Anzeige

Toan pt.de081.2012

Teacher um Công ty TNHH Flexcom Việt Nam
23. Jan 2015
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
Anzeige
Toan pt.de081.2012
Nächste SlideShare
Toan pt.de072.2011Toan pt.de072.2011
Wird geladen in ... 3
1 von 5
Anzeige

Más contenido relacionado

Anzeige

Toan pt.de081.2012

  1. SỞ GD­ĐT HÀ NỘI  TRƯỜNG THPT CỔ LOA  ­­­­e&f­­­­  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 ­ NĂM 2012  MÔN: TOÁN; KHỐI: A, A1, B, D  Thời gian làm bài:  180 phút  (không kể thời gian giao đề)  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH  (7,0 điểm)  Câu I (2 điểm) Cho hàm số  3 2  3 ( 1) 1 y x x m x= - + + +  (1)  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = ­1  2. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng d:  1 y x= +  tại ba điểm phân biệt A(0;1),  B, C sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC bằng  65  2  , với O là gốc tọa độ.  Câu II (2 điểm)  1. Giải phương trình  3 2  os os  2  1 sin  c x c x  x + = -  2. Giải phương trình  2 2 3  15 2 3 8 x x x+ + = + +  Câu III (1 điểm) Tính tích phân ( )  2  1  2  2 2  x  I dx  x x x + = + - - ò  .  Câu IV (1 điểm) Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Tam giác SAC vuông cân tại S nằm trong mặt  phẳng vuông góc với mặt đáy, SA=  2 a  .  Điểm M thuộc đoạn thẳng SA thỏa mãn SM=2MA,  điểm G là trọng  tâm tam giác ABC. Góc giữa đường SB và mặt phẳng (SAC) bằng 60 o  .  Tính thể tích khối tứ diện SMGC và  khoảng cách giữa hai đường thẳng MG và SC.  Câu V (1 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn  xyz x z y+ + =  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  2 2 2  2 2 3  1 1 1  P  x y z = - + + + +  II. PHẦN  RIÊNG (3,0 điểm)  Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần  A. Theo chương trình Chuẩn  Câu VI.a (2 điểm)  1.  Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  cho  tam  giác  ABC  có ( ) 4; 1 A -  ,  đường trung tuyến  từ  B  có  phương  trình  8 3 0 x y- - =  , đường phân giác trong góc C có phương trình  1 0 x y- - =  . Tìm tọa độ các đỉnh B, C.  2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + z - 3 = 0, (Q): y + z + 5 = 0 và điểm  (1; 1; 1) A - -  .  Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q), đồng thời đường  thẳng d cắt hai mặt phẳng (P), (Q) lần lượt tại M, N sao cho A là trung điểm đoạn thẳng MN.  Câu  VII.a  (1  điểm)  Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  tìm  tập  hợp  điểm  biểu  diễn  số  phức  w  thỏa  mãn  w 2 z i= + +  và  1 2 1 z i- + =  B. Theo chương trình Nâng cao  Câu VI.b (2 điểm)  1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng  : 2 1 0 d mx y m- - + =  và đường tròn C):( ) ( )  2 2  1 2 5. x y- + - =  Tìm  m để đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biết A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB  nhỏ nhất.  2.  Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz,  viết  phương  trình  đường  thẳng D  vuông  góc  với  mặt  phẳng  (P):  7 4 1 0 x y z+ - + =  và cắt cả hai đường thẳng  1  1 2  :  2 1 1  x y z  d - + = = -  ,  2  1 2  : 1  3  x t  d y t  z = - +ì ï = +í ï =î  Câu VII.b (1 điểm) Tìm phần thực của số phức z biết  2 2012  1 ... z i i i= + + + +  ­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­  Thi thử Đại học www.toanpt.net
  2. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM  Câu  Đáp án  Điểm  1) (1 điểm). Khảo sát hàm số...  m= ­1 ta có:  3 2  3 1 y x x= - + ·  Tập xác định:  ¡ ·  Sự biến thiên  lim , lim  x x  y y ®-¥ ®+¥ = -¥ = -¥  0,25  ­ Chiều biến thiên:  2  ' 3 6 y x x= -  ;  0  ' 0  2  x  y  x =é = Û ê =ë  Bảng biến thiên  X -¥  0  2 +¥  y’  +  0  ­  0  +  1 +¥  Y -¥  ­3  0,25  Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ( ) ;0 , 2;-¥ +¥  , nghịch biến trên khoảng  (0;2)  Hàm số đạt cực đại tại  0, 1 CD x y= =  . Hàm số đạt cực tiểu tại  2, 3 CT x y= = -  0,25 · Đồ thị: Đồ thị hàm số đi qua các điểm (­1; ­3), (3; 1) và nhận I(­1; 1) làm điểm uốn  0,25  2) (1 điểm)  Hoành độ giao điểm đồ thị hàm số (1) và đường thẳng d là nghiệm phương trình  3 2  2  0  3 ( 1) 1 1  3 0(2)  x m  x x m x x  x x m = "é - + + + = + Û ê - + =ë  Hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt Û phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt  1 2 , x x  khác 0 { }  9 ; 0  4  m æ ö Û Î -¥ç ÷ è ø  (*)  0,25  Với điều kiện (*), hai đồ thị cắt nhau tại A(0; 1), ( ) ( ) 1 1 2 2 ; 1 , ; 1 B x x C x x+ + ( ) ( ) , ,  1 . .  . 2 . .  2 4  OBC  O d O d  OB OC BC  S d BC R d OB OC  R D = = Þ =  0,25  Ta có ( ) ( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2  1 1 2 2 1 1 2 2  65 1  2 . 1 . 1 65 2 2 1 2 2 1  2  2  x x x x x x x x= + + + + Û = + + + + ( ) ( ) 2 2  1 1 1 2 2 2 65 2 3 8 1 2 2 3 8 1 2 x x m x m x x m x mé ù é ùÛ = - + + + - - + + + -ë û ë û ( )( ) 1 2 65 8 1 2 8 1 2 x m x mÛ = + - + -  vì  1 2 , x x  là nghiệm của phương trình (2) ( )  2  1 2 1 2 65 64 8(1 2 )( ) 1 2 x x m x x mÛ = + - + + -  0,25  I  (2điểm)  Theo viet  1 2  1 2  3 x x  x x m + =ì í =î  ta có  2  2( / )  3 10 0  5( / )  m t m  m m  m t m =é + - = Û ê = -ë  0,25  4  2  2  4  6  5
  3. 1) (1 điểm).  Điều kiện: sin 1 2  2  x x k p p¹ Û ¹ + ( ) ( )( )  2  cos 1 cos  2 1 sin 1 cos 2 sin cos sin cos 1 0  1 sin  x x  x x x x x x  x + = Û + + = Û + + - = -  0,25  Đặt  sin cos 2 sin  2  t x x x pæ ö = + = +ç ÷ è ø  ,  2; 2 t é ùÎ -ë û ,  2  1  sin cos  2  t  x x - =  Phương trình trên trở thành:  2  1( / ) 1  1 0  3( ai) 2  t t m t  t  t lo =é- + - = Û ê = -ë  0,25  Với  1 t =  ta có  2  1  sin  4  2 2  2  x k  x  x k p p p p =é æ ö ê+ = Ûç ÷ ê = +è ø ë  k ΢  0,25  Kết hợp với điều kiên được nghiệm của phương trình là  2 x k p= ( ) Z k Π 0,25  2) (1 điểm).  2 2  3  15 8 2 3 x x x+ - + + =  (1)  Vì  2 2  15 8 2 0 x x+ - + + >  x" Ρ  nên  0 x >  0,25  (1)  2 2 3  3 8 15 2 x x x+ + - + =  Xét hàm số  2 2 3  ( ) 3 8 15 f x x x x= + + - +  trên khoảng ( ) 0;+¥ ( ) 3 2 2 2  1  '( ) 0 0;  8 15  x x  f x x  x x x = + - > " Î +¥ + +  nên f(x) đồng biến trên ( ) 0;+¥  0,5  II  (2điểm)  Mà f(1)=0 nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 1,  0,25 ( ) 2 2  2  2 2  1 1  2 2 2  2 4  2 2  x x x  x x  I dx dx  x x + + + - + + - = =ò ò  0,25  2 2 2 2 2 2  2 2 2 2  1 1 1  2 1 1 4 1 1 4 1 1 4  ln ln 2  1 2 2 2 2 2 2 2  x x x  dx x dx dx  x x x x x x æ ö- - -æ ö = + + = - + + = + +ç ÷ ç ÷ç ÷ è øè ø ò ò ò  0,25  Xét  2  2  2  1  4  2  x  F dx  x - = ò  Đặt  2sin 2cos x t dx tdt= Þ =  ; 2 2  t p pæ öé ù Î -ç ÷ê úë ûè ø  Đổi cận  1  6  x t p = Þ =  ;  2  2  x t p = Þ =  Ta có  2 2  2  6  1 os  2 sin  c t  F dt  t p p = ò  0,25  III  (1điểm) ( )  2  2  6  1 1 1 3 2  1 cot  2 sin 2 2 6  6  dt t t  t p p p p p æ ö = - = - + = -ç ÷ è ø ò  Vậy  I = 1 1 3  ln 2  2 2 2 6 p + + -  0,25  IV  (1điểm)  Gọi  I BD AC =Ç  , ( ) ( ) ( )  SI AC  SI ABCD  SAC ABCD ^ìï Þ ^í ^ïî  , ( ) BI AC BI SI BI SAC^ ^ Þ ^  0,25  I  A  B  C  D  S  G  M  N  K  H
  4. Góc giữa SB và (SAC) bằng góc  60 o  BSIÐ =  2 2  2 AC SA SC a= + =  ;  2  AC  SI a= =  ;  tan60 3 o  BI SI a= =  3  1 1 3 1 2 2 2 3  . . . . . 2  3 3 3 2 3 27  GMSC SMC  a a a  V GI S aD= = =  (đvtt)  0,25  Lấy M thuộc đoạn thẳng SB thỏa mãn SN=2NB ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ,  , , ,  / /  4  / /  / /  3 MG SC  MNG SCD G SCD I SCD  MN CD  MNG SCD d d d d  NG SD ì Þ Þ = = =í î  0,25  Kẻ ( )( ) ,  ; ( )  I SCD  IK CD IH SK IH SCD d IH^ ^ Þ ^ Þ =  2 2 2 2 2 2  1 1 1 1 1 1 21  7  a  IH  IH SI KI SI IC ID = + = + + Þ =  Vậy ( ) ,  4 21  21 MG SC  a  d =  0,25  Ta có  1  x z  xz  y y + + =  . Đặt  1  tan ; tan ; tan  2 2 2  x z  y a b g = = =  vì  , , 0 x y z >  nên ( ) , , 0;a b g pΠ Khi đó  tan tan tan tan tan tan 1 cot tan  2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b g g a a b gæ ö + + = Û = +ç ÷ è ø a b g pÞ + + =  0,25  Biến đổi  2 2 2  2cos 2sin 3cos  2 2 2  P a b g = - +  0,25  =  2  3sin 2sin os 3  2 2 2  c g g a b- - + +  =  2  2 1 1 10  3 sin os os 3  2 3 2 3 2 3  c c g a b a b- -æ ö - - + + £ç ÷ è ø  0,25  V  (2điểm)  os 1  10 1 1 2  ; 2;  1 3  2 2 2  sin  2 3  c  MinP x y z a b g -ì =ïï = Û Û = = =í ï = ïî  0,25  1) (1 điểm)  Tọa độ C(c; c­1), Gọi M là trung điểm AC, suy ra  4 2  ;  2 2  c c  M + -æ ö ç ÷ è ø  M thuộc trung tuyến từ B nên ( )  2  4 4 3 0 4  2  c  c c - + - - = Û = -  thu được C(­4;­5)  0,5  Gọi A’ là đối xứng của A qua đường  1 0 x y- - =  . Tọa độ A’ là nghiệm hệ  4 1  1 1  4 1  1 0  2 2  x y  x y - +ì =ïï - í + -ï - - = ïî  Suy ra A’(0;3)  Đường thẳng BC đi qua A’(0;3), C(­4;­5) nên phương trình BC: 2x – y +3=0  Đường thẳng BC cắt đường thẳng 8 3 0 x y- - =  tại B, suy ra B(1;5)  0,5  2) (1 điểm)  Gọi M(a;b;c), do A(1;­1;­1) là trung điểm MN nên N(2­a;­2­b;­2­c)  0,25  VIa  (1điểm) ( ) 1  1;0;1 n = ur  là VTPT của (P), ( ) 2  0;1;1 n = uur  là VTPT của (Q)  Gọi  ( ) ( ) P QD = Ç  , VTCP của D  là ( ) 1 2 , 1; 1;1 u n nD é ù= = - -ë û uur ur uur  0,25
  5. Ta có  ( ) 3 0 2  ( ) 1 0 0  1 0 1 . 0  M P a c a  N Q b c b  a b c c AM uD ì Î + - = =ì ì ï ï ï Î Û - - + = Û =í í í ï ï ï- - + + = == î îî uuuur uur  0,25  Đường thẳng d đi qua A(1;­1;­1), VTCP  (1;1;2) AM = uuuur  nên phương trình d:  1 1 1  1 1 2  x y z- + + = =  0,25  Gọi w  x yi= + ( ) , x y Ρ  ( ; ) M x yÞ  là điểm biểu diễn cho số w trên hệ trục Oxy  0,25 ( ) ( ) w 2 2 1 2 1 z i x y i z x y i= - - = - + - Þ = - + -  0,25 ( ) ( ) ( )  2 2  1 2 1 3 3 1 3 3 1 z i x y i x y- + = Û - + - = Û - + - =  0,25  VIIa  (2điểm)  Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn tâm I(3;3), bán kính R=1  0,25  1) (1 điểm)  Đường tròn (C) có tâm I(1;2), bán kính R=  5  Đường thẳng d luôn đi qua điểm E(2;1) với mọi m.  0,25  Vì E nằm trong đường tròn (C) nên với mọi m đường thẳng d luôn cắt đường tròn (C) tại 2 điểm  phân biệt A, B  0,25  Gọi H là trung điểm AB. Vì  2  2 2  5  4  AB  IH R+ = =  nên AB nhỏ nhất khi và chỉ khi IH lớn nhất.  Mặt khác IH  IE£  nên IH lớn nhất khi và chỉ khi điểm H trùng điểm E  0,25  Khi đó: VTCP  (1; ) d u m= uur  vuông góc với  (1; 1) IE = - uur  suy ra m=1.  0,25  2) (1 điểm). { } ( ) 1  2 ;1 ; 2 d A A k k kD Ç = Þ - - +  ; { } ( ) 2  1 2 ;1 ;3 d B B t tD Ç = Þ - + +  0,25  VIb  (1điểm) ( ) 2 2 1; ;5 AB t k t k k= - - + - uuur  cùng phương với ( ) 7;1; 4 n = - r  là VTPT (P) nên  2 2 1 5  1; 2  7 1 4  t k t k k  k t - - + - = = Û = = - -  0,5 D  đi qua A(2,0,­1), VTCP ( ) 7; 1;4 AB = - - uuur  , phương trình  2 1  :  7 1 4  x y z- + D = = - -  0,25 ( )  1006  2 2013  1 . 1  1  1 1  i i i  z  i i -- = = = - -  0,5  VIIb  (1điểm)  Phần thực của số phức z là 1  0,5
Anzeige