SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
NHẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU
--------------------------------------

02:44:45 AM

Khoa CNTT

1
Cơ sở dữ liệu

02:44:45 AM

Khoa CNTT

2
02:44:46 AM

Khoa CNTT

3
Mở đầu
Ví dụ thông tin và dữ liệu
Kinh doanh
Thời tiết
Giáo dục

Thông tin
Chọn lọc

Dữ liệu

…

Dữ liệ u (Data)
Khách hàng: Tên, địa chỉ, số điện thoại
 Sinh viên: Họ tên, masv, địa ch ỉ


Dữ liệu là những sự kiện (thông tin) có thể ghi lại được và
có nghĩa, có mục đích sử dụng.
02:44:46 AM

Khoa CNTT

4
Mở đầu
Cơ sở dữ liệu (Database) : Một tập hợp những dữ liệu

có liên quan với nhau được lưu trữ trong máy tính đáp
ứng nhu cầu khai thác của nhóm người sử dụng với
các mục đích xác định nào đó.
Các tính chất:
o Một CSDL biểu diễn một phần của thế giới thực (thế giới nhỏ -

miniworld), được cập nhật phản ảnh sự thay đổi của thế giới nó
biểu diễn.
o Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp dữ liệu liên kết với nhau một cách
logic và mang một nghĩa nào đó.
o Một cơ sở dữ liệu được thiết kế và được phổ biến cho một mục đích
riêng, có nhóm người sử dụng.

02:44:46 AM

Khoa CNTT

5
Mở đầu
Tại sao cần CSDL ?
o Dư thừa dữ liệu và không nhất quán.
o Nhu cầu truy cập dữ liệu
o Vấn đề toàn vẹn dữ liệu
o Vấn đề tính nguyên tố của giao tác
o Vấn đề nhiều ngơời dùng tương tranh
o Vấn đề an toàn

02:44:47 AM

Khoa CNTT

6
Mở đầu
Hệ quản trị CSDL (Database Management System)
Tập hợp các chương trình cho phép người sử dụng tạo

ra, bảo trì và khai thác CSDL; phần mềm cho phép định
nghĩa, xây dựng và thao tác xử lý dữ liệu
o

o
o

02:44:47 AM

Định nghĩa CSDL: đặc tả các kiểu dữ liệu, cấu trúc mô t ả chi
tiết về dữ liệu, các ràng buộc của dữ liệu trong CSDL.
Xây dựng CSDL: lưu trữ dữ liệu lên bộ nhớ phụ
Thao tác: truy vấn, cập nhật và phát sinh báo cáo

Khoa CNTT

7
M ở đầ u
Hệ CSDL (Database System)
Người sử dụng/Lập trình viên
Chương trình ứng dụng/Truy vấn
HQT CSDL

Xử lý truy vấn
Truy xuất dữ liệu

Catalog Định nghĩa

CSDL

02:44:48 AM

Hệ
CSDL

Khoa CNTT

CSDL

8
Một ví dụ về CSDL: Quản Đào tạo
SINHVIEN
Masv

Hoten

Lop

Nganh

MONHOC
MaMH

TenMH

SoTC

MONDK
MaKhoa

MaMH

MaDK

HOCPHAN
MaHP MaMH

Hocky

Giaovien

KHOA
MaKhoa

TenKhoa

Nganh

DIEM
Masv
02:44:48 AM

MaHP
Khoa CNTT

Diem
9
Một ví dụ về CSDL: Quản Đào tạo
Mối quan hệ:
• Mỗi sinh viên có thể học một số học phần trong mỗi kỳ
• Mỗi học được dạy trong một hoặc nhiều học phần xác
định
• Mỗi môn học có thể có các môn điều kiện
• Mỗi học phần do một giáo viên giảng
• Mỗi môn học do một khoa quản lý
• Mỗi sinh viên thuộc một ngành nào đó
• Mỗi ngành do một khoa quản lý.
02:44:48 AM

Khoa CNTT

10
Một ví dụ về CSDL: Quản Đào tạo
Định nghĩa CSDL: Các kiểu dữ liệu của các trường
Xây dựng CSDL: Dữ liệu được ghi trong các tệp như thế
nào

Thao tác CSDL: Cập nhật và khai thác dữ liệu

02:44:49 AM

Khoa CNTT

11
Một ví dụ về CSDL: Quản lý Dự án
NHANVIEN

TENDEM

TENNV

MANV

NGSINH

MA_NQL

PHG

Tran

Hong

Quang

987987987

03/09/1969

987654321

4

Nguyen

Thanh

Tung

333445555

12/08/1955

888665555

5

Nguyen

Manh

Hung

666884444

09/15/1962

333445555

5

Tran
DEAN

HONV

Thanh

Tam

453453453

07/31/1972

333445555

5

TENDA

MADA

DDIEM_DA

PHONG

San pham X

1

VUNG TAU

5

San pham Y

2

NHA TRANG

5

San pham Z

3

TP HCM

5

Tin hoc hoa

10

HA NOI

4
PHANCONG

THOIGIAN

1

32.5

123456789

2

7.5

666884444

3

40.0

453453453
Khoa CNTT

SODA

123456789

02:44:49 AM

MA_NVIEN

1

20.0
12
Một ví dụ về CSDL
Định nghĩa CSDL: Cấu trúc bảng, bao gồm các thành

phần dữ liệu và kiểu dữ liệu tương ứng
Xây dựng CSDL: Đưa dữ liệu vào các bảng
Xử lý CSDL:
o

o

o

02:44:49 AM

Thực hiện các truy vấn: “Cho biết những nhân viên thu ộc
phòng nào đó”
Thực hiện các phép cập nhật: thêm nhân viên, chuyển
phòng của một nhân viên.
Xóa một nhân viên,..

Khoa CNTT

13
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Quá trình phát triể n
Một số đặc tính của CSDL
Người sử dụng CSDL
Kiến trúc của HQT CSDL
Các tính năng của HQT CSDL
Các khái niệm
Ngôn ngữ CSDL

02:44:50 AM

Khoa CNTT

14
Quá trình phát triển
Tập tin (trước 1960)
Chương trình ứng dụng
1
Quản lý dữ liệu

Chương trình ứng dụng
2
Quản lý dữ liệu

Chương trình ứng dụng
3
Quản lý dữ liệu

02:44:45 AM

Khoa CNTT

Hệ
Thống
Quản
Lý
Tập
Tin

Tập
tin
Tập
tin

Tập
tin

Dữ liệu

15
Quá trình phát triển
Hạn chế
Dữ liệu bị trùng lặp và dư thừa
Thiếu tính nhất quán giữa các dữ liệu
Khó khăn trong việc truy xuất
Việc chia sẻ dữ liệu bị hạn chế
Khó khôi phục

02:44:45 AM

Khoa CNTT

16
Quá trình phát triển
Cơ sở dữ liệu (Database)
Chương trình ứng dụng
1
Quản lý dữ liệu

Chương trình ứng dụng
2
Quản lý dữ liệu

Hệ
Quản
Trị
CSDL

CSDL

Chương trình ứng dụng
3
Quản lý dữ liệu

02:44:45 AM

Khoa CNTT

17
Quá trình phát triển
1960: Hệ QTCSDL đầu tiên ra đời, dựa trên mô hình

phân cấp : IMS củaIBM; IDS dựa trên mô hình mạng
1976: HQTCSDL theo mô hình quan hệ đầu tiên xuất
hiện (System – R) của IBM; Từ 1980 nhiều HQTCSDL
mới ra đời: Oracle, DB2, Access, Foxpro, Paradox
Từ 1990 Xuất hiện HQTCSDL hướng đối tượng

02:44:46 AM

Khoa CNTT

18
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Quá trình phát triển
Mộ t số đặ c tính củ a CSDL
Tính tự mô tả
Tính độc lập giữa chương trình và dữ liệu
Tính trừu tượng dữ liệu
Tính nhất quán
Hỗ trợ nhiều khung nhìn
Chia sẻ dữ liệu và nhiều người dùng
Người sử dụng CSDL
Kiến trúc của HQT CSDL
Các tính năng của HQT CSDL
Ngôn ngữ CSDL

02:44:46 AM

Khoa CNTT

19
Tính tự mô tả
Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL mà còn

chứa định nghĩa đầy đủ (mô tả) của CSDL
Các định nghĩa được lưu trữ trong catalog : chứa các
thông tin về cấu trúc tập tin, kiểu và dạng thức lưu
trữ của mỗi thành phần dữ liệu và những ràng buộc
dữ liệu
Dữ liệu trong catalog gọi là meta-data (siêu dữ liệu)
Các Chương trình ứng dụng có thể truy xuất đến
nhiều CSDL nhờ thông tin cấu trúc được lưu trữ
trong catalog

02:44:46 AM

Khoa CNTT

20
Tính độc lập
Vì định nghĩa về cấu trúc CSDL được lưu trữ trong

catalog nên khi có thay đổi nhỏ về cấu trúc ta ít phải
sửa lại chương trình
Chương trình
Độc lập
Dữ liệu

02:44:47 AM

Khoa CNTT

21
Mở đầu
Tính trừu tượng:
o cho phép trình bày dữ liệu ở một mức trừu tượng nào

đó, nhằm che bớt những chi tiết lưu trữ thật của dữ
liệu.

Tính nhất quán:
o Lưu trữ dữ liệu thống nhất: Tránh được tình trạng

trùng lặp thông tin
o Có cơ chế điều khiển truy xuất dữ liệu hợp lý



Tránh được việc tranh chấp dữ liệu
Bảo đảm dữ liệu luôn đúng tại mọi thời điểm

Chia sẻ dữ liệu và nhiều người dùng
o Nhiều người sử dụng, quản lý tương tranh
o Đảm bảo tính đúng đắn đối với các thao tác
02:44:47 AM

Khoa CNTT

22
M ở đầ u
Các khung nhìn:
o Hệ CSDL cho phép nhiều người dùng thao tác lên cùng

một CSDL
o Mỗi người đòi hỏi một cách nhìn (view) khác nhau về
CSDL
o Khung nhìn (view) là :



02:44:47 AM

Một phần của CSDL hoặc
Dữ liệu tổng hợp từ CSDL

Khoa CNTT

23
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Quá trình phát triển
Một số đặc tính của CSDL
Ngườ i sử dụ ng CSDL
Quản trị viên (Database Administrator - DBA)
Thiết kế viên (Database Designer)
Người dùng cuối (End User)
Kiến trúc của HQT CSDL
Các tính năng của HQT CSDL
Ngôn ngữ CSDL
02:44:48 AM

Khoa CNTT

24
Quản trị viên
Có trách nhiệm quản lý hệ CSDL
o Cấp quyền truy cập CSDL
o Điều phối và giám sát việc sử dụng CSDL

02:44:48 AM

Khoa CNTT

25
Thiết kế viên
Chịu trách nhiệm về
Lựa chọn cấu trúc phù hợp để lưu trữ dữ liệu
Quyết định những dữ liệu nào cần được lưu trữ

Liên hệ với người dùng để nắm bắt được những yêu

cầu và đưa ra một thiết kế CSDL thỏa yêu cầu này
Có thể là 1 nhóm các DBA quản lý các CSDL sau khi
việc thiết kế hoàn tất

02:44:48 AM

Khoa CNTT

26
Người dùng cuối
Người ít sử dụng
o Ít khi truy cập CSDL, nhưng cần những thông tin khác
nhau trong mỗi lần truy cập và dùng những câu truy
vấn phức tạp
o Người quản lý
Người sử dụng thường xuyên
o Thường xuyên truy vấn và cập nhật CSDL nhờ vào một
số các chức năng đã được xây dựng sẳn
o Nhân viên
Người sử dụng đặc biệt
o Thông thạo về HQT CSDL, tự xây dựng những truy vấn
phức tạp cho công việc
o Kỹ sư, nhà khoa học, người phân tích,…
02:44:49 AM

Khoa CNTT

27
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Quá trình phát triển
Một số đặc tính của CSDL
Người sử dụng CSDL
Các khái niệ m: Mô hình, Lượ c đồ , Thể hiệ n
Kiến trúc của HQT CSDL
Các tính năng của HQT CSDL
Ngôn ngữ CSDL

02:44:49 AM

Khoa CNTT

28
Mô hình dữ liệu
Mô hình dữ liệu (Data Model) bao gồm
o Tập hợp các khái niệm biểu diễn cấu trúc CSDL:




Kiểu dữ liệu
Các liên kết,
Các ràng buộc

o Các phép toán xử lý dữ liệu

02:44:45 AM

Khoa CNTT

29
Mô hình dữ liệu
1.

1.

1.

Mô hình mức cao (mức quan niệm)
o Cung cấp các khái niệm gần gũi với người dùng
o Mô hình phải tự nhiên và giàu ngữ nghĩa
VD: mô hình thực thể kết hợp (ER), mô hình đối tượng…
Mô hình cài đặt (mức lôgic, thể hiện)
o Đưa ra các khái niệm người dùng có thể hiểu được nhưng không
quá xa với cách dữ liệu được tổ chức thật sự trên máy tính.
Dùng các khái niệm: thực thể (entity), thuộc tính, mối liên kết
(quan hệ) giữa các thực thể
VD: mô hình quan hệ, mô hình mạng, mô hình phân cấp
Mô hình mức thấp (mô hình vật lý)
 Đưa ra các khái niệm mô tả chi tiết về cách thức dữ liệu đ ược lưu
trữ trong máy tính: khuôn dạng bản ghi, cách sắp xếp, đường truy
cập

02:44:45 AM

Khoa CNTT

30
Ví dụ mô hình ER
MaHP

Diem
(0,n)

hoc
MaSV
Ten
Lop

(1,n)

SVien

Nganh

HPhan

Hocky
(1,1)

MaMH
TenMH
Khoa
Tinchi

Nam

mo

Gvien
mhoctruoc

(0,n)

MHoc
(0,n)

dieukien
(0,n)
mhocsau

02:44:45 AM

Khoa CNTT

31
Ví dụ mô hình đối tượng
SVien
Ten
Lop
Nganh
LapTKB()
InBangDiem()

hoc
1..*

0..*

HPhan
Ten
SLuong
1

Diem
DiemTH
DiemLT
DiemPrj
SuaDiem()

mo

0..*
MHoc
Ten
Khoa
SoTinChi
CapNhatSTC()
0..*
+MHoc sau

02:44:46 AM

Khoa CNTT

+MHoc truoc
0..*

Dieu kien

32
Ví dụ mô hình quan hệ
SVien

Hoc

HPhan

MaSV

MaSV

MaHP

Ten

MaHP

SLuong

Lop

DiemLT

MaMH

Nganh

DiemTH

DKien
MaMH
MaMHTruoc

MHoc
MaMH
TenMH
Khoa
TinChi

02:44:46 AM

Khoa CNTT

33
Ví dụ mô hình mạng
MHoc

SVien

MHOC_SAU
MHOC_MO
MHOC_TRUOC
SVIEN_DIEM

HPhan

DKien

KQUA_HPHAN

KQua

02:44:46 AM

Khoa CNTT

34
Ví dụ mô hình phân cấp
KQua

Mức 1:

DiemTH

DiemLT

SVien

HPhan
Mức 2:

Mức 3:

02:44:47 AM

TenH
P

SLuong

TenSV

Lop

Nganh

MHoc
TenMH

Khoa

Khoa CNTT

TinChi

35
Lược đồ
Lược đồ CSDL (Database Schema)
Là các mô tả về cấu trúc và ràng buộc trên CSDL
SVie
n
Mhoc

TenM
H

MaM
H

DKien

MaMH

MaMH_Truo
c

KHoc

MaKH

MaM
H

HocK
y

KQua

02:44:47 AM

Ten

MaS
V

MaKH

MaSV

Diem

Khoa CNTT

Nam Khoa
TinCh
Khoa
i

Nam

GV

36
Thể hiện
Thể hiện CSDL (Database Instance)
o Là dữ liệu hiện thời được lưu trữ trong CSDL ở một

thời điểm nào đó
o Tình trạng của CSDL
Mhoc

TenMH

MaMH

TinChi

Khoa

Nhap mon tin hoc

COSC131
0
COSC332
0
MATH241
0
COSC338
0

4

CNTT

4

CNTT

3

TOAN

3

CNTT

Cau truc du lieu
Toan roi rac
Co so du lieu

SVien

MaSV

Nam

Khoa

Son
Bao

02:44:48 AM

Ten

17
8

1
2

CNTT
CNTT

Khoa CNTT

DKien

KQua

MaSV

MaKH

Diem

17
17
8
8
8
8

112
119
85
92
102
135

8
6
10
9
8
10

MaMH

MaMH_Truoc

COSC3380
COSC3380
COSC3320

COSC3320
MATH2410
COSC3380
37
Kiến trúc của HQT CSDL
Kiến trúc 3 lược đồ (theo ANSI-SPARC)

Mức ngoài

Người dùng

Người dùng

Lược đồ ngoài 1

…

Lược đồ ngoài n

Ánh xạ ngoài/
Ánh xạ quan niệm
Mức quan niệm

Lược đồ quan niệm
Ánh xạ quan niệm/
Ánh xạ trong

Lược đồ trong
Mức trong

02:44:48 AM

Khoa CNTT

38
Kiến trúc của HQT CSDL (tt)
Mức trong (lược đồ trong)
o Mô tả cấu trúc lưu trữ vật lý CSDL

Mức quan niệm (lược đồ quan niệm)
o Mô tả cấu trúc của toàn thể CSDL cho 1 cộng đồng

người sử dụng, gồm thực thể, kiểu dữ liệu, mối liên hệ
và ràng buộc
o Che bớt các chi tiết của cấu trúc lưu trữ vật lý

Mức ngoài (lược đồ ngoài)
o Còn gọi là mức khung nhìn (view)
o Mô tả một phần của CSDL mà 1 nhóm người dùng quan

tâm đến và che dấu phần còn lại của CSDL đối với
nhóm người dùng đó

02:44:48 AM

Khoa CNTT

39
Kiến trúc của HQT CSDL (tt)

02:44:49 AM

Khoa CNTT

40
Kiến trúc của HQT CSDL (tt)
Độc lập dữ liệu
o Độc lập logic


Khả năng thay đổi lược đồ quan niệm mà không thay đổi
lược đồ ngoài hoặc các chương trình ứng dụng

o Độc lập vật lý


02:44:49 AM

Khả năng thay đổi lược đồ trong mà không làm thay đổi lược
đồ quan niệm cũng như lược đồ ngoài

Khoa CNTT

41
Kiến trúc của HQT CSDL (tt)

02:44:49 AM

Khoa CNTT

42
Kiến trúc Client/Server

02:44:45 AM

Khoa CNTT

43
Kiến trúc phân tán

02:44:45 AM

Khoa CNTT

44
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Quá trình phát triển
Một số đặc tính của CSDL
Người sử dụng CSDL
Các khái niệm
Kiến trúc của HQT CSDL
Các tính năng củ a HQT CSDL
Ngôn ngữ CSDL

02:44:45 AM

Khoa CNTT

45
Các tính năng của HQT CSDL
Kiểm soát được tính dư thừa của dữ liệu
o Tích hợp các nhu cầu dữ liệu của người dùng để xây

dựng một CSDL thống nhất

Chia sẻ dữ liệu
o Trong môi trường đa người dùng, các HQT phải cho

phép truy xuất dữ liệu đồng thời

Hạn chế những truy cập không cho phép
o Từng người dùng và nhóm người dùng có một tài

khoản và mật mã để truy xuất dữ liệu

Cung cấp nhiều giao diện
o HQT cung cấp ngôn ngữ giữa CSDL và người dùng
02:44:46 AM

Khoa CNTT

46
Các tính năng của HQT CSDL (tt)
Đảm bảo các ràng buộc toàn vẹn
o RBTV (Integrity Constraints) là những qui định cần

được thỏa mãn để đảm bảo dữ liệu luôn phản ánh
đúng ngữ nghĩa của thế giới thực
o Một số ràng buộc có thể được khai báo với HQT và
HQT sẽ tự động kiểm tra.
o Một số ràng buộc khác được kiểm tra nhờ chương trình
ứng dụng

Khả năng sao lưu dự phòng khi gặp sự cố
o Có khả năng khôi phục dữ liệu khi có sự hư hỏng về

phần cứng hoặc phần mềm

02:44:46 AM

Khoa CNTT

47
Các tính năng của HQT CSDL (tt)
Các tính năng khác
Chuẩn hóa


Cho phép DBA định nghĩa và bắt buộc áp dụng một chuẩn
thống nhất cho mọi người dùng

Uyển chuyển


Khi nhu cầu công việc thay đổi, cấu trúc CSDL rất có th ể
thay đổi, HQT cho phép thêm hoặc mở rộng cấu trúc mà
không làm ảnh hưởng đến chương trình ứng dụng

Giảm thời gian phát triển ứng dụng
Tính khả dụng


02:44:46 AM

Khi có một sự thay đổi lên CSDL, tất cả người dùng đều thấy
được
Khoa CNTT

48
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Quá trình phát triển
Một số đặc tính của CSDL
Người sử dụng CSDL
Các khái niệm
Các tính năng của HQT CSDL
Kiến trúc của HQT CSDL
Ngôn ngữ CSDL

02:44:47 AM

Khoa CNTT

49
Ngôn ngữ CSDL
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

(DDL – Data Definition Language)


Xác định ra lược đồ quan niệm

Ví dụ
CREATE TABLE employees (
id INTEGER PRIMARY KEY,
first_name CHAR(50) null,
last_name CHAR(75) not null,
date_of_birth DATE null );

02:44:47 AM

Khoa CNTT

50
Ngôn ngữ CSDL (tt)
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

(DML – Data Manipulation Language)
Cho phép truy xuất, thêm, xóa, sửa dữ li ệu
 Mức cao (phi thủ tục)
 Mức thấp (thủ tục)


Ví dụ
Các câu lệnh trọng SQL: SELECT, INSERT, UPDATE, và

DELETE.
SELECT id, last_name FROM employees

02:44:47 AM

Khoa CNTT

51
Ngôn ngữ CSDL (tt)
Ngôn ngữ điều khiển giao dịch

(Transaction Control Language - TCL)
 Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu khi thực hiện các tác v ụ có s ự

thay đổi dữ liệu
 Các câu lệnh SQL tương ứng:


COMMIT, ROLLBACK, và SAVEPOINT.

Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu

(Data Control Language - DCL)
 Cung cấp các tính năng bảo vệ cho các đối tượng c ủa CSDL
 Các câu lệnh SQL tương ứng:
 GRANT và REVOKE.
02:44:48 AM

Khoa CNTT

52
Tài liệu tham khảo
Giáo trình CSDL
Chương 1,

Database management system
Chapter 1

An introduction to Database System
Chapter 1, 2

02:44:48 AM

Khoa CNTT

53

More Related Content

What's hot

Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.commai_non
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Nguyễn Trọng
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1pisu412
 
Giáo án tin 12 toàn tập
Giáo án tin 12 toàn tậpGiáo án tin 12 toàn tập
Giáo án tin 12 toàn tậpHọc Huỳnh Bá
 
Digital library standard and technology
Digital library standard and technologyDigital library standard and technology
Digital library standard and technologyMinh Tri Lam
 
tiết 1 bài 2 tin học 12. Nguyễn Quỳnh Trang
tiết 1 bài 2 tin học 12. Nguyễn Quỳnh Trangtiết 1 bài 2 tin học 12. Nguyễn Quỳnh Trang
tiết 1 bài 2 tin học 12. Nguyễn Quỳnh TrangSP Tin K34
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]bookbooming1
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcChu TheKop
 
Cơ sở dữ liệu phân tán
Cơ sở dữ liệu phân tánCơ sở dữ liệu phân tán
Cơ sở dữ liệu phân tánQuy Nguyen
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin coreTài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin corejackjohn45
 
Chuong 1 - CSDL phân tán
Chuong 1 - CSDL phân tánChuong 1 - CSDL phân tán
Chuong 1 - CSDL phân tánduysu
 
Co so du lieu phan tan
Co so du lieu phan tanCo so du lieu phan tan
Co so du lieu phan tanThao Vu
 
Cơ sở dữ liệu phân tán - phạm thế quế
Cơ sở dữ liệu phân tán - phạm thế quếCơ sở dữ liệu phân tán - phạm thế quế
Cơ sở dữ liệu phân tán - phạm thế quếTran Tien
 

What's hot (19)

Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
 
Giáo án tin 12 toàn tập
Giáo án tin 12 toàn tậpGiáo án tin 12 toàn tập
Giáo án tin 12 toàn tập
 
Digital library standard and technology
Digital library standard and technologyDigital library standard and technology
Digital library standard and technology
 
Các mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệuCác mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệu
 
tiết 1 bài 2 tin học 12. Nguyễn Quỳnh Trang
tiết 1 bài 2 tin học 12. Nguyễn Quỳnh Trangtiết 1 bài 2 tin học 12. Nguyễn Quỳnh Trang
tiết 1 bài 2 tin học 12. Nguyễn Quỳnh Trang
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
 
Chapter 1
Chapter 1Chapter 1
Chapter 1
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Cơ sở dữ liệu phân tán
Cơ sở dữ liệu phân tánCơ sở dữ liệu phân tán
Cơ sở dữ liệu phân tán
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin coreTài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
 
NoSql Database
NoSql DatabaseNoSql Database
NoSql Database
 
Com201 slide 1
Com201   slide 1Com201   slide 1
Com201 slide 1
 
Cosodulieu
CosodulieuCosodulieu
Cosodulieu
 
Chuong 1 - CSDL phân tán
Chuong 1 - CSDL phân tánChuong 1 - CSDL phân tán
Chuong 1 - CSDL phân tán
 
Co so du lieu phan tan
Co so du lieu phan tanCo so du lieu phan tan
Co so du lieu phan tan
 
Cơ sở dữ liệu phân tán - phạm thế quế
Cơ sở dữ liệu phân tán - phạm thế quếCơ sở dữ liệu phân tán - phạm thế quế
Cơ sở dữ liệu phân tán - phạm thế quế
 

Similar to C1

Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfCriz20
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2NguynMinh294
 
Bài Giảng Môn Học Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao
Bài Giảng Môn Học Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao Bài Giảng Môn Học Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao
Bài Giảng Môn Học Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao nataliej4
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuThành Luân
 
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1Tin5VungTau
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlHuy Feng
 
CSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.ppt
CSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.pptCSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.ppt
CSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.pptthanhnguyen110601
 
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptHungHuyNguyen3
 
b1-gioithieu-190213084421.pdf
b1-gioithieu-190213084421.pdfb1-gioithieu-190213084421.pdf
b1-gioithieu-190213084421.pdfQuyVo27
 
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serverGt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serveranhanh81
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]bookbooming1
 
01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdfDngKen1
 
Kich ban day hoc
Kich ban day hocKich ban day hoc
Kich ban day hoctin_k36
 
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfBài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfNuioKila
 
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdlNhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdllevisak
 
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdlNhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdllevisak
 
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdlNhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdllevisak
 
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdlNhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdllevisak
 

Similar to C1 (20)

Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
 
Bài Giảng Môn Học Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao
Bài Giảng Môn Học Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao Bài Giảng Môn Học Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao
Bài Giảng Môn Học Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
 
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
 
CSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.ppt
CSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.pptCSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.ppt
CSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.ppt
 
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
 
b1-gioithieu-190213084421.pdf
b1-gioithieu-190213084421.pdfb1-gioithieu-190213084421.pdf
b1-gioithieu-190213084421.pdf
 
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serverGt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
 
CSDL_In ngay
CSDL_In ngayCSDL_In ngay
CSDL_In ngay
 
Csdl
CsdlCsdl
Csdl
 
01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf
 
Kich ban day hoc
Kich ban day hocKich ban day hoc
Kich ban day hoc
 
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfBài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
 
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdlNhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
 
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdlNhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
 
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdlNhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
 
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdlNhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
 

More from Trần Thanh

More from Trần Thanh (20)

8.replication
8.replication8.replication
8.replication
 
7. backup & restore data
7. backup & restore data7. backup & restore data
7. backup & restore data
 
07 trigger view
07 trigger view07 trigger view
07 trigger view
 
6.3 my sql queryoptimization_part2
6.3 my sql queryoptimization_part26.3 my sql queryoptimization_part2
6.3 my sql queryoptimization_part2
 
6.2 my sql queryoptimization_part1
6.2 my sql queryoptimization_part16.2 my sql queryoptimization_part1
6.2 my sql queryoptimization_part1
 
6.1 query optimization overview
6.1 query optimization overview6.1 query optimization overview
6.1 query optimization overview
 
5. indexing
5. indexing5. indexing
5. indexing
 
4.2 transaction 2
4.2 transaction 24.2 transaction 2
4.2 transaction 2
 
4.2 transaction
4.2 transaction4.2 transaction
4.2 transaction
 
4 trigger
4  trigger4  trigger
4 trigger
 
2.3 quan ly truy cap
2.3 quan ly truy cap2.3 quan ly truy cap
2.3 quan ly truy cap
 
2.1 view
2.1 view2.1 view
2.1 view
 
01 gioithieu
01 gioithieu01 gioithieu
01 gioithieu
 
2.2 cac chuong trinh my sql
2.2 cac chuong trinh my sql2.2 cac chuong trinh my sql
2.2 cac chuong trinh my sql
 
9. partitioning
9. partitioning9. partitioning
9. partitioning
 
Chuan
ChuanChuan
Chuan
 
C4 1 tuan 14
C4 1 tuan 14C4 1 tuan 14
C4 1 tuan 14
 
C3 2
C3 2C3 2
C3 2
 
C3 2 (tuan6,7)
C3 2 (tuan6,7)C3 2 (tuan6,7)
C3 2 (tuan6,7)
 
C3 1
C3 1C3 1
C3 1
 

C1

  • 1. NHẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU -------------------------------------- 02:44:45 AM Khoa CNTT 1
  • 2. Cơ sở dữ liệu 02:44:45 AM Khoa CNTT 2
  • 4. Mở đầu Ví dụ thông tin và dữ liệu Kinh doanh Thời tiết Giáo dục Thông tin Chọn lọc Dữ liệu … Dữ liệ u (Data) Khách hàng: Tên, địa chỉ, số điện thoại  Sinh viên: Họ tên, masv, địa ch ỉ  Dữ liệu là những sự kiện (thông tin) có thể ghi lại được và có nghĩa, có mục đích sử dụng. 02:44:46 AM Khoa CNTT 4
  • 5. Mở đầu Cơ sở dữ liệu (Database) : Một tập hợp những dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ trong máy tính đáp ứng nhu cầu khai thác của nhóm người sử dụng với các mục đích xác định nào đó. Các tính chất: o Một CSDL biểu diễn một phần của thế giới thực (thế giới nhỏ - miniworld), được cập nhật phản ảnh sự thay đổi của thế giới nó biểu diễn. o Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp dữ liệu liên kết với nhau một cách logic và mang một nghĩa nào đó. o Một cơ sở dữ liệu được thiết kế và được phổ biến cho một mục đích riêng, có nhóm người sử dụng. 02:44:46 AM Khoa CNTT 5
  • 6. Mở đầu Tại sao cần CSDL ? o Dư thừa dữ liệu và không nhất quán. o Nhu cầu truy cập dữ liệu o Vấn đề toàn vẹn dữ liệu o Vấn đề tính nguyên tố của giao tác o Vấn đề nhiều ngơời dùng tương tranh o Vấn đề an toàn 02:44:47 AM Khoa CNTT 6
  • 7. Mở đầu Hệ quản trị CSDL (Database Management System) Tập hợp các chương trình cho phép người sử dụng tạo ra, bảo trì và khai thác CSDL; phần mềm cho phép định nghĩa, xây dựng và thao tác xử lý dữ liệu o o o 02:44:47 AM Định nghĩa CSDL: đặc tả các kiểu dữ liệu, cấu trúc mô t ả chi tiết về dữ liệu, các ràng buộc của dữ liệu trong CSDL. Xây dựng CSDL: lưu trữ dữ liệu lên bộ nhớ phụ Thao tác: truy vấn, cập nhật và phát sinh báo cáo Khoa CNTT 7
  • 8. M ở đầ u Hệ CSDL (Database System) Người sử dụng/Lập trình viên Chương trình ứng dụng/Truy vấn HQT CSDL Xử lý truy vấn Truy xuất dữ liệu Catalog Định nghĩa CSDL 02:44:48 AM Hệ CSDL Khoa CNTT CSDL 8
  • 9. Một ví dụ về CSDL: Quản Đào tạo SINHVIEN Masv Hoten Lop Nganh MONHOC MaMH TenMH SoTC MONDK MaKhoa MaMH MaDK HOCPHAN MaHP MaMH Hocky Giaovien KHOA MaKhoa TenKhoa Nganh DIEM Masv 02:44:48 AM MaHP Khoa CNTT Diem 9
  • 10. Một ví dụ về CSDL: Quản Đào tạo Mối quan hệ: • Mỗi sinh viên có thể học một số học phần trong mỗi kỳ • Mỗi học được dạy trong một hoặc nhiều học phần xác định • Mỗi môn học có thể có các môn điều kiện • Mỗi học phần do một giáo viên giảng • Mỗi môn học do một khoa quản lý • Mỗi sinh viên thuộc một ngành nào đó • Mỗi ngành do một khoa quản lý. 02:44:48 AM Khoa CNTT 10
  • 11. Một ví dụ về CSDL: Quản Đào tạo Định nghĩa CSDL: Các kiểu dữ liệu của các trường Xây dựng CSDL: Dữ liệu được ghi trong các tệp như thế nào Thao tác CSDL: Cập nhật và khai thác dữ liệu 02:44:49 AM Khoa CNTT 11
  • 12. Một ví dụ về CSDL: Quản lý Dự án NHANVIEN TENDEM TENNV MANV NGSINH MA_NQL PHG Tran Hong Quang 987987987 03/09/1969 987654321 4 Nguyen Thanh Tung 333445555 12/08/1955 888665555 5 Nguyen Manh Hung 666884444 09/15/1962 333445555 5 Tran DEAN HONV Thanh Tam 453453453 07/31/1972 333445555 5 TENDA MADA DDIEM_DA PHONG San pham X 1 VUNG TAU 5 San pham Y 2 NHA TRANG 5 San pham Z 3 TP HCM 5 Tin hoc hoa 10 HA NOI 4 PHANCONG THOIGIAN 1 32.5 123456789 2 7.5 666884444 3 40.0 453453453 Khoa CNTT SODA 123456789 02:44:49 AM MA_NVIEN 1 20.0 12
  • 13. Một ví dụ về CSDL Định nghĩa CSDL: Cấu trúc bảng, bao gồm các thành phần dữ liệu và kiểu dữ liệu tương ứng Xây dựng CSDL: Đưa dữ liệu vào các bảng Xử lý CSDL: o o o 02:44:49 AM Thực hiện các truy vấn: “Cho biết những nhân viên thu ộc phòng nào đó” Thực hiện các phép cập nhật: thêm nhân viên, chuyển phòng của một nhân viên. Xóa một nhân viên,.. Khoa CNTT 13
  • 14. Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triể n Một số đặc tính của CSDL Người sử dụng CSDL Kiến trúc của HQT CSDL Các tính năng của HQT CSDL Các khái niệm Ngôn ngữ CSDL 02:44:50 AM Khoa CNTT 14
  • 15. Quá trình phát triển Tập tin (trước 1960) Chương trình ứng dụng 1 Quản lý dữ liệu Chương trình ứng dụng 2 Quản lý dữ liệu Chương trình ứng dụng 3 Quản lý dữ liệu 02:44:45 AM Khoa CNTT Hệ Thống Quản Lý Tập Tin Tập tin Tập tin Tập tin Dữ liệu 15
  • 16. Quá trình phát triển Hạn chế Dữ liệu bị trùng lặp và dư thừa Thiếu tính nhất quán giữa các dữ liệu Khó khăn trong việc truy xuất Việc chia sẻ dữ liệu bị hạn chế Khó khôi phục 02:44:45 AM Khoa CNTT 16
  • 17. Quá trình phát triển Cơ sở dữ liệu (Database) Chương trình ứng dụng 1 Quản lý dữ liệu Chương trình ứng dụng 2 Quản lý dữ liệu Hệ Quản Trị CSDL CSDL Chương trình ứng dụng 3 Quản lý dữ liệu 02:44:45 AM Khoa CNTT 17
  • 18. Quá trình phát triển 1960: Hệ QTCSDL đầu tiên ra đời, dựa trên mô hình phân cấp : IMS củaIBM; IDS dựa trên mô hình mạng 1976: HQTCSDL theo mô hình quan hệ đầu tiên xuất hiện (System – R) của IBM; Từ 1980 nhiều HQTCSDL mới ra đời: Oracle, DB2, Access, Foxpro, Paradox Từ 1990 Xuất hiện HQTCSDL hướng đối tượng 02:44:46 AM Khoa CNTT 18
  • 19. Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Mộ t số đặ c tính củ a CSDL Tính tự mô tả Tính độc lập giữa chương trình và dữ liệu Tính trừu tượng dữ liệu Tính nhất quán Hỗ trợ nhiều khung nhìn Chia sẻ dữ liệu và nhiều người dùng Người sử dụng CSDL Kiến trúc của HQT CSDL Các tính năng của HQT CSDL Ngôn ngữ CSDL 02:44:46 AM Khoa CNTT 19
  • 20. Tính tự mô tả Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL mà còn chứa định nghĩa đầy đủ (mô tả) của CSDL Các định nghĩa được lưu trữ trong catalog : chứa các thông tin về cấu trúc tập tin, kiểu và dạng thức lưu trữ của mỗi thành phần dữ liệu và những ràng buộc dữ liệu Dữ liệu trong catalog gọi là meta-data (siêu dữ liệu) Các Chương trình ứng dụng có thể truy xuất đến nhiều CSDL nhờ thông tin cấu trúc được lưu trữ trong catalog 02:44:46 AM Khoa CNTT 20
  • 21. Tính độc lập Vì định nghĩa về cấu trúc CSDL được lưu trữ trong catalog nên khi có thay đổi nhỏ về cấu trúc ta ít phải sửa lại chương trình Chương trình Độc lập Dữ liệu 02:44:47 AM Khoa CNTT 21
  • 22. Mở đầu Tính trừu tượng: o cho phép trình bày dữ liệu ở một mức trừu tượng nào đó, nhằm che bớt những chi tiết lưu trữ thật của dữ liệu. Tính nhất quán: o Lưu trữ dữ liệu thống nhất: Tránh được tình trạng trùng lặp thông tin o Có cơ chế điều khiển truy xuất dữ liệu hợp lý   Tránh được việc tranh chấp dữ liệu Bảo đảm dữ liệu luôn đúng tại mọi thời điểm Chia sẻ dữ liệu và nhiều người dùng o Nhiều người sử dụng, quản lý tương tranh o Đảm bảo tính đúng đắn đối với các thao tác 02:44:47 AM Khoa CNTT 22
  • 23. M ở đầ u Các khung nhìn: o Hệ CSDL cho phép nhiều người dùng thao tác lên cùng một CSDL o Mỗi người đòi hỏi một cách nhìn (view) khác nhau về CSDL o Khung nhìn (view) là :   02:44:47 AM Một phần của CSDL hoặc Dữ liệu tổng hợp từ CSDL Khoa CNTT 23
  • 24. Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Ngườ i sử dụ ng CSDL Quản trị viên (Database Administrator - DBA) Thiết kế viên (Database Designer) Người dùng cuối (End User) Kiến trúc của HQT CSDL Các tính năng của HQT CSDL Ngôn ngữ CSDL 02:44:48 AM Khoa CNTT 24
  • 25. Quản trị viên Có trách nhiệm quản lý hệ CSDL o Cấp quyền truy cập CSDL o Điều phối và giám sát việc sử dụng CSDL 02:44:48 AM Khoa CNTT 25
  • 26. Thiết kế viên Chịu trách nhiệm về Lựa chọn cấu trúc phù hợp để lưu trữ dữ liệu Quyết định những dữ liệu nào cần được lưu trữ Liên hệ với người dùng để nắm bắt được những yêu cầu và đưa ra một thiết kế CSDL thỏa yêu cầu này Có thể là 1 nhóm các DBA quản lý các CSDL sau khi việc thiết kế hoàn tất 02:44:48 AM Khoa CNTT 26
  • 27. Người dùng cuối Người ít sử dụng o Ít khi truy cập CSDL, nhưng cần những thông tin khác nhau trong mỗi lần truy cập và dùng những câu truy vấn phức tạp o Người quản lý Người sử dụng thường xuyên o Thường xuyên truy vấn và cập nhật CSDL nhờ vào một số các chức năng đã được xây dựng sẳn o Nhân viên Người sử dụng đặc biệt o Thông thạo về HQT CSDL, tự xây dựng những truy vấn phức tạp cho công việc o Kỹ sư, nhà khoa học, người phân tích,… 02:44:49 AM Khoa CNTT 27
  • 28. Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Người sử dụng CSDL Các khái niệ m: Mô hình, Lượ c đồ , Thể hiệ n Kiến trúc của HQT CSDL Các tính năng của HQT CSDL Ngôn ngữ CSDL 02:44:49 AM Khoa CNTT 28
  • 29. Mô hình dữ liệu Mô hình dữ liệu (Data Model) bao gồm o Tập hợp các khái niệm biểu diễn cấu trúc CSDL:    Kiểu dữ liệu Các liên kết, Các ràng buộc o Các phép toán xử lý dữ liệu 02:44:45 AM Khoa CNTT 29
  • 30. Mô hình dữ liệu 1. 1. 1. Mô hình mức cao (mức quan niệm) o Cung cấp các khái niệm gần gũi với người dùng o Mô hình phải tự nhiên và giàu ngữ nghĩa VD: mô hình thực thể kết hợp (ER), mô hình đối tượng… Mô hình cài đặt (mức lôgic, thể hiện) o Đưa ra các khái niệm người dùng có thể hiểu được nhưng không quá xa với cách dữ liệu được tổ chức thật sự trên máy tính. Dùng các khái niệm: thực thể (entity), thuộc tính, mối liên kết (quan hệ) giữa các thực thể VD: mô hình quan hệ, mô hình mạng, mô hình phân cấp Mô hình mức thấp (mô hình vật lý)  Đưa ra các khái niệm mô tả chi tiết về cách thức dữ liệu đ ược lưu trữ trong máy tính: khuôn dạng bản ghi, cách sắp xếp, đường truy cập 02:44:45 AM Khoa CNTT 30
  • 31. Ví dụ mô hình ER MaHP Diem (0,n) hoc MaSV Ten Lop (1,n) SVien Nganh HPhan Hocky (1,1) MaMH TenMH Khoa Tinchi Nam mo Gvien mhoctruoc (0,n) MHoc (0,n) dieukien (0,n) mhocsau 02:44:45 AM Khoa CNTT 31
  • 32. Ví dụ mô hình đối tượng SVien Ten Lop Nganh LapTKB() InBangDiem() hoc 1..* 0..* HPhan Ten SLuong 1 Diem DiemTH DiemLT DiemPrj SuaDiem() mo 0..* MHoc Ten Khoa SoTinChi CapNhatSTC() 0..* +MHoc sau 02:44:46 AM Khoa CNTT +MHoc truoc 0..* Dieu kien 32
  • 33. Ví dụ mô hình quan hệ SVien Hoc HPhan MaSV MaSV MaHP Ten MaHP SLuong Lop DiemLT MaMH Nganh DiemTH DKien MaMH MaMHTruoc MHoc MaMH TenMH Khoa TinChi 02:44:46 AM Khoa CNTT 33
  • 34. Ví dụ mô hình mạng MHoc SVien MHOC_SAU MHOC_MO MHOC_TRUOC SVIEN_DIEM HPhan DKien KQUA_HPHAN KQua 02:44:46 AM Khoa CNTT 34
  • 35. Ví dụ mô hình phân cấp KQua Mức 1: DiemTH DiemLT SVien HPhan Mức 2: Mức 3: 02:44:47 AM TenH P SLuong TenSV Lop Nganh MHoc TenMH Khoa Khoa CNTT TinChi 35
  • 36. Lược đồ Lược đồ CSDL (Database Schema) Là các mô tả về cấu trúc và ràng buộc trên CSDL SVie n Mhoc TenM H MaM H DKien MaMH MaMH_Truo c KHoc MaKH MaM H HocK y KQua 02:44:47 AM Ten MaS V MaKH MaSV Diem Khoa CNTT Nam Khoa TinCh Khoa i Nam GV 36
  • 37. Thể hiện Thể hiện CSDL (Database Instance) o Là dữ liệu hiện thời được lưu trữ trong CSDL ở một thời điểm nào đó o Tình trạng của CSDL Mhoc TenMH MaMH TinChi Khoa Nhap mon tin hoc COSC131 0 COSC332 0 MATH241 0 COSC338 0 4 CNTT 4 CNTT 3 TOAN 3 CNTT Cau truc du lieu Toan roi rac Co so du lieu SVien MaSV Nam Khoa Son Bao 02:44:48 AM Ten 17 8 1 2 CNTT CNTT Khoa CNTT DKien KQua MaSV MaKH Diem 17 17 8 8 8 8 112 119 85 92 102 135 8 6 10 9 8 10 MaMH MaMH_Truoc COSC3380 COSC3380 COSC3320 COSC3320 MATH2410 COSC3380 37
  • 38. Kiến trúc của HQT CSDL Kiến trúc 3 lược đồ (theo ANSI-SPARC) Mức ngoài Người dùng Người dùng Lược đồ ngoài 1 … Lược đồ ngoài n Ánh xạ ngoài/ Ánh xạ quan niệm Mức quan niệm Lược đồ quan niệm Ánh xạ quan niệm/ Ánh xạ trong Lược đồ trong Mức trong 02:44:48 AM Khoa CNTT 38
  • 39. Kiến trúc của HQT CSDL (tt) Mức trong (lược đồ trong) o Mô tả cấu trúc lưu trữ vật lý CSDL Mức quan niệm (lược đồ quan niệm) o Mô tả cấu trúc của toàn thể CSDL cho 1 cộng đồng người sử dụng, gồm thực thể, kiểu dữ liệu, mối liên hệ và ràng buộc o Che bớt các chi tiết của cấu trúc lưu trữ vật lý Mức ngoài (lược đồ ngoài) o Còn gọi là mức khung nhìn (view) o Mô tả một phần của CSDL mà 1 nhóm người dùng quan tâm đến và che dấu phần còn lại của CSDL đối với nhóm người dùng đó 02:44:48 AM Khoa CNTT 39
  • 40. Kiến trúc của HQT CSDL (tt) 02:44:49 AM Khoa CNTT 40
  • 41. Kiến trúc của HQT CSDL (tt) Độc lập dữ liệu o Độc lập logic  Khả năng thay đổi lược đồ quan niệm mà không thay đổi lược đồ ngoài hoặc các chương trình ứng dụng o Độc lập vật lý  02:44:49 AM Khả năng thay đổi lược đồ trong mà không làm thay đổi lược đồ quan niệm cũng như lược đồ ngoài Khoa CNTT 41
  • 42. Kiến trúc của HQT CSDL (tt) 02:44:49 AM Khoa CNTT 42
  • 44. Kiến trúc phân tán 02:44:45 AM Khoa CNTT 44
  • 45. Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Người sử dụng CSDL Các khái niệm Kiến trúc của HQT CSDL Các tính năng củ a HQT CSDL Ngôn ngữ CSDL 02:44:45 AM Khoa CNTT 45
  • 46. Các tính năng của HQT CSDL Kiểm soát được tính dư thừa của dữ liệu o Tích hợp các nhu cầu dữ liệu của người dùng để xây dựng một CSDL thống nhất Chia sẻ dữ liệu o Trong môi trường đa người dùng, các HQT phải cho phép truy xuất dữ liệu đồng thời Hạn chế những truy cập không cho phép o Từng người dùng và nhóm người dùng có một tài khoản và mật mã để truy xuất dữ liệu Cung cấp nhiều giao diện o HQT cung cấp ngôn ngữ giữa CSDL và người dùng 02:44:46 AM Khoa CNTT 46
  • 47. Các tính năng của HQT CSDL (tt) Đảm bảo các ràng buộc toàn vẹn o RBTV (Integrity Constraints) là những qui định cần được thỏa mãn để đảm bảo dữ liệu luôn phản ánh đúng ngữ nghĩa của thế giới thực o Một số ràng buộc có thể được khai báo với HQT và HQT sẽ tự động kiểm tra. o Một số ràng buộc khác được kiểm tra nhờ chương trình ứng dụng Khả năng sao lưu dự phòng khi gặp sự cố o Có khả năng khôi phục dữ liệu khi có sự hư hỏng về phần cứng hoặc phần mềm 02:44:46 AM Khoa CNTT 47
  • 48. Các tính năng của HQT CSDL (tt) Các tính năng khác Chuẩn hóa  Cho phép DBA định nghĩa và bắt buộc áp dụng một chuẩn thống nhất cho mọi người dùng Uyển chuyển  Khi nhu cầu công việc thay đổi, cấu trúc CSDL rất có th ể thay đổi, HQT cho phép thêm hoặc mở rộng cấu trúc mà không làm ảnh hưởng đến chương trình ứng dụng Giảm thời gian phát triển ứng dụng Tính khả dụng  02:44:46 AM Khi có một sự thay đổi lên CSDL, tất cả người dùng đều thấy được Khoa CNTT 48
  • 49. Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Người sử dụng CSDL Các khái niệm Các tính năng của HQT CSDL Kiến trúc của HQT CSDL Ngôn ngữ CSDL 02:44:47 AM Khoa CNTT 49
  • 50. Ngôn ngữ CSDL Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL – Data Definition Language)  Xác định ra lược đồ quan niệm Ví dụ CREATE TABLE employees ( id INTEGER PRIMARY KEY, first_name CHAR(50) null, last_name CHAR(75) not null, date_of_birth DATE null ); 02:44:47 AM Khoa CNTT 50
  • 51. Ngôn ngữ CSDL (tt) Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language) Cho phép truy xuất, thêm, xóa, sửa dữ li ệu  Mức cao (phi thủ tục)  Mức thấp (thủ tục)  Ví dụ Các câu lệnh trọng SQL: SELECT, INSERT, UPDATE, và DELETE. SELECT id, last_name FROM employees 02:44:47 AM Khoa CNTT 51
  • 52. Ngôn ngữ CSDL (tt) Ngôn ngữ điều khiển giao dịch (Transaction Control Language - TCL)  Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu khi thực hiện các tác v ụ có s ự thay đổi dữ liệu  Các câu lệnh SQL tương ứng:  COMMIT, ROLLBACK, và SAVEPOINT. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data Control Language - DCL)  Cung cấp các tính năng bảo vệ cho các đối tượng c ủa CSDL  Các câu lệnh SQL tương ứng:  GRANT và REVOKE. 02:44:48 AM Khoa CNTT 52
  • 53. Tài liệu tham khảo Giáo trình CSDL Chương 1, Database management system Chapter 1 An introduction to Database System Chapter 1, 2 02:44:48 AM Khoa CNTT 53

Editor's Notes

  1. Trong vô số thông tin ta chọn lọc ra những sự kiện, khái niệm, số liệu, … để tổ chức lưu trữ, gọi là dữ liệu. Dữ liệu được mô tả dưới nhiều dạng, ví dụ như ký tự hay ký số gắn liền với 1 ngữ nghĩa nào đó.
  2. Trùng lắp: mỗi chương trình ứng dụng truy xuất 1 tập tin, một thông tin sẽ được lưu ở nhiều tập tin.
  3. Bất kỳ tổ chức nào cũng có sự dùng chung tài nguyên. Cần có người để theo dõi và quản lý tài nguyên đó. Ở đây tài nguyên là CSDL, hệ quản trị CSDL và các chương trình khai thác CSDL.