SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ -GIỎI LẦN 1 KHÓI 12
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 MÔN TOÁN (Thời gian:150 phút )
Câu I(3 điểm) 1/Cho hàm số:
2 1
1
x
y
x



(C)
1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm m để đường thẳng (d): y x m  cắt (C) tại
2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 4.
3/Cho hàm số :  3 2
3 2 1 3y mx mx m x m      (Cm).Tìm m để đồ thị (Cm) có cực đại ,cực tiểu
và khoảng cách từ điểm
1
;4
2
N
 
 
 
đến đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của (Cm) lớn nhất.
Câu II (2điểm) (Dành cho học sinh thi khối A)
1/Giải phương trình : 2
2sin sin 2 2 sin 1
4
x x x
 
    
 
2/Giải hệ phương trình :
3 5 4 5
12 5 4 2 35
x y x y
x y x y
    

   
(Dành cho học sinh thi khối B và D)
1/ Giải phương trình cos2x 2sin x 1 2sin x cos2x 0   
2/ Giải bất phương trình   2
4x 3 x 3x 4 8x 6    
Câu III (1điểm) Tìm giới hạn:
3
0
2011 os2011
lim
x
x
c x
L
x


Câu IV (1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có góc 0
60BAC  ; AB = a;
AC = 4a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy; SD tạo với đáy góc 0
45 .
1/ Tính thể tích khối chóp.
2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và CF.
CâuV(1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0x x
m m   
    
Câu VI (1điểm) Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : 04222
 yxyx và đường thẳng
(d): 052  yx .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tạo với (d) một góc  sao cho
10
1
cos 
Câu VII(1 điểm): Cho khai triển 2
0 1 2
1
....
2 3
n
n
n
x
a a x a x a x
 
      
 
.Tìm số lớn nhất trong các số
0 1 2, , ,..., na a a a .Biết rằng n là số tự nhiên thoả mãn 2 2 2 1 1 1
2 11025n n n n
n n n n n nC C C C C C   
  
……………………………………………………………..Hết…………………………………………….
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG HDCHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ -GIỎI LẦN 1 KHÓI 12
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 MÔN TOÁN
Câu Đáp án Điểm
I 1 /TXĐ:  D = R -1
limy = 2
x ± 
 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y = 2
limy = -
+x -1
limy = +
-x -1






 


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = -1
 
3
y = > 0, x D
2
x+1
   Hàm số luôn đồng biến trên    - ;-1 ; -1;+  và không có cực
trị
Bảng biến thiên:
x  1 
y’
y  2
2 
Đồ thị:
Giao Ox tại: 1
;0
2
 
 
 
; Giao Oy tại (0; -1)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
Phương trình hoành độ giao:  
2x - 1 2= x + m x + m - 1 x + m + 1 = 0
x + 1
 (1)
(d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi pt(1) có 2 nghiệm phân biệt
m > 3 + 2 32Δ = m - 6m - 3 > 0
m < 3 - 2 3



  (*)
Gọi      A x ; x + m ; B x ; x + m , x x
1 1 2 2 1 2

   
2 2
AB = 2 x - x = 2 x + x - 4x x2 1 1 2 1 2
 
  
 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Theo Viet:
x + x = 1 - m
1 2
x x = m + 1
1 2




 2AB = 2 m - 6m - 3
I là giao điểm của 2 tiệm cận  I -1;2
m - 3
d = d =
I,AB I,d 2   
   
   
2m - 3 m - 6m - 31
S = AB.d =
IAB I,AB2 2 
 
 


   2 2S = 4 m - 3 m - 6m - 3 = 64
ΔIAB

   
   
 
 
2 2
m - 3 m - 3 - 12 = 64
4 2
m - 3 - 12 m - 3 - 64 = 0
2
m - 3 = -4 m = 7 (t/m)
2 m = -1 (t/m)m - 3 = 16
 
 
 







 
Vậy: m = 7; m = -1 là các giá trị phải tìm.
0,25
0,25
0,25
2. Cách 1:  3 2
3 2 1 3y mx mx m x m     
TXĐ:R
2
' 3 6 2 1y mx mx m    . 2
' 0 3 6 2 1 0y mx mx m      (*)
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt tương đương điều
kiện: 2
0
0
3 3 0
m
m
m m

 
 
hoặc 1m 
0,25
Chia y cho y’ viết được hàm số dưới dạng:  
1 1
' 2 2 10
3 3
x
y y m x m

      
Từ đó dẫn đến toạ độ các diểm cực trị thoả mãn
hệ:
 
 
' 0
1
2 2 101 1
3' 2 2 10
3 3
y
y m x mx
y y m x m


              
Do đó đường thẳng qua hai điểm cực trị là:   
1
: 2 2 10
3
y m x m      
0,25
Ta có      
1
2 2 10 3 2 2 10 2 1 3 2 10 0
3
y m x m y m x m x m y x                    
Do đó điểm có định của   thoả mãn hệ:
1
2 1 0
2
3 2 10 0
3
x x
y x
y
    
 
    
Vậy   đi qua điểm
1
;3
2
M
 
 
 
cố định.Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên
  khi đó ta có  ,d N NH NM   (Không đổi).Vậy khoảng cách từ N đến   lớn
nhất bằng MN khi và chỉ khi   MN  .Đường thẳng MNcó hệ số góc bằng 1.Suy ra điều
0,5
4
kiện :
 2 3 5
.1 1
3 2
m
m

    (Thoả mãn).
Vậy
5
2
m  là giá trị cần tìm.
*)Chú ý cách 2:Tìm được phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị
   
1
: 2 2 10
3
y m x m      
Tính:
 
     
 
2 2
2
2
2 1 2 1 1
,
6 182 2 9 2 1 6 2 1 18 1
2 1 2 1
1
2
3 2 1 1
2 1 22
m m
d N
m m m
m m
m
 
   
       
 
 
 
  
 
Dấu bằng xảy ra khi
2
3 2 1 5
0
2 1 22
m
m
 
      
II
1/Giải phương trình : 2
2sin sin 2 2 sin
4
x x x
 
   
 
1 đ
Cách 1:Phương trình đã cho tương đương với
 2 2
2sin 2sin cos sin cos 1 2sin 2cos 1 sin cos 1 0x x x x x x x x x          (*)
Coi (*) là phương trình bậc hai ẩn sinx ta
có:      
2 22
2cos 1 8 cos 1 4cos 12cos 9 2cos 3 0x x x x x x           
Suy ra (*)
1
sin1
sin 2
2
1
sinsin cos 1
4 2
x
x
xx x


   
           
Vậy nghiệm phương trình: 2
6
x k

  ;
5
2
6
x k

  ; 2
2
x k

   ;
2x k   k Z
Hoặc biến đổi phương trình:
      
2 2
2sin 2sin cos sin cos 1 2sin 2sin cos 2sin sin cos 1 0
2sin sin cos 1 sin cos 1 0 sin cos 1 2sin 1 0
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
          
           
Cách 2:Phương trình tương đương với:
0, 5
0,5
5
2
2sin 1 sin 2 2 sin 0 sin 2 cos2 2 sin 0
4 4
3
sin 0
3 2 4
2 sin 2 2 sin 0 sin cos 0
4 4 2 4 2
cos 0
2
2
( )6 3
2
x x x x x x
x
x x
x x
x
k
x
k Z
x k
 

  
 
 
   
            
   
  
                      
      


  

 
II
2 / Giải hệ phương trình :
3 5 4 5
12 5 4 2 35
x y x y
x y x y
    

   
-Điều kiện:3 0;5 4 0.x y x y   
Đặt     2 2
3 ; 5 4 2 2 3 5 4 2u x y v x y x y x y x y u v           
Hệ trở thành:
 
22 2 2
2
55
12 2 35 0 2 5 12 35 0
5 3; 2
5; 08 15 0
u vu v
v u v v v v
u v v u
v uv v
   
 
         
    
       
TH1:
3 5 4 9 1
2 3 4 1
v x y x
u x y y
     
   
     
TH2:
25
5 5 4 5 7
0 3 0 75
7
x
v x y
u x y
y

     
   
     

Vậy hệ có 2nghiệm:
*)Chú ý khối B và D đáp án và thang điểm sau
1/Giải phương trình: cos2x 2sin x 1 2sin x cos2x 0    (1)
     
  
1 os2 1 2sin 1 2sin 0
os2 1 1 2sin 0
c x x x
c x x
    
   
Khi cos2x=1<=> x k , k Z
Khi
1
sinx
2
  2
6
x k

  hoặc
5
2
6
x k

  , k Z
2/Giải bất phương trình:   2
4x 3 x 3x 4 8x 6     (1)
(1)   2
4 3 3 4 2 0x x x     
Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4
2
3 4 2x x   =0<=>x=0;x=3
Bảng xét dấu:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
6
x - 0 ¾ 2 + 
4x-3 - - 0 + +
2
3 4 2x x   + 0 - - 0 +
Vế trái - 0 + 0 - 0 +
Vậy bất phương trình có nghiệm:  
3
0; 3;
4
x
 
    
0,25
0,25
III
Tìm giới hạn:
3
0
2011 os2011
lim
x
x
c x
L
x


3
0
2011 os2011
lim
x
x
c x
L
x

 có dạng
0
0
Biến đổi:
3 3
0 0
3 ln2011
0
2011 os2011 2011 1 1 os2011
lim lim
2011 2011
2sin sin
1 2 2lim 3ln 2011 3ln 2011
2011 23 ln 2011 .
2 2011
x x
x x
x
x
c x c x
x x
x x
e
xx
 

   

 
 
   
 
 
0, 5
0, 5
IV 1, Tính thể tích khối chóp
Ta có: (SAB) (ABCD)
SA (ABCD)
(SAC) (ABCD
 
 
 
SDA  là góc giữa SD và (ABCD)
0
SDA = 45 
Trong ΔABC có:
 2 2 2
BC = AB + AC - 2AB.ACcos BAC
2
= 13a AD = BC = a 13
Trong tam giác SAD vuông tại A, ta có:
SA = ADtan( SDA) = a 13
2
ABCD ΔABCS = 2S = AB.ACsin(BAC) = 2a 3
3
S.ABCD ABCD
1 2a 39
V = SA.S =
3 3

2, Tính khoảng cách giữa DE, CF
Trong mp(ABCD), dựng CI // ED ( I AD ) ED // (CFI)
(DE,CF) (DE,(CFI)) (D,(CFI))d = d = d
Gọi H là trung điểm của AD  D là trung điểm HI  (D,(CFI)) (H,(CFI))
1
d = d
2
Hạ HK vuông góc với CI tại K; HJ vuông góc với FK tại J
Ta có:
FH // SA FH (ABCD) FH CI CI (FHK) (FCI) (FHK)       
0,5
0,25
A
B
D
E
F
J
I
H
K
S
C
7
(H,(FCI))HJ (FCI) HJ = d  
Ta thấy: 2
ΔHCI ABCD
1
S = S = a 3
2
ΔHCI2S
HK =
CI

Ta có:
2 2 2
AD +CD -AC 1 1
cos( ADC) = = - cos( BCD)=
2AD.CD 13 13
  
2 2 a 13
CI = DE = DE +CD -2DE.CD.cos(BCD) =
2
4a 3
HK =
13

1 a 13
HF = SA =
2 2
Trong tam giác FHK vuông tại H, có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 13 4 361
= + = + =
HJ HK HF 48a 13a 624a
 D,(CFI)
4a 39 2a 39
HJ = d =
19 19
 
Vậy: (DE, CF)
2a 39
d =
19
0,25
V Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0x x
m m   
     (1)
1
PT:
2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0x x
m m   
     (1)
* Đk [-1;1]x , đặt t =
2
1 1
3 x 
; [-1;1]x  [3;9]t 
Ta có: (1) viết lại
2
2 2 2 1
( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1
2
t t
t m t m t m t t m
t
 
           

Xét hàm số f(t) =
2
2 1
2
t t
t
 

, với [3;9]t  . Ta có:
  
   
 
2
/ /
2
14 3
( ) , ( ) 0
( 2) 3
tt t
f t f t
t t
Lập bảng biến thiên
t 3 9
f/
(t) +
f(t)
64
7
4
Căn cứ bảng biến thiên, (1) có nghiệm [-1;1]x  (2) có nghiệm [3;9]t  
  644
7
m
0, 5
0, 5
8
VI +(C) (x-1)2
+(y+2)2
=5 nên tâm I(1;-2) và bán kính 5R .
+Đường thẳng x=x0 không thỏa mãn đk .Do đó tiếp tuyến của đường tròn phải có
dạng:y=ax+b  ax-y+b=0 .Đường thẳng đó tạo với d một góc  thỏa mãn :

10
1
cos
10
1
1.5
12
2



a
a
 1122 2
aa 2(2a+1)2
=a2
+1
 7a2
+8a+1=0
7
1
1  aa
+TH1: a=-1:ta có 0:1  byx là tiếp tuyến của đường tròn
1015
2
21
),( 1 

 b
b
Id
119  bb .khi đó ta có 2 tiếp tuyến làx+y-9=0,x+y+11=0.
+TH2:
7
1
a tương tự ta có 2 tiếp tuyến là : 0105137  yx
Vậy có 4 tiếp tuyến: 0105137,011,09  yxyxyx
0,25
0,5
0,25
0,25
VII
Ta có:
2 2 2 1 1 1 2 1 2 2
2 1 2
2 11025 ( ) 105
14( 1)
105 105 210 0
15( )2
n n n n
n n n n n n n n
n n
C C C C C C C C
nn n
C C n n n
n l
   
     

             
Ta có khai triển:
14 1414 14
14
14 14
0 0
1 1
2 .3 .
2 3 2 3
k k
k k k k k
k k
x x
C C x

 
 
     
       
     
 
Do đó 14
14 2 .3k k k
ka C  

Ta xét tỉ số :
1 13 1
1 14
14
14
2 3 2(14 )
2 3 3( 1)
k k k
k
k k k
k
a C k
a C k
   

 

 

.Suy ra: 1 2(14 )
1 1 5
3( 1)
k
k
a k
k
a k
 
    

.Do
k N nên 4k  .
Tương tự ta có: 1 1
1 5; 1 5k k
k k
a a
k k
a a
 
      .
Do đó 0 1 4 5 6 7 14... ...a a a a a a a        .Dẫn đến 5 6,a a lầhi hệ só lớn nhất trong
khai triển.
Kết luận hệ số lớn nhất trong khai triển là: 5 9 5
5 6 14
1001
2 3
62208
a a C  
  
0,25
0,25
0,25
0,25

More Related Content

What's hot

[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015Marco Reus Le
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014dlinh123
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Marco Reus Le
 
Hình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngHình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngtuituhoc
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1Marco Reus Le
 
Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010BẢO Hí
 

What's hot (18)

[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
Dap an ban nhap 1
Dap an ban nhap 1Dap an ban nhap 1
Dap an ban nhap 1
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012
 
Hình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngHình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳng
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010
 

Similar to Toan pt.de019.2012

Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010BẢO Hí
 
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010BẢO Hí
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 

Similar to Toan pt.de019.2012 (20)

Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010
 
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 

Toan pt.de019.2012

  • 1. 1 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ -GIỎI LẦN 1 KHÓI 12 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 MÔN TOÁN (Thời gian:150 phút ) Câu I(3 điểm) 1/Cho hàm số: 2 1 1 x y x    (C) 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm m để đường thẳng (d): y x m  cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 4. 3/Cho hàm số :  3 2 3 2 1 3y mx mx m x m      (Cm).Tìm m để đồ thị (Cm) có cực đại ,cực tiểu và khoảng cách từ điểm 1 ;4 2 N       đến đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của (Cm) lớn nhất. Câu II (2điểm) (Dành cho học sinh thi khối A) 1/Giải phương trình : 2 2sin sin 2 2 sin 1 4 x x x          2/Giải hệ phương trình : 3 5 4 5 12 5 4 2 35 x y x y x y x y           (Dành cho học sinh thi khối B và D) 1/ Giải phương trình cos2x 2sin x 1 2sin x cos2x 0    2/ Giải bất phương trình   2 4x 3 x 3x 4 8x 6     Câu III (1điểm) Tìm giới hạn: 3 0 2011 os2011 lim x x c x L x   Câu IV (1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có góc 0 60BAC  ; AB = a; AC = 4a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy; SD tạo với đáy góc 0 45 . 1/ Tính thể tích khối chóp. 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và CF. CâuV(1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m         Câu VI (1điểm) Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : 04222  yxyx và đường thẳng (d): 052  yx .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tạo với (d) một góc  sao cho 10 1 cos  Câu VII(1 điểm): Cho khai triển 2 0 1 2 1 .... 2 3 n n n x a a x a x a x            .Tìm số lớn nhất trong các số 0 1 2, , ,..., na a a a .Biết rằng n là số tự nhiên thoả mãn 2 2 2 1 1 1 2 11025n n n n n n n n n nC C C C C C       ……………………………………………………………..Hết……………………………………………. Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. 2 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG HDCHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ -GIỎI LẦN 1 KHÓI 12 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 MÔN TOÁN Câu Đáp án Điểm I 1 /TXĐ:  D = R -1 limy = 2 x ±   Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y = 2 limy = - +x -1 limy = + -x -1           Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = -1   3 y = > 0, x D 2 x+1    Hàm số luôn đồng biến trên    - ;-1 ; -1;+  và không có cực trị Bảng biến thiên: x  1  y’ y  2 2  Đồ thị: Giao Ox tại: 1 ;0 2       ; Giao Oy tại (0; -1) -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -5 5 x y Phương trình hoành độ giao:   2x - 1 2= x + m x + m - 1 x + m + 1 = 0 x + 1  (1) (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi pt(1) có 2 nghiệm phân biệt m > 3 + 2 32Δ = m - 6m - 3 > 0 m < 3 - 2 3      (*) Gọi      A x ; x + m ; B x ; x + m , x x 1 1 2 2 1 2      2 2 AB = 2 x - x = 2 x + x - 4x x2 1 1 2 1 2        0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
  • 3. 3 Theo Viet: x + x = 1 - m 1 2 x x = m + 1 1 2      2AB = 2 m - 6m - 3 I là giao điểm của 2 tiệm cận  I -1;2 m - 3 d = d = I,AB I,d 2            2m - 3 m - 6m - 31 S = AB.d = IAB I,AB2 2           2 2S = 4 m - 3 m - 6m - 3 = 64 ΔIAB              2 2 m - 3 m - 3 - 12 = 64 4 2 m - 3 - 12 m - 3 - 64 = 0 2 m - 3 = -4 m = 7 (t/m) 2 m = -1 (t/m)m - 3 = 16                Vậy: m = 7; m = -1 là các giá trị phải tìm. 0,25 0,25 0,25 2. Cách 1:  3 2 3 2 1 3y mx mx m x m      TXĐ:R 2 ' 3 6 2 1y mx mx m    . 2 ' 0 3 6 2 1 0y mx mx m      (*) Hàm số có cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt tương đương điều kiện: 2 0 0 3 3 0 m m m m      hoặc 1m  0,25 Chia y cho y’ viết được hàm số dưới dạng:   1 1 ' 2 2 10 3 3 x y y m x m         Từ đó dẫn đến toạ độ các diểm cực trị thoả mãn hệ:     ' 0 1 2 2 101 1 3' 2 2 10 3 3 y y m x mx y y m x m                  Do đó đường thẳng qua hai điểm cực trị là:    1 : 2 2 10 3 y m x m       0,25 Ta có       1 2 2 10 3 2 2 10 2 1 3 2 10 0 3 y m x m y m x m x m y x                     Do đó điểm có định của   thoả mãn hệ: 1 2 1 0 2 3 2 10 0 3 x x y x y             Vậy   đi qua điểm 1 ;3 2 M       cố định.Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên   khi đó ta có  ,d N NH NM   (Không đổi).Vậy khoảng cách từ N đến   lớn nhất bằng MN khi và chỉ khi   MN  .Đường thẳng MNcó hệ số góc bằng 1.Suy ra điều 0,5
  • 4. 4 kiện :  2 3 5 .1 1 3 2 m m      (Thoả mãn). Vậy 5 2 m  là giá trị cần tìm. *)Chú ý cách 2:Tìm được phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị     1 : 2 2 10 3 y m x m       Tính:           2 2 2 2 2 1 2 1 1 , 6 182 2 9 2 1 6 2 1 18 1 2 1 2 1 1 2 3 2 1 1 2 1 22 m m d N m m m m m m                          Dấu bằng xảy ra khi 2 3 2 1 5 0 2 1 22 m m          II 1/Giải phương trình : 2 2sin sin 2 2 sin 4 x x x         1 đ Cách 1:Phương trình đã cho tương đương với  2 2 2sin 2sin cos sin cos 1 2sin 2cos 1 sin cos 1 0x x x x x x x x x          (*) Coi (*) là phương trình bậc hai ẩn sinx ta có:       2 22 2cos 1 8 cos 1 4cos 12cos 9 2cos 3 0x x x x x x            Suy ra (*) 1 sin1 sin 2 2 1 sinsin cos 1 4 2 x x xx x                   Vậy nghiệm phương trình: 2 6 x k    ; 5 2 6 x k    ; 2 2 x k     ; 2x k   k Z Hoặc biến đổi phương trình:        2 2 2sin 2sin cos sin cos 1 2sin 2sin cos 2sin sin cos 1 0 2sin sin cos 1 sin cos 1 0 sin cos 1 2sin 1 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                        Cách 2:Phương trình tương đương với: 0, 5 0,5
  • 5. 5 2 2sin 1 sin 2 2 sin 0 sin 2 cos2 2 sin 0 4 4 3 sin 0 3 2 4 2 sin 2 2 sin 0 sin cos 0 4 4 2 4 2 cos 0 2 2 ( )6 3 2 x x x x x x x x x x x x k x k Z x k                                                                         II 2 / Giải hệ phương trình : 3 5 4 5 12 5 4 2 35 x y x y x y x y           -Điều kiện:3 0;5 4 0.x y x y    Đặt     2 2 3 ; 5 4 2 2 3 5 4 2u x y v x y x y x y x y u v            Hệ trở thành:   22 2 2 2 55 12 2 35 0 2 5 12 35 0 5 3; 2 5; 08 15 0 u vu v v u v v v v u v v u v uv v                              TH1: 3 5 4 9 1 2 3 4 1 v x y x u x y y                 TH2: 25 5 5 4 5 7 0 3 0 75 7 x v x y u x y y                   Vậy hệ có 2nghiệm: *)Chú ý khối B và D đáp án và thang điểm sau 1/Giải phương trình: cos2x 2sin x 1 2sin x cos2x 0    (1)          1 os2 1 2sin 1 2sin 0 os2 1 1 2sin 0 c x x x c x x          Khi cos2x=1<=> x k , k Z Khi 1 sinx 2   2 6 x k    hoặc 5 2 6 x k    , k Z 2/Giải bất phương trình:   2 4x 3 x 3x 4 8x 6     (1) (1)   2 4 3 3 4 2 0x x x      Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4 2 3 4 2x x   =0<=>x=0;x=3 Bảng xét dấu: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25
  • 6. 6 x - 0 ¾ 2 +  4x-3 - - 0 + + 2 3 4 2x x   + 0 - - 0 + Vế trái - 0 + 0 - 0 + Vậy bất phương trình có nghiệm:   3 0; 3; 4 x        0,25 0,25 III Tìm giới hạn: 3 0 2011 os2011 lim x x c x L x   3 0 2011 os2011 lim x x c x L x   có dạng 0 0 Biến đổi: 3 3 0 0 3 ln2011 0 2011 os2011 2011 1 1 os2011 lim lim 2011 2011 2sin sin 1 2 2lim 3ln 2011 3ln 2011 2011 23 ln 2011 . 2 2011 x x x x x x c x c x x x x x e xx                     0, 5 0, 5 IV 1, Tính thể tích khối chóp Ta có: (SAB) (ABCD) SA (ABCD) (SAC) (ABCD       SDA  là góc giữa SD và (ABCD) 0 SDA = 45  Trong ΔABC có:  2 2 2 BC = AB + AC - 2AB.ACcos BAC 2 = 13a AD = BC = a 13 Trong tam giác SAD vuông tại A, ta có: SA = ADtan( SDA) = a 13 2 ABCD ΔABCS = 2S = AB.ACsin(BAC) = 2a 3 3 S.ABCD ABCD 1 2a 39 V = SA.S = 3 3  2, Tính khoảng cách giữa DE, CF Trong mp(ABCD), dựng CI // ED ( I AD ) ED // (CFI) (DE,CF) (DE,(CFI)) (D,(CFI))d = d = d Gọi H là trung điểm của AD  D là trung điểm HI  (D,(CFI)) (H,(CFI)) 1 d = d 2 Hạ HK vuông góc với CI tại K; HJ vuông góc với FK tại J Ta có: FH // SA FH (ABCD) FH CI CI (FHK) (FCI) (FHK)        0,5 0,25 A B D E F J I H K S C
  • 7. 7 (H,(FCI))HJ (FCI) HJ = d   Ta thấy: 2 ΔHCI ABCD 1 S = S = a 3 2 ΔHCI2S HK = CI  Ta có: 2 2 2 AD +CD -AC 1 1 cos( ADC) = = - cos( BCD)= 2AD.CD 13 13    2 2 a 13 CI = DE = DE +CD -2DE.CD.cos(BCD) = 2 4a 3 HK = 13  1 a 13 HF = SA = 2 2 Trong tam giác FHK vuông tại H, có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 13 4 361 = + = + = HJ HK HF 48a 13a 624a  D,(CFI) 4a 39 2a 39 HJ = d = 19 19   Vậy: (DE, CF) 2a 39 d = 19 0,25 V Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m         (1) 1 PT: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m         (1) * Đk [-1;1]x , đặt t = 2 1 1 3 x  ; [-1;1]x  [3;9]t  Ta có: (1) viết lại 2 2 2 2 1 ( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1 2 t t t m t m t m t t m t                Xét hàm số f(t) = 2 2 1 2 t t t    , với [3;9]t  . Ta có:          2 / / 2 14 3 ( ) , ( ) 0 ( 2) 3 tt t f t f t t t Lập bảng biến thiên t 3 9 f/ (t) + f(t) 64 7 4 Căn cứ bảng biến thiên, (1) có nghiệm [-1;1]x  (2) có nghiệm [3;9]t     644 7 m 0, 5 0, 5
  • 8. 8 VI +(C) (x-1)2 +(y+2)2 =5 nên tâm I(1;-2) và bán kính 5R . +Đường thẳng x=x0 không thỏa mãn đk .Do đó tiếp tuyến của đường tròn phải có dạng:y=ax+b  ax-y+b=0 .Đường thẳng đó tạo với d một góc  thỏa mãn :  10 1 cos 10 1 1.5 12 2    a a  1122 2 aa 2(2a+1)2 =a2 +1  7a2 +8a+1=0 7 1 1  aa +TH1: a=-1:ta có 0:1  byx là tiếp tuyến của đường tròn 1015 2 21 ),( 1    b b Id 119  bb .khi đó ta có 2 tiếp tuyến làx+y-9=0,x+y+11=0. +TH2: 7 1 a tương tự ta có 2 tiếp tuyến là : 0105137  yx Vậy có 4 tiếp tuyến: 0105137,011,09  yxyxyx 0,25 0,5 0,25 0,25 VII Ta có: 2 2 2 1 1 1 2 1 2 2 2 1 2 2 11025 ( ) 105 14( 1) 105 105 210 0 15( )2 n n n n n n n n n n n n n n C C C C C C C C nn n C C n n n n l                          Ta có khai triển: 14 1414 14 14 14 14 0 0 1 1 2 .3 . 2 3 2 3 k k k k k k k k k x x C C x                            Do đó 14 14 2 .3k k k ka C    Ta xét tỉ số : 1 13 1 1 14 14 14 2 3 2(14 ) 2 3 3( 1) k k k k k k k k a C k a C k            .Suy ra: 1 2(14 ) 1 1 5 3( 1) k k a k k a k         .Do k N nên 4k  . Tương tự ta có: 1 1 1 5; 1 5k k k k a a k k a a         . Do đó 0 1 4 5 6 7 14... ...a a a a a a a        .Dẫn đến 5 6,a a lầhi hệ só lớn nhất trong khai triển. Kết luận hệ số lớn nhất trong khai triển là: 5 9 5 5 6 14 1001 2 3 62208 a a C      0,25 0,25 0,25 0,25