2. Mục tiêuMục tiêu
Trình bày được đặc điểm cấu tạo của ganTrình bày được đặc điểm cấu tạo của gan
Nêu được các chức năng của ganNêu được các chức năng của gan
3. CHỨC NĂNG CỦA GANCHỨC NĂNG CỦA GAN
Chức năng chuyển hóaChức năng chuyển hóa
Chức năng tạo mậtChức năng tạo mật
Chức năng dự trữChức năng dự trữ
Chức năng chống độcChức năng chống độc
Chức năng nội tiết…Chức năng nội tiết…
4. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN
Tế bào ganTế bào gan
5. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN
Tiểu thuỳ ganTiểu thuỳ gan
6. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN
Tiểu thuỳ ganTiểu thuỳ gan
Bè RemakBè Remak
7. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN
8. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN
Tuần hoàn ganTuần hoàn gan
400 ml400 ml
1000 ml1000 ml
9. CHỨC NĂNG DỰ TRỮCHỨC NĂNG DỰ TRỮ
Dự trữ máuDự trữ máu
Lượng máu chứa trong gan khá lớnLượng máu chứa trong gan khá lớn
Có thể giãn ra để chứa thêm 200 - 400 mlCó thể giãn ra để chứa thêm 200 - 400 ml
Khi cần thiết, gan có thể co lại, đưa mộtKhi cần thiết, gan có thể co lại, đưa một
lượng máu vào hệ tuần hoànlượng máu vào hệ tuần hoàn
600 – 700 ml600 – 700 ml
10. DỰ TRỮ MÁUDỰ TRỮ MÁU
SUY TIM PHẢISUY TIM PHẢI
Giảm gánh thất phảiGiảm gánh thất phải
GAN TOGAN TO
12. DỰ TRỮ MÁUDỰ TRỮ MÁU
Phản hồi gan - tĩnh mạch cổ (+)Phản hồi gan - tĩnh mạch cổ (+)
Gan đàn xếpGan đàn xếp
GAN TOGAN TO
Xơ gan timXơ gan tim
13. DỰ TRỮ GLUCIDDỰ TRỮ GLUCID
100 g100 g
Gan dự trữ glucid dưới dạngGan dự trữ glucid dưới dạng
glycogenglycogen
Đủ cung cấp năng lượngĐủ cung cấp năng lượng
cho cơ thể vài giờcho cơ thể vài giờ
16. DỰ TRỮ BDỰ TRỮ B1212
Gan có khả năng dự trữ vài miligam BGan có khả năng dự trữ vài miligam B1212
Nhu cầu của cơ thể khoảng 3Nhu cầu của cơ thể khoảng 3 µµg/ngàyg/ngày
BB1212
Ít khi thiếu máu do thiếu BÍt khi thiếu máu do thiếu B1212
Cobalt (Cyanocobalamin)Cobalt (Cyanocobalamin)
17. Thiếu máu do thiếu BThiếu máu do thiếu B1212
Không hấp thu được BKhông hấp thu được B1212
Chế độ ăn không có BChế độ ăn không có B1212
Thiếu yếu tố nộiThiếu yếu tố nội
Viêm dạ dày mãn tínhViêm dạ dày mãn tính
Cắt dạ dàyCắt dạ dày
Cắt hồi tràngCắt hồi tràng
Ăn chayĂn chay
19. CHỨC NĂNG TẠO MẬTCHỨC NĂNG TẠO MẬT
NướcNước
Muối mậtMuối mật
Sắc tố mậtSắc tố mật
CholesterolCholesterol
Muối vô cơMuối vô cơ
Acid béoAcid béo
LecithinLecithin
MỡMỡ
Phosphase kiềmPhosphase kiềm
97%97%
0,7%0,7%
0,2%0,2%
0,06%0,06%
0,7%0,7%
0,15%0,15%
0,1%0,1%
0,1%0,1%
……
20. Muối mậtMuối mật
Là muối Kali hoặc Natri của các acid mậtLà muối Kali hoặc Natri của các acid mật
liên hợp có nguồn gốc từ cholesterolliên hợp có nguồn gốc từ cholesterol
Là thành phần duy nhất trong dịch mật cóLà thành phần duy nhất trong dịch mật có
tác dụng tiêu hoátác dụng tiêu hoá
22. Muối mậtMuối mật
Tác dụngTác dụng
Nhũ tương hóa lipidNhũ tương hóa lipid
Giúp hấp thu các sản phẩm tiêu hoá củaGiúp hấp thu các sản phẩm tiêu hoá của
lipid và các vitamin tan trong lipidlipid và các vitamin tan trong lipid
23. Muối mậtMuối mật
Chu trình ruột - gan của muối mậtChu trình ruột - gan của muối mật
Thuốc giảm cholesterol máuThuốc giảm cholesterol máu
CholestyraminCholestyramin
Ỉa chảyỈa chảy
24. Sắc tố mậtSắc tố mật
Sắc tố mật (bilirubin trực tiếp, bilirubin kếtSắc tố mật (bilirubin trực tiếp, bilirubin kết
hợp) là một chất hình thành ở gan từ sảnhợp) là một chất hình thành ở gan từ sản
phẩm thoái hóa Hb trong cơ thể và sau đóphẩm thoái hóa Hb trong cơ thể và sau đó
được thải ra theo dịch mậtđược thải ra theo dịch mật
Cho dấu hiệu để chẩn đoán tắc mậtCho dấu hiệu để chẩn đoán tắc mật
25. Sắc tố mậtSắc tố mật
Thoái hóa HbThoái hóa Hb
Bilirubin tự doBilirubin tự do
BilirubinBilirubin
Glucuronyl transferaseGlucuronyl transferase ++
2UDPGA2UDPGA
(2 uridin diphosphoglucuronid)(2 uridin diphosphoglucuronid)
Bilirubin diglucuronidBilirubin diglucuronid
(Bilirubin trực tiếp)(Bilirubin trực tiếp)
26. Sắc tố mậtSắc tố mật
Vàng da nhânVàng da nhân
27. CholesterolCholesterol
Gan đào thải cholesterol trong dịch mật đểGan đào thải cholesterol trong dịch mật để
góp phần điều chỉnh cholesterol máugóp phần điều chỉnh cholesterol máu
Cholesterol hoàn toàn không tan trong mậtCholesterol hoàn toàn không tan trong mật
Để tan được nó phải ở dưới dạng micelleĐể tan được nó phải ở dưới dạng micelle
cùng với muối mật và lecithincùng với muối mật và lecithin
30. Sỏi cholesterolSỏi cholesterol
Phòng ngừaPhòng ngừa
Giảm ăn mỡ động vậtGiảm ăn mỡ động vật
Ăn dầu thực vật, rauĂn dầu thực vật, rau
Chất xơ trong rau ức chế hấp thu cholesterolChất xơ trong rau ức chế hấp thu cholesterol
Điều trịĐiều trị
Ngoại khoaNgoại khoa
Nội khoaNội khoa
32. Sỏi cholesterolSỏi cholesterol
Điều trị nội khoaĐiều trị nội khoa
Acid chenodesoxycholicAcid chenodesoxycholic
Acid ursodesoxycholicAcid ursodesoxycholic
UrsolvanUrsolvan
33. CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘCCHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC
Gan là một cơ quan bảo vệ cơ thể để chốngGan là một cơ quan bảo vệ cơ thể để chống
lại các tác nhân có hạilại các tác nhân có hại
Xâm nhập qua đường tiêu hóaXâm nhập qua đường tiêu hóa
Tạo ra do quá trình chuyển hóaTạo ra do quá trình chuyển hóa
Chức năng chống độc của gan do cả tếChức năng chống độc của gan do cả tế
bào Kupffer và tế bào gan đảm nhiệmbào Kupffer và tế bào gan đảm nhiệm
34. CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘCCHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC
Tế bào KupfferTế bào Kupffer
35. CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘCCHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC
Giữ lại một số kim loại nặng như đồng, chì,Giữ lại một số kim loại nặng như đồng, chì,
thủythủy ngân... Sau đó, sẽ thải ra ngoài quangân... Sau đó, sẽ thải ra ngoài qua
đường mậtđường mật
Bằng các phản ứng hóa học để biến các chấtBằng các phản ứng hóa học để biến các chất
độc thành chất không độc hoặc ít độc và thảiđộc thành chất không độc hoặc ít độc và thải
ra ngoài qua đường mật hoặc thậnra ngoài qua đường mật hoặc thận
Tế bào ganTế bào gan
36. CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘCCHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC
Phản ứng tạo ure từ NHPhản ứng tạo ure từ NH33
Quá trình khử aminQuá trình khử amin
Hấp thu từ ruột già vào máuHấp thu từ ruột già vào máu
Tế bào gan sẽ chuyển NHTế bào gan sẽ chuyển NH33 thành ure quathành ure qua
chu trình ure và thải ra qua nước tiểuchu trình ure và thải ra qua nước tiểu
37. CHU TRÌNH URECHU TRÌNH URE
Chu trình OrnitinChu trình Ornitin
Hepa-Merz
CarbamylCarbamyl
phosphatphosphat
CitrulinCitrulin
OrnitinOrnitin
ArpartatArpartat
ArginosuccinatArginosuccinat
ArgininArginin
UreUre
NHNH33
38. Khử độc bằng các phản ứng hoá họcKhử độc bằng các phản ứng hoá học
Acetyl hóaAcetyl hóa
Oxy hóaOxy hóa
Các phản ứng liên hợpCác phản ứng liên hợp
Liên hợp sulfonicLiên hợp sulfonic
Liên hợp với glycinLiên hợp với glycin
Liên hợp với acid glucuronicLiên hợp với acid glucuronic
39. Khử độc bằng các phản ứng hoá họcKhử độc bằng các phản ứng hoá học
Ức chếỨc chế
Hưng phấnHưng phấn
Hành động theo lý tríHành động theo lý trí
40. Khử độc bằng các phản ứng hoá họcKhử độc bằng các phản ứng hoá học
Ức chếỨc chếHưng phấnHưng phấn
Hành động theo bản năngHành động theo bản năng
41. CHỨC NĂNG NỘI TIẾTCHỨC NĂNG NỘI TIẾT
ErythropoietinErythropoietin
Dạng hoạt tính của vitamin DDạng hoạt tính của vitamin D
42. 1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)
Tạo dạng hoạt tính của vitamin DTạo dạng hoạt tính của vitamin D
Tiền vitamin DTiền vitamin D33 ở biểu bì da (7-Dehydrocholecalciferol)ở biểu bì da (7-Dehydrocholecalciferol)
Tia cực tím (ánh sáng mặt trời)Tia cực tím (ánh sáng mặt trời)
Vitamin DVitamin D33 (Cholecalciferol)(Cholecalciferol)
25-Hydroxylase (GAN)25-Hydroxylase (GAN)
25-Hydroxycholecalciferol (Calcidiol)25-Hydroxycholecalciferol (Calcidiol)
11αα -Hydroxylase (THẬN)-Hydroxylase (THẬN)