1. NÔN TRỚ Ở TRẺ EM
PGS. TS. NGUYỄN ANH TUẤN
BỘ MÔN NHI – ĐHYD TP.HCM
2. M t s thu t ngộ ố ậ ữM t s thu t ngộ ố ậ ữ
Vomiting
(Nôn)
T ng xu t m nh ch t ch a trong d dày, có số ấ ạ ấ ứ ạ ự
co th t c a c b ng và thành ng c.ắ ủ ơ ụ ự
Áp l c l ng ng c và b ng đ u tăng.ự ồ ự ổ ụ ề
Retching
(Nôn khan, o )ẹ
C ch gi ng nôn nh ng không có t ng xu tơ ế ố ư ố ấ
ch t ch a trong d dày.ấ ứ ạ
Áp l c l ng ng c gi m, b ng tăng.ự ồ ự ả ổ ụ
Regurgitation
(Tr )ớ
Trào ng c l ng nh th c ăn ho c d ch ti tượ ượ ỏ ứ ặ ị ế
vùng h h ng, do t c ngh n th c qu n, GERạ ọ ắ ẽ ự ả
ho c r i lo n v n đ ng th c qu n.ặ ố ạ ậ ộ ự ả
Rumination
(Nhai l i)ạ
T ng t v i regurgitation, l ng nh ho cươ ự ớ ượ ỏ ặ
toàn b th c ăn đã nu t trào ng c lên hộ ứ ố ượ ạ
h ng và th ng đ c nu t l i.ọ ườ ượ ố ạ
6. Các c ch gây nônơ ếCác c ch gây nônơ ế
Đau, mùi,
cảm
xúc, ..
Say tàu xe
Độc tố,
thuốc
Kích thích
hầu họng,
dạ dày
TK nhận cảm
và TKTW
TrungTrung
tâm nôntâm nôn
NônCTZCTZ
Ốc tai
Nhân tiền đình
Máu
Phóng
thích
chất gây
nôn
TK tạng
hướng tâm
Nhân bó
đơn độc
Trung tâm cao
hơn tại não
7. Các nguyên nhân gây nôn óiCác nguyên nhân gây nôn ói
C h c:ơ ọ
. Nhi m trùng đ ng ru tễ ườ ộ
. Táo bón
. RL v n đ ng d dàyậ ộ ạ
. T c đ ng ra d dàyắ ườ ạ
. Tăng áp l c n i sự ộ ọ
. T c ru tắ ộ
. N m mi ngấ ệ
. Ho
Liên quan đi u tr :ề ị
. Hoá trị
. X trạ ị
. Thu cố
. B t đ u đi u tr opioidắ ầ ề ị
. NSAID
. Kháng sinh
. Carbamazepine, Steroids
Chuy n hoá:ể
. Tăng urê huy tế
. R i lo n n i ti tố ạ ộ ế
. R i lo n đi n gi iố ạ ệ ả
(tăng calci, h natri)ạ
Tâm lý, tâm th n:ầ
. Lo l ngắ
. Sợ
. M t m iệ ỏ
. Thay đ i v tríổ ị
8. Nguyên nhân gây nôn theo tu iổNguyên nhân gây nôn theo tu iổ
S sinh:ơS sinh:ơ
• GER ho c GERDặ
• H p môn vẹ ị
• Viêm ru t ho i tộ ạ ử
• Ru t xoay b t toànộ ấ
• Viêm d dày ru tạ ộ
• B nh Hirschsprungệ
• Các lo i b t s n, t c h p b m sinhạ ấ ả ắ ẹ ẩ
• R i lo n chuy n hoáố ạ ể
• B t dung n p th c ăn, d ng th c ănấ ạ ứ ị ứ ứ
• C n suy th ng th n c pơ ượ ậ ấ
• B nh lý gan m tệ ậ
9. Nguyên nhân gây nôn theo tu iổNguyên nhân gây nôn theo tu iổ
Nhũ nhi:Nhũ nhi:
• GER ho c GERDặ
• Viêm d dày ru tạ ộ
• T c ru t (l ng ru t, ru t xoay b t toàn, h p môn v , …)ắ ộ ồ ộ ộ ấ ẹ ị
• HC Munchausen
• Hi n t ng nhai l iệ ượ ạ
• D ng th c ănị ứ ứ
• C n suy th ng th n c pơ ượ ậ ấ
• Nhi m trùng ti uễ ể
• Ng đ cộ ộ
• Tăng áp l c n i sự ộ ọ
• Viêm tuỵ
10. Nguyên nhân gây nôn theo tu iổNguyên nhân gây nôn theo tu iổ
Tr nh :ẻ ỏTr nh :ẻ ỏ
• Viêm d dày ru tạ ộ
• Loét d dày – tá tràngạ
• HC ói chu kỳ
• Nôn tâm lý
• Tăng áp l c n i sự ộ ọ
• C n suy th ng th n c pơ ượ ậ ấ
• Nhi m trùng ti uễ ể
• Ng đ cộ ộ
• Viêm th c qu n tăng eosinophilự ả
• Viêm h ng streptococcusọ
• T c ngh n (ru t xoay b t toàn,ắ ẽ ộ ấ
l ng ru t, thoát v ngh t, …)ồ ộ ị ẹ
• Nôn sau ho (suy n, nhi mễ ễ
trùng hô h p, d v t)ấ ị ậ
• B nh lý gan m tệ ậ
• Viêm tuỵ
• Li t nh d dày (gastroparesis)ệ ẹ ạ
• Khó tiêu ch c năngứ
11. Nguyên nhân gây nôn theo tu iổNguyên nhân gây nôn theo tu iổ
Thi u niên:ếThi u niên:ế
• Viêm d dày ru tạ ộ
• Loét d dày – tá tràngạ
• Viêm ru t th aộ ừ
• Nôn tâm lý
• Kh i choán ch n i số ổ ộ ọ
• Nôn chu kỳ
• Ch ng cu ng ăn (bulimia)ứ ồ
• Có thai
• L m d ng thu cạ ụ ố
• T tự ử
• Viêm th c qu n tăng eosinophilự ả
• C n suy th ng th n c pơ ượ ậ ấ
• Viêm h ng streptococcusọ
• T c ngh n (ru t xoay b t toàn,ắ ẽ ộ ấ
l ng ru t, thoát v ngh t, …)ồ ộ ị ẹ
• Nôn sau ho (suy n, nhi m trùng hôễ ễ
h p, d v t)ấ ị ậ
• B nh lý gan m tệ ậ
• Viêm tuỵ
• Li t nh d dày (gastroparesis)ệ ẹ ạ
• Ch ng nhai l i tr thi u niênứ ạ ở ẻ ế
• Khó tiêu ch c năngứ
12. Thu c có tác d ng ngo i ý gây nônố ụ ạThu c có tác d ng ngo i ý gây nônố ụ ạ
• Gi m đau narcoticả
• NSAIDs
• Tramadol
• Theophylline
• Digoxin
• Paroxetine, Fluoxetine
• Kháng sinh
(metronidazole, TMP-
SMX, erythromycine)
• X giun (albendazole,ổ
thiabendazole)
• Iodoquinol
• Estrogens
• Chloroquine
• Levodopa
• Bromocriptine
• Bisphosphonates
• Kali
• S tắ
13. Thu c có th gây nôn khi quá li uố ể ềThu c có th gây nôn khi quá li uố ể ề
• Acetaminophen
• D ch có tính ki mị ề
• Isopropyl alcohol
• Methanol
• Ethylene glycol
Diethylene glycol
• Salicylates
• β-adrenergic antagonist
• Digoxin
• Theophylline
14. X tríửX tríử
• Đi u tr theo nguyên nhânề ị
• Đi u ch nh r i lo n đi n gi i, chuy n hoá, dinhề ỉ ố ạ ệ ả ể
d ng, n u có.ưỡ ế
• Can thi p v nh n th c, hành vi: khó tiêu ch cệ ề ậ ứ ứ
năng, HC nhai l i thi u niên, ch ng cu ng ăn.ạ ở ế ứ ồ
15. Các thu c ch ng nônố ốCác thu c ch ng nônố ố
Đau, mùi,
cảm xúc, ..
Say tàu xe
Độc tố,
thuốc
Kích thích
hầu họng,
dạ dày
TK nhận
cảm và
TKTW
TrungTrung
tâm nôntâm nôn
NônCTZCTZ
Ốc tai
Nhân tiền đình
Máu
Phóng
thích chất
gây nôn
TK tạng
hướng tâm
Nhân bó
đơn độc
Trung tâm
cao hơn tại
não
H1 antagonist
Muscarinic antagonist
Dopamine antagonist
5-HT3 antagonist
Benzodiazepine
5-HT3
antagonist
H1 antagonist
Muscarinic
antagonist
16. Thu c ch ng nônố ốThu c ch ng nônố ố
Thu cố Receptor Ch đ nhỉ ị L u ýư
Antihistamine
(Cyclizine,
Dimenhydrinate,
Diphenhydramine,
Hydroxyzine)
Histamine Say tàu xe
Nôn sau hoá tr , sauị
ph u thu tẫ ậ
Bu n ngồ ủ
Anticholinergic
(Hyosciamine)
Acetylcholine Phòng ng a say tàu xeừ
Bu n nôn, nôn sauồ
ph u thu tẫ ậ
(v i opioids)ớ
Khô mi ngệ
Benzodiazepine
(Lorazepam,
Diazepam,
Midazolam)
GABA Nôn sau hoá trị
Nôn chu kỳ
Kh i đ uở ầ
nhanh, tác
d ng ng n.ụ ắ
Bu n ngồ ủ
17. Thu c ch ng nôn (tt)ố ốThu c ch ng nôn (tt)ố ố
Thu cố Receptor Ch đ nhỉ ị L u ýư
Phenothiazine
(Prochlorperazine,
Chlorpromazine,
Perphenazine,
Promethazine)
D2 receptor
t i CTZạ
Nôn Ngo i thápạ
Butyrophenones
(Droperidol)
D2 receptor
t i CTZạ
Nôn kháng tr do viêmị
d dàyạ
Bu n ngồ ủ
Prokinetics
(Metoclopramide
Domperidone
Cisapride)
D2 receptor
t i CTZạ
GER, r i lo n v n đ ngố ạ ậ ộ Ngo i thápạ
Anti-serotonin
(Ondansetron,
Granisetron)
Serotonin
(5-HT3)
Nôn do hoá tr , nônị
sau ph u thu tẫ ậ
Nh c đ u, táo bón, đauứ ầ
b ngụ
Macrolide
(Erythromycine)
Motilin
agonist
Li t nh d dày và cácệ ẹ ạ
r i lo n v n đ ng khácố ạ ậ ộ
Tiêu ch y, bu n nôn.ả ồ