Toan pt.de080.2012

BẢO Hí
BẢO HíTeacher um Công ty TNHH Flexcom Việt Nam
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2011 – 2012
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI D
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
4 2
6 5y x x= − + có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng y = mx – m tiếp xúc với đồ thị (C).
Câu 2: (2 điểm)
1. Giải phương trình
xxx 4sin
2
2sin
1
cos
1
=+ .
2. Giải hệ phương trình
3 3
2 2
5
3
x y x y
x y
+ = −

− =
.
Câu 3: (1 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a. Đường thẳng
A’C lập với mặt phẳng chứa đáy một góc 300
và lập với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 300
. Tính thể tích
khối lăng trụ và diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
Câu 4: (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
2 4 0x y x y+ − − = và điểm M(6;2).
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
MA2
+ MB2
= 50.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 7 4 0x y z+ − = và 2 đường thẳng
(d1):
1 2
2 1 1
x y z− +
= =
−
; (d2):
1 2
1
3
x t
y t
z
= − +

= +
 =
.
Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt hai đường thẳng (d1);(d2) và ∆ vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 5: (2 điểm)
1.Tính tích phân
1
( 1)ln
ln 1
e
dx
x x
x x
−
+∫ .
2. Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
2
3 3x m x+ = + .
Câu 6: (1 điểm)
Cho ba số x, y, z dương thỏa mãn 3xy yz zx+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
1 1 1
x y y z z x
P
yz zx xy
+ + +
= + +
+ + +
.
------------------------HẾT----------------------
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:…………………………………………………SBD:…………………………………
Thi thử Đại học www.toanpt.net
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2011 – 2012
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN
Câu ý Nội dung Điểm
1
(2điểm)
1 4 2
6 5y x x= − +
TXĐ: R
3
' 4 12y x x= − .
0
' 0
3
x
y
x
=
= ⇔ 
= ±
0,25
Giới hạn: ;lim limx x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = +∞
bảng biến thiên
X -∞ 3− 0 3 +∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
Y
0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3;0);( 3; )− +∞
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 3);(0; 3)−∞ −
Điểm cực đại (0;5); điểm cực tiểu ( 3; 4);( 3; 4)− − −
0,25
Đồ thị
đồ thị hàm số có 2 điểm uốn là ( 1;0);(1;0)−
6
4
2
-2
-4
-5 5
Nhận xét: đồ thị nhận trục oy là trục đối xứng
0,25
2 Đường thẳng y = mx – m tiếp xúc với đồ thị hàm số
4 2
3
6 5
4 12
x x mx m
x x m
− + = −
⇔ 
− =
có nghiệm
0,25
3 2
3
1
5 5
4 12
x
x x x m
x x m
=
⇔ + − − =

− =
3 2
3
1 8
5 5
( )
4 12
x m
x x x m
I
x x m
= ⇒ = −

⇔ + − − =
 − =
0,25
+∞
+∞
-44−
5
y
xO
Giải hệ (I):
3 2
3
5 5
4 12
x x x m
x x m
+ − − =

− =
Ta có:
3 2 3 3 2
5 5 4 12 3 7 5 0
1 8
5 40
3 27
x x x x x x x x
x m
x m
+ − − = − ⇔ − − + =
= ⇒ = −
⇔
 = − ⇒ =

Vậy m= -8 ; m =
40
27
0,25
0,25
2
(2điểm)
1
Điều kiện :
cosx 0
sin2x 0 sin4 0
4
sin4x 0
k
x x
π
≠

≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠
 ≠
0,25
pt
xxxx
xx
2cos2sin
1
cos2sin
cos2sin
=
+
⇔ ⇔ (sin2x + cosx)cos2x = cosx
⇔ sin2x.cos2x = cosx(1 – cos2x) ⇔ sin2xcos2x = 2cosxsin2
x
0,25
⇔ sin2xcos2x −sin2xsinx = 0
⇔ cos2x − sinx = 0 (vì sin2x ≠ 0) ⇔ 2sin2
x + sinx − 1 = 0
2 ( )
2
sinx= 1
21
6sinx=
2 5
2
6
x k loai
x k
x k
π
π
π
π
π
π

= − +
− 
⇔ ⇔ = +


 = +

0,25
Vậy nghiệm của phương trình là : )(
2
6
5
2
6
Zk
kx
kx
∈






+=
+=
π
π
π
π
0,25
2
Với x= 0 ta có
3
2
3
y y
y
= −

− =
hệ vô nghiệm
Với 0x ≠ đặt y = tx. Ta có hệ :
3 3 3 3 2
2 2 2 2 2
5 (1 ) 5
3 (1 ) 3
x t x x tx t x t
x t x t x
⇔
+ = − + = − 
 
− = − = 
0,5
Suy ra :
3 2 3 2
3(1 ) (5 )(1 ) 2 5 2 0t t t t t t+ = − − ⇔ + + − =
1
1; 2;
2
t t t⇔ = − = − =
0,25
Với
2
1 0. 3t x= − ⇒ = pt vô nghiệm
Với
2 2
2 3 3 1t x x= − ⇒ − = ⇒ = − pt vô nghiệm
Với
2
2 11
4
2 12
x y
t x
x y
= ⇒ =
= ⇒ = ⇒  = − ⇒ = −
Vậy hệ có 2 nghiệm là (2;1) ; (-2;-1) 0,25
I
A
B
C
B'
C'
A'3
(1điểm)
Vì A là hình chiếu của A’ lên (ABC)
0
( ' ,( )) ( ' ; )
' 30
A C ABC A C AC
A CA
⇒ =
= =
Vì BC BA⊥ và BC 'BB⊥
Suy ra BC ( ' ')ABB A⊥
0
( ' ,( ' ')) ( ' ; ' )
' 30
A C ABB A A C A B
BA C
⇒ =
= =
0,25
Đặt BC = x.
Trong tam giác vuông BCA’ ta có : A’C = BC/sin300
= 2x
Trong tam giác vuông ABC ta có : AC2
= AB2
+BC2
= a2
+ x2
Trong tam giác vuông AA’C ta có : AC= A’C.cos300
2 2 23 2
' . 3
2 2
a
AC A C a x x x⇒ = ⇔ + = ⇔ =
0 2
' ' .sin30
2
a
AA A C⇒ = =
Vậy
3
. ' ' ' ABC
1
AA'.S '. .
2 4
ABC A B C
a
V AA AB BC= = =
0,5
Gọi I = ' 'A C AC∩ suy ra IA = IC = IC’ =IA’ =IB = IB’ = R
Ta có R = A’C/2 =
2
2
a
Vậy
2 2
4 2mc
S R aπ π= =
0,25
4
(2điểm)
1 đường tròn (C) có tâm I(1;2) ,
bk R = 5
Ta có :
2 2
2 2
( )
2
AB MB MA
MB MA MBMA
= −
= + −
Mà
2 2
. 20MA MB MI R= − =
Suy ra AB2
=10
2 2 2 10
2
IH IA AH⇒ = − =
0,5
Đường thẳng ∆ đi qua M(6;2) có dạng : a(x – 6) + b(y – 2) = 0 ( với a2
+b2
≠0)
Ta có
2 2
2 2
(1 6) (2 2) 10
( , ) 9
2
a b
d I IH a b
a b
− + −
∆ = ⇔ = ⇔ =
+
0,25
a=0 ⇒b= 0 vô lý.
Cho a =1 3b⇒ = ±
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn đầu bài là : x+3y – 12 = 0 và x – 3y = 0
0,25
2 Gọi A, B là giao điểm của ∆ với 2 đường thẳng (d1) và (d2)
Suy ra A(2a;1-a;-2+a)∈(d1) ; B(-1+2b;1+b;3) ∈(d2)
(2 2 1; ;5 )AB b a a b a− − + − ; (7;1; 4)P
n − 0,25
H
I
BAM
I
I
Vì ( ) ( ) // P
P AB P AB n∆ ⊥ ⇔ ⊥ ⇔
9 5 1 12 2 1 5
3 4 5 27 1 4
a b ab a a b a
a b b
+ = − = − − + −
= = ⇔ ⇔ 
+ = − = −−  
0,5
Suy ra A(2;0;-1) ; B(-5;-1;3)
Vậy phương trình đường thẳng ∆ là:
2 1
17 4
x y z− +
= =
−
0,25
5
(2điểm)
1
1 1 1
( 1)ln ln 1 ln 1 ln 1
1
ln 1 ln 1 ln 1
e e e
dx dx dx
x x x x x x
I e
x x x x x x
− + − − +
= = = − −
+ + +∫ ∫ ∫ 0,25
Đặt ln 1 (ln 1)t x x dt x dx= + ⇒ = +
Đổi cận : x=1 ⇒t =1 ; x = e ⇒ t = e+1
1
1
1
1 1
1ln 1
ln ln( 1)
ln 1
e e
e
dx dt
t
x
t e
x x
+
++
= = = +
+∫ ∫
0,5
Vậy I = e – 1 – ln(e+1) 0,25
2 2
2
3
3 3 (1)
3
x
x m x m
x
+
+ = + ⇔ =
+
0,25
Xét
2
3
( ) ;
3
x
f x x R
x
+
= ∈
+
;
2 3
3 3
'( )
( 3)
x
f x
x
−
=
+
f’(x) = 0 khi x =1
2
3
lim 1
3x
x
x→+∞
+
=
+
;
2
3
lim 1
3x
x
x→−∞
+
= −
+
0,25
Bảng biến thiên
x -∞ 1 +∞
f’(x) + 0 –
f(x)
Vậy phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt ⇔ pt (1) có 2 nghiệm phân
biệt ⇔ 1< m < 2
0,5
6
(1điểm) Ta có: 3
( ) ( ) ( )
3
1 1 1 (1 ) (1 ) (1 )
x y y z z x x y y z z x
P
yz zx xy yz zx xy
+ + + + + +
= + + ≥
+ + + + + +
Mà 3
(1 ) (1 ) (1 )
(1 )(1 )(1 ) 2
3
yz zx xy
yz zx xy
+ + + + +
+ + + ≤ =
Ta lại có
( )( )( ) ( )( )x y y z z x x y z xy yz zx xyz+ + + = + + + + − 3( )x y z xyz= + + −
Mà 2
( ) 3( ) 9 3x y z xy yz zx x y z+ + ≥ + + = ⇒ + + ≥
2 2 23
3 1xy yz zx x y z xyz+ + ≥ ⇒ ≤
Suy ra ( )( )( ) 8x y y z z x+ + + ≥
3
3
8( ) ( ) ( )
3 3. 3
2(1 ) (1 ) (1 )
x y y z z x
P
yz zx xy
+ + +
≥ ≥ =
+ + +
Vậy min P =3 . Dấu “= “ xảy ra khi x= y =z =1
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
-1
1
2

Más contenido relacionado

Destacado

Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
285 views1 Folie
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
379 views5 Folien
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
236 views5 Folien
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
289 views5 Folien
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
247 views11 Folien
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
296 views20 Folien

Destacado(19)

Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
BẢO Hí285 views
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
BẢO Hí379 views
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
BẢO Hí236 views
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
BẢO Hí289 views
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
BẢO Hí247 views
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
BẢO Hí296 views
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí297 views
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
BẢO Hí368 views
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
BẢO Hí416 views
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí413 views
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí382 views
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
BẢO Hí314 views
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
BẢO Hí331 views
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
BẢO Hí356 views
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
BẢO Hí275 views
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí319 views
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
BẢO Hí277 views
Toan pt.de006.2012Toan pt.de006.2012
Toan pt.de006.2012
BẢO Hí321 views
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
BẢO Hí303 views

Similar a Toan pt.de080.2012(20)

Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
BẢO Hí291 views
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
BẢO Hí358 views
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
Tiến Phùng449 views
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
BẢO Hí321 views
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng694 views
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
BẢO Hí1K views
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
BẢO Hí312 views
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Thiên Đường Tình Yêu165 views
Toan al3chuyentranphuhp2014Toan al3chuyentranphuhp2014
Toan al3chuyentranphuhp2014
Thiên Đường Tình Yêu55 views
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Thiên Đường Tình Yêu38 views
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
BẢO Hí192 views
De thi thu dai hoc mon ToanDe thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon Toan
Huyền Nguyễn220 views
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
BẢO Hí298 views

Más de BẢO Hí

Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
333 views6 Folien
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
261 views5 Folien
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012BẢO Hí
276 views8 Folien
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012BẢO Hí
403 views5 Folien
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012BẢO Hí
377 views6 Folien
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012BẢO Hí
357 views7 Folien

Más de BẢO Hí(10)

Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
BẢO Hí333 views
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
BẢO Hí261 views
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
BẢO Hí276 views
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
BẢO Hí403 views
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
BẢO Hí377 views
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
BẢO Hí357 views
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
BẢO Hí337 views
Toan pt.de046.2012Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012
BẢO Hí330 views
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012
BẢO Hí351 views
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
BẢO Hí593 views

Toan pt.de080.2012

  • 1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI D Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số 4 2 6 5y x x= − + có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Tìm m để đường thẳng y = mx – m tiếp xúc với đồ thị (C). Câu 2: (2 điểm) 1. Giải phương trình xxx 4sin 2 2sin 1 cos 1 =+ . 2. Giải hệ phương trình 3 3 2 2 5 3 x y x y x y + = −  − = . Câu 3: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a. Đường thẳng A’C lập với mặt phẳng chứa đáy một góc 300 và lập với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ và diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. Câu 4: (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 2 4 0x y x y+ − − = và điểm M(6;2). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho MA2 + MB2 = 50. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 7 4 0x y z+ − = và 2 đường thẳng (d1): 1 2 2 1 1 x y z− + = = − ; (d2): 1 2 1 3 x t y t z = − +  = +  = . Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt hai đường thẳng (d1);(d2) và ∆ vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 5: (2 điểm) 1.Tính tích phân 1 ( 1)ln ln 1 e dx x x x x − +∫ . 2. Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 2 3 3x m x+ = + . Câu 6: (1 điểm) Cho ba số x, y, z dương thỏa mãn 3xy yz zx+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 1 1 1 x y y z z x P yz zx xy + + + = + + + + + . ------------------------HẾT---------------------- Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên:…………………………………………………SBD:………………………………… Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN Câu ý Nội dung Điểm 1 (2điểm) 1 4 2 6 5y x x= − + TXĐ: R 3 ' 4 12y x x= − . 0 ' 0 3 x y x = = ⇔  = ± 0,25 Giới hạn: ;lim limx x y y →+∞ →−∞ = +∞ = +∞ bảng biến thiên X -∞ 3− 0 3 +∞ y’ – 0 + 0 – 0 + Y 0,25 Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3;0);( 3; )− +∞ Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 3);(0; 3)−∞ − Điểm cực đại (0;5); điểm cực tiểu ( 3; 4);( 3; 4)− − − 0,25 Đồ thị đồ thị hàm số có 2 điểm uốn là ( 1;0);(1;0)− 6 4 2 -2 -4 -5 5 Nhận xét: đồ thị nhận trục oy là trục đối xứng 0,25 2 Đường thẳng y = mx – m tiếp xúc với đồ thị hàm số 4 2 3 6 5 4 12 x x mx m x x m − + = − ⇔  − = có nghiệm 0,25 3 2 3 1 5 5 4 12 x x x x m x x m = ⇔ + − − =  − = 3 2 3 1 8 5 5 ( ) 4 12 x m x x x m I x x m = ⇒ = −  ⇔ + − − =  − = 0,25 +∞ +∞ -44− 5 y xO
  • 3. Giải hệ (I): 3 2 3 5 5 4 12 x x x m x x m + − − =  − = Ta có: 3 2 3 3 2 5 5 4 12 3 7 5 0 1 8 5 40 3 27 x x x x x x x x x m x m + − − = − ⇔ − − + = = ⇒ = − ⇔  = − ⇒ =  Vậy m= -8 ; m = 40 27 0,25 0,25 2 (2điểm) 1 Điều kiện : cosx 0 sin2x 0 sin4 0 4 sin4x 0 k x x π ≠  ≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠  ≠ 0,25 pt xxxx xx 2cos2sin 1 cos2sin cos2sin = + ⇔ ⇔ (sin2x + cosx)cos2x = cosx ⇔ sin2x.cos2x = cosx(1 – cos2x) ⇔ sin2xcos2x = 2cosxsin2 x 0,25 ⇔ sin2xcos2x −sin2xsinx = 0 ⇔ cos2x − sinx = 0 (vì sin2x ≠ 0) ⇔ 2sin2 x + sinx − 1 = 0 2 ( ) 2 sinx= 1 21 6sinx= 2 5 2 6 x k loai x k x k π π π π π π  = − + −  ⇔ ⇔ = +    = +  0,25 Vậy nghiệm của phương trình là : )( 2 6 5 2 6 Zk kx kx ∈       += += π π π π 0,25 2 Với x= 0 ta có 3 2 3 y y y = −  − = hệ vô nghiệm Với 0x ≠ đặt y = tx. Ta có hệ : 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 5 (1 ) 5 3 (1 ) 3 x t x x tx t x t x t x t x ⇔ + = − + = −    − = − =  0,5 Suy ra : 3 2 3 2 3(1 ) (5 )(1 ) 2 5 2 0t t t t t t+ = − − ⇔ + + − = 1 1; 2; 2 t t t⇔ = − = − = 0,25 Với 2 1 0. 3t x= − ⇒ = pt vô nghiệm Với 2 2 2 3 3 1t x x= − ⇒ − = ⇒ = − pt vô nghiệm Với 2 2 11 4 2 12 x y t x x y = ⇒ = = ⇒ = ⇒  = − ⇒ = − Vậy hệ có 2 nghiệm là (2;1) ; (-2;-1) 0,25
  • 4. I A B C B' C' A'3 (1điểm) Vì A là hình chiếu của A’ lên (ABC) 0 ( ' ,( )) ( ' ; ) ' 30 A C ABC A C AC A CA ⇒ = = = Vì BC BA⊥ và BC 'BB⊥ Suy ra BC ( ' ')ABB A⊥ 0 ( ' ,( ' ')) ( ' ; ' ) ' 30 A C ABB A A C A B BA C ⇒ = = = 0,25 Đặt BC = x. Trong tam giác vuông BCA’ ta có : A’C = BC/sin300 = 2x Trong tam giác vuông ABC ta có : AC2 = AB2 +BC2 = a2 + x2 Trong tam giác vuông AA’C ta có : AC= A’C.cos300 2 2 23 2 ' . 3 2 2 a AC A C a x x x⇒ = ⇔ + = ⇔ = 0 2 ' ' .sin30 2 a AA A C⇒ = = Vậy 3 . ' ' ' ABC 1 AA'.S '. . 2 4 ABC A B C a V AA AB BC= = = 0,5 Gọi I = ' 'A C AC∩ suy ra IA = IC = IC’ =IA’ =IB = IB’ = R Ta có R = A’C/2 = 2 2 a Vậy 2 2 4 2mc S R aπ π= = 0,25 4 (2điểm) 1 đường tròn (C) có tâm I(1;2) , bk R = 5 Ta có : 2 2 2 2 ( ) 2 AB MB MA MB MA MBMA = − = + − Mà 2 2 . 20MA MB MI R= − = Suy ra AB2 =10 2 2 2 10 2 IH IA AH⇒ = − = 0,5 Đường thẳng ∆ đi qua M(6;2) có dạng : a(x – 6) + b(y – 2) = 0 ( với a2 +b2 ≠0) Ta có 2 2 2 2 (1 6) (2 2) 10 ( , ) 9 2 a b d I IH a b a b − + − ∆ = ⇔ = ⇔ = + 0,25 a=0 ⇒b= 0 vô lý. Cho a =1 3b⇒ = ± Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn đầu bài là : x+3y – 12 = 0 và x – 3y = 0 0,25 2 Gọi A, B là giao điểm của ∆ với 2 đường thẳng (d1) và (d2) Suy ra A(2a;1-a;-2+a)∈(d1) ; B(-1+2b;1+b;3) ∈(d2) (2 2 1; ;5 )AB b a a b a− − + − ; (7;1; 4)P n − 0,25 H I BAM I I
  • 5. Vì ( ) ( ) // P P AB P AB n∆ ⊥ ⇔ ⊥ ⇔ 9 5 1 12 2 1 5 3 4 5 27 1 4 a b ab a a b a a b b + = − = − − + − = = ⇔ ⇔  + = − = −−   0,5 Suy ra A(2;0;-1) ; B(-5;-1;3) Vậy phương trình đường thẳng ∆ là: 2 1 17 4 x y z− + = = − 0,25 5 (2điểm) 1 1 1 1 ( 1)ln ln 1 ln 1 ln 1 1 ln 1 ln 1 ln 1 e e e dx dx dx x x x x x x I e x x x x x x − + − − + = = = − − + + +∫ ∫ ∫ 0,25 Đặt ln 1 (ln 1)t x x dt x dx= + ⇒ = + Đổi cận : x=1 ⇒t =1 ; x = e ⇒ t = e+1 1 1 1 1 1 1ln 1 ln ln( 1) ln 1 e e e dx dt t x t e x x + ++ = = = + +∫ ∫ 0,5 Vậy I = e – 1 – ln(e+1) 0,25 2 2 2 3 3 3 (1) 3 x x m x m x + + = + ⇔ = + 0,25 Xét 2 3 ( ) ; 3 x f x x R x + = ∈ + ; 2 3 3 3 '( ) ( 3) x f x x − = + f’(x) = 0 khi x =1 2 3 lim 1 3x x x→+∞ + = + ; 2 3 lim 1 3x x x→−∞ + = − + 0,25 Bảng biến thiên x -∞ 1 +∞ f’(x) + 0 – f(x) Vậy phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt ⇔ pt (1) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 1< m < 2 0,5 6 (1điểm) Ta có: 3 ( ) ( ) ( ) 3 1 1 1 (1 ) (1 ) (1 ) x y y z z x x y y z z x P yz zx xy yz zx xy + + + + + + = + + ≥ + + + + + + Mà 3 (1 ) (1 ) (1 ) (1 )(1 )(1 ) 2 3 yz zx xy yz zx xy + + + + + + + + ≤ = Ta lại có ( )( )( ) ( )( )x y y z z x x y z xy yz zx xyz+ + + = + + + + − 3( )x y z xyz= + + − Mà 2 ( ) 3( ) 9 3x y z xy yz zx x y z+ + ≥ + + = ⇒ + + ≥ 2 2 23 3 1xy yz zx x y z xyz+ + ≥ ⇒ ≤ Suy ra ( )( )( ) 8x y y z z x+ + + ≥ 3 3 8( ) ( ) ( ) 3 3. 3 2(1 ) (1 ) (1 ) x y y z z x P yz zx xy + + + ≥ ≥ = + + + Vậy min P =3 . Dấu “= “ xảy ra khi x= y =z =1 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa -1 1 2