SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
1 
SỞ GD_DT NGỆ AN  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 ( LẦN II) 
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH II  Môn TOÁN: Khối A 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
I.  PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH ( 7 điểm) 
Câu I ( 2,0 điểm) 
Cho hàm số y = x 3 
+ mx + 2 (1) , m là tham số thực. 
1.  khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = ­ 3 
2.  Tìm m để đồ thị của hàm số ( 1) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất 
Câu II ( 2,0 điểm) 
1.  Giải phương trình  3 
2cos cos2 4sin 3 0 x x x+ + - = 
2.  Tìm m để phương trình  3 
(7 3 5) (7 3 5) 2 x x x 
m +
+ + - =  Có nghiệm duy nhất 
Câu III ( 1,0 điểm )     Tính tích phân  I = 
ln5 
ln 4 
3 4 x x 
dx 
e e-
+ -ò 
Câu IV  ( 1,0 điểm)     Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a .Các mặt bên tạo với mặt 
phẳng đáy một góc bằng nhau và bằng 60 o 
. Xác định điểm M trên SA và điểm N trên BC sao cho độ 
dài đoạn thẳng MN ngắn nhất và tính độ dài đoạn thẳng MN  theo a 
Câu V  ( 1,0 điểm)      Giải phương trình 
2 
2 
2 
4 
12 
4 4 
x 
x 
x x
+ =
+ + 
II.  PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B ) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu VI.a  ( 2,0 điểm) 
1.Trong mặt phăng toạ độ 0xy cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:3x – y ­ 6 = 0. Tìm hai điểm 
B,C trên d sao cho tam giác ABC vuông cân tại A 
2. Trong không gian  toạ độ 0xyz lập phương trình mặt phẳng (Q) song song với đường thẳng 
d : 
2 1 
1 1 4 
x y z- -
= =  và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 3y – 8z + 2 = 0 đồng thời tiếp xúc với 
mặt cầu (S): (x – 1) 2 
+ ( y – 3 ) 2 
+ ( z – 1) 2 
= 9 
Câu VII.a ( 1,0 điểm)  Gọi Z1 và Z2 là hai nghiệm phức của phương trình Z 2 
+ 4Z  + 13 = 0 
Tính giá trị của biểu thức A =  2 2 
1 2 Z Z+ 
A. Theo chương trình nâng cao 
Câu VI.b  ( 2,0 điểm) 
1.Trong mặt phẳng toạ độ 0xy. Tìm trên đường thẳng (d): 3x + 4y +8 = 0 những điểm mà từ 
đó có thể kẻ tới đường tròn: ( x­ 1 ) 2 
+ ( y – 1 ) 2 
= 1 những tiếp tuyến mà khoảng cách từ đó tới 
tiếp điểm có độ dài nhỏ nhất 
2.Trong không gian toạ độ 0xyz Lập phương trình mặt phẳng ( P) cắt các tia 0x,0y,0z lần 
lượt tại các điểm  A;B;C sao cho tam giác ABC nhận H (1;2;3) làm trực tâm. 
Câu VII.b ( 1,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm chữ số từng đôi một khác nhau mà nhỏ 
thua 50000 
HẾT 
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2 
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM THI THỬ  ĐẠI HỌC (lần II) 
Câu  Nội dung  Điểm 
I. 1  Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số ….( Thí sinh tự giải)  1,00 
Txđ  ­ sự bt  0,25 
Cực trị giới hạn  0,25 
Bbt 
0,25 
Đồ thị 
0,25 
I. 2  Tìm m để đồ thị hs …..  1,00 
hoành đô giap điểm của đồ thị hàm số (1) với trục 0x là nghiệm PT: x 3 
+ mx + 2 = 0
Û  m = 
3 
2 
( ) 
x 
f x 
x
- -
=  ( vì x = 0 không phải là nghiệm của PT) 
0,25 
Xét hàm số  f(x) = 
3 
2 x 
x
- - 
có  , 
2 
2 
( ) 2 0 1 f x x x 
x
=- + = Û = 
0,25 
ta có bảng biến thiên 
x  ­µ  0                                   1                                    +µ 
f’(x)  +            ||                 +                 0  ­ 
f(x)  +µ  ­3 
­µ  ­µ  ­µ 
0,25 
để ycbt thoã mãn thì đồ thị hàm số f(x) cắt đường thẳng y = m tại điểm duy nhất 
dựa vào bảng biến thiên ta có m > ­3 . Vậy với mọi m > ­ 3 thì ycbt thoã mãn  0,25 
II. 1  Giải phương trình lượng giác ......  1 điểm 
PT dã cho tương đương  2cos 3 
x + 2cos 2 
x + 4sinx – 4 = 0
Û cos 2 
x(cosx +1) +2( sinx – 1) = 0 Û  ( 1­ sin 2 
x)(cosx +1) + 2( sinx – 1) = 0  0,25
Û ( 1 – sinx)[(1+sinx)(cosx+1) ­2 ] = 0 Û 
sin 1 
sin cos sin cos 1 0 
x 
x x x x
=é
ê + + - =ë 
………  0,25
Û 
sin 1  2 
.........  2 
sin cos 1 
2 
x  x k 
x x 
x k
p
p
p
é
= = +é êÛ Ûê ê+ =ë =ë 
0,25 
Vậy …………………..  0,25 
II. 2  Tìm m để PT có nghiệm  1 điểm 
Pt đã cho tương đương 
7 3 5 7 3 5 
( ) ( ) 8 
2 2 
x x 
m
+ -
+ =  (1)  0,25 
đặt 
7 3 5 
( ) 0 
2 
x 
t
-
= f  PT (1) Û ( )  2 
8 8 
m 
t f t t t m 
t
+ = Û = - =-  xét hàm số f(t) 
trên  (0; )+¥  ta có  , 
( ) 2 8 0 4 f t t t= - = Û = 
0,25
3 
Bảng biến thiên 
t  0                                    4                                            +µ 
f’(t)  ­  0                       + 
f(t)  0                                                                                  +µ 
­16 
0,25 
dựa vào bảng biến thiên ta có với m = 16 hoặc  0 m £  thì ycbt được thoã mãn 
0,25 
III  Tính tích phân.  1 điểm 
Ta có  I =  2 
4 3 
x 
x x 
e dx 
e e- +ò  Đặt  e x 
= t Þ  dt = e x 
dx  khi x = ln4 thì t = 4 khi x = ln5 
thì t = 5 
0,25 
Khi đó I = 
5 5 5 
2 
4 4 4 
1 1 1 
( ) 
4 3 ( 1)( 3) 2 3 1 
dt dt 
dt 
t t t t t t
= = -
- + - - - -ò ò ò  ………….  0,25 
= 
5 
4 
1 3 1 3 
ln .... ln 
2 1 2 2 
t 
t
-
=
- 
0,25 
Vậy I = 
1 3 
ln 
2 2  0,25 
IV  Tính thể tích hình chóp .........................  1 điểm 
Gọi H,P lần lượt là trung điểm của BC,AD từ H hạ HK vuông góc với SP ta dễ dàng 
chứng minh được HK ^ (SAD)  0,25 
Từ K kẻ đường thẳng song song với AD cắt SA tại M  từ M kẻ đường thẳng song 
song với HK cắt BC tại N ta dễ dàng chứng minh được MN là đoạn vuông góc chung 
của SA và BC 
0,25 
Vì góc gữa các mặt bên và mặt đáy bằng 60 o 
nên tanhanj thấy tam giác SPH là tam 
giác đều cạnh bằng a từ đó ta suy ra M là trung điểm SA và N là trung điểm BH  0,25 
Ta có MN = HK mà HK là đường cao của tam giác đều SPM cạnh a nên MN = 
3
2 
a 
0,25 
K 
M 
P 
H 
C 
A 
B 
D 
S 
N
4 
V  Giải phương trình  1 điểm 
ĐK x # 0  PT đã cho tương đương 
2 2 
2 2 2 4 4 
( ) 12 
2 2 2 
x x x 
x 
x x x
+ + - =
+ + + 
2 2 2 
2 2 2 4 4 
( ) 12 ( ) 12 0 
2 2 2 2 
x x x x 
x 
x x x x
Û - + = Û + - =
+ + + + 
(1) 
0,25 
Đặt 
2 
2 
x 
t 
x
=
- 
PT(1) Û  t 2 
+ 4t – 12  =  0 
2 
6 
t 
t
=é
Û ê =-ë 
2 
2 
2 (2) 
2 
6 (3) 
2 
x
x 
x
x
é
=ê
+êÛ
ê
=-ê +ë 
0,25 
(2) Û x 2 
­  2x ­  4 = 0 
1 5 
1 5 
x 
x
é = +
Û ê
= -êë 
(3) Û  x 2 
+ 6x +12  = 0   ( VN) 
0,25 
vậy PT đã cho có hai bghiệm…………  0,25 
VIa.1 
Tìm hai điểm B,C trên đường thẳng 
1 điểm 
Gọi H là hình chiếu của A trên (d) ta có AH = d(A/d) = 
5 
10 
0,25 
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên AB = AH  2  =  5 . B thuộc đường thẳng (d) 
nên B( a; 3a – 6) mà AB =  5 Û ( a – 1) 2 
+ ( 3a – 8 ) 2 
= 5 …….  0,25 
2 
(2;0) 
3 
a 
B 
a
=é
Û Þê =ë 
và C( 3;3)  0,25 
Vậy hai điểm B( 2;0) ; C( 3;3) 
0,25 
VIa. 2  Lập Pt mặt phẳng (Q)  1 điểm 
Đường thẳng d nhận  (1;1;4) u
® 
làm véc tơ chỉ phương  mf( P) nhận  (1;3; 8) n
®
-  làm véc 
tơ pháp tuyến 
0.255 
Suy ra mf(Q) song song với đường thẳng d và vuông góc với mf(P) nhận 
(1;1;4) u
® 
;  (1;3; 8) n
®
-  làm cặp véc tơ chỉ phương Þ mf(Q) nhận  , Q n n u
® ® ®
é ù
= ê úë û 
= 
(­20;12;2) là véc tơ pháp tuyến 
0.25 
mf (Q) có PT: 10x – 6y + m  = 0 mặt khác mf(Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm 
I(1;2;3) và bán kinh R = 3 nên d(I/Q) = R  0,25
5 
9 3 137 mÛ - = 
9 3 137 
9 3 137 
m 
m
é = +
Û ê
= -êë 
….kết luận….  0,25 
VII a.  Tính giá trị biểu thức  1 điểm 
Ta có  , 2 
9 9iD =- =  , Z1 =  ­ 2 +3i  và  Z2 = ­2 – 3i  0,25 
2 2 
1  ( 2) 3 Z = - +  =  13 và  2 2 
2  ( 2) ( 3) 13 Z = - + - =  0,5 
A = 
2 2 
1 2  26 Z Z+ =  0,25 
VIb.1  Tìm điểm trên đường thẳng d………..  1 điểm 
Đường tròn( C ) có tâm I(1;1) bán kính R = 3 
0,25 
Giả sử M trên d và A là tiếp điểm ta có MA 2 
= IM 2 
– R 2
Þ  MA ngắn nhất khi IM 
ngắn nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d  0,25 
Khi đó IM có phương trình 
1 3 
1 4 
x t 
y t
= +ì
í
= +î 
toạ độ M là nghiệm hệ 
1 3 
1 4 
3 4 8 0 
x t 
y t 
x y
ì = +ì
ïí
= +íî
ï + + =î 
Giải ra tìm được M(­ 
3 7 
;
5 5
-  ) 
0,25 
Kết luận………… 
0,25 
VIb. 2  Lập phương trình mặt phẳng………..  1 điểm 
Giả sử  H là trực tâm của tam giác ABC chứng minh được OH vuông góc với 
mf(ABC)  0.5 
Vì  (1;2;3) OH
® 
là véc tơ pháp tuyến của mf(P) và (P) đi qua H(1;2;3) nên mf (P) có 
phương trình tổng quát là (x­1) + 2(y­2) + 3( z­3) = 0……. 
0,25 
Vậy mf(P) cần lập có PT: x + 2y + 3x – 14 = 0 
0,25 
Chú ý nếu HS không chưng minh OH vuông góc với mf(ABC) mà chỉ thừa nhận 
thì cho 0.5 đ 
VIIb  Thành lập số  1 điểm 
Giả sử số tợ nhiên cần lập có dạng  1 2 3 4 5 n a a a a a=  vì là số tự nhiên chẵn nên a5 được 
chọn từ các số 0;2;4;6;8 và là số tự nhiên nhỏ thua 50000 nên a1 được chọn từ các số 
1;2;3;4 
0,25 
TH1: a5 chọn từ các số  0;6;8 thì a5 có 3 cách chọn và a1  có 4 cách chọn a2 có 8 cách 
chọn a3 có 7cách chọn a4 có 6 cách chọn  đó ta có 3.4.8.7.6 =  0,25 
TH2:  a5 chọn từ các số  2;4 thì a5 có 2 cách chọn và a1  có 3 cách chọn a2 có 8 cách 
chọn a3 có 7cách chọn a4 có 6 cách chọn  đó ta có 3.2.8.7.6 =  0,25 
Vậy ………. 
0,25 
Chú ý HS làm cách khác vẫn cho điểm tối đa

More Related Content

What's hot

Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
BẢO Hí
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
BẢO Hí
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
Oanh MJ
 

What's hot (20)

Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
 
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuongDe thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuong
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 

Viewers also liked (16)

Toan pt.de120.2011
Toan pt.de120.2011Toan pt.de120.2011
Toan pt.de120.2011
 
Toan pt.de055.2010
Toan pt.de055.2010Toan pt.de055.2010
Toan pt.de055.2010
 
Toan pt.de140.2011
Toan pt.de140.2011Toan pt.de140.2011
Toan pt.de140.2011
 
Toan pt.de114.2011
Toan pt.de114.2011Toan pt.de114.2011
Toan pt.de114.2011
 
Toan pt.de121.2011
Toan pt.de121.2011Toan pt.de121.2011
Toan pt.de121.2011
 
Toan pt.de132.2011
Toan pt.de132.2011Toan pt.de132.2011
Toan pt.de132.2011
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011
 
Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
 
Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 

Similar to Toan pt.de112.2011

Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí
 

Similar to Toan pt.de112.2011 (17)

Khoi b.2011
Khoi b.2011Khoi b.2011
Khoi b.2011
 
Khoi b.2010
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011
 
Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011
 
De thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanDe thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon Toan
 
Laisac.de4.2012
Laisac.de4.2012Laisac.de4.2012
Laisac.de4.2012
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
 

Toan pt.de112.2011

  • 1. 1  SỞ GD_DT NGỆ AN  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 ( LẦN II)  TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH II  Môn TOÁN: Khối A  Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề  I.  PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH ( 7 điểm)  Câu I ( 2,0 điểm)  Cho hàm số y = x 3  + mx + 2 (1) , m là tham số thực.  1.  khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = ­ 3  2.  Tìm m để đồ thị của hàm số ( 1) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất  Câu II ( 2,0 điểm)  1.  Giải phương trình  3  2cos cos2 4sin 3 0 x x x+ + - =  2.  Tìm m để phương trình  3  (7 3 5) (7 3 5) 2 x x x  m + + + - =  Có nghiệm duy nhất  Câu III ( 1,0 điểm )     Tính tích phân  I =  ln5  ln 4  3 4 x x  dx  e e- + -ò  Câu IV  ( 1,0 điểm)     Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a .Các mặt bên tạo với mặt  phẳng đáy một góc bằng nhau và bằng 60 o  . Xác định điểm M trên SA và điểm N trên BC sao cho độ  dài đoạn thẳng MN ngắn nhất và tính độ dài đoạn thẳng MN  theo a  Câu V  ( 1,0 điểm)      Giải phương trình  2  2  2  4  12  4 4  x  x  x x + = + +  II.  PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm)  Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )  A. Theo chương trình chuẩn  Câu VI.a  ( 2,0 điểm)  1.Trong mặt phăng toạ độ 0xy cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:3x – y ­ 6 = 0. Tìm hai điểm  B,C trên d sao cho tam giác ABC vuông cân tại A  2. Trong không gian  toạ độ 0xyz lập phương trình mặt phẳng (Q) song song với đường thẳng  d :  2 1  1 1 4  x y z- - = =  và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 3y – 8z + 2 = 0 đồng thời tiếp xúc với  mặt cầu (S): (x – 1) 2  + ( y – 3 ) 2  + ( z – 1) 2  = 9  Câu VII.a ( 1,0 điểm)  Gọi Z1 và Z2 là hai nghiệm phức của phương trình Z 2  + 4Z  + 13 = 0  Tính giá trị của biểu thức A =  2 2  1 2 Z Z+  A. Theo chương trình nâng cao  Câu VI.b  ( 2,0 điểm)  1.Trong mặt phẳng toạ độ 0xy. Tìm trên đường thẳng (d): 3x + 4y +8 = 0 những điểm mà từ  đó có thể kẻ tới đường tròn: ( x­ 1 ) 2  + ( y – 1 ) 2  = 1 những tiếp tuyến mà khoảng cách từ đó tới  tiếp điểm có độ dài nhỏ nhất  2.Trong không gian toạ độ 0xyz Lập phương trình mặt phẳng ( P) cắt các tia 0x,0y,0z lần  lượt tại các điểm  A;B;C sao cho tam giác ABC nhận H (1;2;3) làm trực tâm.  Câu VII.b ( 1,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm chữ số từng đôi một khác nhau mà nhỏ  thua 50000  HẾT  Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. 2  ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM THI THỬ  ĐẠI HỌC (lần II)  Câu  Nội dung  Điểm  I. 1  Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số ….( Thí sinh tự giải)  1,00  Txđ  ­ sự bt  0,25  Cực trị giới hạn  0,25  Bbt  0,25  Đồ thị  0,25  I. 2  Tìm m để đồ thị hs …..  1,00  hoành đô giap điểm của đồ thị hàm số (1) với trục 0x là nghiệm PT: x 3  + mx + 2 = 0 Û  m =  3  2  ( )  x  f x  x - - =  ( vì x = 0 không phải là nghiệm của PT)  0,25  Xét hàm số  f(x) =  3  2 x  x - -  có  ,  2  2  ( ) 2 0 1 f x x x  x =- + = Û =  0,25  ta có bảng biến thiên  x  ­µ  0                                   1                                    +µ  f’(x)  +            ||                 +                 0  ­  f(x)  +µ  ­3  ­µ  ­µ  ­µ  0,25  để ycbt thoã mãn thì đồ thị hàm số f(x) cắt đường thẳng y = m tại điểm duy nhất  dựa vào bảng biến thiên ta có m > ­3 . Vậy với mọi m > ­ 3 thì ycbt thoã mãn  0,25  II. 1  Giải phương trình lượng giác ......  1 điểm  PT dã cho tương đương  2cos 3  x + 2cos 2  x + 4sinx – 4 = 0 Û cos 2  x(cosx +1) +2( sinx – 1) = 0 Û  ( 1­ sin 2  x)(cosx +1) + 2( sinx – 1) = 0  0,25 Û ( 1 – sinx)[(1+sinx)(cosx+1) ­2 ] = 0 Û  sin 1  sin cos sin cos 1 0  x  x x x x =é ê + + - =ë  ………  0,25 Û  sin 1  2  .........  2  sin cos 1  2  x  x k  x x  x k p p p é = = +é êÛ Ûê ê+ =ë =ë  0,25  Vậy …………………..  0,25  II. 2  Tìm m để PT có nghiệm  1 điểm  Pt đã cho tương đương  7 3 5 7 3 5  ( ) ( ) 8  2 2  x x  m + - + =  (1)  0,25  đặt  7 3 5  ( ) 0  2  x  t - = f  PT (1) Û ( )  2  8 8  m  t f t t t m  t + = Û = - =-  xét hàm số f(t)  trên  (0; )+¥  ta có  ,  ( ) 2 8 0 4 f t t t= - = Û =  0,25
  • 3. 3  Bảng biến thiên  t  0                                    4                                            +µ  f’(t)  ­  0                       +  f(t)  0                                                                                  +µ  ­16  0,25  dựa vào bảng biến thiên ta có với m = 16 hoặc  0 m £  thì ycbt được thoã mãn  0,25  III  Tính tích phân.  1 điểm  Ta có  I =  2  4 3  x  x x  e dx  e e- +ò  Đặt  e x  = t Þ  dt = e x  dx  khi x = ln4 thì t = 4 khi x = ln5  thì t = 5  0,25  Khi đó I =  5 5 5  2  4 4 4  1 1 1  ( )  4 3 ( 1)( 3) 2 3 1  dt dt  dt  t t t t t t = = - - + - - - -ò ò ò  ………….  0,25  =  5  4  1 3 1 3  ln .... ln  2 1 2 2  t  t - = -  0,25  Vậy I =  1 3  ln  2 2  0,25  IV  Tính thể tích hình chóp .........................  1 điểm  Gọi H,P lần lượt là trung điểm của BC,AD từ H hạ HK vuông góc với SP ta dễ dàng  chứng minh được HK ^ (SAD)  0,25  Từ K kẻ đường thẳng song song với AD cắt SA tại M  từ M kẻ đường thẳng song  song với HK cắt BC tại N ta dễ dàng chứng minh được MN là đoạn vuông góc chung  của SA và BC  0,25  Vì góc gữa các mặt bên và mặt đáy bằng 60 o  nên tanhanj thấy tam giác SPH là tam  giác đều cạnh bằng a từ đó ta suy ra M là trung điểm SA và N là trung điểm BH  0,25  Ta có MN = HK mà HK là đường cao của tam giác đều SPM cạnh a nên MN =  3 2  a  0,25  K  M  P  H  C  A  B  D  S  N
  • 4. 4  V  Giải phương trình  1 điểm  ĐK x # 0  PT đã cho tương đương  2 2  2 2 2 4 4  ( ) 12  2 2 2  x x x  x  x x x + + - = + + +  2 2 2  2 2 2 4 4  ( ) 12 ( ) 12 0  2 2 2 2  x x x x  x  x x x x Û - + = Û + - = + + + +  (1)  0,25  Đặt  2  2  x  t  x = -  PT(1) Û  t 2  + 4t – 12  =  0  2  6  t  t =é Û ê =-ë  2  2  2 (2)  2  6 (3)  2  x x  x x é =ê +êÛ ê =-ê +ë  0,25  (2) Û x 2  ­  2x ­  4 = 0  1 5  1 5  x  x é = + Û ê = -êë  (3) Û  x 2  + 6x +12  = 0   ( VN)  0,25  vậy PT đã cho có hai bghiệm…………  0,25  VIa.1  Tìm hai điểm B,C trên đường thẳng  1 điểm  Gọi H là hình chiếu của A trên (d) ta có AH = d(A/d) =  5  10  0,25  Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên AB = AH  2  =  5 . B thuộc đường thẳng (d)  nên B( a; 3a – 6) mà AB =  5 Û ( a – 1) 2  + ( 3a – 8 ) 2  = 5 …….  0,25  2  (2;0)  3  a  B  a =é Û Þê =ë  và C( 3;3)  0,25  Vậy hai điểm B( 2;0) ; C( 3;3)  0,25  VIa. 2  Lập Pt mặt phẳng (Q)  1 điểm  Đường thẳng d nhận  (1;1;4) u ®  làm véc tơ chỉ phương  mf( P) nhận  (1;3; 8) n ® -  làm véc  tơ pháp tuyến  0.255  Suy ra mf(Q) song song với đường thẳng d và vuông góc với mf(P) nhận  (1;1;4) u ®  ;  (1;3; 8) n ® -  làm cặp véc tơ chỉ phương Þ mf(Q) nhận  , Q n n u ® ® ® é ù = ê úë û  =  (­20;12;2) là véc tơ pháp tuyến  0.25  mf (Q) có PT: 10x – 6y + m  = 0 mặt khác mf(Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm  I(1;2;3) và bán kinh R = 3 nên d(I/Q) = R  0,25
  • 5. 5  9 3 137 mÛ - =  9 3 137  9 3 137  m  m é = + Û ê = -êë  ….kết luận….  0,25  VII a.  Tính giá trị biểu thức  1 điểm  Ta có  , 2  9 9iD =- =  , Z1 =  ­ 2 +3i  và  Z2 = ­2 – 3i  0,25  2 2  1  ( 2) 3 Z = - +  =  13 và  2 2  2  ( 2) ( 3) 13 Z = - + - =  0,5  A =  2 2  1 2  26 Z Z+ =  0,25  VIb.1  Tìm điểm trên đường thẳng d………..  1 điểm  Đường tròn( C ) có tâm I(1;1) bán kính R = 3  0,25  Giả sử M trên d và A là tiếp điểm ta có MA 2  = IM 2  – R 2 Þ  MA ngắn nhất khi IM  ngắn nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d  0,25  Khi đó IM có phương trình  1 3  1 4  x t  y t = +ì í = +î  toạ độ M là nghiệm hệ  1 3  1 4  3 4 8 0  x t  y t  x y ì = +ì ïí = +íî ï + + =î  Giải ra tìm được M(­  3 7  ; 5 5 -  )  0,25  Kết luận…………  0,25  VIb. 2  Lập phương trình mặt phẳng………..  1 điểm  Giả sử  H là trực tâm của tam giác ABC chứng minh được OH vuông góc với  mf(ABC)  0.5  Vì  (1;2;3) OH ®  là véc tơ pháp tuyến của mf(P) và (P) đi qua H(1;2;3) nên mf (P) có  phương trình tổng quát là (x­1) + 2(y­2) + 3( z­3) = 0…….  0,25  Vậy mf(P) cần lập có PT: x + 2y + 3x – 14 = 0  0,25  Chú ý nếu HS không chưng minh OH vuông góc với mf(ABC) mà chỉ thừa nhận  thì cho 0.5 đ  VIIb  Thành lập số  1 điểm  Giả sử số tợ nhiên cần lập có dạng  1 2 3 4 5 n a a a a a=  vì là số tự nhiên chẵn nên a5 được  chọn từ các số 0;2;4;6;8 và là số tự nhiên nhỏ thua 50000 nên a1 được chọn từ các số  1;2;3;4  0,25  TH1: a5 chọn từ các số  0;6;8 thì a5 có 3 cách chọn và a1  có 4 cách chọn a2 có 8 cách  chọn a3 có 7cách chọn a4 có 6 cách chọn  đó ta có 3.4.8.7.6 =  0,25  TH2:  a5 chọn từ các số  2;4 thì a5 có 2 cách chọn và a1  có 3 cách chọn a2 có 8 cách  chọn a3 có 7cách chọn a4 có 6 cách chọn  đó ta có 3.2.8.7.6 =  0,25  Vậy ……….  0,25  Chú ý HS làm cách khác vẫn cho điểm tối đa