SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Chương 5. QL Chất lượng



                   CHƯƠNG 5.
            Quản lý Chất lượng Dự án.
Mục đích.
  • Hiểu được tầm quan trọng của việc quản lý chất lượng dự án
    •    Hiểu được các Qui trình Quản lý chất lượng
    •    Mô tả cách dùng phần mềm trong quản lý chất lượng dự án


5.1.     Chất lượng là gì ?

    o Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hoá (ISO=International Standart
      Organisation)) xác định chất lượng như tổng thể các chi tiết nhỏ của
      một sản phẩm mà nó phải thoả mãn những quy định đã được đề ra
    o Một số chuyên gia khác lại định nghĩa theo nguyên tắc cơ bản :
         Yêu cầu phù hợp: thoả mãn các yêu cầu đòi hỏi
         Tiện lợi cho sử dụng: chắc chắn rằng một sản phẩm có thể được sử
         dụng ngay từ khi có ý định sản xuất nó

5.2.     Qui trình QL

Qui trình Quản lý Chất lượng bao gồm ba giai đọan:
       Lập Kế Hoạch chất lượng: nhận biết được tiêu chuẩn chất lượng nào
       có liên quan tới dự án và nhận biết như thế nào và làm thế nào thỏa
       mãn chúng
       Đảm bảo chất lượng: đánh giá toàn bộ việc thực hiện dự án để chắc
       chắn dự án sẽ thoả mãn những vấn đề liên quan tới tiêu chuẩn chất
       lượng
       Kiểm tra chất lượng: kiểm tra chi tiết những kết quả dự án để chắc
       chắn rằng chúng đã tuân thủ những tiêu chuẩn chất lượng có liên quan
       trong khi đó tìm ra những cách để cải tiến chất lượng tổng thể

5.2.1.      Lập kế hoạch chất lượng.
         Điều quan trọng để thiết kế trong tiêu chuẩn chất lượng và truyền đạt
         những yếu tố quan trọng góp phần trực tiếp đáp ứng những đòi hỏi của
         khách hàng.
         Những thử nghiệm trong thiết kế giúp nhận ra tác động có thể thay đổi
         trong toàn bộ kết quả của một quy trình.
         Nhiều khía cạnh phạm vi của các dự án công nghệ thông tin ảnh hưởng
         chất lượng như các chức năng, đặc điểm, đầu ra của hệ thống, tính hoạt
         động, độ tin cậy, và khả năng duy trì.

Trương Mỹ Dung                         48
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
Chương 5. QL Chất lượng




5.2.2.      Đảm bảo chất lượng.

         Bảo đảm chất lượng bao gồm tất cả các hoạt động liên quan tới việc
         nhận biết những vấn đề của một dự án.
         Một mục tiêu của việc bảo đảm chất lượng nữa là liên tục cải tiến chất
         lượng.
         Qui trình Đánh giá (Benchmarking) có thể sử dụng để phát minh những
         sáng kiến cải tiến chất lượng.
         Kiểm định chất lượng giúp ta rút ra những bài học để cải tiến việc thực
         hiện ở hiện tại hay những dự án trong tương lai.

5.2.3.      Kiểm tra Chất lượng.

         Đầu ra cho việc quản lý chất lượng là
            o Tán thành những sự quyết định
            o Làm lại
            o Sửa đổi Qui trình

         Một số kỹ thật và công cụ bao gồm:
            o Phân tích Pareto
            o Mẫu thống kê
            o Độ lệch chuẩn.

         PHÂN TÍCH PARETO.
             Phân tích Pareto xác định các nguyên nhân gây ra vấn đề về chất
             lượng.
             Nó còn được gọi là qui tắc 80 -20, có nghĩa là 80% có vấn đề là
             do 20% nguyên nhân của các vấn đề còn lại.
             Sơ đồ Pareto là những sơ đồ giúp nhận biết và xác định ưu tiên
             cho các loại vấn đề




Trương Mỹ Dung                          49
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
Chương 5. QL Chất lượng

        LẤY MẪU THỐNG KÊ.
          o Lấy mẫu thống kê liên quan tới việc chọn một phần tổng hợp dãy
             số có liên quan để tiến hành kiểm tra
          o Qui mô của một mẫu tuỳ thuộc vào những điển hình mà bạn
             muốn mẫu đó như thế nào

               Công thức quy mô của mẫu:
         Kích cở của Mẫu=0.25 X (Đô Tin cậy / Lỗi Chấp nhận được)2

       Thí dụ. Độ Tin cậy phổ biến

       Mưc Tin cây (Mong đợi)            Độ tin cậy                   Kích cở
                  95%                          1.960       .25(1.960/.05)= 384
                  90%                          1.645       .25(1.645/.10)= 68
                  80%                          1.281       .25(1.281/.20)= 10

        ĐỘ LỆCH CHUẨN.
          o Độ lêch chuẩn đo lường tồn tại dao động (thay đổi) như thế nào
             trong phân bố dữ liệu.
          o Độ lệch chuẩn là nhân tố chính (key factor) xác định số đơn vị
             (ĐV) hỏng chấp nhận được trong quần thể.




         Thí dụ.
                  σ              Mức Tin cậy        Số hỏng trên 1 triệu cơ hội
                  1                31.00%                      690.00
                  2                69.20%                      308.00
                  3                93.30%                      066.80
                  4                99.40%                      006.21
                  5                99.97%                      230.00
                  6                99.99%                      003.40

Trương Mỹ Dung                                 50
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
Chương 5. QL Chất lượng


5.3.      Một số Mô hình QL chất lượng tiêu biểu.
  Sau đây là một số mô hình mẫu trong quản lý chất lượng. Những mô hình này
yêu cầu sự thỏa mãn khách hàng hơn là việc ngăn ngừa, giám sát và nhận
thức trách nhiệm quản lý chất lượng.

TS W. Edwards Deming rất nổi tiếng trong công việc tái thiết nước Nhật
sau thế chiến thế giới thứ 2, với 14 quan điểm của ông: 1
 1. Tạo sự ổn định về mục đích để cải tiến sản phẩm và dịch vụ.
 2. Chấp nhận triết lý mới.
 3. Chấm dứt sự phụ thuộc vào sự kiểm tra để đạt được chất lượng.
 4. Chấm dứt cách làm cũ là kinh doanh chỉ dựa trên một giá mà thôi. Thay
     vào đó, tối thiểu hóa chi phí tổng thể bằng cách chỉ làm việc với một nhà
     cung ứng duy nhất.
 5. Không ngừng Cải tiến mãi mãi mọi qui trình kế hoạch hóa, sản xuất và
     dịch vụ.
 6. Tiến hành huấn luyện trên mọi công việc (vừa học vừa làm).
 7. Chấp nhận và thiết lập chế độ lãnh đạo.
 8. Vứt đi sự lo sợ.
 9. Phá bỏ hàng rào giữa các lãnh vực cán bộ.
 10. Loại trừ các khẩu hiệu,sự hô hào, và nêu mục tiêu cho lực lượng lao
     động
 11. Loại trừ những hạn ngạch bàng số cho lực lượng lao động hay các mục
     đích bằng số trong công tác quản lý.
 12. Loại bỏ các rào cản làm cho người công nhân, ngườI lao động bị bóc lột.
     Loại bỏ cho điểm hằng năm hay chế độ ưu tú.
 13. Tiến hành chương trình giáo dục và tự cải tiến cho mọi người.
 14. Thúc đẩy mọi thành viên trong công ty làm việc nhằm đạt được sự biến
     đổi này.

Ô. Joseph M. Juran đã viết Sổ tay hướng dẫn về Quản lý Chất lượng và
10 bước cải tiến chất lượng.2
 1. Xây dựng một ý thức về nhu cầu và thời cơ cho sự cải tiến.
 2. Đặt ra các mục đích cho sự cải tiến.
 3. Tổ chức để đạt tới các mục đích (thiết lập các Hội đồng chất lượng,những
     vấn đề cần nhận biết, lựa chọn các dự án, bổ nhiệm các nhóm công tác,
     chỉ định các ủy viên hỗ trợ (tạo điều kiện thuận lợi).
 4. Cung ứng sự đào tạo.
 5. Tiến hành các dự án để giải quyết vấn đề.
 6. Báo cáo về sự tiến bộ.
 7. Công bố những sự công nhận
 8. Thộng báo các kết qủa.
 9. Giữ vững bàn thắng.
 10. Tăng cường duy trì cải thiện chất lượng bằng cách tiến hành các đợt cải
     thiện chất lượng hàng năm của hệ thống và tiến trình sản xuất của nhà
     máy.
1
 Dening, W. Edwards. Out of the Criis. Cambridge, MA: Massachusetts. Institute of Technology, 1988.
 Juran Joseph. Juran’s Quality Handbook, 5th, ed. Newyork, Mc Hill, 1999.
2

Trương Mỹ Dung                                         51
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
Chương 5. QL Chất lượng

CROSBY. Philip B.Crosby xuất bản cuốn “Quality is Free” vào năm 1979. ông
nhấn mạnh đến chi phí cho những sản phẩm kém chất lượng bao gồm các qui
trình không đạt hiệu qủa cho những lô đầu tiên như sản phẩm nứt nẻ, tái chế,
tốn kém giờ lao động và thời gian chạy máy làm cho khách hàng khó chịu,
không có lợi nhuận, chi phí bảo hành cao.

Ông đề xuất 14 bước cải thiện chất lượng.
1. Làm cho thấy rõ là Quản lý phải cam kết đảm bảo chất lượng
2. Hình thành các Tổ nhóm cải tiến chất lượng với đại diện của từng các
    phòng ban
3. Xác định các vấn đề đã xuất hiện hay tiềm ẩn về chất lượng
4. Xác định chi phí cho chất lượng và sử dụng nó như một công cụ quản lý.
5. Đưa ra nhận thức và trách nhiệm về chất lượng cho mọi người tham gia lao
    động trong dự án.
6. Đưa ra các biện pháp chấn chỉnh ở các bước trên.
7. Thành lập hội đồng tìm ra giải pháp hạn chế tối thiểu lỗi trong sản xuất.
8. Đào tạo đội ngũ giám sát để họ có thể trực tiếp tiến hành vai trò của họ
    trong chương trình cải thiện chất lượng.
9. Tổ chức ngày không có lỗi sản xuất để tạo cho công nhân nhận thấy sự
    thay đổi này.
10. Thành lập hội đồng chất lượng nhằm bàn thảo về các vấn đề cơ bản.
11. Khuyến khích các cá nhân thiết lập mục tiêu cải thiện chất lượng cho riêng
    họ và cho nhóm của họ.
12. Khuyến khích công nhân bàn bạc trao đổi với quản lý của họ về những khó
    khăn mà họ gặp phải khi muốn đạt được mục tiêu chất lượng của họ.
13. Thừa nhận và cảm kích những người tham gia chương trình này.
14. Thường xuyên thực hiện chương trình này để nhấn mạnh chương trình cải
    tiến chất lượng sản phẩm không bao giờ kết thúc.

ISHIKAWA

   Kaoru Isakawa xuất bản sách “Hướng dẫn quản lý chất lượng”. Ông đã đưa
  ra định nghĩa về nhóm chất lượng và là người tiên phong trong việc sử dụng
  biểu đồ xương cá. Nhóm chất lượng là những người không tham gia vào bộ
  phận giám sát hay trưởng các bộ phận, phòng ban trong công ty tự nguyện
  hỗ trợ cho một nhóm công nhân để cải thiện hiệu qủa cọng việc của họ. Ông
  cho rằng vấn đề chất lượng là vấn đề chung thuộc ban quản lý cũng như
  công nhân, nhưng tại Mỹ thì lại thuộc vào một vài cá nhân nào đó. Biểu đồ
  xương cá hay biểu đồ Ishikawa (hình dưới) theo dõi tất cả những khiếu nại về
  chất lượng sản phẩm và phản hồi cho bộ phận điều hành sản xuất. Nói cách
  khác nó cho chúng ta tìm ra căn nguyên của vấn đề chất lượng.




Trương Mỹ Dung                        52
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
Chương 5. QL Chất lượng




Giải thưởng Malcolm Baldrige và ISO 9000.

  Những chuyên gia đã giúp chúng ta những mô hình về quản lý chất lượng, và
  hiện nay giải thưởng Malcolm Baldrige bắt đầu từ năm 1997 và hệ thống ISO
  phiên bản 9000 cũng như các phiên bản sau nữa, đã tạo ra cơ hội để các
  công ty đạt mức độ cạnh tranh toàn cầu về chất lượng. Tổ chức ISO có văn
  phòng tại Geneve- Thụy sĩ là tổ chức có hàng trăm quốc gia công nghiệp
  tham gia. ISO cung cấp cho những doanh nghiệp những yêu cầu tối thiểu để
  đạt giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng.

5.4.     Cải tiến Chất lượng Dự án Công nghệ Thông tin.

Một vài đề xuất cải tiến chất lượng cho dự án là:
 o Lãnh đạo thúc đẩy chất lượng.
      Đây là thành phần hết sức quan trọng trên cùng của tầm quản lý chất
      lượng. Trong trường hợp thiếu sự thể hiện quan tâm lãnh đạo, những
      việc nhỏ nhất sẽ xảy ra sau này.” (Juran, 1945)
      Đa số vấn đề chất lượng đều liên quan với quản lý, không phải là vấn đề
      kỹ thuật.

  o Hiểu biết rõ về chi phí chất lượng. Chi phí đảm bảo chất lượng là
       Chi phí hợp lý hoặc cung cấp những mặt hàng mà đáp ứng yêu cầu
       cần thiết và thuận tiện cho việc sử dụng
       Chi phí không hợp lệ hay làm sai bổn phận hay không thực hiện đúng
       yêu cầu đề ra
Trương Mỹ Dung                       53
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
Chương 5. QL Chất lượng




      5 loại chi phí liên quan đến vấn đề quản lý chất lượng:
         Chi phí ngăn ngừa: chi phí dự tính và thực thi dự án có thể là không
         lỗi hay lỗi có thể chấp nhận được
         Chi phí cho sự đánh giá: chi phí đánh giá quá trình và sản phẩm đưa
         ra đạt chất lượng
         Chi phí cho sai sót trong công ty: chi phí dùng để chỉ định chính xác
         thiếu xót được định ra trước khi khách hàng nhận được sản phẩm
         Chi phí sai sót bên ngoài công ty: chi phí liên quan đến tất cả lỗi không được
         nhận ra trước khi đưa đến cho khách hàng
         Chi phí cho công cụ thử nghiệm và đo lường: vốn cho công cụ dùng để phòng
         tránh và những hoạt động đánh giá

  o Chú tâm vào những việc ảnh hưởng tới công ty và môi trường có
    thể ảnh hưởng tới chất lượng
       Nghiên cứu của Demarco và Lister chỉ ra rằng những vấn đề thuộc về
       tổ chức có ảnh hưởng lớn đến năng suất làm việc của các nhân viên
       lập trình hơn là môi trường kỹ thuật cũng như ngôn ngữ lập trình
       Năng suất của nhân viên lập trình thay đổi theo tỉ lệ 1/10 giữa các tổ
       chức, nhưng chỉ 21% trong cùng một tổ chức
       Cuộc nghiên cứu cho thấy không có sự liên quan nào giữa năng suất
       và ngôn ngữ lập trình, số năm làm việc hay mức lương
       Một không gian làm việc tận tâm, một môi trường làm việc yên tĩnh là
       yếu tố chính cho việc cải thiện năng suất của các lập trình viên

5.5. Dùng Phần mềm để QL Chất lượng


5.6. CÂU HỎI.
    1. Quản lý chất lượng dự án gồm những qui trình chính nào?
    2. Các loại thông tin trong kế hoạch bảo đảm chất lượng
    3. Ba đầu ra chính của kiểm soát chất lượng
    4. Lịch sử của qui trình chất lượng hiện đại.
    5. Mô tả 3 loại phần mềm hỗ trợ quản lý chất lượng dự án


5.7. BÀI TẬP.
    1. Tìm các bài viết về cải tiến chất lượng dự án CNTT. Viết báo cáo 2 trang
       về kết quả tìm kiếm.
    2. Viết 2 trang báo cáo về các nguyên lý Six Sigma.




Trương Mỹ Dung                            54
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
Chương 5. QL Chất lượng


                        TỪ KHÓA - KEY TERMS.


o   Quyết định Chấp nhận được (ACCEPTANCE DECISIONS) – Các quyết định mà xác
    định nếu các dịch vụ sản phẩm như là một phần của dự án sẽ được chấp nhận hay từ chối
    (decisions that determine if the products services produced as part of the project will be
    accepted or rejected)
o   Đánh giá (BENCHMARKING) – Một kỹ thuật dùng để phát sinh ra những ý tưởng cải tiến
    chất lượng bằng cách so sánh những cách làm đặc thù của dự án hay những đặc trưng
    của sản phẩm với những các khác trong hay ngoài tổ chức thực hiện (những cái nói trên)
    (a technique used to generate ideas for quality improvements by comparing specific project
    practices or product characteristics to those of other projects or products within or outside
    the performing organization).
o   Mô hình Trường thành (CMM=CAPABILITY MATURITY MODEL – Mô hình 5 lớp dùng tổ
    chức cải tiến phát triển phần mềm (a five-level model laying out a generic path to process
    improvement for software development in organizations).
o   Tương hợp (CONFORMANCE) – Sản phẩm chuyển giao đạt yêu cầu hay thích hợp với
    người dùng (delivering products that meet requirements and fitness for use).
o   Tương hợp yêu cầu (CONFORMANCE TO REQUIREMENTS) – Qui trình dự án và sản
    phẩm đúng theo đặc tả (the project processes and products meet written specifications).
o   Sơ đồ điều khiển (CONTROL CHART) – đồ thị biểu diễn các dữ liệu minh họa kết quả
    của qui trình theo thời gian (a graphic display of data that illustrates the results of a process
    over time).
o   Chi phí của sự Tương hợp (đúng theo qui định) (COST OF CONFORMANCE).
o   Chi phí của sự Không Tương hợp (COST OF NONCONFORMANCE) – (talking
    responsibility for failures or not meeting quality expectations).
o   CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG (COST OF QUALITY) – (the cost of conformance plus the cost of
    nonconformance).
o   Sai hõng (DEFECT) – xuất hiện khi sản phẩm hay dịch vụ không đạt yêu yêu cầu của
    khách hàng (any instance where the product or service fails to meet customer
    requirements).
o   DMAIC (DEFINE, MEASURE, ANALYZE, IMPROVE, CONTROL) – Một qui trình vòng
    khép kin, hệ thống hóa, để liên tục cải tiến/cải thiện mà có tính khoa học và dựa trên các
    sự kiện (a systematic, closed-loop process for continued improvement that is scientific and
    fact based).
o   THIẾT KẾ THỬ NGHIỆM (DESIGN OF EXPERIMENT) – (a quality technique that helps
    identify which variables have the most influence on the overall outcome of a process).
o   Chi phí sai hõng bên ngòai (EXTERNAL FAILURE COST) – (a cost related to all errors
    not detected and corrected before delivery to the customer).
o   Sơ đồ Xương cá (FISHBONE DIAGRAMS) – Một công cụ dùng để giúp cho tìm thấy
    nguyên nhân gốc rễ của vấn đề. (diagrams that trace complaints about quality problems
    back to the responsible production operations; sometimes called Ishikawa diagrams).
o   Tính khớp/thích hợp với việc sừ dụng (FITNESS FOR USE) – Một sản phẩm có thể sử
    dụng được như vốn đã như vậy (a product can be used as it was intended).
o   Tính chức năng (FUNCTIONALITY) – (the degree to which a system performs its intended
    function).
o   THỮ NGHIỆM TÍCH HỢP (INTEGRATION TESTING) – (testing that occurs between unit
    and system testing to test functionally grouped components to ensure a subset (s) of the
    entire system works together).
o   Chi phí sai hõng bên trong (INTERNAL FAILURE COST) – (a cost incurred to correct an
    identified before the customer receives the product).
o   ISO 9000 – (a quality system standard developed by the International Organization for
    Standardization (ISO) that includes a three-part, continuous cycle of planning, controlling,
    and documenting quality in an organization).

Trương Mỹ Dung                                   55
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
Chương 5. QL Chất lượng


o    TÍNH BẢO TRÌ (MAINTAINABILITY) – (the ease of performing maintenance on a product)
o    Giải thưởng Malcolm Baldrige (MALCOLM BALDRIGE NATIONAL QUALITY AWARD) –
     an award started in 1987 to recognize companies that have achieved a level of world-class
     competition through quality management.
o    Trung bình (MEAN) – giá trị trung bình của một quần thể (the average value of a
     population).
o    Chi phí Đo lường và Thử nghiệm thiết bị (MEASUREMENT and TEST EQUIPMENT
     COST) – the capital cost of equipment used to perform prevention and appraisal activities.
o    PHÂN BỐ CHUẨN (BÌNH THƯỜNG) (NORMAL DISTRIBUTION) – (a bell-shaped curve
     that is symmetrical about the mean of the population).
o    PHÂN TÍCH PARETO – (identifying the vital few contributors that account for most quality
     problems in a system).
o    Sơ đồ PARETO (DIAGRAMS –) Các nhật đồ giúp ta phân biệt và xếp ưu tiên những lãnh
     vực của vấn đề (histograms that help identify and prioritize problem areas).
o    Chi phí dự phòng (PREVENTION COST) – the cost of planning and executing a project
     so that it is error-free or within an acceptable error range.
o    Điều chỉnh Qui trình (PROCESS ADJUSTMENTS) – (adjustments made to correct or
     prevent further quality problems based on quality control measurements).
o    QL CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN (PROJECT QUALITY MANAGEMENT) – ensuring that a
     project will satisfy the needs for which it was undertaken.
o    CHẤT LƯỢNG (QUALITY) – the totality of characteristics of an entity that bear on its ability
     to satisfy stated or implied needs.
o    Đảm bảo chất lượng (QUALITY ASSURANCE) – periodically evaluating overall project
     performance to ensure the project will satisfy the relevant quality standards.
o   Sơ đồ Kiểm tra Chất lượng (Quality Control Charts) Định kỳ đánh giá tính năng/ hiệu năng
    của tòan bộ dự án để đảm bảo rằng dự án sẽ thỏa mản các tiêu chuẩn chất lượng có ý
    nghĩa.
o    Lập kế họach về chất lượng (QUALITY PLANNING) – identifying which quality
     standards are relevant to the project and how to satisfy them.
o    Tính Tin cậy (RELIABILITY) – (the ability of a product or service to perform as expected
     under normal conditions without unacceptable failures).
o    Qui tắc bảy lần chạy (máy) (SEVEN RUN RULE) – Dùng để xác định xem một quá trình
     có cần phải xem xét cho những vấn đề không ngẫu nhiên (if seven data points in a row on
     a quality control chart are all below the mean, above the mean, or are all increasing or
     decreasing, then the process needs to be examined for nonrandom problems).
     6 ∑ (SIX SIGMA) – a 6 ∑ (Six Sigma) bao hàm một mục tiêu là không quá 3.4 sai hõng, sai
o
     lầm hay lỗi trên 1 triệu cơ hội (comprehensive and flexible system for achieving,
     sustaining, and maximizing business success that is uniquely driven by close
     understanding of customer needs, disciplined use of facts, data, statistical analysis, and
     diligent attention to managing, improving, and reinventing business processes).
o    Sáu con 9 về chất lượng (SIX 9S OF QUALITY) – Một kết quả/ đo lường về kiểm tra chất
     lượng có 1 lỗi trên 1 triệu cơ hội (a measure of quality control equal to 1 fault in 1 million
     opportunities).
o    ĐỘ LỆCH CHUẨN (STANDARD DEVIATION) – a measure of how much variation exists in
     a distribution of data.
o    MẪU THỐNG KÊ (STATISTICAL SAMPLING) – choosing part of a population of interest
     for inspection.
o    THỮ NGHIỆM HỆ THỐNG (SYSTEM TESTING) – testing the entire system as one entity
     to ensure it is working properly.
o    THỬ NGHIỆM ĐƠN NGUYÊN (UNIT TEST) – a test of each individual component (often a
     program) to ensure it is as defect-free as possible.
o    THỬ NGHIỆM SỰ CHẤP NHẬN CỦA KHACH HÀNG (USER ACCEPTANCE TESTING) –
     an independent test performed by end users prior to accepting the delivered system.




Trương Mỹ Dung                                  56
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
Chương 5. QL Chất lượng


                                 ÔN TẬP

Đặt chữ cái của cụm từ thích hợp kề vào các mô tả đánh số dưới đây:

        6 ∑ (Six Sigma)
A.
B.      Sơ đồ Pareto
C.      Sơ đồ Xương cá (Fishbone Diagrams)
D.      Sơ đồ Kiểm tra Chất lượng (Quality Control Charts)
E.      Qui tắc bảy lần chạy (máy) (Seven Run Rule)
F.      Tính khớp/thích hợp vớiviệc sừ dụng (Fitness for Use)
G.      Chi phí về Tính Tương hợp (đúng theo qui định) (cost of conformance)
H.      Chi phí về Tính Không tương hợp (cost of non-conformance)
I.      Chi phí dự phòng (prevention cost)
J.      Mô hình Trưởng thành (maturity model)
K.      Đánh giá (benchmarking)
L.      Lập kế họach về chất lượng (quality planning)
M.      Đảm bảo chất lượng (quality assurance)
N.      Sáu con 9 về chất lượng (six 9s of quality)
O.      ISO 9000
P.      DMAIC

____1. Một kết quả/ đo lường về kiểm tra chất lượng có 1 lỗi trên 1 triệu cơ
        hội.
____2. bao hàm một mục tiêu là không quá 3.4 sai hõng, sai lầm hay lỗi trên
        1 triệu cơ hội.
____3. Một qui trình vòng khép kin, hệ thống hóa, để liên tục cải tiến/cải thiện
        mà có tính khoa học và dựa trên các sự kiện.
____4. Một công cụ dùng để giúp cho tìm thấy nguyên nhân gốc rễ của vấn
        đề.
____5. Định kỳ đánh giá tính năng/ hiệu năng của tòan bộ dự án để đảm bảo
        rằng dự án sẽ thỏa mản các tiêu chuẩn chất lượng có ý nghĩa.
____6. Dùng để xác định xem một quá trình có cần phải xem xét cho những
        vấn đề không ngẫu nhiên.
____7. Một công ty cố tình có ý đồ gởi đi những sản phẩm có lỗi và chấp nhận
        khách hành gởi trả lại.
____8. Một sản phẩm có thể sử dụng được như vốn đã như vậy.
____9. Các nhật đồ giúp ta phân biệt và xếp ưu tiên những lãnh vực của vấn
        đề
____10. So sánh những cách làm đặc thù của dự án hay những đặc trưng của
        sản phẩm vớI những các khác trong hay ngoài tổ chức thực hiện
        (những cái nói trên) để phát sinh ra những ý tưởng cải tiến chất
        lượng.




Trương Mỹ Dung                         57
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn

More Related Content

What's hot

Thiet Ke Du An Co Su Tham Gia
Thiet Ke Du An Co Su Tham GiaThiet Ke Du An Co Su Tham Gia
Thiet Ke Du An Co Su Tham Gia
foreman
 
Thoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung OkThoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung Ok
Khoa Dương
 

What's hot (19)

Sách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhómSách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhóm
 
Thiet Ke Du An Co Su Tham Gia
Thiet Ke Du An Co Su Tham GiaThiet Ke Du An Co Su Tham Gia
Thiet Ke Du An Co Su Tham Gia
 
Quy Dau Tu Chung Khoan
Quy Dau Tu Chung KhoanQuy Dau Tu Chung Khoan
Quy Dau Tu Chung Khoan
 
Tam ly tri lieu la gi?
Tam ly tri lieu la gi?Tam ly tri lieu la gi?
Tam ly tri lieu la gi?
 
Sử dụng trò chơi trong tập huấn
Sử dụng trò chơi trong tập huấnSử dụng trò chơi trong tập huấn
Sử dụng trò chơi trong tập huấn
 
Chuyende Cndvbc
Chuyende CndvbcChuyende Cndvbc
Chuyende Cndvbc
 
Ap dung cac chien luoc ho tro
Ap dung cac chien luoc ho troAp dung cac chien luoc ho tro
Ap dung cac chien luoc ho tro
 
Erd
ErdErd
Erd
 
Giáo dục de phát trien
Giáo dục de phát trienGiáo dục de phát trien
Giáo dục de phát trien
 
Phát trien cong dong
Phát trien cong dongPhát trien cong dong
Phát trien cong dong
 
Cong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre emCong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre em
 
Thoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung OkThoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung Ok
 
TOT về truyền thông
TOT về truyền thôngTOT về truyền thông
TOT về truyền thông
 
Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đức
Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đứcNguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đức
Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đức
 
Tam ly tre em trong hoan canh kho khan
Tam ly tre em trong hoan canh kho khanTam ly tre em trong hoan canh kho khan
Tam ly tre em trong hoan canh kho khan
 
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dienBo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
 
Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ
Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ
Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ
 
Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký
Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký
Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký
 
Mật thư - DoiSongTrai.NET
Mật thư - DoiSongTrai.NETMật thư - DoiSongTrai.NET
Mật thư - DoiSongTrai.NET
 

Similar to Ch5 Ql Chatluong Tm Dung

My hoc Dai cuong
My hoc Dai cuongMy hoc Dai cuong
My hoc Dai cuong
San La
 
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó ChinhDự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
skype
 
Phan Tich Httt Bang Um Le
Phan Tich Httt Bang Um LePhan Tich Httt Bang Um Le
Phan Tich Httt Bang Um Le
gueste9722d
 

Similar to Ch5 Ql Chatluong Tm Dung (20)

An sinh xa hoi
An sinh xa hoiAn sinh xa hoi
An sinh xa hoi
 
Chủ nghĩa khoa học xã hội - Cửu Dương Thần Công
Chủ nghĩa khoa học xã hội - Cửu Dương Thần CôngChủ nghĩa khoa học xã hội - Cửu Dương Thần Công
Chủ nghĩa khoa học xã hội - Cửu Dương Thần Công
 
Cac buoc xay dung du an
Cac buoc xay dung du anCac buoc xay dung du an
Cac buoc xay dung du an
 
Hoc thuyet ve su ho tro
Hoc thuyet ve su ho troHoc thuyet ve su ho tro
Hoc thuyet ve su ho tro
 
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
 
My hoc Dai cuong
My hoc Dai cuongMy hoc Dai cuong
My hoc Dai cuong
 
ĐỀ CƢƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: PHÁT TRIỂN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH GIÁ...
ĐỀ CƢƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: PHÁT TRIỂN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH GIÁ...ĐỀ CƢƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: PHÁT TRIỂN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH GIÁ...
ĐỀ CƢƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: PHÁT TRIỂN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH GIÁ...
 
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
 
Tham Dinh Du An 1
Tham Dinh Du An 1Tham Dinh Du An 1
Tham Dinh Du An 1
 
Giam Sat Va Danh Gia Du An
Giam Sat Va Danh Gia Du AnGiam Sat Va Danh Gia Du An
Giam Sat Va Danh Gia Du An
 
Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William Poundstone
Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William PoundstoneLàm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William Poundstone
Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William Poundstone
 
Tâm Lý Và Sức Khỏe
Tâm Lý Và Sức Khỏe Tâm Lý Và Sức Khỏe
Tâm Lý Và Sức Khỏe
 
triet hoc
triet hoctriet hoc
triet hoc
 
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó ChinhDự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
 
Phan Tich Httt Bang Um Le
Phan Tich Httt Bang Um LePhan Tich Httt Bang Um Le
Phan Tich Httt Bang Um Le
 
SKKN Phát triển năng lực học sinh thông qua cách giải bài tập Hóa học ở cấp THCS
SKKN Phát triển năng lực học sinh thông qua cách giải bài tập Hóa học ở cấp THCSSKKN Phát triển năng lực học sinh thông qua cách giải bài tập Hóa học ở cấp THCS
SKKN Phát triển năng lực học sinh thông qua cách giải bài tập Hóa học ở cấp THCS
 
Lam Viec Co Pp Pascal
Lam Viec Co Pp PascalLam Viec Co Pp Pascal
Lam Viec Co Pp Pascal
 
tiểu luận pháp luật về chính quyền địa phương
tiểu luận pháp luật về chính quyền địa phươngtiểu luận pháp luật về chính quyền địa phương
tiểu luận pháp luật về chính quyền địa phương
 
Giáo Trình Phòng Bệnh Cho Trẻ Mầm Non
Giáo Trình Phòng Bệnh Cho Trẻ Mầm Non Giáo Trình Phòng Bệnh Cho Trẻ Mầm Non
Giáo Trình Phòng Bệnh Cho Trẻ Mầm Non
 
Đo Lường Trong Nghiên Cứu & Thiết Kế Bảng Câu Hỏi
Đo Lường Trong Nghiên Cứu & Thiết Kế Bảng Câu Hỏi Đo Lường Trong Nghiên Cứu & Thiết Kế Bảng Câu Hỏi
Đo Lường Trong Nghiên Cứu & Thiết Kế Bảng Câu Hỏi
 

More from Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đức Huy

More from Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đức Huy (20)

Gioi Quan Chuc Trong Kinh Doanh
Gioi Quan Chuc Trong Kinh DoanhGioi Quan Chuc Trong Kinh Doanh
Gioi Quan Chuc Trong Kinh Doanh
 
Excel
ExcelExcel
Excel
 
Lap Tham Dinh Da Dtxd 17 11 06
Lap Tham Dinh Da Dtxd 17 11 06Lap Tham Dinh Da Dtxd 17 11 06
Lap Tham Dinh Da Dtxd 17 11 06
 
Bai Tap Ms Project Tracking
Bai Tap Ms Project TrackingBai Tap Ms Project Tracking
Bai Tap Ms Project Tracking
 
Microsoft%20 Project
Microsoft%20 ProjectMicrosoft%20 Project
Microsoft%20 Project
 
Bai Tap Cung Co Ms Project
Bai Tap Cung Co Ms ProjectBai Tap Cung Co Ms Project
Bai Tap Cung Co Ms Project
 
Phim Tat Tring Excel 2007
Phim Tat Tring Excel 2007Phim Tat Tring Excel 2007
Phim Tat Tring Excel 2007
 
Huong Dan Su Dung Phan Men Ms Project 2000
Huong Dan Su Dung Phan Men Ms Project 2000Huong Dan Su Dung Phan Men Ms Project 2000
Huong Dan Su Dung Phan Men Ms Project 2000
 
Baocao Ppgd(D.T.Anh)
Baocao Ppgd(D.T.Anh)Baocao Ppgd(D.T.Anh)
Baocao Ppgd(D.T.Anh)
 
Rui Ro Tren Ttck Viet Nam
Rui Ro Tren Ttck Viet NamRui Ro Tren Ttck Viet Nam
Rui Ro Tren Ttck Viet Nam
 
657 Luat Doanh Nghiep 2005
657  Luat  Doanh Nghiep 2005657  Luat  Doanh Nghiep 2005
657 Luat Doanh Nghiep 2005
 
Thuc Hanh Msp Ev Nang Cao
Thuc Hanh Msp Ev Nang CaoThuc Hanh Msp Ev Nang Cao
Thuc Hanh Msp Ev Nang Cao
 
Bai Tap Ms Project Part 2
Bai Tap Ms Project Part 2Bai Tap Ms Project Part 2
Bai Tap Ms Project Part 2
 
Bai Tap Ms Project Part 3
Bai Tap Ms Project Part 3Bai Tap Ms Project Part 3
Bai Tap Ms Project Part 3
 
Bai Tap Ms Project Part 1
Bai Tap Ms Project Part 1Bai Tap Ms Project Part 1
Bai Tap Ms Project Part 1
 
Bai Tap Ms Project Earned Value
Bai Tap Ms Project Earned ValueBai Tap Ms Project Earned Value
Bai Tap Ms Project Earned Value
 
Tham Dinh Du An 3
Tham Dinh Du An 3Tham Dinh Du An 3
Tham Dinh Du An 3
 
Tham Dinh Du An 2
Tham Dinh Du An 2Tham Dinh Du An 2
Tham Dinh Du An 2
 
Group1 Srepok3 P2
Group1 Srepok3 P2Group1 Srepok3 P2
Group1 Srepok3 P2
 
Group1 Srepok3
Group1 Srepok3Group1 Srepok3
Group1 Srepok3
 

Recently uploaded

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 

Ch5 Ql Chatluong Tm Dung

  • 1. Chương 5. QL Chất lượng CHƯƠNG 5. Quản lý Chất lượng Dự án. Mục đích. • Hiểu được tầm quan trọng của việc quản lý chất lượng dự án • Hiểu được các Qui trình Quản lý chất lượng • Mô tả cách dùng phần mềm trong quản lý chất lượng dự án 5.1. Chất lượng là gì ? o Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hoá (ISO=International Standart Organisation)) xác định chất lượng như tổng thể các chi tiết nhỏ của một sản phẩm mà nó phải thoả mãn những quy định đã được đề ra o Một số chuyên gia khác lại định nghĩa theo nguyên tắc cơ bản : Yêu cầu phù hợp: thoả mãn các yêu cầu đòi hỏi Tiện lợi cho sử dụng: chắc chắn rằng một sản phẩm có thể được sử dụng ngay từ khi có ý định sản xuất nó 5.2. Qui trình QL Qui trình Quản lý Chất lượng bao gồm ba giai đọan: Lập Kế Hoạch chất lượng: nhận biết được tiêu chuẩn chất lượng nào có liên quan tới dự án và nhận biết như thế nào và làm thế nào thỏa mãn chúng Đảm bảo chất lượng: đánh giá toàn bộ việc thực hiện dự án để chắc chắn dự án sẽ thoả mãn những vấn đề liên quan tới tiêu chuẩn chất lượng Kiểm tra chất lượng: kiểm tra chi tiết những kết quả dự án để chắc chắn rằng chúng đã tuân thủ những tiêu chuẩn chất lượng có liên quan trong khi đó tìm ra những cách để cải tiến chất lượng tổng thể 5.2.1. Lập kế hoạch chất lượng. Điều quan trọng để thiết kế trong tiêu chuẩn chất lượng và truyền đạt những yếu tố quan trọng góp phần trực tiếp đáp ứng những đòi hỏi của khách hàng. Những thử nghiệm trong thiết kế giúp nhận ra tác động có thể thay đổi trong toàn bộ kết quả của một quy trình. Nhiều khía cạnh phạm vi của các dự án công nghệ thông tin ảnh hưởng chất lượng như các chức năng, đặc điểm, đầu ra của hệ thống, tính hoạt động, độ tin cậy, và khả năng duy trì. Trương Mỹ Dung 48 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
  • 2. Chương 5. QL Chất lượng 5.2.2. Đảm bảo chất lượng. Bảo đảm chất lượng bao gồm tất cả các hoạt động liên quan tới việc nhận biết những vấn đề của một dự án. Một mục tiêu của việc bảo đảm chất lượng nữa là liên tục cải tiến chất lượng. Qui trình Đánh giá (Benchmarking) có thể sử dụng để phát minh những sáng kiến cải tiến chất lượng. Kiểm định chất lượng giúp ta rút ra những bài học để cải tiến việc thực hiện ở hiện tại hay những dự án trong tương lai. 5.2.3. Kiểm tra Chất lượng. Đầu ra cho việc quản lý chất lượng là o Tán thành những sự quyết định o Làm lại o Sửa đổi Qui trình Một số kỹ thật và công cụ bao gồm: o Phân tích Pareto o Mẫu thống kê o Độ lệch chuẩn. PHÂN TÍCH PARETO. Phân tích Pareto xác định các nguyên nhân gây ra vấn đề về chất lượng. Nó còn được gọi là qui tắc 80 -20, có nghĩa là 80% có vấn đề là do 20% nguyên nhân của các vấn đề còn lại. Sơ đồ Pareto là những sơ đồ giúp nhận biết và xác định ưu tiên cho các loại vấn đề Trương Mỹ Dung 49 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
  • 3. Chương 5. QL Chất lượng LẤY MẪU THỐNG KÊ. o Lấy mẫu thống kê liên quan tới việc chọn một phần tổng hợp dãy số có liên quan để tiến hành kiểm tra o Qui mô của một mẫu tuỳ thuộc vào những điển hình mà bạn muốn mẫu đó như thế nào Công thức quy mô của mẫu: Kích cở của Mẫu=0.25 X (Đô Tin cậy / Lỗi Chấp nhận được)2 Thí dụ. Độ Tin cậy phổ biến Mưc Tin cây (Mong đợi) Độ tin cậy Kích cở 95% 1.960 .25(1.960/.05)= 384 90% 1.645 .25(1.645/.10)= 68 80% 1.281 .25(1.281/.20)= 10 ĐỘ LỆCH CHUẨN. o Độ lêch chuẩn đo lường tồn tại dao động (thay đổi) như thế nào trong phân bố dữ liệu. o Độ lệch chuẩn là nhân tố chính (key factor) xác định số đơn vị (ĐV) hỏng chấp nhận được trong quần thể. Thí dụ. σ Mức Tin cậy Số hỏng trên 1 triệu cơ hội 1 31.00% 690.00 2 69.20% 308.00 3 93.30% 066.80 4 99.40% 006.21 5 99.97% 230.00 6 99.99% 003.40 Trương Mỹ Dung 50 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
  • 4. Chương 5. QL Chất lượng 5.3. Một số Mô hình QL chất lượng tiêu biểu. Sau đây là một số mô hình mẫu trong quản lý chất lượng. Những mô hình này yêu cầu sự thỏa mãn khách hàng hơn là việc ngăn ngừa, giám sát và nhận thức trách nhiệm quản lý chất lượng. TS W. Edwards Deming rất nổi tiếng trong công việc tái thiết nước Nhật sau thế chiến thế giới thứ 2, với 14 quan điểm của ông: 1 1. Tạo sự ổn định về mục đích để cải tiến sản phẩm và dịch vụ. 2. Chấp nhận triết lý mới. 3. Chấm dứt sự phụ thuộc vào sự kiểm tra để đạt được chất lượng. 4. Chấm dứt cách làm cũ là kinh doanh chỉ dựa trên một giá mà thôi. Thay vào đó, tối thiểu hóa chi phí tổng thể bằng cách chỉ làm việc với một nhà cung ứng duy nhất. 5. Không ngừng Cải tiến mãi mãi mọi qui trình kế hoạch hóa, sản xuất và dịch vụ. 6. Tiến hành huấn luyện trên mọi công việc (vừa học vừa làm). 7. Chấp nhận và thiết lập chế độ lãnh đạo. 8. Vứt đi sự lo sợ. 9. Phá bỏ hàng rào giữa các lãnh vực cán bộ. 10. Loại trừ các khẩu hiệu,sự hô hào, và nêu mục tiêu cho lực lượng lao động 11. Loại trừ những hạn ngạch bàng số cho lực lượng lao động hay các mục đích bằng số trong công tác quản lý. 12. Loại bỏ các rào cản làm cho người công nhân, ngườI lao động bị bóc lột. Loại bỏ cho điểm hằng năm hay chế độ ưu tú. 13. Tiến hành chương trình giáo dục và tự cải tiến cho mọi người. 14. Thúc đẩy mọi thành viên trong công ty làm việc nhằm đạt được sự biến đổi này. Ô. Joseph M. Juran đã viết Sổ tay hướng dẫn về Quản lý Chất lượng và 10 bước cải tiến chất lượng.2 1. Xây dựng một ý thức về nhu cầu và thời cơ cho sự cải tiến. 2. Đặt ra các mục đích cho sự cải tiến. 3. Tổ chức để đạt tới các mục đích (thiết lập các Hội đồng chất lượng,những vấn đề cần nhận biết, lựa chọn các dự án, bổ nhiệm các nhóm công tác, chỉ định các ủy viên hỗ trợ (tạo điều kiện thuận lợi). 4. Cung ứng sự đào tạo. 5. Tiến hành các dự án để giải quyết vấn đề. 6. Báo cáo về sự tiến bộ. 7. Công bố những sự công nhận 8. Thộng báo các kết qủa. 9. Giữ vững bàn thắng. 10. Tăng cường duy trì cải thiện chất lượng bằng cách tiến hành các đợt cải thiện chất lượng hàng năm của hệ thống và tiến trình sản xuất của nhà máy. 1 Dening, W. Edwards. Out of the Criis. Cambridge, MA: Massachusetts. Institute of Technology, 1988. Juran Joseph. Juran’s Quality Handbook, 5th, ed. Newyork, Mc Hill, 1999. 2 Trương Mỹ Dung 51 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
  • 5. Chương 5. QL Chất lượng CROSBY. Philip B.Crosby xuất bản cuốn “Quality is Free” vào năm 1979. ông nhấn mạnh đến chi phí cho những sản phẩm kém chất lượng bao gồm các qui trình không đạt hiệu qủa cho những lô đầu tiên như sản phẩm nứt nẻ, tái chế, tốn kém giờ lao động và thời gian chạy máy làm cho khách hàng khó chịu, không có lợi nhuận, chi phí bảo hành cao. Ông đề xuất 14 bước cải thiện chất lượng. 1. Làm cho thấy rõ là Quản lý phải cam kết đảm bảo chất lượng 2. Hình thành các Tổ nhóm cải tiến chất lượng với đại diện của từng các phòng ban 3. Xác định các vấn đề đã xuất hiện hay tiềm ẩn về chất lượng 4. Xác định chi phí cho chất lượng và sử dụng nó như một công cụ quản lý. 5. Đưa ra nhận thức và trách nhiệm về chất lượng cho mọi người tham gia lao động trong dự án. 6. Đưa ra các biện pháp chấn chỉnh ở các bước trên. 7. Thành lập hội đồng tìm ra giải pháp hạn chế tối thiểu lỗi trong sản xuất. 8. Đào tạo đội ngũ giám sát để họ có thể trực tiếp tiến hành vai trò của họ trong chương trình cải thiện chất lượng. 9. Tổ chức ngày không có lỗi sản xuất để tạo cho công nhân nhận thấy sự thay đổi này. 10. Thành lập hội đồng chất lượng nhằm bàn thảo về các vấn đề cơ bản. 11. Khuyến khích các cá nhân thiết lập mục tiêu cải thiện chất lượng cho riêng họ và cho nhóm của họ. 12. Khuyến khích công nhân bàn bạc trao đổi với quản lý của họ về những khó khăn mà họ gặp phải khi muốn đạt được mục tiêu chất lượng của họ. 13. Thừa nhận và cảm kích những người tham gia chương trình này. 14. Thường xuyên thực hiện chương trình này để nhấn mạnh chương trình cải tiến chất lượng sản phẩm không bao giờ kết thúc. ISHIKAWA Kaoru Isakawa xuất bản sách “Hướng dẫn quản lý chất lượng”. Ông đã đưa ra định nghĩa về nhóm chất lượng và là người tiên phong trong việc sử dụng biểu đồ xương cá. Nhóm chất lượng là những người không tham gia vào bộ phận giám sát hay trưởng các bộ phận, phòng ban trong công ty tự nguyện hỗ trợ cho một nhóm công nhân để cải thiện hiệu qủa cọng việc của họ. Ông cho rằng vấn đề chất lượng là vấn đề chung thuộc ban quản lý cũng như công nhân, nhưng tại Mỹ thì lại thuộc vào một vài cá nhân nào đó. Biểu đồ xương cá hay biểu đồ Ishikawa (hình dưới) theo dõi tất cả những khiếu nại về chất lượng sản phẩm và phản hồi cho bộ phận điều hành sản xuất. Nói cách khác nó cho chúng ta tìm ra căn nguyên của vấn đề chất lượng. Trương Mỹ Dung 52 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
  • 6. Chương 5. QL Chất lượng Giải thưởng Malcolm Baldrige và ISO 9000. Những chuyên gia đã giúp chúng ta những mô hình về quản lý chất lượng, và hiện nay giải thưởng Malcolm Baldrige bắt đầu từ năm 1997 và hệ thống ISO phiên bản 9000 cũng như các phiên bản sau nữa, đã tạo ra cơ hội để các công ty đạt mức độ cạnh tranh toàn cầu về chất lượng. Tổ chức ISO có văn phòng tại Geneve- Thụy sĩ là tổ chức có hàng trăm quốc gia công nghiệp tham gia. ISO cung cấp cho những doanh nghiệp những yêu cầu tối thiểu để đạt giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng. 5.4. Cải tiến Chất lượng Dự án Công nghệ Thông tin. Một vài đề xuất cải tiến chất lượng cho dự án là: o Lãnh đạo thúc đẩy chất lượng. Đây là thành phần hết sức quan trọng trên cùng của tầm quản lý chất lượng. Trong trường hợp thiếu sự thể hiện quan tâm lãnh đạo, những việc nhỏ nhất sẽ xảy ra sau này.” (Juran, 1945) Đa số vấn đề chất lượng đều liên quan với quản lý, không phải là vấn đề kỹ thuật. o Hiểu biết rõ về chi phí chất lượng. Chi phí đảm bảo chất lượng là Chi phí hợp lý hoặc cung cấp những mặt hàng mà đáp ứng yêu cầu cần thiết và thuận tiện cho việc sử dụng Chi phí không hợp lệ hay làm sai bổn phận hay không thực hiện đúng yêu cầu đề ra Trương Mỹ Dung 53 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
  • 7. Chương 5. QL Chất lượng 5 loại chi phí liên quan đến vấn đề quản lý chất lượng: Chi phí ngăn ngừa: chi phí dự tính và thực thi dự án có thể là không lỗi hay lỗi có thể chấp nhận được Chi phí cho sự đánh giá: chi phí đánh giá quá trình và sản phẩm đưa ra đạt chất lượng Chi phí cho sai sót trong công ty: chi phí dùng để chỉ định chính xác thiếu xót được định ra trước khi khách hàng nhận được sản phẩm Chi phí sai sót bên ngoài công ty: chi phí liên quan đến tất cả lỗi không được nhận ra trước khi đưa đến cho khách hàng Chi phí cho công cụ thử nghiệm và đo lường: vốn cho công cụ dùng để phòng tránh và những hoạt động đánh giá o Chú tâm vào những việc ảnh hưởng tới công ty và môi trường có thể ảnh hưởng tới chất lượng Nghiên cứu của Demarco và Lister chỉ ra rằng những vấn đề thuộc về tổ chức có ảnh hưởng lớn đến năng suất làm việc của các nhân viên lập trình hơn là môi trường kỹ thuật cũng như ngôn ngữ lập trình Năng suất của nhân viên lập trình thay đổi theo tỉ lệ 1/10 giữa các tổ chức, nhưng chỉ 21% trong cùng một tổ chức Cuộc nghiên cứu cho thấy không có sự liên quan nào giữa năng suất và ngôn ngữ lập trình, số năm làm việc hay mức lương Một không gian làm việc tận tâm, một môi trường làm việc yên tĩnh là yếu tố chính cho việc cải thiện năng suất của các lập trình viên 5.5. Dùng Phần mềm để QL Chất lượng 5.6. CÂU HỎI. 1. Quản lý chất lượng dự án gồm những qui trình chính nào? 2. Các loại thông tin trong kế hoạch bảo đảm chất lượng 3. Ba đầu ra chính của kiểm soát chất lượng 4. Lịch sử của qui trình chất lượng hiện đại. 5. Mô tả 3 loại phần mềm hỗ trợ quản lý chất lượng dự án 5.7. BÀI TẬP. 1. Tìm các bài viết về cải tiến chất lượng dự án CNTT. Viết báo cáo 2 trang về kết quả tìm kiếm. 2. Viết 2 trang báo cáo về các nguyên lý Six Sigma. Trương Mỹ Dung 54 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
  • 8. Chương 5. QL Chất lượng TỪ KHÓA - KEY TERMS. o Quyết định Chấp nhận được (ACCEPTANCE DECISIONS) – Các quyết định mà xác định nếu các dịch vụ sản phẩm như là một phần của dự án sẽ được chấp nhận hay từ chối (decisions that determine if the products services produced as part of the project will be accepted or rejected) o Đánh giá (BENCHMARKING) – Một kỹ thuật dùng để phát sinh ra những ý tưởng cải tiến chất lượng bằng cách so sánh những cách làm đặc thù của dự án hay những đặc trưng của sản phẩm với những các khác trong hay ngoài tổ chức thực hiện (những cái nói trên) (a technique used to generate ideas for quality improvements by comparing specific project practices or product characteristics to those of other projects or products within or outside the performing organization). o Mô hình Trường thành (CMM=CAPABILITY MATURITY MODEL – Mô hình 5 lớp dùng tổ chức cải tiến phát triển phần mềm (a five-level model laying out a generic path to process improvement for software development in organizations). o Tương hợp (CONFORMANCE) – Sản phẩm chuyển giao đạt yêu cầu hay thích hợp với người dùng (delivering products that meet requirements and fitness for use). o Tương hợp yêu cầu (CONFORMANCE TO REQUIREMENTS) – Qui trình dự án và sản phẩm đúng theo đặc tả (the project processes and products meet written specifications). o Sơ đồ điều khiển (CONTROL CHART) – đồ thị biểu diễn các dữ liệu minh họa kết quả của qui trình theo thời gian (a graphic display of data that illustrates the results of a process over time). o Chi phí của sự Tương hợp (đúng theo qui định) (COST OF CONFORMANCE). o Chi phí của sự Không Tương hợp (COST OF NONCONFORMANCE) – (talking responsibility for failures or not meeting quality expectations). o CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG (COST OF QUALITY) – (the cost of conformance plus the cost of nonconformance). o Sai hõng (DEFECT) – xuất hiện khi sản phẩm hay dịch vụ không đạt yêu yêu cầu của khách hàng (any instance where the product or service fails to meet customer requirements). o DMAIC (DEFINE, MEASURE, ANALYZE, IMPROVE, CONTROL) – Một qui trình vòng khép kin, hệ thống hóa, để liên tục cải tiến/cải thiện mà có tính khoa học và dựa trên các sự kiện (a systematic, closed-loop process for continued improvement that is scientific and fact based). o THIẾT KẾ THỬ NGHIỆM (DESIGN OF EXPERIMENT) – (a quality technique that helps identify which variables have the most influence on the overall outcome of a process). o Chi phí sai hõng bên ngòai (EXTERNAL FAILURE COST) – (a cost related to all errors not detected and corrected before delivery to the customer). o Sơ đồ Xương cá (FISHBONE DIAGRAMS) – Một công cụ dùng để giúp cho tìm thấy nguyên nhân gốc rễ của vấn đề. (diagrams that trace complaints about quality problems back to the responsible production operations; sometimes called Ishikawa diagrams). o Tính khớp/thích hợp với việc sừ dụng (FITNESS FOR USE) – Một sản phẩm có thể sử dụng được như vốn đã như vậy (a product can be used as it was intended). o Tính chức năng (FUNCTIONALITY) – (the degree to which a system performs its intended function). o THỮ NGHIỆM TÍCH HỢP (INTEGRATION TESTING) – (testing that occurs between unit and system testing to test functionally grouped components to ensure a subset (s) of the entire system works together). o Chi phí sai hõng bên trong (INTERNAL FAILURE COST) – (a cost incurred to correct an identified before the customer receives the product). o ISO 9000 – (a quality system standard developed by the International Organization for Standardization (ISO) that includes a three-part, continuous cycle of planning, controlling, and documenting quality in an organization). Trương Mỹ Dung 55 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
  • 9. Chương 5. QL Chất lượng o TÍNH BẢO TRÌ (MAINTAINABILITY) – (the ease of performing maintenance on a product) o Giải thưởng Malcolm Baldrige (MALCOLM BALDRIGE NATIONAL QUALITY AWARD) – an award started in 1987 to recognize companies that have achieved a level of world-class competition through quality management. o Trung bình (MEAN) – giá trị trung bình của một quần thể (the average value of a population). o Chi phí Đo lường và Thử nghiệm thiết bị (MEASUREMENT and TEST EQUIPMENT COST) – the capital cost of equipment used to perform prevention and appraisal activities. o PHÂN BỐ CHUẨN (BÌNH THƯỜNG) (NORMAL DISTRIBUTION) – (a bell-shaped curve that is symmetrical about the mean of the population). o PHÂN TÍCH PARETO – (identifying the vital few contributors that account for most quality problems in a system). o Sơ đồ PARETO (DIAGRAMS –) Các nhật đồ giúp ta phân biệt và xếp ưu tiên những lãnh vực của vấn đề (histograms that help identify and prioritize problem areas). o Chi phí dự phòng (PREVENTION COST) – the cost of planning and executing a project so that it is error-free or within an acceptable error range. o Điều chỉnh Qui trình (PROCESS ADJUSTMENTS) – (adjustments made to correct or prevent further quality problems based on quality control measurements). o QL CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN (PROJECT QUALITY MANAGEMENT) – ensuring that a project will satisfy the needs for which it was undertaken. o CHẤT LƯỢNG (QUALITY) – the totality of characteristics of an entity that bear on its ability to satisfy stated or implied needs. o Đảm bảo chất lượng (QUALITY ASSURANCE) – periodically evaluating overall project performance to ensure the project will satisfy the relevant quality standards. o Sơ đồ Kiểm tra Chất lượng (Quality Control Charts) Định kỳ đánh giá tính năng/ hiệu năng của tòan bộ dự án để đảm bảo rằng dự án sẽ thỏa mản các tiêu chuẩn chất lượng có ý nghĩa. o Lập kế họach về chất lượng (QUALITY PLANNING) – identifying which quality standards are relevant to the project and how to satisfy them. o Tính Tin cậy (RELIABILITY) – (the ability of a product or service to perform as expected under normal conditions without unacceptable failures). o Qui tắc bảy lần chạy (máy) (SEVEN RUN RULE) – Dùng để xác định xem một quá trình có cần phải xem xét cho những vấn đề không ngẫu nhiên (if seven data points in a row on a quality control chart are all below the mean, above the mean, or are all increasing or decreasing, then the process needs to be examined for nonrandom problems). 6 ∑ (SIX SIGMA) – a 6 ∑ (Six Sigma) bao hàm một mục tiêu là không quá 3.4 sai hõng, sai o lầm hay lỗi trên 1 triệu cơ hội (comprehensive and flexible system for achieving, sustaining, and maximizing business success that is uniquely driven by close understanding of customer needs, disciplined use of facts, data, statistical analysis, and diligent attention to managing, improving, and reinventing business processes). o Sáu con 9 về chất lượng (SIX 9S OF QUALITY) – Một kết quả/ đo lường về kiểm tra chất lượng có 1 lỗi trên 1 triệu cơ hội (a measure of quality control equal to 1 fault in 1 million opportunities). o ĐỘ LỆCH CHUẨN (STANDARD DEVIATION) – a measure of how much variation exists in a distribution of data. o MẪU THỐNG KÊ (STATISTICAL SAMPLING) – choosing part of a population of interest for inspection. o THỮ NGHIỆM HỆ THỐNG (SYSTEM TESTING) – testing the entire system as one entity to ensure it is working properly. o THỬ NGHIỆM ĐƠN NGUYÊN (UNIT TEST) – a test of each individual component (often a program) to ensure it is as defect-free as possible. o THỬ NGHIỆM SỰ CHẤP NHẬN CỦA KHACH HÀNG (USER ACCEPTANCE TESTING) – an independent test performed by end users prior to accepting the delivered system. Trương Mỹ Dung 56 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
  • 10. Chương 5. QL Chất lượng ÔN TẬP Đặt chữ cái của cụm từ thích hợp kề vào các mô tả đánh số dưới đây: 6 ∑ (Six Sigma) A. B. Sơ đồ Pareto C. Sơ đồ Xương cá (Fishbone Diagrams) D. Sơ đồ Kiểm tra Chất lượng (Quality Control Charts) E. Qui tắc bảy lần chạy (máy) (Seven Run Rule) F. Tính khớp/thích hợp vớiviệc sừ dụng (Fitness for Use) G. Chi phí về Tính Tương hợp (đúng theo qui định) (cost of conformance) H. Chi phí về Tính Không tương hợp (cost of non-conformance) I. Chi phí dự phòng (prevention cost) J. Mô hình Trưởng thành (maturity model) K. Đánh giá (benchmarking) L. Lập kế họach về chất lượng (quality planning) M. Đảm bảo chất lượng (quality assurance) N. Sáu con 9 về chất lượng (six 9s of quality) O. ISO 9000 P. DMAIC ____1. Một kết quả/ đo lường về kiểm tra chất lượng có 1 lỗi trên 1 triệu cơ hội. ____2. bao hàm một mục tiêu là không quá 3.4 sai hõng, sai lầm hay lỗi trên 1 triệu cơ hội. ____3. Một qui trình vòng khép kin, hệ thống hóa, để liên tục cải tiến/cải thiện mà có tính khoa học và dựa trên các sự kiện. ____4. Một công cụ dùng để giúp cho tìm thấy nguyên nhân gốc rễ của vấn đề. ____5. Định kỳ đánh giá tính năng/ hiệu năng của tòan bộ dự án để đảm bảo rằng dự án sẽ thỏa mản các tiêu chuẩn chất lượng có ý nghĩa. ____6. Dùng để xác định xem một quá trình có cần phải xem xét cho những vấn đề không ngẫu nhiên. ____7. Một công ty cố tình có ý đồ gởi đi những sản phẩm có lỗi và chấp nhận khách hành gởi trả lại. ____8. Một sản phẩm có thể sử dụng được như vốn đã như vậy. ____9. Các nhật đồ giúp ta phân biệt và xếp ưu tiên những lãnh vực của vấn đề ____10. So sánh những cách làm đặc thù của dự án hay những đặc trưng của sản phẩm vớI những các khác trong hay ngoài tổ chức thực hiện (những cái nói trên) để phát sinh ra những ý tưởng cải tiến chất lượng. Trương Mỹ Dung 57 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn