SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Download to read offline
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 1
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 1
HÃY TH DÙNG MÁY TÍNH CASIO fx–570ES & 570ES Plus
GI I NHANH m t s bài t p TR C NGHI M V T LÝ 12!
I.GI I TÌM NHANH M T I LƯ NG CHƯA BI T TRONG BI U TH C V T LÝ:
1.S d ng SOLVE ( Ch dùng trong COMP: MODE 1 ) SHIFT MODE 1 Màn hình: Math
a)Ví d 1: Tính kh i lư ng m c a con l c lò xo dao ng, khi bi t chu kỳ T =0,1π(s) và c ng
k=100N/m. Ta dùng bi u th c 2=
m
T
k
π
Chú ý: Nh p bi n X là phím: ALPHA ) : màn hình xu t hi n X
Nh p d u = là phím : ALPHA CALC :màn hình xu t hi n =
Ch c năng SOLVE: SHIFT CALC và sau ó nh n phím = hi n th k t qu X= .....
Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE
Ta có : 2=
m
T
k
π =>
2 2
4=
m
T
k
π
Suy ra:
2
2
.
4
=
k T
m
π
Th s : nh p máy tính m :
2
2
100.(0,1 )
4
π
π
= 0,25
V y :kh i lư ng m c a con l c 0,25kg
-V i máy FX570ES: B m: MODE 1
-B m: 0.1 SHIFT X10X
π ALPHA CALC = 2
SHIFT X10X
π ALPHA ) X ∇ 100
Màn hình xu t hi n:0.1 2
100
=
X
π π
-B m ti p:SHIFT CALC SOLVE = ( ch 6s )
Màn hình hi n th :
X là i lư ng m
V y : m= 0,25 kg
T ví d này chúng ta có th suy lu n cách dùng các công th c khác!!!
b)Ví d 2:Tính c ng c a con l c lò xo dao ng, khi bi t chu kỳ T =0,1π(s) và kh i lư ng =0,25kg.
.-Ta dùng bi u th c 2=
m
T
k
π làm Tương t như trên, cu i cùng màn hình xu t hi n:
0.25
0.1 2=
X
π π
-Ti p t c b m:SHIFT CALC SOLVE =
( ch kho ng 6s ),Màn hình hi n th như hình bên :
X là i lư ng k c n tìm . V y : k =100N/m
0 .1 2
1 0 0
=
X
π π
X= 0.25
L--R = 0
0 .2 5
0 .1 2=
X
π π
X= 100
L--R = 0
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 2
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 2
c)Ví d 3: Tính chi u dài c a con l c ơn dao ng nh , khi bi t chu kỳ T = 2(s) và gia t c tr ng trư ng g=
π2
(m/s2
) . Ta dùng bi u th c : 2=
l
T
g
π
Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE
Ta có : 2=
l
T
g
π =>
2 2
4=
l
T
g
π
Suy ra:
2
2
.
4
=
T g
l
π
Th s :
2 2
2
2
1( )
4.
= =l m
π
π
V y chi u dài c a con l c ơn l= 1(m)
-V i máy FX570ES: B m: MODE 1
Ta có : 2=
l
T
g
π th s : 2
2 2=
X
π
π
-B m: 2 ALPHA CALC = 2 SHIFT X10X
π
ALPHA ) X ∇ SHIFT X10X
π x2
-Ti p t c b m:SHIFT CALC SOLVE =
( ch kho ng 6s )
Màn hình hi n th :
X là i lư ng l
V y : l= 1(m)
c)Ví d 4: Tính gia t c tr ng trư ng t i nơi có con l c ơn, khi bi t chu kỳ T = 2(s) và chi u dài c a con
l c ơn dao ng nh là 1 m . Ta dùng bi u th c : 2=
l
T
g
π
Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE
Ta có : 2=
l
T
g
π =>
2 2
4=
l
T
g
π
Suy ra:
2
2
4=
l
g
T
π
Th s :
2
2
2
4. .1
2
= =g
π
π = 9,869m/s2
V y gia t c tr ng trư ng t i nơi có con l c ơn
dao ng g = = 9,869m/s2
-V i máy FX570ES: B m: MODE 1
Ta có : 2=
l
T
g
π th s :
1
2 2=
X
π
-B m: 2 ALPHA CALC = 2 SHIFT X10X
π
1 ∇ ALPHA ) X . Ti p t c b m:
SHIFT CALC SOLVE = ( ch kho ng 6s )
Màn hình hi n th :
X là i lư ng g
V y : g= 9,869m/s2
2
2 2=
X
π
π
X= 1
L--R = 0
1
2 2=
X
π
X= 9.869604401
L--R = 0
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 3
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 3
c)Ví d 5: i n áp t vào hai u m t o n m ch R, L, C không phân nhánh. i n áp hi u d ng hai u
m ch là 100V, hai u cu n c m thu n L là 120V, hai b n t C là 60V. i n áp hi u d ng hai u R là:
A. 260V B. 140V C. 80V D. 20V
Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE
Gi i: i n áp hai u R: Ta có:
2 2 2
( )R L CU U U U= + − .Bi n i ta ư c (=> )
2 2 2
( )R L CU U U U= − − .Ti p t c bi n i:
2 2
( )R L CU U U U= − − th s :
Nh p máy:
2 2
100 (120 60) 80V− − =
V y:
i n áp hi u d ng hai u R là: 80V
áp án C.
-V i máy FX570ES: B m: MODE 1
Dùng công th c : 2 2 2
( )R L CU U U U= + −
-B m: 100 x2
ALPHA CALC =ALPHA ) X x2
+ ( 120 - 60 ) x2
Màn hình xu t hi n: 1002
=X2
+(120-60)2
-Ti p t c b m:SHIFT CALC SOLVE =
Màn hình hi n th :
X là UR c n tìm
V y : UR = 80V
c)Ví d 6: M t m ch dao ng g m m t t i n có i n dung C và m t cu n c m có t c m L . M ch
dao ng có t n s riêng 100kHz và t i n có C= 5nF. t c m L c a m ch dao ng là :
A. 5.10-5
H. B. 5.10-4
H. C. 5.10-3
H. D. 2.10-4
H.
Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE
Gi i: Công th c t n s riêng:
1
2
f
LCπ
=
Bi n i ta có: 2 2
1
4
=
π
L
f C
Th s b m máy:
2 5 2 9
1
4 .(10 ) .5.10−
=
π
L =5.066.10-4
(H)
áp án B.
-V i máy FX570ES: B m: MODE 1 ( COMP )
B m: SHIFT MODE 1 Màn hình hi n th : Math
Dùng công th c :
1
2
f
LCπ
=
-B m: X10X
5 ALPHA CALC = 1 ∇ 2
SHIFT X10X
π ALPHA ) X X 5 X10X
- 9
Màn hình xu t hi n: 5
9
1
10
2 5 10−
=
π
X
Xx x
-Ti p t c b m:SHIFT CALC SOLVE = (ch kho ng
6 giây )
Màn hình hi n th :
X là L c n tìm
V y : L= 5.10-4
H.
1002
= X2
+ (120-60)2
X= 80
L--R = 0
5
9
1
10
2 5 10−
=
π
X
Xx x
X= 5.0660 x 10-4
L--R = 0
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 4
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 4
II.S d ng TABLE (MODE 7) gi i bài toán sóng cơ và sóng ánh sáng. Cài t máy :
B m: SHIFT 9 3 = = Reset all
B m: SHIFT MODE 2 Line IO
B m: MODE 7 : TABLE
Ví d ta có hàm s f(x)=
2
12
+x
Bư c 1: (MODE 7) TABLE
Bư c 2: Nh p hàm s vào máy tính
Bư c 3: b m = nh p 1
Bư c 4: b m = nh p 5
Bư c 5: b m = nh p 1
Bư c 6: b m =
Ta có b ng bi n thiên: f(X)
a.Ví d 1: S i dây dài l = 1m ư c treo lơ l ng lên m t c n rung. C n rung theo phương ngang v i t n s
thay i t 100Hz n 120Hz. T c truy n sóng trên dây là 8m/s. Trong quá trình thay i t n s rung thì
s l n quan sát ư c sóng d ng trên dây là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 15
Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu
- l = (2k+1)
4
λ
= (2k+1)
f
v
4
⇒ f=(2k+1)
l
v
4
=(2k+1)2
Do 100Hz ≤ f ≤ 120Hz . Cho k=0,1,2..⇒
k=24⇒ f =98Hz
k=25⇒⇒⇒⇒ f =102Hz
k=26⇒⇒⇒⇒ f =106Hz
k=27⇒⇒⇒⇒ f =110Hz
k=28⇒⇒⇒⇒ f =114Hz
k=29⇒⇒⇒⇒ f =118Hz
k=30⇒ f =122Hz ch n A
SHIFT MODE 2 : Line IO
MODE 7 : TABLE.
14
8
)(
x
tusofxf == = tuso x 2 =(2X +1)x 2
V i tuso = (2 x X + 1).Nh p máy:
( 2 x ALPHA ) X + 1 ) x 2
= START 20 = END 30 = STEP 1 = ∇
k t qu
x=k f(x)=f
24
25
26
27
28
29
30
98
102
106
110
114
118
122
DDDD
f(x)=
DDDD
f(x)=x2
+1 2
DDDD
Start?
1
DDDD
End?
5
DDDD
Step?
1
DDDD
x f(x)
1
2
3
1
2
3
1.5
4.5
9.5 1111
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 5
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 5
b.Ví d 2: M t s i dây àn h i r t dài có u A dao ng v i t n s f và theo phương vuông góc v i s i dây.
Biên dao ng là 4cm, v n t c truy n sóng trên ây là 4 (m/s). Xét m t i m M trên dây và cách A m t o n
28cm, ngư i ta th y M luôn luôn dao ng l ch pha v i A m t góc (2 1)
2
k
π
ϕ∆ = + v i k = 0, ±1, ±2. Tính bư c
sóng λ? Bi t t n s f có giá tr trong kho ng t 22Hz n 26Hz.
A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm
Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu
∆ϕ
2
)12(
π
+= k =
λ
π2
d
⇒d= (2k+1)
4
λ
= (2k+1)
f
v
4
Do 22Hz ≤ f ≤ 26Hz ⇒f=(2k+1)
d
v
4
Cho k=0,1,2.3.⇒ k=3
f =25Hz ⇒ λ=v/f =16cm ch n D
SHIFT MODE 2 : Line IO
MODE 7 : TABLE
28.04
4
)(
x
tusofxf == v i: tuso=2x ALPHA ) +1
Nh p máy:
( 2 x ALPHA ) X + 1 ) x ( 1 : 0,28 )
= START 0 = END 10 = STEP 1 =
k t qu
Ch n f = 25 Hz ⇒
λ=v/f=
25
40
=16cm
x=k f(x)=f
0
1
2
3
4
3.571
10.71
17.85
25
32.42
c.Ví d 3: Câu 50 - thi tuy n sinh i h c kh i A năm 2011 - Mã 817
Câu 50: M t sóng hình sin truy n theo phương Ox t ngu n O v i t n s 20 Hz, có t c truy n sóng n m
trong kho ng t 0,7 m/s n 1 m/s. G i A và B là hai i m n m trên Ox, cùng m t phía so v i O và cách
nhau 10 cm. Hai ph n t môi trư ng t i A và B luôn dao ng ngư c pha v i nhau. T c truy n sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s
Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu
- d = (2k+1)
2
λ
=(2k+1)
f
v
2
Do 0,7 m/s ≤v ≤ 1 m/s. ⇒
12
2
+
=
k
df
v
Cho k=0,1,2..⇒v = 80 cm/s
ch n B. v i k=2
SHIFT MODE 2 : Line IO
MODE 7 : TABLE
mauso
xx
vxf
20102
)( == ; Mauso=2x ALPHA ) +1
Nh p máy:...tương t như trên....
(400 : ( ALPHA ) X + 1 )
= START 0 = END 10 = STEP 1 =
k t qu :
x=k f(x)=v
0
1
2
3
400
133.33
80
57.142
Chú ý : Cách ch n Start? End? Và Step?
-Ch n Start?: Thông thư ng là b t u t 0 ho c tùy theo bài
-Ch n End? : Tùy thu c vào bài ã cho thư ng không quá 30 ( ngh thu t c a t ng ngư i làm bài )
-Ch n Step : 1( vì k nguyên )
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 6
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 6
d.Tr c nghi m v n d ng :
Câu 1.( H _2001)T i i m S trên m t nư c yên tĩnh có ngu n dao ng i u hoà theo phương th ng ng v i t n s
f. Khi ó trên m t nư c hình thành h sóng tròn ng tâm S. T i hai i m M, N n m cách nhau 5cm trên ư ng th ng
i qua S luôn dao ng ngư c pha v i nhau. Bi t t c truy n sóng trên m t nư c là 80cm/s và t n s c a ngu n dao
ng thay i trong kho ng t 48Hz n 64Hz. T n s dao ng c a ngu n là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
Câu 2.( H _2003)T i i m S trên m t nư c yên tĩnh có ngu n dao ng i u hoà theo phương th ng ng v i t n s
50Hz. Khi ó trên m t nư c hình thành h sóng tròn ng tâm S. T i hai i m M, N n m cách nhau 9cm trên ư ng
th ng i qua S luôn dao ng cùng pha v i nhau. Bi t r ng, t c truy n sóng thay i trong kho ng t 70cm/s n
80cm/s. T c truy n sóng trên m t nư c là
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
III.GI I NHANH T NG H P DAO NG NH MÁY TÍNH CASIO fx–570ES, 570ES Plus.
A.KI N TH C:
1.T ng h p hai dao ng i u hoà cùng phương cùng t n s như sau:
x1 = A1cos (ωt + ϕ1) và x2 = A2cos (ωt + ϕ2) thì: x = x1 + x2 ta ư c x = Acos (ωt + ϕϕϕϕ) .
V i: A2
=A1
2
+ A2
2
+2A1A2cos (ϕϕϕϕ2 - ϕϕϕϕ1); tan ϕϕϕϕ =
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
[ ϕ1 ≤ ϕϕϕϕ ≤ ϕ2 ; n u ϕϕϕϕ1 ≤ ϕ2 ]
2. N u m t v t tham gia ng th i nhi u dao ng i u hoà cùng phương cùng t n s :
x1 = A1cos (ωt + ϕ1), x2 = A2cos (ωt + ϕ2) và x3 = A3cos (ωt + ϕ3) ... thì dao ng t ng h p cũng
là dao ng i u hoà cùng phương cùng t n s : x = Acos (ωt + ϕϕϕϕ) .
Chi u lên tr c Ox và tr c Oy trong h xOy. Ta ư c: Ax = Acos ϕ = A1cos ϕ1+ A2cos ϕ2+ A3cos ϕ3 + ..
và Ay = A sin ϕ = A1sin ϕ1+ A2sin ϕ2+ A3sin ϕ3 + ..
Biên : : A =
2 2
x yA A+ và Pha ban u ϕϕϕϕ : tan ϕ =
y
x
A
A
v i ϕ ∈ [ϕ Min, ϕ Max]
3. Khi bi t dao ng thành ph n x1=A1cos (ωt + ϕ1) và dao ng t ng h p x = Acos(ωt + ϕ) thì
dao ng thành ph n còn l i là x2 =x - x1 . v i x2 = A2cos (ωt + ϕ2).
Biên : A2
2
=A2
+ A1
2
-2A1Acos(ϕϕϕϕ -ϕϕϕϕ1); Pha tan ϕϕϕϕ2=
1 1
1 1
sin sin
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
−
−
v i ϕ1≤ ϕ ≤ ϕ2 (n u ϕ1≤ ϕ2)
4.Như c i m c a phương pháp trên khi làm tr c nghi m:
-Vi c xác nh A và ϕϕϕϕ c a dao ng t ng h p theo phương pháp trên m t nhi u th i gian khi làm tr c
nghi m và d nh m l n cho h c sinh, th m chí ngay c v i giáo viên. Vi c bi u di n gi n véctơ, ôi khi
r t khó v i nh ng bài toán t ng h p t 3 dao ng tr lên, hay i tìm dao ng thành ph n!
-Vi c xác nh góc ϕϕϕϕ hay ϕϕϕϕ2 th t s khó khăn i v i h c sinh b i vì cùng m t giá tr tanϕϕϕϕ luôn t n t i hai
giá tr c a ϕϕϕϕ (ví d : tanϕϕϕϕ=1 thì ϕϕϕϕ = ππππ/4 ho c -3ππππ/4). V y ch n giá tr nào cho phù h p v i bài toán!.
B. GI I PHÁP: Dùng máy tính CASIO fx–570ES, 570ES Plus ho c CASIO fx – 570MS.
1. Cơ s lý thuy t:
+Dao ng i u hoà  x = Acos(ωωωωt + ϕϕϕϕ) có th ư c bi u di n b ng vectơ quay
ur
A có dài t l v i biên
A và t o v i tr c hoành m t góc pha ban u ϕϕϕϕ, ho c bi u di n b ng s ph c dư i d ng: z = a + bi
+Trong t a c c: z =A(sinϕϕϕϕ +i cosϕϕϕϕ) (v i mô un: A= 2 2
a b+ ) hay Z = Aej(ωt + ϕϕϕϕ).
+Vì các dao ng có cùng t n s góc ω nên ngư i ta thư ng vi t v i quy ư c z = AeJϕϕϕϕ
, trong máy tính
CASIO fx- 570ES kí hi u dư i d ng là: r ∠∠∠∠ θθθθ (ta hi u là: A ∠∠∠∠ ϕϕϕϕ).
+ c bi t ϕϕϕϕ trong ph m vi : -1800
< ϕ < 1800
hay -π< ϕ < π r t phù h p v i bài toán t ng h p dao ng.
V y t ng h p các dao ng i u hoà cùng phương, cùng t n s ng nghĩa v i vi c c ng các s ph c .
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 7
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 7
B m: MODE 2 xu t hi n ch CMPLX
2.Ch n ch th c hi n phép tính v s ph c c a máy tính: CASIO fx – 570ES, 570ES Plus
Các bư c Ch n ch Nút l nh Ý nghĩa- K t qu
Cài t ban u (Reset all): B m: SHIFT 9 3 = = Clear? Ch n 3: All (xóa t t c )
Hi n th 1 dòng (MthIO) B m: SHIFT MODE 1 Màn hình xu t hi n Math.
Th c hi n phép tính v s ph c B m: MODE 2 Màn hình xu t hi n ch CMPLX
Hi n th d ng to c c: r∠∠∠∠θθθθ
(ta hi u:A∠∠∠∠ϕϕϕϕ )
B m: SHIFT MODE 3 2 Hi n th s ph c d ng r ∠∠∠∠θθθθ
Hi n th d ng các: a + ib. B m: SHIFT MODE 3 1 Hi n th s ph c d ng a+bi
Ch n ơn v o góc là (D) B m: SHIFT MODE 3 Màn hình hi n th ch D
Ch n ơn v o góc là Rad (R) B m: SHIFT MODE 4 Màn hình hi n th ch R
Nh p ký hi u góc ∠∠∠∠ B m SHIFT (-). Màn hình hi n th ∠∠∠∠
Ví d : Cách nh p: Máy tính CASIO fx – 570ES
Cho: x= 8cos(ωωωωt+ ππππ/3) s ư c bi u di n v i s ph c 8∠∠∠∠ 600
hay 8∠∠∠∠ππππ/3 ta làm như sau:
-Ch n mode: B m máy: MODE 2 màn hình xu t hi n ch CMPLX
-Ch n ơn v o góc là (D) ta b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
-Nh p máy: 8 SHIFT (-) 60 s hi n th là: 8∠∠∠∠ 60
-Ch n ơn v o góc là Rad (R) ta b m: SHIFT MODE 4 trên màn hình hi n th ch R
-Nh p máy: 8 SHIFT (-) (ππππ:3 s hi n th là: 8∠∠∠∠
1
π
3
Kinh nghi m: Nh p v i ơn v nhanh hơn ơn v rad
nhưng k t qu sau cùng c n ph i chuy n sang ơn v rad
cho nh ng bài toán theo ơn v rad. (Vì nh p theo ơn v
rad ph i có d u ngo c ơn ‘(‘‘)’, ho c ph i nh p d ng
phân s nên thao tác nh p lâu hơn)
ví d : Nh p 90 thì nhanh hơn nh p (π/2) hay
π
2
B ng chuy n i ơn v góc: ϕ(Rad)=
(D).π
180
φ
ơn v góc ( ) 15 30 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 360
ơn v góc (Rad) 1
π
12
1
π
6
1
π
4
1
π
3
5
π
12
1
π
2
7
π
12
2
π
3
3
π
4
5
π
6
11
π
12
π 2π
3.Lưu ý :Khi th c hi n phép tính k t qu ư c hi n th d ng i s : a +bi (ho c d ng c c: A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ ).
-Chuy n t d ng : a + bi sang d ng: A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ , b m SHIFT 2 3 =
Ví d : Nh p: 8 SHIFT (-) (π:3 ->N u hi n th : 4+ 4 3 i , mu n chuy n sang d ng c c A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ :
- B m phím SHIFT 2 3 = k t qu : 8∠∠∠∠
1
π
3
-Chuy n t d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ sang d ng : a + bi : b m SHIFT 2 4 =
Ví d : Nh p: 8 SHIFT (-) (π:3 -> N u hi n th : 8∠∠∠∠
1
π
3
, mu n chuy n sang d ng ph c a+bi :
- B m phím SHIFT 2 4 =  k t qu :4+4 3 i
B m SHIFT 2 màn hình xu t hi n như hình bên
N u b m ti p phím 3 = k t qu d ng c c (r ∠∠∠∠ θθθθ )
N u b m ti p phím 4 = k t qu d ng ph c (a+bi )
( ang th c hi n phép tính )
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 8
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 8
4. Tìm dao ng t ng h p xác nh A và ϕϕϕϕ b ng cách dùng máy tính th c hi n phép C NG:
a.V i máy FX570ES: B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-Ch n ơn v o góc là (D) ta b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
(ho c Ch n ơn v o góc là Rad (R) ta b m: SHIFT MODE 4 trên màn hình hi n th ch R )
-Nh p A1 ,b m SHIFT (-) , nh p φ1, b m +, Nh p A2, b m SHIFT (-) ,nh p φ2 nh n = hi n th k t qu .
(N u hi n th s ph c d ng: a+bi thì b m SHIFT 2 3 = hi n th k t qu : A∠∠∠∠ϕϕϕϕ)
b.V i máy FX570MS : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
Nh p A1, b m SHIFT (-) nh p φ1 , b m + , Nh p A2 , b m SHIFT (-) nh p φ2 nh n =
Sau ó b m SHIFT + = hi n th k t qu là: A. SHIFT = hi n th k t qu là: φ
c.Lưu ý Ch hi n th màn hình k t qu :
Sau khi nh p ta n d u = có th hi n th k t qu dư i d ng s vô t , mu n k t qu dư i d ng th p phân ta
n SHIFT = (ho c dùng phím S D ) chuy n i k t qu Hi n th .
d.Các ví d :
Ví d 1: M t v t th c hi n ng th i hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s có phương trình:
x1 = 5cos(π t +π /3) (cm); x2 = 5cosπ t (cm). Dao ng t ng h p c a v t có phương trình
A. x = 5 3 cos(π t -π /4 ) (cm) B.x = 5 3 cos(π t + π /6) (cm)
C. x = 5cos(π t + π /4) (cm) D.x = 5cos(π t - π /3) (cm) áp án B
Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng s ph c
Biên : 2 2
1 2 1 2 2 12. .cos( )= + + −A A A A A ϕ ϕ
Pha ban u ϕ: tan ϕ =
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
Th s :
A= 2 2
5 5 2.5.5.cos( / 3) 5 3+ + =π (cm)
tan ϕ =
5.sin( / 3) 5.sin 0 5. 3 / 2 3
15cos( / 3) 5.cos0 35. 1
2
+
= =
+ +
π
π
=>
ϕϕϕϕ = π/6. V y :x = 5 3 cos(π t + π /6) (cm)
-V i máy FX570ES: B m: MODE 2
- ơn v o góc là (D)b m: SHIFT MODE 3
Nh p:
5 SHIFT (-)∠ (60) + 5 SHIFT (-) ∠ 0 =
Hi n th k t qu : 5 3 ∠30
V y :x = 5 3 cos(π t + π /6) (cm)
(N u Hi n th d ng các:
15 5 3
2 2
+ i thì
B m SHIFT 2 3 = Hi n th : 5 3 ∠30 )
Gi i khi dùng ơn v o góc là Rad (R): SHIFT MODE 4
B m ch n MODE 2 màn hình xu t hi n: CMPLX. Tìm dao ng t ng h p:
Nh p :5 SHIFT (-).∠ (π/3) + 5 SHIFT (-) ∠ 0 = Hi n th : 5 3 ∠
1
π
6
Ví d 2: M t v t th c hi n ng th i hai dao ng i u hoà cùng phương, cùng t n s
x1= cos(2πt + π)(cm), x2 = 3 .cos(2πt - π/2)(cm). Phương trình c a dao ng t ng h p
A. x = 2.cos(2πt - 2π/3) (cm) B. x = 4.cos(2πt + π/3) (cm)
C. x = 2.cos(2πt + π/3) (cm) D. x = 4.cos(2πt + 4π/3) (cm)
Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
Ch n ơn v o góc là rad (R): SHIFT MODE 4
-Nh p máy: 1 SHIFT(-) ∠ π + 3 SHIFT(-) ∠ (-π/2 = Hi n th : 2∠-
2
π
3
. áp án A
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 9
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 9
Ví d 3: M t v t dao ng i u hòa xung quanh v trí cân b ng d c theo tr c x’Ox có li
)()
2
2cos(
3
4
))(
6
2cos(
3
4
cmtcmtx
π
π
π
π +++= . Biên và pha ban u c a dao ng là:
A. .
3
;4 radcm
π
B. .
6
;2 radcm
π
C. .
6
;34 radcm
π
D. .
3
;
3
8
radcm
π
áp án A
Gi i 1: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
Ch n ơn v o góc là radian(R): SHIFT MODE 4
Nh p máy:
4
3
SHIFT (-). ∠ (π/6) +
4
3
SHIFT (-). ∠ (π/2 = Hi n th : 4 ∠
1
π
3
Gi i 2: V i máy FX570ES : Ch n ơn v o góc là Degre(D): SHIFT MODE 3
Nh p máy:
4
3
SHIFT (-). ∠ 30 +
4
3
SHIFT (-). ∠ 90 = Hi n th : 4 ∠ 60
Ví d 4: Ba dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s có phương trình l n lư t là x1= 4 cos(πt - π/2)
(cm) , x2= 6cos(πt +π/2) (cm) và x3=2cos(πt) (cm). Dao ng t ng h p c a 3 dao ng này có biên và
pha ban u là
A. 2 2 cm; π/4 rad B. 2 3 cm; - π/4 rad C.12cm; + π/2 rad D.8cm; - π/2 rad
Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
Ch n ơn v góc tính rad (R). SHIFT MODE 4 Tìm dao ng t ng h p, nh p máy:
4 SHIFT(-)∠ (- π/2) + 6 SHIFT(-)∠ (π/2) + 2 SHIFT(-)∠ 0 = Hi n th : 2 2 ∠ π/4. Ch n A
Ví d 5: Dao ng t ng h p c a hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s
x1= a 2 cos(πt+π/4)(cm) và x2 = a.cos(πt + π) (cm) có phương trình dao ng t ng h p là
A. x = a 2 cos(πt +2π/3)(cm) B. x = a.cos(πt +π/2)(cm)
C. x = 3a/2.cos(πt +π/4)(cm) D. x = 2a/3.cos(πt +π/6)(cm) Ch n B
Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
ch n ơn v góc tính theo (D) B m : SHIFT MODE 3 ( Lưu ý : Không nh p a)
Tìm dao ng t ng h p: Nh p máy : 2 SHIFT(-)∠45 + 1 SHIFT(-)∠180 = Hi n th : 1∠ 90.
e. Tr c nghi m v n d ng :
Câu 1: Cho hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s x1= 3 cos(5πt +π/2) (cm) và
x2 = 3 cos( 5πt + 5π/6)(cm). Phương trình dao ng t ng h p là
A. x = 3 cos (5πt + π/3) (cm). B. x = 3 cos (5πt + 2π/3) (cm).
C. x= 2 3 cos (5πt + 2π/3) (cm). D. x = 4 cos (5πt +π/3) (cm) áp án B
Câu 2: M t v t th c hi n ng th i hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s theo các phương trình:
x1 = 4cos(πt )(cm) và x2 = 4 3 cos(πt + π/2) (cm). Phương trình c a dao ng t ng h p
A. x = 8cos(πt + π/3) (cm) B. x = 8cos(πt -π/6) (cm)
C. x = 8cos(πt - π/3) (cm) D. x = 8cos(πt + π/6) (cm) áp án A
Câu 3: M t v t th c hi n ng th i hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s theo các phương trình:
x1 = acos(πt + π/2)(cm) và x2 = a 3 cos(πt) (cm). Phương trình c a dao ng t ng h p
A. x = 2acos(πt + π/6) (cm) B. x = 2acos(πt -π/6) (cm)
C. x = 2acos(πt - π/3) (cm) D. x = 2acos(πt + π/3) (cm) áp án A
5. Tìm dao ng thành ph n ( xác nh A2 và ϕϕϕϕ2 ) b ng cách dùng máy tính th c hi n phép TR :
Ví d tìm dao ng thành ph n x2: x2 =x - x1 v i: x2 = A2cos(ωωωωt + ϕϕϕϕ2)
Xác nh A2 và ϕϕϕϕ2?
a.V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 màn hình xu t hi n ch : CMPLX
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 10
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 10
-Ch n ơn v o góc là ta b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
(ho c Ch n ơn v o góc là Radian ta b m: SHIFT MODE 4 trên màn hình hi n th ch R )
Nh p A , b m SHIFT (-) nh p φ; b m - (tr ), Nh p A1 , b m SHIFT (-) nh p φ1 , nh n = k t qu .
(N u hi n th s ph c thì b m SHIFT 2 3 = hi n th k t qu trên màn hình là: A2 ∠∠∠∠ ϕϕϕϕ2
b.V i máy FX570MS : B m ch n MODE 2 màn hình xu t hi n ch : CMPLX
Nh p A , b m SHIFT (-) nh p φ ;b m - (tr ), Nh p A1 , b m SHIFT (-) nh p φ1 nh n =
Sau ó b m SHIFT + = hi n th k t qu là: A2. b m SHIFT = hi n th k t qu là: φ2
c.Các ví d :
Ví d 6: M t ch t i m dao ng i u hoà có phương trình dao ng t ng h p x=5 2 cos(πt+5π/12)(cm)
v i các dao ng thành ph n cùng phương, cùng t n s là x1=A1 cos(πt + ϕϕϕϕ1) và x2=5cos(πt+π/6)(cm), Biên
và pha ban u c a dao ng 1 là:
A. 5cm; ϕ1 = 2π/3 B.10cm; ϕ1= π/2 C.5 2 (cm) ϕ1 = π/4 D. 5cm; ϕ1= π/3
Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
-Ch n ơn v o góc là rad (R): SHIFT MODE 4 . Tìm dao ng thành ph n:
- Nh p máy : 5 2 SHIFT(-) ∠ (5π/12) – 5 SHIFT(-) ∠ (π/6 = Hi n th : 5 ∠
2
π
3
. ch n A
Ví d 7: M t v t ng th i tham gia 3 dao ng cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ng: x1 =
2 3 cos(2πt + π/3) (cm), x2 = 4cos(2πt +π/6) (cm) và x2 = A3 cos(πt + ϕϕϕϕ3) (cm). Phương trình dao ng
t ng h p có d ng x = 6cos(2πt - π/6) (cm). Tính biên dao ng và pha ban u c a dao ng thành ph n
th 3:
A. 8cm và - π/2 . B. 6cm và π/3. C. 8cm và π/6 . D. 8cm và π/2. Ch n A
Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
Ch n ơn v o góc là rad (R) SHIFT MODE 4 . Tìm dao ng thành ph n th 3: x3 = x - x1 –x2
Nh p: 6 SHIFT(-) ∠ (-π/6) - 2 3 SHIFT(-) ∠ (π/3) - 4 SHIFT(-) ∠ (π/6 = Hi n th : 8 ∠-
1
π
2
.
d.Tr c nghi m v n d ng:
Câu 4: M t v t ng th i tham gia 2 dao ng cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ng: x1 =
8cos(2πt + π/2) (cm) và x2 = A2 cos(πt + ϕϕϕϕ2) (cm). Phương trình dao ng t ng h p có d ng x=8 2 cos(2πt
+ π/4) (cm). Tính biên dao ng và pha ban u c a dao ng thành ph n th 2:
A. 8cm và 0 . B. 6cm và π/3. C. 8cm và π/6 . D. 8cm và π/2.
Câu 5: M t v t ng th i tham gia 3 dao ng cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ng: x1 =
8cos(2πt + π/2) (cm), x2 = 2cos(2πt -π/2) (cm) và x3 = A3 cos(πt + ϕϕϕϕ3) (cm). Phương trình dao ng t ng
h p có d ng x = 6 2 cos(2πt + π/4) (cm). Tính biên dao ng và pha ban u c a dao ng thành ph n
th 3:
A. 6cm và 0 . B. 6cm và π/3. C. 8cm và π/6 . D. 8cm và π/2.
Câu 6: M t v t ng th i tham gia 3 dao ng cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ng: x1 =
a.cos(2πt + π/2) , x2 = 2a.cos(2πt -π/2) và x3 = A3 cos(πt + ϕϕϕϕ3). Phương trình dao ng t ng h p có d ng x
= a 2 cos(2πt - π/4) (cm). Tính biên dao ng và pha ban u c a dao ng thành ph n th 3:
A. a và 0 . B. 2a và π/3. C. a 2 và π/6 . D. 2a 2 và π/2.
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 11
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 11
IV. BÀI TOÁN C NG I N ÁP XOAY CHI U DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES
1.Cách 1: Phương pháp gi n véc tơ: Dùng phương pháp t ng h p dao ng i u hoà.
-Ta có: u1 = U01 1os( )c tω ϕ+ và u2 = U01 2os( )c tω ϕ+
-Thì i n áp t ng trong o n m ch n i ti p: u = u1 +u2 = 01 021 2os( ) os( )+ + +U c t U c tω ϕ ω ϕ
- i n áp t ng có d ng: u = U0 s( )+co tω ϕ
V i: U0
2
= U2
01+ U02
2
+ 2.U02.U01. Cos( 1 2)ϕ ϕ− ;
01 1 02 2
01 1 02 2
sin .sin
tan
cos cos
+
=
+
U U
U U
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕϕϕϕ
Ví D 1: Cho m ch g m: o n AM ch a: R, C m c n i ti p v i o n MB ch a cu n c m L,r. Tìm uAB = ?Bi t:
uAM = 100 2 s os(100 )
3
c t
π
π − (V) 1100( ),
3
AMU V
π
ϕ→ = = −
uMB = 100 2 os(100 )
6
c t
π
π + (V) ->UMB = 100(V) và 2
6
π
ϕ =
Bài gi i: Dùng công th c t ng h p dao ng: uAB =uAM +uMB
+ UAB = 2 2
100 100 2.100.100.cos( ) 100 2( )
3 6
V
π π
+ + − − = => U0AB = 200(V)
+
100sin( ) 100sin( )
3 6tan
100cos( ) 100cos( )
3 6
− +
= →
− +
= -
12
π π
ϕ
π π
π
ϕ
+ V y uAB = 100 2 2 os(100 )
12
c t
π
π − (V) hay uAB = 200 os(100
2
)
1
−c tπ
π
(V)
2.Cách 2: Dùng máy tính FX-570ES: uAB =uAM +uMB xác nh U0AB và ϕϕϕϕ. ( R T NHANH!)
a.Ch n ch c a máy tính: CASIO fx – 570ES ; 570ES Plus
Các bư c ch n ch Nút l nh Ý nghĩa- K t qu
Cài t ban u (Reset all): B m: SHIFT 9 3 = = Reset all ( có th không c n thi t)
Hi n th 1 dòng (MthIO) B m: SHIFT MODE 1 Màn hình xu t hi n Math.
Th c hi n phép tính v s ph c B m: MODE 2 Màn hình xu t hi n ch CMPLX
D ng to c c: r∠∠∠∠θθθθ B m: SHIFT MODE 3 2 Hi n th s ph c d ng: r ∠∠∠∠θθθθ
Hi n th d ng các: a + ib. B m: SHIFT MODE 3 1 Hi n th s ph c d ng: a+bi
Ch n ơn v o góc là (D) B m: SHIFT MODE 3 Màn hình hi n th ch D
Ch n ơn v o góc là Rad (R) B m: SHIFT MODE 4 Màn hình hi n th ch R
Nh p ký hi u góc ∠∠∠∠ B m SHIFT (-) Màn hình hi n th ∠∠∠∠
b.Ví d : Cho: uAM = 100 2 s os(100 )
3
c t
π
π − (V) s bi u di n 100 2 ∠∠∠∠ -600
ho c 100 2 ∠∠∠∠-
1
π
3
Máy tính CASIO fx – 570ES : Ch n MODE: B m máy: MODE 2 màn hình xu t hi n ch CMPLX
-Ch n ơn v o góc là (D) ta b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
Nh p máy: 100 2 SHIFT (-) -60 hi n th : 100 2 ∠∠∠∠ -60
-Ch n ơn v o góc là Rad (R) ta b m: SHIFT MODE 4 trên màn hình hi n th ch R
Nh p máy: 100 2 SHIFT (-) (-π:3  hi n th : 100 2 ∠∠∠∠-
1
π
3
-C n ch n ch m c nh theo d ng to c c r ∠∠∠∠θθθθ (ta hi u là A ∠∠∠∠ϕϕϕϕ  )
- Chuy n t d ng : a + bi sang d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ , ta b m SHIFT 2 3 =
c. Xác nh U0 và ϕ b ng cách b m máy tính:
+V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-Nh p U01 b m SHIFT (-) nh p φ1; b m +, Nh p U02 , b m SHIFT (-) nh p φ2 nh n = k t qu .
Hình
uAM
BA R L,r
uMB
M
C
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 12
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 12
(N u hi n th s ph c d ng: a+bi thì b m SHIFT 2 3 = hi n th k t qu : A∠∠∠∠ϕϕϕϕ
+V i máy FX570MS : B m MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
Nh p U01, b m SHIFT (-) nh p φ1 , b m + , Nh p U02 , b m SHIFT (-) nh p φ2 nh n =
Sau ó b m SHIFT + = hi n th k t qu là: A SHIFT = hi n th k t qu là: φ
+Lưu ý Ch hi n th k t qu trên màn hình:
Sau khi nh p, n d u = hi n th k t qu dư i d ng s vô t , mu n k t qu dư i d ng th p phân ta n SHIFT =
( ho c dùng phím S D ) chuy n i k t qu Hi n th .
d.Ví d 1 trên : Tìm uAB = ? v i: uAM = 100 2 os(100 )
3
−c t
π
π (V) 0 1100 2( ),
3
AMU V
π
ϕ→ = = −
uMB = 100 2 os(100 )
6
c t
π
π + (V) -> U0MB = 100 2 (V) , 2
6
π
ϕ =
Gi i 1: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
Ch n ơn v o góc là D ( ): SHIFT MODE 3
Tìm uAB?Nh p máy:100 2 SHIFT (-) ∠ (-60) + 100 2 SHIFT (-) ∠ 30 = Hi n th k t qu :
200∠∠∠∠-15 . V y uAB = 200 0
os( 15 )−c tω (V) Hay: uAB = 200 os(100 )
12
c t
π
π − (V)
Gi i 2: Ch n ơn v o góc là R (Radian): SHIFT MODE 4
Tìm uAB? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (-π/3) + 100 2 SHIFT (-) ∠(π/6 = Hi n th k t qu :
200∠∠∠∠-ππππ/12 . V y uAB = 200 os(100 )
12
c t
π
π − (V)
e. N u cho u1 = U01cos(ωωωωt + ϕϕϕϕ1) và u = u1 + u2 = U0cos(ωωωωt + ϕϕϕϕ) .
Tìm dao ng thành ph n u2 : (Ví d hình minh h a bên)
u2 = u - u1 .v i: u2 = U02cos(ωωωωt + ϕϕϕϕ2). Xác nh U02 và ϕϕϕϕ2
*V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2
Nh p U0, b m SHIFT (-) nh p φ; b m - (tr ) , Nh p U01 , b m SHIFT (-) nh p φ1 nh n = k t qu .
(N u hi n th s ph c thì b m SHIFT 2 3 = k t qu trên màn hình là: U02 ∠∠∠∠ ϕϕϕϕ2
*V i máy FX570MS : B m ch n MODE 2
Nh p U0 , b m SHIFT (-) nh p φ b m - (tr ), Nh p U01 , b m SHIFT (-) nh p φ1 nh n =
b m SHIFT (+) = , ta ư c U02 ; b m SHIFT (=) ; ta ư c φ2
Ví d 2: N u t vào hai u m t m ch i n ch a m t i n tr thu n và m t cu n c m thu n m c n i ti p m t i n
áp xoay chi u có bi u th c u = 100 2 cos(ω t +
4
π
) (V), thì khi ó i n áp hai u i n tr thu n có bi u th c
uR=100cos(ω t) (V). Bi u th c i n áp gi a hai u cu n c m thu n s là
A. uL= 100 cos(ω t +
2
π
)(V). B. uL = 100 2 cos(ω t +
4
π
)(V).
C. uL = 100 cos(ω t +
4
π
)(V). D. uL = 100 2 cos(ω t +
2
π
)(V).
Gi i 1: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
Ch n ơn v o góc là D ( ): SHIFT MODE 3
Tìm uL? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (45) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
Hi n th k t qu : 100∠∠∠∠90 . V y uL= 100
2
os( )+c t
π
ω (V) Ch n A
Gi i 2: Ch n ơn v o góc là R (Radian): SHIFT MODE 4
Tìm uL? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (π/4) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
Hi n th k t qu : 100∠∠∠∠ππππ/2 . V y uL= 100 os( )
2
c t
π
ω + (V) Ch n A
Hình
u1
BA X Y
u2
M
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 13
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 13
Ví d 3: N u t vào hai u m t m ch i n ch a m t i n tr thu n và m t t i n m c n i ti p m t i n áp xoay
chi u có bi u th c u = 100 2 cos(ω t -
4
π
)(V), khi ó i n áp hai u i n tr thu n có bi u th c uR=100cos(ω t)
(V). Bi u th c i n áp gi a hai u t i n s là
A. uC = 100 cos(ω t -
2
π
)(V). B. uC = 100 2 cos(ω t +
4
π
)(V).
C. uC = 100 cos(ω t +
4
π
)(V). D. uC = 100 2 cos(ω t +
2
π
)(V).
Gi i 1: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
Ch n ơn v o góc là (D) : SHIFT MODE 3
Tìm uc? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (-45) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
Hi n th k t qu : 100∠∠∠∠-90 . V y uC = 100 os( )
2
c t
π
ω − (V) Ch n A
Gi i 2: Ch n ơn v o góc là Radian ( R): SHIFT MODE 4
Tìm uC ? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (-π/4) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
Hi n th k t qu : 100∠∠∠∠-ππππ/2 . V y uC = 100 os( )
2
c t
π
ω − (V Ch n A
Ví d 4: o n m ch AB có i n tr thu n, cu n dây thu n c m và t i n m c n i ti p. M là m t i m trên trên do n
AB v i i n áp uAM = 10cos100πt (V) và uMB = 10 3 cos (100πt -
π
2) (V). Tìm bi u th c i n áp uAB.?
A. u 20 2cos(100 t)(V)AB = π B. ABu 10 2cos 100 t (V)
3
π
= π +
 
 
 
C. u 20.cos 100 t V)AB 3
(
π
= π +
 
 
 
D. ABu 20.cos 100 t V)
3
(
π
= π −
 
 
 
Ch n D
Gi i 1: V i máy FX570ES: B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX
Ch n ơn v o góc là (D) : SHIFT MODE 3
Tìm uAB? Nh p máy:10 SHIFT (-).∠ 0 + 10 3 SHIFT (-). ∠ -90 =
Hi n th k t qu : 20∠∠∠∠-60 . V y uAB = 20 os(100 )
3
−c t
π
π (V) Ch n D
Gi i 2: Ch n ơn v o góc là Radian (R): SHIFT MODE 4
Tìm uAB ? Nh p máy:10 SHIFT (-).∠ 0 + 10 3 SHIFT (-). ∠ (-π/2 =
Hi n th k t qu : 20∠∠∠∠-ππππ/3 . V y uC = 20 os(100 )
3
−c t
π
π (V) Ch n D
e. Tr c nghi m v n d ng :
Câu 1: t i n áp xoay chi u vào hai u o n m ch R, L thu n c m , C m c n i ti p thì i n áp o n m ch ch a
LC là 1 60cos 100 . ( )
2
u t V
π
π
 
= + 
 
(A) và i n áp hai u R o n m ch là ( )2 60cos 100 . ( )u t Vπ= . i n áp hai u
o n m ch là:
A. ( )3/.100cos260 ππ −= tu (V). B. ( )6/.100cos260 ππ −= tu (V)
C. ( )60 2 cos 100 . / 4u tπ π= + (V). D. ( )6/.100cos260 ππ += tu (V). Ch n C
Câu 2: Cho m ch i n xoay chi u như hình v . t vào hai u A, B m t i n áp xoay chi u , i n áp t c th i gi a
các i m A và M , M và B có d ng : ( )AMu 15 2 cos 200 t /3 (V)= π −π
Và ( )MBu 15 2 cos 200 t (V)= π . Bi u th c i n áp gi a A và B có d ng :
A. ABu 15 6 cos(200 t / 6)(V)= π − π B. ( )ABu 15 6 cos 200 t / 6 (V)= π + π
B
•••
A M
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 14
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 14
C LA BR M
C. ( )ABu 15 2 cos 200 t / 6 (V)= π − π D. ( )ABu 15 6 cos 200 t (V)= π
Câu 3: M t o n m ch g m t i n C có dung kháng ZC = 100Ω và m t cu n dây có c m kháng ZL = 200 Ω m c
n i ti p nhau. i n áp t i hai u cu n c m có bi u th c uL = 100cos(100 πt + π/6)(V). Bi u th c i n áp hai u
o n m ch có d ng như th nào?
A. u = 50cos(100 πt - π/3)(V). B. u = 50cos(100 πt - 5 π/6)(V).
C. u = 100cos(100 πt - π/2)(V). D. u = 50cos(100 πt + π/6)(V). Ch n D
Câu 4( H–2009): t i n áp xoay chi u vào hai u o n m ch có R, L, C m c n i ti p. Bi t R = 10 , cu n c m
thu n có L=1/(10π) (H), t i n có C = (F) và i n áp gi a hai u cu n c m thu n là uL= 20 cos(100πt +
π/2) (V). Bi u th c i n áp gi a hai u o n m ch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Ch n D
Câu 5: Hai u o n m ch CRL n i ti p có m t i n áp xoay chi u: uAB =100 2 cos(100πt)(V), i n áp gi a hai
u MB là: uMB = 100cos(100πt +
4
π
)(V).
Bi u th c c a i n áp gi a hai u o n AM là:
A. uAM = 100cos(100πt +
2
π
)V. B. uAM = 100 2 cos(100πt -
2
π
)V.
C. uAM = 100cos(100πt -
4
π
)V D. uAM = 100 2 cos(100πt -
4
π
)V. Ch n C
Câu 6: t vào hai u vào hai u o n m ch R, L, C m c n i ti p . Bi t R = 10Ω, cu n c m thu n có HL
π10
1
= ,
t i n có FC
π2
10 3−
= và i n áp t vào hai u cu n c m thu n có d ng VtuL )
2
100cos(220
π
π += . Bi u th c
i n áp hai u o n m ch là:
A. Vtu )
4
100cos(240
π
π += B. Vtu )
4
100cos(40
π
π −=
C. Vtu )
4
100cos(40
π
π += D. Vtu )
4
100cos(240
π
π −= Ch n B
Câu 7: M t m ch i n xoay chi u RLC ( hình v ) có R = 100Ω ;
L=
3
π
(H). i n áp hai u o n m ch AM ch a R có d ng:
u1 = 100 cos100π t(V). Vi t bi u th c t c th i i n áp hai u AB c a m ch i n.
A. 200 2 cos(100 )
3
u t
π
π= + (V) B. 200 2 cos(100 )
4
u t
π
π= − (V)
C. 200cos(100 )
3
u t
π
π= + (V) D. 200 2 cos(100 )
4
u t
π
π= − (V). Ch n C
Câu 8 : m ch i n hình v bên , khi t m t i n áp xoay chi u vào AB thì 120 2 os(100 )AMu c t Vπ= và
120 2 os(100 )
3
MBu c t V
π
π= + . Bi u th c i n áp hai u AB là :
A. 120 2 os(100 )
4
ABu c t V
π
π= + . B. 240 os(100 )
6
ABu c t V
π
π= + .
C. 120 6 os(100 )
6
ABu c t V
π
π= + . D. 240 os(100 )
4
ABu c t V
π
π= + .
Hình
u1
BA R L
u2
M
M
C
A B
R L,r
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 15
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 15
V. TÌM BI U TH C i HO C u TRONG M CH I N XOAY CHI U DÙNG MÁY FX-570ES
1.Phương pháp gi i truy n th ng:
Cho R , L, C n i ti p. N u cho u=U0cos(ωt+ ϕu),vi t i? Ho c n u cho i=I0cos(ωt+ ϕi),vi t u?
Bư c 1: Tính t ng tr Z: Tính LZ Lω= .;
1 1
2
CZ
C fCω π
= = và 2 2
( )L CZ R Z Z= + −
Bư c 2: nh lu t Ôm : U và I liên h v i nhau b i
U
I
Z
= ; Io =
Z
Uo
;
Bư c 3: Tính l ch pha gi a u hai u m ch và i: tan L CZ Z
R
ϕ
−
= ; Suy ra ϕ
Bư c 4: Vi t bi u th c i ho c u:
a) N u cho trư c u=U0cos(ωt+ ϕu) thì i có d ng: i =I0cos(ωt + ϕu - ϕ).
b) N u cho trư c i=I0cos(ωt + ϕi) thì u có d ng: u =U0cos(ωt+ ϕi + ϕ).
Ví d 1: M ch i n xoay chi u g m m t i n tr thu n R = 50Ω, m t cu n thu n c m có h s t c m
1
( )=L H
π
và m t t i n có i n dung
4
2.10
( )
−
=C F
π
m c n i ti p. Bi t r ng dòng i n qua m ch có
d ng ( )5cos100=i t Aπ .Vi t bi u th c i n áp t c th i gi a hai u m ch i n.
Gi i 1:
Bư c 1: C m kháng:
1
100 . 100= = = ΩLZ Lω π
π
; Dung kháng:
4
1 1
50
2.10
100 .
CZ
Cω
π
π
−
= = = Ω
T ng tr : ( ) ( )
2 22 2
50 100 50 50 2= + − = + − = ΩL CZ R Z Z
Bư c 2: nh lu t Ôm : V i Uo= IoZ = 5.50 2 = 250 2 V;
Bư c 3: Tính l ch pha gi a u hai u m ch và i:
100 50
tan 1
50
− −
= = =L CZ Z
R
ϕ
4
⇒ =
π
ϕ (rad).
Bư c 4: Bi u th c i n áp t c th i gi a hai u m ch i n: 250 2 cos 100
4
 
= + 
 
u t
π
π (V).
2.Phương pháp dùng máy tính FX-570ES: (NHANH VÀ HI U QU CHO TR C NGHI M)
a.Tìm hi u các i lư ng xoay chi u d ng ph c: Xem b ng liên h
I LƯ NG I N CÔNG TH C D NG S PH C TRONG MÁY TÍNH FX-570ES
C m kháng ZL ZL ZL i (Chú ý trư c i có d u c ng là ZL )
Dung kháng ZC ZC - ZC i (Chú ý trư c i có d u tr là Zc )
T ng tr :
=LZ L.ω ;
1
=CZ
.Cω
;
( )
22
L CZ R Z Z= + −
( )= + −L CZ R Z Z i = a + bi ( v i a=R; b = (ZL -ZC ) )
-N u ZL >ZC : o n m ch có tính c m kháng
-N u ZL <ZC : o n m ch có tính dung kháng
Cư ng dòng i n i=Io cos(ωt+ ϕi )
0 0= = ∠ii
ii I Iϕ
ϕ
i n áp u=Uo cos(ωt+ ϕu )
0 0= = ∠ui
uu U Uϕ
ϕ
nh lu t ÔM
=
U
I
Z
.= => =
u
i u i Z
Z
=> =
u
Z
i
Chú ý: ( )= + −L CZ R Z Z i ( t ng tr ph c Z có g ch trên u: R là ph n th c, (ZL -ZC ) là ph n o)
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 16
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 16
b.Ch n cài d t máy tính Fx-570ES:
-B m SHIFT 9 3 = = : cài t ban u (Reset all)
-B m SHIFT MODE 1: hi n th 1 dòng (MthIO) Màn hình xu t hi n Math.
-B m MODE 2 : Tính toán s ph c, trên màn hình xu t hi n: CMPLX.
-B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ )
-Ch n ơn v o góc là (D) , b m : SHIFT MODE 3 màn hình hi n th ch D
(-Ch n ơn v o góc là Rad (R), b m: SHIFT MODE 4 màn hình hi n th ch R )
-B m SHIFT (-) : nh p ký hi u góc ∠∠∠∠ c a s ph c
-Chuy n t a + bi sang A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ , b m SHIFT 2 3 =
(-Chuy n t A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ sang a + bi , b m SHIFT 2 4 = )
-Dùng phím ENG nh p ph n o i
b.Lưu ý Ch hi n th k t qu trên màn hình:
Sau khi nh p, n d u = có th hi n th k t qu dư i d ng s vô t ,
mu n k t qu dư i d ng th p phân ta n SHIFT =
( ho c dùng phím S D ) chuy n i k t qu Hi n th .
c. Các Ví d :
Ví d 1 trên :
Gi i:
1
100 . 100= = = ΩLZ Lω π
π
;
1
.... 50= = = ΩCZ
Cω
. Và ZL-ZC =50Ω
-V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ )
-Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
Ta có : iZZRXIZiu CLi )((... 0 −+∠== ϕ 5 0 50 50= ∠ +X( i ) ( Phép NHÂN hai s ph c)
Nh p máy: 5 SHIFT (-) 0 X ( 50 + 50 ENG i ) = Hi n th : 353.55339∠∠∠∠45 = 250 2 ∠∠∠∠45
V y bi u th c t c th i i n áp c a hai u m ch: u = 250 2 cos( 100ππππt +ππππ/4) (V).
Ví d 2: M t m ch i n xoay chi u RLC không phân nhánh có R = 100 Ω ; C= 41
10. F
π
−
; L=
2
π
H. Cư ng
dòng i n qua m ch có d ng: i = 2 2 cos100π t(A). Vi t bi u th c i n áp t c th i c a hai u m ch?
Gi i:
2
100 200LZ L.ω π
π
= = = Ω ; 4
1 1
10
100
CZ
.C
.
ω
π
π
−
= = = 100Ω . Và ZL-ZC =100Ω
-V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ )
-Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
Ta có : iZZRXIZiu CLi )((... 0 −+∠== ϕ 2 2 0 100 100= ∠ +> X ( i ) ( Phép NHÂN hai s ph c)
Nh p máy: 2 2 SHIFT (-) 0 X ( 100 + 100 ENG i ) = Hi n th : 400∠∠∠∠45
V y bi u th c t c th i i n áp c a hai u m ch: u = 400cos( 100ππππt +ππππ/4) (V).
Ví d 3: Cho o n m ch xoay chi u có R=40Ω , L=
π
1
(H), C=
π6.0
10 4−
(F), m c n i ti p i n áp 2 u m ch
u=100 2 cos100π t (V), Cư ng dòng i n qua m ch là:
A. i=2,5cos(100 t+ )( )
4
A
π
π B. i=2,5cos(100 t- )( )
4
A
π
π
C. i=2cos(100 t- )( )
4
A
π
π C. i=2cos(100 t+ )( )
4
A
π
π
Phím ENG nh p ph n o i
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 17
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 17
Gi i:
1
100 100= = = ΩLZ L.ω π
π
; 4
1 1
10
100
0 6
−
= =CZ
.C
.
,
ω
π
π
= 60Ω . Và ZL-ZC =40 Ω
-V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ )
-Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
Ta có : i
0
( ( )
∠
= =
+ −
u
L C
Uu
R Z Z iZ
ϕ 100 2 0
40 40
∠
=
+
.
( i )
( Phép CHIA hai s ph c)
Nh p 100 2 SHIFT (-) 0 : ( 40 + 40 ENG i ) = Hi n th : 2,5∠∠∠∠-45
V y : Bi u th c t c th i cư ng dòng i n qua m ch là: i = 2,5 cos(100ππππt -ππππ/4) (A). Ch n B
Ví d 4: M t o n m ch i n g m i n tr R = 50Ω m c n i ti p v i cu n thu n c m L = 0,5/π (H). t
vào hai u o n m ch m t i n áp xoay chi u u = 100 2 cos(100πt- π/4) (V). Bi u th c c a cư ng
dòng i n qua o n m ch là:
A. i = 2cos(100πt- π/2)(A). B. i = 2 2 cos(100πt- π/4) (A).
C. i = 2 2 cos100πt (A). D. i = 2cos100πt (A).
Gi i:
0 5
100 50= = = ΩL
,
Z L.ω π
π
; . Và ZL-ZC =50 Ω - 0 = 50Ω
-V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ )
-Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
Ta có : i
0
( )
∠
= =
+
u
L
Uu
R Z iZ
ϕ 100 2 45
50 50
∠ −
=
+
.
( i )
( Phép CHIA hai s ph c)
Nh p 100 2 SHIFT (-) - 45 : ( 50 + 50 ENG i ) = Hi n th : 2∠∠∠∠- 90
V y : Bi u th c t c th i cư ng dòng i n qua m ch là: i = 2 cos( 100ππππt - ππππ/2) (A). Ch n A
Ví d 5( H 2009): Khi t hi u i n th không i 30V vào hai u o n m ch g m i n tr thu n m c
n i ti p v i cu n c m thu n có t c m L = 1/4π (H) thì cư ng dòng i n 1 chi u là 1A. N u t vào
hai u o n m ch này i n áp u =150 2 cos120πt (V) thì bi u th c cư ng dòng i n trong m ch là:
A. 5 2cos(120 )( )
4
= −i t A
π
π B. 5cos(120 )( )
4
= +i t A
π
π C. 5 2cos(120 )( )
4
= +i t A
π
π D. 5cos(120 )( )
4
= −i t A
π
π
Gi i: Khi t hi u i n th không i (hi u i n th 1 chi u) thì o n m ch ch còn có R: R = U/I =30Ω
1
120 30
4
= = = ΩLZ L.ω π
π
; i =
u 150 2 0
(30 30i)Z
∠
=
+
( Phép CHIA hai s ph c)
-V i máy FX570ES : -B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ )
-Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th D
Nh p máy: 150 2 : ( 30 + 30 ENG i ) = Hi n th : 5∠∠∠∠- 45
V y: Bi u th c t c th i cư ng dòng i n qua m ch là: i = 5cos( 120ππππt - ππππ/4) (A). Ch n D
3. Tr c nghi m v n d ng:
Câu 1: Cho m ch i n xoay chi u có R=30 Ω , L=
π
1
(H), C=
π7.0
10 4−
(F); hi u i n th hai u m ch là
u=120 2 cos100π t (V), thì cư ng dòng i n trong m ch là
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 18
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 18
A. 4cos(100 )( )
4
i t A
π
π= + B. 4cos(100 )( )
4
i t A
π
π= −
C. 2cos(100 )( )
4
i t A
π
π= − D. 2cos(100 )( )
4
i t A
π
π= +
Câu 2: Cho o n mach xoay chi u g m R, L m c n i ti p.
0.2
20 ,R L H
π
= Ω = . o n m ch ư c m c vào
i n áp 40 2 cos100 ( )u t Vπ= . Bi u th c cư ng dòng i n qua m ch là:
A. 2cos(100 )( )
4
i t A
π
π= − B. 2cos(100 )( )
4
i t A
π
π= +
C. 2 cos(100 )( )
2
i t A
π
π= − D. 2 cos(100 )( )
2
i t A
π
π= +
Câu 3: M t m ch g m cu n dây thu n c m có c m kháng b ng 10 Ω m c n i ti p v i t i n có i n dung
42
.10C F
π
−
= . Dòng i n qua m ch có bi u th c 2 2 cos(100 )
3
i t A
π
π= + . Bi u th c i n áp c a hai u
o n m ch là:
A. 80 2 cos(100 )
6
u t
π
π= − (V) B. 80 2 cos(100 )
6
u t
π
π= + (V)
C. 120 2 cos(100 )
6
u t
π
π= − (V) D.
2
80 2 cos(100 )
3
u t
π
π= + (V)
VI. XÁC NH H P EN TRONG M CH I N XOAY CHI U DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES
( R T NHANH VÀ HI U QU CHO TR C NGHI M)
1.Ch n cài d t máy tính Fx-570ES:
Các bư c Ch n ch Nút l nh Ý nghĩa - K t qu
Cài t ban u (Reset all): B m: SHIFT 9 3 = = Clear? 3: All (xóa t t c )
Hi n th 1 dòng (MthIO) B m: SHIFT MODE 1 Màn hình xu t hi n Math.
Th c hi n phép tính v s ph c B m: MODE 2 Màn hình xu t hi n ch CMPLX
D ng to c c: r∠∠∠∠θθθθ (A∠∠∠∠ϕϕϕϕ ) B m: SHIFT MODE 3 2 Hi n th s ph c d ng r ∠∠∠∠θθθθ
Tính d ng to các: a + ib. B m: SHIFT MODE 3 1 Hi n th s ph c d ng a+bi
Ch n ơn v góc là (D) B m: SHIFT MODE 3 Màn hình hi n th ch D
Ho c ch n ơn v góc là Rad (R) B m: SHIFT MODE 4 Màn hình hi n th ch R
Nh p ký hi u góc ∠∠∠∠ B m: SHIFT (-) Màn hình hi n th ký hi u ∠∠∠∠
Chuy n t d ng a + bi sang
d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ ,
B m: SHIFT 2 3 = Màn hình hi n th d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ
Chuy n t d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ sang
d ng a + bi
B m: SHIFT 2 4 = Màn hình hi n th d ng a + bi
S d ng b nh c l p B m: M+ ho c SHIFT M+ Màn hình xu t hi n M và ...M+
ho c ....M-
G i b nh c l p B m: RCL M+ Màn hình xu t hi n ......M
Xóa b nh c l p B m: SHIFT 9 2 = AC Clear Memory? [=] : Yes (m t ch M)
2. Xác nh các thông s ( Z, R, ZL, ZC) b ng máy tính:
-Tính Z: =
u
Z
i
0
0( )
∠
=
∠
u
i
U
I
ϕ
ϕ
( Phép CHIA hai s ph c )
Nh p máy: U0 SHIFT (-) φu : ( I0 SHIFT (-) φi ) =
-V i t ng tr ph c : ( )= + −L CZ R Z Z i , nghĩa là có d ng (a + bi). v i a=R; b = (ZL -ZC )
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 19
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 19
-Chuy n t d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ sang d ng: a + bi : b m SHIFT 2 4 =
3.Các Ví d :
Ví d 1: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch
m t i n áp xoay chi u u= 100 2 cos(100πt+
4
π
)(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là
i= 2cos(100πt)(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó?
Gi i:
-V i máy FX570ES: B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
-B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi).
100 2 45
(2 0)
∠
= =
∠
u
Z
i
Nh p: 100 2 SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0 ) = Hi n th : 50+50i
Mà ( )= + −L CZ R Z Z i .Suy ra: R = 50Ω; ZL= 50Ω . V y h p kín ( en) ch a hai ph n t R, L.
Ví d 2: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch
m t i n áp xoay chi u u= 200 2 cos(100πt-
4
π
)(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là
i= 2cos(100πt)(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó?
Gi i:
-V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
-B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi).
200 2 45
(2 0)
∠−
= =
∠
u
Z
i
: Nh p 200 2 SHIFT (-) -45 : ( 2 SHIFT (-) 0 ) = Hi n th : 100-100i
Mà ( )= + −L CZ R Z Z i . Suy ra: R = 100Ω; ZC = 100Ω . V y h p kín ( en) ch a hai ph n t R, C.
Ví d 3: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch
m t i n áp xoay chi u u= 20 6 cos(100πt-
3
π
)(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là
i= 2 2 cos(100πt)(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó?
Gi i:
-V i máy FX570ES: B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
-B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi).
20 6 60
(2 2 0)
∠
= =
∠
u
Z
i
: Nh p 20 6 SHIFT (-) -60 : ( 2 2 SHIFT (-) 0 ) = Hi n th : 5 3 -15i
Mà ( )= + −L CZ R Z Z i .Suy ra: R = 5 3 Ω; ZC = 15Ω . V y h p kín ( en) ch a hai ph n t R, C.
Ví d 4: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch
m t i n áp xoay chi u u= 200 6 cos(100πt+
6
π
)(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là
i= 2 2 cos(100πt-
6
π
)(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó?
Gi i: - V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 20
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 20
-Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
-B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi).
200 6 30
(2 2 30)
∠
= =
∠−
u
Z
i
: Nh p 200 6 SHIFT (-) 30 : ( 2 2 SHIFT (-) (-30) =
Hi n th : 86,6 +150i =50 3 +150i .Suy ra: R = 50 3 Ω; ZL= 150Ω. V y h p kín ch a hai ph n t R, L.
Ví d 5: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch
m t i n áp xoay chi u u= 200 2 cos(100πt+
4
π
)(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là
i= 2cos(100πt)(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó?
Gi i:
- V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
-B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi).
200 2 45
(2 0)
∠
= =
∠
u
Z
i
: Nh p 200 2 SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0 =
Hi n th : 141.42...∠∠∠∠45 .b m SHIFT 2 4 = Hi n th : 100+100i Hay: R = 100Ω; ZL= 100Ω.
V y h p kín ch a hai ph n t R, L.
Ví d 6: Cho m ch i n như hình v : C=
4
10
(F)
−
π
;L=
2
(H)
π
Bi t t vào hai u m ch i n áp xoay chi u
uAB = 200cos100πt(V) thì cư ng dòng i n trong m ch là
i = 4cos(100πt)(A) ; X là o n m ch g m hai trong ba ph n t (R0, L0 (thu n), C0) m c n i ti p. Các ph n t
c a h p X là:
A.R0= 50Ω; C0=
4
10
(F)
−
π
B.R0= 50Ω; C0=
4
10
(F)
2.
−
π
C.R0= 100Ω; C0=
4
10
(F)
−
π
D.R0= 50Ω;L0=
4
10
(F)
−
π
Gi i Cách 1: Trư c tiên tính ZL= 200Ω ; ZC= 100Ω
- V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
-Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D
-B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi).
+ Bư c 1: Vi t uAN= i Z = 4x(i(200 -100)) :
Thao tác nh p máy: 4 x ( ENG ( 200 - 100 ) ) shift 2 3 = M+ (S d ng b nh c l p)
K t qu là: 400 ∠∠∠∠ 90 => nghĩa là uAN = 400 cos(100πt+ππππ/2 )(V)
+ Bư c 2: Tìm uNB =uAB - uAN : Nh p máy: 200 - RCL M+ (g i b nh c l p uAN là 400∠∠∠∠ 90)
SHIFT 2 3 = K t qu là: 447,21359 ∠∠∠∠ - 63, 4349 . B m : 4 (b m chia 4 : xem bên dư i)
+ Bư c 3: Tìm ZNB :
NB
NB
u
Z
i
= . Nh p máy : 4 k t qu :
447,21359 63, 4349
4
∠−
= 50-100i
=>H p X có 2 ph n t nên s là: R0= 50Ω; ZC0=100 Ω. Suy ra : R0= 50Ω; C0=
4
10
(F)
−
π
. áp án A
Bài gi i: Cách 2: Nh n xét : Theo cho thì u và i cùng pha nên m ch c ng hư ng
=> Z = R0 = U0/I0 = 200/4 =50Ω => X có ch a R0
Tính ZL= 200Ω ; ZC = 100Ω , do ZC =100Ω , < ZL= 200Ω => m ch ph i ch a C0 sao cho: ZC +ZC0 = ZL= 200Ω
=> ZC0 = ZL - ZC = 200Ω -100Ω =100Ω => C0=
4
10
(F)
−
π
. áp án A
L
A B
NM
C
X
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 21
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 21
4.Tr c nghi m:
Câu 1: Cho o n m ch như hình v , bi t Vtu )100cos(2100 π= , C = F
π
4
10−
. H p kín X ch ch a m t ph n t (R
ho c cu n dây thu n c m), dòng i n trong m ch s m pha π/3 so v i i n áp gi a hai u o n m ch AB. H p X
ch a gì ? i n tr ho c c m kháng có giá tr bao nhiêu?
A. Ch a R; R = 100/ 3 Ω B. Ch a L; ZL = 100/ 3 Ω
C. Ch a R; R = 100 3 Ω D. Ch a L; ZL = 100 3 Ω
Câu 2: Cho o n m ch g m hai ph n t X, Y m c n i ti p. Trong ó X, Y có th là R, L ho c C. Cho bi t hi u i n
th gi a hai u o n m ch là u = 200 2 cos100 πt(V) và i = 2 2 cos(100 πt - π/6)(A). Cho bi t X, Y là nh ng
ph n t nào và tính giá tr c a các ph n t ó?
A. R = 50Ω và L = 1/ πH. B. R = 50Ω và C = 100/ π µF.
C. R = 50 3 Ω và L = 1/2 πH. D. R = 50 3 Ω và L = 1/ πH.
Câu 3: Cu n dây thu n c m có h s t c m L = 636mH m c n i ti p v i o n m ch X, o n m ch X ch a 2 trong 3
ph n t R0, L0 , C0 m c n i ti p. t vào hai u o n m ch hi u i n th u = 120 2 cos100 πt(V) thì cư ng dòng
i n qua cu n dâylà i = 0,6 2 cos(100 πt - π/6)(A). Xác nh 2 trong 3 ph n t ó?
A. R0 = 173Ω và L0 = 31,8mH. B. R0 = 173Ω và C0 = 31,8mF.
C. R0 = 17,3Ω và C0 = 31,8mF. D. R0 = 173Ω và C0 = 31,8µF.
Câu 4: Cho o n m ch xoay chi u g m hai ph n t m c n i ti p. i n áp gi a hai u m ch và cư ng
dòng i n qua m ch có bi u th c: u = 200cos(100πt-π/2)(V), i = 5cos(100πt -π/3)(A). Ch n áp án úng?
A. o n m ch có 2 ph n t RL, t ng tr 40 Ω. B. o n m ch có 2 ph n t LC, t ng tr 40 Ω.
C. o n m ch có 2 ph n t RC, t ng tr 40 Ω. D. o n m ch có 2 ph n t RL, t ng tr 20 2 Ω.
Câu 5: Cho m t h p en X trong ó có ch a 2 trong 3 ph n t R, L, ho c C m c n i t p. M c h p en n i ti p v i
m t cu n dây thu n c m có L0 = 318mH. t vào hai u o n m ch i n m t hi u i n th xoay chi u có bi u th c
u = 200 2 .cos(100 πt- π/3)(V) thì dòng i n ch y trong m ch có bi u th c i = 4 2 .cos(100 πt - π/3)(A). Xác
nh ph n t trong h p X và tính giá tr c a các ph n t ?
A. R = 50Ω ; C = 31,8µF. B. R = 100Ω ; L = 31,8mH.
C. R = 50Ω ; L = 3,18µH. D. R = 50Ω ; C = 318µF.
Câu 6: M t o n m ch xoay chi u g m 2 trong 3 ph n t R, L ho c C m c n i ti p . Bi u th c hi u i n th 2 u
m ch và cư ng dòng i n qua m ch là 80cos 100 ( )
2
u t V
π
π
 
= + 
 
và 8cos(100 )( )
4
i t A
π
π= + . Các ph n t
trong m ch và t ng tr c a m ch là
A. R và L , Z = 10Ω . B. R và L , Z = 15Ω . C. R và C , Z =10 Ω . D. L và C , Z= 20Ω .
Câu 7: M ch i n n i ti p R, L, C trong ó cu n dây thu n c m (ZL < ZC). t vào hai u o n m ch m t
i n áp xoay chi u 200 2 cos(100πt+ π/4)(V). Khi R = 50 công su t m ch t giá tr c c i. Bi u th c
dòng i n qua m ch lúc ó:
A. i = 4cos(100πt+ π/2) (A) B. i = 4cos(100πt+π/4) (A)
C. i = 4 2 cos(100πt +π/4)(A) D. i =4 2 cos(100πt) (A)
G i ý: Khi R = 50 công su t m ch t giá tr c c i. suy ra R=/ZL-ZC/ = 50Ω .
M t khác ZC > ZL nên trong s ph c ta có: ZL + ZC = -50i. Suy ra:
u 200 2 ( : 4)
i 4
50 50i 2Z
∠ π π
= = = ∠
−
Ch n A
Câu 8: M t o n m ch xoay chi u có hai trong ba ph n t R,C ho c cu n dây thu n c m. i n áp hai u m ch và
cư ng dòng i n qua m ch có bi u th c: u = 100 cos 100πt (V) ; i = 2cos (100πt- 0,25π) (A). i n tr ho c tr
kháng tương ng là :
A.L,C ; ZC = 100 ; ZL= 50 B.R,L ; R = 40 ; ZL= 30
C.R,L ; R = 50 ; ZL= 50 D.R,C ; R = 50 ; ZC= 50 .
X •
BCA
•
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 22
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 22
VII.S d ng TABLE (MODE 7) gi i bài toán giao thoa sóng ánh sáng. Cài t máy :
B m: SHIFT 9 3 = = Reset all
B m: SHIFT MODE 2 Line IO
B m: MODE 7 : TABLE
Ví d 1: Câu 22 - thi tuy n sinh i h c kh i A năm 2010 - Mã 136
Câu 22: Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ư c chi u b ng ánh sáng tr ng có bư c sóng t
380nm n 760nm. Kho ng cách gi a hai khe là 0,8mm, kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe n màn quan sát là
2m. Trên màn, t i v trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng c a các b c x v i bư c sóng
A. 0,48 µm và 0,56 µm B. 0,40 µm và 0,60 µm C. 0,45 µm và 0,60 µm D. 0,40 µm và 0,64 µm
Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu
x=
a
Dk ..λ
Do 0,380 nm ≤ λ ≤ 760 nm.⇒ λ=
Dk
xa
.
.
Cho k=1,2..
k=1 ⇒ λ=1.2µm.
k=2 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.6µm.
k=3 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.4µm.
k=4 ⇒ λ=0.3µm.
ch n B
Mode 7
2
38.0
)(
xmauso
x
xf == λ
Mauso= ALPHA ) Bi n X là k
Nh p máy:.
(0,8 x 3 ) : ( ALPHA ) X x 2 )
= START 1 = END 10 = STEP 1 =
k t qu :
x=k f(x)=v
1
2
3
4
1.2
0.6
0.4
0.3
Ví d 2: Câu 30 - thi tuy n sinh i h c kh i A năm 2009 - Mã 629
Câu 30: Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ư c chi u b ng ánh sáng tr ng có bư c sóng t 0,38
µm n 0,76µm. T i v trí vân sáng b c 4 c a ánh sáng ơn s c có bư c sóng 0,76 µm còn có bao nhiêu vân sáng n a
c a các ánh sáng ơn s c khác?
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu
kλ=k1λ1
Do 0,40 µm ≤ λ ≤ 0.76 µm.
⇒ λ=
k
k 11λ
Cho k=1,2..
k=4 ⇒ λ=0.76µm. (lo i)
k=5 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.608µm.
k=6 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.506µm.
k=7 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.434µm.
k= 8⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.38µm.
ch n D
Mode 7
mauso
x
xf
76.04
)( == λ
Mauso= ALPHA ) X Bi n X là k
Nh p máy:...tương t như trên....
(4 x 0,76 ) : ALPHA ) X
= START 0 = END 20 = STEP 1 =
k t qu :
x=k f(x)=v
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3.04
1.52
1.0133
0.76
0.608
0.506
0.434
0.38
0.3377
luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 23
GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 23
Ví d 3: Câu 43 - thi tuy n sinh cao ng kh i A năm 2011 - Mã 142
Câu 43: trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi a hai khe là 2 mm, kho ng cách t m t ph ng
ch a 2 khe n màn quan sát là 2 m. Ngu n phát ánh sáng g m các b c x ơn s c có bư c sóng trong kho ng 0,40
µm n 0.76 µm. Trên màn, t i i m cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu b c x cho vân t i?
A. 6 b c x . B. 4 b c x . C. 3 b c x . D. 5 b c x .
Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu
x=
a
Dk .).1( λ+
Do 0,40 µm ≤ λ ≤ 0.76 µm.
⇒ λ=
Dk
xa
).1(
.
+
Cho k=0,1,2..
k=4 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.66µm.
k=5 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.55µm.
k=6 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.47µm.
k=7 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.41µm.
ch n B
Mode 7
2
3.32
)(
xmauso
x
xf == λ
Mauso= ALPHA ) X + 1 Bi n X là k
Nh p máy:...tương t như trên....
(2 x 3,3 ) : ( ( ALPHA ) X + 1 ) x 2 )
= START 0 = END 10 = STEP 1 =
k t qu
x=k f(x)=v
0
1
2
3
4
5
6
7
8
3.3
1.65
1.1
0.825
0.66
0.55
0.47
0.41
0.36
Chú ý : Cách ch n Start? End? Và Step?
-Ch n Start?: Thông thư ng là b t u t 0 ho c tùy theo bài
-Ch n End? : Tùy thu c vào bài thư ng không quá 30 ( ngh thu t c a t ng ngư i làm bài )
-Ch n Step : 1( vì k nguyên )
VIII. KH NĂNG V N D NG:
-Dùng máy tính CASIO fx-570ES ho c CASIO fx–570ES Plus nh m rèn luy n cho H C SINH
thao tác nhanh, chính xác và r t hi u qu m t s bài t p TR C NGHI M V T LÝ 12.
Nguyên t c thành công: Suy nghĩ tích c c; C m nh n am mê; Ho t ng kiên trì !
Chúc các em H C SINH thành công trong h c t p!
Sưu t m và ch nh lý: GV: oàn Văn Lư ng
Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com ; luongdv@ymail.com ;
i n Tho i: 0915718188 – 0906848238

More Related Content

What's hot

Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lýtuituhoc
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Hải Finiks Huỳnh
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánMinh Thắng Trần
 
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2Tới Nguyễn
 
Chuong 3.2 loi giai dap so
Chuong 3.2 loi giai   dap soChuong 3.2 loi giai   dap so
Chuong 3.2 loi giai dap sothanhyu
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhokennyback209
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTrong Nguyen
 
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)No Name
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổiPham van Tang
 
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anBai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anNguyễn Thu Hằng
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuAquamarine Stone
 
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Hải Finiks Huỳnh
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetThùy Linh
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcOanh MJ
 
Cong thuc Vat Ly on thi DH
Cong thuc Vat Ly on thi DHCong thuc Vat Ly on thi DH
Cong thuc Vat Ly on thi DHguestcd8ba1
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từCửa Hàng Vật Tư
 
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)Nguyen van Thai
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep traitaotit123
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thimakiemcachthe
 

What's hot (20)

Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
 
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
 
Chuong 3.2 loi giai dap so
Chuong 3.2 loi giai   dap soChuong 3.2 loi giai   dap so
Chuong 3.2 loi giai dap so
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nho
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
 
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
 
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anBai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
 
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Cong thuc Vat Ly on thi DH
Cong thuc Vat Ly on thi DHCong thuc Vat Ly on thi DH
Cong thuc Vat Ly on thi DH
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từ
 
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep trai
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
 

Viewers also liked

Hướng dẫn ôn tập và phương pháp giải nhanh bài tập Vật Lý-Nguyễn Anh Vinh
Hướng dẫn ôn tập và phương pháp giải nhanh bài tập Vật Lý-Nguyễn Anh VinhHướng dẫn ôn tập và phương pháp giải nhanh bài tập Vật Lý-Nguyễn Anh Vinh
Hướng dẫn ôn tập và phương pháp giải nhanh bài tập Vật Lý-Nguyễn Anh VinhNo Name
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon locUất Hương
 
Bài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảnBài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảntuituhoc
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứctuituhoc
 
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hayCong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hayThanh Tuen Le
 
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại HọcTổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Họctuituhoc
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không giantuituhoc
 

Viewers also liked (8)

Hướng dẫn ôn tập và phương pháp giải nhanh bài tập Vật Lý-Nguyễn Anh Vinh
Hướng dẫn ôn tập và phương pháp giải nhanh bài tập Vật Lý-Nguyễn Anh VinhHướng dẫn ôn tập và phương pháp giải nhanh bài tập Vật Lý-Nguyễn Anh Vinh
Hướng dẫn ôn tập và phương pháp giải nhanh bài tập Vật Lý-Nguyễn Anh Vinh
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
 
Bài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảnBài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bản
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
 
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hayCong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
 
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại HọcTổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
 

Similar to Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570

Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Thanh Danh
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010Huynh ICT
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp ánSg Ndsh
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp ánSg Ndsh
 
118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệm118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệmAdagio Huynh
 
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1checkitnow93
 
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va khoThiên Đường Tình Yêu
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 21m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 21m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 21m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 21m nataliej4
 
Số phức điện xoay chiều
Số phức điện xoay chiềuSố phức điện xoay chiều
Số phức điện xoay chiềutuituhoc
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)cuongspl
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)phanhung20
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc khoPhong Phạm
 
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02Phùng Duy Hưng
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vnNguyễn Quang Ngọc Hân
 
Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014pvhung20
 
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)Hoc Mai Hocmai
 
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại họcCông thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại họcAdagio Huynh
 
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc khoPhong Phạm
 

Similar to Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570 (20)

Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
 
118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệm118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệm
 
Pp giai song_co
Pp giai song_coPp giai song_co
Pp giai song_co
 
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
 
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 21m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 21m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 21m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 21m
 
Số phức điện xoay chiều
Số phức điện xoay chiềuSố phức điện xoay chiều
Số phức điện xoay chiều
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
 
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
 
De thi so_1
De thi so_1De thi so_1
De thi so_1
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
 
Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014
 
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
 
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại họcCông thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
 
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570

  • 1. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 1 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 1 HÃY TH DÙNG MÁY TÍNH CASIO fx–570ES & 570ES Plus GI I NHANH m t s bài t p TR C NGHI M V T LÝ 12! I.GI I TÌM NHANH M T I LƯ NG CHƯA BI T TRONG BI U TH C V T LÝ: 1.S d ng SOLVE ( Ch dùng trong COMP: MODE 1 ) SHIFT MODE 1 Màn hình: Math a)Ví d 1: Tính kh i lư ng m c a con l c lò xo dao ng, khi bi t chu kỳ T =0,1π(s) và c ng k=100N/m. Ta dùng bi u th c 2= m T k π Chú ý: Nh p bi n X là phím: ALPHA ) : màn hình xu t hi n X Nh p d u = là phím : ALPHA CALC :màn hình xu t hi n = Ch c năng SOLVE: SHIFT CALC và sau ó nh n phím = hi n th k t qu X= ..... Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE Ta có : 2= m T k π => 2 2 4= m T k π Suy ra: 2 2 . 4 = k T m π Th s : nh p máy tính m : 2 2 100.(0,1 ) 4 π π = 0,25 V y :kh i lư ng m c a con l c 0,25kg -V i máy FX570ES: B m: MODE 1 -B m: 0.1 SHIFT X10X π ALPHA CALC = 2 SHIFT X10X π ALPHA ) X ∇ 100 Màn hình xu t hi n:0.1 2 100 = X π π -B m ti p:SHIFT CALC SOLVE = ( ch 6s ) Màn hình hi n th : X là i lư ng m V y : m= 0,25 kg T ví d này chúng ta có th suy lu n cách dùng các công th c khác!!! b)Ví d 2:Tính c ng c a con l c lò xo dao ng, khi bi t chu kỳ T =0,1π(s) và kh i lư ng =0,25kg. .-Ta dùng bi u th c 2= m T k π làm Tương t như trên, cu i cùng màn hình xu t hi n: 0.25 0.1 2= X π π -Ti p t c b m:SHIFT CALC SOLVE = ( ch kho ng 6s ),Màn hình hi n th như hình bên : X là i lư ng k c n tìm . V y : k =100N/m 0 .1 2 1 0 0 = X π π X= 0.25 L--R = 0 0 .2 5 0 .1 2= X π π X= 100 L--R = 0
  • 2. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 2 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 2 c)Ví d 3: Tính chi u dài c a con l c ơn dao ng nh , khi bi t chu kỳ T = 2(s) và gia t c tr ng trư ng g= π2 (m/s2 ) . Ta dùng bi u th c : 2= l T g π Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE Ta có : 2= l T g π => 2 2 4= l T g π Suy ra: 2 2 . 4 = T g l π Th s : 2 2 2 2 1( ) 4. = =l m π π V y chi u dài c a con l c ơn l= 1(m) -V i máy FX570ES: B m: MODE 1 Ta có : 2= l T g π th s : 2 2 2= X π π -B m: 2 ALPHA CALC = 2 SHIFT X10X π ALPHA ) X ∇ SHIFT X10X π x2 -Ti p t c b m:SHIFT CALC SOLVE = ( ch kho ng 6s ) Màn hình hi n th : X là i lư ng l V y : l= 1(m) c)Ví d 4: Tính gia t c tr ng trư ng t i nơi có con l c ơn, khi bi t chu kỳ T = 2(s) và chi u dài c a con l c ơn dao ng nh là 1 m . Ta dùng bi u th c : 2= l T g π Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE Ta có : 2= l T g π => 2 2 4= l T g π Suy ra: 2 2 4= l g T π Th s : 2 2 2 4. .1 2 = =g π π = 9,869m/s2 V y gia t c tr ng trư ng t i nơi có con l c ơn dao ng g = = 9,869m/s2 -V i máy FX570ES: B m: MODE 1 Ta có : 2= l T g π th s : 1 2 2= X π -B m: 2 ALPHA CALC = 2 SHIFT X10X π 1 ∇ ALPHA ) X . Ti p t c b m: SHIFT CALC SOLVE = ( ch kho ng 6s ) Màn hình hi n th : X là i lư ng g V y : g= 9,869m/s2 2 2 2= X π π X= 1 L--R = 0 1 2 2= X π X= 9.869604401 L--R = 0
  • 3. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 3 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 3 c)Ví d 5: i n áp t vào hai u m t o n m ch R, L, C không phân nhánh. i n áp hi u d ng hai u m ch là 100V, hai u cu n c m thu n L là 120V, hai b n t C là 60V. i n áp hi u d ng hai u R là: A. 260V B. 140V C. 80V D. 20V Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE Gi i: i n áp hai u R: Ta có: 2 2 2 ( )R L CU U U U= + − .Bi n i ta ư c (=> ) 2 2 2 ( )R L CU U U U= − − .Ti p t c bi n i: 2 2 ( )R L CU U U U= − − th s : Nh p máy: 2 2 100 (120 60) 80V− − = V y: i n áp hi u d ng hai u R là: 80V áp án C. -V i máy FX570ES: B m: MODE 1 Dùng công th c : 2 2 2 ( )R L CU U U U= + − -B m: 100 x2 ALPHA CALC =ALPHA ) X x2 + ( 120 - 60 ) x2 Màn hình xu t hi n: 1002 =X2 +(120-60)2 -Ti p t c b m:SHIFT CALC SOLVE = Màn hình hi n th : X là UR c n tìm V y : UR = 80V c)Ví d 6: M t m ch dao ng g m m t t i n có i n dung C và m t cu n c m có t c m L . M ch dao ng có t n s riêng 100kHz và t i n có C= 5nF. t c m L c a m ch dao ng là : A. 5.10-5 H. B. 5.10-4 H. C. 5.10-3 H. D. 2.10-4 H. Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng SOLVE Gi i: Công th c t n s riêng: 1 2 f LCπ = Bi n i ta có: 2 2 1 4 = π L f C Th s b m máy: 2 5 2 9 1 4 .(10 ) .5.10− = π L =5.066.10-4 (H) áp án B. -V i máy FX570ES: B m: MODE 1 ( COMP ) B m: SHIFT MODE 1 Màn hình hi n th : Math Dùng công th c : 1 2 f LCπ = -B m: X10X 5 ALPHA CALC = 1 ∇ 2 SHIFT X10X π ALPHA ) X X 5 X10X - 9 Màn hình xu t hi n: 5 9 1 10 2 5 10− = π X Xx x -Ti p t c b m:SHIFT CALC SOLVE = (ch kho ng 6 giây ) Màn hình hi n th : X là L c n tìm V y : L= 5.10-4 H. 1002 = X2 + (120-60)2 X= 80 L--R = 0 5 9 1 10 2 5 10− = π X Xx x X= 5.0660 x 10-4 L--R = 0
  • 4. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 4 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 4 II.S d ng TABLE (MODE 7) gi i bài toán sóng cơ và sóng ánh sáng. Cài t máy : B m: SHIFT 9 3 = = Reset all B m: SHIFT MODE 2 Line IO B m: MODE 7 : TABLE Ví d ta có hàm s f(x)= 2 12 +x Bư c 1: (MODE 7) TABLE Bư c 2: Nh p hàm s vào máy tính Bư c 3: b m = nh p 1 Bư c 4: b m = nh p 5 Bư c 5: b m = nh p 1 Bư c 6: b m = Ta có b ng bi n thiên: f(X) a.Ví d 1: S i dây dài l = 1m ư c treo lơ l ng lên m t c n rung. C n rung theo phương ngang v i t n s thay i t 100Hz n 120Hz. T c truy n sóng trên dây là 8m/s. Trong quá trình thay i t n s rung thì s l n quan sát ư c sóng d ng trên dây là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 15 Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu - l = (2k+1) 4 λ = (2k+1) f v 4 ⇒ f=(2k+1) l v 4 =(2k+1)2 Do 100Hz ≤ f ≤ 120Hz . Cho k=0,1,2..⇒ k=24⇒ f =98Hz k=25⇒⇒⇒⇒ f =102Hz k=26⇒⇒⇒⇒ f =106Hz k=27⇒⇒⇒⇒ f =110Hz k=28⇒⇒⇒⇒ f =114Hz k=29⇒⇒⇒⇒ f =118Hz k=30⇒ f =122Hz ch n A SHIFT MODE 2 : Line IO MODE 7 : TABLE. 14 8 )( x tusofxf == = tuso x 2 =(2X +1)x 2 V i tuso = (2 x X + 1).Nh p máy: ( 2 x ALPHA ) X + 1 ) x 2 = START 20 = END 30 = STEP 1 = ∇ k t qu x=k f(x)=f 24 25 26 27 28 29 30 98 102 106 110 114 118 122 DDDD f(x)= DDDD f(x)=x2 +1 2 DDDD Start? 1 DDDD End? 5 DDDD Step? 1 DDDD x f(x) 1 2 3 1 2 3 1.5 4.5 9.5 1111
  • 5. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 5 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 5 b.Ví d 2: M t s i dây àn h i r t dài có u A dao ng v i t n s f và theo phương vuông góc v i s i dây. Biên dao ng là 4cm, v n t c truy n sóng trên ây là 4 (m/s). Xét m t i m M trên dây và cách A m t o n 28cm, ngư i ta th y M luôn luôn dao ng l ch pha v i A m t góc (2 1) 2 k π ϕ∆ = + v i k = 0, ±1, ±2. Tính bư c sóng λ? Bi t t n s f có giá tr trong kho ng t 22Hz n 26Hz. A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu ∆ϕ 2 )12( π += k = λ π2 d ⇒d= (2k+1) 4 λ = (2k+1) f v 4 Do 22Hz ≤ f ≤ 26Hz ⇒f=(2k+1) d v 4 Cho k=0,1,2.3.⇒ k=3 f =25Hz ⇒ λ=v/f =16cm ch n D SHIFT MODE 2 : Line IO MODE 7 : TABLE 28.04 4 )( x tusofxf == v i: tuso=2x ALPHA ) +1 Nh p máy: ( 2 x ALPHA ) X + 1 ) x ( 1 : 0,28 ) = START 0 = END 10 = STEP 1 = k t qu Ch n f = 25 Hz ⇒ λ=v/f= 25 40 =16cm x=k f(x)=f 0 1 2 3 4 3.571 10.71 17.85 25 32.42 c.Ví d 3: Câu 50 - thi tuy n sinh i h c kh i A năm 2011 - Mã 817 Câu 50: M t sóng hình sin truy n theo phương Ox t ngu n O v i t n s 20 Hz, có t c truy n sóng n m trong kho ng t 0,7 m/s n 1 m/s. G i A và B là hai i m n m trên Ox, cùng m t phía so v i O và cách nhau 10 cm. Hai ph n t môi trư ng t i A và B luôn dao ng ngư c pha v i nhau. T c truy n sóng là A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu - d = (2k+1) 2 λ =(2k+1) f v 2 Do 0,7 m/s ≤v ≤ 1 m/s. ⇒ 12 2 + = k df v Cho k=0,1,2..⇒v = 80 cm/s ch n B. v i k=2 SHIFT MODE 2 : Line IO MODE 7 : TABLE mauso xx vxf 20102 )( == ; Mauso=2x ALPHA ) +1 Nh p máy:...tương t như trên.... (400 : ( ALPHA ) X + 1 ) = START 0 = END 10 = STEP 1 = k t qu : x=k f(x)=v 0 1 2 3 400 133.33 80 57.142 Chú ý : Cách ch n Start? End? Và Step? -Ch n Start?: Thông thư ng là b t u t 0 ho c tùy theo bài -Ch n End? : Tùy thu c vào bài ã cho thư ng không quá 30 ( ngh thu t c a t ng ngư i làm bài ) -Ch n Step : 1( vì k nguyên )
  • 6. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 6 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 6 d.Tr c nghi m v n d ng : Câu 1.( H _2001)T i i m S trên m t nư c yên tĩnh có ngu n dao ng i u hoà theo phương th ng ng v i t n s f. Khi ó trên m t nư c hình thành h sóng tròn ng tâm S. T i hai i m M, N n m cách nhau 5cm trên ư ng th ng i qua S luôn dao ng ngư c pha v i nhau. Bi t t c truy n sóng trên m t nư c là 80cm/s và t n s c a ngu n dao ng thay i trong kho ng t 48Hz n 64Hz. T n s dao ng c a ngu n là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. Câu 2.( H _2003)T i i m S trên m t nư c yên tĩnh có ngu n dao ng i u hoà theo phương th ng ng v i t n s 50Hz. Khi ó trên m t nư c hình thành h sóng tròn ng tâm S. T i hai i m M, N n m cách nhau 9cm trên ư ng th ng i qua S luôn dao ng cùng pha v i nhau. Bi t r ng, t c truy n sóng thay i trong kho ng t 70cm/s n 80cm/s. T c truy n sóng trên m t nư c là A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s. III.GI I NHANH T NG H P DAO NG NH MÁY TÍNH CASIO fx–570ES, 570ES Plus. A.KI N TH C: 1.T ng h p hai dao ng i u hoà cùng phương cùng t n s như sau: x1 = A1cos (ωt + ϕ1) và x2 = A2cos (ωt + ϕ2) thì: x = x1 + x2 ta ư c x = Acos (ωt + ϕϕϕϕ) . V i: A2 =A1 2 + A2 2 +2A1A2cos (ϕϕϕϕ2 - ϕϕϕϕ1); tan ϕϕϕϕ = 2211 2211 coscos sinsin ϕϕ ϕϕ AA AA + + [ ϕ1 ≤ ϕϕϕϕ ≤ ϕ2 ; n u ϕϕϕϕ1 ≤ ϕ2 ] 2. N u m t v t tham gia ng th i nhi u dao ng i u hoà cùng phương cùng t n s : x1 = A1cos (ωt + ϕ1), x2 = A2cos (ωt + ϕ2) và x3 = A3cos (ωt + ϕ3) ... thì dao ng t ng h p cũng là dao ng i u hoà cùng phương cùng t n s : x = Acos (ωt + ϕϕϕϕ) . Chi u lên tr c Ox và tr c Oy trong h xOy. Ta ư c: Ax = Acos ϕ = A1cos ϕ1+ A2cos ϕ2+ A3cos ϕ3 + .. và Ay = A sin ϕ = A1sin ϕ1+ A2sin ϕ2+ A3sin ϕ3 + .. Biên : : A = 2 2 x yA A+ và Pha ban u ϕϕϕϕ : tan ϕ = y x A A v i ϕ ∈ [ϕ Min, ϕ Max] 3. Khi bi t dao ng thành ph n x1=A1cos (ωt + ϕ1) và dao ng t ng h p x = Acos(ωt + ϕ) thì dao ng thành ph n còn l i là x2 =x - x1 . v i x2 = A2cos (ωt + ϕ2). Biên : A2 2 =A2 + A1 2 -2A1Acos(ϕϕϕϕ -ϕϕϕϕ1); Pha tan ϕϕϕϕ2= 1 1 1 1 sin sin cos cos A A A A ϕ ϕ ϕ ϕ − − v i ϕ1≤ ϕ ≤ ϕ2 (n u ϕ1≤ ϕ2) 4.Như c i m c a phương pháp trên khi làm tr c nghi m: -Vi c xác nh A và ϕϕϕϕ c a dao ng t ng h p theo phương pháp trên m t nhi u th i gian khi làm tr c nghi m và d nh m l n cho h c sinh, th m chí ngay c v i giáo viên. Vi c bi u di n gi n véctơ, ôi khi r t khó v i nh ng bài toán t ng h p t 3 dao ng tr lên, hay i tìm dao ng thành ph n! -Vi c xác nh góc ϕϕϕϕ hay ϕϕϕϕ2 th t s khó khăn i v i h c sinh b i vì cùng m t giá tr tanϕϕϕϕ luôn t n t i hai giá tr c a ϕϕϕϕ (ví d : tanϕϕϕϕ=1 thì ϕϕϕϕ = ππππ/4 ho c -3ππππ/4). V y ch n giá tr nào cho phù h p v i bài toán!. B. GI I PHÁP: Dùng máy tính CASIO fx–570ES, 570ES Plus ho c CASIO fx – 570MS. 1. Cơ s lý thuy t: +Dao ng i u hoà  x = Acos(ωωωωt + ϕϕϕϕ) có th ư c bi u di n b ng vectơ quay ur A có dài t l v i biên A và t o v i tr c hoành m t góc pha ban u ϕϕϕϕ, ho c bi u di n b ng s ph c dư i d ng: z = a + bi +Trong t a c c: z =A(sinϕϕϕϕ +i cosϕϕϕϕ) (v i mô un: A= 2 2 a b+ ) hay Z = Aej(ωt + ϕϕϕϕ). +Vì các dao ng có cùng t n s góc ω nên ngư i ta thư ng vi t v i quy ư c z = AeJϕϕϕϕ , trong máy tính CASIO fx- 570ES kí hi u dư i d ng là: r ∠∠∠∠ θθθθ (ta hi u là: A ∠∠∠∠ ϕϕϕϕ). + c bi t ϕϕϕϕ trong ph m vi : -1800 < ϕ < 1800 hay -π< ϕ < π r t phù h p v i bài toán t ng h p dao ng. V y t ng h p các dao ng i u hoà cùng phương, cùng t n s ng nghĩa v i vi c c ng các s ph c .
  • 7. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 7 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 7 B m: MODE 2 xu t hi n ch CMPLX 2.Ch n ch th c hi n phép tính v s ph c c a máy tính: CASIO fx – 570ES, 570ES Plus Các bư c Ch n ch Nút l nh Ý nghĩa- K t qu Cài t ban u (Reset all): B m: SHIFT 9 3 = = Clear? Ch n 3: All (xóa t t c ) Hi n th 1 dòng (MthIO) B m: SHIFT MODE 1 Màn hình xu t hi n Math. Th c hi n phép tính v s ph c B m: MODE 2 Màn hình xu t hi n ch CMPLX Hi n th d ng to c c: r∠∠∠∠θθθθ (ta hi u:A∠∠∠∠ϕϕϕϕ ) B m: SHIFT MODE 3 2 Hi n th s ph c d ng r ∠∠∠∠θθθθ Hi n th d ng các: a + ib. B m: SHIFT MODE 3 1 Hi n th s ph c d ng a+bi Ch n ơn v o góc là (D) B m: SHIFT MODE 3 Màn hình hi n th ch D Ch n ơn v o góc là Rad (R) B m: SHIFT MODE 4 Màn hình hi n th ch R Nh p ký hi u góc ∠∠∠∠ B m SHIFT (-). Màn hình hi n th ∠∠∠∠ Ví d : Cách nh p: Máy tính CASIO fx – 570ES Cho: x= 8cos(ωωωωt+ ππππ/3) s ư c bi u di n v i s ph c 8∠∠∠∠ 600 hay 8∠∠∠∠ππππ/3 ta làm như sau: -Ch n mode: B m máy: MODE 2 màn hình xu t hi n ch CMPLX -Ch n ơn v o góc là (D) ta b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D -Nh p máy: 8 SHIFT (-) 60 s hi n th là: 8∠∠∠∠ 60 -Ch n ơn v o góc là Rad (R) ta b m: SHIFT MODE 4 trên màn hình hi n th ch R -Nh p máy: 8 SHIFT (-) (ππππ:3 s hi n th là: 8∠∠∠∠ 1 π 3 Kinh nghi m: Nh p v i ơn v nhanh hơn ơn v rad nhưng k t qu sau cùng c n ph i chuy n sang ơn v rad cho nh ng bài toán theo ơn v rad. (Vì nh p theo ơn v rad ph i có d u ngo c ơn ‘(‘‘)’, ho c ph i nh p d ng phân s nên thao tác nh p lâu hơn) ví d : Nh p 90 thì nhanh hơn nh p (π/2) hay π 2 B ng chuy n i ơn v góc: ϕ(Rad)= (D).π 180 φ ơn v góc ( ) 15 30 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 360 ơn v góc (Rad) 1 π 12 1 π 6 1 π 4 1 π 3 5 π 12 1 π 2 7 π 12 2 π 3 3 π 4 5 π 6 11 π 12 π 2π 3.Lưu ý :Khi th c hi n phép tính k t qu ư c hi n th d ng i s : a +bi (ho c d ng c c: A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ ). -Chuy n t d ng : a + bi sang d ng: A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ , b m SHIFT 2 3 = Ví d : Nh p: 8 SHIFT (-) (π:3 ->N u hi n th : 4+ 4 3 i , mu n chuy n sang d ng c c A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ : - B m phím SHIFT 2 3 = k t qu : 8∠∠∠∠ 1 π 3 -Chuy n t d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ sang d ng : a + bi : b m SHIFT 2 4 = Ví d : Nh p: 8 SHIFT (-) (π:3 -> N u hi n th : 8∠∠∠∠ 1 π 3 , mu n chuy n sang d ng ph c a+bi : - B m phím SHIFT 2 4 =  k t qu :4+4 3 i B m SHIFT 2 màn hình xu t hi n như hình bên N u b m ti p phím 3 = k t qu d ng c c (r ∠∠∠∠ θθθθ ) N u b m ti p phím 4 = k t qu d ng ph c (a+bi ) ( ang th c hi n phép tính )
  • 8. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 8 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 8 4. Tìm dao ng t ng h p xác nh A và ϕϕϕϕ b ng cách dùng máy tính th c hi n phép C NG: a.V i máy FX570ES: B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -Ch n ơn v o góc là (D) ta b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D (ho c Ch n ơn v o góc là Rad (R) ta b m: SHIFT MODE 4 trên màn hình hi n th ch R ) -Nh p A1 ,b m SHIFT (-) , nh p φ1, b m +, Nh p A2, b m SHIFT (-) ,nh p φ2 nh n = hi n th k t qu . (N u hi n th s ph c d ng: a+bi thì b m SHIFT 2 3 = hi n th k t qu : A∠∠∠∠ϕϕϕϕ) b.V i máy FX570MS : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. Nh p A1, b m SHIFT (-) nh p φ1 , b m + , Nh p A2 , b m SHIFT (-) nh p φ2 nh n = Sau ó b m SHIFT + = hi n th k t qu là: A. SHIFT = hi n th k t qu là: φ c.Lưu ý Ch hi n th màn hình k t qu : Sau khi nh p ta n d u = có th hi n th k t qu dư i d ng s vô t , mu n k t qu dư i d ng th p phân ta n SHIFT = (ho c dùng phím S D ) chuy n i k t qu Hi n th . d.Các ví d : Ví d 1: M t v t th c hi n ng th i hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s có phương trình: x1 = 5cos(π t +π /3) (cm); x2 = 5cosπ t (cm). Dao ng t ng h p c a v t có phương trình A. x = 5 3 cos(π t -π /4 ) (cm) B.x = 5 3 cos(π t + π /6) (cm) C. x = 5cos(π t + π /4) (cm) D.x = 5cos(π t - π /3) (cm) áp án B Phương pháp truy n th ng Phương pháp dùng s ph c Biên : 2 2 1 2 1 2 2 12. .cos( )= + + −A A A A A ϕ ϕ Pha ban u ϕ: tan ϕ = 2211 2211 coscos sinsin ϕϕ ϕϕ AA AA + + Th s : A= 2 2 5 5 2.5.5.cos( / 3) 5 3+ + =π (cm) tan ϕ = 5.sin( / 3) 5.sin 0 5. 3 / 2 3 15cos( / 3) 5.cos0 35. 1 2 + = = + + π π => ϕϕϕϕ = π/6. V y :x = 5 3 cos(π t + π /6) (cm) -V i máy FX570ES: B m: MODE 2 - ơn v o góc là (D)b m: SHIFT MODE 3 Nh p: 5 SHIFT (-)∠ (60) + 5 SHIFT (-) ∠ 0 = Hi n th k t qu : 5 3 ∠30 V y :x = 5 3 cos(π t + π /6) (cm) (N u Hi n th d ng các: 15 5 3 2 2 + i thì B m SHIFT 2 3 = Hi n th : 5 3 ∠30 ) Gi i khi dùng ơn v o góc là Rad (R): SHIFT MODE 4 B m ch n MODE 2 màn hình xu t hi n: CMPLX. Tìm dao ng t ng h p: Nh p :5 SHIFT (-).∠ (π/3) + 5 SHIFT (-) ∠ 0 = Hi n th : 5 3 ∠ 1 π 6 Ví d 2: M t v t th c hi n ng th i hai dao ng i u hoà cùng phương, cùng t n s x1= cos(2πt + π)(cm), x2 = 3 .cos(2πt - π/2)(cm). Phương trình c a dao ng t ng h p A. x = 2.cos(2πt - 2π/3) (cm) B. x = 4.cos(2πt + π/3) (cm) C. x = 2.cos(2πt + π/3) (cm) D. x = 4.cos(2πt + 4π/3) (cm) Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX Ch n ơn v o góc là rad (R): SHIFT MODE 4 -Nh p máy: 1 SHIFT(-) ∠ π + 3 SHIFT(-) ∠ (-π/2 = Hi n th : 2∠- 2 π 3 . áp án A
  • 9. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 9 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 9 Ví d 3: M t v t dao ng i u hòa xung quanh v trí cân b ng d c theo tr c x’Ox có li )() 2 2cos( 3 4 ))( 6 2cos( 3 4 cmtcmtx π π π π +++= . Biên và pha ban u c a dao ng là: A. . 3 ;4 radcm π B. . 6 ;2 radcm π C. . 6 ;34 radcm π D. . 3 ; 3 8 radcm π áp án A Gi i 1: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX Ch n ơn v o góc là radian(R): SHIFT MODE 4 Nh p máy: 4 3 SHIFT (-). ∠ (π/6) + 4 3 SHIFT (-). ∠ (π/2 = Hi n th : 4 ∠ 1 π 3 Gi i 2: V i máy FX570ES : Ch n ơn v o góc là Degre(D): SHIFT MODE 3 Nh p máy: 4 3 SHIFT (-). ∠ 30 + 4 3 SHIFT (-). ∠ 90 = Hi n th : 4 ∠ 60 Ví d 4: Ba dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s có phương trình l n lư t là x1= 4 cos(πt - π/2) (cm) , x2= 6cos(πt +π/2) (cm) và x3=2cos(πt) (cm). Dao ng t ng h p c a 3 dao ng này có biên và pha ban u là A. 2 2 cm; π/4 rad B. 2 3 cm; - π/4 rad C.12cm; + π/2 rad D.8cm; - π/2 rad Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX Ch n ơn v góc tính rad (R). SHIFT MODE 4 Tìm dao ng t ng h p, nh p máy: 4 SHIFT(-)∠ (- π/2) + 6 SHIFT(-)∠ (π/2) + 2 SHIFT(-)∠ 0 = Hi n th : 2 2 ∠ π/4. Ch n A Ví d 5: Dao ng t ng h p c a hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s x1= a 2 cos(πt+π/4)(cm) và x2 = a.cos(πt + π) (cm) có phương trình dao ng t ng h p là A. x = a 2 cos(πt +2π/3)(cm) B. x = a.cos(πt +π/2)(cm) C. x = 3a/2.cos(πt +π/4)(cm) D. x = 2a/3.cos(πt +π/6)(cm) Ch n B Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX ch n ơn v góc tính theo (D) B m : SHIFT MODE 3 ( Lưu ý : Không nh p a) Tìm dao ng t ng h p: Nh p máy : 2 SHIFT(-)∠45 + 1 SHIFT(-)∠180 = Hi n th : 1∠ 90. e. Tr c nghi m v n d ng : Câu 1: Cho hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s x1= 3 cos(5πt +π/2) (cm) và x2 = 3 cos( 5πt + 5π/6)(cm). Phương trình dao ng t ng h p là A. x = 3 cos (5πt + π/3) (cm). B. x = 3 cos (5πt + 2π/3) (cm). C. x= 2 3 cos (5πt + 2π/3) (cm). D. x = 4 cos (5πt +π/3) (cm) áp án B Câu 2: M t v t th c hi n ng th i hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s theo các phương trình: x1 = 4cos(πt )(cm) và x2 = 4 3 cos(πt + π/2) (cm). Phương trình c a dao ng t ng h p A. x = 8cos(πt + π/3) (cm) B. x = 8cos(πt -π/6) (cm) C. x = 8cos(πt - π/3) (cm) D. x = 8cos(πt + π/6) (cm) áp án A Câu 3: M t v t th c hi n ng th i hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s theo các phương trình: x1 = acos(πt + π/2)(cm) và x2 = a 3 cos(πt) (cm). Phương trình c a dao ng t ng h p A. x = 2acos(πt + π/6) (cm) B. x = 2acos(πt -π/6) (cm) C. x = 2acos(πt - π/3) (cm) D. x = 2acos(πt + π/3) (cm) áp án A 5. Tìm dao ng thành ph n ( xác nh A2 và ϕϕϕϕ2 ) b ng cách dùng máy tính th c hi n phép TR : Ví d tìm dao ng thành ph n x2: x2 =x - x1 v i: x2 = A2cos(ωωωωt + ϕϕϕϕ2) Xác nh A2 và ϕϕϕϕ2? a.V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 màn hình xu t hi n ch : CMPLX
  • 10. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 10 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 10 -Ch n ơn v o góc là ta b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D (ho c Ch n ơn v o góc là Radian ta b m: SHIFT MODE 4 trên màn hình hi n th ch R ) Nh p A , b m SHIFT (-) nh p φ; b m - (tr ), Nh p A1 , b m SHIFT (-) nh p φ1 , nh n = k t qu . (N u hi n th s ph c thì b m SHIFT 2 3 = hi n th k t qu trên màn hình là: A2 ∠∠∠∠ ϕϕϕϕ2 b.V i máy FX570MS : B m ch n MODE 2 màn hình xu t hi n ch : CMPLX Nh p A , b m SHIFT (-) nh p φ ;b m - (tr ), Nh p A1 , b m SHIFT (-) nh p φ1 nh n = Sau ó b m SHIFT + = hi n th k t qu là: A2. b m SHIFT = hi n th k t qu là: φ2 c.Các ví d : Ví d 6: M t ch t i m dao ng i u hoà có phương trình dao ng t ng h p x=5 2 cos(πt+5π/12)(cm) v i các dao ng thành ph n cùng phương, cùng t n s là x1=A1 cos(πt + ϕϕϕϕ1) và x2=5cos(πt+π/6)(cm), Biên và pha ban u c a dao ng 1 là: A. 5cm; ϕ1 = 2π/3 B.10cm; ϕ1= π/2 C.5 2 (cm) ϕ1 = π/4 D. 5cm; ϕ1= π/3 Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX -Ch n ơn v o góc là rad (R): SHIFT MODE 4 . Tìm dao ng thành ph n: - Nh p máy : 5 2 SHIFT(-) ∠ (5π/12) – 5 SHIFT(-) ∠ (π/6 = Hi n th : 5 ∠ 2 π 3 . ch n A Ví d 7: M t v t ng th i tham gia 3 dao ng cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ng: x1 = 2 3 cos(2πt + π/3) (cm), x2 = 4cos(2πt +π/6) (cm) và x2 = A3 cos(πt + ϕϕϕϕ3) (cm). Phương trình dao ng t ng h p có d ng x = 6cos(2πt - π/6) (cm). Tính biên dao ng và pha ban u c a dao ng thành ph n th 3: A. 8cm và - π/2 . B. 6cm và π/3. C. 8cm và π/6 . D. 8cm và π/2. Ch n A Gi i: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX Ch n ơn v o góc là rad (R) SHIFT MODE 4 . Tìm dao ng thành ph n th 3: x3 = x - x1 –x2 Nh p: 6 SHIFT(-) ∠ (-π/6) - 2 3 SHIFT(-) ∠ (π/3) - 4 SHIFT(-) ∠ (π/6 = Hi n th : 8 ∠- 1 π 2 . d.Tr c nghi m v n d ng: Câu 4: M t v t ng th i tham gia 2 dao ng cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ng: x1 = 8cos(2πt + π/2) (cm) và x2 = A2 cos(πt + ϕϕϕϕ2) (cm). Phương trình dao ng t ng h p có d ng x=8 2 cos(2πt + π/4) (cm). Tính biên dao ng và pha ban u c a dao ng thành ph n th 2: A. 8cm và 0 . B. 6cm và π/3. C. 8cm và π/6 . D. 8cm và π/2. Câu 5: M t v t ng th i tham gia 3 dao ng cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ng: x1 = 8cos(2πt + π/2) (cm), x2 = 2cos(2πt -π/2) (cm) và x3 = A3 cos(πt + ϕϕϕϕ3) (cm). Phương trình dao ng t ng h p có d ng x = 6 2 cos(2πt + π/4) (cm). Tính biên dao ng và pha ban u c a dao ng thành ph n th 3: A. 6cm và 0 . B. 6cm và π/3. C. 8cm và π/6 . D. 8cm và π/2. Câu 6: M t v t ng th i tham gia 3 dao ng cùng phương, cùng t n s có phương trình dao ng: x1 = a.cos(2πt + π/2) , x2 = 2a.cos(2πt -π/2) và x3 = A3 cos(πt + ϕϕϕϕ3). Phương trình dao ng t ng h p có d ng x = a 2 cos(2πt - π/4) (cm). Tính biên dao ng và pha ban u c a dao ng thành ph n th 3: A. a và 0 . B. 2a và π/3. C. a 2 và π/6 . D. 2a 2 và π/2.
  • 11. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 11 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 11 IV. BÀI TOÁN C NG I N ÁP XOAY CHI U DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES 1.Cách 1: Phương pháp gi n véc tơ: Dùng phương pháp t ng h p dao ng i u hoà. -Ta có: u1 = U01 1os( )c tω ϕ+ và u2 = U01 2os( )c tω ϕ+ -Thì i n áp t ng trong o n m ch n i ti p: u = u1 +u2 = 01 021 2os( ) os( )+ + +U c t U c tω ϕ ω ϕ - i n áp t ng có d ng: u = U0 s( )+co tω ϕ V i: U0 2 = U2 01+ U02 2 + 2.U02.U01. Cos( 1 2)ϕ ϕ− ; 01 1 02 2 01 1 02 2 sin .sin tan cos cos + = + U U U U ϕ ϕ ϕ ϕ ϕϕϕϕ Ví D 1: Cho m ch g m: o n AM ch a: R, C m c n i ti p v i o n MB ch a cu n c m L,r. Tìm uAB = ?Bi t: uAM = 100 2 s os(100 ) 3 c t π π − (V) 1100( ), 3 AMU V π ϕ→ = = − uMB = 100 2 os(100 ) 6 c t π π + (V) ->UMB = 100(V) và 2 6 π ϕ = Bài gi i: Dùng công th c t ng h p dao ng: uAB =uAM +uMB + UAB = 2 2 100 100 2.100.100.cos( ) 100 2( ) 3 6 V π π + + − − = => U0AB = 200(V) + 100sin( ) 100sin( ) 3 6tan 100cos( ) 100cos( ) 3 6 − + = → − + = - 12 π π ϕ π π π ϕ + V y uAB = 100 2 2 os(100 ) 12 c t π π − (V) hay uAB = 200 os(100 2 ) 1 −c tπ π (V) 2.Cách 2: Dùng máy tính FX-570ES: uAB =uAM +uMB xác nh U0AB và ϕϕϕϕ. ( R T NHANH!) a.Ch n ch c a máy tính: CASIO fx – 570ES ; 570ES Plus Các bư c ch n ch Nút l nh Ý nghĩa- K t qu Cài t ban u (Reset all): B m: SHIFT 9 3 = = Reset all ( có th không c n thi t) Hi n th 1 dòng (MthIO) B m: SHIFT MODE 1 Màn hình xu t hi n Math. Th c hi n phép tính v s ph c B m: MODE 2 Màn hình xu t hi n ch CMPLX D ng to c c: r∠∠∠∠θθθθ B m: SHIFT MODE 3 2 Hi n th s ph c d ng: r ∠∠∠∠θθθθ Hi n th d ng các: a + ib. B m: SHIFT MODE 3 1 Hi n th s ph c d ng: a+bi Ch n ơn v o góc là (D) B m: SHIFT MODE 3 Màn hình hi n th ch D Ch n ơn v o góc là Rad (R) B m: SHIFT MODE 4 Màn hình hi n th ch R Nh p ký hi u góc ∠∠∠∠ B m SHIFT (-) Màn hình hi n th ∠∠∠∠ b.Ví d : Cho: uAM = 100 2 s os(100 ) 3 c t π π − (V) s bi u di n 100 2 ∠∠∠∠ -600 ho c 100 2 ∠∠∠∠- 1 π 3 Máy tính CASIO fx – 570ES : Ch n MODE: B m máy: MODE 2 màn hình xu t hi n ch CMPLX -Ch n ơn v o góc là (D) ta b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D Nh p máy: 100 2 SHIFT (-) -60 hi n th : 100 2 ∠∠∠∠ -60 -Ch n ơn v o góc là Rad (R) ta b m: SHIFT MODE 4 trên màn hình hi n th ch R Nh p máy: 100 2 SHIFT (-) (-π:3  hi n th : 100 2 ∠∠∠∠- 1 π 3 -C n ch n ch m c nh theo d ng to c c r ∠∠∠∠θθθθ (ta hi u là A ∠∠∠∠ϕϕϕϕ  ) - Chuy n t d ng : a + bi sang d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ , ta b m SHIFT 2 3 = c. Xác nh U0 và ϕ b ng cách b m máy tính: +V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -Nh p U01 b m SHIFT (-) nh p φ1; b m +, Nh p U02 , b m SHIFT (-) nh p φ2 nh n = k t qu . Hình uAM BA R L,r uMB M C
  • 12. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 12 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 12 (N u hi n th s ph c d ng: a+bi thì b m SHIFT 2 3 = hi n th k t qu : A∠∠∠∠ϕϕϕϕ +V i máy FX570MS : B m MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. Nh p U01, b m SHIFT (-) nh p φ1 , b m + , Nh p U02 , b m SHIFT (-) nh p φ2 nh n = Sau ó b m SHIFT + = hi n th k t qu là: A SHIFT = hi n th k t qu là: φ +Lưu ý Ch hi n th k t qu trên màn hình: Sau khi nh p, n d u = hi n th k t qu dư i d ng s vô t , mu n k t qu dư i d ng th p phân ta n SHIFT = ( ho c dùng phím S D ) chuy n i k t qu Hi n th . d.Ví d 1 trên : Tìm uAB = ? v i: uAM = 100 2 os(100 ) 3 −c t π π (V) 0 1100 2( ), 3 AMU V π ϕ→ = = − uMB = 100 2 os(100 ) 6 c t π π + (V) -> U0MB = 100 2 (V) , 2 6 π ϕ = Gi i 1: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX Ch n ơn v o góc là D ( ): SHIFT MODE 3 Tìm uAB?Nh p máy:100 2 SHIFT (-) ∠ (-60) + 100 2 SHIFT (-) ∠ 30 = Hi n th k t qu : 200∠∠∠∠-15 . V y uAB = 200 0 os( 15 )−c tω (V) Hay: uAB = 200 os(100 ) 12 c t π π − (V) Gi i 2: Ch n ơn v o góc là R (Radian): SHIFT MODE 4 Tìm uAB? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (-π/3) + 100 2 SHIFT (-) ∠(π/6 = Hi n th k t qu : 200∠∠∠∠-ππππ/12 . V y uAB = 200 os(100 ) 12 c t π π − (V) e. N u cho u1 = U01cos(ωωωωt + ϕϕϕϕ1) và u = u1 + u2 = U0cos(ωωωωt + ϕϕϕϕ) . Tìm dao ng thành ph n u2 : (Ví d hình minh h a bên) u2 = u - u1 .v i: u2 = U02cos(ωωωωt + ϕϕϕϕ2). Xác nh U02 và ϕϕϕϕ2 *V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 Nh p U0, b m SHIFT (-) nh p φ; b m - (tr ) , Nh p U01 , b m SHIFT (-) nh p φ1 nh n = k t qu . (N u hi n th s ph c thì b m SHIFT 2 3 = k t qu trên màn hình là: U02 ∠∠∠∠ ϕϕϕϕ2 *V i máy FX570MS : B m ch n MODE 2 Nh p U0 , b m SHIFT (-) nh p φ b m - (tr ), Nh p U01 , b m SHIFT (-) nh p φ1 nh n = b m SHIFT (+) = , ta ư c U02 ; b m SHIFT (=) ; ta ư c φ2 Ví d 2: N u t vào hai u m t m ch i n ch a m t i n tr thu n và m t cu n c m thu n m c n i ti p m t i n áp xoay chi u có bi u th c u = 100 2 cos(ω t + 4 π ) (V), thì khi ó i n áp hai u i n tr thu n có bi u th c uR=100cos(ω t) (V). Bi u th c i n áp gi a hai u cu n c m thu n s là A. uL= 100 cos(ω t + 2 π )(V). B. uL = 100 2 cos(ω t + 4 π )(V). C. uL = 100 cos(ω t + 4 π )(V). D. uL = 100 2 cos(ω t + 2 π )(V). Gi i 1: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX Ch n ơn v o góc là D ( ): SHIFT MODE 3 Tìm uL? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (45) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 = Hi n th k t qu : 100∠∠∠∠90 . V y uL= 100 2 os( )+c t π ω (V) Ch n A Gi i 2: Ch n ơn v o góc là R (Radian): SHIFT MODE 4 Tìm uL? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (π/4) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 = Hi n th k t qu : 100∠∠∠∠ππππ/2 . V y uL= 100 os( ) 2 c t π ω + (V) Ch n A Hình u1 BA X Y u2 M
  • 13. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 13 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 13 Ví d 3: N u t vào hai u m t m ch i n ch a m t i n tr thu n và m t t i n m c n i ti p m t i n áp xoay chi u có bi u th c u = 100 2 cos(ω t - 4 π )(V), khi ó i n áp hai u i n tr thu n có bi u th c uR=100cos(ω t) (V). Bi u th c i n áp gi a hai u t i n s là A. uC = 100 cos(ω t - 2 π )(V). B. uC = 100 2 cos(ω t + 4 π )(V). C. uC = 100 cos(ω t + 4 π )(V). D. uC = 100 2 cos(ω t + 2 π )(V). Gi i 1: V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX Ch n ơn v o góc là (D) : SHIFT MODE 3 Tìm uc? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (-45) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 = Hi n th k t qu : 100∠∠∠∠-90 . V y uC = 100 os( ) 2 c t π ω − (V) Ch n A Gi i 2: Ch n ơn v o góc là Radian ( R): SHIFT MODE 4 Tìm uC ? Nh p máy:100 2 SHIFT (-).∠ (-π/4) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 = Hi n th k t qu : 100∠∠∠∠-ππππ/2 . V y uC = 100 os( ) 2 c t π ω − (V Ch n A Ví d 4: o n m ch AB có i n tr thu n, cu n dây thu n c m và t i n m c n i ti p. M là m t i m trên trên do n AB v i i n áp uAM = 10cos100πt (V) và uMB = 10 3 cos (100πt - π 2) (V). Tìm bi u th c i n áp uAB.? A. u 20 2cos(100 t)(V)AB = π B. ABu 10 2cos 100 t (V) 3 π = π +       C. u 20.cos 100 t V)AB 3 ( π = π +       D. ABu 20.cos 100 t V) 3 ( π = π −       Ch n D Gi i 1: V i máy FX570ES: B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX Ch n ơn v o góc là (D) : SHIFT MODE 3 Tìm uAB? Nh p máy:10 SHIFT (-).∠ 0 + 10 3 SHIFT (-). ∠ -90 = Hi n th k t qu : 20∠∠∠∠-60 . V y uAB = 20 os(100 ) 3 −c t π π (V) Ch n D Gi i 2: Ch n ơn v o góc là Radian (R): SHIFT MODE 4 Tìm uAB ? Nh p máy:10 SHIFT (-).∠ 0 + 10 3 SHIFT (-). ∠ (-π/2 = Hi n th k t qu : 20∠∠∠∠-ππππ/3 . V y uC = 20 os(100 ) 3 −c t π π (V) Ch n D e. Tr c nghi m v n d ng : Câu 1: t i n áp xoay chi u vào hai u o n m ch R, L thu n c m , C m c n i ti p thì i n áp o n m ch ch a LC là 1 60cos 100 . ( ) 2 u t V π π   = +    (A) và i n áp hai u R o n m ch là ( )2 60cos 100 . ( )u t Vπ= . i n áp hai u o n m ch là: A. ( )3/.100cos260 ππ −= tu (V). B. ( )6/.100cos260 ππ −= tu (V) C. ( )60 2 cos 100 . / 4u tπ π= + (V). D. ( )6/.100cos260 ππ += tu (V). Ch n C Câu 2: Cho m ch i n xoay chi u như hình v . t vào hai u A, B m t i n áp xoay chi u , i n áp t c th i gi a các i m A và M , M và B có d ng : ( )AMu 15 2 cos 200 t /3 (V)= π −π Và ( )MBu 15 2 cos 200 t (V)= π . Bi u th c i n áp gi a A và B có d ng : A. ABu 15 6 cos(200 t / 6)(V)= π − π B. ( )ABu 15 6 cos 200 t / 6 (V)= π + π B ••• A M
  • 14. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 14 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 14 C LA BR M C. ( )ABu 15 2 cos 200 t / 6 (V)= π − π D. ( )ABu 15 6 cos 200 t (V)= π Câu 3: M t o n m ch g m t i n C có dung kháng ZC = 100Ω và m t cu n dây có c m kháng ZL = 200 Ω m c n i ti p nhau. i n áp t i hai u cu n c m có bi u th c uL = 100cos(100 πt + π/6)(V). Bi u th c i n áp hai u o n m ch có d ng như th nào? A. u = 50cos(100 πt - π/3)(V). B. u = 50cos(100 πt - 5 π/6)(V). C. u = 100cos(100 πt - π/2)(V). D. u = 50cos(100 πt + π/6)(V). Ch n D Câu 4( H–2009): t i n áp xoay chi u vào hai u o n m ch có R, L, C m c n i ti p. Bi t R = 10 , cu n c m thu n có L=1/(10π) (H), t i n có C = (F) và i n áp gi a hai u cu n c m thu n là uL= 20 cos(100πt + π/2) (V). Bi u th c i n áp gi a hai u o n m ch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Ch n D Câu 5: Hai u o n m ch CRL n i ti p có m t i n áp xoay chi u: uAB =100 2 cos(100πt)(V), i n áp gi a hai u MB là: uMB = 100cos(100πt + 4 π )(V). Bi u th c c a i n áp gi a hai u o n AM là: A. uAM = 100cos(100πt + 2 π )V. B. uAM = 100 2 cos(100πt - 2 π )V. C. uAM = 100cos(100πt - 4 π )V D. uAM = 100 2 cos(100πt - 4 π )V. Ch n C Câu 6: t vào hai u vào hai u o n m ch R, L, C m c n i ti p . Bi t R = 10Ω, cu n c m thu n có HL π10 1 = , t i n có FC π2 10 3− = và i n áp t vào hai u cu n c m thu n có d ng VtuL ) 2 100cos(220 π π += . Bi u th c i n áp hai u o n m ch là: A. Vtu ) 4 100cos(240 π π += B. Vtu ) 4 100cos(40 π π −= C. Vtu ) 4 100cos(40 π π += D. Vtu ) 4 100cos(240 π π −= Ch n B Câu 7: M t m ch i n xoay chi u RLC ( hình v ) có R = 100Ω ; L= 3 π (H). i n áp hai u o n m ch AM ch a R có d ng: u1 = 100 cos100π t(V). Vi t bi u th c t c th i i n áp hai u AB c a m ch i n. A. 200 2 cos(100 ) 3 u t π π= + (V) B. 200 2 cos(100 ) 4 u t π π= − (V) C. 200cos(100 ) 3 u t π π= + (V) D. 200 2 cos(100 ) 4 u t π π= − (V). Ch n C Câu 8 : m ch i n hình v bên , khi t m t i n áp xoay chi u vào AB thì 120 2 os(100 )AMu c t Vπ= và 120 2 os(100 ) 3 MBu c t V π π= + . Bi u th c i n áp hai u AB là : A. 120 2 os(100 ) 4 ABu c t V π π= + . B. 240 os(100 ) 6 ABu c t V π π= + . C. 120 6 os(100 ) 6 ABu c t V π π= + . D. 240 os(100 ) 4 ABu c t V π π= + . Hình u1 BA R L u2 M M C A B R L,r
  • 15. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 15 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 15 V. TÌM BI U TH C i HO C u TRONG M CH I N XOAY CHI U DÙNG MÁY FX-570ES 1.Phương pháp gi i truy n th ng: Cho R , L, C n i ti p. N u cho u=U0cos(ωt+ ϕu),vi t i? Ho c n u cho i=I0cos(ωt+ ϕi),vi t u? Bư c 1: Tính t ng tr Z: Tính LZ Lω= .; 1 1 2 CZ C fCω π = = và 2 2 ( )L CZ R Z Z= + − Bư c 2: nh lu t Ôm : U và I liên h v i nhau b i U I Z = ; Io = Z Uo ; Bư c 3: Tính l ch pha gi a u hai u m ch và i: tan L CZ Z R ϕ − = ; Suy ra ϕ Bư c 4: Vi t bi u th c i ho c u: a) N u cho trư c u=U0cos(ωt+ ϕu) thì i có d ng: i =I0cos(ωt + ϕu - ϕ). b) N u cho trư c i=I0cos(ωt + ϕi) thì u có d ng: u =U0cos(ωt+ ϕi + ϕ). Ví d 1: M ch i n xoay chi u g m m t i n tr thu n R = 50Ω, m t cu n thu n c m có h s t c m 1 ( )=L H π và m t t i n có i n dung 4 2.10 ( ) − =C F π m c n i ti p. Bi t r ng dòng i n qua m ch có d ng ( )5cos100=i t Aπ .Vi t bi u th c i n áp t c th i gi a hai u m ch i n. Gi i 1: Bư c 1: C m kháng: 1 100 . 100= = = ΩLZ Lω π π ; Dung kháng: 4 1 1 50 2.10 100 . CZ Cω π π − = = = Ω T ng tr : ( ) ( ) 2 22 2 50 100 50 50 2= + − = + − = ΩL CZ R Z Z Bư c 2: nh lu t Ôm : V i Uo= IoZ = 5.50 2 = 250 2 V; Bư c 3: Tính l ch pha gi a u hai u m ch và i: 100 50 tan 1 50 − − = = =L CZ Z R ϕ 4 ⇒ = π ϕ (rad). Bư c 4: Bi u th c i n áp t c th i gi a hai u m ch i n: 250 2 cos 100 4   = +    u t π π (V). 2.Phương pháp dùng máy tính FX-570ES: (NHANH VÀ HI U QU CHO TR C NGHI M) a.Tìm hi u các i lư ng xoay chi u d ng ph c: Xem b ng liên h I LƯ NG I N CÔNG TH C D NG S PH C TRONG MÁY TÍNH FX-570ES C m kháng ZL ZL ZL i (Chú ý trư c i có d u c ng là ZL ) Dung kháng ZC ZC - ZC i (Chú ý trư c i có d u tr là Zc ) T ng tr : =LZ L.ω ; 1 =CZ .Cω ; ( ) 22 L CZ R Z Z= + − ( )= + −L CZ R Z Z i = a + bi ( v i a=R; b = (ZL -ZC ) ) -N u ZL >ZC : o n m ch có tính c m kháng -N u ZL <ZC : o n m ch có tính dung kháng Cư ng dòng i n i=Io cos(ωt+ ϕi ) 0 0= = ∠ii ii I Iϕ ϕ i n áp u=Uo cos(ωt+ ϕu ) 0 0= = ∠ui uu U Uϕ ϕ nh lu t ÔM = U I Z .= => = u i u i Z Z => = u Z i Chú ý: ( )= + −L CZ R Z Z i ( t ng tr ph c Z có g ch trên u: R là ph n th c, (ZL -ZC ) là ph n o)
  • 16. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 16 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 16 b.Ch n cài d t máy tính Fx-570ES: -B m SHIFT 9 3 = = : cài t ban u (Reset all) -B m SHIFT MODE 1: hi n th 1 dòng (MthIO) Màn hình xu t hi n Math. -B m MODE 2 : Tính toán s ph c, trên màn hình xu t hi n: CMPLX. -B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ ) -Ch n ơn v o góc là (D) , b m : SHIFT MODE 3 màn hình hi n th ch D (-Ch n ơn v o góc là Rad (R), b m: SHIFT MODE 4 màn hình hi n th ch R ) -B m SHIFT (-) : nh p ký hi u góc ∠∠∠∠ c a s ph c -Chuy n t a + bi sang A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ , b m SHIFT 2 3 = (-Chuy n t A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ sang a + bi , b m SHIFT 2 4 = ) -Dùng phím ENG nh p ph n o i b.Lưu ý Ch hi n th k t qu trên màn hình: Sau khi nh p, n d u = có th hi n th k t qu dư i d ng s vô t , mu n k t qu dư i d ng th p phân ta n SHIFT = ( ho c dùng phím S D ) chuy n i k t qu Hi n th . c. Các Ví d : Ví d 1 trên : Gi i: 1 100 . 100= = = ΩLZ Lω π π ; 1 .... 50= = = ΩCZ Cω . Và ZL-ZC =50Ω -V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ ) -Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D Ta có : iZZRXIZiu CLi )((... 0 −+∠== ϕ 5 0 50 50= ∠ +X( i ) ( Phép NHÂN hai s ph c) Nh p máy: 5 SHIFT (-) 0 X ( 50 + 50 ENG i ) = Hi n th : 353.55339∠∠∠∠45 = 250 2 ∠∠∠∠45 V y bi u th c t c th i i n áp c a hai u m ch: u = 250 2 cos( 100ππππt +ππππ/4) (V). Ví d 2: M t m ch i n xoay chi u RLC không phân nhánh có R = 100 Ω ; C= 41 10. F π − ; L= 2 π H. Cư ng dòng i n qua m ch có d ng: i = 2 2 cos100π t(A). Vi t bi u th c i n áp t c th i c a hai u m ch? Gi i: 2 100 200LZ L.ω π π = = = Ω ; 4 1 1 10 100 CZ .C . ω π π − = = = 100Ω . Và ZL-ZC =100Ω -V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ ) -Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D Ta có : iZZRXIZiu CLi )((... 0 −+∠== ϕ 2 2 0 100 100= ∠ +> X ( i ) ( Phép NHÂN hai s ph c) Nh p máy: 2 2 SHIFT (-) 0 X ( 100 + 100 ENG i ) = Hi n th : 400∠∠∠∠45 V y bi u th c t c th i i n áp c a hai u m ch: u = 400cos( 100ππππt +ππππ/4) (V). Ví d 3: Cho o n m ch xoay chi u có R=40Ω , L= π 1 (H), C= π6.0 10 4− (F), m c n i ti p i n áp 2 u m ch u=100 2 cos100π t (V), Cư ng dòng i n qua m ch là: A. i=2,5cos(100 t+ )( ) 4 A π π B. i=2,5cos(100 t- )( ) 4 A π π C. i=2cos(100 t- )( ) 4 A π π C. i=2cos(100 t+ )( ) 4 A π π Phím ENG nh p ph n o i
  • 17. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 17 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 17 Gi i: 1 100 100= = = ΩLZ L.ω π π ; 4 1 1 10 100 0 6 − = =CZ .C . , ω π π = 60Ω . Và ZL-ZC =40 Ω -V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ ) -Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D Ta có : i 0 ( ( ) ∠ = = + − u L C Uu R Z Z iZ ϕ 100 2 0 40 40 ∠ = + . ( i ) ( Phép CHIA hai s ph c) Nh p 100 2 SHIFT (-) 0 : ( 40 + 40 ENG i ) = Hi n th : 2,5∠∠∠∠-45 V y : Bi u th c t c th i cư ng dòng i n qua m ch là: i = 2,5 cos(100ππππt -ππππ/4) (A). Ch n B Ví d 4: M t o n m ch i n g m i n tr R = 50Ω m c n i ti p v i cu n thu n c m L = 0,5/π (H). t vào hai u o n m ch m t i n áp xoay chi u u = 100 2 cos(100πt- π/4) (V). Bi u th c c a cư ng dòng i n qua o n m ch là: A. i = 2cos(100πt- π/2)(A). B. i = 2 2 cos(100πt- π/4) (A). C. i = 2 2 cos100πt (A). D. i = 2cos100πt (A). Gi i: 0 5 100 50= = = ΩL , Z L.ω π π ; . Và ZL-ZC =50 Ω - 0 = 50Ω -V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ ) -Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D Ta có : i 0 ( ) ∠ = = + u L Uu R Z iZ ϕ 100 2 45 50 50 ∠ − = + . ( i ) ( Phép CHIA hai s ph c) Nh p 100 2 SHIFT (-) - 45 : ( 50 + 50 ENG i ) = Hi n th : 2∠∠∠∠- 90 V y : Bi u th c t c th i cư ng dòng i n qua m ch là: i = 2 cos( 100ππππt - ππππ/2) (A). Ch n A Ví d 5( H 2009): Khi t hi u i n th không i 30V vào hai u o n m ch g m i n tr thu n m c n i ti p v i cu n c m thu n có t c m L = 1/4π (H) thì cư ng dòng i n 1 chi u là 1A. N u t vào hai u o n m ch này i n áp u =150 2 cos120πt (V) thì bi u th c cư ng dòng i n trong m ch là: A. 5 2cos(120 )( ) 4 = −i t A π π B. 5cos(120 )( ) 4 = +i t A π π C. 5 2cos(120 )( ) 4 = +i t A π π D. 5cos(120 )( ) 4 = −i t A π π Gi i: Khi t hi u i n th không i (hi u i n th 1 chi u) thì o n m ch ch còn có R: R = U/I =30Ω 1 120 30 4 = = = ΩLZ L.ω π π ; i = u 150 2 0 (30 30i)Z ∠ = + ( Phép CHIA hai s ph c) -V i máy FX570ES : -B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -B m SHIFT MODE 3 2 : Cài t d ng to c c:( r∠∠∠∠θθθθ ) -Ch n ơn v o góc là (D), b m: SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th D Nh p máy: 150 2 : ( 30 + 30 ENG i ) = Hi n th : 5∠∠∠∠- 45 V y: Bi u th c t c th i cư ng dòng i n qua m ch là: i = 5cos( 120ππππt - ππππ/4) (A). Ch n D 3. Tr c nghi m v n d ng: Câu 1: Cho m ch i n xoay chi u có R=30 Ω , L= π 1 (H), C= π7.0 10 4− (F); hi u i n th hai u m ch là u=120 2 cos100π t (V), thì cư ng dòng i n trong m ch là
  • 18. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 18 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 18 A. 4cos(100 )( ) 4 i t A π π= + B. 4cos(100 )( ) 4 i t A π π= − C. 2cos(100 )( ) 4 i t A π π= − D. 2cos(100 )( ) 4 i t A π π= + Câu 2: Cho o n mach xoay chi u g m R, L m c n i ti p. 0.2 20 ,R L H π = Ω = . o n m ch ư c m c vào i n áp 40 2 cos100 ( )u t Vπ= . Bi u th c cư ng dòng i n qua m ch là: A. 2cos(100 )( ) 4 i t A π π= − B. 2cos(100 )( ) 4 i t A π π= + C. 2 cos(100 )( ) 2 i t A π π= − D. 2 cos(100 )( ) 2 i t A π π= + Câu 3: M t m ch g m cu n dây thu n c m có c m kháng b ng 10 Ω m c n i ti p v i t i n có i n dung 42 .10C F π − = . Dòng i n qua m ch có bi u th c 2 2 cos(100 ) 3 i t A π π= + . Bi u th c i n áp c a hai u o n m ch là: A. 80 2 cos(100 ) 6 u t π π= − (V) B. 80 2 cos(100 ) 6 u t π π= + (V) C. 120 2 cos(100 ) 6 u t π π= − (V) D. 2 80 2 cos(100 ) 3 u t π π= + (V) VI. XÁC NH H P EN TRONG M CH I N XOAY CHI U DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES ( R T NHANH VÀ HI U QU CHO TR C NGHI M) 1.Ch n cài d t máy tính Fx-570ES: Các bư c Ch n ch Nút l nh Ý nghĩa - K t qu Cài t ban u (Reset all): B m: SHIFT 9 3 = = Clear? 3: All (xóa t t c ) Hi n th 1 dòng (MthIO) B m: SHIFT MODE 1 Màn hình xu t hi n Math. Th c hi n phép tính v s ph c B m: MODE 2 Màn hình xu t hi n ch CMPLX D ng to c c: r∠∠∠∠θθθθ (A∠∠∠∠ϕϕϕϕ ) B m: SHIFT MODE 3 2 Hi n th s ph c d ng r ∠∠∠∠θθθθ Tính d ng to các: a + ib. B m: SHIFT MODE 3 1 Hi n th s ph c d ng a+bi Ch n ơn v góc là (D) B m: SHIFT MODE 3 Màn hình hi n th ch D Ho c ch n ơn v góc là Rad (R) B m: SHIFT MODE 4 Màn hình hi n th ch R Nh p ký hi u góc ∠∠∠∠ B m: SHIFT (-) Màn hình hi n th ký hi u ∠∠∠∠ Chuy n t d ng a + bi sang d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ , B m: SHIFT 2 3 = Màn hình hi n th d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ Chuy n t d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ sang d ng a + bi B m: SHIFT 2 4 = Màn hình hi n th d ng a + bi S d ng b nh c l p B m: M+ ho c SHIFT M+ Màn hình xu t hi n M và ...M+ ho c ....M- G i b nh c l p B m: RCL M+ Màn hình xu t hi n ......M Xóa b nh c l p B m: SHIFT 9 2 = AC Clear Memory? [=] : Yes (m t ch M) 2. Xác nh các thông s ( Z, R, ZL, ZC) b ng máy tính: -Tính Z: = u Z i 0 0( ) ∠ = ∠ u i U I ϕ ϕ ( Phép CHIA hai s ph c ) Nh p máy: U0 SHIFT (-) φu : ( I0 SHIFT (-) φi ) = -V i t ng tr ph c : ( )= + −L CZ R Z Z i , nghĩa là có d ng (a + bi). v i a=R; b = (ZL -ZC )
  • 19. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 19 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 19 -Chuy n t d ng A∠∠∠∠ ϕϕϕϕ sang d ng: a + bi : b m SHIFT 2 4 = 3.Các Ví d : Ví d 1: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch m t i n áp xoay chi u u= 100 2 cos(100πt+ 4 π )(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là i= 2cos(100πt)(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó? Gi i: -V i máy FX570ES: B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D -B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi). 100 2 45 (2 0) ∠ = = ∠ u Z i Nh p: 100 2 SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0 ) = Hi n th : 50+50i Mà ( )= + −L CZ R Z Z i .Suy ra: R = 50Ω; ZL= 50Ω . V y h p kín ( en) ch a hai ph n t R, L. Ví d 2: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch m t i n áp xoay chi u u= 200 2 cos(100πt- 4 π )(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là i= 2cos(100πt)(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó? Gi i: -V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D -B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi). 200 2 45 (2 0) ∠− = = ∠ u Z i : Nh p 200 2 SHIFT (-) -45 : ( 2 SHIFT (-) 0 ) = Hi n th : 100-100i Mà ( )= + −L CZ R Z Z i . Suy ra: R = 100Ω; ZC = 100Ω . V y h p kín ( en) ch a hai ph n t R, C. Ví d 3: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch m t i n áp xoay chi u u= 20 6 cos(100πt- 3 π )(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là i= 2 2 cos(100πt)(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó? Gi i: -V i máy FX570ES: B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D -B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi). 20 6 60 (2 2 0) ∠ = = ∠ u Z i : Nh p 20 6 SHIFT (-) -60 : ( 2 2 SHIFT (-) 0 ) = Hi n th : 5 3 -15i Mà ( )= + −L CZ R Z Z i .Suy ra: R = 5 3 Ω; ZC = 15Ω . V y h p kín ( en) ch a hai ph n t R, C. Ví d 4: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch m t i n áp xoay chi u u= 200 6 cos(100πt+ 6 π )(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là i= 2 2 cos(100πt- 6 π )(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó? Gi i: - V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX.
  • 20. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 20 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 20 -Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D -B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi). 200 6 30 (2 2 30) ∠ = = ∠− u Z i : Nh p 200 6 SHIFT (-) 30 : ( 2 2 SHIFT (-) (-30) = Hi n th : 86,6 +150i =50 3 +150i .Suy ra: R = 50 3 Ω; ZL= 150Ω. V y h p kín ch a hai ph n t R, L. Ví d 5: M t h p kín ( en) ch ch a hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p. N u t vào hai u m ch m t i n áp xoay chi u u= 200 2 cos(100πt+ 4 π )(V) thì cư ng dòng i n qua h p en là i= 2cos(100πt)(A) . o n m ch ch a nh ng ph n t nào? Giá tr c a các i lư ng ó? Gi i: - V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D -B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi). 200 2 45 (2 0) ∠ = = ∠ u Z i : Nh p 200 2 SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0 = Hi n th : 141.42...∠∠∠∠45 .b m SHIFT 2 4 = Hi n th : 100+100i Hay: R = 100Ω; ZL= 100Ω. V y h p kín ch a hai ph n t R, L. Ví d 6: Cho m ch i n như hình v : C= 4 10 (F) − π ;L= 2 (H) π Bi t t vào hai u m ch i n áp xoay chi u uAB = 200cos100πt(V) thì cư ng dòng i n trong m ch là i = 4cos(100πt)(A) ; X là o n m ch g m hai trong ba ph n t (R0, L0 (thu n), C0) m c n i ti p. Các ph n t c a h p X là: A.R0= 50Ω; C0= 4 10 (F) − π B.R0= 50Ω; C0= 4 10 (F) 2. − π C.R0= 100Ω; C0= 4 10 (F) − π D.R0= 50Ω;L0= 4 10 (F) − π Gi i Cách 1: Trư c tiên tính ZL= 200Ω ; ZC= 100Ω - V i máy FX570ES : B m ch n MODE 2 trên màn hình xu t hi n ch : CMPLX. -Ch n ơn v o góc là (D), b m : SHIFT MODE 3 trên màn hình hi n th ch D -B m SHIFT MODE 3 1 : Cài t d ng to các: (a + bi). + Bư c 1: Vi t uAN= i Z = 4x(i(200 -100)) : Thao tác nh p máy: 4 x ( ENG ( 200 - 100 ) ) shift 2 3 = M+ (S d ng b nh c l p) K t qu là: 400 ∠∠∠∠ 90 => nghĩa là uAN = 400 cos(100πt+ππππ/2 )(V) + Bư c 2: Tìm uNB =uAB - uAN : Nh p máy: 200 - RCL M+ (g i b nh c l p uAN là 400∠∠∠∠ 90) SHIFT 2 3 = K t qu là: 447,21359 ∠∠∠∠ - 63, 4349 . B m : 4 (b m chia 4 : xem bên dư i) + Bư c 3: Tìm ZNB : NB NB u Z i = . Nh p máy : 4 k t qu : 447,21359 63, 4349 4 ∠− = 50-100i =>H p X có 2 ph n t nên s là: R0= 50Ω; ZC0=100 Ω. Suy ra : R0= 50Ω; C0= 4 10 (F) − π . áp án A Bài gi i: Cách 2: Nh n xét : Theo cho thì u và i cùng pha nên m ch c ng hư ng => Z = R0 = U0/I0 = 200/4 =50Ω => X có ch a R0 Tính ZL= 200Ω ; ZC = 100Ω , do ZC =100Ω , < ZL= 200Ω => m ch ph i ch a C0 sao cho: ZC +ZC0 = ZL= 200Ω => ZC0 = ZL - ZC = 200Ω -100Ω =100Ω => C0= 4 10 (F) − π . áp án A L A B NM C X
  • 21. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 21 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 21 4.Tr c nghi m: Câu 1: Cho o n m ch như hình v , bi t Vtu )100cos(2100 π= , C = F π 4 10− . H p kín X ch ch a m t ph n t (R ho c cu n dây thu n c m), dòng i n trong m ch s m pha π/3 so v i i n áp gi a hai u o n m ch AB. H p X ch a gì ? i n tr ho c c m kháng có giá tr bao nhiêu? A. Ch a R; R = 100/ 3 Ω B. Ch a L; ZL = 100/ 3 Ω C. Ch a R; R = 100 3 Ω D. Ch a L; ZL = 100 3 Ω Câu 2: Cho o n m ch g m hai ph n t X, Y m c n i ti p. Trong ó X, Y có th là R, L ho c C. Cho bi t hi u i n th gi a hai u o n m ch là u = 200 2 cos100 πt(V) và i = 2 2 cos(100 πt - π/6)(A). Cho bi t X, Y là nh ng ph n t nào và tính giá tr c a các ph n t ó? A. R = 50Ω và L = 1/ πH. B. R = 50Ω và C = 100/ π µF. C. R = 50 3 Ω và L = 1/2 πH. D. R = 50 3 Ω và L = 1/ πH. Câu 3: Cu n dây thu n c m có h s t c m L = 636mH m c n i ti p v i o n m ch X, o n m ch X ch a 2 trong 3 ph n t R0, L0 , C0 m c n i ti p. t vào hai u o n m ch hi u i n th u = 120 2 cos100 πt(V) thì cư ng dòng i n qua cu n dâylà i = 0,6 2 cos(100 πt - π/6)(A). Xác nh 2 trong 3 ph n t ó? A. R0 = 173Ω và L0 = 31,8mH. B. R0 = 173Ω và C0 = 31,8mF. C. R0 = 17,3Ω và C0 = 31,8mF. D. R0 = 173Ω và C0 = 31,8µF. Câu 4: Cho o n m ch xoay chi u g m hai ph n t m c n i ti p. i n áp gi a hai u m ch và cư ng dòng i n qua m ch có bi u th c: u = 200cos(100πt-π/2)(V), i = 5cos(100πt -π/3)(A). Ch n áp án úng? A. o n m ch có 2 ph n t RL, t ng tr 40 Ω. B. o n m ch có 2 ph n t LC, t ng tr 40 Ω. C. o n m ch có 2 ph n t RC, t ng tr 40 Ω. D. o n m ch có 2 ph n t RL, t ng tr 20 2 Ω. Câu 5: Cho m t h p en X trong ó có ch a 2 trong 3 ph n t R, L, ho c C m c n i t p. M c h p en n i ti p v i m t cu n dây thu n c m có L0 = 318mH. t vào hai u o n m ch i n m t hi u i n th xoay chi u có bi u th c u = 200 2 .cos(100 πt- π/3)(V) thì dòng i n ch y trong m ch có bi u th c i = 4 2 .cos(100 πt - π/3)(A). Xác nh ph n t trong h p X và tính giá tr c a các ph n t ? A. R = 50Ω ; C = 31,8µF. B. R = 100Ω ; L = 31,8mH. C. R = 50Ω ; L = 3,18µH. D. R = 50Ω ; C = 318µF. Câu 6: M t o n m ch xoay chi u g m 2 trong 3 ph n t R, L ho c C m c n i ti p . Bi u th c hi u i n th 2 u m ch và cư ng dòng i n qua m ch là 80cos 100 ( ) 2 u t V π π   = +    và 8cos(100 )( ) 4 i t A π π= + . Các ph n t trong m ch và t ng tr c a m ch là A. R và L , Z = 10Ω . B. R và L , Z = 15Ω . C. R và C , Z =10 Ω . D. L và C , Z= 20Ω . Câu 7: M ch i n n i ti p R, L, C trong ó cu n dây thu n c m (ZL < ZC). t vào hai u o n m ch m t i n áp xoay chi u 200 2 cos(100πt+ π/4)(V). Khi R = 50 công su t m ch t giá tr c c i. Bi u th c dòng i n qua m ch lúc ó: A. i = 4cos(100πt+ π/2) (A) B. i = 4cos(100πt+π/4) (A) C. i = 4 2 cos(100πt +π/4)(A) D. i =4 2 cos(100πt) (A) G i ý: Khi R = 50 công su t m ch t giá tr c c i. suy ra R=/ZL-ZC/ = 50Ω . M t khác ZC > ZL nên trong s ph c ta có: ZL + ZC = -50i. Suy ra: u 200 2 ( : 4) i 4 50 50i 2Z ∠ π π = = = ∠ − Ch n A Câu 8: M t o n m ch xoay chi u có hai trong ba ph n t R,C ho c cu n dây thu n c m. i n áp hai u m ch và cư ng dòng i n qua m ch có bi u th c: u = 100 cos 100πt (V) ; i = 2cos (100πt- 0,25π) (A). i n tr ho c tr kháng tương ng là : A.L,C ; ZC = 100 ; ZL= 50 B.R,L ; R = 40 ; ZL= 30 C.R,L ; R = 50 ; ZL= 50 D.R,C ; R = 50 ; ZC= 50 . X • BCA •
  • 22. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 22 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 22 VII.S d ng TABLE (MODE 7) gi i bài toán giao thoa sóng ánh sáng. Cài t máy : B m: SHIFT 9 3 = = Reset all B m: SHIFT MODE 2 Line IO B m: MODE 7 : TABLE Ví d 1: Câu 22 - thi tuy n sinh i h c kh i A năm 2010 - Mã 136 Câu 22: Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ư c chi u b ng ánh sáng tr ng có bư c sóng t 380nm n 760nm. Kho ng cách gi a hai khe là 0,8mm, kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe n màn quan sát là 2m. Trên màn, t i v trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng c a các b c x v i bư c sóng A. 0,48 µm và 0,56 µm B. 0,40 µm và 0,60 µm C. 0,45 µm và 0,60 µm D. 0,40 µm và 0,64 µm Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu x= a Dk ..λ Do 0,380 nm ≤ λ ≤ 760 nm.⇒ λ= Dk xa . . Cho k=1,2.. k=1 ⇒ λ=1.2µm. k=2 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.6µm. k=3 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.4µm. k=4 ⇒ λ=0.3µm. ch n B Mode 7 2 38.0 )( xmauso x xf == λ Mauso= ALPHA ) Bi n X là k Nh p máy:. (0,8 x 3 ) : ( ALPHA ) X x 2 ) = START 1 = END 10 = STEP 1 = k t qu : x=k f(x)=v 1 2 3 4 1.2 0.6 0.4 0.3 Ví d 2: Câu 30 - thi tuy n sinh i h c kh i A năm 2009 - Mã 629 Câu 30: Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ư c chi u b ng ánh sáng tr ng có bư c sóng t 0,38 µm n 0,76µm. T i v trí vân sáng b c 4 c a ánh sáng ơn s c có bư c sóng 0,76 µm còn có bao nhiêu vân sáng n a c a các ánh sáng ơn s c khác? A. 3. B. 8. C. 7. D. 4. Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu kλ=k1λ1 Do 0,40 µm ≤ λ ≤ 0.76 µm. ⇒ λ= k k 11λ Cho k=1,2.. k=4 ⇒ λ=0.76µm. (lo i) k=5 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.608µm. k=6 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.506µm. k=7 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.434µm. k= 8⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.38µm. ch n D Mode 7 mauso x xf 76.04 )( == λ Mauso= ALPHA ) X Bi n X là k Nh p máy:...tương t như trên.... (4 x 0,76 ) : ALPHA ) X = START 0 = END 20 = STEP 1 = k t qu : x=k f(x)=v 1 2 3 4 5 6 7 8 9 3.04 1.52 1.0133 0.76 0.608 0.506 0.434 0.38 0.3377
  • 23. luyenthidh.tk GV: oàn Văn Lư ng - T: 0915718188 - 0906848238 Trang 23 GV: oàn Văn Lư ng- Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 23 Ví d 3: Câu 43 - thi tuy n sinh cao ng kh i A năm 2011 - Mã 142 Câu 43: trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi a hai khe là 2 mm, kho ng cách t m t ph ng ch a 2 khe n màn quan sát là 2 m. Ngu n phát ánh sáng g m các b c x ơn s c có bư c sóng trong kho ng 0,40 µm n 0.76 µm. Trên màn, t i i m cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu b c x cho vân t i? A. 6 b c x . B. 4 b c x . C. 3 b c x . D. 5 b c x . Cách gi i Hư ng d n b m máy và k t qu x= a Dk .).1( λ+ Do 0,40 µm ≤ λ ≤ 0.76 µm. ⇒ λ= Dk xa ).1( . + Cho k=0,1,2.. k=4 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.66µm. k=5 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.55µm. k=6 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.47µm. k=7 ⇒⇒⇒⇒ λλλλ=0.41µm. ch n B Mode 7 2 3.32 )( xmauso x xf == λ Mauso= ALPHA ) X + 1 Bi n X là k Nh p máy:...tương t như trên.... (2 x 3,3 ) : ( ( ALPHA ) X + 1 ) x 2 ) = START 0 = END 10 = STEP 1 = k t qu x=k f(x)=v 0 1 2 3 4 5 6 7 8 3.3 1.65 1.1 0.825 0.66 0.55 0.47 0.41 0.36 Chú ý : Cách ch n Start? End? Và Step? -Ch n Start?: Thông thư ng là b t u t 0 ho c tùy theo bài -Ch n End? : Tùy thu c vào bài thư ng không quá 30 ( ngh thu t c a t ng ngư i làm bài ) -Ch n Step : 1( vì k nguyên ) VIII. KH NĂNG V N D NG: -Dùng máy tính CASIO fx-570ES ho c CASIO fx–570ES Plus nh m rèn luy n cho H C SINH thao tác nhanh, chính xác và r t hi u qu m t s bài t p TR C NGHI M V T LÝ 12. Nguyên t c thành công: Suy nghĩ tích c c; C m nh n am mê; Ho t ng kiên trì ! Chúc các em H C SINH thành công trong h c t p! Sưu t m và ch nh lý: GV: oàn Văn Lư ng Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com ; luongdv@ymail.com ; i n Tho i: 0915718188 – 0906848238