SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 46
Company
             THẢO LUẬN QUẢN TRỊ
  LOGO
             CHUỖI CUNG ỨNG




DESIGNED BY GROUP 4
ĐỀ TÀI THẢO LUẬN
Company name




   Đặc điểm của các chuỗi cung ứng kéo -
   đẩy? Cân bằng kéo đẩy cho phép đáp ứng
   tốt nhất yêu cầu của một chuỗi cung ứng
   trong thực tế? hãy lấy ví dụ và phân tích về
   mô hình một số chuỗi cung ứng thành công
   để minh họa cho nhận định này?
THÀNH VIÊN NHÓM 4
Company name


    1.Lê Thanh Huyền ( nhóm trưởng)
    2.Trịnh Thị Thu Huyền
    3. Vũ Thị Thu Huyền (thư ký)
    4.Nguyễn Thị Huyền-B
    5.Nguyễn Thị Thu Huyền 87
    6.Nguyễn Thị Thu Huyền 88
    7.Nguyễn Thị Hường
    8.Nguyễn Trường Huy
NỘI DUNG
Company name




          I         KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM SC ĐẨY, SC KÉO, SC KÉO- ĐẨY




 SC
                            CÂN BẰNG KÉO ĐẨY CHO PHÉP ĐÁP ỨNG TỐT NHẤT
 PUS                 II     YÊU CẦU CỦA MỘT SC TRONG THỰC TẾ.

 H
 PULL
              III         PHÂN TÍCH MÔ HÌNH VÍ DỤ VỀ MỘT SỐ SC KÉO-ĐẨY
                          THÀNH CÔNG.
Chương I: Khái niệm và đặc điểm SC
                  đẩy,SC kéo,SC đẩy- kéo.
Company name




               KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM SC ĐẨY



               KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM SC KÉO



               KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM SC KÉO- ĐẨY
Chương I: Khái niệm và đặc điểm SC
                      đẩy,SC kéo,SC đẩy- kéo.
Company name

  Chiến lược chuỗi cung ứng truyền thống thường được phân loại là chiến lược
  đẩy hoặc kéo. Trong vài năm gần đây, một số công ty đã sử dụng thêm cách
  tiếp cận hỗn hợp, là chuỗi cung ứng kéo - đẩy.
                                              PUSH




                                     SCS
               PULL


                                                 PUSH
                                                 PULL
Chương I: Khái niệm và đặc điểm SC
               đẩy,SC kéo,SC kéo-đẩy.
Company name



    I- Khái niệm, đặc điểm SC đẩy
                      Khái niệm
       Hệ thống chiến lược đẩy sản xuất hàng hóa
       trước các nhu cầu của người tiêu dùng, sử
       dụng dự báo bán hàng và vận chuyển hàng
       hóa qua chuỗi cung ứng đến điểm bán hàng,
       mà tại đó hàng hóa được dự trữ là thành
       phẩm.
Chương I: Khái niệm và đặc điểm
Company name
                        SC đẩy,SC kéo,SC kéo- đẩy

           Chiến lược SC sản xuất cổ điển          Sản xuất và phân phối dựa trên
                                                   dự báo dài hạn.
      ĐẶC ĐIỂM
                                   1.
                                                             2.



                5.             SC PUSH
Sử dụng điều
kiện sản xuất
không    hiệu                                 3.      Thời gian đáp ứng khách
quả.                                                  hàng dài hơn khi có những
                      4.                              thay đổi của thị trường.


                Sự biến động trong kênh lớn
                ( Bullwhip effect)
ĐẶC ĐIỂM SC ĐẨY
Company name




               1                  2


                          Các quyết định sản xuất và phân
                          phối được dựa trên các dự báo dài
        Chiến lược
                          hạn. Đặc biệt, các nhà sản xuất dự
        sản xuất cổ
                          báo nhu cầu dựa trên các đơn đặt
        điển.
                          hàng nhận được từ các kho hàng
                          của nhà bán lẻ.
3.Thời gian phản ứng với những
                       thay đổi của thị trường dài hơn.
Company name




                             Ảnh hưởng




           Không có khả                  Sự lạc hậu của
         năng đáp ứng và                 dự trữ tồn kho
         thích nghi với sự                 trong chuỗi
         thay đổi của nhu                 cung ứng khi
          cầu thị trường.                nhu cầu đối với
                                           một vài sản
                                         phẩm thực tế bị
                                         biến mất (giảm
                                               sút).
4.Sự biến động trong kênh
                       lớn( Bullwhip effect)
Company name
Sự đa dạng của các đơn đặt hàng nhận được từ các nhà bán lẻ và các
kho hàng là rất lớn so với sự biến thiên của nhu cầu khách hàng, do hiệu
ứng bullwhip. Sự gia tăng của sự biến thiên dẫn đến:

               1           2            3             4



         Dự trữ lớn    Quy mô các      Dự trữ tồn   Mức độ dịch
        do dự trữ an    đơn hàng      đọng ở kho      vụ không
         toàn cao.     sản xuất lớn   quá mức do      thể chấp
                         hơn và ít    nhu cầu tồn    nhận được
                         biến đổi.    kho an toàn   và không có
                                          lớn.        khả năng
                                                      đáp ứng
                                                     nhiều mức
                                                       dịch vụ.
5.Sử dụng điều kiện sản xuất không hiệu quả.
Company name
                    NHÀ SẢN XUẤT LUÔN ĐỨNG TRƯỚC CÁC CÂU HỎI:


Khả năng sản xuất bao nhiêu?
Liệu nên dựa trên nhu cầu ở đỉnh điểm?
(như vậy trong hầu hết thời gian nhà sản
 xuất sẽ có nguồn lực nhãn rỗi rất đắt đỏ)                 Sự lạc hậu của sản
                                                             phẩm, hiệu ứng
                                                          bullwhip dẫn đến việc
 Liệu nên dựa trên nhu cầu trung bình?
                                                           sử dụng nguồn lực
(như vậy đòi hỏi năng lực cao hơn trong
những thời điểm nhu cầu lên đỉnh điểm?)                     không hiệu quả, vì
                                                            vậy hoạch định và
                                                           quản trị là khó khăn
  Làm thế nào hoạch định khả năng vận                     hơn rất nhiều cho các
 chuyển: dựa trên nhu cầu đỉnh điểm hay                       nhà sản xuất.
          nhu cầu trung bình?

Do vậy, trong chuỗi cung ứng đẩy, chúng ta thường thấy chi phí vận chuyển tăng, mức
tồn kho lớn và/hoặc chi phí sản xuất cao, do nhu cầu của việc thay đổi sản xuất khẩn
cấp.
Chương I: Khái niệm và đặc điểm SC
               đẩy,SC kéo,SC đẩy- kéo.
Company name



    II- Khái niệm , đặc điểm SC kéo
                       Khái niệm

      Hệ thống chiến lược kéo chỉ sản xuất những
      cái gì được cần theo giai đoạn ngược trong
      chuỗi cung ứng để phản hồi các dấu hiệu của
      nhu cầu khách hàng theo giai đoạn xuôi.
Đặc điểm SC kéo
Company name




                                  SC PULL                         2003
                                                                   4


               1                                        Không duy trì hoặc duy trì
                                                        rất ít mức tồn kho chỉ để
                                                        đáp ứng các đơn đặt hàng
 Sản xuất và phân                              3        cụ thể.
 phối theo định
 hướng nhu cầu (nhà
                                    Cơ chế truyền thông tin nhanh chóng cho phép
 sản xuất phối hợp
                                    chuyển thông tin về nhu cầu khách hàng đến các
 nhu cầu của khách           2      thành viên của SC.
 hàng thật sự.

                      Giảm thời gian đặt hàng và
                      thực hiện đơn hàng nhờ khả
                      năng dự báo tốt hơn những
                      đơn đặt hàng sắp đến của
                      các nhà bán lẻ.
Đặc điểm SC kéo
Company name
                    Giảm tồn kho dự trữ của các nhà bán lẻ khi mức tồn kho ở
                    những cơ sở này tăng với thời gian đặt hàng
   SC
                                        6
    Giảm sự biến
    thiên trong hệ
    thống SC và sự                                              Giảm dự trữ
                                                                tồn kho của
    biến thiên mà các   5                                 7     nhà sản xuất
    nhà sản xuất đối
    mặt do thời gian                                            nhờ giảm sự
    đặt hàng giảm.                  SC PULL                     biến thiên


  Khó tận dụng được lợi
  thế của kinh tế theo qui
  mô trong việc sản xuất      9                      8    Quản lý và sử dụng nguồn
  và vận chuyển khi hệ                                    lực hiêu quả,giảm chi phí
  thống    không     được                                 hệ thống khi so sánh hệ
  hoạch định xa về thời                                   thống đẩy tương ứng.
  gian.
Đặc trưng chiến lược Pull-Push
Company name




                                 PUSH                 PULL
                                               Tối đa hóa mức dịch
           Mục tiêu         Tối thiểu hóa CP
                                                        vụ
         Sự phức tạp              Cao                 Thấp

          Trọng tâm         Nguồn lực sẵn có   Khả năng đáp ứng

      Thời gian thực hiện         Dài                 Ngắn

                                               Thực hiện các đơn
          Quá trình         Lập kế hoạch SC
                                                     hàng
               1                   2                   3
SC kéo- đẩy
Company name


   III- Khái niệm, đặc điểm SC kéo- đẩy :
         SCS lai kéo- đẩy là sự kết hợp của SC
   đẩy và SC kéo, ra đời nhằm khắc phục tính
   bất lợi của 2 SC này.
         Giai đoạn đầu tiên được thực hiện theo
   cách tiếp cận đẩy trong khi giai đoạn còn lại
   sử dụng chiến lược kéo. Ranh giới giữa các
   giai đoạn dựa trên chiến lược đẩy và các giai
   đoạn dựa trên chiến lược kéo được gọi là
   biên giới kéo - đẩy (SC timeline).
SC đẩy - kéo
Company name




 Sự khác biệt của sản phẩm xuất hiện                      SC KÉO
 chỉ để đáp ứng nhu cầu cá nhân về             Tạo ra sự khác biệt về sp
 sản phẩm.
 Nhu cầu khách hàng đối với                      SC KÉO
 một sản phẩm cuối cùng cụ thể
 thường có mức độ không chắc
 chắn cao.                                Nhu cầu cá nhân về sp

 Sản phẩm chung được sản
 xuất và vận chuyển dựa trên            SC ĐẨY
 dự báo dài hạn. Dự báo chính
 xác hơn, mức tồn kho sẽ giảm.     Sản xuất sản phẩm chung

 Nhu cầu đối với Sp
 chung là tổng hợp nhu          SC ĐẨY
 cầu của tất cả sản
 phẩm cuối cùng.       Tổng hợp nhu cầu sp cuối cùng
Chương II: Cân bằng đẩy kéo đáp
                    ứng tốt nhất yêu cầu 1 SC thực tế
Company name




               CÂN BẰNG ĐẨY KÉO




               LỰA CHỌN SC PHÙ HỢP




                CÁC CHIẾN LƯỢC SC ĐẨY, SC KÉO, SC KÉO ĐẨY
Chương II: Cân bằng đẩy kéo đáp
                     ứng tốt nhất yêu cầu 1 SC thực tế
Company name

   I-CÂN BẰNG ĐẨY KÉO
   SC TIMELINE XÁC ĐỊNH RANH GIỚI ĐẨY KÉO:




                    Chiến lược đẩy        Chiến lược kéo


          NVL thô               SC timeline           Khách hàng
                                                      cuối cùng
Yêu cầu 1 SC trong thực tế
Company name


   Lợi ích :
   Hiệu suất tăng
   Tồn kho giảm
   Chu kỳ thực hiện đơn hàng tăng
   Dự báo chính xác
   Năng suất tăng
   Chi phí chuỗi cung cấp giảm: tiết kiệm
   nguồn lực, giảm ách tắc
   Tỷ lệ lấp đầy tăng
   Năng lực thực tế tăng
Chương II: Cân bằng đẩy kéo đáp
                         ứng tốt nhất yêu cầu 1 SC thực tế.
Company name




               SC PUSH                         SC PULL




               THẤP            Không chắc       CAO
                                chắn của
                                nhu cầu


               CAO             Kinh tế theo     THẤP
                                 Quy mô
Tính không chắc chắn của nhu
Company name
                 cầu.
   Là sự không chắc chắn trong nhu cầu khách hàng.



       Tính không chắc chắn của nhu cầu
       càng cao dẫn đến việc nên quản lý
       chuỗi cung ứng dựa trên nhu cầu nhận
       được: chiến lược kéo..

     Ngược lại, tính không chắc chắn của nhu
     cầu nhỏ hơn sẽ hấp dẫn hơn trong việc
     quản lý chuỗi cung ứng dựa trên dự đóan
     dài hạn về nhu cầu: chiến lược đẩy.
Kinh tế theo quy mô
Company name




  Tầm quan trọng của kinh tế
  theo qui mô càng lớn trong         Nếu lợi ích kinh tế theo
  việc cắt giảm chi phí, thì giá     qui mô không quan
  trị của nhu cầu tổng hợp
  càng lớn và do vậy tầm
                                     trọng, sự tổng hợp
  quan trọng của việc quản lý        không làm giảm chi phí
  chuỗi cung ứng dựa trên            thì chiến lược kéo sẽ
  dự đoán ngắn hạn càng              có ý nghĩa hơn.
  lớn, chiến lược đẩy sẽ
  được sử dụng nhiều hơn.



  Là sự gia tăng lượng sản phẩm trên một quy trình sản xuất
  làm giảm chi phí sản xuất trung bình của một đơn vị sản xuất.
II-Lựa chọn SC phù hợp
Company name


 PULL          High


  Nhu
                                                 II
  Cầu
  Không                       I
  Chắc
  Chắn

                                  IV             III




               Low
  PUSH
                Low
                                                         High

                      PULL        Kinh tế theo quy mô   PUSH
Đặc điểm ngành Ô I
Company name   Khi mức độ chắc chắn về nhu cầu của sản phẩm không cao và
               việc tích hợp các đơn hàng lại không giúp cắt giảm chi phí thì
               nên áp dụng chiến lược kéo.


                                     ÔI
                                  SC KÉO                  Kinh tế
          Mức độ
                                                          qui mô
          KHH cao                 VD: Máy
                                                            thấp
                                    tính



                       Nhu cầu               Sản lượng
                       Biến đổi               Bán thấp
Đặc điểm ngành Ô II
Company name



       Nhu cầu biến đổi                                    Ô II – SC
                                                           KÉO –ĐẨY
       Sản lượng bán cao


       Kinh tế theo quy mô cao


        VD: nội thất
  Việc sản xuất được thực hiện dựa trên nhu cầu nhận thức được(SC kéo)
  trong khi việc giao hàng lại theo một lịch trình cố định để tổng hợp tất cả sản
  phẩm cần phải chuyển đến những cửa hàng trong cùng một vùng, do vậy
  giảm được chi phí vận chuyển nhờ vào kinh tế theo qui mô (SC đẩy.)
Đặc điểm ngành Ô III
Company name
                                       Nhu cầu đối với những sản phẩm này là rất
                            Slg        ổn định, trong khi cắt giảm chi phí vận
                            bán        chuyển bằng cách giao hàng theo khối
                            cao        lượng lớn là vấn đề then chốt trong việc
               Ktế quy mô              kiểm soát chi phí của chuỗi cung ứng.
               quan trọng

                                                 Ô III ,vd
                                                 thực phẩm
               Nhu cầu                           SC ĐẨY           Quản lý tồn kho
                Ít biến           Hình thức                       dựa trên dự
                                  Kinh doanh                      đoán dài hạn
                  đổi                                             không làm tăng
                                  Tiêu chuẩn                      chi phí tồn kho
                                     hóa                          trong khi chi phí
                                                                  vận       chuyển
 Khi đạt được tính kinh tế nhờ quy mô nhờ tích hợp các nhu cầu    được giảm bằng
 được dự báo và mức độ chắc chắn về nhu cầu tiêu thụ cao,         đòn bẩy của kinh
 doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược đẩy. Chiến lược đẩy sẽ       tế theo qui mô.
 giảm được rủi ro khi nhu cầu tiêu thụ không được chắc chắn.
Đặc điểm ngành Ô IV
Company name

    Khi lượng tồn kho của các điểm kinh doanh dưới mức an toàn, lệnh sản xuất sẽ
    được phát ra. Chiến lược này cũng thuộc dạng đẩy - kéo, cụ thể là “kéo” trong
    sản xuất và phân phối, “đẩy” ra thị trường bán lẻ. Nhằm cùng nhau kiểm soát tốt
    lượng hàng tồn kho
                                Giới hạn
                             ktế qui mô thấp        Nhu cầu
                                                   Ít biến đổi

                 Vòng
                 đời sp
                                                   Ô IV, SC
                 ngắn.                             đẩy- kéo

                          VD: Sách, CD




     Áp dụng chiến lược đẩy kéo cần tích hợp các nhu cầu về
     sản phẩm, địa lý và cả thời gian.
III- Các chiến lược SC đẩy kéo
Company name

Các chiến lược “đẩy” sử dụng
đội ngũ nhân viên bán hàng của
doanh nghiệp và các hoạt động
quảng bá, khuyến mãi để tạo ra
nhu cầu về một sản phẩm....




                                 các chiến lược “kéo” đòi hỏi doanh
                                 nghiệp phải chi nhiều tiền cho các
                                 hoạt động quảng cáo và thu hút
                                 người tiêu dùng để từ đó hình thành
                                 nên nhu cầu về sản phẩm. Các doanh
                                 nghiệp có thể áp dụng hai nhóm
                                 chiến lược trên với chi phí thấp để
                                 bán sản phẩm và dịch vụ của mình
                                 trên các thị trường ảo
III- Các chiến lược SC đẩy kéo
Company name
CHIẾN LƯỢC ĐẨY
Company name


    1. Các chương trình liên kết: Nếu không xây dựng
   một chương trình tiếp thị liên kết cho sản phẩm hay
   dịch vụ đang chào bán, doanh nghiệp sẽ có thể bị
   mất doanh thu hoặc chi quá nhiều tiền để tự quảng
   cáo cho mình.
      2. Tìm hiểu thêm khách hàng bằng điện thoại:
   Hầu hết các trang web nhảy (landing page) sử dụng
   trong quảng cáo trực tuyến đều tạo cơ hội cho
   doanh nghiệp thu thập số điện thoại, nhưng các
   doanh nghiệp lại không bao giờ sử dụng các số điện
   thoại này để liên lạc với các khách hàng tiềm năng.
   Để tăng hiệu quả tiếp thị, doanh nghiệp nên sử
   dụng phối hợp hai phương tiện thư điện tử và điện
   thoại để liên lạc với các khách hàng tiềm năng.
CHIẾN LƯỢC ĐẨY
Company name


   3. Gửi thư trực tiếp: Nếu doanh nghiệp có thể thu
   thập địa chỉ thư điện tử của khách hàng thì nên sử
   dụng địa chỉ này để gửi thư trực tiếp cho họ và chào
   bán sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp, sau đó
   gọi điện thọai cho khách hàng để tìm hiểu thêm.
   4. Quảng cáo: Mức độ thường xuyên của quảng cáo
   sẽ quyết định đến thành công của các chiến lược
   “đẩy” khác. Nếu không quảng cáo, doanh nghiệp sẽ
   chẳng có khách hàng tiềm năng nào để gửi thư hay
   điện thoại cho họ. Nên kết hợp quảng cáo trên các
   trang web liên kết để tiết kiệm chi phí, đồng thời
   nâng cao được hiệu quả
CHIẾN LƯỢC KÉO
Company name
CHIẾN LƯỢC KÉO
Company name

    1. Sử dụng quảng bá lan truyền: Đa số doanh nghiệp đều
     hiểu được sức mạnh của các hoạt động marketing lan
     truyền nhưng lại chưa thực hiện được hoạt động tương ứng.
     Một số cách làm tiếp thị lan truyền là: viết một bài báo trên
     Internet dạng in ra được để người đọc có thể chia sẻ đường
     kết nối hay logo của doanh nghiệp cho bạn bè, người thân
     của họ; viết bài gửi cho các trang web miễn phí; gửi các
     bản tin về một sản phẩm hay dịch vụ miễn phí đang được
     cung cấp trên trang web của doanh nghiệp; tin đăng trên
     trang web của doanh nghiệp; giúp khách hàng gửi từ trang
     web của doanh nghiệp; tạo ra trò chơi điện tử mang thông
     điệp tiếp thị mà khách hàng có thể tải từ trang web của
     doanh nghiệp về máy tính của họ.
CHIẾN LƯỢC KÉO
Company name

    2. Sử dụng các trang web xây dựng quan hệ xã
     hội: Tranh thủ đưa các thông điệp về nhãn hiệu,
     logo của doanh nghiệp lên các trang web xây
     dựng quan hệ xã hội như Youtube, Facebook,
     Frendster…
    3. Sử dụng blog: Cá nhân hóa các trang nhật ký
     điện tử (blog) của doanh nghiệp bằng cách sử
     dụng logo và các đường dẫn đến trang web của
     doanh nghiệp.

         4. Tham gia các cuộc hội thảo: Việc làm này sẽ
       giúp mở rộng quan hệ và tăng cường quảng cáo
       truyền miệng.
CHIẾN LƯỢC ĐẨY - KÉO
Company name

         Chiến lược kéo: quảng cáo và giới thiệu nhiều về sản
   phẩm, tạo cho khách hàng có nhu cầu và muốn mua sản
   phẩm trước khi sản phẩm được đưa ra thị trường.
      Chiến lược đẩy: Hàng hóa được đưa ra các kênh phân phối,
   đến tận các điểm bán lẻ trong khi khách hàng chưa hiểu biết
   nhiều về sản phẩm, khách hàng phải dựa vào sự hướng dẫn,
   giới thiệu của nhân viên bán hàng trước khi đưa ra quyết định
   mua.
       Việc chọn chiến lược đẩy hay kéo hoặc kết hợp cả hai tuỳ
   thuộc vào điều kiện của thị trường, sản phẩm và khả năng
   của doanh nghiệp xuất khẩu.
CHƯƠNG III-Phân tích mô hình một
                     số ví dụ về SC kéo đẩy thành công
Company name

   VD 1: Chiến lược đẩy kéo GM
           Xem xét ngành công nghiệp xe hơi, biết rằng thời gian
   vận chuyển nó rất lâu. Trước khi các nỗ lực gần đây của
   ngành nhằm thực hiện chiến lược sản xuất theo đơn đặt hàng,
   thì có rất nhiều nỗ lực nhằm thực hiện chiến lược đẩy-kéo.
   Vào năm 1994, GM đã tuyên bố việc thiết lập một trung tâm
   phân phối vùng ở Orlando, Florida, nơi mà mức tồn kho 1500
   xe Cadillac được duy trì. Các trung gian có thể đặt hàng xe hơi
   mà họ không có sẵn trong kho của mình từ trung tâm phân
   phối, và xe hơi sẽ được giao trong vòng 24 giờ. Do vậy, GM
   đang cố gắng sử dụng chiến lược đẩy-kéo theo đó tồn kho ở
   trung tâm phân phối theo vùng của nó được quản lý dựa trên
   dự đoán dài hạn trong khi việc giao hàng đến các trung gian
   thì lại dựa trên nhu cầu thực tế. Do vậy, đường biên kéo-
   đẩy được xác định ở trung tâm phân phối của nhà sản
   xuất.
SC kéo đẩy GM
Company name

    Kho hàng của vùng làm chuyển chi phí tồn kho từ
     các trung gian cho GM, do vậy nó cho phép các
     trung gian giảm mức tồn kho của mình.
    Trung tâm phân phối theo vùng xem các trung
     gian lớn và nhỏ là bằng nhau. Nếu tất cả các
     trung gian có thể tiếp cận với nhà kho của vùng,
     do vậy sẽ không có sự khác biệt giữa trung gian
     lớn và nhỏ
SC kéo đẩy GM
Company name


   CÂN BẰNG KÉO ĐẨY ĐÁP ỨNG TỐT NHẤT
   TRONG VÍ DỤ GM:
   Đường biên kéo đẩy được xác định là trung
   tâm phân phối của nhà sản xuất,cụ thể:
   + Tồn kho ở trung tâm phân phối theo vùng
   của nó được quản lý dựa trên dự đoán dài
            CÂN BẰNG KÉO ĐẨY ĐÁP ỨNG
   hạn( SC đẩy)
            TỐT NHẤT TRONG VÍ DỤ GM:
   + Giao hàng đến các trung gian thì lại dựa
   trên nhu cầu thực tế , theo đơn đặt hàng
   của nhà trung gian ( SC kéo )
SC kéo đẩy GM
Company name


   Đáp ứng tốt nhất:
   Tốc độ đáp ứng nhanh trong 24 giờ, tăng
   nhanh vòng quay vốn, giảm chi phí vốn.
   Dự báo chính xác, thông tin chính xác.
   Nhanh nhạy trong sự thích nghi với biến
   đổi nhu cầu.
   Giảm chi phí tồn kho, giảm ách tắc trong
   chuỗi, giảm ngắn lượng dự trữ trong mạng.
   Chu kỳ thực hiện đơn hàng tăng.
   Tiết kiệm nguồn nhân lực.
CHƯƠNG III-Phân tích mô hình một
                       số ví dụ về SC kéo đẩy thành công
Company name

   VD2- Chiến lược đẩy kéo Sport Obermeyer :
           Xem xét nhà cung ứng của công ty thời trang trượt tuyết như
   Sport Obermeyer. Hằng năm công ty sản xuất ra nhiều mẫu mã mới,
   hoặc sản phẩm, mà nhu cầu dự báo có độ không chắc chắn cao. Một
   chiến lược được sử dụng thành công bởi công ty đề cập sự phân biệt
   giữa thiết kế rủi ro nhiều và ít. Sản phẩm rủi ro thấp, là tính không
   chắc chắn của nhu cầu và giá thấp được sản xuất trước dựa trên nhu
   cầu dự báo dài hạn và tập trung vào tối thiểu hóa chi phí, một chiến
   lược đẩy. Nhưng quyết định về số lượng sản xuất cho các sản phẩm
   rủi ro cao được kéo dài, trì hoãn đến khi có các báo hiệu của thị
   trường rõ ràng về nhu cầu của khách hàng cho mỗi kiểu dáng, đây là
   chiến lược kéo. Vì thời gian đặt hàng cho phần khung là dài, nhà sản
   xuất thường đặt hàng cho phần khung cho các sản phẩm rủi ro cao
   lâu trước khi nhận các thông tin về nhu cầu thị trường, và chỉ dựa
   trên dự báo dài hạn.
CHƯƠNG III-Phân tích mô hình một
                    số ví dụ về SC kéo đẩy thành công
Company name

          Trong trường hợp này, nhà sản xuất có được lợi thế đó
   là tổng hợp các dự báo sẽ chính xác hơn. Vì nhu cầu đối với
   phần khung là một sự tổng hợp nhu cầu của tất cả các loại
   sản phẩm sử dụng phần khung đó, tính không chắc chắn của
   nhu cầu là thấp và do vậy tồn kho phần khung được kiểm soát
   dựa trên chiến lược đẩy. Do vậy, Sport Obermayer sử dụng
   chiến lược đẩy-kéo cho các sản phẩm rủi ro cao và chiến lược
   đẩy cho các sản phẩm rủi ro thấp.
SC kéo đẩy Sport Obermeyer
Company name


    CÂN BẰNG KÉO ĐẨY ĐÁP ỨNG TỐT NHẤT
     TRONG VÍ DỤ Sport Obermeyer:
    Đường biên cân bằng kéo đẩy được xác định từ thời điểm
     lắp ráp khung thành sản phẩm hoàn chỉnh theo nhu cầu
     khách hàng.
    Sản phẩm rủi ro thấp, là tính không chắc chắn của nhu cầu
     và giá thấp được sản xuất trước dựa trên nhu cầu dự báo
     dài hạn và tập trung vào tối thiểu hóa chi phí, một chiến
     lược đẩy( sản xuất khung dựa trên tổng hợp dự báo chính
     xác )
    Quyết định về số lượng sản xuất cho các sản phẩm rủi ro
     cao được kéo dài, trì hoãn đến khi có các báo hiệu của thị
     trường rõ ràng về nhu cầu của khách hàng cho mỗi kiểu
     dáng, đây là chiến lược kéo ( sản xuất , lắp ráp khi có nhu
     cầu khách hàng)
SC kéo đẩy Sport Obermeyer
Company name


   Đáp ứng tốt nhất:
   Chi phí được tối thiểu hóa
   Tồn kho giảm và được kiểm soát.
   Dự báo chính xác.
   Thích nghi với nhu cầu khách hàng.
   Thời gian đáp ứng nhanh.
Company
LOGO




          DESIGNED BY NHOM 4

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Logistics ngược nhóm 2
Logistics ngược nhóm 2Logistics ngược nhóm 2
Logistics ngược nhóm 2Man Dem Iupac
 
Tiểu luận môn quản trị học phân tích quản trị tại kfc
Tiểu luận môn quản trị học phân tích quản trị tại kfcTiểu luận môn quản trị học phân tích quản trị tại kfc
Tiểu luận môn quản trị học phân tích quản trị tại kfcTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...luanvantrust
 
Đề tài: Chiến lược chiêu thị của công ty Nokia Việt Nam, HAY
Đề tài: Chiến lược chiêu thị của công ty Nokia Việt Nam, HAYĐề tài: Chiến lược chiêu thị của công ty Nokia Việt Nam, HAY
Đề tài: Chiến lược chiêu thị của công ty Nokia Việt Nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của VinamilkNam Nguyễn
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nghiên cứu Abc bakery
Nghiên cứu  Abc bakeryNghiên cứu  Abc bakery
Nghiên cứu Abc bakeryThAnh994508
 
Chuỗi cung ứng và ứng dụng trong unilever
Chuỗi cung ứng  và ứng dụng trong unileverChuỗi cung ứng  và ứng dụng trong unilever
Chuỗi cung ứng và ứng dụng trong unileverLuyến Hoàng
 
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti'sVu Huy
 
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docxN3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docxssuser8422fb
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng previewđề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng previewTrần Trung
 
Tieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược VinamilkTieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược VinamilkQuang Đại Trần
 
[QTCL]-Chiến Lược Cạnh Tranh Của Công Ty Trung Nguyên
[QTCL]-Chiến Lược Cạnh Tranh Của Công Ty Trung Nguyên[QTCL]-Chiến Lược Cạnh Tranh Của Công Ty Trung Nguyên
[QTCL]-Chiến Lược Cạnh Tranh Của Công Ty Trung NguyênTrangTrangvuc
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkQuang Đại Trần
 
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilkbài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilkNang Vang
 
Truy cập vào website Amazon.com và phân tích mô hình kinh doanh của website…
Truy cập vào website Amazon.com và phân tích mô hình kinh doanh của website…Truy cập vào website Amazon.com và phân tích mô hình kinh doanh của website…
Truy cập vào website Amazon.com và phân tích mô hình kinh doanh của website…AskSock Ngô Quang Đạo
 

Was ist angesagt? (20)

Logistics ngược nhóm 2
Logistics ngược nhóm 2Logistics ngược nhóm 2
Logistics ngược nhóm 2
 
Tiểu luận môn quản trị học phân tích quản trị tại kfc
Tiểu luận môn quản trị học phân tích quản trị tại kfcTiểu luận môn quản trị học phân tích quản trị tại kfc
Tiểu luận môn quản trị học phân tích quản trị tại kfc
 
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Quýt Hồng Lai Vung®” tỉnh Đồng T...
 
Đề tài: Chiến lược chiêu thị của công ty Nokia Việt Nam, HAY
Đề tài: Chiến lược chiêu thị của công ty Nokia Việt Nam, HAYĐề tài: Chiến lược chiêu thị của công ty Nokia Việt Nam, HAY
Đề tài: Chiến lược chiêu thị của công ty Nokia Việt Nam, HAY
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
 
Nghiên cứu Abc bakery
Nghiên cứu  Abc bakeryNghiên cứu  Abc bakery
Nghiên cứu Abc bakery
 
Chuỗi cung ứng và ứng dụng trong unilever
Chuỗi cung ứng  và ứng dụng trong unileverChuỗi cung ứng  và ứng dụng trong unilever
Chuỗi cung ứng và ứng dụng trong unilever
 
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
 
Chien luoc big c
Chien luoc big cChien luoc big c
Chien luoc big c
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
 
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docxN3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng previewđề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
 
Tieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược VinamilkTieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
 
Phân tích hoạt động phân phối sản phẩm Kinh Đô tại công ty Hùng Duy!
Phân tích hoạt động phân phối sản phẩm Kinh Đô tại công ty Hùng Duy!Phân tích hoạt động phân phối sản phẩm Kinh Đô tại công ty Hùng Duy!
Phân tích hoạt động phân phối sản phẩm Kinh Đô tại công ty Hùng Duy!
 
[QTCL]-Chiến Lược Cạnh Tranh Của Công Ty Trung Nguyên
[QTCL]-Chiến Lược Cạnh Tranh Của Công Ty Trung Nguyên[QTCL]-Chiến Lược Cạnh Tranh Của Công Ty Trung Nguyên
[QTCL]-Chiến Lược Cạnh Tranh Của Công Ty Trung Nguyên
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
 
Quản trị cung ứng công ty coca cola việt nam
Quản trị cung ứng công ty coca cola việt namQuản trị cung ứng công ty coca cola việt nam
Quản trị cung ứng công ty coca cola việt nam
 
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilkbài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
 
Truy cập vào website Amazon.com và phân tích mô hình kinh doanh của website…
Truy cập vào website Amazon.com và phân tích mô hình kinh doanh của website…Truy cập vào website Amazon.com và phân tích mô hình kinh doanh của website…
Truy cập vào website Amazon.com và phân tích mô hình kinh doanh của website…
 

Andere mochten auch

Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứngGiáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứngIESCL
 
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bảnChuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịTuong Huy
 
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợpbài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợpCassNấm93
 
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketingCâu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketingNu Bi
 
marketing chương 6: phân phối
marketing chương 6: phân phốimarketing chương 6: phân phối
marketing chương 6: phân phốiTrong Hoang
 
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6   chính sách giá cả. marketing căn bảnChương 6   chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.HuyQuản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.HuyTuong Huy
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Trong Hoang
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmnganfuong411
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUADigiword Ha Noi
 
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động marketing mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
Phân tích hoạt động marketing   mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến trePhân tích hoạt động marketing   mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
Phân tích hoạt động marketing mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến treHee Young Shin
 
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmCẩm Tú
 

Andere mochten auch (20)

Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứngGiáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
 
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bảnChuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
 
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợpbài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketingCâu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
 
marketing chương 6: phân phối
marketing chương 6: phân phốimarketing chương 6: phân phối
marketing chương 6: phân phối
 
Luận văn về hài lòng khách hàng
Luận văn về hài lòng khách hàng Luận văn về hài lòng khách hàng
Luận văn về hài lòng khách hàng
 
Chương 7 Chính sách phân phối
Chương 7 Chính sách phân phốiChương 7 Chính sách phân phối
Chương 7 Chính sách phân phối
 
Quản trị kho bãi
Quản trị kho bãiQuản trị kho bãi
Quản trị kho bãi
 
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6   chính sách giá cả. marketing căn bảnChương 6   chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
 
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.HuyQuản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩm
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
 
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
 
Phân tích hoạt động marketing mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
Phân tích hoạt động marketing   mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến trePhân tích hoạt động marketing   mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
Phân tích hoạt động marketing mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
 
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩm
 
Chương 7 qtkpp
Chương 7   qtkppChương 7   qtkpp
Chương 7 qtkpp
 
Chương 4 qtkpp
Chương 4   qtkppChương 4   qtkpp
Chương 4 qtkpp
 

Ähnlich wie Nhom4 de 4

Chuong iv scm
Chuong iv scmChuong iv scm
Chuong iv scmSug Ha
 
QTSX - Chương 6 - Hoạch định tổng hợp
QTSX - Chương 6 - Hoạch định tổng hợpQTSX - Chương 6 - Hoạch định tổng hợp
QTSX - Chương 6 - Hoạch định tổng hợpHiệp Bùi Trung
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khenQuảng Cáo Vietnam
 
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm Quảng Cáo Vietnam
 
TS. BÙI QUANG XUÂN QUẢN TRI CHUỖI CUNG ỨNG. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CH...
TS. BÙI QUANG XUÂN         QUẢN TRI CHUỖI CUNG ỨNG. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CH...TS. BÙI QUANG XUÂN         QUẢN TRI CHUỖI CUNG ỨNG. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CH...
TS. BÙI QUANG XUÂN QUẢN TRI CHUỖI CUNG ỨNG. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CH...Minh Chanh
 

Ähnlich wie Nhom4 de 4 (6)

Chuong iv scm
Chuong iv scmChuong iv scm
Chuong iv scm
 
QTSX - Chương 6 - Hoạch định tổng hợp
QTSX - Chương 6 - Hoạch định tổng hợpQTSX - Chương 6 - Hoạch định tổng hợp
QTSX - Chương 6 - Hoạch định tổng hợp
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
 
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
 
Nhom 3 - CLSP - phan 1
Nhom 3  - CLSP -  phan 1Nhom 3  - CLSP -  phan 1
Nhom 3 - CLSP - phan 1
 
TS. BÙI QUANG XUÂN QUẢN TRI CHUỖI CUNG ỨNG. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CH...
TS. BÙI QUANG XUÂN         QUẢN TRI CHUỖI CUNG ỨNG. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CH...TS. BÙI QUANG XUÂN         QUẢN TRI CHUỖI CUNG ỨNG. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CH...
TS. BÙI QUANG XUÂN QUẢN TRI CHUỖI CUNG ỨNG. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CH...
 

Nhom4 de 4

  • 1. Company THẢO LUẬN QUẢN TRỊ LOGO CHUỖI CUNG ỨNG DESIGNED BY GROUP 4
  • 2. ĐỀ TÀI THẢO LUẬN Company name Đặc điểm của các chuỗi cung ứng kéo - đẩy? Cân bằng kéo đẩy cho phép đáp ứng tốt nhất yêu cầu của một chuỗi cung ứng trong thực tế? hãy lấy ví dụ và phân tích về mô hình một số chuỗi cung ứng thành công để minh họa cho nhận định này?
  • 3. THÀNH VIÊN NHÓM 4 Company name  1.Lê Thanh Huyền ( nhóm trưởng)  2.Trịnh Thị Thu Huyền  3. Vũ Thị Thu Huyền (thư ký)  4.Nguyễn Thị Huyền-B  5.Nguyễn Thị Thu Huyền 87  6.Nguyễn Thị Thu Huyền 88  7.Nguyễn Thị Hường  8.Nguyễn Trường Huy
  • 4. NỘI DUNG Company name I KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM SC ĐẨY, SC KÉO, SC KÉO- ĐẨY SC CÂN BẰNG KÉO ĐẨY CHO PHÉP ĐÁP ỨNG TỐT NHẤT PUS II YÊU CẦU CỦA MỘT SC TRONG THỰC TẾ. H PULL III PHÂN TÍCH MÔ HÌNH VÍ DỤ VỀ MỘT SỐ SC KÉO-ĐẨY THÀNH CÔNG.
  • 5. Chương I: Khái niệm và đặc điểm SC đẩy,SC kéo,SC đẩy- kéo. Company name KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM SC ĐẨY KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM SC KÉO KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM SC KÉO- ĐẨY
  • 6. Chương I: Khái niệm và đặc điểm SC đẩy,SC kéo,SC đẩy- kéo. Company name Chiến lược chuỗi cung ứng truyền thống thường được phân loại là chiến lược đẩy hoặc kéo. Trong vài năm gần đây, một số công ty đã sử dụng thêm cách tiếp cận hỗn hợp, là chuỗi cung ứng kéo - đẩy. PUSH SCS PULL PUSH PULL
  • 7. Chương I: Khái niệm và đặc điểm SC đẩy,SC kéo,SC kéo-đẩy. Company name I- Khái niệm, đặc điểm SC đẩy Khái niệm Hệ thống chiến lược đẩy sản xuất hàng hóa trước các nhu cầu của người tiêu dùng, sử dụng dự báo bán hàng và vận chuyển hàng hóa qua chuỗi cung ứng đến điểm bán hàng, mà tại đó hàng hóa được dự trữ là thành phẩm.
  • 8. Chương I: Khái niệm và đặc điểm Company name SC đẩy,SC kéo,SC kéo- đẩy Chiến lược SC sản xuất cổ điển Sản xuất và phân phối dựa trên dự báo dài hạn. ĐẶC ĐIỂM 1. 2. 5. SC PUSH Sử dụng điều kiện sản xuất không hiệu 3. Thời gian đáp ứng khách quả. hàng dài hơn khi có những 4. thay đổi của thị trường. Sự biến động trong kênh lớn ( Bullwhip effect)
  • 9. ĐẶC ĐIỂM SC ĐẨY Company name 1 2 Các quyết định sản xuất và phân phối được dựa trên các dự báo dài Chiến lược hạn. Đặc biệt, các nhà sản xuất dự sản xuất cổ báo nhu cầu dựa trên các đơn đặt điển. hàng nhận được từ các kho hàng của nhà bán lẻ.
  • 10. 3.Thời gian phản ứng với những thay đổi của thị trường dài hơn. Company name Ảnh hưởng Không có khả Sự lạc hậu của năng đáp ứng và dự trữ tồn kho thích nghi với sự trong chuỗi thay đổi của nhu cung ứng khi cầu thị trường. nhu cầu đối với một vài sản phẩm thực tế bị biến mất (giảm sút).
  • 11. 4.Sự biến động trong kênh lớn( Bullwhip effect) Company name Sự đa dạng của các đơn đặt hàng nhận được từ các nhà bán lẻ và các kho hàng là rất lớn so với sự biến thiên của nhu cầu khách hàng, do hiệu ứng bullwhip. Sự gia tăng của sự biến thiên dẫn đến: 1 2 3 4 Dự trữ lớn Quy mô các Dự trữ tồn Mức độ dịch do dự trữ an đơn hàng đọng ở kho vụ không toàn cao. sản xuất lớn quá mức do thể chấp hơn và ít nhu cầu tồn nhận được biến đổi. kho an toàn và không có lớn. khả năng đáp ứng nhiều mức dịch vụ.
  • 12. 5.Sử dụng điều kiện sản xuất không hiệu quả. Company name NHÀ SẢN XUẤT LUÔN ĐỨNG TRƯỚC CÁC CÂU HỎI: Khả năng sản xuất bao nhiêu? Liệu nên dựa trên nhu cầu ở đỉnh điểm? (như vậy trong hầu hết thời gian nhà sản xuất sẽ có nguồn lực nhãn rỗi rất đắt đỏ) Sự lạc hậu của sản phẩm, hiệu ứng bullwhip dẫn đến việc Liệu nên dựa trên nhu cầu trung bình? sử dụng nguồn lực (như vậy đòi hỏi năng lực cao hơn trong những thời điểm nhu cầu lên đỉnh điểm?) không hiệu quả, vì vậy hoạch định và quản trị là khó khăn Làm thế nào hoạch định khả năng vận hơn rất nhiều cho các chuyển: dựa trên nhu cầu đỉnh điểm hay nhà sản xuất. nhu cầu trung bình? Do vậy, trong chuỗi cung ứng đẩy, chúng ta thường thấy chi phí vận chuyển tăng, mức tồn kho lớn và/hoặc chi phí sản xuất cao, do nhu cầu của việc thay đổi sản xuất khẩn cấp.
  • 13. Chương I: Khái niệm và đặc điểm SC đẩy,SC kéo,SC đẩy- kéo. Company name II- Khái niệm , đặc điểm SC kéo Khái niệm Hệ thống chiến lược kéo chỉ sản xuất những cái gì được cần theo giai đoạn ngược trong chuỗi cung ứng để phản hồi các dấu hiệu của nhu cầu khách hàng theo giai đoạn xuôi.
  • 14. Đặc điểm SC kéo Company name SC PULL 2003 4 1 Không duy trì hoặc duy trì rất ít mức tồn kho chỉ để đáp ứng các đơn đặt hàng Sản xuất và phân 3 cụ thể. phối theo định hướng nhu cầu (nhà Cơ chế truyền thông tin nhanh chóng cho phép sản xuất phối hợp chuyển thông tin về nhu cầu khách hàng đến các nhu cầu của khách 2 thành viên của SC. hàng thật sự. Giảm thời gian đặt hàng và thực hiện đơn hàng nhờ khả năng dự báo tốt hơn những đơn đặt hàng sắp đến của các nhà bán lẻ.
  • 15. Đặc điểm SC kéo Company name Giảm tồn kho dự trữ của các nhà bán lẻ khi mức tồn kho ở những cơ sở này tăng với thời gian đặt hàng SC 6 Giảm sự biến thiên trong hệ thống SC và sự Giảm dự trữ tồn kho của biến thiên mà các 5 7 nhà sản xuất nhà sản xuất đối mặt do thời gian nhờ giảm sự đặt hàng giảm. SC PULL biến thiên Khó tận dụng được lợi thế của kinh tế theo qui mô trong việc sản xuất 9 8 Quản lý và sử dụng nguồn và vận chuyển khi hệ lực hiêu quả,giảm chi phí thống không được hệ thống khi so sánh hệ hoạch định xa về thời thống đẩy tương ứng. gian.
  • 16. Đặc trưng chiến lược Pull-Push Company name PUSH PULL Tối đa hóa mức dịch Mục tiêu Tối thiểu hóa CP vụ Sự phức tạp Cao Thấp Trọng tâm Nguồn lực sẵn có Khả năng đáp ứng Thời gian thực hiện Dài Ngắn Thực hiện các đơn Quá trình Lập kế hoạch SC hàng 1 2 3
  • 17. SC kéo- đẩy Company name III- Khái niệm, đặc điểm SC kéo- đẩy : SCS lai kéo- đẩy là sự kết hợp của SC đẩy và SC kéo, ra đời nhằm khắc phục tính bất lợi của 2 SC này. Giai đoạn đầu tiên được thực hiện theo cách tiếp cận đẩy trong khi giai đoạn còn lại sử dụng chiến lược kéo. Ranh giới giữa các giai đoạn dựa trên chiến lược đẩy và các giai đoạn dựa trên chiến lược kéo được gọi là biên giới kéo - đẩy (SC timeline).
  • 18. SC đẩy - kéo Company name Sự khác biệt của sản phẩm xuất hiện SC KÉO chỉ để đáp ứng nhu cầu cá nhân về Tạo ra sự khác biệt về sp sản phẩm. Nhu cầu khách hàng đối với SC KÉO một sản phẩm cuối cùng cụ thể thường có mức độ không chắc chắn cao. Nhu cầu cá nhân về sp Sản phẩm chung được sản xuất và vận chuyển dựa trên SC ĐẨY dự báo dài hạn. Dự báo chính xác hơn, mức tồn kho sẽ giảm. Sản xuất sản phẩm chung Nhu cầu đối với Sp chung là tổng hợp nhu SC ĐẨY cầu của tất cả sản phẩm cuối cùng. Tổng hợp nhu cầu sp cuối cùng
  • 19. Chương II: Cân bằng đẩy kéo đáp ứng tốt nhất yêu cầu 1 SC thực tế Company name CÂN BẰNG ĐẨY KÉO LỰA CHỌN SC PHÙ HỢP CÁC CHIẾN LƯỢC SC ĐẨY, SC KÉO, SC KÉO ĐẨY
  • 20. Chương II: Cân bằng đẩy kéo đáp ứng tốt nhất yêu cầu 1 SC thực tế Company name I-CÂN BẰNG ĐẨY KÉO SC TIMELINE XÁC ĐỊNH RANH GIỚI ĐẨY KÉO: Chiến lược đẩy Chiến lược kéo NVL thô SC timeline Khách hàng cuối cùng
  • 21. Yêu cầu 1 SC trong thực tế Company name Lợi ích : Hiệu suất tăng Tồn kho giảm Chu kỳ thực hiện đơn hàng tăng Dự báo chính xác Năng suất tăng Chi phí chuỗi cung cấp giảm: tiết kiệm nguồn lực, giảm ách tắc Tỷ lệ lấp đầy tăng Năng lực thực tế tăng
  • 22. Chương II: Cân bằng đẩy kéo đáp ứng tốt nhất yêu cầu 1 SC thực tế. Company name SC PUSH SC PULL THẤP Không chắc CAO chắn của nhu cầu CAO Kinh tế theo THẤP Quy mô
  • 23. Tính không chắc chắn của nhu Company name cầu. Là sự không chắc chắn trong nhu cầu khách hàng. Tính không chắc chắn của nhu cầu càng cao dẫn đến việc nên quản lý chuỗi cung ứng dựa trên nhu cầu nhận được: chiến lược kéo.. Ngược lại, tính không chắc chắn của nhu cầu nhỏ hơn sẽ hấp dẫn hơn trong việc quản lý chuỗi cung ứng dựa trên dự đóan dài hạn về nhu cầu: chiến lược đẩy.
  • 24. Kinh tế theo quy mô Company name Tầm quan trọng của kinh tế theo qui mô càng lớn trong Nếu lợi ích kinh tế theo việc cắt giảm chi phí, thì giá qui mô không quan trị của nhu cầu tổng hợp càng lớn và do vậy tầm trọng, sự tổng hợp quan trọng của việc quản lý không làm giảm chi phí chuỗi cung ứng dựa trên thì chiến lược kéo sẽ dự đoán ngắn hạn càng có ý nghĩa hơn. lớn, chiến lược đẩy sẽ được sử dụng nhiều hơn. Là sự gia tăng lượng sản phẩm trên một quy trình sản xuất làm giảm chi phí sản xuất trung bình của một đơn vị sản xuất.
  • 25. II-Lựa chọn SC phù hợp Company name PULL High Nhu II Cầu Không I Chắc Chắn IV III Low PUSH Low High PULL Kinh tế theo quy mô PUSH
  • 26. Đặc điểm ngành Ô I Company name Khi mức độ chắc chắn về nhu cầu của sản phẩm không cao và việc tích hợp các đơn hàng lại không giúp cắt giảm chi phí thì nên áp dụng chiến lược kéo. ÔI SC KÉO Kinh tế Mức độ qui mô KHH cao VD: Máy thấp tính Nhu cầu Sản lượng Biến đổi Bán thấp
  • 27. Đặc điểm ngành Ô II Company name Nhu cầu biến đổi Ô II – SC KÉO –ĐẨY Sản lượng bán cao Kinh tế theo quy mô cao VD: nội thất Việc sản xuất được thực hiện dựa trên nhu cầu nhận thức được(SC kéo) trong khi việc giao hàng lại theo một lịch trình cố định để tổng hợp tất cả sản phẩm cần phải chuyển đến những cửa hàng trong cùng một vùng, do vậy giảm được chi phí vận chuyển nhờ vào kinh tế theo qui mô (SC đẩy.)
  • 28. Đặc điểm ngành Ô III Company name Nhu cầu đối với những sản phẩm này là rất Slg ổn định, trong khi cắt giảm chi phí vận bán chuyển bằng cách giao hàng theo khối cao lượng lớn là vấn đề then chốt trong việc Ktế quy mô kiểm soát chi phí của chuỗi cung ứng. quan trọng Ô III ,vd thực phẩm Nhu cầu SC ĐẨY Quản lý tồn kho Ít biến Hình thức dựa trên dự Kinh doanh đoán dài hạn đổi không làm tăng Tiêu chuẩn chi phí tồn kho hóa trong khi chi phí vận chuyển Khi đạt được tính kinh tế nhờ quy mô nhờ tích hợp các nhu cầu được giảm bằng được dự báo và mức độ chắc chắn về nhu cầu tiêu thụ cao, đòn bẩy của kinh doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược đẩy. Chiến lược đẩy sẽ tế theo qui mô. giảm được rủi ro khi nhu cầu tiêu thụ không được chắc chắn.
  • 29. Đặc điểm ngành Ô IV Company name Khi lượng tồn kho của các điểm kinh doanh dưới mức an toàn, lệnh sản xuất sẽ được phát ra. Chiến lược này cũng thuộc dạng đẩy - kéo, cụ thể là “kéo” trong sản xuất và phân phối, “đẩy” ra thị trường bán lẻ. Nhằm cùng nhau kiểm soát tốt lượng hàng tồn kho Giới hạn ktế qui mô thấp Nhu cầu Ít biến đổi Vòng đời sp Ô IV, SC ngắn. đẩy- kéo VD: Sách, CD Áp dụng chiến lược đẩy kéo cần tích hợp các nhu cầu về sản phẩm, địa lý và cả thời gian.
  • 30. III- Các chiến lược SC đẩy kéo Company name Các chiến lược “đẩy” sử dụng đội ngũ nhân viên bán hàng của doanh nghiệp và các hoạt động quảng bá, khuyến mãi để tạo ra nhu cầu về một sản phẩm.... các chiến lược “kéo” đòi hỏi doanh nghiệp phải chi nhiều tiền cho các hoạt động quảng cáo và thu hút người tiêu dùng để từ đó hình thành nên nhu cầu về sản phẩm. Các doanh nghiệp có thể áp dụng hai nhóm chiến lược trên với chi phí thấp để bán sản phẩm và dịch vụ của mình trên các thị trường ảo
  • 31. III- Các chiến lược SC đẩy kéo Company name
  • 32. CHIẾN LƯỢC ĐẨY Company name 1. Các chương trình liên kết: Nếu không xây dựng một chương trình tiếp thị liên kết cho sản phẩm hay dịch vụ đang chào bán, doanh nghiệp sẽ có thể bị mất doanh thu hoặc chi quá nhiều tiền để tự quảng cáo cho mình. 2. Tìm hiểu thêm khách hàng bằng điện thoại: Hầu hết các trang web nhảy (landing page) sử dụng trong quảng cáo trực tuyến đều tạo cơ hội cho doanh nghiệp thu thập số điện thoại, nhưng các doanh nghiệp lại không bao giờ sử dụng các số điện thoại này để liên lạc với các khách hàng tiềm năng. Để tăng hiệu quả tiếp thị, doanh nghiệp nên sử dụng phối hợp hai phương tiện thư điện tử và điện thoại để liên lạc với các khách hàng tiềm năng.
  • 33. CHIẾN LƯỢC ĐẨY Company name 3. Gửi thư trực tiếp: Nếu doanh nghiệp có thể thu thập địa chỉ thư điện tử của khách hàng thì nên sử dụng địa chỉ này để gửi thư trực tiếp cho họ và chào bán sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp, sau đó gọi điện thọai cho khách hàng để tìm hiểu thêm. 4. Quảng cáo: Mức độ thường xuyên của quảng cáo sẽ quyết định đến thành công của các chiến lược “đẩy” khác. Nếu không quảng cáo, doanh nghiệp sẽ chẳng có khách hàng tiềm năng nào để gửi thư hay điện thoại cho họ. Nên kết hợp quảng cáo trên các trang web liên kết để tiết kiệm chi phí, đồng thời nâng cao được hiệu quả
  • 35. CHIẾN LƯỢC KÉO Company name  1. Sử dụng quảng bá lan truyền: Đa số doanh nghiệp đều hiểu được sức mạnh của các hoạt động marketing lan truyền nhưng lại chưa thực hiện được hoạt động tương ứng. Một số cách làm tiếp thị lan truyền là: viết một bài báo trên Internet dạng in ra được để người đọc có thể chia sẻ đường kết nối hay logo của doanh nghiệp cho bạn bè, người thân của họ; viết bài gửi cho các trang web miễn phí; gửi các bản tin về một sản phẩm hay dịch vụ miễn phí đang được cung cấp trên trang web của doanh nghiệp; tin đăng trên trang web của doanh nghiệp; giúp khách hàng gửi từ trang web của doanh nghiệp; tạo ra trò chơi điện tử mang thông điệp tiếp thị mà khách hàng có thể tải từ trang web của doanh nghiệp về máy tính của họ.
  • 36. CHIẾN LƯỢC KÉO Company name  2. Sử dụng các trang web xây dựng quan hệ xã hội: Tranh thủ đưa các thông điệp về nhãn hiệu, logo của doanh nghiệp lên các trang web xây dựng quan hệ xã hội như Youtube, Facebook, Frendster…  3. Sử dụng blog: Cá nhân hóa các trang nhật ký điện tử (blog) của doanh nghiệp bằng cách sử dụng logo và các đường dẫn đến trang web của doanh nghiệp.  4. Tham gia các cuộc hội thảo: Việc làm này sẽ giúp mở rộng quan hệ và tăng cường quảng cáo truyền miệng.
  • 37. CHIẾN LƯỢC ĐẨY - KÉO Company name Chiến lược kéo: quảng cáo và giới thiệu nhiều về sản phẩm, tạo cho khách hàng có nhu cầu và muốn mua sản phẩm trước khi sản phẩm được đưa ra thị trường. Chiến lược đẩy: Hàng hóa được đưa ra các kênh phân phối, đến tận các điểm bán lẻ trong khi khách hàng chưa hiểu biết nhiều về sản phẩm, khách hàng phải dựa vào sự hướng dẫn, giới thiệu của nhân viên bán hàng trước khi đưa ra quyết định mua. Việc chọn chiến lược đẩy hay kéo hoặc kết hợp cả hai tuỳ thuộc vào điều kiện của thị trường, sản phẩm và khả năng của doanh nghiệp xuất khẩu.
  • 38. CHƯƠNG III-Phân tích mô hình một số ví dụ về SC kéo đẩy thành công Company name VD 1: Chiến lược đẩy kéo GM Xem xét ngành công nghiệp xe hơi, biết rằng thời gian vận chuyển nó rất lâu. Trước khi các nỗ lực gần đây của ngành nhằm thực hiện chiến lược sản xuất theo đơn đặt hàng, thì có rất nhiều nỗ lực nhằm thực hiện chiến lược đẩy-kéo. Vào năm 1994, GM đã tuyên bố việc thiết lập một trung tâm phân phối vùng ở Orlando, Florida, nơi mà mức tồn kho 1500 xe Cadillac được duy trì. Các trung gian có thể đặt hàng xe hơi mà họ không có sẵn trong kho của mình từ trung tâm phân phối, và xe hơi sẽ được giao trong vòng 24 giờ. Do vậy, GM đang cố gắng sử dụng chiến lược đẩy-kéo theo đó tồn kho ở trung tâm phân phối theo vùng của nó được quản lý dựa trên dự đoán dài hạn trong khi việc giao hàng đến các trung gian thì lại dựa trên nhu cầu thực tế. Do vậy, đường biên kéo- đẩy được xác định ở trung tâm phân phối của nhà sản xuất.
  • 39. SC kéo đẩy GM Company name  Kho hàng của vùng làm chuyển chi phí tồn kho từ các trung gian cho GM, do vậy nó cho phép các trung gian giảm mức tồn kho của mình.  Trung tâm phân phối theo vùng xem các trung gian lớn và nhỏ là bằng nhau. Nếu tất cả các trung gian có thể tiếp cận với nhà kho của vùng, do vậy sẽ không có sự khác biệt giữa trung gian lớn và nhỏ
  • 40. SC kéo đẩy GM Company name CÂN BẰNG KÉO ĐẨY ĐÁP ỨNG TỐT NHẤT TRONG VÍ DỤ GM: Đường biên kéo đẩy được xác định là trung tâm phân phối của nhà sản xuất,cụ thể: + Tồn kho ở trung tâm phân phối theo vùng của nó được quản lý dựa trên dự đoán dài CÂN BẰNG KÉO ĐẨY ĐÁP ỨNG hạn( SC đẩy) TỐT NHẤT TRONG VÍ DỤ GM: + Giao hàng đến các trung gian thì lại dựa trên nhu cầu thực tế , theo đơn đặt hàng của nhà trung gian ( SC kéo )
  • 41. SC kéo đẩy GM Company name Đáp ứng tốt nhất: Tốc độ đáp ứng nhanh trong 24 giờ, tăng nhanh vòng quay vốn, giảm chi phí vốn. Dự báo chính xác, thông tin chính xác. Nhanh nhạy trong sự thích nghi với biến đổi nhu cầu. Giảm chi phí tồn kho, giảm ách tắc trong chuỗi, giảm ngắn lượng dự trữ trong mạng. Chu kỳ thực hiện đơn hàng tăng. Tiết kiệm nguồn nhân lực.
  • 42. CHƯƠNG III-Phân tích mô hình một số ví dụ về SC kéo đẩy thành công Company name VD2- Chiến lược đẩy kéo Sport Obermeyer : Xem xét nhà cung ứng của công ty thời trang trượt tuyết như Sport Obermeyer. Hằng năm công ty sản xuất ra nhiều mẫu mã mới, hoặc sản phẩm, mà nhu cầu dự báo có độ không chắc chắn cao. Một chiến lược được sử dụng thành công bởi công ty đề cập sự phân biệt giữa thiết kế rủi ro nhiều và ít. Sản phẩm rủi ro thấp, là tính không chắc chắn của nhu cầu và giá thấp được sản xuất trước dựa trên nhu cầu dự báo dài hạn và tập trung vào tối thiểu hóa chi phí, một chiến lược đẩy. Nhưng quyết định về số lượng sản xuất cho các sản phẩm rủi ro cao được kéo dài, trì hoãn đến khi có các báo hiệu của thị trường rõ ràng về nhu cầu của khách hàng cho mỗi kiểu dáng, đây là chiến lược kéo. Vì thời gian đặt hàng cho phần khung là dài, nhà sản xuất thường đặt hàng cho phần khung cho các sản phẩm rủi ro cao lâu trước khi nhận các thông tin về nhu cầu thị trường, và chỉ dựa trên dự báo dài hạn.
  • 43. CHƯƠNG III-Phân tích mô hình một số ví dụ về SC kéo đẩy thành công Company name Trong trường hợp này, nhà sản xuất có được lợi thế đó là tổng hợp các dự báo sẽ chính xác hơn. Vì nhu cầu đối với phần khung là một sự tổng hợp nhu cầu của tất cả các loại sản phẩm sử dụng phần khung đó, tính không chắc chắn của nhu cầu là thấp và do vậy tồn kho phần khung được kiểm soát dựa trên chiến lược đẩy. Do vậy, Sport Obermayer sử dụng chiến lược đẩy-kéo cho các sản phẩm rủi ro cao và chiến lược đẩy cho các sản phẩm rủi ro thấp.
  • 44. SC kéo đẩy Sport Obermeyer Company name  CÂN BẰNG KÉO ĐẨY ĐÁP ỨNG TỐT NHẤT TRONG VÍ DỤ Sport Obermeyer:  Đường biên cân bằng kéo đẩy được xác định từ thời điểm lắp ráp khung thành sản phẩm hoàn chỉnh theo nhu cầu khách hàng.  Sản phẩm rủi ro thấp, là tính không chắc chắn của nhu cầu và giá thấp được sản xuất trước dựa trên nhu cầu dự báo dài hạn và tập trung vào tối thiểu hóa chi phí, một chiến lược đẩy( sản xuất khung dựa trên tổng hợp dự báo chính xác )  Quyết định về số lượng sản xuất cho các sản phẩm rủi ro cao được kéo dài, trì hoãn đến khi có các báo hiệu của thị trường rõ ràng về nhu cầu của khách hàng cho mỗi kiểu dáng, đây là chiến lược kéo ( sản xuất , lắp ráp khi có nhu cầu khách hàng)
  • 45. SC kéo đẩy Sport Obermeyer Company name Đáp ứng tốt nhất: Chi phí được tối thiểu hóa Tồn kho giảm và được kiểm soát. Dự báo chính xác. Thích nghi với nhu cầu khách hàng. Thời gian đáp ứng nhanh.
  • 46. Company LOGO DESIGNED BY NHOM 4