3. Viêm tai giữa là gì ?Viêm tai giữa là gì ?
Dịch tễ học và nguyên nhânDịch tễ học và nguyên nhân
Triệu chứng cơ năng và thực thểTriệu chứng cơ năng và thực thể
Chẩn đoánChẩn đoán
Nguyên tắc Điều trịNguyên tắc Điều trị
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
4. VIÊM TAI GIỮAVIÊM TAI GIỮA
ĐỊNH NGHĨA: là hiện tượng nhiễm trùng ởĐỊNH NGHĨA: là hiện tượng nhiễm trùng ở
tai giữa.tai giữa.
Viêm tai giữa cấp: nhiễm trùng cấp xảy raViêm tai giữa cấp: nhiễm trùng cấp xảy ra
trong tai giữatrong tai giữa..
Viêm tai giữa tràn dịch: sự hiện diện củaViêm tai giữa tràn dịch: sự hiện diện của
dịch không phải mủ trong tai giữa.dịch không phải mủ trong tai giữa.
5. DỊCH TỄ HỌCDỊCH TỄ HỌC
Thường xảy ra ở trẻ nhỏ dưới 2 tuổiThường xảy ra ở trẻ nhỏ dưới 2 tuổi
(nhiều nhất là trẻ từ 6 - 12 tháng).(nhiều nhất là trẻ từ 6 - 12 tháng).
50% trẻ < 1 tuổi bị ít nhất 1 lần viêm tai50% trẻ < 1 tuổi bị ít nhất 1 lần viêm tai
giữa.giữa.
1/3 trẻ 3 tuổi có > 3 lần bị viêm tai giữa.1/3 trẻ 3 tuổi có > 3 lần bị viêm tai giữa.
90% trẻ 6 tuổi có ít nhất 1 lần viêm tai90% trẻ 6 tuổi có ít nhất 1 lần viêm tai
giữagiữa
Bệnh thường xảy ra vào mùa đông.Bệnh thường xảy ra vào mùa đông.
6. TÁC NHÂN GÂY BỆNHTÁC NHÂN GÂY BỆNH
Streptococcus pneumoniaeStreptococcus pneumoniae
Haemophilus influenzae (non-typeable)Haemophilus influenzae (non-typeable)
Moraxella catarrhalisMoraxella catarrhalis
Group A StreptococcusGroup A Streptococcus
Staph aureusStaph aureus
Pseudomonas aeruginosaPseudomonas aeruginosa
Virus hợp bào hô hấpVirus hợp bào hô hấp
7. PHÂN LOẠI VIÊM TAI GIỮAPHÂN LOẠI VIÊM TAI GIỮA
Acute Otitis MediaAcute Otitis Media : có sốt, đau tai,: có sốt, đau tai,
nghe kémnghe kém
Otitis Media with EffusionOtitis Media with Effusion : có dịch: có dịch
trong tai giữa khi soi tai bằng đèn soi taitrong tai giữa khi soi tai bằng đèn soi tai
có bơm hơicó bơm hơi
Recurrent Otitis MediaRecurrent Otitis Media : không có khả: không có khả
năng hết dịch trong tai giữanăng hết dịch trong tai giữa
Chronic Otitis MediaChronic Otitis Media : viêm nhiễm kéo: viêm nhiễm kéo
dài có thể gây thủng màng nhĩdài có thể gây thủng màng nhĩ
8. YẾU TỐ NGUY CƠYẾU TỐ NGUY CƠ
Nhiễm trùng hô hấp cấpNhiễm trùng hô hấp cấp
Nhà trẻNhà trẻ
Thời tiết: mùa đôngThời tiết: mùa đông
Dị ứngDị ứng
Trẻ không được bú sữa mẹTrẻ không được bú sữa mẹ
Bất thường sọ mặt (chẻ vòm khẩu cái)Bất thường sọ mặt (chẻ vòm khẩu cái)
Hội chứng DownHội chứng Down
Hít khói thuốc láHít khói thuốc lá
9. SINH BỆNH HỌCSINH BỆNH HỌC
Rối loạn chức năng vòi nhĩRối loạn chức năng vòi nhĩ
Nhiễm trùng đường hô hấpNhiễm trùng đường hô hấp
Các yếu tố nguy cơ khác như:Các yếu tố nguy cơ khác như:
Viêm mũi dị ứng,Viêm mũi dị ứng,
Viêm xoang polyp mũi,Viêm xoang polyp mũi,
VA phì đại.VA phì đại.
10. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Trẻ sơ sinh: thay đổi hành vi, kích thích, khóTrẻ sơ sinh: thay đổi hành vi, kích thích, khó
chịu ở tai, bỏ bú, nôn ói, tiêu chảychịu ở tai, bỏ bú, nôn ói, tiêu chảy..
Trẻ nhỏ (2-4): sốt, đau tai, nghe kém thay đổiTrẻ nhỏ (2-4): sốt, đau tai, nghe kém thay đổi
nhân cáchnhân cách
Trẻ em (>4): than đau tai, thay đổi nhân cáchTrẻ em (>4): than đau tai, thay đổi nhân cách
11. KHÁM LÂM SÀNGKHÁM LÂM SÀNG
Màng nhĩ đỏ phồng, mờ đục, mất tam giácMàng nhĩ đỏ phồng, mờ đục, mất tam giác
sángsáng
Soi tai bằng đèn soi tai có bơm hơi: màngSoi tai bằng đèn soi tai có bơm hơi: màng
nhĩ kém hoặc không di độngnhĩ kém hoặc không di động
màng nhĩ bình thường và màng nhĩ phồng do viêm tai giữamàng nhĩ bình thường và màng nhĩ phồng do viêm tai giữa
12. Maøng nhó bình thöôøngMaøng nhó bình thöôøng
Caùn
buùa
Roán
nhóTam giaùc saùngMaøng caêng
Maáu
ngoaøi
xöông buùaMaøng
chuøn
16. CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
NỘI SOI TAINỘI SOI TAI
ĐO THÍNH LỰC: nghe kémĐO THÍNH LỰC: nghe kém
Đo nhĩ lượng: dịch trong tai giữa ?Đo nhĩ lượng: dịch trong tai giữa ?
Xquang Schuller 2 taiXquang Schuller 2 tai
CT tai, CT não, MRI khi nghi ngờ có biếnCT tai, CT não, MRI khi nghi ngờ có biến
chứngchứng
17. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆTCHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Viêm ống tai ngoàiViêm ống tai ngoài
Viêm màng nhĩ bóng nướcViêm màng nhĩ bóng nước
Nút ráy taiNút ráy tai
Áp xe răngÁp xe răng
Dị vật taiDị vật tai
Đau tai phản xạ (tuyến mang tai, răng,hạch)Đau tai phản xạ (tuyến mang tai, răng,hạch)
Viêm amidanViêm amidan
18. Điều trịĐiều trị
Điều trị nội khoaĐiều trị nội khoa
Trích rạch màng nhĩ: hút dịch trong taiTrích rạch màng nhĩ: hút dịch trong tai
giữa làm giảm áp suất trong tai giữa. Chỉgiữa làm giảm áp suất trong tai giữa. Chỉ
sử dụng khi điều trị nội khoa thất bạisử dụng khi điều trị nội khoa thất bại
Đặt ống thông nhĩĐặt ống thông nhĩ
Điều trị ngoại khoa:Điều trị ngoại khoa:
Khoét xương chủmKhoét xương chủm
Chỉnh hình tai giữaChỉnh hình tai giữa
19. ĐIỀU TRỊ nội khoa: phác đồ 1ĐIỀU TRỊ nội khoa: phác đồ 1
Amoxicillin: 20-40 mg/kg/ ngày , 3 lần /ngày 10-Amoxicillin: 20-40 mg/kg/ ngày , 3 lần /ngày 10-
14 ngày, có thể dùng liều cao 60-90 mg/kg /14 ngày, có thể dùng liều cao 60-90 mg/kg /
ngàyngày
AmoxiclavAmoxiclav: 45 mg/kg/day uống 2 lần / ngày 10-: 45 mg/kg/day uống 2 lần / ngày 10-
14 ngày.14 ngày.
Giảm đau uống hoặc nhỏ taiGiảm đau uống hoặc nhỏ tai
20. PHÁC ĐỒ 2PHÁC ĐỒ 2
Cefalosporin thế hệ 2Cefalosporin thế hệ 2
Erythromycin/sulfisoxazoleErythromycin/sulfisoxazole
Trimethoprim/sulfamethoxazoleTrimethoprim/sulfamethoxazole
Những thuốc này được sử dụng khi phácNhững thuốc này được sử dụng khi phác
đồ 1 thất bại sau 10 ngày.đồ 1 thất bại sau 10 ngày.
21. CHỈ ĐỊNH TRÍCH NHĨCHỈ ĐỊNH TRÍCH NHĨ
Trẻ có dấu hiệu nhiễm độcTrẻ có dấu hiệu nhiễm độc
Điều trị kháng sinh thất bạiĐiều trị kháng sinh thất bại
Biến chứng mưng mủBiến chứng mưng mủ
Trẻ suy giảm miễn dịchTrẻ suy giảm miễn dịch
22. BIẾN CHỨNG CỦA VIÊM TAI GIỮABIẾN CHỨNG CỦA VIÊM TAI GIỮA
Nghe kém: dẫn truyền, tiếp nhận, hỗn hợpNghe kém: dẫn truyền, tiếp nhận, hỗn hợp
Viêm xương chủm cấpViêm xương chủm cấp
Thủng màng nhĩThủng màng nhĩ
Xơ nhĩXơ nhĩ
CholesteatomaCholesteatoma
Viêm tai giữa mưng mủ mạnViêm tai giữa mưng mủ mạn
Cholesterol granuloma:Cholesterol granuloma:
‘‘Blue drum syndrome’Blue drum syndrome’
Liệt mặtLiệt mặt
Viêm xương đáViêm xương đá
26. Viêm xương chủm xuất ngoại:Viêm xương chủm xuất ngoại:
áp xe sau taiáp xe sau tai
27. BIẾN CHỨNG NỘI SỌBIẾN CHỨNG NỘI SỌ
Viêm màng nãoViêm màng não
Áp xe ngoài màng cứngÁp xe ngoài màng cứng
Tụ mủ dưới màng cứngTụ mủ dưới màng cứng
Áp xe trong nãoÁp xe trong não
Áp xe đại nãoÁp xe đại não
Áp xe tiểu nãoÁp xe tiểu não
Sũng nước não thất do taiSũng nước não thất do tai
Viêm tắc xoang tĩnh mạch bênViêm tắc xoang tĩnh mạch bên
Subdural EmpyemaSubdural Empyema
28. Biến chứng của viêm tai giữaBiến chứng của viêm tai giữa
Liệt thần kinh mặtLiệt thần kinh mặt
Tần suất sau kỷ nguyên kháng sinh: 0.005%Tần suất sau kỷ nguyên kháng sinh: 0.005%
Đa số ở trẻ em <6 tuổi (viêm tai giữa cấp), trẻ lớn và người lớnĐa số ở trẻ em <6 tuổi (viêm tai giữa cấp), trẻ lớn và người lớn
(viêm tai giữa mạn)(viêm tai giữa mạn)
Vi khuẩn đến dây thần kinh theo con đường nứt xương bẩmVi khuẩn đến dây thần kinh theo con đường nứt xương bẩm
sinh hoặc do bào mòn xương của mô hạt viêmsinh hoặc do bào mòn xương của mô hạt viêm
Phù nề, viêm hoặc mưng mủ của dây thần kinh gây ra liệt mặtPhù nề, viêm hoặc mưng mủ của dây thần kinh gây ra liệt mặt
Hiếm khi kéo dài >3 tuầnHiếm khi kéo dài >3 tuần
(trong trường hợp viêm tai giữa cấp)(trong trường hợp viêm tai giữa cấp)
Điều trị: KS, trích nhĩ đặt ống thông nhĩĐiều trị: KS, trích nhĩ đặt ống thông nhĩ
Nếu có viêm xương chủm: khoét xương chủmNếu có viêm xương chủm: khoét xương chủm
Giải áp thần kinh mặt khi có liệt mặtGiải áp thần kinh mặt khi có liệt mặt
29. Biến chứng của viêm tai giữaBiến chứng của viêm tai giữa
VIÊM MÀNG NÃOVIÊM MÀNG NÃO
MeningitisMeningitis
Biến chứng nội sọ thường gặpBiến chứng nội sọ thường gặp
nhất của viêm tai giữanhất của viêm tai giữa
Tần suất giảm rõ rệt từ khi cóTần suất giảm rõ rệt từ khi có
vaccin ngừa H.influenza va phếvaccin ngừa H.influenza va phế
cầucầu
Triệu chứng: nhức đầu, sốt,Triệu chứng: nhức đầu, sốt,
cứng gáy, tinh thần trì trệ ,cứng gáy, tinh thần trì trệ ,
+Brudzinski’s sign+Brudzinski’s sign
Nghe kémNghe kém
Chụp CTđầu hoặc chọc dòChụp CTđầu hoặc chọc dò
tủy sốngtủy sống
MRIMRI
Điều trị:Điều trị: kháng sinh tĩnh mạch (3kháng sinh tĩnh mạch (3rdrd
generation cephalosporin +/-generation cephalosporin +/-
vancomycin), đặt ống thông nhĩvancomycin), đặt ống thông nhĩ
+/- mổ xương chủm+/- mổ xương chủm
39. VIÊM ĐỈNH XƯƠNG ĐÁVIÊM ĐỈNH XƯƠNG ĐÁ
LÂM SÀNG: đau sâu trong tai, chảy mủLÂM SÀNG: đau sâu trong tai, chảy mủ
tai, dấu hiệu thần kinhtai, dấu hiệu thần kinh
Hội chứng Gradenigo:Hội chứng Gradenigo:
Đau tai, chảy mủ tai, liệt dây VIĐau tai, chảy mủ tai, liệt dây VI
CT, MRI thấy mờ xương đá, phá hủy các váchCT, MRI thấy mờ xương đá, phá hủy các vách
xương, tổn thương màng nãoxương, tổn thương màng não
40. Viêm đỉnh xương đáViêm đỉnh xương đá
đau tai, chảy mủ tai, liệt dây VIđau tai, chảy mủ tai, liệt dây VI
tam chứng Gradenigotam chứng Gradenigo