèm theo buồn nôn, nôn, đau sau xương ức, chớ trào
ngược thức ăn qua miệng, ứa nhiều nước bọt, nấc
 Đau bụng kéo dài + rối loạn chức năng ruột: tiêu chảy, táo
bón, đi ngoài không hết hoặc són phân
 Đau bụng kéo dài + dấu hiệu toàn thân, ngoài tiêu hoá:
 Bệnh thần kinh tâm thần động kinh
 Bệnh hệ thống tiết niệu
 Bệnh lý hô hấp
NGUYÊN NHÂN ĐAU BỤNG MẠN TÍNH
 Đau bụng mạn tính do nguyên nhân thuộc bộ phận tiêu
hoá, gan mật
 Đau bụng mãn tính liên quan tới bệnh tiết niệu
 Đau bụng mãn tính liên quan tới bệnh phụ khoa
 Đau bụng do nguyên nhân tâm thần, rối loạn hành vi, đau
tâm thể
 Những nguyên nhân đau bụng mãn tính khác
Nguyên nhân tiêu hoá, gan mật
 Hội chứng ruột kích thích
 Là bệnh thường gặp nhất, ở mọi lứa tuổi (≥ 4 tuổi)
 Đau từng cơn phù hợp với những dấu hiệu rối loạn, tăng
nhu động ruột + tiêu chảy, táo bón
 Hoàn toàn không ảnh hưởng đến tình trạng toàn thân,
phát triển thể chất của trẻ
 Bệnh dạ dày tá tràng (viêm dạ dày tá tràng mãn tính, loét
dạ dày tá tràng) đau bụng kéo dài liên quan tới bữa ăn đau
về đêm kèm theo
 Nôn
 Xuất huyết tiêu hoá
 Khó tiêu, ợ hơi, ợ chua
Nguyên nhân tiêu hoá, gan mật
 Viêm thực quản
 Đau bụng vùng thượng vị + nóng rát sau xương ức
 Chẩn đoán dựa vào nội soi thực quản dạ dày
 Lồng ruột tái diễn
 Đau quặn bụng từng cơn tái phát
 Đi ngoài phân máu từng đợt
 Có thể sờ thấy búi lồng
 Chẩn đoán bằng siêu âm, chụp bụng có bơm hơi
Nguyên nhân tiêu hoá, gan mật
 Bệnh ký sinh trùng đường ruột: đau bụng giun, GCOM,
nhiễm trùng đường mật sau GCOM, bán tắc ruột
 Hội chứng bán tắc ruột:
 Đau bụng từng cơn + nôn, nhu động rắn bò, khám có
khối u ruột
 Nguyên nhân: giun, bã thức ăn, polyp ruột
 Viêm loét chảy máu túi thừa Mickel:
 Thường gặp ở lứa tuổi nhỏ dưới 3-5 tuổi
 Đau bụng vùng quanh rốn từng cơn từng đợt + xuất
huyết tiêu hoá từng đợt
 Thiếu máu
 Chẩn đoán xác định: chụp nhấp nháy phóng xạ Tc99
Nguyên nhân tiêu hoá, gan mật
 Các khối u lành hoặc ác tính trong ổ bụng gây đau bụng do
chèn ép, xoắn (u nang buồng trứng, hạch to)
 Các bệnh mật, tuỵ ở trẻ em:
 Sỏi đường mật
 Viêm tuỵ mãn tính
 Giãn đường mật bẩm sinh (Kyste cholecloque)
 Giãn hệ thống đường mật: bệnh Karoli, u nang giả tuỵ
 Bệnh viêm mãn tính xuất hiện ở đại tràng:
 Bệnh Crohn, viêm trực tràng đại tràng chảy máu
 Hiếm gặp ở trẻ em
 Đau bụng + tiêu chảy phân có máu kéo dài
 Ảnh hưởng rõ rệt đến tình trạng toàn thân, viêm nhiễm
Đau bụng liên quan đến bệnh lý tiết niệu,
sinh dục
 Bệnh lý đường tiết niệu:
 Dị dạng đường tiết niệu bẩm sinh: thận ứ nước, hội
chứng đoạn nối bể thận niệu quản
 NKTN thấp tái phát nhiều lần (trẻ gái)
 Sỏi đường tiết niệu: cơn đau quặn thận, đái máu
 Chẩn đoán xác định bằng X quang, siêu âm
 Đau bụng mãn tính liên quan tới bệnh phụ khoa:
 Thường đề cập ở trẻ nữ ở tuổi dậy thì
 Đau vùng hạ vị
 Nguyên nhân: chu kỳ kinh sớm, không có lỗ màng trinh,
u nang buồng trứng, bệnh viêm nhiễm đường sinh dục
 Chẩn đoán bằng siêu âm
Đau bụng do nguyên nhân tâm thần, rối
loạn hành vi, tâm thể
 Chiến 90% nguyên nhân đau bụng mãn tính ở trẻ lớn
 Tỷ lệ mắc bệnh cao nhất ở lứa tuổi 8-12 tuổi
 Đau bụng với đặc điểm:
 Đau đơn độc, quanh rốn hoặc không xác định được vị trí
 Thời gian đau: vài phút tới vài giờ, vài ngày hoặc vài tuần
 Giảm, hết đau khi không có một can thiệp thích đáng nào
 Đau ảnh hưởng tới gia đình xã hội và bản thân trẻ.
 Trẻ chịu đựng tốt, không có các dấu hiệu thực thể
 Phát triển tinh thần, thể chất bình thường
 Cần loại trừ các nguyên nhân thực thể đường tiêu hoá
 Can thiệp bằng tâm lý liệu pháp đối với trẻ và gia đình
Đau bụng mạn tính do nguyên nhân khác
 Bệnh thần kinh:
 Nguyên nhân: U não, động kinh nội tạng
 Ngoài đau bụng bệnh nhân còn có các biểu hiện khác:
rối loạn tri giác, cơn vắng ý thức, cơn co giật ngắn
 Chẩn đoán dựa vào khai thác kỹ tiền sử gia đình, tính
chất cơn giật điện não đồ
 Ngộ độ kéo dài như ngộ độc chì
Tiếp cận chẩn đoán đau bụng mạn tính
 Lưu ý nguyên nhân thực thể trước
 Loại trừ các nguyên nhân ngoại khoa
 Chỉ đưa ra chẩn đoán nguyên nhân do rối loạn chức năng,
tâm lý sau khi đã loại trừ nguyên nhân thực thể
Câu hỏi – Góp ý
 bsviethabmn@gmail.com
 ĐT: 0913555187
đau bung o tre em (1)

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtThanh Liem Vo
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emThanh Liem Vo
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ timToan Pham
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 

Was ist angesagt? (20)

Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Xơ gan
Xơ ganXơ gan
Xơ gan
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 

Ähnlich wie đau bung o tre em (1)

Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19tuntam
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMChia se Y hoc
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2Nguyen Phong Trung
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1Nguyen Phong Trung
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấpminhhoangyds07
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSNgo Tan
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
đAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineđAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineHoa Vi Tran
 
Đau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptxĐau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptxTungThanh32
 

Ähnlich wie đau bung o tre em (1) (20)

DAU BUNG CAP
DAU BUNG CAPDAU BUNG CAP
DAU BUNG CAP
 
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
 
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 
Tac ruot
Tac ruotTac ruot
Tac ruot
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 
đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015
 
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDS
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
Dieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac RuotDieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac Ruot
 
đAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineđAu bụng cấp online
đAu bụng cấp online
 
Đau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptxĐau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptx
 

Mehr von Ngọc Thái Trương (20)

Phì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệtPhì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệt
 
3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân
 
Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1
 
Rối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giảiRối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giải
 
Bienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtdBienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtd
 
Benh than
Benh thanBenh than
Benh than
 
Viêm não
Viêm não Viêm não
Viêm não
 
Viêm não
Viêm nãoViêm não
Viêm não
 
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinhTăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
 
Suy tim trẻ em
Suy tim trẻ emSuy tim trẻ em
Suy tim trẻ em
 
Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
Nktn
NktnNktn
Nktn
 
Nhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinhNhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinh
 
Ngộ độc cấp
Ngộ độc cấpNgộ độc cấp
Ngộ độc cấp
 
Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3
 
Hôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ emHôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ em
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (19)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 

đau bung o tre em (1)

  • 1. TS.BS NGUYỄN THỊ VIỆT HÀ BỘ MÔN NHI ĐHY HÀ NỘI ĐAU BỤNG Ở TRẺ EM
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP  Trình bày được định nghĩa, sự khác nhau giữa đau bụng cấp tính và đau bụng mãn tính  Trình bày được phân loại đau bụng ở trẻ em  Trình bày được nguyên nhân đau bụng cấp tính và mãn tính  Tiếp cận chẩn đoán và chẩn đoán được nguyên nhân đau bụng cấp tính và đau bụng mãn tính ở trẻ em
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀ  Đau bụng là một bệnh cảnh thường gặp ở trẻ em, là một trong những nguyên nhân hàng đầu mà trẻ được đem đến khám tại các cơ sở y tế  Nguyên nhân đau bụng có thể do một số bệnh lý tại ruột hoặc là do bệnh lý ngoài ống tiêu hóa  Mức độ của bệnh, biểu hiệu lâm sàng rất đa dạng  Cần phân biệt đây là đau bụng cấp, đau bụng tái diễn, đau bụng nội khoa hay đau bụng ngoại khoa
  • 4. ĐAU BỤNG CẤP TÍNH  Đau bụng cấp tính là một chẩn đoán cấp cứu xảy ra đột ngột, tức thời và có ảnh hưởng cấp tính đến hoạt động của trẻ  Có thể phối hợp các triệu chứng của một nguyên nhân nội hay ngoại khoa
  • 5. Tiếp cận bệnh nhân đau bụng cấp tính  Hỏi về tính chất cơn đau  Cách xuất hiện cơn đau: ngày, giờ liên quan với bữa ăn  Đột ngột hay từ từ  Vị trí khu trú của cơn đau lúc bắt đầu xuất hiện  Cường độ cơn đau: nặng làm trẻ phải thức giấc, ngừng chơi.  Yếu tố làm tăng đau: đi lại, ho, hít vào sâu, đi tiểu.  Yếu tố làm giảm đau: nghỉ ngơi, nôn, sau ăn, tư thế giảm đau  Tiến triển cơn đau tức thời: giảm, tăng đau, không đổi  Tiến triển kéo dài liên tục, xen kẽ, từng cơn.
  • 6. Đánh giá mức độ đau của trẻ McGrath PA: Pain in children: nature, assessment, and treatment. New York: The Guilford Press, 1993
  • 7. Các dấu hiệu kèm theo đau bụng  Tình trạng toàn thân: sốt, mệt mỏi, chán ăn, sút cân  Triệu chứng tiêu hoá:  Buồn nôn, nôn ra máu  Rối loạn nhu động: Táo bón, bí trung đại tiện  Tiêu chảy (số lần, tính chất phân lỏng, có nhày có máu)  Hô hấp: Sổ mũi, ho.  Tiết niệu: Đái buốt, vô niệu, nước tiểu máu, sẫm màu.  Thần kinh: Nhức đầu, rối loạn lưỡng tri  Đau khớp, đau cơ  Phát ban hoặc xuất huyết  Dấu hiệu dậy thì: Có kinh lần đầu tiên
  • 8. Các thông tin khác  Hoàn cảnh gia đình:  Xung đột gia đình  Các quan hệ xã hội của trẻ  Trẻ đi học có khó khăn học tập  Tiền sử:  Cơn đau bụng cấp tính hoặc tương tự như cơn đau của bệnh nhi trước đó  Tiền sử phẫu thuật
  • 9. KHÁM BỤNG  Quan sát:  Trướng bụng, sự di động của bụng  Sẹo ở thành bụng  Sờ bụng:  Đánh giá mức độ mềm mại, điểm đau khu trú  Co cứng thành bụng, phản ứng thành bụng và cảm ứng phúc mạc  Gõ bụng: bụng trướng, gõ đục vùng thấp, mất vùng đục trước gan  Nghe bụng đánh giá nhu động ruột  Kích thích thành bụng tìm dấu hiệu rắn bò, quai ruột nổi  Thăm trực tràng
  • 10. KHÁM TOÀN THÂN  Cần khám toàn thân một cách hệ thống  Các biểu hiện nhiễm trùng  Da niêm mạc: da tái nhợt, vàng da, thiếu máu, xuất huyết, phát ban  Đánh giá tình trạng sốc: mạch, huyết áp, refill, nghe tim  Khám hô hấp: nhịp thở, nghe phổi  Khám khớp: tìm ban xuất huyết khớp  Khám tai mũi họng
  • 11. PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP  Phân loại theo nguyên nhân  Đau bụng do nguyên nhân ngoại khoa  Đau bụng do nguyên nhân nội khoa  Đau bụng không xác định được nguyên nhân nội hay ngoại khoa cấp tính  Phân loại theo lứa tuổi  < 1 tuổi  2-5 tuổi  6-11 tuổi  Vị thành niên
  • 12. NGUYÊN NHÂN NGOẠI KHOA ĐAU BỤNG CẤP  Viêm ruột thừa cấp tính  Lồng ruột cấp tính  Thoát vị bẹn nghẹt  Các nguyên nhân gây tắc ruột, bán tắc ruột cấp tính: tắc ruột do giun, túi thừa Meckel, bã thức ăn  Viêm phúc mạc tiên phát hoặc thứ phát  Các nguyên nhân khác:  Viêm loét túi thừa Meckel  U nang buồng trứng xoắn, Tératome xoắn, túi máu tử cung do không thủng màng trinh  Xoắn tinh hoàn  Chạm thành bụng (có tiền sử chấn thương bụng)
  • 13. NGUYÊN NHÂN NỘI KHOA ĐAU BỤNG CẤP Đau bụng có sốt  Viêm dạ dày ruột cấp tính: TCC, nôn, phân lỏng hoặc máu  Viêm phổi thuỳ dưới phải: sốt cao, ho, đau ngực, CTM, chụp phổi  Viêm hạch mạc treo: sốt, nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu  Viêm gan do virus  Viêm họng cấp (viêm họng, đau)
  • 14. NGUYÊN NHÂN NỘI KHOA ĐAU BỤNG CẤP Đau bụng không có sốt  Cần tìm các biểu hiện rối loạn tiêu hoá, nôn, phân  Tiêu chảy, nôn => ngộ độc thức ăn  Táo bón  Nếu không có các dấu hiệu rối loạn tiêu hoá:  Viêm mao mạch dị ứng (Schönlein Henoch)  Đau bụng giun  Viêm dạ dày tá tràng cấp tính, mãn tính  Loét dạ dày tá tràng  Sỏi mật  Sỏi thận
  • 15. ĐAU BỤNG CẤP CHƯA XÁC ĐỊNH ĐƯỢC NGUYÊN NHÂN NỘI – NGOẠI KHOA  Nhập viện để theo dõi  Xác định quy luật, đặc điểm của đau bụng  Khám bụng nhiều lần  Không sử dụng thuốc giảm đau  Làm các xét nghiệm sơ bộ: CTM, siêu âm, chụp bụng, nước tiểu  Kết thúc theo dõi khi có thể phân loại được nguyên nhân
  • 16. Phân loại đau bụng cấp theo lứa tuổi Trẻ dưới 1 tuổi  Co thắt ruột  Viêm dạ dày ruột  Táo bón  Nhiễm khuẩn tiết niệu  Lồng ruột  Xoắn ruột  Thoát vị bẹn nghẹt  Bệnh phình đại tràng (Hirschsprung’s disease) Trẻ 2-5 tuổi  Viêm dạ dày ruột  Viêm ruột thừa  Táo bón  Nhiễm khuẩn tiết niệu  Lồng ruột  Tắc ruột  Chấn thương  Viêm phổi thuỳ  Đau bụng giun  Viêm họng cấp  Viêm hạch mạc treo
  • 17. Phân loại đau bụng cấp theo lứa tuổi Trẻ 6-11 tuổi  Viêm ruột thừa, VFM  GCOM, dị dạng đường mật  Viêm ruột hoại tử  Schönlein Henoch  Sỏi tiết niệu, NKTN  Viêm loét dạ dày tá tràng  Táo bón  Đau bụng cơ năng  Chấn thương  Viêm tụy cấp  Viêm hạch mạc treo Trẻ 12-18 tuổi  Viêm ruột thừa  Viêm dạ dày tá tràng  Táo bón  Đau bụng kinh  Viêm phần phụ  U nang buồng trứng  Túi máu tử cung do không có lỗ màng trinh  Vỡ u nang buồng trứng  Áp xe vòi trứng  Chửa ngoài tử cung.
  • 18. CHẨN ĐOÁN ĐAU BỤNG CẤP TÍNH  Chẩn đoán mức độ đau bụng cấp  Chẩn đoán nguyên nhân  Chẩn đoán phân biệt
  • 19. Chẩn đoán mức độ đau bụng cấp  Mức độ nhẹ:  Hẹn khám lại và theo dõi  Đau âm ỉ, ít ảnh hưởng tới sinh hoạt, hoạt động của trẻ  Phối hợp với bệnh nhẹ, lành tính.  Mức độ vừa:  Lưu theo dõi tại phòng khám  Đau bụng ảnh hưởng ít tới hoạt động sinh hoạt trẻ, nhưng gây khó chịu, quấy khóc  Phối hợp với triệu chứng nhiễm khuẩn  Có thể có tiền sử phẫu thuật bụng trước đó
  • 20. Chẩn đoán mức độ đau bụng cấp  Mức độ nặng:  Cần vào viện theo dõi và điều trị cấp cứu  Đau nhiều, liên tục hoặc tuỳ cơn dày, trẻ quấy khóc la hét, ảnh hưởng nặng tới hoạt động bình thường của trẻ  Ảnh hưởng nặng tới tình trạng toàn thân  Mức độ rất nặng:  Cần vào cấp cứu, điều trị tích cực  Đau liên tục, từng cơn gây sốc, hạ huyết áp, trẻ phải nằm tại giường  Kết hợp với một bệnh nhiễm khuẩn rất nặng  Trẻ kích thích vật vã, li bì, thờ ơ, suy thở
  • 21. Chẩn đoán nguyên nhân đau bụng cấp  Hỏi và khám bệnh chi tiết, cẩn thận  Phân loại đau bụng:  Nguyên nhân ngoại khoa  Nguyên nhân nội khoa  Khi chưa thể phân định được => tiếp tục theo dõi cho tới khi có thể phân loại giữa nội khoa và ngoại khoa rõ ràng
  • 22. Chẩn đoán phân biệt đau bụng cấp  Để chẩn đoán phân biệt được nguyên nhân gây đau bụng cấp cần chú ý:  Tính chất khởi phát cơn đau  Vị trí đau  Hướng lan của đau  Tính chất cơn đau  Các triệu chứng kèm theo đau bụng
  • 23. Chẩn đoán phân biệt nguyên nhân đau bụng cấp Bệnh Khởi phát Vị trí đau Hướng lan Tính chất Triệu chứng kèm theo Tắc ruột Cấp/ từ từ Quanh rốn Sau lưng Đau quặn cơn Nôn, bí trung đại tiện, bụng chướng Lồng ruột Cấp Quanh rốn Không Đau quặn cơn Nôn, khóc thét cơn, phân máu VRT Cấp Quanh rốn, HCP Sau lưng, chậu hông Đau nhói, liên tục Nôn, sốt, đau vùng HCP Viêm tụy Cấp Thượng vị Sau lưng Liên tục, nhói, quặn Nôn, buồn nôn, bụng chướng Sỏi thận Cấp, đột ngột Sau thắt lưng 1 bên Háng Đau nhói, quặn cơn Đái máu NKTN Cấp, đột ngột Sau lưng Bàng quang Âm ỉ, nhói Tiểu nhiều, rối loạn tiểu, đau sườn lưng GCOM Cấp, đột ngột Quanh rốn, bụng dưới Hạ sườn phải Đau quặn cơn Buồn nôn, nôn ra giun, đi ngoài ra giun, tư thế giảm đau
  • 24. ĐAU BỤNG MẠN TÍNH  Đau bụng mãn tính (đau bụng tái diễn) không phải là một chẩn đoán, mà là một triệu chứng do nhiều nguyên nhân gây nên  Là bệnh thường gặp ở trẻ em, liên quan nhiều tới những nguyên nhân rối loạn chức năng ruột, tâm thần  Chiếm 10 -15% trẻ đến khám  Kéo dài trên 3 tháng và gây ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của trẻ  Bệnh cảnh lâm sàng thay đổi theo  Đặc điểm giải phẫu  Bệnh cảnh nhiễm trùng, viêm  Bất thường sinh hóa của cơ thể
  • 25. Đau bụng mạn tính  Đau bụng tái diễn (Apley):  Xảy ra ở trẻ 4-16 tuổi  Có ≥ 3 cơn đau bụng/tháng và tái phát kéo dài ≥3 tháng  Đau bụng kéo dài làm ảnh hưởng tới những hoạt động bình thường của trẻ  Biểu hiện dưới 3 hình thức chính  Đau bụng cơn đơn độc  Đau bụng kèm theo rối loạn tiêu hóa  Đau bụng kèm theo rối loạn nhu động ruột  Mục tiêu khám bệnh nhi đau bụng mãn tính: không nhầm lẫn với những đau bụng do nguyên nhân thực thể
  • 26. Tiếp cận bệnh nhân đau bụng mạn tính  Hỏi về tính chất cơn đau  Các tính chất cơn đau như phần đau bụng cấp  Đau bụng xuất hiện ban ngày hoặc ban đêm ảnh hưởng tới giấc ngủ của trẻ  Tính chất chu kỳ  Các dấu hiệu toàn thân và tiêu hoá kèm theo  Tiền sử gia đình:  Viêm loét dạ dày tá tràng  Bệnh đại tràng  Thiếu máu  Động kinh
  • 27. Khám lâm sàng  Cần khám kỹ bụng và bộ phận tiêu hoá:  Tìm các điểm đau thực thể khi khám ấn bụng  Xác định vị trí điểm đau  Tìm các khối ở bụng: gan lách to, các khối, nhu động ruột chỉ xuất hiện trong và ngoài cơn đau  Cần tiếp xúc và khám bụng nhiều lần  Cần khám kỹ các bệnh ngoài đường tiêu hoá và toàn thân:  Bệnh lý thần kinh  Rối loạn tâm thần hành vi, động kinh  Khám hệ thống cơ quan khác: hô hấp, da, tiết niệu
  • 28. PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG MẠN TÍNH  Đau bụng kéo dài đơn độc  Đau bụng kéo dài kèm theo với các triệu chứng tiêu hoá:  Đau bụng liên quan đến bữa ăn  Đau vùng thượng vị, ợ hơi, ợ chua  Kèm theo buồn nôn, nôn, đau sau xương ức, chớ trào ngược thức ăn qua miệng, ứa nhiều nước bọt, nấc  Đau bụng kéo dài + rối loạn chức năng ruột: tiêu chảy, táo bón, đi ngoài không hết hoặc són phân  Đau bụng kéo dài + dấu hiệu toàn thân, ngoài tiêu hoá:  Bệnh thần kinh tâm thần động kinh  Bệnh hệ thống tiết niệu  Bệnh lý hô hấp
  • 29. NGUYÊN NHÂN ĐAU BỤNG MẠN TÍNH  Đau bụng mạn tính do nguyên nhân thuộc bộ phận tiêu hoá, gan mật  Đau bụng mãn tính liên quan tới bệnh tiết niệu  Đau bụng mãn tính liên quan tới bệnh phụ khoa  Đau bụng do nguyên nhân tâm thần, rối loạn hành vi, đau tâm thể  Những nguyên nhân đau bụng mãn tính khác
  • 30. Nguyên nhân tiêu hoá, gan mật  Hội chứng ruột kích thích  Là bệnh thường gặp nhất, ở mọi lứa tuổi (≥ 4 tuổi)  Đau từng cơn phù hợp với những dấu hiệu rối loạn, tăng nhu động ruột + tiêu chảy, táo bón  Hoàn toàn không ảnh hưởng đến tình trạng toàn thân, phát triển thể chất của trẻ  Bệnh dạ dày tá tràng (viêm dạ dày tá tràng mãn tính, loét dạ dày tá tràng) đau bụng kéo dài liên quan tới bữa ăn đau về đêm kèm theo  Nôn  Xuất huyết tiêu hoá  Khó tiêu, ợ hơi, ợ chua
  • 31. Nguyên nhân tiêu hoá, gan mật  Viêm thực quản  Đau bụng vùng thượng vị + nóng rát sau xương ức  Chẩn đoán dựa vào nội soi thực quản dạ dày  Lồng ruột tái diễn  Đau quặn bụng từng cơn tái phát  Đi ngoài phân máu từng đợt  Có thể sờ thấy búi lồng  Chẩn đoán bằng siêu âm, chụp bụng có bơm hơi
  • 32. Nguyên nhân tiêu hoá, gan mật  Bệnh ký sinh trùng đường ruột: đau bụng giun, GCOM, nhiễm trùng đường mật sau GCOM, bán tắc ruột  Hội chứng bán tắc ruột:  Đau bụng từng cơn + nôn, nhu động rắn bò, khám có khối u ruột  Nguyên nhân: giun, bã thức ăn, polyp ruột  Viêm loét chảy máu túi thừa Mickel:  Thường gặp ở lứa tuổi nhỏ dưới 3-5 tuổi  Đau bụng vùng quanh rốn từng cơn từng đợt + xuất huyết tiêu hoá từng đợt  Thiếu máu  Chẩn đoán xác định: chụp nhấp nháy phóng xạ Tc99
  • 33. Nguyên nhân tiêu hoá, gan mật  Các khối u lành hoặc ác tính trong ổ bụng gây đau bụng do chèn ép, xoắn (u nang buồng trứng, hạch to)  Các bệnh mật, tuỵ ở trẻ em:  Sỏi đường mật  Viêm tuỵ mãn tính  Giãn đường mật bẩm sinh (Kyste cholecloque)  Giãn hệ thống đường mật: bệnh Karoli, u nang giả tuỵ  Bệnh viêm mãn tính xuất hiện ở đại tràng:  Bệnh Crohn, viêm trực tràng đại tràng chảy máu  Hiếm gặp ở trẻ em  Đau bụng + tiêu chảy phân có máu kéo dài  Ảnh hưởng rõ rệt đến tình trạng toàn thân, viêm nhiễm
  • 34. Đau bụng liên quan đến bệnh lý tiết niệu, sinh dục  Bệnh lý đường tiết niệu:  Dị dạng đường tiết niệu bẩm sinh: thận ứ nước, hội chứng đoạn nối bể thận niệu quản  NKTN thấp tái phát nhiều lần (trẻ gái)  Sỏi đường tiết niệu: cơn đau quặn thận, đái máu  Chẩn đoán xác định bằng X quang, siêu âm  Đau bụng mãn tính liên quan tới bệnh phụ khoa:  Thường đề cập ở trẻ nữ ở tuổi dậy thì  Đau vùng hạ vị  Nguyên nhân: chu kỳ kinh sớm, không có lỗ màng trinh, u nang buồng trứng, bệnh viêm nhiễm đường sinh dục  Chẩn đoán bằng siêu âm
  • 35. Đau bụng do nguyên nhân tâm thần, rối loạn hành vi, tâm thể  Chiến 90% nguyên nhân đau bụng mãn tính ở trẻ lớn  Tỷ lệ mắc bệnh cao nhất ở lứa tuổi 8-12 tuổi  Đau bụng với đặc điểm:  Đau đơn độc, quanh rốn hoặc không xác định được vị trí  Thời gian đau: vài phút tới vài giờ, vài ngày hoặc vài tuần  Giảm, hết đau khi không có một can thiệp thích đáng nào  Đau ảnh hưởng tới gia đình xã hội và bản thân trẻ.  Trẻ chịu đựng tốt, không có các dấu hiệu thực thể  Phát triển tinh thần, thể chất bình thường  Cần loại trừ các nguyên nhân thực thể đường tiêu hoá  Can thiệp bằng tâm lý liệu pháp đối với trẻ và gia đình
  • 36. Đau bụng mạn tính do nguyên nhân khác  Bệnh thần kinh:  Nguyên nhân: U não, động kinh nội tạng  Ngoài đau bụng bệnh nhân còn có các biểu hiện khác: rối loạn tri giác, cơn vắng ý thức, cơn co giật ngắn  Chẩn đoán dựa vào khai thác kỹ tiền sử gia đình, tính chất cơn giật điện não đồ  Ngộ độ kéo dài như ngộ độc chì
  • 37. Tiếp cận chẩn đoán đau bụng mạn tính  Lưu ý nguyên nhân thực thể trước  Loại trừ các nguyên nhân ngoại khoa  Chỉ đưa ra chẩn đoán nguyên nhân do rối loạn chức năng, tâm lý sau khi đã loại trừ nguyên nhân thực thể
  • 38. Câu hỏi – Góp ý  bsviethabmn@gmail.com  ĐT: 0913555187