1. DỰ ÁN SẢN XUẤT
THAN NÉN MÙN CƯA
2018
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 1
2. 6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 2
Tầm Nhìn Tăng Trưởng Yếu Tố Thành CôngMục tiêu
• Chiếm lĩnh
thị trường
than không
khói trong
dài hạn.
• Mở rộng ra
các ngành
hàng liên
quan khác.
• Sử dụng hiệu
quả nguồn lực
hiện có.
• Tăng doanh
thu và lợi
nhuận hàng
năm cho doanh
nghiệp (14 tỷ
và 2,5 tỷ).
• Đầu tư mở
rộng tăng công
suất.
• Nắm vững kĩ
thuật.
• Gần vùng
nguyên liệu.
• Xây dựng hệ
thống phân
phối tốt.
Tóm tắt
3. Tổng quan dự án
• Vốn đầu tư: 7.2 tỷ
• NPV: 10,6 tỷ
• IRR: 51%
• Thời gian hoàn vốn: 2
năm
• Diện tích: 7,000 m2 đất
bao gồm 1,500 m2 xưởng
sản xuất và 500 m2 lò đốt
• Công suất: 1200 tấn/năm
• Doanh thu: 14,8 tỷ/năm
• Lợi nhuận trước thuế: 2,5
tỷ/năm.
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 3
4. Nhu cầu thị trường về sản phẩm
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 4
Ưu Điểm Sản Phẩm Thị Trường Trong Nước Thị Trường Nước Ngoài
• Không khói.
• Không mùi.
• Không nổ.
• Nhiệt độ cao hơn.
• Thời gian cháy dài
gấp đôi.
• Giá bán chỉ cao hơn
từ 40 - 60% than củi.
• Dân số TPHCM trên
8 triệu người, ước
tính tiêu thụ 2.074
tấn than/tháng.
• Dân số các Đông
Nam Bộ lân cận đạt
10 triệu người.
• Tỉ lệ dân số đô thị
hóa cao nhất nước
đạt 71,7% tạo nên
cơ hội xây dựng hệ
thống phân phối tập
trung.
• Nhu cầu sưởi, phục
vụ ăn uống từ Nhật,
Hàn Quốc, các nước
Châu Âu và Trung
Đông.
• Nguồn cung Châu
Phi bị biến động
nhiều do dịch Ebola
nên các nước tập
trung thu mua từ
Châu Á trong đó có
Việt Nam.
• 100% than Việt Nam
được cấp phép xuất
khẩu do sản xuất từ
rừng trồng.
5. Chuỗi giá trị
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 5
- Từ năm 2014, Việt Nam đã đóng cửa
rừng tự nhiên, hiện tại trên 90% sản
phẩm gỗ tại Việt Nam là gỗ rừng trồng,
còn lại 1 phần nhỏ là gỗ tự nhiên nhập
khẩu.
- Khoảng 20% sản lượng gỗ được đưa
vào chế biến nhiên liệu đốt tuy nhiên chủ
yếu là viên nén gỗ, chỉ 1 phần nhỏ
được đưa vào làm than củi do khả năng
quay vòng vốn chậm hơn so với viên
nén.
- Than nén mùn cưa là ngành còn nhỏ với
tiềm năng tăng trưởng lớn.
6. Nguồn nguyên liệu
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 6
Có sự chênh lệch lớn về phân bố địa lý của sản xuất và nguồn nguyên
liệu gỗ. Khu vực tập trung các doanh nghiệp chế biến gỗ lại không phải
khu vực có diện tích rừng sản xuất tập trung.
3,2 triệu ha
Trữ lượng: 60 triệu
m3
Sản lượng: 5 triệu
m3/năm
Tây Bắc:
1% doanh nghiệp chế biến gỗ
Tây Nguyên:
34,2% rừng trồng
7,3% doanh nghiệp chế biến gỗ
ĐB Sông Hồng & ĐB Sông Cửu Long:
5,1% rừng trồng
70% doanh nghiệp chế biến gỗ
7. Đầu tư tại Đắk Nông
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 7
Đắk
Nông
Gần vùng
nguyên liệu
Có thể cạnh tranh về
giá thu mua
Chi phí nhân công rẻ
Cho phép khói bụi
sản xuất
8. Phân tích SWOT
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 8
Điểm Mạnh:
- Có kinh nghiệm về kĩ
thuật sản xuất hiệu
quả, sản phẩm chất
lượng đồng đều đạt
chuẩn xuất khẩu
quốc tế.
- Gần vùng nguyên
liệu.
- Tiết kiệm được chi
phí đầu tư ban đầu.
- Có KCN với đất thuê
dài hạn (35 năm), chi
phí thấp.
Điểm Yếu:
- Chưa hình thành hệ
thống phân phối (do
được thu mua tại
xưởng).
Cơ Hội:
- Nhu cầu thị trường
còn lớn, chưa có
doanh nghiệp thực
sự chiếm lĩnh thị
trường nên có cơ hội
để xây dựng sản
phẩm dẫn đầu.
- Nhờ tiết kiệm được
nhiều chi phí nên có
thể cạnh tranh về giá
để đẩy các đối thủ
nhỏ hơn rời khỏi thị
trường.
Rủi Ro:
- Các đối thủ lớn mới
gia nhập thị trường
do lợi nhuận hấp
dẫn.
- Có thể thiếu nguyên
liệu.
9. Lợi thế cạnh tranh – Five Forces (1)
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 9
Các đối thủ cạnh tranh trong ngành – TRUNG BÌNH
- Thị trường còn lớn, các nhà máy sản xuất chưa đáp ứng đủ nhu cầu. Các nhà máy hiện tại có khả năng mở rộng tạo
nên cạnh tranh lớn hơn trong tương lai.
- Các nhà máy hiện tại phần lớn nhỏ lẻ với 2 – 5 máy năng suất khoảng 1 tấn/ngày, sản xuất thủ công.
- Hàng nhập khẩu có giá khoảng $700 - $800 /tấn, cao hơn giá bán của hàng trong nước ở khoảng $600/tấn.
Nhà cung ứng – TRUNG BÌNH
- Nhà cung ứng có vị thế tương đối đối với công ty sản xuất do có thể bán được cho nhiều nhà máy sản xuất khác
nhau.
- Cạnh tranh nguyên liệu trực tiếp với các công ty sản xuất viên nén tuy nhiên với lợi thế vị trí và lợi nhuận trên mỗi
tấn thành phẩm cao hơn vẫn có thể nâng giá thu mua được.
Sản phẩm thay thế – TRUNG BÌNH
- Hàng nhập khẩu có giá khoảng $700 - $800 /tấn, cao hơn giá bán của hàng trong nước ở khoảng $600/tấn.
- Có nhiều sản phẩm thay thế như than củi, củi, ga, cồn… tuy nhiên chỉ có than củi là sản phẩm cạnh tranh trực tiếp
khi thị trường nhắm đến là các nhà hàng, quán nướng.
Khách hàng – THẤP
- Nhu cầu thị trường xuất khẩu cao.
- Khách hàng từ các nhà hàng BBQ, khách sạn, quán ăn,… tương đối ưa chuộng sản phẩm do đặc tính ưu việt hơn
hẳn loại than củi thông thường.
- Do sản lượng sản xuất chưa đủ đáp ứng thị trường nên hàng chưa đi ra được các chợ dân sinh, độ phủ của sản
phẩm còn thấp.
10. Lợi thế cạnh tranh – Five Forces (2)
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 10
Các đối thủ tiềm năng – CAO
- Đây là ngành có lợi nhuận tương đối tốt nên luôn có đối thủ mới gia nhập ngành.
- Rào cản gia nhập ngành bao gồm: kĩ thuật sản xuất ít người có thể hoàn thiện, mức vốn cần thiết cao so với đa số
người sản xuất nhỏ lẻ.
Các đối
thủ trong
ngành
TB
Nhà
cung
ứng
T
B
Sản phẩm thay thế TB Các đối thủ tiềm năngC
Khách
hàng
T
11. Máy móc thiết bị - Qui trình sản xuất
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 11
Bãi nguyên
liệu
Máy nghiền Máy sàng Máy Sấy
Máy Ép
Lo nung
Lò nhiệt
phân
Kho chứa
Công suất thiết kế 4 tấn/ngày = 104 tấn/tháng
Số
lượng
Thành
phẩm/ngà
y/máy
Tổng
thành
phẩm/ngà
y
Phôi
Nguyên liệu
đầu vào
Lò nhiệt phân 9 0,33 2,97 10,395 20,79
Lò xây 10 0,215 2,15 7,525 15,05
Tổng ngày 5,12 17,92 35,84
x26 ngày/tháng 133,12 465,92 931,84
12. Máy móc thiết bị - Đầu tư
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 12
Thời gian khấu hao (năm) 3
CS điện Số lượng Đơn giá Thành tiền
Cơ sở hạ tầng 1.380.000.000
Mái xưởng (m2) 1500 500.000 750.000.000
Mái che lò (m2) 500 500.000 250.000.000
Bê tông nền 1500 120.000 180.000.000
Điện trạm (W) 1 200.000.000 200.000.000
Máy móc thiết bị 4.340.000.000
Cân 1 100.000.000 100.000.000
Máy nghiền 20 1 20 700.000.000 700.000.000
Máy sàng 5 1 5 50.000.000 50.000.000
Máy sấy 50 1 50 600.000.000 600.000.000
Máy ép mùn cưa 20 10 200 100.000.000 1.000.000.000
Băng chuyền 1 5 5 40.000.000 200.000.000
Phễu trữ mùn 4 35.000.000 140.000.000
Lò nhiệt phân 9 50.000.000 450.000.000
Lò nung 0 10 - 50.000.000 500.000.000
Xe nâng 1 200.000.000 200.000.000
Xe xúc 1 200.000.000 200.000.000
Chi phí lắp ráp 1 200.000.000 200.000.000
CCCD 60.000.000
Máy hàn 1 20.000.000 20.000.000
Máy tiện 1 20.000.000 20.000.000
Máy cắt… 1 20.000.000 20.000.000
Tổng cộng 3.549 280 5.780.000.000
100 tấn/tháng
Quy mô
13. Nhân sự
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 13
Số lượng Đơn giá Thành tiền
SẢN XUẤT Lương BHXH Lương T13 Tổng quỹ lương
Quản lý 1 15.000.000 15.000.000 3.000.000 1.250.000 19.250.000
Giám sát 0 8.000.000 - - - -
Tài xế 2 5.000.000 10.000.000 2.000.000 833.333 12.833.333
Kỹ thuật 1 6.000.000 6.000.000 1.200.000 500.000 7.700.000
Đứng máy ép 2 5.000.000 10.000.000 2.000.000 833.333 12.833.333
Xếp củi máy ép ra 2 5.000.000 10.000.000 2.000.000 833.333 12.833.333
Vào lò để đốt 2 5.000.000 10.000.000 2.000.000 833.333 12.833.333
Đốt xong ra lò 2 5.000.000 10.000.000 2.000.000 833.333 12.833.333
Đóng gói 0 5.000.000 - - - -
Tổng lương sản xuất 71.000.000 14.200.000 5.916.667 91.116.667
KINH DOANH
Trưởng phòng KD 0 15.000.000 - - - -
Nhân viên KD 1 6.000.000 6.000.000 1.200.000 500.000 7.700.000
Thu mua 1 6.000.000 6.000.000 1.200.000 500.000 7.700.000
Tài xế 0 5.000.000 - - - -
Bảo vệ 2 4.000.000 8.000.000 1.600.000 666.667 10.266.667
Tổng lương KD 12.000.000 2.400.000 1.000.000 15.400.000
QUẢN LÝ CHUNG
Giám đốc điều hành 0 20.000.000 - - - -
Kế toán 1 5.000.000 5.000.000 1.000.000 416.667 6.416.667
Thủ quỹ, thủ kho 1 5.000.000 5.000.000 1.000.000 416.667 6.416.667
10.000.000 2.000.000 833.333 12.833.333
Tổng quỹ lương 93.000.000 18.600.000 7.750.000 119.350.000
Quy mô
100 tấn/tháng
14. Các chỉ số tài chính (1)
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 14
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Công suất 70% 80% 90% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
Doanh thu 838.656.000 958.464.000 1.078.272.000 1.198.080.000 1.198.080.000 1.198.080.000 1.198.080.000 1.198.080.000 1.198.080.000 1.198.080.000 1.198.080.000 1.198.080.000
Giá vốn 728.980.649 796.572.329 864.164.009 931.755.689 931.755.689 931.755.689 931.755.689 931.755.689 931.755.689 931.755.689 931.755.689 931.755.689
Nhân sự 91.116.667 91.116.667 91.116.667 91.116.667 91.116.667 91.116.667 91.116.667 91.116.667 91.116.667 91.116.667 91.116.667 91.116.667
Nguyên vật liệu 464.755.200 531.148.800 597.542.400 663.936.000 663.936.000 663.936.000 663.936.000 663.936.000 663.936.000 663.936.000 663.936.000 663.936.000
Bảo trì, sửa chữa 8.386.560 9.584.640 10.782.720 11.980.800 11.980.800 11.980.800 11.980.800 11.980.800 11.980.800 11.980.800 11.980.800 11.980.800
Khấu hao TSCĐ 160.555.556 160.555.556 160.555.556 160.555.556 160.555.556 160.555.556 160.555.556 160.555.556 160.555.556 160.555.556 160.555.556 160.555.556
Thuê đất 4.166.667 4.166.667 4.166.667 4.166.667 4.166.667 4.166.667 4.166.667 4.166.667 4.166.667 4.166.667 4.166.667 4.166.667
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 109.675.351 161.891.671 214.107.991 266.324.311 266.324.311 266.324.311 266.324.311 266.324.311 266.324.311 266.324.311 266.324.311 266.324.311
Chi phí bán hàng và quản lý 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333
Nhân sự 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333 28.233.333
LN hoạt động tài chính - - - - - - - - - - - -
Doanh thu khác - - - - - - - - - - - -
Chi phí khác 25.159.680 28.753.920 32.348.160 35.942.400 35.942.400 35.942.400 35.942.400 35.942.400 35.942.400 35.942.400 35.942.400 35.942.400
LN khác (25.159.680) (28.753.920) (32.348.160) (35.942.400) (35.942.400) (35.942.400) (35.942.400) (35.942.400) (35.942.400) (35.942.400) (35.942.400) (35.942.400)
LN Kế toán trước thuế 56.282.338 104.904.418 153.526.498 202.148.578 202.148.578 202.148.578 202.148.578 202.148.578 202.148.578 202.148.578 202.148.578 202.148.578
Thuế TNDN (20%) 11.256.468 20.980.884 30.705.300 40.429.716 40.429.716 40.429.716 40.429.716 40.429.716 40.429.716 40.429.716 40.429.716 40.429.716
Lợi nhuận sau thuế 45.025.870 83.923.534 122.821.198 161.718.862 161.718.862 161.718.862 161.718.862 161.718.862 161.718.862 161.718.862 161.718.862 161.718.862
P&L theo tháng năm 1
P&L theo năm toàn bộ dự án
15. Các chỉ số tài chính (2)
6/12/2018 The Sharing Bankers - Dự án giả lập tại Đắk Nông - Có sử dụng thông tin thực tế 15
Lợi nhuận kì vọng 15%
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dòng tiền CSH (7.346.572.000) 3.633.907.029 3.946.036.604 4.025.716.742 3.720.942.903 3.802.317.181 3.884.433.648 3.967.210.982 4.050.558.381 4.134.374.737 4.218.547.744
LNST/VCSH 23% 27% 29% 51% 52% 53% 54% 55% 56% 57%
NPV 10.586.859.676
IRR 51%
- LNST /VCSH 27%/năm là mức sinh lợi tốt của dự án.
- LNST + KH = 3,9 tỷ, chiếm 54% giá trị khoản đầu tư ban đầu (7,1 tỷ). Nếu tính cả khoảng thời
gian chạy thử thì thời gian hoàn vốn của dự án là dưới 2 năm.
- Dự án có NPV > 10,6 tỷ > 0 cùng IRR ~ 51% tạo nên lợi nhuận hấp dẫn.
Đầu tư nhà xưởng và máy
móc 5.780.000.000
Vốn lưu động 1.386.028.000 2 tháng chi phí
Tổng vốn đầu tư 7.166.028.000