3. Thi thử Đại học www.toanpt.net
GV: Bïi Quang ChÝnh
3
khác 2 hay tương đương với
' 0
2 0g
0
9
k
k
(*)
Khi đó 1 1 2 2; ; ;B x y C x y , với 21, xx là nghiệm phương trình (1) và
4211 kkxy ; 4222 kkxy ;
Ta có 2
12
22
12
2
12
2
12 xxkxxyyxxBC
Suy ra 22
21
2
21
22
12
2
1144141 kkkxxxxkxxBC
Hay kkBC 44 32
(theo Viet kxxxx 1.,2 2121 )
Theo giả thiết BC =2 2 nên ta có 08442244 323
kkkk
10214 2
kkkk thỏa mãn điều kiện (*)
Vậy đường thẳng : y = x + 2.
0,25
0,25
0,25
II
(2 ®iÓm)
1. (1,0 ®iÓm) Đặt 2
cos2 cos 2tan 1 2x x x là (1)
Điều kiện xác định của phương trình là: cos 0 / 2x x k , Zk (*)
Với điều kiện (*), phương trình:
(1) 2
2
1
(2cos 1) cos [2( 1) 1] 2
cos
x x
x
3 2
2cos 3cos 3cos 2 0x x x
2
(cos 1)(2cos 5cos 2) 0x x x
)(2cos
2
1
cos
1cos
vonghiemx
x
x
Zk
kx
kx
,
2
3
2
Các giá trị trên đều thỏa mãn điều kiện (*) nên là nghiệm của phương trình đã cho.
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,0 ®iÓm) Ta có:
25log)20.155.10log( xxx
xxx
10.25log20.155.10log
xxx
10.2520.155.10
0102.254.15 xx
(chia hai vế của phương trình cho x
5 )
§Æt )0(2 tt x
, ta ®îc phương trình : 15t
2
- 25t +10 = 0
)(
3
2
)(1
tmt
tmt
Với 1t 012 xx
Với
3
2
log
3
2
2
3
2
2xt x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 0x và
3
2
log2x .
0,25
0,25
0,25
0,25
III
(1 ®iÓm)
Ta có
(I)
xxy
myx
xyx
myx
1
02
1
02
Với điều kiện 101 xx ta có:
4. Thi thử Đại học www.toanpt.net
GV: Bïi Quang ChÝnh
4
(I)
)1(12
2
2
xmxx
mxy
Do x = 0 không là nghiệm của (1) nên :
)2(
1
2
)1(
2)1(
2
x
xm
x
x
mx
Xét hàm số :
x
xxf
1
2 với .1x
0]1;(0
1
1' 2
x
x
xf
Suy ra bảng biển thiên của hàm số
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (2) có
nghiệm duy nhất x .1
Đường thẳng my cắt đồ thị hàm số
x
xxfy
1
2 trên ]1;( tại
đúng một điểm. Từ bảng biến thiên, suy ra 2m .
Vậy 2m là các giá trị cần xác định của tham số m.
Chú ý : Học sinh có thể sử dụng phương pháp lớp 10 trong bài này.
0,25
0,25
0,25
0,25
IV
(1 ®iÓm)
a) Gọi O = AC BD
Theo giả thiết SA = SB = SC= SD
và OA = OB = OC = OD, tức hai điểm S
và O cách đều bốn điểm A, B, C, D. Suy
ra ).(ABCDSO
2
5
522 a
AOaBCABAC
Trong tam giác vuông SOA,
SO2
= SA2
- AO2
=
4
3 2
a
2
3a
SO .
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là:
3
3
.
3
1 3
.
a
SSOV ABCDABCDS (đvtt).
b) Gọi K là trung điểm EF, khi đó K là trung điểm SN.
Ta có a
aa
SOMOSM
4
3
4
22
22
, do đó MNSM , suy ra tam giác
SMN cân tại M, dẫn đến .MKSN
Mặt khác EFSN , suy ra MEFSN . đpcm.
0,25
0,25
0,25
0,25
V
(1 ®iÓm) Ta biến đổi 2
2
)(
1
2
xy
xyP
Do
1
0,
yx
yx
nên
4
1
021 xyxyyx . 0,25
x
f’(x)
f(x)
0 1
+ +
2
D
S
A
B
C
E
F
N
M
K
O
2a
a
2a
5. Thi thử Đại học www.toanpt.net
GV: Bïi Quang ChÝnh
5
Đặt 2
xyt , điều kiện của t là
16
1
0 t
Khi đó biểu thức
t
ttfP
1
2
;
1
' 2
2
t
t
tf
ta thấy 0' tf với mọi
16
1
;0t , suy ra hàm số f(t) nghịch biến
trên nửa khoảng
16
1
;0
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là:
16
289
16
1
minmin
]
16
1
;0(
ftfP
t
.
0,25
0,25
0,25
VI.a
(2 ®iÓm)
1. (1,0 ®iÓm)
Gọi H là trung điểm BC, khi đó;
2
9
)1(1
441
,
22
AdAH
Theo giả thiết 18.
2
1
18 AHBCS ABC
Suy ra 24
36
AH
BC .
Đường thẳng AH đi qua điểm A(-1;4) và vuông góc với đường thẳng nên có
phương trình: 1.(x + 1) + 1.(y – 4) = 0, hay 03: yxAH .
AHH tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình:
3
4
yx
yx
, suy ra
tọa độ .
2
1
;
2
7
H
Điểm B nằm trên đường thẳng 4: xy nên B có tọa độ dạng B(m; m – 4)
2 22
2
2
BC 7 1
HB 8 m m 4
4 2 2
7 11
m 2
7 2 2m 4
7 32
m 2
2 2
Vậy tọa độ của hai điểm B, C là:
2
5
;
2
3
,
2
3
;
2
11
CB hoặc là .
2
5
;
2
3
,
2
3
;
2
11
BC
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,0 ®iÓm)
Từ phương trình của elip ta có 31,2 22
bacba .
Vậy hai tiêu điểm của elip là .0;3,0;3 21 FF
Gọi 00 ; yxM thuộc elip, khi đó ta có )1(1
14
2
0
2
0
yx
1 2MF MF , suy ra M nằm trên đường tròn tâm O bán kính R =
2
21FF
= 3 , đo đó ta
có phương trình )2(32
0
2
0 yx
0,25
0,25
0,25
A
B C
H
6. Thi thử Đại học www.toanpt.net
GV: Bïi Quang ChÝnh
6
Giải hệ gồm hai phương trình (1) và (2) ta được
3
1
3
8
2
0
2
0
y
x
Vậy có 4 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán, M có tọa độ là:
3
1
;
3
8
;
3
1
;
3
8
;
3
1
;
3
8
;
3
1
;
3
8
0,25
VII.a
(1 ®iÓm) Ta có .
)1(
1
' 2
x
y
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm C
x
x
xM
1
12
;
0
0
0
Phương trình của d có dạng:
1
12
)1(
1
0
0
02
0
x
x
xx
x
y
Hay 0122)1(: 0
2
0
2
0 xxyxxd .
Khoảng cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp tuyến d bằng 2
2
)1(1
122)1(21
4
0
2
0
2
0
2
0
x
xxx
0
4
0
2 2
2
1 ( 1)
x
x
111112 2
0
4
0
2
0 xxx
Giải được nghiệm 0 0x và 0 2x
Vậy các tiếp tuyến cần tìm có phương trình là : 1 0x y và 5 0x y .
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.b
(2 ®iÓm)
1. (1,0 ®iÓm)
Đường tròn (C) có tâm là I(-2 3 ; 0) và
bán kính R = 412 4.
Tia Oy cắt đường tròn tại A(0;2).
Gọi I’ là tâm của đường tròn (C’).
Phương trình đường thẳng IA :
2 3
2 2
x t
y t
Điểm 'I IA nên I’(2 3 ;2 2t t )
Từ giả thiết đường tròn (C’) bán kính R’ = 2
tiếp xúc ngoài với đường tròn (C) bán kính :
R = 4 tại điểm A nên ta có:
1
2 ' '( 3;3)
2
AI I A t I
Vậy đường tròn (C’) có phương trình:
2 2
3 3 4x y .
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,0 ®iÓm)
Do các điểm A và C lần lượt nằm trên các trục Ox, Oy và khác gốc O nên:
cCaA ;0;0,0;0; với 0ac
Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C lần lượt nằm trên 3 trục tọa độ nên có phương
trình dạng: 1
3
c
zy
a
x
(phương trình theo đoạn chắn)
Theo giả thiết
4 3
4;0; 3 1 4 3M P c a ac
a c
(1)
1 1 1
. .3. 3 6
3 3 2 2
OABC OAC
ac
V OB S ac ac (2)
0,25
0,25
0,25
A
y
2
O
I
x
I