SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 11
Downloaden Sie, um offline zu lesen
BỆNH ÁN THẬN
I. Hành chính:
Họ và tên: TTH. 24 tuổi Nữ
Nghề nghiệp: Công nhân.
Địa chỉ: Huyện Hoài Nhơn,Bình Định.
Nhập viện: 7/4/2015
II. Lý do nhập viện: phù
III. Bệnh sử:
Cách nhập viện 24ngày ,bn thấy nặng mí mắt khi ngủ dậy,phù mặt,lan xuống
tay chân,không đỏ,đau ,ấn lõm,đối xứng,phù nhiều vào buổi sáng,giảm dần về
chiều và tăng khi ăn mặn.Kèm đi tiểu ít hơn bình thường( ngày 600 - 700 ml),có
bọt,nước tiểumàu đỏ, không tiểu gắt,tiểu buốt, không nhức đầu chóng mặt, sinh
hoạt hàng ngày bình thường,không khó chịu khi ra nắng,không đau bụng, không
nôn ói,không đau nhức khớp,không sốt,tiêu phân vàng đóng khuôn,ngày 1 lần.Bn
đến khám bv NDGĐ,được Δ theo dõi lupus đỏ,suy thận cấp điều trị 10 ngày tại
BV( không rõ điều trị),sau khi xuất viện BN hết phù,tiểu vàng sậm,không đục.
Cách nhập viện 3 ngày (2 tuần sau xuất viện,BN tự ngưng điều trị và không
tái khám) BN xuất hiện các triệu chứng như trên,tăng 3kg trong 3 ngày (từ 55kg
lên 58kg),kèm theo BN thấy xanh xao nhiều,hoa mắt,chóng mặt khi thay đổi tư thế
→khám và nhập viện NDGĐ
Diễn tiến nằm viện:phù giảm (CN từ 5853kg), bớt chóng mặt,tiểu khoảng
1L/ngày, màu đỏ nước tiểu nhạt dần, không đau ngực,không đau bụng,không khó
thở,
IV. Tiền căn:
1.Bản thân:
 Nội khoa: chưa ghi nhận THA,ĐTĐ,bệnh tim mạch, tuyến giáp, bệnh
huyết học, bệnh xương khớp, ung thư, lao,BL tiêu hoá ( HC kém hấp
thu, viêm loét DD-TQ)….
Chưa ghi nhận tiền căn viêm gan SV B,C, vàng da, chưa chích ngừa HBV.
Chưa ghi nhận phù, tiểu đỏ, hồng ban, đau khớp trước đây.
Chưa ghi nhận tiền căn viêm họng, mụn mủ ở da trong khoảng 6 tuần.
Không có tiền căn sd thuốc lâu dài trước đây.
 Ngoại khoa :Chưa ghi nhận tiền căn chấn thương, phẫu thuật.
 Sản khoa : Kinh đầu năm 14 tuổi, chu kì 28 ngày, đều, hành kinh 3-4
ngày, lượng vừa, không thống kinh.
 Dị ứng : Không dị ứng thức ăn,thuốc.
 Dinh dưỡng : ăn uống tốt, không chán ăn, CN trước khi phù : 50kg
2.Gia đình:
Chưa ghi nhận tiền căn bệnh thận,bệnh tự miễn,THA,ĐTĐ,viêm gan siêu vi.
V. Lược qua các cơ quan:
1. Tim mạch : Không đau ngực,không hồi hộp đánh trống ngực
2. Hô hấp :Không ho,không khó thở.
3. Tiêu hoá :Không đau bụng, không nôn, đi tiêu phân vàng đóng khuôn.
4. Tiết niệu : tiểu khoảng 1lít/ngày,nước tiểu hơi đỏ(giảm nhiều so với
lúc nhập viện),còn bọt, không gắt buốt.
5. Xương khớp :Không đau nhức khớp, không đau nhức tay chân,vận
động bình thường.
VI. Khám:(10h00 14/4/2015)
1.Khám lúc nhập viên:
H/A: 140/90mmHg
Da xanh,niêm nhạt
Phù nhiều mặt ,2 chân,mềm,trắng,ấn lõm,đối xứng
2.Khám lúc làm bệnh án:
a. Tổng trạng:
 BN tỉnh, tiếp xúc tốt.
 Mạch 80l/p, HA 120/80, NT 16l/p, To
: 370
C.
 Cân nặng 53kg, cao 1m56 .
 Niêm nhạt
 Phù nhẹ 2 bàn chân, phù trắng, mềm, đối xứng, không đỏ, không đau.
b. Đầu mặt cổ:
 Cân đối
 Tuyến giáp không to
 Hạch ngoại biên không sờ chạm.
 Không TM cổ nổi tư thế 45o
 Loét miệng ởmôi dưới và lưỡi
c. Ngực:
 Lồng ngực cân đối, không u – sẹo mổ cũ, không sao mạch, không tuần
hoàn bàng hệ.
 Tim :
Mỏm tim ở KLS 5 đường trung đòn (T), diện dập 2x2, cường độ nẩy vừa
phải.
Dấu nảy trước ngực (-).Dấu Harzer (-). Không sờ được rung miêu.
Nhịp tim đều, tần số 80 lần/phút. T1, T2 đều rõ. Không âm thổi
 Phổi : trong, không ran, rì rào phế nang êm dịu ở 2 phế trường.
d. Bụng:
Bụng cân đối, không u- sẹo, không tuần hoàn bàng hệ
Nhu động ruột 6l/p, không âm thổi động mạch thận, động mạch chủ
bụng.
Bụng mềm, không điểm đau khu trú, gan lách không sờ chạm.
Gõ trong.
e. Thần kinh-cơ xương khớp:
Cổ mềm, không dấu thần kinh khu trú.
Không sưng khớp, không giới hạn vận động.
VII. Tóm tắt bệnh án:
Bệnh nhân nữ, 23 tuổi, nhập viện vì phù toàn thân, qua thăm khám ghi
nhân:
- TCCN:
o Phù mi mắt, 2 chân
o Tiểu ít hơn bình thường, tiểu đỏ.
- TCTT:
o Phù mi mắt, 2 chân, trắng, mềm, ấn lõm , không đau
o Niêm nhạt
o Loét miệng
- Tiền căn:
o Chưa ghi nhận bất thường.
VIII. Đặt vấn đề:
1. Phù toàn thân
2. THA
3. Tiểu máu
4. Thiếu máu
5. Loét miệng.
IX. Chẩn đoán sơ bộ:
Hội chứng thận hư, không thuần túy, nghĩ nhiều do lupus, theo dõi biến
chứng suy thận cấp.
X. Biện luận:
1. Phù toàn thân: bệnh nhân phù mặt, 2 chân, mềm, ấn lõm, không đỏ,
không đau, đối xứng 2 bên
Nguyên nhân:
 Suy tim: BN không khó thở, khám không HC suy tim phải ( gan to, TM cổ
nổi tư thế 45o
, không tiền căn BL tim mạch  không nghĩ
 Xơ gan: khám không HC suy TB gan – HC tăng áp lực TMC, không tiền căn
VGSV, nghiện rượu  không nghĩ
 Suy dinh dưỡng: không chán ăn, không ăn uống thiếu thốn kéo dài, khám
tổng trạng không suy kiệt, không tiền căn lao, bệnh ác tính, BL tiêu hoá (
HC kém hấp thu, loét DD-TQ) không nghĩ.
 Thận:
Đặc điểm phù :khởi phát phù ở mi mắt 2 chân, kèm tiểu đỏ máu, lượng nước
tiểu giảm, tiểu bọt, nên nghĩ nhiều nguyên nhân ở hệ tiết niệu  nghĩ nhiều phù
do BL thận.
 Viêm cầu thận cấp: không loại trừ vì bệnh nhân có tiểu máu, THA, nhưng ít
nghĩ hơn vì phù nhiều, không ghi nhận tiền căn viêm họng, viêm da trc đó 2-
3 tuần  CLS: TPTNT, soi cặn lắng, ASO, bổ thể.
 HCTH: nghĩ nhiều vì bệnh nhân phù toàn thân, phù nhiều, kèm tiểu bọtđề
nghị CLS: TPTNT, đạm niệu 24h, albumin, protein máu,bilan lipid máu.
BN THA + tiểu máu HCTH không thuần tuý
 Nguyên nhân :
 Thứ phát:
- Nhiễm trùng: chưa ghi nhận tiền căn nhiễm HBV,HCV,HIV,
nhiễm kí sinh trùng CLS để kiểm tra: HBsAg, anti HCV, anti
HIV, huyết thanh chẩn đoán giun lươn, ASO
- Thuốc : không nghĩ, BN không tiền căn sd thuốc trước đó
- Bệnh chuyển hóa, di truyền: chưa ghi nhận tiền căn ĐTĐ cũng
như các bệnh chuyển hóa khác  CLS : đường huyết, HbA1C
- Bệnh hệ thống:
BN nữ, trẻ tuổi, khám có thiếu máu, loét miệng nghĩ nhiều là
lupusCLS: ANA, anti ds DNA
- Ung thư : chưa ghi nhận tiền căn bệnh các tính của bn, bn tổng
trạng không suy kiệt đề nghị CLS : Xquang phổi, SA bụng,
CEA, CA125, CA 19.9, AFP
 Biến chứng :
- Nhiễm trùng: chưa ghi nhận sốt, không ho, không đau bụng,vùng
da nơi phù không nóng- đỏ- đau không nghĩ
- Suy thận cấp: bệnh nhân có tiểu ít hơn bình thường, nên nghĩ đã có
giảm chức năng thận CLS: BUN, Creatinin máu.
- Tắc mạch: bệnh nhân không đau ngực, không ho, không khó thở,
không đau chân, không đau bụngkhông nghĩ
XI. Đề nghị CLS:
TPTNT, soi cặn lắng, đạm niệu 24h
Sinh hóa máu: albumin, đạm, điện di đạm máu, bilan lipid, BUN,
creatinine.
Miễn dịch: ANA, anti ds DNA, ASO
HBsAg, anti HCV, anti HIV, huyết thanh kháng giun lươn
Xquang ngực thẳng, siêu âm bụng, ECG.
CTM
AST, ALT, TQ, TCK, ion đồ.
XII. Kết quả CLS
1. TPTNT (7/4/2015)
Màu đỏ
Ery 200 Ery/µL
Leukocytes 70 Leu/µL
Urobulinogen 3.2 µmol/L
Bilirubin (-)
Nitrite (-)
Ketones (-)
Protein 3.0g/L
Glucose (-)
pH 6.0
2. Cặn Addis niệu :
Hồng cầu 1390000/phút  tiểu máu đại thể
Bạch cầu + TB thượng bì 15000/phút  nghĩ BL viêm tại thận ( viêm cầu
thận cấp, viêm ống thận mô kẽ), hoặc nhiễm trùng tiểu  Đề nghị : cấy nước tiểu
Trụ 0
(V=200ml)
3. Đạm niệu 24h: 5.43 g/24h tiểu đạm vượt ngưỡng HCTH, mức
độ trung bình
4. Sinh hoá máu
Protein máu : 54.1g/L
Albumin máu : 20.7 g/L
Cholesteron 236.5 mg/dL
LDL-C 175.7 mg/dL
HDL-C 21.7 mg/dL
TG 236.5 mg/dL
 Protein máu, Albumin máu giảm, cholesterol máu tăng
5. Điện di đạm máu
g/L %
Protein 50.0
Albumin 18.25 36.5
A/G = 0.365
Globulin alpha 1 2.9 5.8
Globulin alpha 2 6.95 13.9
Globulin beta 1 2.2 4.4
Globulin beta 2 2.15 4.3
Globulin gamma 19.65 39.3
Albumin máu giảm, tỉ lệ Alpha 2 globulin tăng
Tỉ lệ Gamma globunlin tăng lupus đỏ
6. ANA (+)
Anti ds DNA (+) 157,6 UI/ml
ASO (-)
C3: 37,4 mg/dl, C4 : 4.8 mg/dl
7. Xét nghiệm vi sinh
HBsAg (-), anti HCV (-)
Anti HIV (-)
Strongyloides stercoralis: (-)
8. Ure, Creatinin HT
7/4/2015 8/4/2015 9/4/2015
urea (15-45 mg/dL) 148.2 144 145.2
creatinin(0.6-1.13
mg/dL)
5.94 6.51 6.41
Creatinin máu tăng > 0.3mg/dl trong 24h  BN có suy thận cấp
9. Ion đồ máu
Na 125.7 mEq/L
K 5.5 mEq/l
Clo 96 mEq/l
10.Công thức máu
WBC 4.33 K/ul
Neutro 52.2 %
RBC 2.64 T/L
Hgb 73 g/L
Hct 21 %
MCV 82.6 fL
MCH 27.7 pg
PLT 72 G/L
Hc LƯỚI: 1.39% không tăng
Coombs trực tiếp (+), gián tiếp (-).
Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào,Test coombs trực tiếp (+), nên nghĩ có
tán huyết.
Nhưng hồng cầu lưới không tăng, nên nghĩ còn nguyên nhân khác gây
thiếu máu: suy tủy
11.Xquang phổi, siêu âm bụng : chưa ghi nhận bất thường
 Bệnh nhân thỏa tiêu chuẩn chẩn đoán lupus:
1. Loét miệng,
2. Tổn thương thận
3. RL về máu : thiếu máu tán huyết nặng, TC <100.000/mm3
4. RL miễn dịch : ANA(+), Anti ds DNA (+)
 BN đủ tiêu chuẩn chẩn đoán viêm thận lupus :
1. TPTNT : tiểu đạm 3g/L
2. Đạm niệu 24h > 0.5g
3. Cặn lắng nước tiểu : Hồng cầu 1390000/phút
Bạch cầu+TB thượng bì 15000/phút
XIII. Chẩn đoán xác định:
Viêm thận lupus, suy thận cấp, thiếu máu mức độ trung bình, td nhiễm
trùng tiểu.
XIV. Điều trị:
1. Hướng điều trị:
- Sinh thiết thận để xác định chẩn đoán và phân loại điều trị.
- Cấy NT, điều trị KS
- Điều trị hỗ trợ: giảm phù, giảm lipid máu, giảm tiểu đạm,hạ huyết áp
2. Cụ thể:
Ciprofloxacin 0.2g/100ml
1 chai x 2 TTM XX giọt/phút
Vinzic 20mg
2 ống x 2 (TMC) sáng-chiều
Meyerdipin 5mg
1 viên (u)
Simvastatin 20mg
1 viên (u) , buổi tối
Hạn chế đạm nhập, hạn chế muối, nghỉ ngơi
Theo dõi : sinh hiệu/12h, theo dõi nước xuất nhập, cân nặng/24h,
urea, creatinin, ion đồ máu/48h.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhNhan Tam
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPSoM
 

Was ist angesagt? (20)

Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 

Ähnlich wie BỆNH ÁN THÂN 2

BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxquannguyen459
 
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeopaeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeopDuy Phan
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuSoM
 
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3SoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
Ba hrm
Ba hrmBa hrm
Ba hrmSoM
 
BỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptx
BỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptxBỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptx
BỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptxthuccotruyen
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNSoM
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxDuyVan20
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảntintrnminh13
 
XƠ-GAN.pptx xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan
XƠ-GAN.pptx xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan xơ ganXƠ-GAN.pptx xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan
XƠ-GAN.pptx xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan xơ ganNguynVnV11
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng nataliej4
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxNdH157
 

Ähnlich wie BỆNH ÁN THÂN 2 (20)

BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
 
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeopaeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Ba hrm
Ba hrmBa hrm
Ba hrm
 
BỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptx
BỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptxBỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptx
BỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptx
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
 
Benh an viem gan virus
Benh an viem gan virusBenh an viem gan virus
Benh an viem gan virus
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoaBệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
 
XƠ-GAN.pptx xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan
XƠ-GAN.pptx xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan xơ ganXƠ-GAN.pptx xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan
XƠ-GAN.pptx xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan xơ gan
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptx
 

Mehr von SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mehr von SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Kürzlich hochgeladen

SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (11)

SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 

BỆNH ÁN THÂN 2

  • 1. BỆNH ÁN THẬN I. Hành chính: Họ và tên: TTH. 24 tuổi Nữ Nghề nghiệp: Công nhân. Địa chỉ: Huyện Hoài Nhơn,Bình Định. Nhập viện: 7/4/2015 II. Lý do nhập viện: phù III. Bệnh sử: Cách nhập viện 24ngày ,bn thấy nặng mí mắt khi ngủ dậy,phù mặt,lan xuống tay chân,không đỏ,đau ,ấn lõm,đối xứng,phù nhiều vào buổi sáng,giảm dần về chiều và tăng khi ăn mặn.Kèm đi tiểu ít hơn bình thường( ngày 600 - 700 ml),có bọt,nước tiểumàu đỏ, không tiểu gắt,tiểu buốt, không nhức đầu chóng mặt, sinh hoạt hàng ngày bình thường,không khó chịu khi ra nắng,không đau bụng, không nôn ói,không đau nhức khớp,không sốt,tiêu phân vàng đóng khuôn,ngày 1 lần.Bn đến khám bv NDGĐ,được Δ theo dõi lupus đỏ,suy thận cấp điều trị 10 ngày tại BV( không rõ điều trị),sau khi xuất viện BN hết phù,tiểu vàng sậm,không đục. Cách nhập viện 3 ngày (2 tuần sau xuất viện,BN tự ngưng điều trị và không tái khám) BN xuất hiện các triệu chứng như trên,tăng 3kg trong 3 ngày (từ 55kg lên 58kg),kèm theo BN thấy xanh xao nhiều,hoa mắt,chóng mặt khi thay đổi tư thế →khám và nhập viện NDGĐ
  • 2. Diễn tiến nằm viện:phù giảm (CN từ 5853kg), bớt chóng mặt,tiểu khoảng 1L/ngày, màu đỏ nước tiểu nhạt dần, không đau ngực,không đau bụng,không khó thở, IV. Tiền căn: 1.Bản thân:  Nội khoa: chưa ghi nhận THA,ĐTĐ,bệnh tim mạch, tuyến giáp, bệnh huyết học, bệnh xương khớp, ung thư, lao,BL tiêu hoá ( HC kém hấp thu, viêm loét DD-TQ)…. Chưa ghi nhận tiền căn viêm gan SV B,C, vàng da, chưa chích ngừa HBV. Chưa ghi nhận phù, tiểu đỏ, hồng ban, đau khớp trước đây. Chưa ghi nhận tiền căn viêm họng, mụn mủ ở da trong khoảng 6 tuần. Không có tiền căn sd thuốc lâu dài trước đây.  Ngoại khoa :Chưa ghi nhận tiền căn chấn thương, phẫu thuật.  Sản khoa : Kinh đầu năm 14 tuổi, chu kì 28 ngày, đều, hành kinh 3-4 ngày, lượng vừa, không thống kinh.  Dị ứng : Không dị ứng thức ăn,thuốc.  Dinh dưỡng : ăn uống tốt, không chán ăn, CN trước khi phù : 50kg 2.Gia đình: Chưa ghi nhận tiền căn bệnh thận,bệnh tự miễn,THA,ĐTĐ,viêm gan siêu vi. V. Lược qua các cơ quan: 1. Tim mạch : Không đau ngực,không hồi hộp đánh trống ngực 2. Hô hấp :Không ho,không khó thở.
  • 3. 3. Tiêu hoá :Không đau bụng, không nôn, đi tiêu phân vàng đóng khuôn. 4. Tiết niệu : tiểu khoảng 1lít/ngày,nước tiểu hơi đỏ(giảm nhiều so với lúc nhập viện),còn bọt, không gắt buốt. 5. Xương khớp :Không đau nhức khớp, không đau nhức tay chân,vận động bình thường. VI. Khám:(10h00 14/4/2015) 1.Khám lúc nhập viên: H/A: 140/90mmHg Da xanh,niêm nhạt Phù nhiều mặt ,2 chân,mềm,trắng,ấn lõm,đối xứng 2.Khám lúc làm bệnh án: a. Tổng trạng:  BN tỉnh, tiếp xúc tốt.  Mạch 80l/p, HA 120/80, NT 16l/p, To : 370 C.  Cân nặng 53kg, cao 1m56 .  Niêm nhạt  Phù nhẹ 2 bàn chân, phù trắng, mềm, đối xứng, không đỏ, không đau. b. Đầu mặt cổ:  Cân đối  Tuyến giáp không to  Hạch ngoại biên không sờ chạm.  Không TM cổ nổi tư thế 45o  Loét miệng ởmôi dưới và lưỡi c. Ngực:
  • 4.  Lồng ngực cân đối, không u – sẹo mổ cũ, không sao mạch, không tuần hoàn bàng hệ.  Tim : Mỏm tim ở KLS 5 đường trung đòn (T), diện dập 2x2, cường độ nẩy vừa phải. Dấu nảy trước ngực (-).Dấu Harzer (-). Không sờ được rung miêu. Nhịp tim đều, tần số 80 lần/phút. T1, T2 đều rõ. Không âm thổi  Phổi : trong, không ran, rì rào phế nang êm dịu ở 2 phế trường. d. Bụng: Bụng cân đối, không u- sẹo, không tuần hoàn bàng hệ Nhu động ruột 6l/p, không âm thổi động mạch thận, động mạch chủ bụng. Bụng mềm, không điểm đau khu trú, gan lách không sờ chạm. Gõ trong. e. Thần kinh-cơ xương khớp: Cổ mềm, không dấu thần kinh khu trú. Không sưng khớp, không giới hạn vận động. VII. Tóm tắt bệnh án: Bệnh nhân nữ, 23 tuổi, nhập viện vì phù toàn thân, qua thăm khám ghi nhân: - TCCN: o Phù mi mắt, 2 chân o Tiểu ít hơn bình thường, tiểu đỏ. - TCTT:
  • 5. o Phù mi mắt, 2 chân, trắng, mềm, ấn lõm , không đau o Niêm nhạt o Loét miệng - Tiền căn: o Chưa ghi nhận bất thường. VIII. Đặt vấn đề: 1. Phù toàn thân 2. THA 3. Tiểu máu 4. Thiếu máu 5. Loét miệng. IX. Chẩn đoán sơ bộ: Hội chứng thận hư, không thuần túy, nghĩ nhiều do lupus, theo dõi biến chứng suy thận cấp. X. Biện luận: 1. Phù toàn thân: bệnh nhân phù mặt, 2 chân, mềm, ấn lõm, không đỏ, không đau, đối xứng 2 bên Nguyên nhân:  Suy tim: BN không khó thở, khám không HC suy tim phải ( gan to, TM cổ nổi tư thế 45o , không tiền căn BL tim mạch  không nghĩ  Xơ gan: khám không HC suy TB gan – HC tăng áp lực TMC, không tiền căn VGSV, nghiện rượu  không nghĩ  Suy dinh dưỡng: không chán ăn, không ăn uống thiếu thốn kéo dài, khám tổng trạng không suy kiệt, không tiền căn lao, bệnh ác tính, BL tiêu hoá ( HC kém hấp thu, loét DD-TQ) không nghĩ.  Thận:
  • 6. Đặc điểm phù :khởi phát phù ở mi mắt 2 chân, kèm tiểu đỏ máu, lượng nước tiểu giảm, tiểu bọt, nên nghĩ nhiều nguyên nhân ở hệ tiết niệu  nghĩ nhiều phù do BL thận.  Viêm cầu thận cấp: không loại trừ vì bệnh nhân có tiểu máu, THA, nhưng ít nghĩ hơn vì phù nhiều, không ghi nhận tiền căn viêm họng, viêm da trc đó 2- 3 tuần  CLS: TPTNT, soi cặn lắng, ASO, bổ thể.  HCTH: nghĩ nhiều vì bệnh nhân phù toàn thân, phù nhiều, kèm tiểu bọtđề nghị CLS: TPTNT, đạm niệu 24h, albumin, protein máu,bilan lipid máu. BN THA + tiểu máu HCTH không thuần tuý  Nguyên nhân :  Thứ phát: - Nhiễm trùng: chưa ghi nhận tiền căn nhiễm HBV,HCV,HIV, nhiễm kí sinh trùng CLS để kiểm tra: HBsAg, anti HCV, anti HIV, huyết thanh chẩn đoán giun lươn, ASO - Thuốc : không nghĩ, BN không tiền căn sd thuốc trước đó - Bệnh chuyển hóa, di truyền: chưa ghi nhận tiền căn ĐTĐ cũng như các bệnh chuyển hóa khác  CLS : đường huyết, HbA1C - Bệnh hệ thống: BN nữ, trẻ tuổi, khám có thiếu máu, loét miệng nghĩ nhiều là lupusCLS: ANA, anti ds DNA - Ung thư : chưa ghi nhận tiền căn bệnh các tính của bn, bn tổng trạng không suy kiệt đề nghị CLS : Xquang phổi, SA bụng, CEA, CA125, CA 19.9, AFP  Biến chứng : - Nhiễm trùng: chưa ghi nhận sốt, không ho, không đau bụng,vùng da nơi phù không nóng- đỏ- đau không nghĩ
  • 7. - Suy thận cấp: bệnh nhân có tiểu ít hơn bình thường, nên nghĩ đã có giảm chức năng thận CLS: BUN, Creatinin máu. - Tắc mạch: bệnh nhân không đau ngực, không ho, không khó thở, không đau chân, không đau bụngkhông nghĩ XI. Đề nghị CLS: TPTNT, soi cặn lắng, đạm niệu 24h Sinh hóa máu: albumin, đạm, điện di đạm máu, bilan lipid, BUN, creatinine. Miễn dịch: ANA, anti ds DNA, ASO HBsAg, anti HCV, anti HIV, huyết thanh kháng giun lươn Xquang ngực thẳng, siêu âm bụng, ECG. CTM AST, ALT, TQ, TCK, ion đồ. XII. Kết quả CLS 1. TPTNT (7/4/2015) Màu đỏ Ery 200 Ery/µL Leukocytes 70 Leu/µL Urobulinogen 3.2 µmol/L Bilirubin (-) Nitrite (-) Ketones (-) Protein 3.0g/L Glucose (-) pH 6.0
  • 8. 2. Cặn Addis niệu : Hồng cầu 1390000/phút  tiểu máu đại thể Bạch cầu + TB thượng bì 15000/phút  nghĩ BL viêm tại thận ( viêm cầu thận cấp, viêm ống thận mô kẽ), hoặc nhiễm trùng tiểu  Đề nghị : cấy nước tiểu Trụ 0 (V=200ml) 3. Đạm niệu 24h: 5.43 g/24h tiểu đạm vượt ngưỡng HCTH, mức độ trung bình 4. Sinh hoá máu Protein máu : 54.1g/L Albumin máu : 20.7 g/L Cholesteron 236.5 mg/dL LDL-C 175.7 mg/dL HDL-C 21.7 mg/dL TG 236.5 mg/dL  Protein máu, Albumin máu giảm, cholesterol máu tăng 5. Điện di đạm máu g/L % Protein 50.0 Albumin 18.25 36.5 A/G = 0.365 Globulin alpha 1 2.9 5.8 Globulin alpha 2 6.95 13.9 Globulin beta 1 2.2 4.4
  • 9. Globulin beta 2 2.15 4.3 Globulin gamma 19.65 39.3 Albumin máu giảm, tỉ lệ Alpha 2 globulin tăng Tỉ lệ Gamma globunlin tăng lupus đỏ 6. ANA (+) Anti ds DNA (+) 157,6 UI/ml ASO (-) C3: 37,4 mg/dl, C4 : 4.8 mg/dl 7. Xét nghiệm vi sinh HBsAg (-), anti HCV (-) Anti HIV (-) Strongyloides stercoralis: (-) 8. Ure, Creatinin HT 7/4/2015 8/4/2015 9/4/2015 urea (15-45 mg/dL) 148.2 144 145.2 creatinin(0.6-1.13 mg/dL) 5.94 6.51 6.41 Creatinin máu tăng > 0.3mg/dl trong 24h  BN có suy thận cấp 9. Ion đồ máu Na 125.7 mEq/L K 5.5 mEq/l Clo 96 mEq/l 10.Công thức máu WBC 4.33 K/ul Neutro 52.2 % RBC 2.64 T/L
  • 10. Hgb 73 g/L Hct 21 % MCV 82.6 fL MCH 27.7 pg PLT 72 G/L Hc LƯỚI: 1.39% không tăng Coombs trực tiếp (+), gián tiếp (-). Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào,Test coombs trực tiếp (+), nên nghĩ có tán huyết. Nhưng hồng cầu lưới không tăng, nên nghĩ còn nguyên nhân khác gây thiếu máu: suy tủy 11.Xquang phổi, siêu âm bụng : chưa ghi nhận bất thường  Bệnh nhân thỏa tiêu chuẩn chẩn đoán lupus: 1. Loét miệng, 2. Tổn thương thận 3. RL về máu : thiếu máu tán huyết nặng, TC <100.000/mm3 4. RL miễn dịch : ANA(+), Anti ds DNA (+)  BN đủ tiêu chuẩn chẩn đoán viêm thận lupus : 1. TPTNT : tiểu đạm 3g/L 2. Đạm niệu 24h > 0.5g 3. Cặn lắng nước tiểu : Hồng cầu 1390000/phút Bạch cầu+TB thượng bì 15000/phút XIII. Chẩn đoán xác định: Viêm thận lupus, suy thận cấp, thiếu máu mức độ trung bình, td nhiễm trùng tiểu. XIV. Điều trị:
  • 11. 1. Hướng điều trị: - Sinh thiết thận để xác định chẩn đoán và phân loại điều trị. - Cấy NT, điều trị KS - Điều trị hỗ trợ: giảm phù, giảm lipid máu, giảm tiểu đạm,hạ huyết áp 2. Cụ thể: Ciprofloxacin 0.2g/100ml 1 chai x 2 TTM XX giọt/phút Vinzic 20mg 2 ống x 2 (TMC) sáng-chiều Meyerdipin 5mg 1 viên (u) Simvastatin 20mg 1 viên (u) , buổi tối Hạn chế đạm nhập, hạn chế muối, nghỉ ngơi Theo dõi : sinh hiệu/12h, theo dõi nước xuất nhập, cân nặng/24h, urea, creatinin, ion đồ máu/48h.