Diese Präsentation wurde erfolgreich gemeldet.
Die SlideShare-Präsentation wird heruntergeladen. ×

Toan pt.de019.2012

Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Nächste SlideShare
Toan pt.de002.2012
Toan pt.de002.2012
Wird geladen in …3
×

Hier ansehen

1 von 8 Anzeige

Weitere Verwandte Inhalte

Diashows für Sie (18)

Ähnlich wie Toan pt.de019.2012 (20)

Anzeige

Toan pt.de019.2012

  1. 1. 1 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ -GIỎI LẦN 1 KHÓI 12 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 MÔN TOÁN (Thời gian:150 phút ) Câu I(3 điểm) 1/Cho hàm số: 2 1 1 x y x    (C) 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm m để đường thẳng (d): y x m  cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 4. 3/Cho hàm số :  3 2 3 2 1 3y mx mx m x m      (Cm).Tìm m để đồ thị (Cm) có cực đại ,cực tiểu và khoảng cách từ điểm 1 ;4 2 N       đến đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của (Cm) lớn nhất. Câu II (2điểm) (Dành cho học sinh thi khối A) 1/Giải phương trình : 2 2sin sin 2 2 sin 1 4 x x x          2/Giải hệ phương trình : 3 5 4 5 12 5 4 2 35 x y x y x y x y           (Dành cho học sinh thi khối B và D) 1/ Giải phương trình cos2x 2sin x 1 2sin x cos2x 0    2/ Giải bất phương trình   2 4x 3 x 3x 4 8x 6     Câu III (1điểm) Tìm giới hạn: 3 0 2011 os2011 lim x x c x L x   Câu IV (1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có góc 0 60BAC  ; AB = a; AC = 4a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy; SD tạo với đáy góc 0 45 . 1/ Tính thể tích khối chóp. 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và CF. CâuV(1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m         Câu VI (1điểm) Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : 04222  yxyx và đường thẳng (d): 052  yx .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tạo với (d) một góc  sao cho 10 1 cos  Câu VII(1 điểm): Cho khai triển 2 0 1 2 1 .... 2 3 n n n x a a x a x a x            .Tìm số lớn nhất trong các số 0 1 2, , ,..., na a a a .Biết rằng n là số tự nhiên thoả mãn 2 2 2 1 1 1 2 11025n n n n n n n n n nC C C C C C       ……………………………………………………………..Hết……………………………………………. Thi thử Đại học www.toanpt.net
  2. 2. 2 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG HDCHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ -GIỎI LẦN 1 KHÓI 12 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 MÔN TOÁN Câu Đáp án Điểm I 1 /TXĐ:  D = R -1 limy = 2 x ±   Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y = 2 limy = - +x -1 limy = + -x -1           Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = -1   3 y = > 0, x D 2 x+1    Hàm số luôn đồng biến trên    - ;-1 ; -1;+  và không có cực trị Bảng biến thiên: x  1  y’ y  2 2  Đồ thị: Giao Ox tại: 1 ;0 2       ; Giao Oy tại (0; -1) -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -5 5 x y Phương trình hoành độ giao:   2x - 1 2= x + m x + m - 1 x + m + 1 = 0 x + 1  (1) (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi pt(1) có 2 nghiệm phân biệt m > 3 + 2 32Δ = m - 6m - 3 > 0 m < 3 - 2 3      (*) Gọi      A x ; x + m ; B x ; x + m , x x 1 1 2 2 1 2      2 2 AB = 2 x - x = 2 x + x - 4x x2 1 1 2 1 2        0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
  3. 3. 3 Theo Viet: x + x = 1 - m 1 2 x x = m + 1 1 2      2AB = 2 m - 6m - 3 I là giao điểm của 2 tiệm cận  I -1;2 m - 3 d = d = I,AB I,d 2            2m - 3 m - 6m - 31 S = AB.d = IAB I,AB2 2           2 2S = 4 m - 3 m - 6m - 3 = 64 ΔIAB              2 2 m - 3 m - 3 - 12 = 64 4 2 m - 3 - 12 m - 3 - 64 = 0 2 m - 3 = -4 m = 7 (t/m) 2 m = -1 (t/m)m - 3 = 16                Vậy: m = 7; m = -1 là các giá trị phải tìm. 0,25 0,25 0,25 2. Cách 1:  3 2 3 2 1 3y mx mx m x m      TXĐ:R 2 ' 3 6 2 1y mx mx m    . 2 ' 0 3 6 2 1 0y mx mx m      (*) Hàm số có cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt tương đương điều kiện: 2 0 0 3 3 0 m m m m      hoặc 1m  0,25 Chia y cho y’ viết được hàm số dưới dạng:   1 1 ' 2 2 10 3 3 x y y m x m         Từ đó dẫn đến toạ độ các diểm cực trị thoả mãn hệ:     ' 0 1 2 2 101 1 3' 2 2 10 3 3 y y m x mx y y m x m                  Do đó đường thẳng qua hai điểm cực trị là:    1 : 2 2 10 3 y m x m       0,25 Ta có       1 2 2 10 3 2 2 10 2 1 3 2 10 0 3 y m x m y m x m x m y x                     Do đó điểm có định của   thoả mãn hệ: 1 2 1 0 2 3 2 10 0 3 x x y x y             Vậy   đi qua điểm 1 ;3 2 M       cố định.Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên   khi đó ta có  ,d N NH NM   (Không đổi).Vậy khoảng cách từ N đến   lớn nhất bằng MN khi và chỉ khi   MN  .Đường thẳng MNcó hệ số góc bằng 1.Suy ra điều 0,5
  4. 4. 4 kiện :  2 3 5 .1 1 3 2 m m      (Thoả mãn). Vậy 5 2 m  là giá trị cần tìm. *)Chú ý cách 2:Tìm được phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị     1 : 2 2 10 3 y m x m       Tính:           2 2 2 2 2 1 2 1 1 , 6 182 2 9 2 1 6 2 1 18 1 2 1 2 1 1 2 3 2 1 1 2 1 22 m m d N m m m m m m                          Dấu bằng xảy ra khi 2 3 2 1 5 0 2 1 22 m m          II 1/Giải phương trình : 2 2sin sin 2 2 sin 4 x x x         1 đ Cách 1:Phương trình đã cho tương đương với  2 2 2sin 2sin cos sin cos 1 2sin 2cos 1 sin cos 1 0x x x x x x x x x          (*) Coi (*) là phương trình bậc hai ẩn sinx ta có:       2 22 2cos 1 8 cos 1 4cos 12cos 9 2cos 3 0x x x x x x            Suy ra (*) 1 sin1 sin 2 2 1 sinsin cos 1 4 2 x x xx x                   Vậy nghiệm phương trình: 2 6 x k    ; 5 2 6 x k    ; 2 2 x k     ; 2x k   k Z Hoặc biến đổi phương trình:        2 2 2sin 2sin cos sin cos 1 2sin 2sin cos 2sin sin cos 1 0 2sin sin cos 1 sin cos 1 0 sin cos 1 2sin 1 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                        Cách 2:Phương trình tương đương với: 0, 5 0,5
  5. 5. 5 2 2sin 1 sin 2 2 sin 0 sin 2 cos2 2 sin 0 4 4 3 sin 0 3 2 4 2 sin 2 2 sin 0 sin cos 0 4 4 2 4 2 cos 0 2 2 ( )6 3 2 x x x x x x x x x x x x k x k Z x k                                                                         II 2 / Giải hệ phương trình : 3 5 4 5 12 5 4 2 35 x y x y x y x y           -Điều kiện:3 0;5 4 0.x y x y    Đặt     2 2 3 ; 5 4 2 2 3 5 4 2u x y v x y x y x y x y u v            Hệ trở thành:   22 2 2 2 55 12 2 35 0 2 5 12 35 0 5 3; 2 5; 08 15 0 u vu v v u v v v v u v v u v uv v                              TH1: 3 5 4 9 1 2 3 4 1 v x y x u x y y                 TH2: 25 5 5 4 5 7 0 3 0 75 7 x v x y u x y y                   Vậy hệ có 2nghiệm: *)Chú ý khối B và D đáp án và thang điểm sau 1/Giải phương trình: cos2x 2sin x 1 2sin x cos2x 0    (1)          1 os2 1 2sin 1 2sin 0 os2 1 1 2sin 0 c x x x c x x          Khi cos2x=1<=> x k , k Z Khi 1 sinx 2   2 6 x k    hoặc 5 2 6 x k    , k Z 2/Giải bất phương trình:   2 4x 3 x 3x 4 8x 6     (1) (1)   2 4 3 3 4 2 0x x x      Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4 2 3 4 2x x   =0<=>x=0;x=3 Bảng xét dấu: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25
  6. 6. 6 x - 0 ¾ 2 +  4x-3 - - 0 + + 2 3 4 2x x   + 0 - - 0 + Vế trái - 0 + 0 - 0 + Vậy bất phương trình có nghiệm:   3 0; 3; 4 x        0,25 0,25 III Tìm giới hạn: 3 0 2011 os2011 lim x x c x L x   3 0 2011 os2011 lim x x c x L x   có dạng 0 0 Biến đổi: 3 3 0 0 3 ln2011 0 2011 os2011 2011 1 1 os2011 lim lim 2011 2011 2sin sin 1 2 2lim 3ln 2011 3ln 2011 2011 23 ln 2011 . 2 2011 x x x x x x c x c x x x x x e xx                     0, 5 0, 5 IV 1, Tính thể tích khối chóp Ta có: (SAB) (ABCD) SA (ABCD) (SAC) (ABCD       SDA  là góc giữa SD và (ABCD) 0 SDA = 45  Trong ΔABC có:  2 2 2 BC = AB + AC - 2AB.ACcos BAC 2 = 13a AD = BC = a 13 Trong tam giác SAD vuông tại A, ta có: SA = ADtan( SDA) = a 13 2 ABCD ΔABCS = 2S = AB.ACsin(BAC) = 2a 3 3 S.ABCD ABCD 1 2a 39 V = SA.S = 3 3  2, Tính khoảng cách giữa DE, CF Trong mp(ABCD), dựng CI // ED ( I AD ) ED // (CFI) (DE,CF) (DE,(CFI)) (D,(CFI))d = d = d Gọi H là trung điểm của AD  D là trung điểm HI  (D,(CFI)) (H,(CFI)) 1 d = d 2 Hạ HK vuông góc với CI tại K; HJ vuông góc với FK tại J Ta có: FH // SA FH (ABCD) FH CI CI (FHK) (FCI) (FHK)        0,5 0,25 A B D E F J I H K S C
  7. 7. 7 (H,(FCI))HJ (FCI) HJ = d   Ta thấy: 2 ΔHCI ABCD 1 S = S = a 3 2 ΔHCI2S HK = CI  Ta có: 2 2 2 AD +CD -AC 1 1 cos( ADC) = = - cos( BCD)= 2AD.CD 13 13    2 2 a 13 CI = DE = DE +CD -2DE.CD.cos(BCD) = 2 4a 3 HK = 13  1 a 13 HF = SA = 2 2 Trong tam giác FHK vuông tại H, có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 13 4 361 = + = + = HJ HK HF 48a 13a 624a  D,(CFI) 4a 39 2a 39 HJ = d = 19 19   Vậy: (DE, CF) 2a 39 d = 19 0,25 V Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m         (1) 1 PT: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m         (1) * Đk [-1;1]x , đặt t = 2 1 1 3 x  ; [-1;1]x  [3;9]t  Ta có: (1) viết lại 2 2 2 2 1 ( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1 2 t t t m t m t m t t m t                Xét hàm số f(t) = 2 2 1 2 t t t    , với [3;9]t  . Ta có:          2 / / 2 14 3 ( ) , ( ) 0 ( 2) 3 tt t f t f t t t Lập bảng biến thiên t 3 9 f/ (t) + f(t) 64 7 4 Căn cứ bảng biến thiên, (1) có nghiệm [-1;1]x  (2) có nghiệm [3;9]t     644 7 m 0, 5 0, 5
  8. 8. 8 VI +(C) (x-1)2 +(y+2)2 =5 nên tâm I(1;-2) và bán kính 5R . +Đường thẳng x=x0 không thỏa mãn đk .Do đó tiếp tuyến của đường tròn phải có dạng:y=ax+b  ax-y+b=0 .Đường thẳng đó tạo với d một góc  thỏa mãn :  10 1 cos 10 1 1.5 12 2    a a  1122 2 aa 2(2a+1)2 =a2 +1  7a2 +8a+1=0 7 1 1  aa +TH1: a=-1:ta có 0:1  byx là tiếp tuyến của đường tròn 1015 2 21 ),( 1    b b Id 119  bb .khi đó ta có 2 tiếp tuyến làx+y-9=0,x+y+11=0. +TH2: 7 1 a tương tự ta có 2 tiếp tuyến là : 0105137  yx Vậy có 4 tiếp tuyến: 0105137,011,09  yxyxyx 0,25 0,5 0,25 0,25 VII Ta có: 2 2 2 1 1 1 2 1 2 2 2 1 2 2 11025 ( ) 105 14( 1) 105 105 210 0 15( )2 n n n n n n n n n n n n n n C C C C C C C C nn n C C n n n n l                          Ta có khai triển: 14 1414 14 14 14 14 0 0 1 1 2 .3 . 2 3 2 3 k k k k k k k k k x x C C x                            Do đó 14 14 2 .3k k k ka C    Ta xét tỉ số : 1 13 1 1 14 14 14 2 3 2(14 ) 2 3 3( 1) k k k k k k k k a C k a C k            .Suy ra: 1 2(14 ) 1 1 5 3( 1) k k a k k a k         .Do k N nên 4k  . Tương tự ta có: 1 1 1 5; 1 5k k k k a a k k a a         . Do đó 0 1 4 5 6 7 14... ...a a a a a a a        .Dẫn đến 5 6,a a lầhi hệ só lớn nhất trong khai triển. Kết luận hệ số lớn nhất trong khai triển là: 5 9 5 5 6 14 1001 2 3 62208 a a C      0,25 0,25 0,25 0,25

×