SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 7
Bình bệnh án YAB-41
BỆNH ÁN NHI KHOA
I) Phần hành chính
1) Họ và tên: HUỲNH QUỐC VIỆT Tuổi: 26 tháng Giới tính: nam
2) Địa chỉ: xã Trường Long, huyện Phong Điền, Cần Thơ
3) Họ tên cha: HUỲNH PHÚC DƯ Nghề nghiệp: Buôn bán
4) Họ tên mẹ: LÊ THỊ THU TRANG Nghề nghiệp: Buôn bán
5) Thời gian vào viện: 2 giờ 45 phút ngày 12 tháng 11 năm 2018
II) Phần chuyên môn
1. Lý do vào viện: ho + khó thở
2. Bệnh sử:
Cách nhập viện 8h, bé bắt đầu ho, ho từng cơn có đàm nhưng không khạc ra được kèm
chảy nước mũi và thở nhanh, mẹ khai bé thở bằng bụng, rút lõm 2 hạ sườn. Trước đó bé
không tiếp xúc với khói bụi hay dị nguyên lạ. Ngoài ra, bé không sốt, không khò khè,
không tím tái, không phập phồng cánh mũi. Bé được mẹ cho uống thuốc (toa thuốc bệnh
viện không rõ loại) nhưng không thuyên giảm, tình trạng như trên ngày càng nặng nên
người nhà đưa bé vào BVNĐ TPCT.
- Tình trạng lúc nhập viện:
+ Bé tỉnh
+ Môi hồng, chi ấm
+ Mạch quay rõ
+ Thở đều, co lõm ngực nhẹ, #52 lần/phút
+ Dấu hiệu sinh tồn
Mạch: 130 lần/phút Huyết áp: 90/50 mmHg
Nhiệt độ: 37oC Nhịp thở: 52 lần/phút
- Diễn tiếnbệnh phòng:
Ngày 1 Ngày 2-3 Ngày 4 Ngày 5-7 Ngày 8
Tổng trạng bé tỉnh
Nhiệt độ 38 37,5 38,5 37,5 38
Nhịp thở 52, rút lõm
nhẹ
40, rút lõm
nhẹ
45, rút lõm
nhẹ
35, không rút lõm
Phế âm Rale ngáy, rale ẩm, Còn ít rale ngáy
Ho có đàm nhưng không khạc được, khò
khè
Giảm ho, hết khò khè
Bình bệnh án YAB-41
- Tình trạng hiện tại:
+ Bé tỉnh
+ Môi hồng, chi ấm
+ Còn ho có đàm ít
+ Hết sốt, hết khó thở, không rút lõm ngực
+ Không tím tái, vã mồ hôi
3. Tiền sử
a) Bản thân
- Sản khoa của mẹ: PARA: 1102, bé là con thứ 2 trong gia đình
+ Trước sinh
Thiếu tháng (34 tuần), sanh mổ (khô nước ối)
Mẹ tăng 7kg khi mang thai
Mẹ bị sốt trước sanh
+ Sau sinh
Bé khóc ngay
Cân nặng 2500g
- Dinh dưỡng:
+ Mẹ ăn uống đầy đủ trong quá trình mang thai.
+ bé ăn dặm từ tháng thứ 7, cai sữa tháng thứ 20.
- Chủng ngừa: theo lịch TCMR nhưng gián đoạn vì bé thường xuyên bị viêm phổi (đã ngừa lao,
VGB, DPT, OPV, Hib; chưa tiêm ngừa phế cầu.)
- Bệnh tật:
+ Viêm phổi nhiều lần (5-6 lần) trước đó, lần ra viện gần nhất cách đây 2 ngày do viêm
phổi (nằm viện 15 ngày), còn dùng thuốc.
+ Hội chứng thực bào máu, chẩn đoán khi bé 9 tháng ở BVNĐ 1.
- Phát triển thể chất, tinh thần, vận động: phù hợp với lứa tuổi
b) Giađình:
- Ông nội, ngoại bé bị hen suyễn.
4. Khám lâm sàng ( 19 giờ ngày 19 tháng 11 năm 2018, ngày thứ 8 bệnh phòng)
a) Khám tổng trạng
Bình bệnh án YAB-41
- Bé tỉnh
- Môi hồng, chi ấm
- Mạch quay rõ, 110 lần/phút
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sợ không chạm
- CN: 11 kg, CC: 82 cm, -2SD <CN/T<+2SD, -2SD<CC/T<+2SD, -2SD <CN/CC<+2SD
- Dấu hiệu sinh tồn:
Huyết áp: 90/50 mmHg (hai tay) Nhịp thở: 45 lần/phút
Mạch: 110 lần/phút Nhiệt độ: 37oC
b) Khám phổi
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không co kéo cơ hô hấp phụ
- Không sờ thấy điểm đau thành ngực
- Phổi ít rale ngáy ở đỉnh phổi (P)
c) Khám tim mạch
- Không biến dạng lồng ngực, không tuần hoàn bàng hệ, không thấy móm tim đập, không có ổ
đập bất thường.
- Mỏm tim ở khoảng liên sườn 4 ngoài đường trung đòn (T) 1cm
- Rung miu (-), Harzer (-)
- T1, T2 đều rõ, tần số 110 lần/phút trùng với mạch, không nghe âm thổi bệnh lý
d) Khám bụng
- Bụng cân đối, nằm ngang không thấy mạng sườn, di động đều theo nhịp thở, không tuần hoàn
bằng hệ, rốn lõm
- Không nghe âm thổi động mạch chủ bụng, động mạch thận
- Bụng mềm, ấn không đau. Gan, lách sờ không chạm
e) Khám thận - tiết niệu- sinh dục
- Hố thắt lưng hai bên không sưng, nóng, đỏ, đau
- Chạm thận (-), Bập bềnh thận (-)
- Ấn các điểm niệu quản trên, giữa không đau
- Không có cầu bàng quang
f) Khám da, cơ, xương, khớp
- Da không có nhọt, mụn mũ
- Da không sưng tấy, không đỏ, không đau
Bình bệnh án YAB-41
- Cơ xương khớp không sưng không đau
- Không biến dạng khớp, cơ không teo
- Vận động trong giới hạn bình thường
g) Khám thần kinh
Bé tỉnh táo, không co giật, không có dấu thần kinh khu trú
h) Khám các cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất thường
5. Tóm tắt bệnh án
Bệnh nhi nam, 26 tháng, vào viện vì lý do ho và khó thở. Qua hỏi bệnh và thăm khám lâm sàng
ghi nhận:
- Hội chứng suy HH cấp mức độ nhẹ: thở nhanh, thở rút lõm nhẹ
- Hội chứng tắc nghẽn hh dưới: rale ngáy, khò khè
- Hội chứng nhiễm trùng đường hô hấp dưới: sốt, khó thở, ho có đàm, ran ẩm
6. Chẩn đoán sơ bộ:
Viêm phổi mức độ nặng nghĩ do vi khuẩn tác nhân điển hình chưa ghi nhận biến chứng.
Hội chứng thực bào máu
7. Chẩn đoán phân biệt:
- Viêm phổi mức độ nặng nghĩ do siêu vi chưa ghi nhận biến chứng.
- Cơn hen phế quản mức độ trung bình chưa ghi nhận biến chứng.
8. Biệnluận chẩn đoán:
- Nghĩ viêm phổi vì dựa vào tiền sử bé có yếu tố thuận lợi gây viêm phổi là sinh non, nhẹ
cân, hiện tại đang là thời điểm giao mùa; bệnh sử bệnh nhân có ho, khó thở, sốt, thở nhanh
(>40l/p). Thăm khám ghi nhận bé có hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới: thở khò khè,
ran ngáy ở phổi; ngoài ra bệnh nhân còn có ran ẩm. Tiền sử vừa mới xuất viện 2 ngày điều
trị viêm phổi lần này có thể bị tát phát. Mức độ nặng vì lúc vào bé thở nhanh, thở rút lõm
(theo ARI).
- Nghĩ do tác nhân vi khuẩn điển hình vì bé 26 tháng tuổi, lứa tuổi này ít gặp các tác nhân
không điển hình (thường 5-15t).
- Nghĩ do nhiễm siêu vi vì đây là nguyên nhân thường gặp gây viêm phổi ở trẻ em. Nhưng
ít nghĩ vì tình trạng diễn tiến nhanh, nặng, lúc khởi phát bé chỉ có ho và khó thở còn nhiễm
siêu vi thường biểu hiện bằng viêm đường hô hấp trên 3,4 ngày trước đó như: sổ mũi, ho,
sốt nhẹ. Nhà bé cũng không có ai mắc bệnh tương tự. Cần làm thêm CLS để phân biệt.
- Nghĩ là hen phế quản mức độ trung bình vì hen cũng có ho kèm khó thở và xảy ra thường
vào ban đêm, gia đình bé có ông nội và ngoại bị hen suyễn. Nhưng ít nghĩ vì tiền sử bệnh
nhi chưa từng bị hen, bé ho và khó thở tự nhiên không tiếp xúc với dị nguyên hay sau vận
động. Tiền sử bé cũng chưa ghi nhận các yếu tố dị ứng. Tuy nhiên cũng không loại trừ
được cần làm thêm CLS để xác định
9. Đề nghị cận lâm sàng
a. Hỗ trợ chẩn đoán
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máu đếm lase
- X quang ngực thẳng
- Cấy máu làm kháng sinh đồ
Bình bệnh án YAB-41
- Khí máu động mạch
b. Hỗ trợ điều trị
- Hóa sinh máu
- CRP
10.Kết quả cận lâm sàng
Công thức máu
Ngày 12/11 Ngày 15/11 Ngày 19/11
Hồng cầu 5,11 4,48 4,71
Hb 131 122 125
Hct 41,2% 37,8% 40,3%
MCV 80,7 84,4 85,4
MCH 25,6 27,3 26,5
MCHC 317 324 310
Tiểu cầu 517 505 573
Bạch cầu 22,27 9,48 16,21
Neu 62,1 46,9 17,4
Eso 4,6 0,9 2
Baso 0,3 0,7 1,1
Mono 4,1 2,1 4,5
Lympho 26,8 44,9 69,6
PDW 31,2 39,3 37,2
Điện giải đồ: (ngày 12/11/2018)
Na+: 135
K+: 3,8
Cl-: 99,7
Ca ion hoá: 1,13
Khí máu động mạch:
pH: 7,38
pCO2: 36,3
pO2: 90
HCO3: 28,3
Kiềm dư: -54
CRP: 5,9
X-quang ngực thẳng: ngày 12/11/2018
Bình bệnh án YAB-41
- Cấu trúc rốn phổi: thâm nhiễm dạng tăng tuần hoàn máu
- Tổn thương nhu mô phổi: tổn thương dạng đám mờ bờ không đều, giới hạn không rõ
Kháng sinh đồ:
Ngày 15/11/2018
- Vi khuẩn: Streptococcus Mitis
- Kháng sinh nhạy: Amoxicilline, Vancomycin, Chloramphenicol, Rifampicin,
Imipenem, Linezolid, Tigecycline.
Ngày 19/11/2018
- Vi khuẩn: Streptococcus Mitis
- Kháng sinh nhạy: Vancomycin, Chloramphenicol, Rifampicin, Imipenem, Linezolid,
Tigecycline.
11.Biệnluận CLS:
CTM ngày 12/11 có bạch cầu tăng ưu thế dòng Neutro và CRP tăng gợi ý tình trạng nhiễm
khuẩn cấp tính do vi khuẩn.
X quang gợi ý viêm phế quản phổi
Bình bệnh án YAB-41
12.Chẩn đoán xác định:
- Viêm phế quản phổi mức độ nặng do nhiễm Streptococcus Mitis chưa ghi nhận biến
chứng.
- Hội chứng thực bào máu
13.Điều trị
a. Nguyên tắc điều trị
- Kháng sinh
- Hỗ trợ hô hấp nếu cần
- Điều trị biến chứng
- Hỗ trợ dinh dưỡng
b. Điều trị cụ thể
- Vancomycin 500mg
200mg + Glucose 5% cho đủ 40ml (TTM) x3
- Imipenem 500mg
300mg pha với NaCl 9‰ đủ 60ml (TTM) x 3
- Bromhexin 4mg/5ml
5ml x 3 (u)
- Ho Astex
2,5ml x 3 (u)
- Ventolin 2,5mg + NaCl pha đủ 3ml
PKD x 3/ ngày
14.Tiên lượng
- Gần: nặng vì bé đáp ứng kháng sinh chậm, nhiễm vi khuẩn kháng nhiều thuốc hiện
vẫn còn ho và sốt lại nhiều lần
- Xa: nặng vì bé nằm viện do viêm phổi thường xuyên, nhiều lần tái phát sử dụng nhiều
kháng sinh nên nguy cơ kháng thuốc cao.
15.Phòng bệnh
- Ăn uống đầy đủ dinh dưỡng
- Giứ ấm, vệ sinh tốt cho trẻ
- Tiêm ngừa vaccin đầy đủ
- Uống thuốc đúng liều, không tự ý dùng thuốc khi chưa hỏi ý kiến bác sĩ

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnDucha254
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMartin Dr
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNSoM
 

Was ist angesagt? (20)

HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 

Ähnlich wie Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx

BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxBỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxKhnhNguyn329
 
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxBỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxKhnhNguyn329
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nhaSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nhaHongBiThi1
 
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptxBỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptxQuangAnh393590
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxnguyenlehao331
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxGiangKieuHoang
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt onlineHop nguyen ba
 
TIẾP CẬN TRẺ EM BỊ NHIỄM KHUẨN
TIẾP CẬN TRẺ EM BỊ NHIỄM KHUẨNTIẾP CẬN TRẺ EM BỊ NHIỄM KHUẨN
TIẾP CẬN TRẺ EM BỊ NHIỄM KHUẨNSoM
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhNhan Tam
 
10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan cap10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan capnguyen tri nhan
 
BA 1 truyền nhiễm.pptx
BA 1 truyền nhiễm.pptxBA 1 truyền nhiễm.pptx
BA 1 truyền nhiễm.pptxTiuQuangTrng
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxDuyVan20
 
hoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxhoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxThienPhan43
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 

Ähnlich wie Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx (20)

BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxBỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
 
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxBỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
 
HENPQ.pptx
HENPQ.pptxHENPQ.pptx
HENPQ.pptx
 
BA hen.docx
BA hen.docxBA hen.docx
BA hen.docx
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nhaSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
 
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptxBỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
TIẾP CẬN TRẺ EM BỊ NHIỄM KHUẨN
TIẾP CẬN TRẺ EM BỊ NHIỄM KHUẨNTIẾP CẬN TRẺ EM BỊ NHIỄM KHUẨN
TIẾP CẬN TRẺ EM BỊ NHIỄM KHUẨN
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 
10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan cap10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan cap
 
BA 1 truyền nhiễm.pptx
BA 1 truyền nhiễm.pptxBA 1 truyền nhiễm.pptx
BA 1 truyền nhiễm.pptx
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
hoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxhoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptx
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 

Mehr von SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mehr von SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx

  • 1. Bình bệnh án YAB-41 BỆNH ÁN NHI KHOA I) Phần hành chính 1) Họ và tên: HUỲNH QUỐC VIỆT Tuổi: 26 tháng Giới tính: nam 2) Địa chỉ: xã Trường Long, huyện Phong Điền, Cần Thơ 3) Họ tên cha: HUỲNH PHÚC DƯ Nghề nghiệp: Buôn bán 4) Họ tên mẹ: LÊ THỊ THU TRANG Nghề nghiệp: Buôn bán 5) Thời gian vào viện: 2 giờ 45 phút ngày 12 tháng 11 năm 2018 II) Phần chuyên môn 1. Lý do vào viện: ho + khó thở 2. Bệnh sử: Cách nhập viện 8h, bé bắt đầu ho, ho từng cơn có đàm nhưng không khạc ra được kèm chảy nước mũi và thở nhanh, mẹ khai bé thở bằng bụng, rút lõm 2 hạ sườn. Trước đó bé không tiếp xúc với khói bụi hay dị nguyên lạ. Ngoài ra, bé không sốt, không khò khè, không tím tái, không phập phồng cánh mũi. Bé được mẹ cho uống thuốc (toa thuốc bệnh viện không rõ loại) nhưng không thuyên giảm, tình trạng như trên ngày càng nặng nên người nhà đưa bé vào BVNĐ TPCT. - Tình trạng lúc nhập viện: + Bé tỉnh + Môi hồng, chi ấm + Mạch quay rõ + Thở đều, co lõm ngực nhẹ, #52 lần/phút + Dấu hiệu sinh tồn Mạch: 130 lần/phút Huyết áp: 90/50 mmHg Nhiệt độ: 37oC Nhịp thở: 52 lần/phút - Diễn tiếnbệnh phòng: Ngày 1 Ngày 2-3 Ngày 4 Ngày 5-7 Ngày 8 Tổng trạng bé tỉnh Nhiệt độ 38 37,5 38,5 37,5 38 Nhịp thở 52, rút lõm nhẹ 40, rút lõm nhẹ 45, rút lõm nhẹ 35, không rút lõm Phế âm Rale ngáy, rale ẩm, Còn ít rale ngáy Ho có đàm nhưng không khạc được, khò khè Giảm ho, hết khò khè
  • 2. Bình bệnh án YAB-41 - Tình trạng hiện tại: + Bé tỉnh + Môi hồng, chi ấm + Còn ho có đàm ít + Hết sốt, hết khó thở, không rút lõm ngực + Không tím tái, vã mồ hôi 3. Tiền sử a) Bản thân - Sản khoa của mẹ: PARA: 1102, bé là con thứ 2 trong gia đình + Trước sinh Thiếu tháng (34 tuần), sanh mổ (khô nước ối) Mẹ tăng 7kg khi mang thai Mẹ bị sốt trước sanh + Sau sinh Bé khóc ngay Cân nặng 2500g - Dinh dưỡng: + Mẹ ăn uống đầy đủ trong quá trình mang thai. + bé ăn dặm từ tháng thứ 7, cai sữa tháng thứ 20. - Chủng ngừa: theo lịch TCMR nhưng gián đoạn vì bé thường xuyên bị viêm phổi (đã ngừa lao, VGB, DPT, OPV, Hib; chưa tiêm ngừa phế cầu.) - Bệnh tật: + Viêm phổi nhiều lần (5-6 lần) trước đó, lần ra viện gần nhất cách đây 2 ngày do viêm phổi (nằm viện 15 ngày), còn dùng thuốc. + Hội chứng thực bào máu, chẩn đoán khi bé 9 tháng ở BVNĐ 1. - Phát triển thể chất, tinh thần, vận động: phù hợp với lứa tuổi b) Giađình: - Ông nội, ngoại bé bị hen suyễn. 4. Khám lâm sàng ( 19 giờ ngày 19 tháng 11 năm 2018, ngày thứ 8 bệnh phòng) a) Khám tổng trạng
  • 3. Bình bệnh án YAB-41 - Bé tỉnh - Môi hồng, chi ấm - Mạch quay rõ, 110 lần/phút - Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sợ không chạm - CN: 11 kg, CC: 82 cm, -2SD <CN/T<+2SD, -2SD<CC/T<+2SD, -2SD <CN/CC<+2SD - Dấu hiệu sinh tồn: Huyết áp: 90/50 mmHg (hai tay) Nhịp thở: 45 lần/phút Mạch: 110 lần/phút Nhiệt độ: 37oC b) Khám phổi - Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không co kéo cơ hô hấp phụ - Không sờ thấy điểm đau thành ngực - Phổi ít rale ngáy ở đỉnh phổi (P) c) Khám tim mạch - Không biến dạng lồng ngực, không tuần hoàn bàng hệ, không thấy móm tim đập, không có ổ đập bất thường. - Mỏm tim ở khoảng liên sườn 4 ngoài đường trung đòn (T) 1cm - Rung miu (-), Harzer (-) - T1, T2 đều rõ, tần số 110 lần/phút trùng với mạch, không nghe âm thổi bệnh lý d) Khám bụng - Bụng cân đối, nằm ngang không thấy mạng sườn, di động đều theo nhịp thở, không tuần hoàn bằng hệ, rốn lõm - Không nghe âm thổi động mạch chủ bụng, động mạch thận - Bụng mềm, ấn không đau. Gan, lách sờ không chạm e) Khám thận - tiết niệu- sinh dục - Hố thắt lưng hai bên không sưng, nóng, đỏ, đau - Chạm thận (-), Bập bềnh thận (-) - Ấn các điểm niệu quản trên, giữa không đau - Không có cầu bàng quang f) Khám da, cơ, xương, khớp - Da không có nhọt, mụn mũ - Da không sưng tấy, không đỏ, không đau
  • 4. Bình bệnh án YAB-41 - Cơ xương khớp không sưng không đau - Không biến dạng khớp, cơ không teo - Vận động trong giới hạn bình thường g) Khám thần kinh Bé tỉnh táo, không co giật, không có dấu thần kinh khu trú h) Khám các cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất thường 5. Tóm tắt bệnh án Bệnh nhi nam, 26 tháng, vào viện vì lý do ho và khó thở. Qua hỏi bệnh và thăm khám lâm sàng ghi nhận: - Hội chứng suy HH cấp mức độ nhẹ: thở nhanh, thở rút lõm nhẹ - Hội chứng tắc nghẽn hh dưới: rale ngáy, khò khè - Hội chứng nhiễm trùng đường hô hấp dưới: sốt, khó thở, ho có đàm, ran ẩm 6. Chẩn đoán sơ bộ: Viêm phổi mức độ nặng nghĩ do vi khuẩn tác nhân điển hình chưa ghi nhận biến chứng. Hội chứng thực bào máu 7. Chẩn đoán phân biệt: - Viêm phổi mức độ nặng nghĩ do siêu vi chưa ghi nhận biến chứng. - Cơn hen phế quản mức độ trung bình chưa ghi nhận biến chứng. 8. Biệnluận chẩn đoán: - Nghĩ viêm phổi vì dựa vào tiền sử bé có yếu tố thuận lợi gây viêm phổi là sinh non, nhẹ cân, hiện tại đang là thời điểm giao mùa; bệnh sử bệnh nhân có ho, khó thở, sốt, thở nhanh (>40l/p). Thăm khám ghi nhận bé có hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới: thở khò khè, ran ngáy ở phổi; ngoài ra bệnh nhân còn có ran ẩm. Tiền sử vừa mới xuất viện 2 ngày điều trị viêm phổi lần này có thể bị tát phát. Mức độ nặng vì lúc vào bé thở nhanh, thở rút lõm (theo ARI). - Nghĩ do tác nhân vi khuẩn điển hình vì bé 26 tháng tuổi, lứa tuổi này ít gặp các tác nhân không điển hình (thường 5-15t). - Nghĩ do nhiễm siêu vi vì đây là nguyên nhân thường gặp gây viêm phổi ở trẻ em. Nhưng ít nghĩ vì tình trạng diễn tiến nhanh, nặng, lúc khởi phát bé chỉ có ho và khó thở còn nhiễm siêu vi thường biểu hiện bằng viêm đường hô hấp trên 3,4 ngày trước đó như: sổ mũi, ho, sốt nhẹ. Nhà bé cũng không có ai mắc bệnh tương tự. Cần làm thêm CLS để phân biệt. - Nghĩ là hen phế quản mức độ trung bình vì hen cũng có ho kèm khó thở và xảy ra thường vào ban đêm, gia đình bé có ông nội và ngoại bị hen suyễn. Nhưng ít nghĩ vì tiền sử bệnh nhi chưa từng bị hen, bé ho và khó thở tự nhiên không tiếp xúc với dị nguyên hay sau vận động. Tiền sử bé cũng chưa ghi nhận các yếu tố dị ứng. Tuy nhiên cũng không loại trừ được cần làm thêm CLS để xác định 9. Đề nghị cận lâm sàng a. Hỗ trợ chẩn đoán - Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máu đếm lase - X quang ngực thẳng - Cấy máu làm kháng sinh đồ
  • 5. Bình bệnh án YAB-41 - Khí máu động mạch b. Hỗ trợ điều trị - Hóa sinh máu - CRP 10.Kết quả cận lâm sàng Công thức máu Ngày 12/11 Ngày 15/11 Ngày 19/11 Hồng cầu 5,11 4,48 4,71 Hb 131 122 125 Hct 41,2% 37,8% 40,3% MCV 80,7 84,4 85,4 MCH 25,6 27,3 26,5 MCHC 317 324 310 Tiểu cầu 517 505 573 Bạch cầu 22,27 9,48 16,21 Neu 62,1 46,9 17,4 Eso 4,6 0,9 2 Baso 0,3 0,7 1,1 Mono 4,1 2,1 4,5 Lympho 26,8 44,9 69,6 PDW 31,2 39,3 37,2 Điện giải đồ: (ngày 12/11/2018) Na+: 135 K+: 3,8 Cl-: 99,7 Ca ion hoá: 1,13 Khí máu động mạch: pH: 7,38 pCO2: 36,3 pO2: 90 HCO3: 28,3 Kiềm dư: -54 CRP: 5,9 X-quang ngực thẳng: ngày 12/11/2018
  • 6. Bình bệnh án YAB-41 - Cấu trúc rốn phổi: thâm nhiễm dạng tăng tuần hoàn máu - Tổn thương nhu mô phổi: tổn thương dạng đám mờ bờ không đều, giới hạn không rõ Kháng sinh đồ: Ngày 15/11/2018 - Vi khuẩn: Streptococcus Mitis - Kháng sinh nhạy: Amoxicilline, Vancomycin, Chloramphenicol, Rifampicin, Imipenem, Linezolid, Tigecycline. Ngày 19/11/2018 - Vi khuẩn: Streptococcus Mitis - Kháng sinh nhạy: Vancomycin, Chloramphenicol, Rifampicin, Imipenem, Linezolid, Tigecycline. 11.Biệnluận CLS: CTM ngày 12/11 có bạch cầu tăng ưu thế dòng Neutro và CRP tăng gợi ý tình trạng nhiễm khuẩn cấp tính do vi khuẩn. X quang gợi ý viêm phế quản phổi
  • 7. Bình bệnh án YAB-41 12.Chẩn đoán xác định: - Viêm phế quản phổi mức độ nặng do nhiễm Streptococcus Mitis chưa ghi nhận biến chứng. - Hội chứng thực bào máu 13.Điều trị a. Nguyên tắc điều trị - Kháng sinh - Hỗ trợ hô hấp nếu cần - Điều trị biến chứng - Hỗ trợ dinh dưỡng b. Điều trị cụ thể - Vancomycin 500mg 200mg + Glucose 5% cho đủ 40ml (TTM) x3 - Imipenem 500mg 300mg pha với NaCl 9‰ đủ 60ml (TTM) x 3 - Bromhexin 4mg/5ml 5ml x 3 (u) - Ho Astex 2,5ml x 3 (u) - Ventolin 2,5mg + NaCl pha đủ 3ml PKD x 3/ ngày 14.Tiên lượng - Gần: nặng vì bé đáp ứng kháng sinh chậm, nhiễm vi khuẩn kháng nhiều thuốc hiện vẫn còn ho và sốt lại nhiều lần - Xa: nặng vì bé nằm viện do viêm phổi thường xuyên, nhiều lần tái phát sử dụng nhiều kháng sinh nên nguy cơ kháng thuốc cao. 15.Phòng bệnh - Ăn uống đầy đủ dinh dưỡng - Giứ ấm, vệ sinh tốt cho trẻ - Tiêm ngừa vaccin đầy đủ - Uống thuốc đúng liều, không tự ý dùng thuốc khi chưa hỏi ý kiến bác sĩ